intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mã đề thi 185

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm mễn: hoá học - mã đề thi 185', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học - Mã đề thi 185

  1. Sở GD & ĐT Ninh Bỡnh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học Trường THPT Bán công Tạ Thời gian làm bài: 45 phỳt; Uyên (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 185 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. bị phân huỷ bởi vi sinh vật. B. không gây hại cho da. C. Không gây ô nhiễm môi trờng. D. Dùng đợc với nớc cứng. Cõu 2: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. Cõu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đợc 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Cõu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C3H7OH, X là loại chất nào A. Este B. Ancol C. Không xác định đợc D. Axit Cõu 5: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn c ủa anđehit, xêton, ancol có cùng số nguyên tử các bon là do A. Axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm – OH. B. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. C. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn D. Có sự tạo liên kết hiđro liên phân tử. Cõu 6: Giữa glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài không phân nhánh gọi là A. Protein. B. polieste C. Gluxit. D. lipit. Cõu 7: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2( có mặt H2SO4loãng) thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tố C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Axitfomic. D. Axit axetic. Cõu 8: Cho các chất sau: CH3COOH. CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH Chiêù giảm dần (từ trái qua phải) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là A. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH. C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. D. CH3COOH,C6H5COOH, CH3COOCH3, CH3CHO.
  2. Cõu 9: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử các bon thì este có nhiệt độ sôi A. ngang bằng. B. Thấp hơn. C. không so sánh đợc. D. cao hơn. Cõu 10: Thuỷ phân C4H8O2 trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gơng. Công thức cấu taọ của C4H8O2 là A. H2C=HCCOOCH3. B. HCOOCH2CH= CH2. C. CH3COOCH= CH2 D. HCOOCH=CHCH3. Cõu 11: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X,Z,Y. B. Z,X,Y. C. Z,Y,X. D. X,Y,Z. Cõu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 8 C. 6 D. 10. Cõu 13: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu este đa chức A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Cõu 14: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố là 67, 74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. C8H12O. B. C7H10O2. C. C7H8O2 D. C6H12O. Cõu 15: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thuỷ phân với nớc trong không khí. C. Chất béo bị phân huỷ thành các anđít có mùi khó chịu. D. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. Cõu 16: Để điều chế este phênyl axetat, ngời ta cho phênol tác dụng với chất nào sau đây trong môI trờng kiềm? A. CH3COOH. B. CH3COONa C. CH3CO)2O. D. CH3OH. Cõu 17: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Cõu 18: Chất hữu cơ x có công thức phân tử là C5H10O2. Số lợng các đồng phân của x tác dụng với NaOH tạo muối có mạch nhánh là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Cõu 19: Tên gọi của este có mạch các bon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gơng là A. Isopropyl fomiat. B. Propyl fomiat. C. Etyl axetat. D. Mêtyl propionat Cõu 20: Câu nào dới đây không đúng? A. Amin có tính bazơ yếu hơn NH3.
  3. B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3 C. Các amin đều có tính bazơ. D. Tất cả các amin đều có số lẻ nguyên tử H Cõu 21: Cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH.Số loại este tối đa có thể đợc tạo thành là A. 12. B. 18. C. 16. D. 9. Cõu 22: Cho 5 hợp chất sau: 1, CH3CHCl2. 2, CH3COOCH= CH2 3, CH3COOCH2CH= CH2 4, CH3CH2CH(OH)Cl. 5, CH3COOCH3. Chất nào thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng? A. (3), (5). B. (2) C. (1), (2), (4). D. (1), (2). Cõu 23: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là A. 5. B. 3 C. 4. D. 2 Cõu 24: Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dới đây để phân biệt các chất trên? - A. Quì tím. B. CuO. C. CaCO3. D. Cu(OH)2/OH Cõu 25: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Cõu 26: Đốt cháy 6 gam este X thu đ ợc 4,48 lít CO2 (đktc) xà 3,6 gam H2O. X Có công thức phân tử là? A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Cõu 27: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chúc X thu đợc 3 gam axit tơng ứng( hiệu suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây? A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO Cõu 28: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na, X là loại chất nào A. Axit B. Ancol D. Không xác định đợc C. Este Cõu 29: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc ancol etylic. Biết khối lợng của ancol bằng 62,16% khối lợng của este X có công thức cấu tạo là? A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Cõu 30: Đốt cháy mộtn amin no, đơn chức X thu đợc CO2 và H2O cố tỷ lệ số mol Của CO2 và H2O là 2: 3 Tên gọi của X là B. Kết quả khác A. etylamin, C. trietylamin D. etylmêtylamin ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  4. Đáp án: 1D 2C 3D 4A 5D 6D 7A 8A 9B 10B 11B 12A 13B 14C 15C 16C 17C 18D 19B 20B 21A 22C 23B 24D 25C 26D 27A 28C 29A 30D
  5. Sở GD & ĐT Ninh Bỡnh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Bán công Tạ Uyên MễN: Hoá học Thời gian làm bài: 45 phỳt; (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 209 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C3H7OH, X là loại chất nào B. Không xác định đợc A. Axit C. Este D. Ancol Cõu 2: Đốt cháy mộtn amin no, đơn chức X thu đợc CO2 và H2O cố tỷ lệ số mol Của CO2 và H2O là 2: 3 Tên gọi của X là B. Kết quả khác A. trietylamin C. etylmêtylamin D. etylamin, Cõu 3: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu este đa chức A. 3. B. 2. C. 1. D. 5. Cõu 4: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2( có mặt H2SO4loãng) thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tố C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Axit axetic. B. Axitfomic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Cõu 5: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. C2H3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H2. Cõu 6: Đốt cháy 6 gam este X thu đ ợc 4,48 lít CO2 (đktc) xà 3,6 gam H2O. X Có công thức phân tử là? A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Cõu 7: Cho các chất sau: CH3COOH. CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH Chiêù giảm dần (từ trái qua phải) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là A. CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH. B. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. D. CH3COOH,C6H5COOH, CH3COOCH3, CH3CHO. Cõu 8: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit
  6. C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X,Z,Y. B. X,Y,Z. C. Z,Y,X. D. Z,X,Y. Cõu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N? A. 6 B. 10. C. 8 D. 4 Cõu 10: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố là 67, 74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. C6H12O. B. C7H8O2 C. C8H12O. D. C7H10O2. Cõu 11: Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dới đây để phân biệt các chất trên? - A. Quì tím. B. CuO. C. CaCO3. D. Cu(OH)2/OH Cõu 12: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xêton, ancol có cùng số nguyên tử các bon là do A. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo liên kết hiđro liên phân tử. D. Axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm – OH. Cõu 13: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc ancol etylic. Biết khối lợng của ancol bằng 62,16% khối lợng của este X có công thức cấu tạo là? A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Cõu 14: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chúc X thu đợc 3 gam axit tơng ứng( hiệu suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây? A. CH3CHO. B. CH3CH2CH2CHO C. CH3CH(CH3)CHO. D. C2H5CHO. Cõu 15: Tên gọi của este có mạch các bon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gơng là A. Mêtyl propionat B. Propyl fomiat. C. Etyl axetat. D. Isopropyl fomiat. Cõu 16: Cho 5 hợp chất sau: 1, CH3CHCl2. 2, CH3COOCH= CH2 3, CH3COOCH2CH= CH2 4, CH3CH2CH(OH)Cl. 5, CH3COOCH3. Chất nào thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng? A. (1), (2). B. (3), (5). C. (2) D. (1), (2), (4). Cõu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đợc 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Cõu 18: Cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH.Số loại este tối đa có thể đợc tạo thành là A. 12. B. 18. C. 16. D. 9.
  7. Cõu 19: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. Dùng đợc với nớc cứng. B. bị phân huỷ bởi vi sinh vật. C. Không gây ô nhiễm môi trờng. D. không gây hại cho da. Cõu 20: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là B. 3 C. 4. D. 5. A. 2 Cõu 21: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. Cõu 22: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Cõu 23: So với các axit và ancol có cùng s ố nguyên tử các bon thì este có nhiệt độ sôi A. ngang bằng. B. Thấp hơn. C. cao hơn. D. không so sánh đợc. Cõu 24: Thuỷ phân C4H8O2 trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gơng. Công thức cấu taọ của C4H8O2 là A. H2C=HCCOOCH3. B. HCOOCH2CH= CH2. C. CH3COOCH= CH2 D. HCOOCH=CHCH3. Cõu 25: Giữa glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài không phân nhánh gọi là A. lipit. B. Gluxit. C. Protein. D. polieste Cõu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na, X là loại chất nào B. Không xác định đợc A. Axit C. Ancol D. Este Cõu 27: Chất hữu cơ x có công thức phân tử là C5H10O2. Số lợng các đồng phân của x tác dụng với NaOH tạo muối có mạch nhánh là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Cõu 28: Câu nào dới đây không đúng? A. Amin có tính bazơ yếu hơn NH3. B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3 C. Các amin đều có tính bazơ. D. Tất cả các amin đều có số lẻ nguyên tử H Cõu 29: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. Chất béo bị phân huỷ thành các anđít có mùi khó chịu. C. chất béo bị thuỷ phân với nớc trong không khí. D. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. Cõu 30: Để điều chế este phênyl axetat, ngời ta cho phênol tác dụng với chất nào sau đây trong môI trờng kiềm?
  8. A. CH3CO)2O. B. CH3OH. C. CH3COONa D. CH3COOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đáp án: 1C 2C 3A 4C 5D 6C 7C 8D 9D 10B 11D 12C 13A 14A 15B 16D 17A 18A 19A 20B 21D 22C 23B 24B 25A 26D 27D 28B 29B 30A
  9. Sở GD & ĐT Ninh Bỡnh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Bán công Tạ Uyên MễN: Hoá học Thời gian làm bài: 45 phỳt; (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 357 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH.Số loại este tối đa có thể được tạo thành là A. 18. B. 12. C. 9. D. 16. Cõu 2: Tên gọi của este có mạch các bon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng đương là A. Etyl axetat. B. Mêtyl propionat C. Isopropyl fomiat. D. Propyl fomiat. Cõu 3: Có bao nhiêu trieste c ủa glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Cõu 4: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2( có mặt H2SO4loãng) thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tố C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Axitfomic. D. Axit axetic. Cõu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N? A. 8 B. 4 C. 6 D. 10. Cõu 6: Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dới đây để phân biệt các chất trên? - A. Quì tím. B. CaCO3. C. Cu(OH)2/OH D. CuO. Cõu 7: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử các bon thì este có nhiệt độ sôi A. ngang bằng. B. không so sánh đợc. C. cao hơn. D. Thấp hơn.
