intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:…………………………………….. Mã đề 001 Số báo danh................................................................. Câu 1. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. A. tím, lam, đỏ. B. lam, tím. C. đỏ, vàng, lam. D. đỏ, vàng. Câu 2. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang - phát quang. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 3. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 16 dB. C. 18 dB. D. 21 dB. Câu 4. Đặt điện áp u  U 2 cos  t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng: U 2 U A. U 2L . B. . C. UL . D. . L L Câu 5. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 6.1015 hạt. B. 3.1017 hạt. C. 3.1020 hạt. D. 6.1018 hạt. Câu 6. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần R  8). Điện áp hiệu dụng ở trạm là U  10kV. Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: A. 0,8%. B. 8%. C. 0,4 %. D. 4 %. Câu 7. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. D. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. B. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. C. nung nóng khối chất lỏng. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn 25 3 nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất 4 mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 115cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 10. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: A. Quang điện. B. Tán xạ. C. Giao thoa. D. Phát quang. Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 42m. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: A. 0,45 mm. B. 0,3 mm. C. 0,6 mm. D. 0,75 mm. Câu 12. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là Trang 1/4 – Đề 001
  2. 2B0 3B0 3B0 2B0 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 13. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 6 nJ. B. 108 nJ. C. 108 pJ. D. 0,09 mJ. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ 4 cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm t  s, vật đang qua vị trí có 15 tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 0,5 m/s. B. 0,1 m/s. C. 1,42 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 6,63 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 12,49 cm. Câu 16. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời   u  120 2 cos  t    V  . Biết R  40; ZL  30 và ZC  70. Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của  2 dòng điện qua đoạn mạch là:     A. i  3 2 cos  t    A  B. i  3cos  t    A   2  4     C. i  3 2 cos  t    A  D. i  3cos  t    A   4  2 Câu 17. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại T q  Q 0  4.10 6 C. Đến thời điểm t  (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là: 3 A. 2.10 C.6 B. 2 2.106 C C. 2.10 6 C. D. 2 2.106 C Câu 18. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? A. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. D. Con đom đóm. Câu 19. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 0,08 J. B. 160 J. C. 0,16 J. D. 800 J. Câu 21. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì: A. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. B. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. C. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. Câu 22. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 2 s. C. T = 1,95 s. D. T = 2,05 s. Câu 23. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là 1012 W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là: Trang 2/4 – Đề 001
  3. A. 110 dB. B. 96,8 dB. C. 78,8 dB. D. 87,8 dB. Câu 24. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 25. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 1320 Hz. B. 220 Hz. C. 880 Hz. D. 660 Hz. Câu 26. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp 104 104 xoay chiều u  100 2 cos100t V. Điều chỉnh C đến giá trị C  C1  F hay C  C1  F thì mạch tiêu  3 thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 200 100 A. 100  . B. Ω. C. Ω. D. 100 3  . 3 3 Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết 2ZL  ZC  R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: A. 795 V. B. 355 V. C. 636 V. D. 159 V. 13, 6 Câu 28. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức E n   2 (eV) (với n n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng 2 . Tỷ số giữa bước sóng  2 và 1 là: A. 4,23. B. 4,74. C. 4. D. 4,86. 13,6 Câu 29. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi E n   eV, (với n = 1, 2, n2 …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm  0, 212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 7,299.1014 Hz. B. 1,094.1015 Hz. C. 2,566.1014 Hz. D. 1,319.1016 Hz. Câu 30. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? A. a  x 2 . B. a  2 x. C. a  2 x 2 . D. a  2 x. Câu 31. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: A. Tia đơn sắc lục. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 32. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35m. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. A. 7.1014 Hz. B. 9,1014 Hz. C. 6.1014 Hz. D. 8.1014 Hz. Câu 33. Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f - f0. B. f + f0. C. f. D. f 0 . Câu 34. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.107 m/s. C. 1,39.108 m/s. D. 1,25.108 m/s. Câu 35. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng: A. 3 C B. 4 C. C. C/2. D. 2 C. Câu 36. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt 21 LC  1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng Trang 3/4 – Đề 001
  4. A. 0, 25 21 B. 0,5 21 C. 1 2 D. 21 Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 0, 4 Ω và độ tự cảm L  H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u  100 2 cos 100t  V. Cường độ hiệu  dụng của dòng điện qua mạch là 2 A. I = 2 A. B. I  2 A. C. I  A. D. I  2 2 A. 2 Câu 38. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 2. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 3. Câu 39. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: A. Luôn không đổi hướng. B. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. C. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ. Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Trang 4/4 – Đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0