Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp
- 1 MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN KHTN (BÀI THI ĐẠI TRÀ)
- MỨC ĐỘ TỔNG Nội NHẬN TT dung THỨC Nhận Thông Vận Điểm Số CH % VD cao biết hiểu dụng Năng 1 lượng 0,4 đ 0,2 đ 0,6 3 6% cơ học Ánh 2 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% sáng 3 Điện 0,6 đ 0,2 đ 0,8 4 8% Điện từ 4 0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% học Năng lượng 5 với 0,2 đ 0,2 1 2% cuộc sống Kim loại. Sự khác nhau cơ 6 bản 0,8 đ 0,4 đ 0,2 đ 1,4 7 14% giữa kim loại và phi kim Hợp chất hữu cơ. Hydroc 7 arbon 0,6 đ 0,4 đ 1,0 5 10% và nguồn nhiên liệu Ethylic alcohol. 8 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% Acetic acid Lipid 9 và 0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% protein Khai
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ VÀO 10- ĐẠI TRÀ- NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN:SINH HỌC LỚP 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60phút Số câu TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng Nhận của vật. C1 biết. Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và C2 Năng lượng công suất. cơ học Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị Thông bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo C3 hiểu. hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. C4 Nhận Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. C5 biết Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. C6 Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi Ánh sáng thấu kính hội tụ. Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính Thông bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng C7 hiểu. kính nhỏ. Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Vẽ được ảnh qua thấu kính. Vận Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về C8 dụng. thấu kính hội tụ Điện Nhận Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức C9 biết tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết C10 diện, điện trở suất); công thức tính điện trở tương C11 đương của đoạn mạch một chiều nối tiếp, song song. Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức.
- Số câu TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL Nêu được công suất điện định mức của dụng cụ điện (công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường). Lấy ví dụ để chứng tỏ được dòng điện có năng lượng. Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch Thông một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một C12 hiểu. số trường hợp đơn giản. Biết rằng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nhận Nêu được khái niệm của dòng điện xoay chiều. C13 biết Nêu được nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều Điện từ học (dòng điện luân phiên đổi chiều) Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. Lấy được ví dụ chứng tỏ dòng điện xoay chiều có Thông tác dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh C14 hiểu. lí Năng lượng Vận Nêu được một số biện pháp sử dụng hiệu quả năng với cuộc C15 dụng. lượng và bảo vệ môi trường. sống C16 Nhận Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học chung C17 biết. của kim loại. C18 Kim loại. Sự C19 khác nhau cơ Hiểu được tính chất hóa học của kim loại và viết bản giữa kim Thông được PTHH minh họa. C20 loại và phi hiểu. Hiểu được tác dụng của chất xúc tác trong quá trình C21 kim tách kim loại ra khỏi hợp chất. Vận Làm được bài toán tính theo PTHH ở mức đơn giản C22 dụng. Hợp chất hữu C23 Nhận Biết được khái niệm về hợp chất hữu cơ. cơ. C24 biết. Biết được đặc điểm cấu tạo của alkane, alkene Hydrocarbon C25 và nguồn Thông Hiểu được thành phần của các nhiên liệu và nguồn C26 nhiên liệu hiểu. gốc của các nhiên liệu C27 Ethylic C28 Nhận Biết được công thức phân tử, công thức cấu tạo, alcohol. C29 biết. đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol và acetic acid. Acetic acid C30 Thông Hiểu được tính chất hóa họccủa ethylic alcohol , C31 hiểu. acetic acidvà viết được PTHH minh họa. Vận Làm được bài toán tính theo PTHH có liên quan C32
- Số câu TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL dụng. đến hiệu suất phản ứng. Nhận Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ C33 Lipid và biết. bản của chất béo. protein Thông Từ sản phẩm suy ra được thành phần và công thức C34 hiểu. của chất béo. Khai thác tài Nhận Biết dược nguyên liệu để sản xuất một số sản phẩm nguyên từ vỏ C35 biết. thông dụng trong ngành công nghiệp silicate. Trái Đất –Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di Nhận truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần biết: C36 chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, Di truyền học tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), Mendel dòng thuần. Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả Thông lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được C37 hiểu quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích C38 được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Nhận Nêu được chức năng của RNA. C39 biết: Từ gene đến – Cấu trúc DNA C40 protein Thông C41 – Hiểu về đột biến gene hiểu C42 C43 Nhiễm sắc Nhận – Nêu được cấu trúc nhiễm sắc thể. C44 thể và di biết: Nêu được số lượng bộ NST của 1 số loài truyền nhiễm Thông sắc thể Nhận biết được các kì nguyên phân C45 hiểu Nhận Nhận biết được đặc điểm Hội chứng và bệnh di biết: C46 truyền ở người (Down (Đao), Di truyền học người Vận – Tìm hiểu được đặc điểm một số bệnh di truyền dụng thường gặp ở địa phương. C47 thấp – Nhận biết được các nhân tố của quá trình tiến hóa. Nhận Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự phát C48 Tiến hóa biết: triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất C49 – Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự hình C50 thành loài người.
- BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY I. Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 3 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 10 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 13 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc Câu 15 (0,2 điểm) sống CỘNG 1,8 điểm 60% 0,8 điểm 26,7% 0,4 điểm 13,3% II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 16 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 23 (0,2 điểm) Câu 25 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm)
- Câu 33 (0,2 điểm) Câu 35 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 21 (0,2 điểm) nhiên Câu 18 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 19 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) Câu 22 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 34 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy) III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 36 (0,2 điểm) Câu 39 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 43 (0,2 điểm) 1. Nhận thức sinh học Câu 44 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 41 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 47 năng (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng cấp 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% độ tư duy)
- PHÒNG GDĐT T.P TAM ĐIỆP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang I. Phân môn Vật lý Câu 1 :Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng? A. Tảng đá nằm trên mặt đất. B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất. C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống Câu 2 : Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị Trái Đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí. Câu 3: Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường. Tính công của động cơ thực hiện trong thời gian 10s. A. 1000J. B. 1000000J C. 10000J. D.100000J
- Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng. A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng. B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng. C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn. Câu 5: : Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước. Câu 6. Một tia sáng truyền từ không khí dưới góc tới vào thủy tinh. Biết góc khúc xạ . Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu? A. 1,6. B. 2. C. 1,53. D. 1,7. Câu 7: Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. Câu 8. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 9. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Câu 10.Biểu thức đúng để tính điện trở là: A. I = R/U B. R = U/I C. U = I/R D. U = R/I Câu 11.: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó. Câu 12: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
- A. 3 A. B. 1 A. C. 0,5 A. D. 0,25 A. Câu 13: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở R = R 1 = R2 = 8Ω . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J B. 1027,8J C. 712,8J D. 172,8J Câu 14: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15.: Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều? A. Máy phát điện xoay chiều. B. Bếp từ. B. Ấm đun nước siêu tốc. D. Quạt điện. II. Phân môn Hóa học Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16;Zn = 65 Câu 16. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây. Câu 17. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 18. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch HCl A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 19. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen là A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba. Câu 20. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (c) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam nhôm trong khí oxygen dư. Khối lượng aluminium oxide tạo thành và khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là A. 2,25 gam và 1,2 gam. B. 2,55 gam và 1,28 gam. C. 2,55 gam và 1,2 gam. D. 2,7 gam và 3,2 gam. Câu 23. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
- A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 24. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12. Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của ethylen so với methane là A. Hoá trị của nguyên tố carbon. B. Liên kết giữa hai nguyên tử carbon. C. Hóa trị của hydrogen. D. Liên kết đôi của ethylene so với liên kết đơn của methane. Câu 26. Nhận định nào khi so sánh khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là đúng nhất? Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có A. Thành phần giống hệt nhau. B. Ứng dụng khác nhau. C. Chỉ sử dụng làm nhiên liệu. D. Thành phần methane trong khí thiên nhiên cao hơn trong khí mỏ dầu. Câu 27. Ở nông thôn có thể dùng phân gia súc, gia cầm, rác hữu cơ để ủ trong các hầm Biogas. Dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật yếm khí, chất hữu cơ sẽ phân hủy tạo ra một loại phân bón chất lượng cao. Biogas dùng để đun nấu trong gia đình. Nên phát triển các hầm Biogas vì A. Vốn đầu tư không lớn. B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện. D. Tất cả các lý do trên. Câu 28. Ethylic alcohol trong phân tử gồm A. nhóm ethyl (C2H5) liên kết với nhóm – OH. B. nhóm methyl (CH3) liên kết với nhóm – OH. C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH. D. nhóm methyl (CH3) liên kết với oxygen. Câu 29. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 30. Giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
- A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 31. Phản ứng nào dưới đây cho thấy acetic acid có tính acid? A. 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2. B. CH3COOH + 2O2 2CO2 + 2H2O. C. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Câu 32. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucose thu được 92 gam ethylic alcohol. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 60%. B. 40%. C. 54%. D. 80%. Câu 33. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glycerol và một loại acid béo. B. glycerol và một số loại acid béo. C. glycerol và một muối của acid béo. D. glycerol và xà phòng. Bài 34. Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH thu được C 15H31COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 35: Trong ngành công nghiệp xây dựng, đá vôi là một nguyên liệu rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Thành phần chính của đá vôi là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4 III. Phân môn Sinh học Câu 36 (NB): Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là A. cặp gene tương phản. B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. hai cặp tính trạng tương phản. D. cặp tính trạng tương phản. Câu 37 (TH): Kiểu gene dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 38 (TH): Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong trường hợp tính trạng trội hoàn toàn là: A. SS x SS B. Ss x SS C. SS x ss D. Ss x ss. Câu 39 (NB): Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C B. A, T, G, C C. A, D, G, T D. U, R, D, C Câu 40 (NB): Loại RNA nào có chức năng vận chuyển amino acid? A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. Nucleotide. Câu 41 (TH): Xét một đoạn gene bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường như dưới đây: Mạch 1: ATGCTC đột biến ATGATC Mạch 2: TACGAG TACTAG Đột biến đã xảy ra dưới dạng: A. Mất 1 cặp nuclêôtit B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
- Câu 42 (TH): Dạng đột biến nào không làm thay đổi số nucleotide nhưng làm thay đổi một liên kết hydrogen trong gene? A. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại. B. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại. C. Thêm một cặp A -T D. Mất một cặp G – C Câu 43 (NB): Loại protein nào dưới đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. Histone B. Globular C. Hemoglobin D. Insulin Câu 44 (NB): Bộ NST lưỡng bội( 2n) ở người bình thường có A. 48 NST . B. 47 NST . C. 49 NST . D. 46 NST. Câu 45 (TH): Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào nguyên phân? A. Kì giữa B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 46 (NB): Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,... Hội chứng nào có những biểu hiện trên? A. Hội chứng Turner. B. Hội chứng Klinefelter. C. Hội chứng Fragile X. D. Hội chứng Down. Câu 47 (VD): Nối thông tin sau cho đúng về bệnh, tật di truyền ở người: 1. Hội chứng Down a. Người bệnh không thể phân biệt được một số màu sắc như xanh lá, đỏ, xanh lam. 2. Bệnh hồng cầu hình liềm b. Chỉ xuất hiện ở người nam không xuất hiện ở người nữ. 3. Bệnh mù màu c. Chỉ xuất hiện ở người nữ không xuất hiện ở người nam 4. Bệnh bạch tạng d. Bệnh nhân thường thấp bé, má phệ, cổ rụt
