ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
lượt xem 18
download
Tài liệu tham khảo về ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI. Đây là đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Thời gian làm bài là 120 phút không kể thời gian giao đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN HỌC Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi này gổm một trang, có sáu câu ) Câu 1 : ( 1,75 điểm ) 1 ) Giải phương trình 2 x 2 + 5 x − 3 = 0 2 ) Giải phương trình 2 x 2 − 5 x = 0 4x + 5y = 7 3) Giải hệ phương trình : 3x − y = − 9 Câu 2 : ( 1,0 điểm ) a +1 a −1 Cho biểu thức A = − ( với aγ R , a 0 và a 1 ) a −1 a +1 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Tính giá trị biểu thức A tại a = 2 . Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Cho hai hàm số : y = –2x2 có đồ thị là ( P ) , y = x – 1 có đồ thị là ( d ) . 1 / Vẽ hai đồ thị ( P ) và ( d ) đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy . 2 / Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị ( P ) và ( d ) đã cho . Câu 4 : ( 1,0 điểm ) x + y=3 1) Tìm hai số thực x và y thỏa biết x > y . x.y = −154 2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x2 – 5x + 1 = 0 . Tính M = x12 + x22 Câu 5 : ( 1,25 điểm ) Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong m ột th ời gian quy định, biết số quyển sách in được trong mỗi ngày là bằng nhau . Đ ể hoàn thành s ớm kế hoạch , mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quy ển sách so v ới s ố quy ển sách ph ải in trong một ngày theo kế hoạch , nên xưởng in xong 6000 quy ển sách nói trên s ớm h ơn kế hoạch 1 ngày . Tính số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch . Câu 6 : ( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ), bán kính R , BC = a , với a và R là các số thực dương . Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Các góc CAB , ᄋ ᄋ ᄋ ABC , BCA đều là góc nhọn . 1 ) Tính OI theo a và R . 2 ) Lấy điểm D thuộc đoạn AI , với D khác A , D khác I . Vẽ đường thẳng qua D song song với BC cắt cạnh AB tại điểm E . Gọi F là giao điểm của tia CD và đường tròn ( O ) , với F khác C . Chứng minh tứ giác ADEF là tứ giác nội tiếp đường tròn . 3 ) Gọi J là giao điểm của tia AI và đường tròn ( O ) , với J khác A . Chứng minh rằng AB.BJ = AC.CJ . HẾT
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 : ( 1,75 điểm ) 1 1 ) Giải phương trình 2 x 2 + 5 x − 3 = 0 ( Đáp số: x1 = ; x2 = –3) 2 5 2 ) Giải phương trình 2 x 2 − 5 x = 0 ( Đáp số: x1 = 0; x2 = ) 2 4x + 5y = 7 3 ) Giải hệ phương trình : 3x − y = − 9 ( Đáp số: x = − 2 ) y =3 Câu 2 : ( 1,0 điểm ) ( ) ( a − 1) 2 2 a +1 a −1 a +1 − a + 2 a +1− a + 2 a −1 4 a 1) A = − = = = ( a ) − ( 1) 2 a −1 a +1 2 a −1 a −1 4 2 2) Với a = 2 thì A = =4 2 2 −1 Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Cho hai hàm số : y = –2x2 có đồ thị là ( P ) , y = x – 1 có đồ thị là ( d ) 1 ) Vẽ hai đồ thị ( P ) và ( d ) đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy . 2 ) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị ( P ) và ( d ) : –2x2 = x – 1 � 2 x 2 + x −1 = 0 Giải được : x1 = −1� y1 = −2 và 1 1 x2 = � y2 = − 2 2 Vậy tọa độ các giao điểm của hai đồ thị ( P ) �1 1� và ( d ) đã cho là : (–1 ; –2 ) và � ; − � �2 2� Câu 4 : ( 1,0 điểm ) 1) Hai số thực x và y là nghiệm của phương trình : X − 3 X − 154 = 0 2 Giải được : X 1 = 14 ; X 2 = −11 Vì x > y nên x = 14 ; y = –11 2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x2 – 5x + 1 = 0 . b 5 c 1 Ta có : S = x1 + x2 = − = ; P = x1 . x2 = = a 2 a 2 2 � � � � 21 5 1 M = x1 + x2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = � �− 2 � � 2 2 2 = �� �� 4 2 2 Câu 5 : ( 1,25 điểm ) Gọi x là số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch ( x nguyên dương ) 6000 Số ngày in theo kế hoạch : ( ngày ) x
- Số quyển sách xưởng in được thực tế trong mỗi ngày : x + 300 ( quyển sách ) 6000 Số ngày in thực tế : ( ngày ) x + 300 6000 6000 Theo đề bài ta có phương trình : x − x + 300 =1 � x 2 + 300 x −1800000 = 0 Giải được : x1 = 1200 ( nhận ) ; :x2 = –1500 ( loại ) Vậy số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là : 1200 ( quyển sách ) Câu 6 : ( 3,0 điểm ) 1 ) Tính OI theo a và R : A Ta có : I là trung điểm của BC ( gt ) F BC a Nên IB = IC = = và OI ⊥ BC ( liên hệ đường kính và 2 2 dây ) D E Xét ∆OIC vuông tại I : O 4R2 − a2 Áp dụng định lý Pytago tính được : OI = 2 2 )Chứng minh tứ giác ADEF là tứ giác nội tiếp đường tròn : B C I Ta có : ᄋABC = ᄋ AED ( đồng vị ) Mà ᄋ ABC = ᄋ AFC ( cùng nội tiếp chắn ᄋAC ) J Suy ra : ᄋAED = ᄋ AFC hay ᄋ AED = ᄋAFD Tứ giác ADEF có : ᄋ AED = ᄋ AFD ( cmt ) Nên tứ giác ADEF nội tiếp được đường tròn ( E , F cùng nhìn AD dưới 2 góc bằng nhau ) 3 ) Chứng minh rằng AB.BJ = AC.CJ : Chứng minh ΔAIC ΔBIJ (g-g) AI AC = (1) BI BJ Chứng minh ΔAIB ΔCIJ (g-g) AI AB = (2) CI CJ Mà BI = CI ( I là trung điểm BC ) ( 3 ) AB AC Từ ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) suy ra : = AB.BJ = AC.CJ CJ BJ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
6 p | 13 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bến Tre
3 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn