Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn ngoại ngữ 2012
lượt xem 89
download
Tài liệu tham khảo mẫu đề thi tốt nghiệp THPT giúp các bạn học sinh chuẩn bị củng cố kiến thức bước vào kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn ngoại ngữ 2012
- Đề thi thử THPT Môn Tiếng Anh 2012 1, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: After a decade of economic liberalization, Vietnam has seen a dramatic rise in living _______ in urban areas. Chọn câu trả lời đúng: A. levels B. surface C. standards D. backgrounds 2, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: There weren't nearly as many people there as I had expected. Chọn câu trả lời đúng: A. I hadn't expected fewer people there. B. I had expected many people there. C. There were far fewer people there than I had expected. D. There weren't far fewer people there than I had expected. 3, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: He ................. by a bus as he was crossing the road. Chọn câu trả lời đúng: A. was run over B. was running over C. was being run over D. were run over 4, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Williams is working ………………..an export company. He intends to apply ………………..another job because he is not satisfied ………………..the salary. Chọn câu trả lời đúng: A. in / on / at B. at / out / into C. from/ on/ for D. for / for / with 5, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: Not a single word.......................during dinner. Chọn câu trả lời đúng: A. have he said B. said he C. did he say D. do he say 6, Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A hoặc B, C, D tương ứng với phương án lựa chọn đúng cho mỗi chỗ trống: Because writing has become so important in our culture, we sometimes think of it as more real than speech. A little thought, ho wever, will show why speech is primary and
- writing secondary to language. Human beings have been writing (as far as we can tell from surviving evidence) for at least 5000 years; but they have been talking for much longer, doubtless ever since there have been human beings. When writing did develop, it was derived from and represented speech, although imperfectly. Even today there are spoken languages that have no written form. Furthermore, we all learn to talk well before we learn to write; any human child who is not severely handicapped physically or mentally will learn to talk: a normal human being cannot be prevented from doing so. On the other hand, it takes a special effort to learn to write. In the past many intelligent and useful members of society did not acquire the skill, and even today many who speak languages with writing systems never learn to read or write, while some who learn the rudiments of those skills do so only imperfectly. To affirm the primacy of speech over writing is not, however, to disparage the latter. One advantage writing has over speech is that it is more permanent and makes possible the records that any civilization must have. Thus, if speaking makes us human, writing makes us civilized. câu 1: We sometimes think of writing as more real than speech because ..................... . A. writing is secondary to language B. human beings have been writing for at least 5000 years C. it has become very important in our culture D. People have been, writing since there have been huma n beings Câu 2: The author of the passage argues that ....................... . A. everyone who learns to speak must learn to write B. speech is more basic to language than writing C. writing has become too important in today’s society D. All languages should have a written form Câu 3: Normal human beings .............. . A. learn to write and to talk at the same time B. learn to talk before learning to write C. learn to write before learning to talk D. Learn to talk after learning to write Câu 4: According to the passage, writing .................. . A. developed from imperfect speech B. represents speech, but not perfectly C. is imperfect, but less so than speech D. is represented perfectly by speech Câu 5: Learning to write is ............... . A. not easy B. too difficult C. easy D. very easy
- Câu 6: In order to show that learning to write requires effort, the author gives the example of ............. A. people who learn the rudiments of speech B. Severely handicapped children C. people who speak many languages D. Intelligent people who couldn’t write Câu 7: In the author’s judgment; .............. A. speech is essential but writing has important benefits. B. writing is more real than speech C. writing has more advantages than speech D. speech conveys ideas less acculately than writing does Câu 8: According to the author, one mark of any civillized society is that it ............. A. teaches its children to speak perfectly B. keeps written records C. affirms the primacy of speech ove writing D. affirms the primacy of writing over speech Câu 9: Which of the following is NOT true? .................. A. It is easy to acquire the writing skill. B. Writing represents speech, but not perfectly. C. Writing has become so important in our culture. D. Speech is essential but writing has important benefits. Câu 10: The word “advantage” in the last paragraph most closely mean ................ A. “domination” B. “skill” C. rudiments” D. “benefit” 7, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Ben: “__________” Jane: “ Never mind” Chọn câu trả lời đúng: A. Congratulations! How wonderful! B. Thank you for being honest with me. C. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned. D. Would you mind going to dinner next Sunday? 8, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: Peter: "I have had three cars." Simon: "Peter said he ............ three cars. Chọn câu trả lời đúng: A. has B. had C. had had D. has had 9, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong 3 từ còn lại:
- Chọn câu trả lời đúng: A. which B. school C. machine D. child 10, Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: Finally, / decide / go back / shop / buy / shirt /. Chọn câu trả lời đúng: A. Finally, deciding to buy the shirt made him to go back to it. B. Finally, he was deciding to go back to the shop for the bought shirt. C. Finally, the decision to buy the shirt coming back to him. D. Finally, he decided to go back to the shop to buy the shirt. 11, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: They argued ………………..us ………………..the problem last night, but we could not find ……………….. the solution. Chọn câu trả lời đúng: A. to / on I up B. with / about / out C. upon / with / in D. on / for / off 12, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. Chọn câu trả lời đúng: A. can't B. shouldn't C. mustn't D. needn't 13, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: Her mother is the most warm-hearted person I've known. Chọn câu trả lời đúng: A. I don't know a more warm-hearted person than her mother. B. I had never known a more warm-hearted person than her mother. C. I did not know a more warm-hearted person than her mother. D. I've never known a more warm-hearted person than her mother. 14, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I am surprised at how much he smokes; I am not used at it. Chọn câu trả lời đúng: A. at how B. smokes C. at it D. surprised 15, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: The _______ effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake. Chọn câu trả lời đúng:
- A. common B. legal C. overall D. all 16, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Economic reforms began in the Soviet Union in June 985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to _______ the Soviet economy. Chọn câu trả lời đúng: A. repair B. restructure C. reproduce D. reply 17, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: Seventy-five per cent of the students ......................another language. Chọn câu trả lời đúng: A. is speaking B. speak C. has spoken D. speaks 18, Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí thứ hai khác với 3 từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. educate B. organism C. contaminate D. actually 19, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: According ……………….. Bill, there's something wrong ………………..my computer. Chọn câu trả lời đúng: A. after / for B. upon / at C. to / with D. on / about 20, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: I finally finished.................at 7:00 p.m. and served dinner. Chọn câu trả lời đúng: A. cooking B. to cook C. to be cooked D. being cooked 21, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Mark: “ I’d like to try on these shoes, please” Salesgirl: “________” Chọn câu trả lời đúng:
- A. By all means, sir B. That’s right, sir C. Why not D. I'd love to 22, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: After a decade of economic liberalization, Vietnam has seen a dramatic rise in living _______ in urban areas. Chọn câu trả lời đúng: A. surface B. backgrounds C. standards D. levels 23, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Liz: “Thanks for the nice gift you brought to us” Jenny: “___________” Chọn câu trả lời đúng: A. Not at all. Don’t mention it. B. All right. Do you know how much it costs? C. Actually speaking, I myself don’t like it. D. Welcome! It’s very nice of you. 24, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Margaret: “Could you open the window, please?” Henry: “____________” Chọn câu trả lời đúng: A. Yes, with pleasure B. Yes, I can C. I am, of course D. I feel sorry 25, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: .................had the restaurant opened...................people were flocking to eat there. Chọn câu trả lời đúng: A. No sooner/ that B. Hardly/ than C. Hardly/ that D. No sooner/ than 26, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: He is.......................for his elderly parents. Chọn câu trả lời đúng: A. paying attention B. caring C. taking care
- D. looking 27, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: I was brought ……………….. in the countryside by my aunt after my parents had pass ………………... Chọn câu trả lời đúng: A. on / over B. on / off C. up / away D. for / on 28, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: As television programmes become more popular, they seem to get worse. Chọn câu trả lời đúng: A. The more popular television programmes become, they seem to get worse. B. The more popular television programmes becoming, the worse they seem to get. C. The less popular television programmes become, the worse they seem to get. D. The more popular television programmes become, the worse they seem to get. 29, Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. industry B. occasional C. inform D. variety 30, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: It believed that "Men make house and women make home". Chọn câu trả lời đúng: A. and B. home C. make D. believed 31, Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: I could tell you what this means if I (know) Greek. Chọn câu trả lời đúng: A. have known B. know C. had known D. knew 32, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Halifax Harbor in Nova Scotia is one of the most safe harbors in the world. Chọn câu trả lời đúng: A. is B. in the world C. the most safe
- D. harbors 33, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: We'd never stayed in such an expensive hotel before. Chọn câu trả lời đúng: A. The hotel was more expensive than anywhere we had stayed in before. B. This is the most expensive hotel we have ever stayed. C. We have stayed many hotels more expensive before. D. This is the cheapest hotel I have ever stayed. 34, Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A hoặc B, C, D tương ứng với phương án lựa chọn đúng cho mỗi chỗ trống: A pilot cannot fly by sight alone. In many conditions, such as flying at night and landing in dense fog, a pilot must use radar, an alternative way of navigating. Since human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can s how a pilot how fast nearby planes are moving. The basic principle of radar is exemplified by what happens when one shouts in a cave. The echo of the sounds against the walls helps a person determine the size of the cave. With radar, however, the waves are radio waves instead of sound waves. Radio waves travel at the speed of light, about 300,000 kilometers in one second. A radar set sends out a short burst of radio waves. Then it receives the echoes produced when the waves bounce off objects. By determining the time it takes for the echoes to return to the radar set, a trained technician can determine the distance between the radar set and other objects. The word "radar", in fact, gets its name from the term "radio detection and ranging". "Ranging" is the term for detection of the distance between an object and the radar set. Besides being of critical importance to pilots, radar is essential for air traffic control, tracking ships at sea, and for tracking weather systems and storms. Câu 1: What is the main topic of this passage? ................. A. Alternatives to radar. B. History of radar. C. Types of ranging. D. The nature of radar. Câu 2: According to the passage, what can radar detect besides location of objects? ................ A. Size. B. Shape. C. Speed. D. Weight. Câu 3: The word "exemplified" in the passage can be replaced by .............. . A. "resembled" B. specified" C. "justified" D. "illustrated"
- Câu 4: The word "shouts" in the passage most closely means ............... . A. "yells" B. "whispers" C. "exclaims" D. "shoots" Câu 5: Which of the following words best describes the tone of this passage? .................... A. explanatory B. humorous C. argumentative D. imaginative Câu 6: According to the passage, the distance between a radar set and an object can be determined by . A. the time it takes for the radio waves to produce echoes and bounce off the object B. the time it takes for the echoes produced by the radio waves to return to the radar set C. the time it takes for a burst of radio waves to produce echoes when the waves bounce off the object D. the term "ranging" used for detection of the distance between an object and the radar set Câu 7: Which type of waves does radar use? A. heat B. tidal C. sound D. radio Câu 8: The word "tracking" in the passage most closely means . A. ranging B. searching for C. repairing D. sending Câu 9: Which of the following would most likely be the topic of the next paragraph? A. Other uses of radar. B. A history of flying. C. The technology used by pilots. D. Uses of some technology. Câu 10: What might be inferred about radar? A. It has improved navigational safety. B. It was developed from a study of sound waves. C. It takes the place of a radio. D. It gave birth to the invention of the airplane.
- 35, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để ho àn thành câu sau: The problems...............................at the meeting are very important. Chọn câu trả lời đúng: A. they are discussing about B. about which they are discussing C. they are discussed D. they are discussing 36, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong 3 từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. study B. studio C. student D. stupid 37, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Instead ……………….. petrol, cars will only run ………………..solar energy and electricity. Chọn câu trả lời đúng: A. in / over B. of / on C. from/ upon D. for / by 38, Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. direct B. experience C. apology D. follow 39, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nothing I .................about it. Chọn câu trả lời đúng: A. can do B. can be done C. can't be done D. be able to do 40, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: "Don't leave the house until I get back, John," his sister said. Chọn câu trả lời đúng:
- A. John's sister told him to stay at home till she got back B. John's sister told him not to go out till she get back C. John's sister told him to go out until she got back D. John's sister told him not to leave the house when she got back 41, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: My boss works better when he's pressed for time. Chọn câu trả lời đúng: A. The less time my boss has, he works better. B. The more time my boss has, the better he works. C. The less time my boss has, he works the better. D. The less time my boss has, the better he works. 42, Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: know / where /she / live now? Chọn câu trả lời đúng: A. Do you know where she is living now? B. Is it known about where does she live now? C. No one knows where she is living now, don't they? D. Where she lives now is your knowledge? 43, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: He received good education from an early age. Chọn câu trả lời đúng: A. The younger he was the better educated he was. B. He was well brought up when he was young. C. When he was young he carried on with good education. D. Good education resulted in his active youth. 44, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I think you should take the raincoat with you in case of it rains hard this afternoon. Chọn câu trả lời đúng: A. rains hard B. with you C. you should D. in case of 45, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I'm sure that he is quite capable to run a mile in just about four minutes. Chọn câu trả lời đúng: A. sure that B. quite capable C. to run D. in just about 46, Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: Tax-free goods / buy / before / board / plane. Chọn câu trả lời đúng: A. Tax-free goods can be bought before the boarding of the plane. B. There are tax-free goods to buy before the boarding plane. C. Tax-free goods can be bought before boarding the plane.
- D. Tax-free have boarded the plane before. 47, Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: The patient recovered more rapidly than expected. Chọn câu trả lời đúng: A. The patient made a more rapidly recovery than expected. B. The patient made a more recovery rapidly than expected. C. The patient made a more rapid recovery than expected. D. The patient made a more recovery rapid than expected. 48, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Bill: “Can I get you another drink?” Ann: “_________” Chọn câu trả lời đúng: A. Not just now B. Forget it C. No, I’ll think it over D. No, it isn’t 49, Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng. In the past,(1) mothers would be proud of her children were round and slightly fat. Those days are (2) . Researchers have now (3) the conclusion that too much fat and sugar in children’s (4) are a major factor in the development of heart diseases and (5) illnesses when they are older. (6) , growing children need to eat a wide range of foods, and their general health could be endangered by cutting out particular(7) . Psychologists say that the solution is (8) children's eating habits too fast, we need to do it carefully, so that children do not lose muscle in addition to fat. Parents should present food a little differently. Spread butter thinly and avoid putting (9) on the table. Children should also be encouraged to take part in sport: this way they will be using t he (10) that they have eaten. 1. A many B any C some D a few 2. A gone B been C passed D went 3. A come B jumped to C decided D reached 4. A meals B foods C diets D dinners 5. A another
- B others C other’s D other 6. A although B however C therefore D thus 7. A ones B one C once D. first 8. A to not change B not to change C not changing D to change 9 . A vegetable B salt C sugar D fruit 10. A good foods B calories C energy D nutrition 50, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: Many faults .................. with him. Chọn câu trả lời đúng: A. can be finded B. can be finding C. can be found D. can been found 51, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: We didn't go to Paris. We went to Rome ................... Chọn câu trả lời đúng: A. also. B. but also. C. instead of. D. instead. 52, Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Health and happiness are............................... things in life. Chọn câu trả lời đúng: A. the much important B. the more important C. the most important D. the important 53, Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
- .....................his physical handicap, he has become a successful businessman. Chọn câu trả lời đúng: A. In spite of (1) B. Although C. Despite (2) D. (1) or (2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 368 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 186 | 55
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 318
5 p | 214 | 45
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 156 | 34
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 485
5 p | 166 | 32
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 144 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 240 | 28
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 573
5 p | 162 | 26
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 514
6 p | 183 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 864
5 p | 165 | 25
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 119 | 24
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 796
5 p | 224 | 23
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 107 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 120 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 694
6 p | 137 | 9
-
4 đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn Hóa học giáo dục trung học phổ thông – Bộ Giáo dục và Đào tạo
18 p | 89 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn Địa lý giáo dục trung học phổ thông – Bộ Giáo dục và Đào tạo
1 p | 83 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn Ngữ văn giáo dục trung học phổ thông - Bộ Giáo dục và Đào tạo
1 p | 84 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn