Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102)
lượt xem 226
download
Các bài tập về tính toán vô cơ cũng chỉ quanh mấy phương pháp thăng bằng electron, tăng giảm khối lượng, phản ứng oxy hóa - khử nên các ban cố gắng nghiên cứu các phương pháp đó. Hãy thử sức với Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102) để xem bạn có thể được bao nhiêu điểm trong kì thi sắp tới nhe.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ-AK10 Thời gian làm bài: 90 phút; (64 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Những tính chất vật lý của kim loại, như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh sáng được xác định bởi yếu tố nào sau đây: A. Mạng tinh thể kim loại B. Các electron tự do C. Các ion dương kim loại D. Tất cả đều sai Câu 2: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi yếu tố nào sau đây: A. Có tỉ khối khác nhau B. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau C. Mật độ electron tự do khác nhau D. Mật độ các ion dương khác nhau. Câu 3: Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl2 (1), CuSO4(2), Pb(NO3)2 (3), NaNO3 (4), MgCl2 (5), AgNO3 (6). Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây: A. 1, 2, 4,6 B. 2, 3, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 5, 6 Câu 4: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Fe dư, lọc B. Bột Cu dư, lọc C. Bột Al dư, lọc D. Tất cả đều sai Câu 5: Cho 1,04 g hh 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lit khí Hidro (dktc ) . khối lượng muối sunfat khan thu đựoc sẽ là : A. 3,92g B. 1,96 C. 3,52g D. 5,88g Câu 6: Điện phân dd NaCl , điện cực trơ , không có vách ngăn . sản phẩm thu được A. H2, Cl2, NaOH B. H2, Cl2, nước giaven C. H2, Cl2, NaOH, nước giaven D. H2, nước giaven Câu 7: Mệnh đế nào sau đây đúng? A. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng hoá học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại B. Sự ăn mòn kim loại hay sự phá huỷ kim loại bởi chất khí bay hơi nước ở nhiệt độ cao C. An mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dd axit tạo ra dòng điện D. Tất cả đều đúng Câu 8: Trong quá trình điện phân , những ion âm di chuyển về : A. cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. cực âm , ở đây xảy ra sự oxi hoá C. cực dương, ở đây xảy ra sự khử D. cực âm , ở đây xãy ra sự khử Câu 9: Kim loại kẽm có thể khử đuợc những ion nào sau đây: A. H+ B. Na+ C. Mg2+ D. Sr2+ Câu 10: Bột đồng có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ tập chất A. dd Cu(N03)2 dư B. dd Pb(N03)2 dư C. dd ZnS04 dư D. Tất cả đều sai Câu 11: Hãy săp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại: Fe2+/Fe(1), Pb2+/Pb(2), 2H+/H2(3), Ag+/Ag(4), Na+/Na(5), Fe3+/Fe2+(6) ,Cu2+/Cu(7) A. (5)
- Câu 14: Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt NaCl , FeCl 3 , NH4Cl, (NH4)2CO3 , AlCl3 , ta có thể dùng các kim loại nào trong các kim loại nào sau đây : A. Kali B. Bari C. Rubidi D. Magiê . Câu 15: Cho khí H2 dư qua 16 gam hỗn hợp CuO và MgO đã đun nóng . Sau khi phản ưng xẩy ra hoàn toàn thu được 15,6 gam chất rắn. Vậy phần trăm khối lượng của MgO có trong hỗn hợp đầu là: A. 50% B. 75% C. 25% D. 40% Câu 16: Cho mg Al tác dụng hoà toàn với dd KOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). G.trị mg Al là A. 8,1g. B. 5,4g. C. 10,8g. D. 16,2g. Câu 17: Để nhận biết các chất rắn : Fe , Al , Al2O3 có thể dùng chất thử sau : A. dung dịch H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc nguội C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 18: Hiện tượng gì xãy ra khi cho khí CO2 đi qua dd Ca(OH)2 đến dư : A. Có kết tủa trắng B. có kết tủa trắng và kết tủa tan hết C. Có kết tủa trắng và kết tủa không tan D. Không có hiện tượng gì Câu 19: Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau : X : 1s22s2 Y : 1s22s22p2 Z: 1s22s22p63s2T: 1s22s22p63s23p64s2 2 2 6 2 2 G : 1s 2s 2p 3s 3p H: 1s 2s22p63s23p63d64p2 2 Các nguyên tố được xếp vào nhóm IIA bao gồm : A. X,Y,Z B. X,Z,T C. Z,T,G D. Z,T,H Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. 2 2 6 2 6 7 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s22s2 2p63s23p63d8. Câu 21: Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là A. axit. B. bazơ. C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính. Câu 22: Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%. Câu 23: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g. D. 0,94g. Câu 24: Trộn 500 ml dd HNO3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 25: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: − − − − A. Na+, Mg2+, NO3 , SO42 . B. Ba2+, Al3+, Cl , HSO4 . − − − − C. Cu2+, Fe3+, SO42 , Cl . D. K+, NH4+, OH , PO43 . Câu 26: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Zn. D. Ca và Ba. Câu 27: Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là A. 3,148 tấn. B. 4,138 tấn. C. 1,667 tấn. D. 1,843 tấn. Câu 28: Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là A. XH. B. XH2. C. XH3. D. XH4. Câu 29: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. - Phần 2: hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 30: Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là 3+ A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Trang 2/5 - Mã đề thi 102
- Câu 31: Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh? A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr . B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH. C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2. D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl. − Câu 32: Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al là 0,9M. Nồng độ của ion SO42 là 3+ A. 0,9M. B. 0,6M. C. 0,45M. D. 1,35M. Câu 33: Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất gì? A. Na2SO3. B. NaHSO3, Na2SO3. C. NaHSO3. D. Na2SO3, NaOH. − Câu 34: Ion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng HTTH là 2 2 6 2 6 A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA. C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA. Câu 35: Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 15,68 lít. D. AhoặcC. − Câu 36: Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na , 9F có đặc điểm chung là có cùng + A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối. Câu 37: Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2 A. dd NH3. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd Ca(OH)2. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lượng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N2 (đktc). A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16 gam. Câu 39: Trộn 1 lít O2 với 1 lít NO. Hỏi hỗn hợp thu được có mấy chất và có thể tích là bao nhiêu? A. 2 chất và 2 lít. B. 2 chất và 1,5 lít. C. 1 chất và 1 lít. D. 3 chất và 2 lít. Câu 40: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình 2 2 5 electron nào sau đây: A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2. Câu 41: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O Câu 42: Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung một hiện tượng là A. có khí bay ra. B. có kết tủa xanh. C. có kết tủa trắng. D. không phản ứng. Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là A. 3,62 gam. B. 29,1 gam. C. 39,75 gam. D. 36,2 gam. Câu 44: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã trên là: A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam. Câu 45: Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là A. axit. B. bazơ. C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính. Câu 46: Hiđroxit nào sau đây không là chất lưỡng tính A. Zn(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Cr(OH)3. Câu 47: Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 48: Chọn khái niệm đúng về thù hình A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. B. Thù hình là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. C. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức cấu tạo khác nhau. D. Thù hình là các nguyên tố có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, khác nhau về số khối. Trang 3/5 - Mã đề thi 102
- Câu 49: Trong một chu kì, sự biến đổi tính axit - bazơ của các oxit cao nhất và các hiđroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là A. tính axit và bazơ đều tăng. B. tính axit và bazơ đều giảm. C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần. D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần. Câu 50: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là A. 8. B. 18. C. 2. D. 10. Câu 51: Trộn 300 gam dung dịch H2SO4 40% với 100 gam dung dịch H2SO4 90% thì thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ là: A. 80,6%. B. 52,5%. C. 37,5%. D. 25,5%. Câu 52: Trộn 100 ml dd ( Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X .Tìm pH của X A. 2 B. 6 C. 1 D. 7 Câu 53: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố này chứa 17,65% H về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hidro nói trên là: A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4. Câu 54: Nguyên tố X có cấu hình là ns còn nguyên tố Y có cấu hình là ns 2np3.Công thức hợp chất 2 tạo bởi X, Y có thể: A. X5Y2 B. X2Y3 C. X2Y5 D. X3Y2. Câu 55: Để phân biệt các chất bột rắn gồm FeS, MnO2, Ag2O, CuO và Fe3O4 chỉ bằng một thuốc thử, thuốc thử nên dùng là: : A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch CuSO4. D. H2O nguyên chất. Câu 56: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng: A. Nhúng thanh sắt (dư) vào dd Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dd nhạt màu xanh. B. Nhúng thanh đồng (dư) vào dd FeCl3 thấy màu vàng nâu của dd nhạt dần và thay thế bằng màu xanh. C. Nhúng thanh sắt (dư) vào dd AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dd xuất hiện màu vàng nâu. D. Nhúng thanh sắt (dư) vào dd Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dd nhạt dần đến màu xanh nhạt. Câu 57: Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V2: A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2,5 V1. Câu 58: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 mL dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Số gam muối khan thu được là: A. 7,90 gam. B. 8,84 gam. C. 9,21 gam. D. 5,64 gam. Câu 59: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 60: Cho biết phản ứng: H2O2 + KI → I2 + KOH. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì? A. KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử B. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóa C. H2O2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử D. H2O2 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 61: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. Không phản ứng Câu 62: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% Câu 63: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag 2SO4. Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: Trang 4/5 - Mã đề thi 102
- A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác Câu 64: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Trang 5/5 - Mã đề thi 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
306 câu trắc nghiệm hoá học
53 p | 665 | 359
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK1 (M132)
5 p | 647 | 303
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)
4 p | 636 | 286
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK8 (M138)
5 p | 415 | 216
-
Chuyên đề bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ
186 p | 695 | 178
-
125 Câu trắc nghiệm Hóa vô cơ có đáp án
16 p | 601 | 163
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ_Biên soạn: Võ Hồng Thái
17 p | 302 | 153
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ lớp 12
17 p | 210 | 66
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
41 p | 108 | 23
-
Tài liệu hướng dẫn tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học (Tập 1: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
107 p | 167 | 20
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ và đáp án
276 p | 174 | 17
-
2 Đề thi trắc nghiệm Hóa học - Bộ GD&ĐT
39 p | 174 | 16
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ - Mã đề thi 138
4 p | 109 | 13
-
100 Câu trắc nghiệm hóa vô vơ môn hóa 12
8 p | 124 | 10
-
Trắc nghiệm Hóa vô cơ: Phần 7
20 p | 84 | 7
-
Đề ôn trắc nghiệm hóa vô cơ
16 p | 74 | 6
-
90 câu trắc nghiệm hóa vô cơ t thời gian thu
11 p | 78 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn