intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (BẾN TRE)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

82
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 nâng cao (bến tre)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (BẾN TRE)

  1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (BẾN TRE) Ngày 26/12/2011 Mã đề thi 209 Câu 1 : Este nào sau đây được điều chế từ phản ứng tách nước ancol và axit cacboxylic? A. vinyl axetat B. benzyl propionat C. phenyl axetat D. vinyl propionat Câu 2 : Số đồng phân amin bậc hai của C4H11N là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3 : Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi : A. tính chất của kim loại B. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại C. các electron tự do trong tinh thể kim loại D. khối lượng r iêng của kim loại Câu 4 : Chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong nước Svayde? A. Saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 5 : Glucozơ k hông có tính chất nào sau đây? A. tính chất của ancol đa chức B. thủy phân trong môi trường axit C. lên men t ạo ancol etylic D. tính chất của anđehit đơn chức Câu 6 : Anilin không tác dụng với chất nào sau đây? A. nư ớc Br2 B. HCl C. KOH D. H2SO4 Câu 7 : Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R, thu được 0,78 gam kim loại ở catot và 224 ml khí ở anot. Công thức hóa học của muối trên là : A. KCl B. NaCl C. BaCl2 D. CaCl2 Câu 8 : Để khử ho àn toàn 4,0 gam một oxit kim loại thì cần dùng 1,12 lít H2 (đktc). Oxit đó là : A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO Câu 9 : Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol CH3NH2 và 0,01 mol amin no đơn chức mạch hở (A) thu được 1,12 lít CO2(đktc). Công thức phân tử của A là : A. C3H7N B. C4H9N C. C2H5N D. C3H9N Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch polime? A. xenlulozơ+H2O, H+ B. nilon–6,6+H2O,t0 0 C. cao su thô+S,t D. poliisopren+HCl Câu 11 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4 là : A. Na,Cu,Al B. Al,Fe,Ag C. Al,Zn,Fe D. Cu,Ag,Ag Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn amin A thu được mCO2:mH2O=44:21. Công thức phân tử của A là : A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H9N Câu 13 : Aminoaxit C4H9NO2 có số đồng phân cấu tạo là : A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 14 : Cho 3,64 gam chất A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B. Cô cãn dung dịch B thu được 3,84 gam muối khan. Công thức cấu tạo phù hợp của A là : A. CH3COONH4 B. C2H5COONH4 C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. CH2(NH2)COOC2H5 Câu 15 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là : A. thực hiện quá trình khử các ion kim loại B. thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại C. thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim lo ại D. thực hiện quá trình khử các kim loại Câu 16 : X là hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Công thức phù hợp của X là : A. HCOOCH3 B. CHO–COOH C. HOOC–COOH D. CHO–CHO Câu 17 : Este đơn chức A chứa 43,24% oxi về khối lượng. Khi đốt cháy m gam A thu được 5,4 gam H2O. Giá trị của m bằng : A. 7,4 gam B. 4,6 gam C. 9,0 gam D. 3,7 gam Câu 18 : Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng : A. thủy phân B. trùng ngưng C. tráng gương D. trùng hợp Câu 19 : Glixin phản ứng được với : A. dung dịch Na2SO4 B. dung d ịch NaCl C. dung dịch NaHCO3 D. nước brom Câu 20 : Polime đư ợc tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là : B. polibuta–1,3–đien A. poli (vinylclorua) C. polistiren D. poli(etylen terephatalat)
  2. Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn m mol amin no đơn chức, mạch hở (A) thu được 3,584 lít CO2 (đktc) và 3,96 gam H2O. Giá trị của m là : A. 0,03 mol B. 0,04 mol C. 0,02 mol D. 0,11 mol Câu 22 : Cho a gam anilin C6H5NH2 tác dụng với nư ớc brom (vừa đủ) , sau phản ứng lọc bỏ kết tủa t hu được dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A phải cần 15 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của a bằng : A. 2,790 gam B. 3,310 gam C. 1,395 gam D. 0,930 gam Câu 23 : Hợp chất nào sau đây có tính bazơ yếu hơn anilin A. điphenylamin B. đietylamin C. etylamin D. propylamin Câu 24 : Cho 1,62 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với 336 ml oxi (đktc). Hòa tan hết chất rắn thu được bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). R là : A. Zn B. Al C. Fe D. Mg Câu 25 : Hóa chất được dùng để phân biệt etyl acrylat và axit metacrylic là : A. nước brom D. hiđro B. NaOH C. Cu(OH)2 Câu 26 : Dầu chuối (isoamyl axetat) được tổng hợp trực tiếp từ : A. (CH3)2CHCH2CH2OH, CH3COOH B.(CH3)2CHCH2OH, CH3COOH C.C2H5OH, (CH3)2CHCOOH D. CH3OH, CH3COOH Câu 27 : Đốt cháy este E thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Vậy E là : A. este đơn chức no, mạch vòng B. este đơn chức no C. este đơn chức D. este đơn chức no, mạch hở Câu 28 : Kim lo ại A tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Đun nóng 1 oxit trong ống chứa khí hiđro thu được kim loại B. A và B có thể là cặp kim loại nào sau đây? A. Ag và Pb B. Cu và Pb C. Zn và Cu D. Ag và Cu Câu 29 : Hòa tan kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch 12,0 gam muối. R là : A. Mg B.Fe C. Al D. Ca Câu 30 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH có thể thu được bao nhiêu trieste chứa đồng thời hai loại gốc axit trên? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 31 : Cho dung dịch chứa 1,77 gam ankylamin (A) tác dụng hết với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được 1,07 gam kết tủa nâu đỏ. Công thức của A là : A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N Câu 32 : Từ 200 kg nguyên liệu chứa 81% tinh bột, bằng phương pháp lên men sẽ tổng hợp được bao nhiêu lít ancol etylic 460 ? Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của cả quá t rình là 75%. A. 463 lít B. 375 lít C. 500 lít D. 187,5 lít Câu 33 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5, CH3CH2COOCH3 phải dùng ít nhất A. 32 gam NaOH B. 3,2 gam NaOH C. 5,6 gam KOH D. 2,8 gam KOH Câu 34 : Số hợp chất đơn chức có cùng công thức phân tử là C4H8O2 là : A. 6 B. 8 C. 4 D.2 Câu 35 : Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được A. tripanmitin B. trilinolein C. tristearin D. triglixerin Câu 36 : Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Đun nóng 2,2 gam X trong NaOH dư thu được hơi ancol Y. Cho Y qua CuO đun nóng thu được anđehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng gương thu được khối lượng Ag nhiều hơn 7,5 gam. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 37 : Phản ứng nào sau đây chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành 1 sản phẩm duy nhất? A. phản ứng thủy phân B. phản ứng tráng gương C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. phản ứng khử bằng hiđro Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 2a mol aminoaxit A thu được 4a mol khí CO2 và a mol khí N2. Tên gọi của A là A.glixin B. valin C. alanin D. lysin Câu 39 : Kim lo ại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A.Ca B. Ba C. Cu D. Al
  3. Câu 40 : Hòa tan m gam glucozơchứa 10% tạp chất trơvào nước rồi thực hiện phản ứng tráng gương t hu được 27 gam Ag. Giá trị của m bằng A. 25,0 gam B. 8,46 gam C. 17,28 gam D. 4,32 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2