intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN HÓA ÔN THI CD&DH 2011_2

Chia sẻ: Trần Lê Kim Yến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

136
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN HÓA ÔN THI CD&DH 2011 Câu 32. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có 7,56 gam HNO3 tham gia phản ứng, thu được Mg(NO3)2, H2O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là : A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O Câu 33. Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN HÓA ÔN THI CD&DH 2011_2

  1. ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN HÓA ÔN THI CD&DH 2011 Câu 32. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có 7,56 gam HNO3 tham gia phản ứng, thu được Mg(NO3)2, H2O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là : A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O Câu 33. Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là : A. HCHO và CH3COOCH3. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Câu 34. Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào sau đây không làm biến đổi vận tốc phản ứng ? A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
  2. C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 oC). D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi thể tích ban đầu. Câu 35. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3–, 0,02 mol Cl–. Nước trong cốc : A. chỉ có tính cứng tạm thời. B. chỉ có tính cứng vĩnh cửu. C.vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu. D. không có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu. Câu 36. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V mL (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính V. A. 224 mL B. 448 mL C. 672 mL D. 2016 mL Câu 37. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 mL dung dịch NaOH 0,1 M. A. 5,6 B. 6 C. 7 D. 14
  3. Câu 38. Thêm KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H2SO4 và 0,01 mol Al2(SO4)3. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol KOH lần lượt bằng : A. 0,02 mol và  0,04 mol. B. 0,02 mol và  0,05 mol. C. 0,03 mol và  0,08 mol. D. 0,08 mol và  0,10 mol. Câu 39. Để nhận biết một anion X– người ta cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X– là : F –. B. Cl–. C. Br–. D. I–. A. Câu 40. Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau : CuS  CuO  CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là : A. 21,33 kg. B. 0,0532 kg. C. 33,25 kg. D. 7,68 kg. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
  4. Câu 41. ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42. Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. B. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ. C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etilenglicol (etylen glicol). Câu 43. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ T = b/a có giá trị trong khoảng : A. 0 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1 < T  2,5 D. 1/2 < T < 1 Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các hợp chất, Pb thường có số oxi hóa là +2, +4. B. Pb là kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy thấp (khoảng 330OC).
  5. C. Pb là kim loại có tính khử yếu vì có thế điện cực chuẩn =  0,13 V. D. Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb được xếp vào loại kim loại chuyển tiếp. Câu 45. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co2+ nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng đối với 3 cặp oxi hóa  khử Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb ? A. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong nhóm là Co. B. Kim loại có tính khử yếu nhất trong nhóm là Zn. C. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Pb2+. D. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Co2+. Câu 46. Phản ứng nào sau đây tạo CH3COCH3 ? A. CH3CH2CH2OH + O2 (xúc tác Cu, tOC) B. CH3-CHClCH2Cl + NaOH (tOC) C. (CH3COO)2Ca (tOC) D. CH3-CHOH-CH3 (H2SO4 đậm đặc, tO > 170OC) Câu 47. Este X có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y có chứa chất tham
  6. gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là công thức cấu tạo của X ? A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2 C. CH3CH=CHCH2COOH D. CH3COOCH=CHCH3 Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A, CuO + dung dịch KHSO4. B. CuO + NH3 (tOC) C. CuO + CO (tOC). D. CuO + dung dịch AgNO3 Câu 49. Để nhận biết một cation M+ người ta cho dung dịch NaOH vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa có màu, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Vậy M+ là : A. Mg2+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Al3+. Câu 50. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO3 đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 00C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H2 giải phóng 0.9 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là A. 2,88 gam B. 7,20 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
  7. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy Al2O3 trong thời gian 1 ngày với dòng điện cường độ 100.000 A, hiệu suất quá trình điện phân 90 % là :  725 kg B.  895 kg C.  201 kg D.  603 kg Câu 52. Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và C3H7NH2 Câu 53. Phần trăm khối lượng của H trong phân tử anken thay đổi như thế nào theo chiều tăng số nguyên tử C trong dãy đồng đẳng ? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Giữ nguyên. D. Tăng giảm không có quy luật.
  8. Câu 54. Chất nào trong số các chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ? (Gốc C6H5 : phenyl) CH3COOCH = CH2 B. CH3COOC6H5 A. C. CH3COOCH2C6H5 D. C6H5COOCH3 Câu 55. Cho phản ứng sau: 2NO + O2 2NO2 + O2 H = 124kJ/mol Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. chỉ tăng áp suất B. chỉ tăng nhiệt độ C. chỉ giảm nhiệt độ D. tăng áp suất và giảm nhiệt độ Câu 56. Chất nào trong số các hợp chất thơm sau vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? C6H5CH2OH B. A. HOC6H4CH3 C. C6H5OCH3 D. CH3OC6H4CH2OH Câu 57. Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 (loãng)  Các chất là: A. FeSO4 , H+, S2– H+, H2O, S2– B. H+, H2O, S2–
  9. C. FeSO4, H2S, S D. FeSO4, H2O, S Câu 58. Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp là 60% và 80%. A. 215kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. 65kg và 80kg Câu 59. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất tan nào sau đây để làm sạch muối nhôm: A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3 Câu 60. Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng có thể thu được là: A. 15,69kg B. 16kg C. 17,5kg D. 19kg Câu ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 D 13 B 25 B 37 B 49 B 2 C 14 B 26 A 38 D 50 A 3 C 15 C 27 B 39 B 51 A 4 C 16 A 28 A 40 A 52 A 5 C 17 B 29 D 41 B 53 C 6 C 18 A 30 A 42 A 54 B 7 C 19 D 31 D 43 B 55 D 8 A 20 A 32 C 44 D 56 B 9 A 21 A 33 C 45 C 57 C
  10. 10 A 22 D 34 D 46 C 58 A 11 C 23 B 35 C 47 D 59 C 12 D 24 B 36 A 48 D 60 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2