  10. Cõu 8: Cho các chất sau: CH3COOH. CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH Chiêù giảm dần (từ trái qua phải) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là A. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH. D. CH3COOH,C6H5COOH, CH3COOCH3, CH3CHO. Cõu 9: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu este đa chức A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Cõu 10: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc ancol etylic. Biết khối lợng của ancol bằng 62,16% khối lợng của este X có công thức cấu tạo là? A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Cõu 11: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H2. C. CH3COOH và C2H3OH. D. C2H3COOH và CH3OH. Cõu 12: Câu nào dới đây không đúng? A. Amin có tính bazơ yếu hơn NH3. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Tất cả các amin đều có số lẻ nguyên tử H D. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3 Cõu 13: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. B. chất béo bị vữa ra. C. Chất béo bị phân huỷ thành các anđít có mùi khó chịu. D. chất béo bị thuỷ phân với nớc trong không khí. Cõu 14: Đốt cháy mộtn amin no, đơn chức X thu đợc CO2 và H2O cố tỷ lệ số mol Của CO2 và H2O là 2: 3 Tên gọi của X là C. Kết quả khác A. etylamin, B. etylmêtylamin D. trietylamin Cõu 15: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Cõu 16: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chúc X thu đợc 3 gam axit tơng ứng( hiệu suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây? A. CH3CH(CH3)CHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CH2CH2CHO Cõu 17: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na, X là loại chất nào B. Không xác định đợc A. Este C. Axit D. Ancol
  11. Cõu 18: Để điều chế este phênyl axetat, ngời ta cho phênol tác dụng với chất nào sau đây trong môI trờng kiềm? A. CH3OH. B. CH3CO)2O. C. CH3COOH. D. CH3COONa Cõu 19: Đốt cháy 6 gam este X thu đ ợc 4,48 lít CO2 (đktc) xà 3,6 gam H2O. X Có công thức phân tử là? A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Cõu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C3H7OH, X là loại chất nào B. Không xác định đợc A. Este C. Ancol D. Axit Cõu 21: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xêton, ancol có cùng số nguyên tử các bon là do A. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn B. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. C. Có sự tạo liên kết hiđro liên phân tử. D. Axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm – OH. Cõu 22: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là B. 4. C. 3 D. 5. A. 2 Cõu 23: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố là 67, 74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. C7H10O2. B. C8H12O. C. C6H12O. D. C7H8O2 Cõu 24: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. Không gây ô nhiễm môi trờng. B. Dùng đợc với nớc cứng. C. bị phân huỷ bởi vi sinh vật. D. không gây hại cho da. Cõu 25: Giữa glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài không phân nhánh gọi là A. polieste B. Gluxit. C. Protein. D. lipit. Cõu 26: Thuỷ phân C4H8O2 trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gơng. Công thức cấu taọ của C4H8O2 là A. H2C=HCCOOCH3. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH= CH2. D. CH3COOCH= CH2 Cõu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đ ợc 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2. Cõu 28: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X,Y,Z. B. Z,X,Y. C. Z,Y,X. D. X,Z,Y. Cõu 29: Cho 5 hợp chất sau: 1, CH3CHCl2. 2, CH3COOCH= CH2 3, CH3COOCH2CH= CH2 4, CH3CH2CH(OH)Cl. 5, CH3COOCH3.
  12. Chất nào thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng? A. (1), (2), (4). B. (2) C. (1), (2). D. (3), (5). Cõu 30: Chất hữu cơ x có công thức phân tử là C5H10O2. Số lợng các đồng phân của x tác dụng với NaOH tạo muối có mạch nhánh là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đáp án: 1B 2D 3C 4A 5B 6C 7D 8B 9C 10a 11b 12D 13C 14B 15A 16B 17A 18B 19D 20A 21C 22C 23D 24B 25D 26C 27A 28B 29A 30D
  13. Sở GD & ĐT Ninh Bỡnh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN: Hoá học Trường THPT Bán công Tạ Thời gian làm bài: 45 phỳt; Uyên (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 485 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Đốt cháy 6 gam este X thu đ ợc 4,48 lít CO2 (đktc) xà 3,6 gam H2O. X Có công thức phân tử là? A. C5H10O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2 Cõu 2: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử các bon thì este có nhiệt độ sôi A. ngang bằng. B. Thấp hơn. C. không so sánh đợc. D. cao hơn. Cõu 3: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. C. Chất béo bị phân huỷ thành các anđít có mùi khó chịu. D. chất béo bị thuỷ phân với nớc trong không khí. Cõu 4: Chất hữu cơ x có công thức phân tử là C5H10O2. Số lợng các đồng phân của x tác dụng với NaOH tạo muối có mạch nhánh là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Cõu 5: Có bao nhiêu trieste c ủa glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
  14. Cõu 6: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chúc X thu đợc 3 gam axit tơng ứng( hiệu suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây? A. CH3CH(CH3)CHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CH2CHO D. C2H5CHO. Cõu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N? A. 10. B. 4 C. 6 D. 8 Cõu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đợc 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Cõu 9: Cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH.Số loại este tối đa có thể đợc tạo thành là A. 16. B. 18. C. 9. D. 12. Cõu 10: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2( có mặt H2SO4loãng) thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tố C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Axit axetic. D. Axitfomic. Cõu 11: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu este đa chức A. 1. B. 5. C. 3. D. 2. Cõu 12: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X,Y,Z. B. X,Z,Y. C. Z,Y,X. D. Z,X,Y. Cõu 13: Tên gọi của este có mạch các bon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gơng là A. Etyl axetat. B. Isopropyl fomiat. C. Mêtyl propionat D. Propyl fomiat. Cõu 14: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố là 67, 74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. C8H12O. B. C7H10O2. C. C6H12O. D. C7H8O2 Cõu 15: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H2. B. CH3COOH và C2H3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. C2H3COOH và CH3OH. Cõu 16: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. bị phân huỷ bởi vi sinh vật. B. Dùng đợc với nớc cứng. C. Không gây ô nhiễm môi trờng. D. không gây hại cho da. Cõu 17: Để điều chế este phênyl axetat, ngời ta cho phênol tác dụng với chất nào sau đây trong môI trờng kiềm? A. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3COONa D. CH3CO)2O.
  15. Cõu 18: Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dới đây để phân biệt các chất trên? - A. CuO. B. CaCO3. C. Cu(OH)2/OH D. Quì tím. Cõu 19: Câu nào dới đây không đúng? A. Tất cả các amin đều có số lẻ nguyên tử H B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3 C. Các amin đều có tính bazơ. D. Amin có tính bazơ yếu hơn NH3. Cõu 20: Cho các chất sau: CH3COOH. CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH Chiêù giảm dần (từ trái qua phải) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là A. CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5COOH. B. CH3COOH,C6H5COOH, CH3COOCH3, CH3CHO. C. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. D. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3. Cõu 21: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là A. 3 B. 5. C. 4. D. 2 Cõu 22: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Cõu 23: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na, X là loại chất nào B. Không xác định đợc A. Ancol C. Este D. Axit Cõu 24: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xêton, ancol có cùng số nguyên tử các bon là do A. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm – OH. D. Có sự tạo liên kết hiđro liên phân tử. Cõu 25: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C3H7OH, X là loại chất nào A. Không xác định đợc B. Ancol C. Axit D. Este Cõu 26: Thuỷ phân C4H8O2 trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gơng. Công thức cấu taọ của C4H8O2 là A. HCOOCH2CH= CH2. B. CH3COOCH= CH2 C. HCOOCH=CHCH3. D. H2C=HCCOOCH3. Cõu 27: Đốt cháy mộtn amin no, đơn chức X thu đợc CO2 và H2O cố tỷ lệ số mol Của CO2 và H2O là 2: 3 Tên gọi của X là C. Kết quả khác A. etylamin, B. etylmêtylamin D. trietylamin
  16. Cõu 28: Giữa glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài không phân nhánh gọi là A. Protein. B. lipit. C. polieste D. Gluxit. Cõu 29: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc ancol etylic. Biết khối lợng của ancol bằng 62,16% khối lợng của este X có công thức cấu tạo là? A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Cõu 30: Cho 5 hợp chất sau: 1, CH3CHCl2. 2, CH3COOCH= CH2 3, CH3COOCH2CH= CH2 4, CH3CH2CH(OH)Cl. 5, CH3COOCH3. Chất nào thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng? A. (1), (2). B. (2) C. (1), (2), (4). D. (3), (5). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đáp án: 1B 2B 3C 4A 5A 6B 7B 8A 9D 10A 11C 12D 13D 14D 15A 16B 17D 18C 19B 20C 21A 22C 23C 24D 25D 26A 27B 28B 29B 30C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2