intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN KHTN (BÀI THI ĐẠI TRÀ)
  2. MỨC  ĐỘ  TỔNG Nội  NHẬN  TT dung THỨC Nhận  Thông  Vận  Điểm Số CH % VD cao biết hiểu dụng Năng  1 lượng  0,4 đ 0,2 đ 0,6 3 6% cơ học Ánh  2 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% sáng 3 Điện 0,6 đ 0,2 đ 0,8 4 8% Điện từ  4 0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% học Năng  lượng  5 với  0,2 đ 0,2 1 2% cuộc  sống Kim  loại. Sự  khác  nhau cơ  6 bản  0,8 đ 0,4 đ 0,2 đ 1,4 7 14% giữa  kim  loại và  phi kim Hợp  chất  hữu cơ.  Hydroc 7 arbon  0,6 đ 0,4 đ 1,0 5 10% và  nguồn  nhiên  liệu Ethylic  alcohol.  8 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% Acetic  acid Lipid  9 và  0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% protein Khai 
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ VÀO 10- ĐẠI TRÀ- NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN:SINH HỌC LỚP 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60phút Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL Nêu được cơ  năng là tổng động năng và thế  năng  Nhận  của vật. C1 biết. Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và  C2 Năng lượng  công suất. cơ học Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị  Thông  bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo   C3 hiểu. hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ  ánh  sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ  ánh sáng trong môi trường. C4 Nhận  Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. C5 biết Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. C6 Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ  thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị  vật đó hấp thụ  và phản xạ. Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi  Ánh sáng thấu kính hội tụ. ­ Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính  Thông  bằng việc sử  dụng sự  khúc xạ  của một số  các lăng   C7 hiểu. kính nhỏ. ­ Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua   thấu kính hội tụ. Vẽ được ảnh qua thấu kính. Vận  Vẽ  được sơ  đồ  tỉ  lệ  để  giải các bài tập đơn giản về  C8 dụng. thấu kính hội tụ Điện Nhận  ­ Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức  C9 biết tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết  C10 diện, điện trở  suất); công thức tính điện trở  tương  C11 đương   của   đoạn   mạch   một   chiều   nối   tiếp,   song   song. ­ Nêu được điện trở  có tác dụng cản trở  dòng điện  trong mạch. ­  Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch  có điện trở. ­ Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R;  ­ ­  Nêu ý nghĩa và đơn vị  các đại lượng trong công   thức.
  4. Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL ­  Nêu được công suất điện định mức của dụng cụ  điện (công suất mà dụng cụ  tiêu thụ  khi hoạt động   bình thường). ­  Lấy ví dụ  để  chứng tỏ  được dòng điện có năng  lượng. ­ Tính được cường độ  dòng điện trong đoạn mạch  Thông  một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một   C12 hiểu. số trường hợp đơn giản. ­ Biết rằng khi số đường sức từ  xuyên qua tiết diện   của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây  đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nhận  ­ Nêu được khái niệm của dòng điện xoay chiều. C13 biết ­ Nêu được nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều  Điện từ học (dòng điện luân phiên đổi chiều) ­ Nêu được dấu hiệu chính để  phân biệt dòng điện   xoay chiều với dòng điện một chiều. ­ Lấy được ví dụ  chứng tỏ dòng điện xoay chiều có   Thông  tác dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh  C14 hiểu. lí Năng lượng  Vận  Nêu được một số biện pháp sử  dụng hiệu quả  năng  với cuộc  C15 dụng. lượng và bảo vệ môi trường. sống C16  Nhận  Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học chung  C17  biết. của kim loại. C18  Kim loại. Sự  C19 khác nhau cơ  Hiểu được tính chất  hóa học  của kim loại  và viết  bản giữa kim  Thông  được PTHH minh họa. C20  loại và phi  hiểu. Hiểu được tác dụng của chất xúc tác trong quá trình  C21 kim tách kim loại ra khỏi hợp chất.  Vận  Làm được bài toán tính theo PTHH ở mức đơn giản C22 dụng. Hợp chất hữu  C23  Nhận  Biết được khái niệm về hợp chất hữu cơ. cơ.  C24  biết. Biết được đặc điểm cấu tạo của alkane, alkene Hydrocarbon  C25 và nguồn  Thông  Hiểu được thành phần của các nhiên liệu và nguồn  C26  nhiên liệu hiểu. gốc của  các nhiên liệu C27 Ethylic  C28  Nhận    Biết được công thức phân tử, công thức cấu tạo,   alcohol.  C29  biết. đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol và acetic acid. Acetic acid C30 Thông  Hiểu  được  tính  chất  hóa  họccủa ethylic  alcohol ,  C31 hiểu. acetic acidvà viết được PTHH minh họa. Vận  Làm được bài toán tính theo PTHH   có liên quan  C32
  5. Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL dụng. đến hiệu suất phản ứng. Nhận  Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ  C33 Lipid và  biết. bản của chất béo. protein Thông  Từ  sản phẩm suy ra được thành phần và công thức   C34 hiểu. của chất béo. Khai thác tài  Nhận  Biết dược nguyên liệu để sản xuất một số sản phẩm   nguyên từ vỏ  C35 biết. thông dụng trong ngành công nghiệp silicate. Trái Đất –Dựa  vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng,  nêu  được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di   Nhận  truyền: tính trạng, nhân tố  di truyền, cơ  thể  thuần   biết:  C36 chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội,  Di truyền học  tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen),   Mendel dòng thuần. ­ Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả  Thông lai  trong   thí  nghiệm  của   Mendel,   phát  biểu  được  C37 hiểu quy luật phân li độc lập và tổ  hợp tự  do, giải thích  C38 được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Nhận  ­     Nêu   được   chức   năng   của   RNA. C39 biết:  Từ gene đến  – Cấu trúc DNA C40 protein Thông  C41 – Hiểu về đột biến gene hiểu C42 C43 Nhiễm sắc  Nhận   – Nêu được cấu trúc nhiễm sắc thể.  C44 thể và di  biết:  ­ Nêu được số lượng bộ NST của 1 số loài truyền nhiễm  Thông  sắc thể Nhận biết được các kì nguyên phân C45 hiểu Nhận  Nhận   biết   được   đặc   điểm   Hội   chứng   và   bệnh   di  biết:  C46 truyền ở người (Down (Đao),  Di truyền học  người Vận  – Tìm hiểu được đặc điểm một số  bệnh di truyền   dụng  thường gặp ở địa phương. C47 thấp – Nhận biết được các nhân tố của quá trình tiến hóa. Nhận  ­ Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự phát  C48 Tiến hóa biết:  triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất C49 – Dựa vào sơ  đồ, trình bày được khái quát sự  hình  C50 thành loài người.
  6. BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY I. Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 3 (0,2 điểm)   Câu 2 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 10 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 13 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm)    5. Năng lượng với cuộc    Câu 15 (0,2 điểm)  sống CỘNG 1,8 điểm ­ 60% 0,8 điểm ­ 26,7% 0,4 điểm ­ 13,3% II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 16 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 23 (0,2 điểm) Câu 25 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm)
  7. Câu 33 (0,2 điểm) Câu 35 (0,2 điểm) 2.   Tìm   hiểu   thế   giới   tự  Câu 21 (0,2 điểm) nhiên Câu 18 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) 3.   Vận   dụng   kiến   thức,  Câu 19 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) Câu 22 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 34 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và %   2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy) III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 36 (0,2 điểm) Câu 39 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 43 (0,2 điểm) 1. Nhận thức sinh học Câu 44 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 41 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ  Câu 47  năng (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng cấp   1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% độ tư duy)
  8. PHÒNG GD­ĐT T.P TAM ĐIỆP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT   TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2024  MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang I. Phân môn Vật lý Câu 1 :Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng? A. Tảng đá nằm trên mặt đất. B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất. C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống Câu 2 : Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị Trái Đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí. Câu 3: Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường. Tính công của động cơ thực hiện trong thời gian 10s. A. 1000J. B. 1000000J C. 10000J. D.100000J
  9. Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng. A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng. B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng. C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn. Câu 5: : Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước. Câu 6. Một tia sáng truyền từ không khí dưới góc tới vào thủy tinh. Biết góc khúc xạ . Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu? A. 1,6. B. 2. C. 1,53. D. 1,7. Câu 7: Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. Câu 8. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 9. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Câu 10.Biểu thức đúng để tính điện trở là: A. I = R/U B. R = U/I C. U = I/R D. U = R/I Câu 11.: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó. Câu 12: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
  10. A. 3 A. B. 1 A. C. 0,5 A. D. 0,25 A. Câu 13: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở R = R 1 = R2 = 8Ω . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J B. 1027,8J C. 712,8J D. 172,8J Câu 14: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15.: Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều? A. Máy phát điện xoay chiều. B. Bếp từ. B. Ấm đun nước siêu tốc. D. Quạt điện. II. Phân môn Hóa học Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16;Zn = 65 Câu 16. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây. Câu 17. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 18. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch HCl A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 19. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen là A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba. Câu 20. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (c) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam nhôm trong khí oxygen dư. Khối lượng aluminium oxide tạo thành và khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là A. 2,25 gam và 1,2 gam. B. 2,55 gam và 1,28 gam. C. 2,55 gam và 1,2 gam. D. 2,7 gam và 3,2 gam. Câu 23. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
  11. A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 24. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12. Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của ethylen so với methane là A. Hoá trị của nguyên tố carbon. B. Liên kết giữa hai nguyên tử carbon. C. Hóa trị của hydrogen. D. Liên kết đôi của ethylene so với liên kết đơn của methane. Câu 26. Nhận định nào khi so sánh khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là đúng nhất? Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có A. Thành phần giống hệt nhau. B. Ứng dụng khác nhau. C. Chỉ sử dụng làm nhiên liệu. D. Thành phần methane trong khí thiên nhiên cao hơn trong khí mỏ dầu. Câu 27. Ở nông thôn có thể dùng phân gia súc, gia cầm, rác hữu cơ để ủ trong các hầm Biogas. Dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật yếm khí, chất hữu cơ sẽ phân hủy tạo ra một loại phân bón chất lượng cao. Biogas dùng để đun nấu trong gia đình. Nên phát triển các hầm Biogas vì A. Vốn đầu tư không lớn. B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện. D. Tất cả các lý do trên. Câu 28. Ethylic alcohol trong phân tử gồm A. nhóm ethyl (C2H5) liên kết với nhóm – OH. B. nhóm methyl (CH3) liên kết với nhóm – OH. C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH. D. nhóm methyl (CH3) liên kết với oxygen. Câu 29. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 30. Giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
  12. A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 31. Phản ứng nào dưới đây cho thấy acetic acid có tính acid? A. 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2. B. CH3COOH + 2O2 2CO2 + 2H2O. C. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Câu 32. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucose thu được 92 gam ethylic alcohol. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 60%. B. 40%. C. 54%. D. 80%. Câu 33. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glycerol và một loại acid béo. B. glycerol và một số loại acid béo. C. glycerol và một muối của acid béo. D. glycerol và xà phòng. Bài 34. Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH thu được C 15H31COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 35: Trong ngành công nghiệp xây dựng, đá vôi là một nguyên liệu rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Thành phần chính của đá vôi là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4 III. Phân môn Sinh học Câu 36 (NB): Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là A. cặp gene tương phản. B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. hai cặp tính trạng tương phản. D. cặp tính trạng tương phản. Câu 37 (TH): Kiểu gene dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 38 (TH): Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong trường hợp tính trạng trội hoàn toàn là: A. SS x SS B. Ss x SS C. SS x ss D. Ss x ss. Câu 39 (NB): Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C B. A, T, G, C C. A, D, G, T D. U, R, D, C Câu 40 (NB): Loại RNA nào có chức năng vận chuyển amino acid? A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. Nucleotide. Câu 41 (TH): Xét một đoạn gene bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường như dưới đây: Mạch 1: ATGCTC đột biến ATGATC Mạch 2: TACGAG TACTAG Đột biến đã xảy ra dưới dạng: A. Mất 1 cặp nuclêôtit B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
  13. Câu 42 (TH): Dạng đột biến nào không làm thay đổi số nucleotide nhưng làm thay đổi một liên kết hydrogen trong gene? A. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại. B. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại. C. Thêm một cặp A -T D. Mất một cặp G – C Câu 43 (NB): Loại protein nào dưới đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. Histone B. Globular C. Hemoglobin D. Insulin Câu 44 (NB): Bộ NST lưỡng bội( 2n) ở người bình thường có A. 48 NST . B. 47 NST . C. 49 NST . D. 46 NST. Câu 45 (TH): Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào nguyên phân? A. Kì giữa B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 46 (NB): Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,... Hội chứng nào có những biểu hiện trên? A. Hội chứng Turner. B. Hội chứng Klinefelter. C. Hội chứng Fragile X. D. Hội chứng Down. Câu 47 (VD): Nối thông tin sau cho đúng về bệnh, tật di truyền ở người: 1. Hội chứng Down a. Người bệnh không thể phân biệt được một số màu sắc như xanh lá, đỏ, xanh lam. 2. Bệnh hồng cầu hình liềm b. Chỉ xuất hiện ở người nam không xuất hiện ở người nữ. 3. Bệnh mù màu c. Chỉ xuất hiện ở người nữ không xuất hiện ở người nam 4. Bệnh bạch tạng d. Bệnh nhân thường thấp bé, má phệ, cổ rụt
  14. 5. Hội chứng Klinefelter e. Bệnh nhân khi bị bệnh xuất hiện hàng loạt các rối loạn bệnh lí trong cơ thể 6. Hội chứng siêu nữ f. Bệnh nhân có da và tóc màu trắng mắt mầu hồng A. 1 - f, 2 - e, 3 - a, 4 - b, 5 - a, 6 - с. B. 1 - f, 2 - a, 3 - e, 4 - d, 5 - b, 6 - c. C. 1 - d, 2 - e, 3 - a, 4 - f, 5 - b, 6 - c. D. 1 - d, 2 - c, 3 - а, 4 - f, 5 - c, 6 - b. Câu 48 (NB): Theo quan điểm của thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, quá trình tiến hoá trong quần thể chịu tác động chính của các nhân tố tiến hoá sau đây: (2) Di – nhập gene. (1) Đột biến. (3) Yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối không ngẫu nhiên. (5) Chọn lọc tự nhiên. Trong các nhân tố tiến hoá trên, có bao nhiêu nhân tố có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá của quần thể sinh vật? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 49 (NB): Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất được chia làm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 50 (NB): Tên khoa học nào sau đây là tên đúng của người hiện đại A. Homo Neanderthalensis. B. Homo erectus. C. Homo habilis. D. Homo sapiens. ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­
  15. PHÒNG GD­ĐT T.P TAM ĐIỆP HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2024  MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)  gồm 50 câu, trong 04 trang HDC I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án A D 1 26 D D 2 27 B A 3 28 C D 4 29 A B 5 30 6 C 31 C
  16. D 32 A 7 B 33 B 8 D 34 A 9 B 35 C 10 C 36 D 11 A 37 A 12 A 38 D 13 D 39 B 14 15 C 40 A
  17. B 41 B 16 A 42 A 17 A 43 A 18 A 44 D 19 D 45 B 20 D 46 D 21 C 47 C 22 A 48 C 23 24 B 49 B
  18. D 50 D 25 II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1: Nhận biết A Câu 2: Nhận biết D Câu 3:VD Đổi 100kW = 100000W Ta có ?=At=At⇒ A = ?.t = 100000.10 = 1000000 (J) Vậy công của động cơ thực hiện trong 10s là 1.000.000 J  Đáp án B Câu 4: VD thấp: C Câu 5: TH: A Câu 6: Chiết suất của thủy tinh là: => Ta có: =>. => Đáp án C. Câu 7: TH :D Câu 8: TH :B Câu 9: Thấu kính làm kính lúp là thấu kính hội tụ có tác dụng phóng to ảnh của vật ⇒ có thể sử dụng thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm vì G = 25/ f = 25: 10 = 2,5x => Đáp án D. Câu 10: TH :B Câu 11: NB: C Câu 12: VD: U tăng 1,5 lần thì I cũng tăng 1,5 lần: 2.1,5 = 3A  Đáp án A Câu 13: VD: Khi mắc song song Công của dòng điện: Câu 14: NB :D Câu 15: TH :C Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 17: Mức độ nhận biết, đáp án A.
  19. Câu 18: Mức độ nhận biết, đáp án A. Nhiều kim loại ( trừ Cu, Hg, Ag, Pt, Au,…) phản ứng với HCl tạo muối và giải phóng khí hydrogen. Câu 19: Mức độ nhận biết, đáp án A. Các kim loại nhóm IA và nhóm IIA trong bảng tuần hoàn ( trừ Be, Mg) phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen. Câu 20: Mức độ thông hiểu, đáp án D. 1) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag 4) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 21: Mức độ thông hiểu, đáp án D. 1) 2) Câu 22: Mức độ vận dụng, đáp án C Tỉ lệ: 4 : 3 : 2 (mol) Số mol: 0,05 →0,0375 → 0,025 (mol) Câu 23: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 24: Mức độ nhận biết, đáp án B. C3H6 là alkene. Câu 25: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 26: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 27: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 28: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 29: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 30: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 31: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 32: Mức độ vận dụng, đáp án A. Hiệu suất của quá trình lên men rượu là: Câu 33: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 34: Mức độ thông hiểu, đáp án A. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5OH Câu 35: Mức độ nhận biết, đáp án C. Mức độ nhận thức – gợi ý lời giải Câu Đáp án
  20. - Mức độ nhận biết 36 D - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Kiểu gene AA cho 1 giao tử là A và aa cho 1 giao tử là 37 a. A - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Để F1 có tỉ lệ kiểu gene 1:1= 2 kiểu tổ hợp giao tử = 2 38 x 1 loại giao tử → D. Ss x ss. D - Mức độ nhận biết Giải thích: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A, T, G, 39 C. B - Mức độ nhận biết - RNA vận chuyển (tRNA) có chức năng vận chuyển amino acid 40 tương ứng tới nơi tổng hợp protein. A - Mức độ thông hiểu. Giải thích: 41 Gene ban đầu bị đột biến ở vị trí thứ 4 bằng cách thay cặp C, G B bằng cặp A,T - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Đột biến gene không làm thay đổi số lượng nucleotide 42 nhưng làm thay đổi số liên kết hidrogen là đột biến thay thế một A cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại - Mức độ nhận biết 43 A - Mức độ nhận biết Giải thích: Ở người bình thường bộ NST lưỡng bội là 2n = 46 44 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2