![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề tham khảo có 02 trang) Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. Giá trị của biểu thức A 4 là A. 2. B. 2. C. 16. D. 16. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 A. y 1 . B. y 2 x 1. C. y x 2 1. D. y 3 8 x. x 1 Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng d : y x 3 là 2 1 3 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2 Câu 4. Cặp ( x; y ) (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2 x 3 y 5 3 x 2 y 5 2 x 3 y 5 3 x 2 y 5 A. . B. . C. . D. . 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m 2 . Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng là 5 m. Chiều rộng mảnh vườn đó là A. 10m. B. 15m. C. 20m. D. 25m. Câu 6. Cho điểm M xM ; yM thuộc đồ thị hàm số y 2 x 2 có hoành độ xM 2. Khi đó, yM bằng A. 4. B. 4. C. 8. D. 8. Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5 ? A. x 2 5 x 6 0. B. x 2 6 x 5 0. C. x 2 6 x 5 0. D. x 2 5 x 6 0. Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 2 x 6 0. B. x 2 x 3 2 0. C. 3 x 5 0. D. x 4 4 0. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5cm, AC 12cm. Khi đó tan C bằng 5 5 13 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Khi đó A. MH 2 NH .HP. B. MH 2 NH .NP. C. MH 2 HP.PN . D. MH 2 MN .MP. Câu 11. Cho hai đường tròn O; 2cm và I ;3cm , OI 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/2
- Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng MA là tiếp tuyến của đường tròn O , MOC 120. Số đo MAC bằng A. 30. B. 90. C. 60. D. 45. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x 3 x 3 x 10 Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 . x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9. b) Rút gọn biểu thức B. B 1 c) Tìm x biết rằng . A 6 Câu 2 (2,0 điểm). 1 2 1. Cho đường thẳng d : y 2 x m và parabol P : y x . 2 a) Cho điểm C có hoành độ là 2 thuộc parabol P . Tìm m để đường thẳng d đi qua C. b) Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D x1 ; y1 , E x2 ; y2 sao cho x12 2 y2 15. mx 3 y 8 2. Cho hệ phương trình . x my 11 a) Giải hệ phương trình khi m 2 . b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y 5. Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm C cố định trên đoạn thẳng OB ( C khác O và B ). Điểm M di động trên đường tròn O . Đường thẳng d vuông góc với AB tại C cắt tia AM tại E ở ngoài đường tròn, d cắt đoạn MB ở F . a) Chứng minh các tứ giác AMFC và BCME nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh BF .BM BC.BA và AF vuông góc với EB. c) Tia EB cắt O tại N . Chứng minh A, F , N thẳng hàng. d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm cố định khác A. ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình ( x, y ). 2 xy 3 x 21 3 3 3x y ____________Hết___________ Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề tham khảo có 02 trang) Giải đề: Vũ Xuân Hưng – Vũ Minh Anh PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. Giá trị của biểu thức A 4 là A. 2. B. 2. C. 16. D. 16. Lời giải Ta có A 4 A 2 . Chọn A. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 A. y 1 . B. y 2 x 1. C. y x 2 1. D. y 3 8 x. x Lời giải Hàm số bậc nhất là y 3 8 x. Chọn D. 1 Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng d : y x 3 là 2 1 3 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2 Lời giải 1 1 Hệ số góc của đường thẳng d : y x 3 là . Chọn B. 2 2 Câu 4. Cặp ( x; y ) (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2 x 3 y 5 3 x 2 y 5 2 x 3 y 5 3 x 2 y 5 A. . B. . C. . D. . 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 5 x 3 y 2 Lời giải 2 x 3 y 5 Cặp ( x; y ) (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình . Chọn C. 5 x 3 y 2 Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng là 5 m. Chiều rộng mảnh vườn đó là A. 10 m. B. 15m. C. 20 m. D. 25m. Lời giải Gọi chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là x m , x 5. Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là y m ,0 y x. Vì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 150 m2 nên x. y 150.1 Vì chiều dài hơn chiều rộng 5 m nên x y 5.2 x. y 150 y 2 5 y 150 0 y 10 (TM ), y 15(loai ) Từ (1) và (2) ta có hệ . x y 5 x y 5 x 15 Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10 m. Chọn A. Trang 3/2
- Câu 6. Cho điểm M xM ; yM thuộc đồ thị hàm số y 2 x 2 có hoành độ xM 2. Khi đó, yM bằng A. 4. B. 4. C. 8. D. 8. Lời giải Vì điểm M xM ; yM thuộc đồ thị hàm số y 2 x 2 có hoành độ xM 2 yM 2.4 8. Chọn C. Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5 ? A. x 2 5 x 6 0. B. x 2 6 x 5 0. C. x 2 6 x 5 0. D. x 2 5 x 6 0. Lời giải b Theo Vi – ét ta có x1 x2 5. Chọn D. a Câu 8. Biệt thức của phương trình x 2 3 x 4 0 là A. 13. B. 25. C. 5. D. 7. Lời giải Ta có b 2 4 ac 9 4.4 25. Chọn B. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5cm, AC 12cm. Khi đó tan C bằng 5 5 13 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 Lời giải B 5 cm A 12 cm C AB 5 Ta có tan C . Chọn B. AC 12 Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH 6cm , HP 9cm. Độ dài đoạn thẳng NH là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Lời giải N H 9 cm 6 cm M P Theo hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có MH 2 NH .HP NH 4 . Chọn B. Câu 11. Cho hai đường tròn O; 2cm và I ;3cm , OI 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Ta có 3 2 5 6 OI O và I không giao nhau (ở ngoài nhau). Vậy số tiếp tuyến chung là 2 . Chọn B. Trang 4/2
- Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng MA là tiếp tuyến của đường tròn O , MOC 120. Số đo MAC bằng A. 30. B. 90. C. 60. D. 45. Lời giải Cách 1: Ta có MOB 180 MOC 60 . sd MC MOC 120 , sd MB 60 . sd MC sd MB 120 60 30. Chọn A. Ta có MAC 2 2 Cách 2: Ta có MA MC R MOC cân tại O OMC OCM 30 . Ta có MCB 30 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung). AMB Ta có MOB 60 mà MO OB cùng là bán kính O MOB đều MBA 120 . Xét MBA có MAB 180 MAB 30 MAC. AMB ABM PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x 3 x 3 x 10 Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 . x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9. b) Rút gọn biểu thức B. B 1 c) Tìm x biết rằng . A 6 Lời giải a) Ta có: x 9 thỏa mãn điều kiện x 0, x 25 thay x 9 vào A ta có 9 3 A 3. Vậy khi x 9 thì A 3. 9 5 b) B x 3 x 10 x 2 x 5 x 2 . Vậy B x 2 với x 0, x 25 . x 25 x 5 x 5 x 5 x 5 B x 2 x 3 x 2 c) Ta có : với x 0, x 25 . A x 5 x 5 x 3 B 1 x 2 1 Vì 6 x 12 x 3 5 x 15 x 9 (TMĐK). A 6 x 3 6 B 1 Vậy x 9 thì . A 6 Trang 5/2
- Câu 2 (2,0 điểm). 1 2 1. Cho đường thẳng d : y 2 x m và parabol P : y x. 2 a) Cho điểm C có hoành độ là 2 thuộc parabol P . Tìm m để đường thẳng d đi qua C. b) Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D x1 ; y1 , E x2 ; y2 sao cho x12 2 y2 15. Lời giải a) Vì C có hoành độ là 2 thuộc parabol P nên x 2 y 2 C 2; 2. Vì d đi qua C nên 2 4 m m 6. Vậy m 6 thì đường thẳng d đi qua C thuộc Parabol P . b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P 1 2 Ta có x 2 x m x 2 4 x 2m 0 1. 2 Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đường thẳng d và parabol P Ta có ' 4 2m . Để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt thì 1 phải có hai nghiệm phân biệt ' 0 4 2m 0 m 2 * Với m 2 thì d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D x1 ; y1 , E x2 ; y2 với x1 , x2 là hai 1 2 1 2 nghiệm của phương trình 1 . Ta có D, E P nên D x1 ; x1 , E x2 ; x2 . 2 2 x x2 4 Theo Vi – ét ta có 1 . x1.x2 2m Theo đề bài 1 x12 2 y2 15. x12 x2 15 x1 x2 2 x1 x2 15 16 4m 15 m 2 2 thỏa mãn 4 1 * . Vậy m thì đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt 4 D x1 ; y1 , E x2 ; y2 thỏa mãn x12 2 y2 15. mx 3 y 8 2. Cho hệ phương trình . x my 11 a) Giải hệ phương trình khi m 2 . b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y 5. Lời Giải 17 x 2 x 3 y 8 2 x 3 y 8 a) Với m 2 ta có hệ phương trình 7 . x 2 y 11 2 x 4 y 22 30 y 7 17 30 Vậy với m 2 thì nghiệm của hệ phương trình là x; y ; . 7 7 Trang 6/2
- mx 3 y 8 b) Ta có mx 3 y 8 11m m 2 y 3 y 8 y m 2 3 8 11m . x my 11 x 11 my x 11 my x 11 my Vì m 2 3 0, m nên hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m . 8 11m 8m 33 y 2 x 2 m 3 m 3 . x 11 m. 8 11m y 8 11m m2 3 m2 3 8m 33 8 11m . Vậy mọi m thì hệ phương trình có nghiệm x; y 2 ; m 3 m2 3 Theo đề bài 8m 33 8 11m x y 5 2 2 5 41 3m 5m 2 15 5m 2 3m 26 0 5m 13 m 2 0 m 3 m 3 m 2 13 13 . Vậy m 2; m thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x y 5. m 5 5 Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB , điểm C cố định trên đoạn thẳng OB ( C khác O và B ). Điểm M di động trên đường tròn O . Đường thẳng d vuông góc với AB tại C cắt tia AM tại E ở ngoài đường tròn, d cắt đoạn MB ở F . a) Chứng minh các tứ giác AMFC và BCME nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh BF .BM BC.BA và AF vuông góc với EB. c) Tia EB cắt O tại N . Chứng minh A, F , N thẳng hàng. d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm cố định khác A. Lời giải E M H F N A B O I C a) Ta có 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do F MB 90 . AMB AMF Vì đường thẳng d vuông góc với AB tại C nên 90 . ACF Xét tứ giác AMFC có 90 90 180 mặt khác , là hai góc đối AMF ACF AMF ACF nhau trong tứ giác AMFC . Do đó AMFC là tứ giác nội tiếp ■ Trang 7/2
- Ta có 90 (cmt) EMB 90 AMB Xét tứ giác EMCB có EMB ECB 90 , suy ra M , C cùng nhìn cạnh EB dưới một góc vuông EMCB là tứ giác nội tiếp ■ b) Xét BFC và BAM có FBC MBA ( có chung B ), FCB 90 AMB AMB FCB (g – g). AB BM AB.BC BM .FB ■ FB BC Xét AEB có EC AB EC là đường cao trong AEB . Có MB AE MB là đường cao AEB . Mà EC giao MB tại F . F là trực tâm tam giác AEB AF EB ■ c) Xét O có ANB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AN EB . Mà theo b ta có AF EB. A, F , N thẳng hàng ■ d) Gọi I là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp AEF với đường thẳng AB. Vì AIFE là tứ giác nội tiếp nên EAI IFC . Vì AMFC là tứ giác nội tiếp theo a nên MAC CFB FC là tia phân giác IFB. Xét IFB có FC IB nên FC là đường cao trong IFB và FC là tia phân giác IFB. Do đó IFB cân tại F C là trung điểm IB hay I và B đối xứng qua C . Do C , B cố định nên I cố định. Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm I cố định khác A ■ ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình ( x, y ). 2 xy 3 x 21 3 3 3 x y Lời Giải ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 1 Ta có: . 2 xy 3 x 21 3 3 3x y 2 Xét phương trình 1 ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 x 4 2 x 4 1 y 2 y 2 1 2 f x 4 f y . Xét f a a 2a 2 1 2a3 a . Với mọi a1 , a2 , a1 a2 . ta có f a1 f a2 2a13 a1 2a2 a2 2 a1 a2 a12 a1.a2 a2 a1 a2 0 . 3 2 f a là hàm số đồng biến x 4 y. Thay y x 4 vào 2 ta có phương trình 2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4 21 11 2 11 47 Vì 2 x 2 11x 21 2 x 2 x 2 x 0 4 x 4 0 x 1. 2 2 4 8 Trang 8/2
- 12 x 3 x 32 x 5 3 3 4 x 4 2 x 32 x 5 4 x 4 2 3 4 x 4 4 3 2 2 x 5 12 x 3 0 4 x 4 2 3 4 x 4 4 2 3 x 3 0 2 x 5 12 0 x 3 , với x 3 y 1 . 4 x 4 2 4 x 4 4 2 3 3 Vậy nghiệm của hệ phương trình x; y 3; 1 . ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 1 Cách 2: Ta có: . 2 xy 3 x 21 3 3 3x y 2 Xét phương trình 1 ( x 4) 2 x 2 16 x 33 y 2 y 2 1 x 4 2 x 4 1 y 2 y 2 1 2 Đặt x 4 a, y b ta có a 2a 2 1 b 2b 2 1 2a3 a 2b3 b 2 a b a 2 ab b 2 a b 0 a b2a 2 2ab b 2 1 0 a b 0 . 2a 2 2ab b 2 1 0 Xét phương trình 2a 2 2ab b 2 1 0 a b a 2 1 0 . 2 a b2 0 Vì a b a 2 1 0 vô nghiệm. 2 2 a 1 0 Xét phương trình a b 0 x 4 y . Thay y x 4 vào 2 ta có phương trình 2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4 21 11 2 11 47 Vì 2 x 2 11x 21 2 x 2 x 2 x 0 4 x 4 0 x 1. 2 2 4 8 Với x 1 theo AM – GM ta có: 3 3 4 x 4 3 3 2. x 1.2 x 3 2 x 2 11x 21 x 3 2 x 3 0 . Mặt khác x 3 0 x 3 y 1 . 2 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình x; y 3; 1 . ____________Hết___________ Trang 9/2
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p |
1868 |
112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p |
575 |
46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p |
331 |
41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p |
851 |
28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p |
485 |
25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p |
296 |
20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p |
552 |
18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p |
288 |
14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p |
219 |
14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p |
208 |
13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p |
157 |
11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p |
96 |
10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p |
87 |
5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p |
147 |
4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p |
153 |
3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p |
82 |
3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p |
68 |
3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p |
60 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)