Đề thi Toán 6 Trường Amsterdam năm 2013 (Tham khảo)
lượt xem 16
download
Tài liệu tham khảo môn Toán lớp 6 (Năm học: 2012) của kì thi tuyển sinh tại trường ASM. Đây là đề thi tham khảo trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6. Thời gian làm bài là 90 phút không kể thời gian giao đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Toán 6 Trường Amsterdam năm 2013 (Tham khảo)
- Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo Mail:toantieuhoc.vn@gmail.com http://toantieuhoc.vn/ Đề thi Toán 6 Trường AMS 2012 (Tham khảo) 154 + 919 +146 + 781 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A = 823 − 217 + 533 −139 �1 1 1 1 � 9 Bài 2. Tìm x biết: � + + + ... + �x= � 5 5 7 7 9 3 19 21 � 7 Bài 3. Mỗi phút một người hít thở 15 lần, mỗi lần hít 0,55 lít không khí, mỗi lít không khí nặng 1,3 g. Hỏi trong 5 ngày người đó hít bao nhiêu gam không khí. Bài 4. Tổ I trồng được 15 cây, tổ II tr ồng được hơn tổ I 4 cây. Tổ III trồng hơn trung bình cộng 3 tổ là 6 cây. Tính số cây tổ III trồng được. 3 Bài 5. Cho 3 số có tổng 2052. Biết số tứ nhất bằ n g số thứ hai, số thứ hai 4 1 bằng số thứ ba. Tìm mỗi số. 3 Bài 6. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc tại A và B để đi cùng chiều tới địa điểm C. Biết rằng A cách B là 48 km. Sau 3 giờ, ô tô xuất phát từ A đuổi kịp ô tô xuất phát từ B tại điểm C. Biết tỉ số vận tốc của ô tô đi từ A và ô tô đi 5 từ B là . Tính quãng đường BC. 3 Bài 7. Tổng 2 bán kính của 2 hình tròn bằng 16 cm. Hình tròn lớn có diện tích gấp 9 lần diện tích hình tròn nhỏ. Tìm chu vi của mỗi đường tròn. Bài 8. Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về trước tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi? Bài 9. Cho dãy số 2, 17, 47, 92, 152, … Tìm số hạng thứ 120 của dãy. Bài 10. Sách Khoa học và Lịch sử được xếp vào 5 ngăn: Ngăn một có 23 quyển, ngăn hai có 5 quyển, ngăn ba có 16 quyển, ngăn bốn có 22 quyể n, ngăn năm có 14 quyển. Sau khi lấy đi số sách trong một ngăn thì số sách Khoa học trong 4 ngăn còn lại gấp 3 lần số sách Lịch sử. Hỏi 4 ngăn còn lại có bao nhiêu sách mỗi loại? PHẦN II. Học sinh phải trình bày bài giải (mỗi bài 2,5 điểm)
- Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo Mail:toantieuhoc.vn@gmail.com http://toantieuhoc.vn/ Bài 1. Có 22 ô tô gồm 3 loại: loại 4 bánh chở được 6 tấn, loại 6 bánh chở được 8 tấn, loại 8 bánh chở 8 tấn. Số xe đó có tất cả 126 bánh và có thể chở cùng một lúc được 158 tấn. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu xe ? B à i g i ải : ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2. Cho tứ giác ABCD có diện là 1216 cm². Cho M, N, P trên AB sao cho AM = MN = NP = PB. Cho E, F, G trên DD sao cho DE = EF = FG = GC. Tính diện tích tứ giác NPFE? Bài giải : ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ (Để in dùng phím : Ctrl + P)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra tuyển sinh vào lớp 6 trường Hà Nội Amsterdam
2 p | 1315 | 245
-
ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM ( KHÓA 2006 )
2 p | 1151 | 147
-
ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM ( KHÓA 2007 )
2 p | 630 | 97
-
ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM ( KHÓA 2010 )
2 p | 590 | 88
-
Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
8 p | 809 | 62
-
Đề kiểm tra thử vào lớp 6 môn Toán trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam Năm học 2010 - 2011
2 p | 317 | 51
-
5 đề thi thử vào lớp 6 môn: Toán - Trường Tiểu học Amsterdam
8 p | 135 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 6 năm 2011 môn: Toán - Trường Hà Nội, Amsterdam
3 p | 206 | 10
-
Đề thi môn Toán lớp 6 năm 2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam
6 p | 17 | 4
-
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 40 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 25 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường chuyên Hà Nội -Amsterdam
1 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 -2021 - Trường chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 10 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2017-2018 – Trường THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn