CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc<br />
-------------<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br />
<br />
Mã đề thi: ĐTCN-TH 35<br />
<br />
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ . 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch ra trực tiếp trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng) Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ rộng đường tín hiệu là 0.4mm.<br />
<br />
C1815 RELAY 12V<br />
<br />
1K R1 VR2 5K<br />
<br />
Q1<br />
0<br />
<br />
3A 15V<br />
0<br />
<br />
10/1W R2<br />
<br />
~ 3A<br />
<br />
S1<br />
<br />
~<br />
C1 2200M /25V<br />
0<br />
+<br />
<br />
Q2 R3 1,5K R4 10K Q3 D468 L ED 1N4007<br />
0<br />
2 GND +<br />
<br />
R5<br />
<br />
10K<br />
<br />
R6 220<br />
<br />
C1815<br />
<br />
V R1 50K D1 D2<br />
0<br />
<br />
100/1W<br />
<br />
R7 100<br />
<br />
100uF/25V<br />
+5V<br />
HI<br />
<br />
1N4007<br />
<br />
1<br />
<br />
VIN<br />
<br />
VOUT<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
7805<br />
<br />
THANG ĐIỂM<br />
<br />
HI<br />
<br />
+<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
H1061<br />
<br />
2V - 15V<br />
<br />
TT 1<br />
<br />
Tiêu chí chấm Đúng loại và kích thước linh kiện<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
Điểm tối đa 3<br />
<br />
Điểm thực tế<br />
<br />
2<br />
<br />
Kết nối đúng<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ đồ<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
Kích thước mạch in, đường mạch Đúng kích thước mạch in Đúng kích thước đường nguồn cung cấp Đúng kích thước đường tín hiệu<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
3 1 1 1<br />
<br />
6<br />
<br />
Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ An toàn cho người và thiết bị<br />
<br />
1 0,5 0,5 2 2 0 20<br />
<br />
8<br />
<br />
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. Quá giờ Tổng điểm<br />
<br />
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. - Không đảm bảo an toàn - Quá 10% thời gian quy định<br />
<br />
M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51<br />
<br />
VCC VCC<br />
40<br />
<br />
D1 D2 P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7 P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15 39 38 37 36 35 34 33 32 21 22 23 24 25 26 27 28 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 R30 R31 R32 R33 R34 R35 R36 R37 J2 D8 D3 D4 D5 D6 D7<br />
<br />
U1 J3 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 XTAL1 XTAL2 C2 Y1 VCC RST 31 9 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 P3.0-RxD P3.1-TxD P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 XTAL1 XTAL2 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 19 18 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br />
<br />
J4<br />
<br />
VCC<br />
<br />
P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD XTAL1 XTAL2<br />
GND<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8<br />
<br />
C1<br />
<br />
VCC<br />
<br />
EA/VPP RST AT89C51<br />
<br />
ALE/PROG PSEN<br />
<br />
30 29<br />
<br />
ALE PSEN C3 RST 2 SW1<br />
<br />
R1<br />
<br />
20<br />
<br />
1<br />
<br />
R2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
+Board mạch đồng:<br />
<br />