CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – TH 16 Thời gian: 6h NỘI DUNG 1. Lắp đặt máy mài phẳng(m= 2500Kg) tại xưởng gia công. TT 1 Yêu cầu kỹ thuật Độ thăng bằng - Theo phương dọc - Theo phương ngang Sai số cho phép (mm) ± 0,04mm/m ± 0,04mm/m<br />
<br />
2. Sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo một dưỡng có góc độ 1270 ± 10 phút bằng tôn tấm có độ dày bằng 0,5mm (đo góc ngoài ). TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm) 1 Sai số cho phép góc dưỡng ± 10’<br />
<br />
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH I. Các quy định chung: 1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề 2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết 3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm 4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo 5. Điền đầy đủ tên, sôa báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo 6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ 7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau: - Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau: + Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng 60 điểm. Bài 1: 50 điểm Bài 2: 10 điểm. + Điểm an toàn lao động: 10 điểm - Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm Ghi chú: - Nhóm thí sinh (3- 4 người ) Lắp đặt máy mài phẳng trong thời gian 4h30 phút - Mỗi thí sinh trong nhóm Sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo một dưỡng có góc độ 1270± 10 phút bằng tôn tấm có độ dày bằng 0,5mm( đo góc ngoài ).trong 1h30 phút - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Hướng dẫn chi tiết. 1: Lắp đặt máy mài phẳng(m= 2500Kg) tại xưởng gia công. - Kiểm tra các thông số kích thước của bệ máy và các bu lông của bệ máy. - Đưa cổng trục vào vị trí, treo pa lăng xích, dùng cáp thép và khoá cáp buộc vào máy móc vào pa lăng xích. - Kéo xích khởi động pa năng đưa máy lên độ cao phù hợp(trước khi kéo máy lên cao phải điều chỉnh độ thăng bằng của máy). - Kê gỗ tạo thành hai đường ray bên cạnh bệ máy, đặt các con lăn lên 2 đường ray đó, hạ máy xuống các con lăn(các con lăn phải nằm cách đều nhau theo tiêu chuẩn và cao hơn bu lông bệ máy).<br />
<br />
- Di chuyển máy vào bệ(kiểm tra lỗ bu lông chân máy trùng với các bu lông bệ máy). - Di chuyển cổng trục, pa lăng xích đưa máy lên cao, tháo các con lăn và gỗ kê(chú ý: Phải điều chỉnh độ thăng bằng của máy khi kéo máy lên cao). - Hiệu chỉnh lỗ bu lông chân máy trùng với bu lông bệ máy và hạ máy xuống bệ. - Căn chỉnh độ thăng bằng tại bàn máy bằng ni vô khung loại 0,02mm. Sai lệch cho phép: 0,04mm/m theo phương dọc và phương ngang. Xiết chặt bu lông chân máy. - Trả lời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hiện trong bài tập 2: Sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo một dưỡng có góc độ 1270± 10 phút bằng tôn tấm có độ dày bằng 0,5mm(đo góc ngoài). - Thao tác sử dụng thành thạo thước đo góc vạn năng - Vạch dấu tạo dưỡng đúng góc độ - Sai số góc nằm trong tiêu chuẩnt cho phép PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU 1. Thiết bị. TT Thiết bị Số lượng Ghi chú 1 Máy mài phẳng 01 cái 2 Cổng trục 01 cái 3 Pa lăng xích 01 cái 4 Bàn nguội + ê tô 01 cái 5 Máy mài 2 đá 01 chiếc 2. Dụng cụ. TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú 1 Bộ dụng cụ tháo lắp (Cle, choong 6 01 bộ 32mm) 2 Con lăn bằng ống thép 75 x 1000mm 05 cái 3 Búa nguội loại 3kg và 0,5kg Mỗi loại 02 cái 4 Ni vô khung loại 0,02mm/m 01 cái 5 Xà beng loại 24mm dài 1,5m 04 cái 6 Thước lá 1000mm 01 cái 7 Quang treo bằng cáp 10mm + khoá cáp 04 bộ 8 Thước cuộn 5m 01 cái 9 Đục nguội(đục bằng) 02 cái 10 Gỗ kê các loại 100 x 100 x 1500mm 04 cái 15 cái 200 x 50 x 1500mm<br />
<br />
11 12 13 14 15 16 17<br />
<br />
Thước cặp 1/20 Pan me loại 0- 25 Các dụng cụ khác Căn các loại Kéo cắt tôn Vạch dấu Thước đo góc vạn năng<br />
<br />
02 cái 02 cái 01 bộ 20 cái 01 cái 01 cái 01 cái<br />
<br />
3. Vật liệu. TT 1 Giẻ lau 2 Gang tay vải 3 Tôn tấm<br />
<br />
Vật liệu<br />
<br />
Số lượng 05kg 10 đôi 0,1m3<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Môn thi: Ngày thi: Mã số :<br />
<br />
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM Họ và tên thí sinh: Số báo danh:<br />
<br />
I. Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá 1 2 Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nâng chuyển An toàn lao động<br />
<br />
Điểm 60 10<br />
<br />
Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 50 10 5 5<br />
<br />
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật. Bài số 1: TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5 Lập được trình tự lắp đặt và biện pháp thi công hợp lý Kiểm tra các thông số kích thước bệ máy chính xác Đưa cổng trục, treo pa lăng, buộc và khóa cáp đúng vị trí chắc chắn Nâng máy lên cao nếu máy thăng bằng Gỗ kê chắc chắn và con lăn nằm đúng tiêu Tối đa 3 5 5 3 5<br />
<br />
Điểm Trừ Thực tế<br />
<br />
6 7 8 9 10 11<br />
<br />
chuẩn cho phép Di chuyển máy trên con lăn và hạ máy đúng 5 vị trí tâm bệ 7 Căn chỉnh đúng sai lệch cho phép Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các 5 thiết bị dụng cụ khác có liên quan Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ 5 Chạy thử 4 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý, 3 chăng dây, treo biển cấm Cộng 50 điểm<br />
<br />
Bài số 2: TT 1 2 S<br />
<br />
Tiêu chí đánh giá Tối đa 3 3 4 10 điểm<br />
<br />
Điểm Trừ Thực tế<br />
<br />
Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý Sử dụng thước đo góc vạn năng thành thạo,vạch được dưỡng Tạo được dưỡng đo góc với sai số cho phép Cộng<br />
<br />
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp lý Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp Điểm tối đa Tối đa 3 3 4 10 điểm<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH TT 1 2 HỌ VÀ TÊN CHUYÊN ĐƠN VỊ MÔN CÔNG VIỆC GHI CHÚ<br />
<br />