Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ – THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT Số câu hỏi Tổng % điểm Nội theo mức (13) Chương/ dung/Đơn độ nhận TT thức Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng (1) hiểu cao (3) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 2 Chủ đề (0.75) 1: Nội dung Câu 1 10% Căn bậc 1: Câu 2 hai, căn Căn bậc Câu 4 bậc ba, hai, căn 1/2 bất bậc ba, hệ (0.5) 5% 1 phương phương Câu 13.2 trình bậc trình, bất 1/2 nhất một phương Câu 13.1 5% ẩn, Hệ trình bậc (0.5) phương nhất 1/2 trình Câu 14.1 5% (0.5) 2 Chủ đề Nội dung 1 2: : (0.25) 2.5% Phương Câu 3 . trình bậc Phương 1 2.5%
- (0.25) Câu 5 0.5 (0.5) 1 hai một trình Câu 14.2 (0.75) 12.5% ẩn. Định bậc lí Viète Câu 16 hai ,hàm 3 số và Nội dung 1 1: Phân (0.25) 2,5% tích và xử Câu 6 lý dữ liệu 1 1 Chủ đề Nội dung (0.25) (0.25) 5% 3: 1/ Mô 2: Một số Câu 7 Câu 8 tả và yếu tố xác 1 7,5% suất (0.75) biểu diễn Câu 15 dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 2/ Bảng tần số, biểu đồ tần số;
- Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. 3/ Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản. 4 Chủ đề 4: Nội dung 1 1: Đường (0.25) 7,5% Hình học tròn ngoại Câu 12 phẳng tiếp tam 1/4 giác. (0.75) 7,5% Đường Câu 17.1a tròn nội 1/4 7.5% tiếp tam (0.75)
- giác Câu 17.1b 2 1 (0.25) (0.5) 5 5% Câu 9 Câu 10 Hình học . Nội Câu 11 trực dung 1/4 quan, Hình trụ. Câu 17.2a 5% toán ứng Hình nón. (0.5) dụng Hình cầu thực tế 0.25 (0.5) 5% Câu 17.2b Chủ đề 5: 1 Phương (1,0) 10% trình Câu 18 nghiệm nguyên, số chính phương Tổng số 8 2.5 1.75 18 4 1.75 câu Tỉ lệ % 20% 100%
- BẢN MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ – THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT Số câu Tổng % điểm hỏi theo (13) Nội mức độ Mức độ Chương/ dung/Đơ nhận TT đánh giá Chủ đề n vị kiến thức (2) thức Nhận Thông Vận Vận (1) (4) (3) biết hiểu dụng dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ ĐẠI SỐ 1 Chủ đề Nội dung Nhận 2 10% 1: 1: biết: (0.75)
- - Nhận biết được căn bậc hai Câu 1 -Nhận Câu 2 biết Câu 4 nghiệm bpt bậc Căn bậc nhất một hai, căn ẩn. bậc ba, Căn bậc Vận bất hai, căn dụng: 1/2 phương bậc ba, - Tính (0.5) 5% trình bậc hệ được Câu 13.2 nhất một phương biểu thức ẩn, Hệ trình chứa căn phương Vận trình dụng : 1/2 Giải hệ Câu 13.1 5% phương (0.5) trình Vận dụng 1/2 cao: Câu 14.1 5% Giải bất (0.5) phương trình 2 Chủ đề Nội Nhận 1 2.5% 2: dung : biết : (0.25)
- Phương - . trình bậc Đ Phương hai một ồ trình ẩn. Định th bậc lí Viète ị Câu 3 h hai ,hàm à số và m các vấn đề liên s ố quan. Nhận biết: – Tính được nghiệm phương trình bậc 1 hai một (0.25) 2.5% ẩn bằng Câu 5 máy tính cầm tay. – Giải thích được định lí Viète. Vận 0.5 1 12.5% dụng: (0.5) (0.75) – Giải
- được Câu Câu 16 phương 14.2 trình bậc hai một ẩn. – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải
- quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 3 Nội Thông 1 2,5% dung 1: hiểu: (0.25) Phân tích – Hiểu Câu 6 và xử lý được dữ liệu bảng tần Chủ đề số ghép 3: 1/ Mô nhóm, tả và bảng tần biểu số tương đối ghép diễn dữ nhóm. liệu trên – Thiết các lập được bảng, biểu đồ tần số biểu đồ. tương 2/ Bảng đối ghép tần số, nhóm (histogra biểu đồ m) (ở tần số; dạng biểu đồ
- cột hoặc Bảng biểu đồ tần số đoạn tương thẳng). Nhận đối, Nội biết biểu đồ dung 2: – Nhận tần số Một số biết được 1 1 tương yếu tố phép thử (0.25) (0.25) 5% xác suất ngẫu đối. Câu 7 Câu 8 nhiên và 3/ Phép không thử gian ngẫu mẫu. nhiên và Thông 1 7,5% không hiểu (0.75) gian – Tính Câu 15 mẫu. được xác Xác suất suất của của biến biến cố cố trong bằng cách một số kiểm mô hình đếm số xác suất trường đơn hợp có giản. thể và số trường hợp thuận lợi
- trong một số mô hình xác suất đơn giản. HÌNH HỌC 4 Chủ đề Nội Nhận 4: dung 1: biết: Đường – Tỉ số 1 Hình tròn lượng (0.25) 7,5% học ngoại giác của Câu 12 phẳng tiếp tam góc giác. nhọn Đường Thông 1/4 7,5% tròn nội hiểu: (0.75) tiếp tam – Xác Câu giác định 17.1a được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn
- ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Vận 1/4 7.5% dụng: (0.75) - Chứng Câu minh các 17.1b góc bằng nhau, các hệ thức
- trong đường tròn 5 Hình . Nội Nhận 2 1 5% học trực dung biết: (0.25) (0.5) quan, Hình trụ. -Mô tả Câu 9 Câu 10 toán Hình (đỉnh, Câu 11 nón. đường ứng Hình cầu sinh, dụng thực tế chiều cao, bán kính đáy), tạo lập được hình nón. – -Mô tả (tâm, bán kính), tạo lập được hình cầu, mặt cầu. Nhận biết
- được phần chung của mặt phẳng và hình cầu. Vận dụng : – Giải quyết được 1/4 một số Câu vấn đề 17.2a 5% thực tiễn (0.5) gắn với việc tính thể tích của, hình cầu Vận 5% dụng 0.25 cao: (0.5) – Giải Câu quyết 17.2b được một số vấn đề thực tiễn
- gắn với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu,...). Chủ đề Vận 1 5: dụng (1,0) 10% Phương cao. Câu 18
- trình – Giải pt nghiệm nghiệm nguyên, nguyên, số chính chứng phương minh số chính phương Tổng số 8 2.5 1.75 18 4 1.75 câu Tỉ lệ % 20% 30% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS TRƯƠNG HÁN SIÊU Năm học 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 18 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. Căn bậc hai của 25 là A. và B. . C. 5. D. 5 và .
- Câu 2. Rút gọn biểu thức với ta được kết quả A. B. . C. . D. . Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. B. . C. . D. . Câu 4. Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 5. Cho phương trình bậc hai . Biết phương trình có một nghiệm Nghiệm còn lại của phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Đo chiều cao của học sinh lớp 9A ta có bảng tần số ghép nhóm sau Chiều cao (cm) Số học sinh 5 12 15 8 Tần số tương đối của nhóm là A. 12,5%. B. 20%. C. 37,5%. D. 30%. Câu 7. Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó có 8 học sinh cận thị. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác suất của biến cố “Học sinh được chọn không bị cận thị” là A. . B. . C. . D. Câu 8. Một hộp chứa 8 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3” là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Hình cầu có bán kính bằng thì diện tích mặt cầu là
- A. . B. . C. . D. 2. Câu 10. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, chiều cao bằng 9 cm. Thể tích hình nón đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Một téc nước hình trụ có chiều cao 3 m, đường kính đáy 1 m. Thể tích nước tối đa mà téc nước chứa được là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình 2. Tính giá trị biểu thức Câu 14: (1,0 điểm) 1. Giả sử phương trình có hai nghiệm làvà. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức . 2. Giải bất phương trình . Câu 15: (0,75 điểm): Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ. Câu 16: (0,75 điểm) Một đội xe dự định trở tấn hàng để ủng hộ đồng bào Lào Cai bị ảnh hưởng bão Yagi, lúc sắp khởi hành nhận được ủng hộ thêm tấn hàng và được bổ sung thêm xe, do đó mỗi xe chở ít hơn dự định tấn. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe? Câu 17: (2,5 điểm) 1. Cho đường tròn , một đường thẳng cố định cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt, từ một điểm thuộc đường thẳng nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh . Đoạn thẳng cắt đường tròn tại chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác 2. Giả sử một quả dưa hấu không hạt ruột đỏ dạng hình cầu có đường kính 25 cm và phần vỏ dày 2 cm.
- a) Coi phần ruột màu đỏ cũng có dạng hình cầu và đặc. Thể tích phần ruột màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích quả dưa hấu? (Kết quả làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai, ). 2 cm 25 cm b) Người ta ép phần ruột màu đỏ của quả dưa hấu trên thì thể tích nước ép thu được bằng 80% thể tích phần ruột. Nước ép dưa hấu được đựng trong một một ly thủy tinh, phần lòng trong dạng hình trụ có chiều cao 10 cm và đường kính đáy lòng trong là 5 cm. Mỗi ly chỉ chứa 70% nước ép dưa hấu. Hỏi dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra bao nhiêu ly nước ép dưa hấu? Câu 18: (1,0 điểm) 1.Tìm nghiệm nguyên của phương trình. 2. Giả sử là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện không chia hết cho 7. Chứng minh rằng không là số chính phương. ..................................Hết..................................
- PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN TRƯỜNG THCS TRƯƠNG HÁN SIÊU SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm học: 2025- 2026 MÔN: TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm: Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D B B A B D C B C A C C ĐÚNG Tóm tắt lời giải Câu 1: Đáp án D căn bậc hai của 25 là : 5 và -5 . Câu 2: Đáp án B = = 10 a với Câu 3: Đáp án B Thay vào ta được Vậy điểm thuộc đồ thị hàm số Câu 4: Đáp án A chuyển vế và chia 2 vế cho 2 ta có Câu 5: Đáp án B phương trình bậc hai .có a.c = - 6 < 0 nên có hai nghiệm thoả mãn nên do đó
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 480 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 549 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 315 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn