Đề thi thử và đáp án vật lý 12 năm 2010 (Lần 1)
lượt xem 206
download
Đề thi tham khảo của trường THPT Cẩm Thủy 1 trong kỳ thi thử đại học và cao đẳng vật lý lần 1. Thời gian làm bài 90 phút. Mã đề 134. Gồm các chương: dao động cơ, sóng cơ, dao động điện từ và dòng điện xoay chiều.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử và đáp án vật lý 12 năm 2010 (Lần 1)
- TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ 1 THI THỬ ĐH& CĐ MÔN VẬT LÍ lần 1 MÃ ĐỀ: 134 Họ tên:.............................................. SBD: ................. Thời gian làm bài: 90 phút C©u 1 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm L=20µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ=100m B. λ=250m C. λ=500m D. λ=150m C©u 2 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là : A. Eñ = 16.10−2 J B. Eñ = 8.10−2 J C. E ñ = 800J D. E ñ = 100J C©u 3 : Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng: A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng. C. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng. D. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới C©u 4 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn: A. trùng phương với nhau và vuông góc với B. dao động cùng pha. phương truyền sóng C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, D. dao động ngược pha không tuần hoàn theo thời gian. C©u 5 : Tần số dao động của con lắc đơn được tính bỡi công thức 1 g l 1 l g A. f = B. f = 2π C. f = D. f = 2π 2π l g 2π g l C©u 6 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = acos( 2000t - 0,4x) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là: A. . 50m/s B. 500 m/s. C. 20m/s. D. 100 m/s C©u 7 : Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 200 100 400 300 C©u 8 : Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2μH; C = 0,2nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là − − A. 288.10 4 (J) B. 24.10 12 (J) − C. 144.10 14 (J) D. Tất cả đều sai C©u 9 : Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao đông của con lắc A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần C©u 10 : Mạch dao động như hình vẽ C = 500 pF ; L = 0,2.mH; E = 1,5V. Chọn to = 0 lúc K chuyển từ (1) sang (2). Biểu thức điện tích của tụ điện có dạng: A. q = 7,5.10 −10. cos(10 6 t )(C ) q = 7,5.1010. cos(10 6 t )(C ) B. π C. q = 750.10 −10. cos(10 6 t )(C ) D. q = 7,5.10 −10. cos(10 6 t + )(C ) 2 C©u 11 : Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Khoảng cách từ dỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O theo phương truyền sóng là: A. 2,5 m B. 1m C. 2m D. 0,5 m C©u 12 : Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. λ=48m B. λ=140m C. λ=100m D. λ=70m Page 1 of 5 Tuấn Dũng THPT1 Cẩm Thuỷ
- TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ 1 THI THỬ ĐH& CĐ MÔN VẬT LÍ lần 1 MÃ ĐỀ: 134 C©u 13 : Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy g = 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật là: A. x = 2 cos10t (cm) B. x = 2 2 cos10t (cm) 3π π C. x = 2 2 cos(10t − ) (cm) D. x = 2 cos(10t + ) (cm) 4 4 C©u 14 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100m mức cường độ âm là: A. 5 dB B. 30dB C. 20dB D. 40dB C©u 15 : Chọn câu trả lời sai Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của con lắc lò xo: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. luôn hướng về vị trí cân bằng r r C. Có biểu thức F = −kx D. Có độ lớn không đổi theo thời gian C©u 16 : Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10 s, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là A. C = 3,2µF và L = 0,79mH. B. C=3,2.10-8 F và L=7,9.10-3 H -3 -8 C. C = 7,9.10 F và L = 3,2.10 H D. C = 0,2µF và L = 0,1mH C©u 17 : Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên dây đếm được 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12,5 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s C©u 18 : Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng hoặc các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện ? L c 2π A. λ = 2πc LC B. λ = 2πc C. λ = D. λ = LC C 2π LC c C©u 19 : Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là C C A. I0 = U0 LC . B. U0 = I0 LC . C. D. I0 = U0 L . U0 = I0 L . C©u 20 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 6(s). D. 2 (s). C©u 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được C. Sóng âm là sóng cơ học dọc. D. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20 (KHz). C©u 22 : Một vật dao động điều hoà . Trong khoảng thời gian t = 5T , vật di chuyển được một đoạn dài 80 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 40 2 cm/s .:Khi vật có li độ x = 2 2 cm , thì vận tốc và gia tốc của chuyển động có giá trị nào sau đây : A. v = 40 cm/s , a = 400 cm/s2 B. v = 20 2 cm/s , a = 400 cm/s2. C. v = 20 2 cm/s , a = 200 2 cm/s2 D. v = 40 cm/s , a = 400 2 cm/s2. C©u 23 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 15915,5 Hz B. 31830,9 Hz C. 15,9155 Hz D. 503,292 Hz C©u 24 : Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là: u1 = asin ( ω t ) cm và u2 = asin ( ω t + π ) cm.. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d 2 − d1 = k λ ( k ∈ Z ) B. d 2 − d1 = ( k + 0,5 ) λ ( k ∈ Z ) C. d 2 − d1 = (2k + 1)λ ( k ∈ Z ) D. d 2 − d1 = k λ / 2 ( k ∈ Z ) Page 2 of 5 Tuấn Dũng THPT1 Cẩm Thuỷ
- TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ 1 THI THỬ ĐH& CĐ MÔN VẬT LÍ lần 1 MÃ ĐỀ: 134 C©u 25 : Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s ≤ v ≤ 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau? A. Đáp án khác B. 52 cm/s C. 44 cm/s D. 32 cm/s C©u 26 : Dòng điện dịch A. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ. B. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện. C. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện. D. là dòng điện trong mạch dao động LC C©u 27 : Chu kỳ dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức m 1 k 1 m k A. T = 2π B. T = C. T = D. T = 2π k 2π m 2π k m C©u 28 : Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là: A. 70 W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 C©u 29 : πx π Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng: y = 10cos cos 5π t - 3 4 ở đây x và y đo bằng cm, t đo bằng s. Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng: 1 10π A. cm/s B. cm/s C. 50 π cm/s D. 15 cm/s 15 3 C©u 30 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Âm sắc là một đặc tính của âm B. Độ cao của âm là một đặc trưng của âm C. Tạp âm là các âm có tần số không xác D. Nhạc âm do nhiều nguồn âm phát ra đồng định thời C©u 31 : Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được sóng các sóng trong khoảng từ f1 tới f2 (với f1 < f2) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là 1 1 1 1 A. 2 2
- TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ 1 THI THỬ ĐH& CĐ MÔN VẬT LÍ lần 1 MÃ ĐỀ: 134 A. Khi có cộng hưởng tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ D. Dao động cưỡng bức chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C©u 38 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân B. Sóng điện từ là sóng ngang. không. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. C©u 39 : Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm: A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, năng lượng C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, cường độ C©u 40 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là : A. 2. B. 1 C. 4 D. 3 C©u 41 : Một sợi dây dài L = 90 cm được kích thích bởi ngoại lực có tần số f = 200Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40m/s. Cho rằng hai đầu dây đều cố định. Số bụng sóng dừng trên dây sẽ là: A. N=6 B. N = 10. C. N = 8 D. N = 9 C©u 42 : : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và tụ xoay Cx . Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng có bước sóng từ λ1 = 10 m đến λ2 = 60 m. Miền biến thiên của tụ xoay Cx là A. 0, 07 pF ≤ Cx ≤ 2, 5 pF B. 0,14 pF ≤ C x ≤ 5, 04 pF C. 7 pF ≤ Cx ≤ 252 pF D. 0, 7 pF ≤ Cx ≤ 25 pF C©u 43 : Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì: A. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn B. Bức xạ sóng điện từ(1) dây(3) C. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn D. Các ý (1); (2); (3) đều đúng dây(2) C©u 44 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ: A. không đổi B. tăng hai lần C. Tăng 4 lần D. giảm hai lần. C©u 45 : Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo biểu thức nào sau đây : A1 sin ϕ1 + A1 cos ϕ1 A1 sin ϕ1 − A2 cos ϕ 2 A. tg ϕ = B. tg ϕ = A2 sin ϕ 2 + A2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 C. tg ϕ = D. tg ϕ = A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 C©u 46 : Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6m B. 0,9m C. 2,5m. D. 1,2m. C©u 47 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5π.10-6s. B. 10-6s. C. 10π.10-6s. D. 2,5π.10-6s C©u 48 : Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng A. Dài B. Cực ngắn C. Trung D. Ngắn C©u 49 : Treo quả cầu có khối lượng m vào lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo được xác định theo công thức : Fñhmax = m g - A. B. Fñhmax = kA C. Fñhmax = kA + m D. Fñhmax = m g g kA . C©u 50 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 2 m. Vị trí của quả nặng, khi thế năng bằng động năng là bao nhiêu. Page 4 of 5 Tuấn Dũng THPT1 Cẩm Thuỷ
- TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ 1 THI THỬ ĐH& CĐ MÔN VẬT LÍ lần 1 MÃ ĐỀ: 134 A. 2m. B. 0,5 m C. 1,5 m . D. 1m 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Page 5 of 5 Tuấn Dũng THPT1 Cẩm Thuỷ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 đề thi thử và đáp án trường THPT lý tự trọng
6 p | 139 | 6
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán
160 p | 87 | 6
-
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học
11 p | 90 | 6
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán - Sở GD&ĐT Cần Thơ
160 p | 70 | 4
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 8
4 p | 103 | 4
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 7
4 p | 100 | 3
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 4
4 p | 90 | 3
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 5
5 p | 79 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 17
6 p | 88 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 16
4 p | 85 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 15
6 p | 84 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 14
9 p | 102 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 13
5 p | 103 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 6
6 p | 95 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 11
4 p | 94 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 10
6 p | 104 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 9
6 p | 119 | 2
-
Đề thi thử và đáp án tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn - Đề 12
5 p | 100 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn