Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
lượt xem 1
download
Hi vọng "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- TRƯỜNG THCS VĂN LANG ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN TOÁN VÀO 10 TỔ TOÁN - TIN TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A A B D C B C D A D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: a) Khi a = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) thì giá trị biểu thức 5 16 + 4 5.4 + 4 24 A= == = =8 16 − 1 4 −1 3 Vậy với a = 16 thì A = 8 . b) Với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4 1 1 a − a 1− a + a a 1− a ( ) 1 B == = + . . a 1− a a − 2 a 1− a a −2 ( ) a −2 c) Với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4 ta có: 5 a +4 1 A.B < 0 ⇔ . a −1 a − 2 0 ) ⇔1< a < 2 ⇔1< a < 4 Vì a ∈ nên a ∈ {2;3} Vậy a ∈ {2;3} Câu 2: a) Vì M (1;2 ) ∈ ( P ) : y = a.12 = 2 ⇔ a = 2 a x 2 nên: Với a =( P ) : y = 2⇒ 2x2 PT hoành độ giao điểm của ( d ) , ( P ) là x = 1 2 x = 3 x − 1 ⇔ 2 x − 3 x + 1 = 0 ⇔ ( x − 1)( 2 x − 1) = 0 ⇔ 2 2 x = 1 2 1 1 Với x =1 ⇒ y =2 ; x = ⇒y= 2 2
- 1 1 Vậy tọa độ giao điểm của ( d ) và ( P ) là A (1; 2 ) ; B ; . 2 2 b) Xét hệ phương trình: 3 x + y = 5m + 15 2 x = 2m + 6 x = m+3 ⇔ ⇔ x + y = 3m + 9 x + y = 3m + 9 y = 2m + 6 Xét Q = xy − 2 x − 1 = ( m + 3)( 2m + 6 ) − 2 ( m + 3) − 1 = 2m 2 + 10m + 11 2 5 3 3 ⇒ Q 2 m + − ≥ − = 2 2 2 3 5 Từ đó suy ra min Q = − khi m = − 2 2 Câu 3. a) Do AB CD tại O nên POD BOC AOC 90 1 Xét (O ) có MCD 900 DM PC tại M PMD 900 Xét tứ giác OMPD có POD PMD 900 tứ giác OMPD nội tiếp b) Từ 1 BOJ 900 Xét (O ) có AMB 900 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét BOJ và BMA có: BOJ BMA 90 OBJ MBA ( góc chung).
- BJ BA Do đó BOJ ” BMA (g.g ) BJ .BM BO.BA R.2R 2R 2 . BO BM c) Xét (O ) có ( tính chất góc nội tiếp) IMQ IAQ BMD BAC tứ giác AMIQ nội tiếp IQA AMI 180 IQA 90 180 IQA 90 Xét AOC có AOC 90 ;OA OC R AOC vuông cân tại O OAC 450 IAQ 45 Xét AQI có IQA 90 ; IAQ 45 AQI vuông cân tại Q d) Tứ giác AOJM nội tiếp nên MJC MAQ mà AMQ CMB ( tính chất góc nội tiếp) MJ MA Do đó MJC ” MAQ g.g MJ .MQ MA.MC MC MQ 2 MA MC 2 1 1 S MQJ .MJ .MQ. sin MQJ .MA.MC . sin 450 . 2 2 4 4 Gọi X là điểm chính giữa của cung nhỏ AC MA MC XA XC (không đổi ) 2 XA XC 2 R 2 ( 2 1) S MQJ . ( không đổi) 4 4 2 Dấu bằng xảy ra M X M là điểm chính giữa cung nhỏ AC R 2 ( 2 1) Vậy max S MQJ . Khi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC 2 2 3 Câu 4. 8 x 2 − 13x + 11 = + 1 + 3 3x 2 − 2 (ĐKXĐ: x ≠ 0 ) x x PT đã cho ⇔ x ( 8 x 2 − 13 x + 11) =2 + ( x + 3) 3 3 x 2 − 2 ⇔ 8 x3 − 13 x 2 + 11x =2 + ( x + 3) 3 3 x 2 − 2 ( ⇔ ( 8 x3 − 15 x 2 + 6 x + 1) + ( x + 3) 2 x − 1 − 3 3 x 2 − 2 =0 ) ( x + 3) ( 2 x − 1) − ( 3x 2 − 2 ) 3 ⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) + 2 0 = ( 3x − 2) 2 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 2 3 2 2 3x − 2 + 3 ⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) 1 + 2 ( x + 3) 0 = 2 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 x − 2 + ( ) 2 2 3 3 3x 2 − 2
- ( x + 3) + ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 x − 2 + ( 3 x − 2 ) 2 3 2 2 2 3 ⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) 2 =0 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 3x 2 − 2 + 3 ( 3x 2 − 2 ) 2 2 1 1 41 2 2 3 2 1 3 x − 2 + 2 ( 2 x − 1) + 4 12 x − 3 + 3 ⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) . 2 0 = ( 3x − 2) 2 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 2 3 2 2 3x − 2 + 3 1 1 41 2 2 3 2 1 3 x − 2 + ( 2 x − 1) + 12 x − + 2 4 3 3 Dễ thấy > 0, ∀x ≠ 0 ( 3x − 2) 2 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 2 3 2 2 3x − 2 + 3 1 Từ đó suy ra ( x − 1) ( 8 x + 1) = 0 ⇒ x ∈ 1; − 2 8 1 Vậy tập nghiệm = 1; − S 8 _______HẾT________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 330 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 479 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 547 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương
6 p | 567 | 17
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 p | 276 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 209 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 94 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 314 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 65 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn