YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THITHỬ ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ, khối A T
59
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề thithử đh & cđ năm 2011 môn thi: vật lí, khối a t', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THITHỬ ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ, khối A T
- ĐỀ THITHỬ ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ, khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn q uan sát là 1 ,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai b ức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đ ến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 29,7 mm C. 9,9 mm. D. 19,8 mm. Câu 2 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ thu ận với b ước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. B. các phôtô n trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. C. một phôtôn phụ thuộc vào kho ảng cách từ phôtôn đó tới ngu ồn phát ra nó. D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn Câu 3 : Cơ năng của một vật dao độ ng điều hòa A. b iến thiên tuần ho àn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ d ao động của vật. B. b iến thiên tuần ho àn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ d ao động của vật. C. tăng gấp đôi khi biên đ ộ dao động của vật tăng gấp đôi. D. b ằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 4 : Một con lắc lò xo gồ m lò xo có độ cứng 20 N/m và viên b i có khố i lượng 0,2 kg d ao động đ iều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tố c của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm D. 4 3 c m Câu 5 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên mộ t sợi d ây đ àn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu d ây cố đ ịnh còn có hai đ iểm khác trên dây không d ao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗ i thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 16 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. Câu 6 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150V, giữa hai đầu điện trở là 90V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là : A. 60V B. 240V C. 80V D. 120V Câu 7 : Hạt nhân 2 26 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ A. α và β - B. β- . D. β + C. α . Câu 8 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng p hương với phương trình lần lượt là u A = asinωt và u B = asin ( ωt + π ) . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng tru yền. Trong kho ảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất a tại trung đ iểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng : A. a . B. 2 a C. 0 . D. 2 Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đ ơn sắc? A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết su ất của một môi trường trong su ốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 1 0 : Một chất phóng xạ có chu kỳ b án rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng b ao nhiêu phần trăm so với độ p hóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 87,5%. B. 12,5%. C. 25%. D. 75%. Câu 1 1: Một lá thép mỏng, một đầu cố đ ịnh, đ ầu còn lại đ ược kích thích để dao động với chu kì không đổi và b ằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là: A. âm mà tai ngư ời nghe được. C. hạ âm. B. siêu âm. D. nhạc âm Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4 3 cos10 t ( cm ) và x2 = 4sin10 t ( cm ). Vận C. v = 40 ( cm/s ) tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) D. v = 20 ( cm/s ) Câu 13: Một hạt nhân 292 U thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ và 6 phóng xạ b iến thành hạt nhân X 38 bền vững. X là hạt nhân : A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra(Radi) D. PO ( Poloni)
- Câu 14: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết công suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí tưởng) A. 20A B. 10A C. 50A D. 40AA Câu 15: Ñaàu A cuûa sôïi daây ñaøn hoài daøi dao ñoäng vôùi phöông trình u = 10cost (cm;s). Đoä leâch pha giöõa hai ñieåm treân d aây caùch nhau 1,5m bieát vaän toác truyeàn soùng v = 2m/s. A. = 3/4 ; B. = /2 C. = /6 ; D. = 2 /3 Câu 16: Dây AB daøi 15 cm ñaàu A,B coá ñònh, dao ñoäng hình sin. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây căng thẳng gần nhau nhất là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hoûi treân daây coù soùng döøng khoâng ? neáu coù haõy tính soá buïng vaø nuùt nhì thaáy. A. Có sóng d ừng, số bụng 6, số nút 7 ; B. không có sóng dừng. C. Có sóng d ừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng d ừng, số bụng 6, số nút 6 Câu 17: Hạt nhân 92 U phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì b ền 206 Pb . Chu kì bán rã của 238 82 toàn bộ quá trình này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử U238 bằng với số nguyên tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó? A. 2,25 tỷ năm. B. 4,5 tỷ năm. C. 6,75 tỷ năm. D. 9 tỷ năm. 0,3 1 .10 3 (F), và Câu 18: M ột đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = 6 một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đ ầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos100t (V) thì công su ất P = 100W. Giá trị của R là A.20 Ω và 100 Ω. B.10Ω và 90 Ω. C.15Ω và 85 Ω. D.25 Ω và 75Ω. Câu 19: Biết mạch dao động LC1 có tần số dao động riêng f1 = 7,5 MHz; mạch dao động LC2 có tần số dao động riêng f2 = 10MHz, khi đó tần số riêng của mạch dao động gồm L và C1 nối tiếp C2 có giá trị A.8,75 MHz. B.12,5 MHz. C.17,5 MHz. D.15 MHz. Câu 20: Cả ba tia nào sau đây đều bị lệch trong điện trường và từ trường? A.Tia Rơnghen, tia anpha, tia bêta. B.Tia anpha, tia bêta, tia âm cực. D.Tia Rơnghen, tia anpha, tia gamma. C.Tia anpha, tia bêta, tia gamma. Câu 21: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi C LC 2C 1 A. I U 0 B. I U 0 C. I U 0 D. I U 0 2L 2 L 2LC Câu 22: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC có giá trị : A.lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm B.lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở; C.lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D.lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện; Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn B. nơtrôn D. khối lượng. A. prôtôn C. nuclôn Câu 24:Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là : A. 1/100 B. 10000 C. 10 D. 1/10 23 20 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na +p 10 Ne +X trong đó mNa = 22,983734u, mp=1,007276u, mNe=19,98695u, mX = 4,0015u, 1uc2 =931MeV. Phản ứng này to ả hay thu bao nhiêu năng lượng? A. toả 3,8.10 -19J. B. toả 2,3753eV C. toả 2,38336MeV. D. thu 2,3753MeV. Câu 26: Sóng siêu âm trong không khí có tần sô 10 5Hz với vận tốc truyến sóng 330m/s. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu ? A. f 107Hz B. f 9,1.1010Hz C. f 9,1.109Hz D. f 105Hz Câu 27: Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa truyền qua không khí, vận tốc truyền trong không khí là 330m/s. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đ ường sắt) và trong không khí. D. th 10,9 A. th 5, 01 B. th 15, 57 C. th 5, 05 kk kk kk kk Câu 28: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA Câu 29: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì:
- 1 C. I = 102I0 D. I = 10-2I0 A. I = 2I0 B. I = I0 2 5.10 4 1 Câu 30: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R 100 ( ) và L ( F ) . Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một (H ) , C hiệu điện thế u 120 2 cos 100t (V ) . Để d òng đ iện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ? 5.10 4 5.10 4 B. Ghép nối tiếp ; C1 A. Ghép song song ; C1 (F ) (F ) 5.10 4 5.10 4 D. Ghép nối tiếp ; C1 C. Ghép song song ; C1 (F ) (F ) 4 4 Câu 31: Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với hiệu điện thế hiệu dụng Up giữa mỗi dây pha với dây trung ho à liên hệ bởi: U A. Up = d B. Up = 3 Ud C. Up = 3 Ud D. Ud = 3 Up 3 Câu 32: Trong mạch đ iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào: A. L, C và f. B. R, L và C. C. R, L, C và f. D. R, L và f. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên t ục từ đỏ đến tím. C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. Câu 34: Chỉ ra câu không đúng khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần ho àn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần ho àn. C. Dao động cưỡng bức là dao động d ưới tác động của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại. Câu 35: Hạt nhân 37 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối 17 lượng của prôtôn (prôtôn) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 Cl bằng 17 A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu k ỳ dao động điều hòa của con lắc này là g 1m 1k l A. 2 . B. 2 C. . D. . l 2 k 2 m g Câu 37: Ban đ ầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam Câu 38: Cho hai dao động điều hòa cùng p hương có phương trình dao động lần lượt là x1 3 3 sin 5t (cm) và 2 x 2 3 3 sin 5t (cm) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên b ằng 2 A. 0 cm. B. 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 3 cm. Câu 39: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asint. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân b ằng O ngược chiều d ương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 40: Phản ứng nhiệt hạch là A. ngu ồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 41: Ban đ ầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
- A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8 ,96 g. D. 5 ,60 g. Câu 42: Một ống Rơnghen phát ra b ức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19C , c= 3.108m/s ; 6,625.10-34Js . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2 ,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2 ,00 kV. D. 20,00 kV. Câu 43: Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu : A. đỏ. B. trắng. C. vàng. D. xanh. Câu 44: Sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằn nơtron, nó có từ trường mạnh và quay nhanh quanh một trục, đó là một : A. Thiên hà. D. hốc đen B. punxa. C. quaza. Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có b ước sóng từ 0,4 m đ ến 0,76 m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm Câu 46: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác đ ịnh nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao... B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác đ ịnh màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân: T + D ---> + n. Cho biết mT = 3 ,016u; mD = 2,0136u; m = 4,0015u; mn = 1 ,0087u; u = 931 Mev/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đ ến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV A. thu 11,02 MeV D. thu 18,06MeV Câu 48: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng to àn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là: A. 4/3 B. 2 /3 C. 2 D. 15/6 Câu 49: Khi 1g vật chất biến đổi thành năng lượng thì ngu ồn năng lượng sinh ra là: A.3.10 5 J B. 9.10 16 J C.9.1015 J D.9.1013 J Cõu 50: Trong phúng xạ A. có tia phóng xạ là pôzitrôn. B.hạt nhân con lùi một ô trong bảng hệ thống tuần ho àn. C. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ. D.có sự biến đổi một nơtron thành một prôton.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn