intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 60 phút I. Phân môn Vật lý Số câu theo mức Tỉ lệ % NỘI độ nhận DUNG SỐ TIẾT thức THEO Tổng số KHGD NB TH VD câu CĐ1: NĂNG LƯỢNG 6 1 2 3 6% CƠ HỌC Cơ năng 3 1 1 2 Công và công suất 2 1 1 Ôn tập chủ đề 1 1 CĐ2: ÁNH SÁNG 14 3 1 1 5 10% Khúc xạ ánh sáng 3 1 1 Tán sắc ánh sáng qua 3 1 1 lăng kính, màu sắc ánh sáng Phản xạ toàn phần 2 1 1 Thấu kính, kính lúp 5 1 1 2 Ôn tập chủ đề 2 1 CĐ3: ĐIỆN 10 2 1 1 4 8% Điện trở. Định luật Ohm 4 1 1 4% Đoạn mạch nối tiếp 1 1 1 Đoạn mạch song song 1 1 1 Năng lượng điện, công 2 1 1 suất điện Ôn tập chủ đề 3 2 CĐ4: ĐIỆN TỪ 4 2 2 4% Cảm ứng điện từ 1 1 1 Dòng điện xoay chiều 2 1 1 Ôn tập chủ đề 4 1 CĐ5: NĂNG LƯỢNG 5 1 1 4% VỚI CUỘC SỐNG Năng lượng TĐ, NL hóa 4 1 1 thạch, Năng lượng tái tạo Ôn tập chủ đề 5 1 Tổng 39 9 câu 4 câu 2 câu 15 câu 30% Tỉ lệ % 18% 8% 4% 30%
  2. II. Phân môn Hoá học TT NỘI Mức độ nhận thức DUNG Nhận Thông Vận Tổng Số Tỉ lệ % biết hiểu dụng câu Kim loại. Sự khác nhau cơ 1 bản giữa 4 2 1 7 14% kim loại và phi kim Hợp chất hữu cơ. Hydrocarb 2 on và 3 2 5 10% nguồn nhiên liệu 3 Ethylic alcohol. Acetic 3 1 1 5 10% acid Lipid và 4 protein 1 1 2 4% Khai thác tài nguyên 5 từ vỏ Trái 1 1 2% Đất Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 câu 40% Tỉ lệ % 24% 12% 4% 40%
  3. III. Phân môn Sinh học Số câu theo mức Tỉ lệ Số câu độ nhận % Nội dung thức STT Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Di truyền 1 học 1 1 1 3 6% Mendel Từ gene 2 đến 2 2 - 4 8% protein Nhiễm sắc thể và di 3 truyền 2 1 - 3 6% nhiễm sắc thể Di truyền 4 học người 1 1 - 2 4% Tiến hoá 5 3 - - 3 6% Tổng số câu 9 câu 5 câu 1 câu 15 câu 30% Tỉ lệ 18% 10% 2% 30% BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Phân môn Vật lý CẤP ĐỘ TƯ DUY NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Năng lượng cơ Câu 2 (0,2 điểm) Câu 1 (0,2 điểm) học Câu 3 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm)
  4. Câu 8 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 12 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 15 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với Câu 4 (0,2 điểm) cuộc sống Tổng 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa Câu 1 (0,2 điểm) - C16 Câu 13 (0,2 điểm) - C28 học Câu 2 (0,2 điểm) - C17 Câu 17 (0,2 điểm) - C32 Câu 3 (0,2 điểm) - C18 Câu 4 (0,2 điểm) - C19 Câu 5 (0,2 điểm) - C20 Câu 8 (0,2 điểm) - C23 Câu 9 (0,2 điểm) - C24 Câu 10 (0,2 điểm) - C25 Câu 11 (0,2 điểm) - C26 Câu 12 (0,2 điểm) - C27 2. Tìm hiểu thế Câu 6 (0,2 điểm) - C21 Câu 14 (0,2 điểm) - C29 giới tự nhiên Câu 7 (0,2 điểm) - C22 Câu 15 (0,2 điểm) - C30 Câu 16 (0,2 điểm) - C31 Câu 18 (0,2 điểm) - C33 3. Vận dụng kiến Câu 19 (0,2 điểm) - C34 thức, kĩ năng Câu 20 (0,2 điểm) - C35 Tổng (số điểm và 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% % từng cấp độ tư duy) Ghi chú: C16, C17… C35 là kí hiệu viết tắt của: câu 16, câu 17…câu 35 theo thứ tự câu hỏi trong đề thi. III. Phân môn Sinh học Năng lực Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức Câu 1 (0,2 điểm) – C36 sinh học Câu 4 (0,2 điểm) – C39
  5. Câu 5 (0,2 điểm) – C40 Câu 8 (0,2 điểm) – C43 Câu 9 (0,2 điểm) – C44 Câu 11 (0,2 điểm) – C46 Câu 13 (0,2 điểm) – C48 Câu 14 (0,2 điểm) – C49 Câu 15 (0,2 điểm) – C50 Câu 2 (0,2 điểm) - C37 Câu 3 (0,2 điểm) – C38 2. Tìm hiểu thế Câu 6 (0,2 điểm) – C41 giới sống Câu 7 (0,2 điểm) – C42 Câu 10 (0,2 điểm) - C45 3. Vận dụng Câu 12 – C47 kiến thức, kĩ (0,2 điểm) năng Tổng (số điểm và % từng cấp 1,8 điểm – 60% 1,0 điểm – 33,33% 0,2 điểm – 6,67% độ tư duy) Ghi chú: C36, C37… C50 là kí hiệu viết tắt của: câu 36, câu 37…câu 50 theo thứ tự câu hỏi trong đề thi Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm 2024 – 2025 I. Phân môn Vật lý
  6. Mức độ kiến Số câu hỏi thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, Thông Vận Nhận biết đánh giá hiểu dụng Nhận biết: Viết được biểu thức tính động C1 1.Năng năng của vật. lượng cơ Thông hiểu: học - Thế năng phụ thuộc yếu tố nào. C2 - Khi nào có công cơ học C3 Nhận biết: - Giải thích được một cách định tính sự tán C6 sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. - Nêu được điều kiện xảy ra phản xạ toàn C7 phần. 2. Ánh - Nêu được đặc điểm của thấu kính phân C8 sáng kỳ. Thông hiểu: Nắm được tên gọi các tia sáng và góc tạo bởi các tia sáng. C5 - Vận dụng: Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu C9 kính hội tụ Nhận biết: Viết được công thức định luật C10 Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố nối tiếp: C11 - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố song song: 3. Điện - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: Rtđ = R1 + R2 Thông hiểu: Hiểu được hiệu điện thế trong mạch mắc song song. C12 Vận dụng: Vận dụng công thức tính công C13 của dòng điện. Nhận biết: 4. Điện từ - Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng. C14 - Tác dụng của dòng điện xoay chiều C15 5. Năng Nhận biết: Sự chuyển hoá các dạng năng lượng với lượng. C4 cuộc sống Tổng số 15 9 4 2 câu
  7. Mức độ kiến Số câu hỏi thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, Thông Vận Nhận biết đánh giá hiểu dụng Tổng số 3,0 0,8 0,24 1,8 điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ % 60% 26,67% 13,33% II. Phân môn Hóa học Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Kim loại. Sự Nhận biết được C17, C18, C19 khác nhau cơ - Tính chất bản giữa kim chung C16 loại và phi kim của kim loại (tính chất vật C28, lý, tính C29 chất hóa học cơ bản) C34 - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại khỏi hỗn hợp. Thông hiểu: - Tính chất hóa học của kim loại, ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại. - Vận dụng: Xác định được khối lượng kim loại sinh ra khi
  8. Số câu hỏi Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cho kim loại tác dụng với dung dịch muối. Nhận biết: C24 - Tính chất của cơ bản Alkane, C25, C20 (methane) và 2. Hợp chất Alkene hữu cơ. (ethylene) C30, C31 Hydrocarbon - Nguồn nhiên và nguồn nhiên liệu liệu Thông hiểu: Đại cương về hợp chất hữu cơ, phản ứng cháy của Hydrocarbon. - Nhận biết C27, C26 được tính chất hóa học của Ethylic alcohol và Acetic acid Thông hiểu: Đặc điểm cấu tạo của hợp chất 3. Ethylic hữu cơ, dực vào alcohol. Acetic tính chất hóa acid C32, học, nhận biết C33 được Ethylic alcohol, Acetic C35 acid và Glucose Vận dụng được tính chất háo học của Ethylic alcohol, xác định được độ rượu.
  9. Số câu hỏi Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết được tính chất cơ bản của: 4. Lipid và C22 - Glucose và protein C23 saccharose. - Tinh bột và cellulose. - Protein… Nhận biết được: - Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài C21 5. Khai thác tài nguyên từ vỏ nguyên từ vỏ trái đất. trái đất. - Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. Tổng số câu 20 12 6 2 Tổng số điểm 4,0 2.4 1.2 0.4 Tỉ lệ % 60% 30% 10% III. Phân môn Sinh học Mức độ kiến Số câu hỏi thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, Thông Vận Nhận biết đánh giá hiểu dụng 1. Di Nhận biết: C36 truyền - Nắm được nội dung các thuật ngữ và ký C38 học hiệu trong nghiên cứu các quy luật di Mendel truyền. Thông hiểu: - Hiểu được bản chất của quy luật phân li độc lập. Vận dụng: Giải được bài tập lai 1 cặp tính trạng, vận C37 dụng phép lai phân tích để xác định được tỉ
  10. Mức độ kiến Số câu hỏi thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, Thông Vận Nhận biết đánh giá hiểu dụng lệ kiểu hình ở đời con. Nhận biết: - Nguyên tắc chi phối các quá trình tái bản, C39, C40. phiên mã,.. - Chức năng của các loại RNA (mRNA, 2. Từ tRNA, rRNA). gene đến protein Thông hiểu: - Xác định được dạng đột biến gene xảy ra. C41, - Hiểu được các thành phần tham gia và các C42 yếu tố không tham gia vào vào quá trình tổng hợp protein. Nhận biết: 3. Nhiễm - Xác định được cấu trúc của nhiễm sắc thể sắc thể được mô tả tại kì nào của quá trình phân bào. và di - Nắm được số lượng bộ NST trong tế bào C43,C44 truyền lưỡng bội của Người và 1 số loài quen thuộc. nhiễm Thông hiểu: sắc thể Dựa vào hình vẽ, xác định được tế bào đang ở giai đoạn nào trong quá trình nguyên phân. C45 Nhận biết: - Nắm được nguyên nhân gây ra 1 số bệnh, 4. Di tật di truyền truyền Thông hiểu: C46 học người - Hiểu được cơ sở di truyền của 1 số quy định trong Luật hôn nhân và gia đình Việt C47 Nam, kế hoạch hóa gia đình. Nhận biết - Các khái niệm tiến hoá, chọn lọc tự nhiên. - Sự hình thành loài người (tên khoa học và C48, C49 các giai đoạn hình thành). 5. Tiến hóa Thông hiểu - Hiểu được bằng chứng của quá trình chọn C50 lọc do con người tiến hành đưa đến sự đa dạng và thích nghi của các loài vật nuôi và cây trổng từ vài dạng hoang dại ban đầu. Tổng số 15 8 6 1 câu Tổng số 3,0 1,6 điểm 1,2 0,2
  11. Mức độ kiến Số câu hỏi thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, Thông Vận Nhận biết đánh giá hiểu dụng điểm điểm điểm Tỉ lệ % 53,33% 40% 6,67% PHÒNG GIÁO DỤC TP NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Năm học 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lý Câu 1. Công thức tính động năng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào A. Khối lượng. B. trọng lượng riêng. C. khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. khối lượng và vận tốc của vật. Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học. A. Một người đi cầu thang lên gác. B. Quả cân được treo cân bằng trên đòn cân. C. Xe máy đi trên đường. D. Một người dùng ròng rọc kéo vật lên cao Câu 4. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình có công suất 480 MW với nhiệm vụ chính là chuyển hóa năng lượng từ: A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 5. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ được tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 6. Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ cho tia ló A. bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. vẫn là một tia nắng. C. bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. D. là một tia sáng trắng có viền màu. Câu 7. Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là tia tới phải đi A. từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 8. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  12. B. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. Câu 9. Vật AB đặt cách thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 10 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 12,5 cm. B. 50 cm. C. 10 cm. D. 500 cm. Câu 10. Biểu thức đúng của định luật Ohm là A. B. C. D. U = IR. Câu 11. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 12. Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện A. 40 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 25 V. Câu 13. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau A. 1404 kJ. B. 1440 kJ. C. 1044 kJ. D. 24KJ. Câu 14. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15. Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều? A. Ấm đun nước siêu tốc. B. Bếp từ. C. Máy phát điện xoay chiều. D. Quạt điện. II. Phân môn Hoá học Câu 16. Thép là hợp kim của sắt với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác. Trong đó hàm lượng carbon chiếm A. từ 2% đến 6%. B. Dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%. Câu 17. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10 –4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài? A. Tính dẻo và có ánh kim. C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. D. Mềm, có tỉ khổi lớn Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Ag Câu 19. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit. B. quặng sphalerite. C. quặng bauxit. D. quặng hematite. Câu 20. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. oxygen. B. methane. C. ethylene. D. carbon dioxide. Câu 21. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
  13. A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. B. Sự quang hợp của cây xanh. C. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. D. Sự hô hấp của động vật. Câu 22. Loại quả nào sau đây có chứa hàm lượng glucose lớn nhất? A. Quả dưa hấu B. Quả nho chín. C. Quả chuối chín. D. Quả xoài chín. Câu 23. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều A. chất béo. B. glucose và saccharose. C. tinh bột. D. protein. Câu 24. Nhận định nào dưới đây không đúng về tính chất vật lý của Methane? A. Là chất khí không màu. B. Là chất khí không mùi. C. Ít tan trong nước. D. Nhẹ hơn không khí 3 lần. Câu 25. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lẫn trong khí methane để thu được khí methane tinh khiết là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch hydrochloric acid C. dung dịch bromine. D. dung dịch nước vôi trong. Câu 26. Chất có thể làm quỳ tím hóa đỏ, không tham gia phản ứng tráng gương là A. glucose. B. sacharose. C. ethylic alcolhol. D. acetic acid. 0 Câu 27. số ml ethylic alcolhol có trong 100 ml cồn ghi 90 là A. 100. B.10. C. 90. D. 9. Hai kim loại phản ứng với dung dịch AgNO tạo thành Ag là: Câu 28. 3 A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Ag. D. Al và Fe. Câu 29. Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các hợp chất chứa carbon đều là hợp chất hữu cơ. (2) Tất cả các hợp chất hữu cơ đều là hợp chất của carbon. (3) Hợp chất hữu cơ đều dễ bay hơi và dễ tan trong nước. (4) Các hợp chất hữu cơ thường dễ cháy và kém bền nhiệt. (5)Tốc độ các phản ứng hữu cơ thường rất chậm nên phải dùng chất xúc tác. Phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5). Câu 31. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol 1: 1 thì chất hữu cơ đó là: A. C2H4. B. C2H2. C. C6H6. D. CH4. Câu 32. Số công thức cấu tạo mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: Ethylic alcohol, Acetic acid và glucose. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? A. Quỳ tím và phản ứng tráng gương. B. Zinc và quì tím. C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương.
  14. Câu 34. Cho một lá nhôm (aluminium) có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy lá nhôm ra rửa sạch làm khô thì cân nặng 76,9g. Khối lượng đồng (copper) bám vào lá nhôm là: A. 19,2g. B. 10,6g. C. 16,2g. D. 9,6g. 0 Câu 35 . Đốt cháy hoàn toàn 20 ml ethylic alcohol a , dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa (biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. III. Phân môn Sinh học Câu 36. Kiểu hình là A. tổ hợp các tính trạng của cơ thể được biểu hiện ra bên ngoài B. tổ hợp các tính trạng được biểu hiện và không được biểu hiện ra bên ngoài cơ thể. C. tổ hợp các allele quy định kiểu hình của cơ thể. D. tổ hợp các gene quy định kiểu hình của cơ thể. Câu 37. Ở đậu Hà Lan, tính trạng hoa tím trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Tiến hành lai giữa các cá thể hoa tím thuần chủng với cá thể hoa trắng, F 1 thu được đem lai phân tích. Tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là: A. 1 hoa tím : 1 hoa trắng. B. 100% hoa tím. C. 100% hoa trắng D. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. Câu 38. Thực chất của sự di truyền phân li độc lập tính trạng là nhất thiết F2 phải có A. tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn. B. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. C. 4 kiểu hình khác nhau. D. các biến dị tổ hợp. Câu 39. Quan sát hình 39.2 dưới đây và cho biết nguyên tắc nào dưới đây không thể hiện trong cơ chế phiên mã? A. Bổ sung. B. Khuôn mẫu. C. Bán bảo toàn. D. Khuôn mẫu và bán bảo toàn. Câu 40. Phân tử nào dưới đây có chức năng là khuôn mẫu tổng hợp chuỗi polypeptide? A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. DNA. Câu 41. Gene A bị đột biến thành gene a. Hai gene có chiều dài bằng nhau nhưng gene a hơn gene A một liên kết hydrogen. Dạng đột biến đã xảy ra là A. Thêm một cặp A – T. B. Mất một cặp G – C. C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – C. D. Thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T. Câu 42. Quá trình tổng hợp phân tử protein không có sự tham gia trực tiếp của yếu tố nào sau đây:
  15. A. mRNA. B. Gene. C. tRNA. D. Ribosome. Câu 43. Cấu trúc đặc trưng của nhiễm sắc thể được mô tả tại A. kì trung gian của quá trình phân bào. B. kì đầu của quá trình phân bào. C. kì giữa của quá trình phân bào. D. kì sau của quá trình phân bào. Câu 44. Bộ NST trong tế bào soma có số lượng là 46 nhiễm sắc thể. Đây là tế bào của A. tinh tinh. B. ruồi giấm. C. đậu Hà Lan. D. người. Câu 45. Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 46. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh nguyên nhân là do A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. đột biến gene lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X. D. đột biến gene lặn trên nhiễm sắc thể thường. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (1) Hôn nhân cận huyết làm tăng tỉ lệ con chết non hoặc mắc bệnh, tật di truyền. (2) Các bệnh, tật di truyền phát sinh không liên quan đến ô nhiễm môi trường. (3) Tỉ lệ giới tính khi sinh của Việt Nam hiện nay là 1,12:1 không ảnh hưởng gì đến xã hội. (4) Luật hôn nhân và gia đình quy định không kết hôn giữa những người có cùng huyết thống và nghiêm cấm hành vi lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức là dựa trên cơ sở di truyền học. (5) Chỉ cần ăn uống đầy đủ có thể hạn chế được việc sinh con mắc các bệnh, tật di truyền. Những phát biểu đúng là: A. (1), (2),(5). B. (1), (4). C. (2),(4). D. (3), (4),(5). Câu 48. Chọn lọc tự nhiên là quá trình nào sau đây? A. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường. B. Sự lựa chọn của con người về sinh vật nuôi. C. Sự biến đổi di truyền ngẫu nhiên. D. Sự thích ứng của sinh vật với môi trường. Câu 49. Tên khoa học nào sau đây là đúng của người hiện đại? A. Homo erectus. B. Homo neanderthalensis. C. Homo sapiens. D. Homo habilis. Câu 50. Để chứng minh loài người được phát sinh từ tổ tiên chung với vượn người, các nhà khoa học có thể dựa vào các bằng chứng A. hoá thạch và sinh học phân tử. B. hoá thạch và sinh học tế bào. C. sinh học tế bào và sinh học phân tử. D. sự trôi dạt lục địa và lan toả thích nghi. --------HẾT--------
  16. PHÒNG GIÁO DỤC TP NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm: 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Hướng dẫn chấm gồm 04 trang I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 B 41 C 2 C 22 B 42 B 3 B 23 D 43 C 4 B 24 D 44 D 5 A 25 C 45 B 6 A 26 D 46 D 7 B 27 C 47 B 8 B 28 D 48 A 9 A 29 C 49 C 10 B 30 D 50 A 11 B 31 A 51 12 C 32 B 52 13 B 33 A 53 14 D 34 D 54 15 A 35 B 55 16 B 36 A 56 17 A 37 A 57 18 B 38 B 58 19 C 39 C 59
  17. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 20 C 40 B 60 II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 2. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 3. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 5. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 9. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A. Mức độ vận dụng Ta có: Câu 10. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 13. Mức độ vận dụng, đáp án B. Ta có: U = Uđm = 22V nên P = Pđm = 800 W; A = P.t =800.30.60=1440000J= 1440 Kj Câu 14. Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 15. Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 16. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 17. Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 18. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 19. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 20. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 21. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 22. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 23. Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 24. Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 25. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 26. Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 27. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 28. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 29. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 30. Mức độ thông hiểu, đáp án D. - Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl → Z, T hoạt động hóa học mạnh hơn X, Y. - Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y → Z hoạt động hóa học mạnh hơn T và X hoạt động hóa học mạnh hơn Y => Vậy thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần: Y, X, T, Z Câu 31. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Câu 32. Mức độ thông hiểu, đáp án B.
  18. Câu 33. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Câu 34. Mức độ vận dụng, đáp án D. Gọi số mol Al tham gia phản ứng là x mol 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu x 1,5x (mol) mAl tăng = 1,5x.64 -27.x = 76,9- 70 = 6,9 x= 0,1 Khối lượng đồng bám vào lá nhôm là: 1,5.0,1.64 = 9,6 (g). Câu 35. Mức độ vận dụng, đáp án B. Ta có: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O 0,3 0,6 (mol) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,6 0,6 (mol) => = 0,3.46 = 13,8 (g) => = = 17,25 => a= Câu 36. Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 37. Mức độ vận dụng, đáp án A Quy ước: Allele A: hoa tím; Allele a: hoa trắng. Cây đậu hoa tím thuần chủng có KG AA. Cây đậu hoa trắng có KG aa. P: AA (hoa tím) x aa (hoa trắng) GP : A a F1: 100% Aa F1 tự thụ phấn: Aa (hoa tím) x aa (hoa trắng) GF1: A, a a F2: TLKG: 1 Aa : 1 aa (1 hoa tím : 1 hoa trắng) Câu 38. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Trong phép lai 2 cặp tính trạng, mỗi cặp gene quy định 1 cặp tính trạng trội – lặn hoàn toàn, nếu F1 có kiểu gene dị hợp (AaBb) thì F2 mới cho 4 kiểu hình và tỉ lệ phân li của mỗi tính trạng là 3 trội : 1 lặn. Do đó, bản chất của sự di truyền độc lập là tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Câu 39. Mức độ nhận biết, đáp án C. Phân tử RNA có cấu trúc 1 mạch, được tổng hợp từ các nu có trong môi trường nội bào nên không tuân theo nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 40. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 41. Mức độ thông hiểu, đáp án C - Chiều dài 2 gene bằng nhau => Số lượng nu của 2 gene bằng nhau => Đột biến thay thế một cặp nucleotide. - Gene a hơn gene A 1 liên kết hydrogen => Đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - C. Câu 42. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Trong quá trình tổng hợp protein có sự tham gia của các yếu tố: mRNA là khuôn mẫu tổng hợp, tRNA vận chuyển amino acid đến nơi tổng hợp, Ribosome là nơi tổng hợp protein, không có sự tham gia trực tiếp của gene (phân tử DNA). Câu 43. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 44. Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 45. Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 46. Mức độ nhận biết, đáp án D.
  19. Câu 47. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Bệnh, tật di truyền ở người có thể gây nên bởi các tác nhân vật lí, hóa học và sinh học trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường,... - Di truyền học đã giải thích 1 số quy định trong luật hôn nhân và gia đình: + Không kết hôn giữa những người có cùng huyết thống giữa những người trong vòng 3 đời để tránh nguy cơ các gene lặn giống nhau tổ hợp lại với nhau, ở trạng thái đồng hợp biểu hiện tính trạng lặn thường là tính trạng xấu, gây hại. + Cấm lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức để tránh làm mất cân bằng giới tính, tránh tỉ lệ nạo phá thai tăng, gia tăng các tệ nạn xã hội,.. => (1), (4) đúng. Câu 48. Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 49. Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 50. Mức độ nhận biết, đáp án A. --------HẾT------ THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG4_TS10D_2024_DE_SO_3 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 09 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Chu Thị Thùy Trang Đơn vị công tác: Trường THCS Lê Hồng Phong – TP Ninh Bình. Số điện thoại: 0914320515 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG P.HIỆU TRƯỞNG Chu Thị Thùy Trang Trần Thị Thanh Thùy Phạm Thị Huê
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2