intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (không chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Trường Phổ thông năng khiếu TP.HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (không chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Trường Phổ thông năng khiếu TP.HCM" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (không chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Trường Phổ thông năng khiếu TP.HCM

  1. TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU ĐÁP ÁN TUYỂN SINH LỚP 10 HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 Năm học 2023 – 2024 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN (Không chuyên) *** Phần A. Trắc nghiệm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu trả lời D B C D D B C C B A Phần B. Tự luận. Bài 1 (1.5 điểm) a) 0.25 4 x i) M  x 2 0.25 M  12  x  9 (thỏa) 2 x ii) N  x 0.25 M .N  4 b)Tam giác BCD vuông cân tại D  DBC  450    450  ABD 0.25  ABD vuông cân tại A. Đặt AB  AD  x  BD  x 2  BC  2 x AB 2  BC 2  x 2  4 x 2  AC 2  20  x  2 0.25 1 S ABCD  .2  2  4   6 0.25 2 Bài 2 (2 điểm) a)   x  2  2  ( x  1) 4  9 x 2  18 x  19   0   Điều kiện : x  2  x2 2  0 Pt   0.25  x  1  9 x 2  18 x  19  0 4  0.25 x  2  2  x  6 (nhận)  x  1  9 x 2  18 x  19  0   x  1  9  x  1 4 2 2  10  0   x  1  1 (loại) hoặc  x  1  10 2 2 0.25  x  1 2  10  x  10  1 (nhận) hoặc x   10  1 (loại) 0.25
  2. a) Gọi x là số học sinh của trường ( x  0; x   ) 120 Số tập mỗi hs nhận trong đợt 1 : (quyển) x5 160 Số tập mỗi hs nhận trong đợt 2 : (quyển) x3 315 Số tập mỗi hs nhận trong đợt 1 : (quyển) 0.25 x 120 160 315 Phương trình :   x 5 x 3 x 0.25  7 x 2  272 x  945  0 0.25 27 x (loại) hoặc x  35 (nhận) 0.25 7 Bài 3 (1.5 điểm) x 2  2  m  2  x  2m  3  0 a) Thay x  3 vào pt: 9  6  m  2   2m  3  0  m  3 0.25 nghiệm còn lại x  1 . 0.25 b) pt có hai nghiệm phân biệt   '   m  1  0  m  1 2 0.25 Viet: x1  x2  2  m  2  ; x1 x2  3  2m x12 x2  x1 x2   3  2m  2  2 x2   x1 x2  x1  x2    3  2m  2  2 x2  2   3  2m   2  m  2     3  2 m  2  2 x2    3 + TH1 : 3  2m  0  m  n 2 0.25 +TH2: x2  3  m x2  3  m  x1  3m  7 0.25 x1 x2  3  2m   3  m  3m  7   3  2m m  2  n   m 2  6m  8  0   m  4  n   0.25 Bài 4 3 điểm a) Chứng minh MDB đồng dạng MBA 0.25 MB MD 0.25    MB 2  MA.MD MA MB Ta có : MBO vuông tại B có BH là đường cao  MB2  MH .MO
  3. MA MH  MA.MD  MH .MO   0.25 MO MD Chứng minh MDH đồng dạng MOA    MHD  MAO 0.25  tứ giác DHOA nội tiếp đường tròn. b)Ta có : BPM  xAB (so le trong )   (cùng bằng số đo  )   1 yBA AB 2   MBP (đối đỉnh)  MBP cân tại M . 0.5 Vì MBP cân tại M  MP  MB Chứng minh tương tự : MCQ cân tại M  MC  MQ Mà MB  MC (2 tiếp tuyến cắt nhau tại M )  MP  MQ  M là trung điểm PQ . 0.5 c) Xét ABC và AQP ta có:  BAC chung và   PAx   APQ  ACB  ABC đồng dạng AQP 0.25 AB AQ    AB. AP  AC. AQ AC AP 0.25 AP AC AP AC AP AC Ta có :      QP BC QP BC MP HC 0.25 2 2 và   PAx   APQ  ACB    AMP đồng dạng AHC  MAP  HAC 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2