- 5. Hội chứng Klinefelter e. Bệnh nhân khi bị bệnh xuất hiện hàng loạt các rối loạn bệnh lí trong cơ thể 6. Hội chứng siêu nữ f. Bệnh nhân có da và tóc màu trắng mắt mầu hồng A. 1 - f, 2 - e, 3 - a, 4 - b, 5 - a, 6 - с. B. 1 - f, 2 - a, 3 - e, 4 - d, 5 - b, 6 - c. C. 1 - d, 2 - e, 3 - a, 4 - f, 5 - b, 6 - c. D. 1 - d, 2 - c, 3 - а, 4 - f, 5 - c, 6 - b. Câu 48 (NB): Theo quan điểm của thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, quá trình tiến hoá trong quần thể chịu tác động chính của các nhân tố tiến hoá sau đây: (2) Di – nhập gene. (1) Đột biến. (3) Yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối không ngẫu nhiên. (5) Chọn lọc tự nhiên. Trong các nhân tố tiến hoá trên, có bao nhiêu nhân tố có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá của quần thể sinh vật? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 49 (NB): Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất được chia làm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 50 (NB): Tên khoa học nào sau đây là tên đúng của người hiện đại A. Homo Neanderthalensis. B. Homo erectus. C. Homo habilis. D. Homo sapiens. Hết
- PHÒNG GDĐT T.P TAM ĐIỆP HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) gồm 50 câu, trong 04 trang HDC I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án A D 1 26 D D 2 27 B A 3 28 C D 4 29 A B 5 30 6 C 31 C
- D 32 A 7 B 33 B 8 D 34 A 9 B 35 C 10 C 36 D 11 A 37 A 12 A 38 D 13 D 39 B 14 15 C 40 A
- B 41 B 16 A 42 A 17 A 43 A 18 A 44 D 19 D 45 B 20 D 46 D 21 C 47 C 22 A 48 C 23 24 B 49 B
- D 50 D 25 II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1: Nhận biết A Câu 2: Nhận biết D Câu 3:VD Đổi 100kW = 100000W Ta có ?=At=At⇒ A = ?.t = 100000.10 = 1000000 (J) Vậy công của động cơ thực hiện trong 10s là 1.000.000 J Đáp án B Câu 4: VD thấp: C Câu 5: TH: A Câu 6: Chiết suất của thủy tinh là: => Ta có: =>. => Đáp án C. Câu 7: TH :D Câu 8: TH :B Câu 9: Thấu kính làm kính lúp là thấu kính hội tụ có tác dụng phóng to ảnh của vật ⇒ có thể sử dụng thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm vì G = 25/ f = 25: 10 = 2,5x => Đáp án D. Câu 10: TH :B Câu 11: NB: C Câu 12: VD: U tăng 1,5 lần thì I cũng tăng 1,5 lần: 2.1,5 = 3A Đáp án A Câu 13: VD: Khi mắc song song Công của dòng điện: Câu 14: NB :D Câu 15: TH :C Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 17: Mức độ nhận biết, đáp án A.
- Câu 18: Mức độ nhận biết, đáp án A. Nhiều kim loại ( trừ Cu, Hg, Ag, Pt, Au,…) phản ứng với HCl tạo muối và giải phóng khí hydrogen. Câu 19: Mức độ nhận biết, đáp án A. Các kim loại nhóm IA và nhóm IIA trong bảng tuần hoàn ( trừ Be, Mg) phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen. Câu 20: Mức độ thông hiểu, đáp án D. 1) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag 4) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 21: Mức độ thông hiểu, đáp án D. 1) 2) Câu 22: Mức độ vận dụng, đáp án C Tỉ lệ: 4 : 3 : 2 (mol) Số mol: 0,05 →0,0375 → 0,025 (mol) Câu 23: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 24: Mức độ nhận biết, đáp án B. C3H6 là alkene. Câu 25: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 26: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 27: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 28: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 29: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 30: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 31: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 32: Mức độ vận dụng, đáp án A. Hiệu suất của quá trình lên men rượu là: Câu 33: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 34: Mức độ thông hiểu, đáp án A. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5OH Câu 35: Mức độ nhận biết, đáp án C. Mức độ nhận thức – gợi ý lời giải Câu Đáp án
- - Mức độ nhận biết 36 D - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Kiểu gene AA cho 1 giao tử là A và aa cho 1 giao tử là 37 a. A - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Để F1 có tỉ lệ kiểu gene 1:1= 2 kiểu tổ hợp giao tử = 2 38 x 1 loại giao tử → D. Ss x ss. D - Mức độ nhận biết Giải thích: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A, T, G, 39 C. B - Mức độ nhận biết - RNA vận chuyển (tRNA) có chức năng vận chuyển amino acid 40 tương ứng tới nơi tổng hợp protein. A - Mức độ thông hiểu. Giải thích: 41 Gene ban đầu bị đột biến ở vị trí thứ 4 bằng cách thay cặp C, G B bằng cặp A,T - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Đột biến gene không làm thay đổi số lượng nucleotide 42 nhưng làm thay đổi số liên kết hidrogen là đột biến thay thế một A cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại - Mức độ nhận biết 43 A - Mức độ nhận biết Giải thích: Ở người bình thường bộ NST lưỡng bội là 2n = 46 44 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 480 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 549 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 315 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn