intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2014

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tốt nghiệp sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2014.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2014

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2014 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Vật Lý ( Thời gian 60 phút) Câu 1: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa   A. Chậm pha so với vận tốc. B. Sớm pha so với vận tốc. 2 2 C. Ngược pha với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc. Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở vị trí cân bằng, độ biến dạng của lò xo bằng: 3 A. bốn lần biên độ B. hai lần biên độ C. ba lần biên độ D. lần biên độ 2 Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A. biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường B. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ. D. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m=200g được treo vào một lò xo nhẹ độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 0,16J. Biên độ dao động và độ cứng của lò xo có giá trị là A. 5cm; 16N/m B. 5cm; 32N/m C. 10cm; 64N/m D. 10cm; 32N/m Câu 5. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn : 1 1 A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max + ω2x21. C. v12 = v2max - ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21. 2 2 Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 0,5 s. Câu 7: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng: A.  /2. B. 2  . C.  . D.  /4. Câu 8: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1 - L2 = 20dB thì tỉ số giữa r2/r1 là: A. 100 B. 20 C. 200 D. 10 Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. B. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. C. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. D. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
  2. Câu 10: Một sợi đây đàn hồi dài 1m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 20 Hz. Đầu dưới tự do. Trên dây có sóng dừng, có 3 bụng sóng với đầu trên của dây sát một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 24 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. Câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thì: A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thiên với cùng tần số B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số D. năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 1/2 lần tần số dao động của mạch Câu 12: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là: A. Wt = 24,75.10-6J. B. Wđ = 12,75.10-6J. C. Wt = 24,75.10-5J. D. Wđ = -5 12,75.10 J.  Câu 13: Hai đầu một cuộn dây có một điện áp 200 V thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp 4 và có giá trị hiệu dụng 2 . Kết luận nào về cuộn dây là đúng? A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 2 Ω. B. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. C. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 2 Ω. D. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 Ω. Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = 2 100 H và tụ điện C = μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u =   200cos(100πt) (V). Công suất của mạch là A. 100 W. B. 484 W. C. 50 W. D. 200 W. Câu 15: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. B. Dung kháng tăng. C. Cảm kháng giảm. D. Điện trở R tăng. 0,6 10-4 Câu 16: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = H, C = F , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai π π đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là A. 30. B. 80. C. 20. D. 40. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là A. 87 Hz. B. 50 Hz. C. 56 Hz. D. 60 Hz. Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có  = 0,5  m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 3 m. Hãy xác định vị trí vân sáng bậc 2 trên màn. A.  3 mm B.  1,5 mm C.  3,75 mm D.  2,25 mm
  3. Câu 20: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Xác định khoảng vân giao thoa lúc đầu A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm Câu 21: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng với a = 0,2 mm, D = 1 m, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 27 mm. Xác định bước sóng ánh sáng đơn sắc. A. 0,54  m B. 0,45  m C. 0,6  m D. 0,68  m Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, trong đó a = 0,3 mm, D = 1m,  = 600 nm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân bậc sáng 5 nằm cùng một bên so với vân trung tâm A. 3 mm B. 8 mm C. 4 mm D. 5 mm Câu 23: Trong thí nghiệm I-ang, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 21,6mm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 9 B. 7 C. 11 D. 13 Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 19 vân Câu 25: Công thoát của Zn là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s. Xác định giới hạn quang -34 điện của Zn A. 0,35  m B. 0,4  m C. 0,26  m D. 0,3  m Câu 26: Công suất của một nguồn sáng là P = 1 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6  m. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Xác định số photon phát ra từ nguồn trong 5 giây A. 1,51.1019 B. 2,25.1020 C. 5,46.1018 D. 8,32.1021 Câu 27: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15  m vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện 0,3  m. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Tính động năng ban đầu cực đại của electron A. 13,25.10-19 J B. 6,625.10-18 J C. 6,625.10-20 J D. 6,625.10-19 J Câu 28: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Số nguyên tử trong 1 mg khí heli ( 24 He ) A. 1.5.1020 B. 2,4.1021 C. 8,6.1020 D. 4,8.1022 Câu 29: Khối lượng hạt nhân 235U là m = 234,9895u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u. Hãy tính năng 92 235 lượng liên kết của hạt nhân 92 U A. 248 MeV B. 2064 MeV C. 987 MeV D. 1794 MeV 131 Câu 30 : Iot 53 I là chất phóng xạ có chù kì bán rã T = 8,9 ngày. Lúc đầu có khối lượng m0 = 5 g. Tính thời gian để khối lượng chỉ còn lại 1 g A. 12,3 ngày B. 20,7 ngày C. 28,5 ngày D. 16,4 ngày
  4. Câu 31: Hạt nhân 234U phóng xạ α tạo thành đồng vị thori (Th). Biết rằng năng lượng liện kết của riêng 92 He là 28,4 MeV, của Th là 1771 MeV, và của U là 1785,42 MeV. Xác định năng lượng do phản ứng tỏa ra A. 8,58 MeV B. 15,64 MeV C. 13,98 MeV D. 10,45 MeV 234 Câu 32: Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: mU = 233,9904u, mα = 4,0015u, mX = 229,9737u và u = 931,5MeV/c2. Xác định động năng của hạt X và hạt α A. Wα = 1,65 MeV, WX = 12,51 MeV B. Wα = 12,5 1MeV, WX = 1,65 MeV C. Wα = 13,92 MeV, WX = 0,24 MeV D. Wα = 0,24 MeV, WX = 13,92 MeV II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ) A. Theo chương trình chuẩn:  1 Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (t+ ) (cm) ở thời điểm t = s thì vật ở vị 2 3 trí nào và có vận tốc bao nhiêu ? A. x = 0, v = 6cm/s B. x = 3cm, v = -3 3 cm/s C. x = -3 3 cm, v = -3  cm/s D. x = 3cm, v = 3 3 cm/s Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây. A. 25V B.50V C.100V D.200V Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào? A. z = R 2  r 2  (L) 2 B. z = R 2  (r  L) 2 C. z = ( R  r ) 2  (L) 2 D. z = R + r 2  (L) 2 Câu 37. Biết hai bước sóng dài nhất trong dãy Laiman và Banme lần lượt là  21 = 122 nm và  32 = 656 nm. Xác định bước sóng thứ hai trong dãy Laiman A. 103 nm B. 112 nm C. 98 nm D. 118 nm Câu 38. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng  , 2  , 3  vào catot của tế bào quang điện thì độ lớn hiệu điện thế hãm cần thiết để dập tắt dòng quang điện lần lượt là kU, 2U, U. Xác định giá trị k A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39. Chọn câu đúng: A. Trong phóng xạ - hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ - hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C. Trong phóng xạ  hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao D. Trong phóng xạ - số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị
  5. Câu 40. Khối lượng nguyên tử của 56 Fe là 160,64 MeV/c2 có năng lượng liên kết riêng là: 26 A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn B.Theo chương trình nâng cao: Câu 33. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Ban đầu bánh xe đứng yên, sau 5s tốc độ góc của bánh xe là 40 rad/s. Xác định góc quay của bánh xe trong thời gian trên A. 100 rad B. 200 rad C. 1000 rad D. 2000 rad Câu 34. Hai chất điểm A và B có cùng khối lượng m = 2kg, được gắn vào hai đầu một thanh nhẹ, chiều dài của thanh l = 1 m. Momen quán tính của hệ đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là: A. 0,5 kg.m2 B. 1 Kg.m2 C. 2 kg.m 2 D. 4 Kg.m2 Câu 35. Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d, khối lượng của con lắc là m. Tần số dao động của con lắc là: 1 mgd 1 I I mgd A. f = B. f = C. f = 2  D. 2 I 2 mgd mgd I Câu 36. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là A. 30,6 kgm2/s B. 52,8 kgm2/s C. 66,2 kgm2/s; D. 70,4 kgm2/s Câu 37. Một vật dao động điều hoà. Nếu chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số của năng lượng vật lúc đó và năng lượng ban đầu là: A. 9/4 B. 4/9 C. 2/3 D3/2 Câu 38. Chọn phát biểu đúng: Về hạt nhân con sinh ra so với hạt nhân mẹ A. Trong phóng xạ , số nuclôn của hạt nhân không đổi nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi B. Trong phóng xạ - số nơtrôn của hạt nhân giảm 1đơn vị và số prôtôn tăng 1 đơn vị C. Phóng xạ  luôn luôn đi kèm với các phóng xạ  hoặc phóng xạ  D. Tất cả đều đúng Câu 39. Dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i  2 sin 100t (A). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0,5Io vào những thời điểm: A. 1/300s và 2/300s B. 1/400s và 2/400s C. 1/500s và 3/500s D. 1/600s và 5/600s Câu 40. Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = u0sint gồm R nối tiếp với tụ điện C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào? U0 2 U0 A. I = B. I = 2 2 R  C 2 2 2 R   2C 2 2 U0 U0 C.I= 2 D. I = 2 ( R  C ) 1 2 R2   C2 2 1B 2B 3D 4D 5A 6A 7A 8D 9A 10A 11C 12A 13D 14A 15A 16D 17C 18A 19B 20C 21C 22C 23A 24C 25A 26A 27D 28A 29D 30B 31C 32C CB: 33C 34B 35B 36C 37A 38C 39B 40C
  6. NC: 33A 34B 35A 36B 37A 38D 39D 40D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0