ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mó đề thi 209
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm mễn: hoá học - mó đề thi 209', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mó đề thi 209
- Sở GD & ĐT Ninh Bỡnh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Bán công Tạ Uyên MễN: Hoá học Thời gian làm bài: 45 phỳt; (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 209 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C3H7OH, X là loại chất nào B. Không xác định đ ợc A. Axit C. Este D. Ancol Cõu 2: Đốt cháy mộtn amin no, đơn chức X thu đợc CO2 và H2O cố tỷ lệ số mol Của CO2 và H2O là 2: 3 Tên gọi của X là B. Kết quả khác A. trietylamin C. etylmêtylamin D. etylamin, Cõu 3: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu este đa chức A. 3. B. 2. C. 1 . D. 5 . Cõu 4: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2( có mặt H2SO4loãng) thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tố C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Axit axetic. B. Axitfomic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Cõu 5: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. C2H3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H2. Cõu 6: Đốt cháy 6 gam este X thu đ ợc 4,48 lít CO2 (đktc) xà 3,6 gam H2O. X Có công thức phân tử là? A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Cõu 7: Cho các chất sau: CH3COOH. CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH Chiêù giảm dần (từ trái qua phải) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là A. CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH. B. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. D. CH3COOH,C6H5COOH, CH3COOCH3, CH3CHO. Cõu 8: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X,Z,Y. B. X,Y,Z. C. Z,Y,X. D. Z,X,Y. Cõu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N? A. 6 B. 10. C. 8 D. 4 Cõu 10: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố là 67, 74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. C6H12O. B. C7H8O2 C. C8H12O. D. C7H10O2. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- Cõu 11: Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ d ùng thêm chất nào dới đây để phân biệt các chất trên? - A. Quì tím. B. CuO. C. CaCO3. D. Cu(OH)2/OH Cõu 12: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn c ủa anđehit, xêton, ancol có cùng số nguyên tử các bon là do A. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo liên kết hiđro liên phân tử. D. Axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm – OH. Cõu 13: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc ancol etylic. Biết khối lợng của ancol bằng 62,16% khối lợng của este X có công thức cấu tạo là? A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Cõu 14: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chúc X thu đ ợc 3 gam axit tơng ứng( hiệu suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây? A. CH3CHO. B. CH3CH2CH2CHO C. CH3CH(CH3)CHO. D. C2H5CHO. Cõu 15: Tên gọi của este có mạch các bon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gơng là A. Mêtyl propionat B. Propyl fomiat. C. Etyl axetat. D. Isopropyl fomiat. Cõu 16: Cho 5 hợp chất sau: 1, CH3CHCl2. 2, CH3COOCH= CH2 3, CH3COOCH2CH= CH2 4, CH3CH2CH(OH)Cl. 5, CH3COOCH3. Chất nào thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng? A. (1), (2). B. (3), (5). C. (2) D. (1), (2), (4). Cõu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đợc 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Cõu 18: Cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH.Số loại este tối đa có thể đợc tạo thành là A. 12. B. 18. C. 16. D. 9 . Cõu 19: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. Dùng đợc với nớc cứng. B. bị phân huỷ bởi vi sinh vật. C. Không gây ô nhiễm môi trờng. D. không gây hại cho da. Cõu 20: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là B. 3 C. 4 . D. 5 . A. 2 Cõu 21: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 5. C. 2 . D. 3 . Cõu 22: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Cõu 23: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử các bon thì este có nhiệt độ sôi Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- A. ngang bằng. B. Thấp hơn. C. cao hơn. D. không so sánh đợc. Cõu 24: Thuỷ phân C4H8O2 trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gơng. Công thức cấu taọ của C4H8O2 là A. H2C=HCCOOCH3. B. HCOOCH2CH= CH2. C. CH3COOCH= CH2 D. HCOOCH=CHCH3. Cõu 25: Giữa glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài không phân nhánh gọi là A. lipit. B. Gluxit. C. Protein. D. polieste Cõu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na, X là loại chất nào B. Không xác định đ ợc A. Axit C. Ancol D. Este Cõu 27: Chất hữu cơ x có công thức phân tử là C5H10O2. Số lợng các đồng phân của x tác dụng với NaOH tạo muối có mạch nhánh là A. 5. B. 6. C. 7 . D. 4 . Cõu 28: Câu nào dới đây không đúng? A. Amin có tính bazơ yếu hơn NH3. B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3 C. Các amin đều có tính bazơ. D. Tất cả các amin đều có số lẻ nguyên tử H Cõu 29: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. Chất béo bị phân huỷ thành các anđít có mùi khó chịu. C. chất béo bị thuỷ phân với nớc trong không khí. D. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. Cõu 30: Để điều chế este phênyl axetat, ngời ta cho phênol tác dụng với chất nào sau đây trong môI trờng kiềm? A. CH3CO)2O. B. CH3OH. C. CH3COONa D. CH3COOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Đáp án: 1C 2C 3A 4C 5D 6C 7C 8D 9D 10B 11D 12C 13A 14A 15B 16D 17A 18A 19A 20B 21D 22C 23B 24B 25A 26D 27D 28B 29B 30A Trang 4/4 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRẮC NGHIỆM GLUXIT
5 p | 457 | 206
-
518 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH2008 – Môn Hoá học
30 p | 300 | 144
-
Trắc nghiệm cuối năm vật lý
21 p | 1112 | 97
-
Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 12
4 p | 443 | 83
-
1000 Bài tập trắc nghiệm hoá học - THPT
0 p | 159 | 55
-
Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 1)
5 p | 104 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mó đề thi 712
4 p | 36 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mã đề thi 185
16 p | 49 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn