CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – TH 20 Thời gian: 6h NỘI DUNG 1. Nâng chuyển và lắp đặt hai đường ray cầu trục (ray chữ I- 150) TT 1 2 Yêu cầu kỹ thuật Độ dốc theo chiều dọc(độ dài đoạn ray) Khoảng cách giữ hai tâm ray Sai số cho phép (mm) ≤ 1/1500 mm. ≤ 5 mm.<br />
<br />
2. Sử dụng dây thừng thao tác các nút buộc sau: Nút số tám, nút thường dùng, nút thông thường, nút hai vòng trên ống kim loại 100mm TT 1 2 3 Nút buộc chặt Nút 2 vòng ống kim loại thẳng đứng Ống ở vị trí thẳng đứng Yêu cầu kỹ thuật Thao tác một đầu dây Sai số cho phép (mm)<br />
<br />
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH I. Các quy định chung: 1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề 2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết 3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm 4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo 5. Điền đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo 6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ 7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau: - Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau: + Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng 60 điểm. Bài 1: 50 điểm Bài 2: 10 điểm. + Điểm an toàn lao động: 10 điểm - Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm Ghi chú: - Nhóm thí sinh (5 - 6 người ) lắp đặt hai đường ray cầu trục trong thời gian 5h30 phút - Mỗi thí sinh trong nhóm sử dụng dây thừng thao tác các nút buộc trong 30 phút - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Hướng dẫn chi tiết. 1. Nâng chuyển và lắp đặt hai ray cầu trục (ray chữ I- 150) - Lập được trình tự nâng chuyển , lắp đặt và biện pháp an toàn hợp lý - Thao tác thành thạo dụng cụ đo, dụng cụ nâng chuyển - Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ kiểm tra được cao độ, các thông số lắp đặt - Trả lời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hiện trong bài tập - Kiểm tra ray và thiết bị chính và phụ trước khi lắp đặt. - Buộc cáp và nâng thanh ray thứ nhất lên vào vị trí, lắp đặt, căn chỉnh và cố<br />
<br />
định ray. - Buộc cáp và nâng thanh ray thứ hai lên trên công xôn của cột, lắp đặt, căn chỉnh và cố định ray. 2. Sử dụng dây thừng thao tác các nút buộc sau: Nút số tám, nút thường dùng, nút thông thường, nút hai vòng trên ống kim loại 100mm - Thao tác đúng các nút buộc - Thao tác 1 đầu dây. - Nút buộc chắc chắn khong sổ. - Nút hai vòng ống kim loại phải thẳng đứng khi nâng PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU 1. Thiết bị. TT Thiết bị 1 Tời điện 2 Thanh ray chữ I-150 3 Kích răng 4 Máy kinh vỹ 5 Gía trục 3 chân 6 Máy mài 2 đá 2. Dụng cụ. TT Dụng cụ 1 Xè beng 24 x 1500mm 2 Búa nguội loại 3kg và 0,5kg 3 Quang treo bằng cáp 10mm + khóa cáp 4 Bộ dụng cụ tháo lắp (Cle, choong 6 32mm) 5 Dây thừng 20mm 6 Gỗ kê các loại 100 x 100 x 1500mm 200 x 50 x 1500mm 7 Gỗ để tăng cứng loại 100 x 100 x 40000mm 8 Thước lá 1000mm 9 Thước cuộn loại 5m 10 Ni vô thẳng loại 600mm 11 Ni vô khung loại 0,02 12 Căn các loại<br />
<br />
Số lượng 01 cái 02 cái 02 cái 01 cái 01 bộ 01 cái<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Số lượng 06 cái Mỗi loại 02 cái 04 bộ 01 bộ 50m 06 cái 15 cái 02 cái 04 cái 02 cái 02 cái 01 cái 60 bộ<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
13 14 15 16 17 18<br />
<br />
Dụng cụ khác ống thép 100mm Ma ný loại 2tấn Múp đơn Thước cặp 1/20 Pan me 0-25<br />
<br />
01 bộ 1m 04 cái 04 chiếc 02 cái 02 cái<br />
<br />
3. Vật liệu. TT 1 Giẻ lau 2 Gang tay vải 3 Đệm cao su 4 Cóc ray<br />
<br />
Vật liệu<br />
<br />
Số lượng 02kg 10 đôi 200 cái 200 cái<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Môn thi: Ngày thi: Mã số :<br />
<br />
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM Họ và tên thí sinh: Số báo danh:<br />
<br />
I. Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá 1 2 Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nâng chuyển. Thao tác các nút buộc An toàn lao động<br />
<br />
Điểm 60 10<br />
<br />
Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 50 10 5 5<br />
<br />
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật. Bài số 1: TT Tiêu chí đánh giá Tối đa 1 2 3 4 5 6 Lập được trình tự lắp đặt, căn chỉnh và biện pháp thi công hợp lý Kiểm tra chính xác ray và các thiết bị Buộc cáp vào ray và cố định tời Nâng, lắp đặt và căn chỉnh hoàn thiện ray thứ nhất Nâng, lắp đặt và căn chỉnh hoàn thiện ray thứ hai Kiểm tra chính xác ray và các thiết bị, dung sai 3 5 5 5 7 8<br />
<br />
Điểm Trừ Thực tế<br />
<br />
7 8 9 10<br />
<br />
nằm trong tiêu chuẩn cho phép Buộc cáp vào ray và cố định tời Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các thiết bị dụng cụ khác có liên quan Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý, chăng dây, treo biển cấm Cộng<br />
<br />
5 5 4 3 50 điểm<br />
<br />
Bài số 2: TT<br />
<br />
Tiêu chí đánh giá Tối đa<br />
<br />
Điểm Trừ Thực tế<br />
<br />
1 2 S<br />
<br />
Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý Thao tác tác đúng các nút, 1 đầu dây Nút buộc chắc chắn Cộng<br />
<br />
3 4 3 10 điểm<br />
<br />
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp lý Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp Điểm tối đa Tối đa 3 3 4 10 điểm<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH STT 1 2 3 4 5 HỌ VÀ TÊN CHUYÊN ĐƠN VỊ MÔN CÔNG VIỆC GHI CHÚ<br />
<br />