Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011 môn Toán khối B
lượt xem 2.952
download
Tài liệu tham khảo đề thi chính thức của Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2011 môn Toán học khối B. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh Đại học này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011 môn Toán khối B
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Môn: TOÁN; Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Điểm Đáp án 1. (1,0 điểm) I (2,0 điểm) Khi m = 1, ta có: y = x4 – 4x2 + 1. • Tập xác định: D = R. 0,25 • Sự biến thiên: – Chiều biến thiên: y' = 4x3 – 8x; y' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ± 2 . Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; – 2 ) và (0; 2 ); đồng biến trên các khoảng (– 2; 0) và ( 2; + ∞). 0,25 – Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2 ; yCT = – 3, đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 1. – Giới hạn: lim y = lim y = + ∞. x→ − ∞ x→ + ∞ +∞ – Bảng biến thiên: x –∞ – 2 2 0 – 0 + 0– 0 + y' +∞ +∞ 1 0,25 y –3 –3 y • Đồ thị: 1 −2 2 –2 O 2 0,25 x –3 2. (1,0 điểm) y'(x) = 4x3 – 4(m + 1)x = 4x(x2 – m – 1); y'(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = m + 1 (1). 0,25 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi và chỉ khi: (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 0,25 ⇔ m > – 1 (*). Khi đó: A(0; m), B( − m + 1; – m2 – m – 1) và C( m + 1; – m2 – m – 1). 0,25 Suy ra: OA = BC ⇔ m2 = 4(m + 1) ⇔ m2 – 4m – 4 = 0 ⇔ m = 2 ± 2 2; thỏa mãn (*). Vậy, giá trị cần tìm: m = 2 – 2 2 hoặc m = 2 + 2 2. 0,25 1. (1,0 điểm) II (2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: sinx(1 + cos2x) + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx 0,25 ⇔ cos2x(sinx – 1) + cosx(sinx – 1) = 0 ⇔ (sinx – 1)(cos2x + cosx) = 0 0,25 π • sinx = 1 ⇔ x = + k2π. 0,25 2 π 2π • cos2x = – cosx = cos(π – x) ⇔ x = +k . 3 3 0,25 π π 2π (k ∈ Z). Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = + k2π; x = + k 2 3 3 Trang 1/4
- Câu Điểm Đáp án 2. (1,0 điểm) Điều kiện: – 2 ≤ x ≤ 2 (*). ( ) 0,25 2 + x − 2 2 − x + 4 4 − x 2 =10 − 3 x (1). Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 3 Đặt t = 2 + x – 2 2 − x , (1) trở thành: 3t = t2 ⇔ t = 0 hoặc t = 3. 0,25 6 • t = 0, suy ra: 2 + x = 2 2 − x ⇔ 2 + x = 4(2 – x) ⇔ x = , thỏa mãn (*). 0,25 5 • t = 3, suy ra: 2 + x = 2 2 − x + 3, vô nghiệm (do 2 + x ≤ 2 và 2 2 − x + 3 ≥ 3 với mọi x ∈ [– 2; 2]). 0,25 6 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = . 5 π π π III 3 3 3 1 + x sin x 1 x sin x ∫ cos2 x dx = ∫ cos2 x dx + ∫ cos 0,25 I= dx. (1,0 điểm) 2 x 0 0 0 π π 3 1 dx = ( tan x ) 03 = ∫ cos2 x 0,25 3. Ta có: 0 π π π π π 3 3 3 3 2π ⎛1⎞ ⎛x⎞ x sin x dx d sin x 3 ∫ cos2 x dx = ∫ x d ⎜ cos x ⎟ = ⎜ cos x ⎟ 0 – ∫ cos x = 3 + ∫ sin và: 2 x −1 ⎠⎝ ⎠ ⎝ 0 0 0 0 0,25 π 2π 1 ⎛ 1 3 1⎞ + ∫⎜ = − ⎟ d sin x 2 0 ⎝ sin x − 1 sin x + 1 ⎠ 3 π 2π 1 ⎛ sin x − 1 ⎞ 3 2π 2π = + ⎜ ln = + ln(2 − 3). Vậy, I = 3+ + ln(2 − 3). 0,25 2 ⎝ sin x + 1 ⎟ 0 3 3 3 ⎠ Gọi O là giao điểm của AC và BD ⇒ A1O ⊥ (ABCD). IV Gọi E là trung điểm AD ⇒ OE ⊥ AD và A1E ⊥ AD (1,0 điểm) 0,25 ⇒ A1 EO là góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) ⇒ A1 EO = 60 . B1 C1 AB a3 ⇒ A1O = OE tan A1 EO = tan A1 EO = . 2 2 D1 A1 Diện tích đáy: SABCD = AB.AD = a 2 3. 0,25 3a 3 Thể tích: VABCD. A1B1C1D1 = SABCD.A1O = . B C 2 O H Ta có: B1C // A1D ⇒ B1C // (A1BD) A D E B B ⇒ d(B1, (A1BD)) = d(C, (A1BD)). 0,25 B Hạ CH ⊥ BD (H ∈ BD) ⇒ CH ⊥ (A1BD) ⇒ d(C, (A1BD)) = CH. CD.CB a3 Suy ra: d(B1, (A1BD)) = CH = = . 0,25 2 B CD 2 + CB 2 Với a, b dương, ta có: 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2) V (1,0 điểm) ⎛a b⎞ ⎛1 1⎞ 0,25 2 2 2 2 + ⎟ + 1 = (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ . ⇔ 2(a + b ) + ab = a b + ab + 2(a + b) ⇔ 2 ⎜ ⎝b a⎠ ⎝a b⎠ Trang 2/4
- Câu Điểm Đáp án ⎛1 1⎞ ⎛1 1⎞ ⎛a b ⎞ (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ ≥ 2 2(a + b) ⎜ + ⎟ = 2 2 ⎜ + + 2 ⎟ , suy ra: ⎝a b⎠ ⎝a b⎠ ⎝b a ⎠ 0,25 ⎛a b⎞ ⎛a b ⎞ ab 5 2⎜ + ⎟ + 1 ≥ 2 2⎜ + + 2⎟ ⇒ + ≥ . ⎝b a⎠ ba 2 ⎝b a ⎠ ab 5 + , t ≥ , suy ra: P = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18. Đặt t = ba 2 0,25 5 Xét hàm f(t) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18, với t ≥ . 2 ⎛5⎞ 23 Ta có: f '(t ) = 6(2t2 – 3t – 2) > 0, suy ra: min f (t ) = f ⎜ ⎟ = – . ⎝2⎠ 4 ⎡5 ⎞ ⎢ 2;+ ∞ ⎟ ⎣ ⎠ 0,25 ⎛1 1⎞ 23 ab5 Vậy, minP = – ; khi và chỉ khi: + = và a + b = 2 ⎜ + ⎟ ⎝a b⎠ 4 ba2 ⇔ (a; b) = (2; 1) hoặc (a; b) = (1; 2). 1. (1,0 điểm) VI.a (2,0 điểm) N ∈ d, M ∈ ∆ có tọa độ dạng: N(a; 2a – 2), M(b; b – 4). ∆ O, M, N cùng thuộc một đường thẳng, khi và chỉ khi: d 0,25 4a M a(b – 4) = (2a – 2)b ⇔ b(2 – a) = 4a ⇔ b = . N 2−a O• OM.ON = 8 ⇔ (5a2 – 8a + 4)2 = 4(a – 2)2. 0,25 2 2 2 ⇔ (5a – 6a)(5a – 10a + 8) = 0 ⇔ 5a – 6a = 0 0,25 6 ⇔ a = 0 hoặc a = . 5 ⎛6 2⎞ Vậy, N(0; – 2) hoặc N ⎜ ; ⎟ . 0,25 ⎝5 5⎠ 2. (1,0 điểm) ⎧ x − 2 y +1 z = = ⎪ −1 ⇒ I(1; 1; 1). Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: ⎨ 1 −2 0,25 ⎪x + y + z − 3 = 0 ⎩ Gọi M(a; b; c), ta có: ⎧a + b + c − 3 = 0 ⎪ 0,25 M ∈ (P), MI ⊥ ∆ và MI = 4 14 ⇔ ⎨a − 2b − c + 2 = 0 ⎪(a − 1) 2 + (b − 1) 2 + (c − 1) 2 = 224 ⎩ ⎧b = 2a − 1 ⎪ ⇔ ⎨c = −3a + 4 0,25 ⎪(a − 1) 2 + (2a − 2) 2 + (−3a + 3) 2 = 224 ⎩ ⇔ (a; b; c) = (5; 9; – 11) hoặc (a; b; c) = (– 3; – 7; 13). 0,25 Vậy, M(5; 9; – 11) hoặc M(– 3; – 7; 13). Gọi z = a + bi với a, b ∈ R và a2 + b2 ≠ 0, ta có: VII.a (1,0 điểm) 0,25 5+i 3 5+i 3 z− − 1 = 0 ⇔ a – bi – –1=0 a + bi z Trang 3/4
- Câu Điểm Đáp án 2 2 2 2 ⇔ a + b – 5 – i 3 – a – bi = 0 ⇔ (a + b – a – 5) – (b + 3 )i = 0 0,25 ⎧a 2 + b2 − a − 5 = 0 ⎧a 2 − a − 2 = 0 ⎪ ⎪ ⇔⎨ ⇔⎨ 0,25 ⎪b + 3 = 0 ⎪b = − 3 ⎩ ⎩ ⇔ (a; b) = (– 1; – 3 ) hoặc (a; b) = (2; – 3 ). Vậy z = – 1 – i 3 hoặc z = 2 – i 3. 0,25 1. (1,0 điểm) VI.b (2,0 điểm) ⎛5 ⎞ BD = ⎜ ; 0 ⎟ ⇒ BD // EF ⇒ tam giác ABC cân tại A; ⎝2 ⎠ 0,25 ⇒ đường thẳng AD vuông góc với EF, có phương trình: x – 3 = 0. 2 ⎛ 1⎞ 25 F có tọa độ dạng F(t; 3), ta có: BF = BD ⇔ ⎜ t − ⎟ + 22 = ⇔ t = – 1 hoặc t = 2. 0,25 ⎝ 2⎠ 4 • t = – 1 ⇒ F(– 1; 3); suy ra đường thẳng BF có phương trình: A 4x + 3y – 5 = 0. 0,25 7⎞ ⎛ A là giao điểm của AD và BF ⇒ A ⎜ 3; − ⎟ , không thỏa mãn 3⎠ ⎝ F E yêu cầu (A có tung độ dương). • t = 2 ⇒ F(2; 3); suy ra phương trình BF: 4x – 3y + 1 = 0. ⎛ 13 ⎞ ⎛ 13 ⎞ C B 0,25 ⇒ A ⎜ 3; ⎟ , thỏa mãn yêu cầu. Vậy, có: A ⎜ 3; ⎟ . D ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ 2. (1,0 điểm) M ∈ ∆, suy ra tọa độ M có dạng: M(– 2 + t; 1 + 3t; – 5 – 2t). 0,25 ⇒ AM = (t; 3t; – 6 – 2t) và AB = (– 1; – 2; 1) ⇒ ⎡ AM , AB ⎤ = (– t – 12; t + 6; t). 0,25 ⎣ ⎦ S∆MAB = 3 5 ⇔ (t + 12)2 + (t + 6)2 + t2 = 180 0,25 ⇔ t2 + 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = – 12. Vậy, M(– 2; 1; – 5) hoặc M(– 14; – 35; 19). 0,25 ⎛1 3⎞ π π⎞ π π⎞ ⎛ ⎛ VII.b 1 + i 3 = 2⎜ + ⎜ 2 2 i ⎟ = 2 ⎜ cos 3 + i sin 3 ⎟ và 1 + i = 2 ⎜ cos + i sin ⎟ ; 0,25 ⎟ (1,0 điểm) 4 4⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎝ ⎠ 8 ( cos π + i sin π ) suy ra: z = 3π 3π ⎞ ⎛ 0,25 + i sin 2 2 ⎜ cos ⎟ 4 4⎠ ⎝ π π⎞ ⎛ = 2 2 ⎜ cos + i sin ⎟ 0,25 4 4⎠ ⎝ = 2 + 2i. Vậy số phức z có: Phần thực là 2 và phần ảo là 2. 0,25 ------------- Hết ------------- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2029 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 89 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 79 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 95 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn