intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tin học A - phần 4

Chia sẻ: Cactaceae1 Cactaceae | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:9

292
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thêm 2 cột Tiền phòng và Tiền ăn sâu cột Số ngày ở. Tính toán và định dạng cột Tiền phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng: Tiền phòng: Số ngày ở * Giá phòng (Dựa vào Loại phòng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tin học A - phần 4

  1. BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒNG QUÝ 1/200 STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở 1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 3 Lê Thy Oanh L3C 02/01 20/01 19 4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 7 Lưu Thanh Hà L3C 06/02 15/02 10 8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 9 Tô Ký L3A 15/03 25/03 11 BẢNG ĐƠN GIÁ (USD/Ngày) 1 2 3 Loại phòng Giá phòng 100 80 50 A B C Khẩu phần Giá KP ăn 12 10 7 Tổng số tiền phải trả nhiều nhất ? BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHẢI TRẢ Loại phòng 1 2 3 Tháng ? ? ? 01/2006 ? ? ? 02/2006 ? ? ? 03/2006 Mô tả:  ­ Ký tự thứ 2 của Mã số là Loại Phòng  ­ Ký tự cuối của Mã số là Khẩu phần ăn Yêu cầu: 1. Thêm 2 cột Tiền phòng và Tiền ăn sâu cột Số ngày ở. Tính toán và định dạng cột Tiền phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng:  ­ Tiền phòng: Số ngày ở * Giá phòng (Dựa vào Loại phòng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)  ­ Tiền ăn: Số ngày ở * Giá khẩu phần ăn (Dựa vào khẩu phần ăn tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ) 2. Tiền phải trả: Tiền phòng + Tiền ăn. Tuy nhiên:  ­ Giảm 5% Tiền phòng cho khách ở từ 10 ­> 15 ngày  ­ Giảm 10% Tiền phòng cho khách ở trên 15 ngày, các trường hợp khác thì không giảm.  ­ Quy đổi ra tiền Việt Nam với tỷ giá quy đổi là 15,869 và định dạng theo 1,000 đồng. 3. Cho biết Số tiền phải trả nhiều nhất. 4. Rút trích thông tin khách thuê phòng Loại 1 hoặc Loại 2 5. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG TIỀN PHẢI TRẢ theo mẫu trên.
  2. UÊ PHÒNG QUÝ 1/2006 Tiền phải trả phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng:
  3. 7
  4. BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒ STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở 1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 3 Lê Thy Oanh L3C 02/01 20/01 19 4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 7 Lưu Thanh Hà L3C 06/02 15/02 10 8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 9 Tô Ký L3A 15/03 25/03 11 BẢNG ĐƠN GIÁ (USD/Ngày) 1 2 3 Loại phòng Giá phòng 100 80 50 A B C Khẩu phần Giá KP ăn 12 10 7 Tổng số tiền phải trả nhiều nhất 4458615.2 Đ BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHẢI TRẢ Loại phòng Tháng Err:504 1 2 3 Err:504 Err:504 Err:504 01/2006 Err:504 Err:504 Err:504 02/2006 Err:504 Err:504 Err:504 03/2006 Mô tả:  ­ Ký tự thứ 2 của Mã số là Loại Phòng  ­ Ký tự cuối của Mã số là Khẩu phần ăn Yêu cầu: 1. Thêm 2 cột Tiền phòng và Tiền ăn sâu cột Số ngày ở. Tính toán và định dạng cột Tiền phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng:  ­ Tiền phòng: Số ngày ở * Giá phòng (Dựa vào Loại phòng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)  ­ Tiền ăn: Số ngày ở * Giá khẩu phần ăn (Dựa vào khẩu phần ăn tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ) 2. Tiền phải trả: Tiền phòng + Tiền ăn. Tuy nhiên:  ­ Giảm 5% Tiền phòng cho khách ở từ 10 ­> 15 ngày  ­ Giảm 10% Tiền phòng cho khách ở trên 15 ngày, các trường hợp khác thì không giảm.  ­ Quy đổi ra tiền Việt Nam với tỷ giá quy đổi là 15,869 và định dạng theo 1,000 đồng. 3. Cho biết Số tiền phải trả nhiều nhất. 4. Rút trích thông tin khách thuê phòng Loại 1 hoặc Loại 2 5. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG TIỀN PHẢI TRẢ theo mẫu trên. ĐK rút trích
  5. TRUE STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở 1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12
  6. KHÁCH THUÊ PHÒNG QUÝ 1/2006 Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả 1520 USD 228 USD 3,257,839 Đồng 100 USD 12 USD 190,528 Đồng 950 USD 133 USD 1,900,469 Đồng 480 USD 60 USD 952,620 Đồng 300 USD 36 USD 571,584 Đồng 2600 USD 312 USD 4,458,615 Đồng 500 USD 70 USD 1,055,789 Đồng 960 USD 144 USD 2,171,839 Đồng 550 USD 132 USD 1,990,523 Đồng row ĐK Thống kê col #VALUE! g và Tiền ăn là USD, biết rằng:
  7. Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả 1520 USD 228 USD 3,257,839 Đồng 100 USD 12 USD 190,528 Đồng 480 USD 60 USD 952,620 Đồng 300 USD 36 USD 571,584 Đồng 2600 USD 312 USD 4,458,615 Đồng 960 USD 144 USD 2,171,839 Đồng
  8. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2