intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tam Điệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tam Điệp” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tam Điệp

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) NĂM HỌC 2024 MÔN KHTN I. Phân môn Vật lý SỐ CÂU HỎI NỘI DUNG NB TH VD Cộng CĐ1: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC 1 2 3 Cơ năng 1 1 2 Công và công suất 1 1 CĐ2: ÁNH SÁNG 3 1 1 5 Khúc xạ ánh sáng 1 1 Tán sắc ánh sáng qua lăng kính, màu sắc ánh sáng 1 1 Phản xạ toàn phần 1 1 Thấu kính, kính lúp 1 1 2 CĐ3: ĐIỆN 2 1 1 4 Điện trở. Định luật Ohm 1 1 2 Đoạn mạch nối tiếp 1 1 Đoạn mạch song song 1 1 Năng lượng điện, công suất điện 1 1 CĐ4: ĐIỆN TỪ 2 2 Cảm ứng điện từ 1 1 Dòng điện xoay chiều 1 1 CĐ5: NĂNG LƯỢNG VỚI CUỘC SỐNG 1 1 Năng lượng TĐ, NL hóa thạch, Năng lượng tái tạo 1 1 CỘNG 9 4 2 15 II. Phân môn Hóa học SỐ CÂU HỎI NỘI DUNG NB TH VD Cộng CĐ6: KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN 3 2 2 7 GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI CĐ7: HỢP CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON 3 2 5 VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU CĐ8: ETHYLIC ALCOHOL. ACETIC ACID 4 1 5 CĐ9: LIPID – CARBOHYDRATE – PROTEIN. 1 1 2 POLYMER CĐ10: KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ 1 1 TRÁI ĐẤT CỘNG 12 6 2 20 III. Phân môn Sinh học STT NỘI DUNG SỐ CÂU TỔNG THEO
  2. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Di truyền 1 1 2 - 3 học Mendel Từ gene 2 2 2 - 4 đến protein Nhiễm sắc thể và di 3 truyền 2 1 - 3 nhiễm sắc thể Di truyền 4 1 - 1 2 học người 5 Tiến hoá 3 - - 3 TỔNG 9 5 1 15
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN KHTN I.Phân môn Vật Lí Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên chủ đề/ năng cần Stt Nội dung đánh giá Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng - Biết sử Năng lượng dụng công cơ học thức tính công suất trong 1 bài toán đơn giản 2 - Hiểu được 1 1 số hiện tượng đơn giản trong cuộc sống - Khi nào vật có năng 1 lượng -Nhận biết kính lúp - Đặc điểm Ánh sáng hình dạng của thấu kính phân kỳ 3 - Nhận biết đường pháp tuyến trong định luật 2 khúc xạ ánh sáng - Cách lựa 1 chọn kính lúp - Vận dụng công thức tính chiết 1 suất của môi trường 3 - Biết công 2 thức trong Điện đoạn mạch nối tiếp - Biểu thức
  4. của định luật ôm - Công thức liên quan đến 1 định luật ôm - Tính công của dòng 1 điện Điện từ học - Điều kiện xuất hiện dòng điện 4 cảm ứng 2 - Các tác dụng của dòng điện Năng lượng - Đặc điểm với cuộc sống của nguồn 5 1 năng lượng mặt trời Tổng số câu - % 9 - 18% 4- 8% 2-4% II. Phân môn Sinh học Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Tên chủ đề/ kĩ năng cần Stt Nội dung đánh giá Nhận Thông Vận Biết hiểu dụng 1 Di truyền - Các thuật ngữ và ký hiệu trong nghiên 1 học Mendel: cứu các quy luật di truyền. - Cống hiến của Mendel với Di truyền 2 học: Phép lai phân tích, Phương pháp phân tích cơ thể lai, Quy luật phân ly, Quy luật Phân ly độc lập. 2 Từ gene đến - Bản chất hoá học và chức năng của 2 1 protein: gene, DNA, RNA; đột biến gen.
  5. - Quá trình tái bản DNA. - Quá trình dịch mã. 1 Mối quan hệ giữa DNA → RNA → Protein → tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa. 3 Nhiễm sắc - Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc 1 thể và di thể truyền nhiễm sắc - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu 1 thể: điện tử) nêu được khái niệm nguyên phân và giảm phân, ứng dụng trong thực tiễn. - Phân biệt được nguyên phân và giảm 1 phân; Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. 4 Di truyền - Bệnh và tật di truyền ở người: khái 1 học người: niệm, tác nhân gây bệnh, các hội chứng và bệnh di truyền ở người,.. Dựa vào ảnh (hoặc học liệu điện tử) kể tên được một số tật di truyền ở người. - Di truyền học với hôn nhân và vấn đề 1 lựa chọn giới tính thai nhi. - Một số bệnh di truyền ở địa phương. 5 Tiến hóa: - Các khái niệm tiến hoá, chọn lọc tự 2 nhiên. - Quá trình chọn lọc tự nhiên, chọn lọc nhân tạo. Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật. - Các quan điểm về cơ chế tiến hoá theo 1 Lamarck, Darwin, thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại.
  6. Tổng số câu 9-18% 5-10% 1-2% -% III.Phân môn Hóa học Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên chủ đề/ năng cần Stt Nội dung đánh giá Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng 1 CĐ6: KIM - Biết LOẠI. SỰ tính KHÁC chất NHAU CƠ vật lí BẢN GIỮA của PHI KIM Chlori VÀ KIM ne. LOẠI - Biết mức độ hoạt 3 động của các kim loại - Biết hàm lượng của gang - Hiểu cách bảo quản Na - Tính 2 chất hóa học của KL - Vận 2 dụng công thức
  7. tính số mol và thể tích khí ở đkc để giải bài tập đơn giản. CĐ7: HỢP - Nhận CHẤT HỮU biết CƠ. hydro HYDROCA carbon RBON VÀ , thành NGUỒN phần NHIÊN phân LIỆU tử hợp chất hữu 3 cơ, phân loại được phản 2 ứng của ethyle ne với Br2 - Hiểu cách tìm CTHH dựa 2 vaod phươn g trình phản ứng. 3 CĐ8: - Biết 4 ETHYLIC công ALCOHOL. thức ACETIC phân ACID tử của ethylic alcoho l, giấm
  8. ăn - ứng dụng của Acetic acid - ý nghĩa của độ rượu - Hiểu tính chất hóa 1 học của Acetic acid CĐ9: LIPID - Biết – công CARBOHY thức DRATE – thu 1 PROTEIN. gọn POLYMER của glycer ol 4 - Hiểu tính chất hóa 1 học của Gluco se CĐ10: - Biết KHAI tính THÁC TÀI chất NGUYÊN hóa 5 1 TỪ VỎ học TRÁI ĐẤT của dầu mỏ 12 - 6- Tổng số câu - % 2-4% 24% 12%
  9. BẢN NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) NĂM HỌC 2024 MÔN KHTN I.Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm)
  10. Câu 3 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 7 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 12 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 15 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc sống Câu 4 (0,2 điểm) CỘNG 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% II. Phân môn Hóa học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 16 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 18 (0,2 điểm) Câu 23 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 19 (0,2 điểm) Câu 25 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên Câu 26 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 34 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 33 (0,2 điểm) Câu 21 (0,2 điểm) năng Câu 35 (0,2 điểm) Câu 22 (0,2 điểm) CỘNG 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức sinh học Câu 36 (0,2 điểm) Câu 39 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 43 (0,2 điểm)
  11. Câu 44 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 41 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 47 (0,2 điểm) năng CỘNG 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10%
  12. PHÒNG GD & ĐT TP TAM ĐIỆP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang) I. Phân môn Vật lý Câu 1. (NB) Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng? A. Tảng đá nằm trên mặt đất. B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất. C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống. Câu 2. (TH) Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị Trái Đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí. Câu 3. (TH) Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường. Tính công của động cơ thực hiện trong thời gian 10s. A. 1000J. B. 1000000J. C. 10000J. D.100000J. Câu 4. (NB) Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì? A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn. B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn. C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu. D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế. Câu 5. (NB) Pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 6. (TH) Một tia sáng truyền từ không khí dưới góc tới vào thủy tinh. Biết góc khúc xạ . Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu? A. 1,6. B. 2. C. 1,53. D. 1,7. Câu 7. (NB) Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới. C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới. D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. Câu 8. (NB) Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 9. (VD) Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
  13. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Câu 10. (NB) Biểu thức đúng của định luật Ôm là: A. I = R/U B. I = U/R C. U = I/R D. U = R/I Câu 11. (NB) Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó. Câu 12. (TH) Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 3 A. B. 1 A. C. 0,5 A. D. 0,25 A. Câu 13. (VD) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở R = R1 = R2 = 8Ω . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J. B. 1027,8J. C. 712,8J. D. 172,8J. Câu 14. (NB) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15. (NB) Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều? A. Máy phát điện xoay chiều. B. Bếp từ. C. Ấm đun nước siêu tốc. D. Quạt điện. II. Phân môn Hóa học Câu 16. (NB) Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu A. lục nhạt. B. vàng lục. C. nâu đỏ. D. đen tím. Câu 17. (NB) Kim loại nào sau đây hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 18. (NB) Gang là hợp kim của sắt với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng carbon chiếm: A. Từ 2% đến 6%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 6%. Câu 19. (TH) Vì sao phải bảo quản sodium, potassium bằng cách ngâm trong dầu hỏa? A. Vì ngăn phản ứng với hơi nước trong không khí. B. Vì ngăn phản ứng với CO2 trong không khí. C. Vì chúng chỉ ở dạng rắn khi được ngâm trong dầu hỏa. D. Vì ngăn không cho chúng bốc hơi. Câu 20. (TH) Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag là A. Al, Zn, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Al. Câu 21. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam aluminium trong khí oxygen dư. Khối lượng aluminium oxide tạo thành và khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là A. 2,25 gam và 1,2 gam. B. 2,55 gam và 1,28 gam. C. 2,55 gam và 1,2 gam. D. 2,7 gam và 3,2 gam.
  14. Câu 22. (VD) Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn là: A. 4,958 lít. B. 2,479 lít. C. 49,58 lít. D. 4,48 lít. Câu 23. (NB) Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố  A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 24. (NB) Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon? A. C2H6, C4H10, C2H4.B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 25. (NB) Phản ứng giữa khí ethylene với dung dịch nước bromine thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng trao đổi. Câu 26. (TH) Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O. X là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Câu 27. (TH) Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. Methane. B. Ethane. C. Ethylene. D. Propane. Câu 28. (NB) Chất nào sau đây là ethylic alcohol? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO. Câu 29. (NB) Giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 30. (NB) Acetic acid không dùng để A. Pha giấm ăn. B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm. C. Điều chế tơ sợi nhân tạo. D. Sản xuất PE. Câu 31. (NB) Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 18 oC. B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 18 oC. C. trong 100 mL rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước. D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất. Câu 32. (TH) Acetic acid tác dụng với kẽm giải phóng khí A. hydrogen (H2). B. hydrogen chloride (HCl). C. hydrogen sulfide (H2S). D. ammonia (NH3). Câu 33. (NB) Công thức thu gọn của glycerol là A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. (RCOO)3C3H5. D. C2H4(OH)2. Câu 34. (TH) Glucose tham gia phản ứng hóa học nào sau đây? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng ester hóa. Câu 35. (NB) Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?  A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.  B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.  C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.  D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước. III. Phân môn Sinh học Câu 36. (NB) Đặc điểm chính nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Mendel? A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
  15. B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt. D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt. Câu 37. (TH) : Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng, tính trạng trội biểu hiện ở A. Fn. B. F3. C. F2. D. F1. Câu 38. (TH) Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng trong hình ảnh dưới, hãy cho biết kiểu gene ở đời F1 và các kiểu gene ở đời F2 cho kiểu hình vàng trơn? A. F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, AaBb. B. F1: AaBb, F2: aaBB, AABb, AaBb. C. F1: AaBb, F2: AaBB, AAbb, AaBb. D. F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, Aabb. Câu 39. (NB) Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân từ DNA là: A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg. Câu 40. (NB) Một gene có chiều dài 3570 Å. Số chu kì xoắn của gene là: A. 210. B. 119. C. 105. D. 238. Câu 41. (TH) Một gene ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide loại G của gene là 600. Sau đột biến, số liên kết hydrogen của gene là 3601. Hãy cho biết gene đã xảy ra dạng đột biến nào? A. Thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T. B. Thêm một cặp G – C. C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – C. D. Mất một cặp A – T. Câu 42. (TH) Quá trình dịch mã kết thúc khi: A. ribosome tiếp xúc với bộ ba AUG trên mRNA. B. ribosome rời khỏi mRNA và trở về trạng thái tự do. C. ribosome tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, UAG, UGA. D. ribosome gắn methionine vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide. Câu 43. (NB) Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau. Câu 44. (NB) Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là A. XX ở nữ và XY ở nam. B. XX ở nam và XY ở nữ. C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX. D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. Câu 45. (TH) Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thể 3 nhiễm của ngô có 19 NST. B. Thể 1 nhiễm của ngô có 21 NST.
  16. C. Thể 3n của ngô có 30 NST. D. Thể 4n của ngô có 38 NST. Câu 46. (NB) Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn ... A. là những tính trạng lặn. B. được di truyền theo gene đột biến trội. C. được quy định theo gene đột biến lặn. D. là những tính trạng đa gene. Câu 47. (VD) Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh down cao hơn người bình thường? A. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. C. Vật chất di truyền bị biến đổi. D. Khả năng thụ tinh thấp. Câu 48. (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ? A. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên. B. CLTN tạo nên những đột biến có lợi. C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN. D. CLTN có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi. Câu 49. (NB) Sự tiến hóa của xương chi ngựa đã giúp gì cho loài ngựa? A. Chạy nhanh hơn. B. Chạy chậm hơn. C. Đứng vững hơn. D. Bền bỉ hơn. Câu 50. (NB) Con người ứng dụng chọn lọc nhân tạo để. A. nâng cao năng suất và chất lượng vật nuôi. B. nâng cao năng suất và chất lượng vi khuẩn. C. nâng cao năng suất và chất lượng virus. D. nâng cao nang suất chất lượng vật nuôi và cây trồng. --------HẾT--------
  17. PHÒNG GD& ĐT TP TAM ĐIỆP HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 C 21 C 31 C 41 C 2 D 12 A 22 A 32 A 42 C 3 B 13 A 23 A 33 B 43 A 4 A 14 D 24 A 34 B 44 A 5 B 15 C 25 A 35 A 45 B 6 C 16 B 26 C 36 C 46 C 7 B 17 B 27 C 37 D 47 A
  18. 8 A 18 C 28 A 38 A 48 D 9 D 19 A 29 B 39 B 49 A 10 B 20 A 30 D 40 C 50 D II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 3: Đổi 100kW = 100000W Ta có ?=At=At⇒ A = ?.t = 100000.10 = 1000000 (J) Vậy công của động cơ thực hiện trong 10s là 1.000.000 J → Đáp án B. Câu 6: Chiết suất của thủy tinh là: Ta có: → → Đáp án C. Câu 9: Thấu kính làm kính lúp là thấu kính hội tụ có tác dụng phóng to ảnh của vật → có thể sử dụng thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm vì G = 25/ f = 25: 10 = 2,5x → Đáp án D. Câu 12: U tăng 1,5 lần thì I cũng tăng 1,5 lần: 2.1,5 = 3A → Đáp án A. Câu 13: Khi mắc song song: Công của dòng điện: → Đáp án A. Câu 21: nAl = 0,05 mol 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Theo phương trình phản ứng: nO2 = ¾. nAl = ¾. 0,05 = 0,0375 mol → mO2 = 1,2 g Theo phương trình phản ứng: nAl2O3 = 1/2. nAl = ½. 0,05 = 0,025 mol → mAl2O3 = 0,025. 102 = 2,55 g → Đáp án C. Câu 22:
  19. Fe + HCl → FeCl2 + H2 Theo phương trình phản ứng: → Đáp án A. Câu 36: Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt. → Đáp án C. Câu 37: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng, tính trạng trội biểu hiện ở F1. → Đáp án D. Câu 38: Kiểu gene ở đời F1 và các kiểu gene ở đời F2 cho kiểu hình vàng trơn → A. F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, AaBb. → Đáp án A. Câu 39: Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân từ DNA là: C, H, O, N, P. → Đáp án B. Câu 40: Một gene có chiều dài 3570 Å. Số chu kì xoắn của gene là: 105 → Đáp án C. Câu 41: Gene đã xảy ra dạng đột biến : Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – C. → Đáp án C. Câu 42: Quá trình dịch mã kết thúc khi: ribosome tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, UAG, UGA. → Đáp án C. Câu 43: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì Kì trung gian. → Đáp án A. Câu 44: Ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là XX ở nữ và XY ở nam. → Đáp án A. Câu 45: Thể 1 nhiễm của ngô có 21 NST. → Đáp án B. Câu 46: Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn,... được quy định theo gene đột biến lặn. → Đáp án C. Câu 47: Phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh down cao hơn người bình thường vì tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. → Đáp án A. Câu 48: CLTN có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi. → Đáp án D. Câu 49:
  20. Sự tiến hóa của xương chi ngựa đã giúp cho loài ngựa chạy nhanh hơn. → Đáp án A. Câu 50: Con người ứng dụng chọn lọc nhân tạo để nâng cao nang suất chất lượng vật nuôi và cây trồng. → Đáp án D. --------HẾT--------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2