YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG AMI NOAXIT-AMIN-POLIME - ĐỀ 8
134
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Câu 1: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG AMI NOAXIT-AMIN-POLIME - ĐỀ 8
- ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG AMI NOAXIT-AMIN-POLIME - ĐỀ 8 Câu 1: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 2: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2- COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC- (CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 3: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Câu 4. : Trong số các polime tổng hợp sau đây: Nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5 Câu 5 (Câu 40-DH-10-A): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 6 (B-2010): Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H NCH CH CH CH NH . B. CH CH CH NH . 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 C. H NCH CH NH . D. H NCH CH CH NH 2 2 2 2 2 2 2 2 2
- Câu 7. Hợp chất C3 H 7 O2 N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là: A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH C. CH2 = CH – COONH4 D. A và B đúng Câu 8. Một chất hữu cơ X có CTCT C3H9O2N. Cho tác dụng với dd NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp với X ? A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4 C. CH3COONH3CH3 D. Cả A, B, C Câu9.. Một hợp chất X có CTCT C2 H 7 O2 N . X dễ dàng phản ứng với dd NaOH và HCl. CTCT phù hợp của X là:A. NH 2CH 2COOH B. CH 3COONH 4 C. HCOONH 3CH 3 D. Cả B và C Câu 10. Khi thủy phân phân tử albumin của trứng ta thu được 2500 phân tử axit amin. Số liên kết peptit trong phân tử albumin làA. 2499 B. 2501 C. 1250 D. 1251 Câu 11. Cho 12,55g muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác Câu12: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH- CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3- CH=CH2. Câu 13: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 - CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
- D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 14: A là một amino axit trong phân tử ngo ài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác khi cho 22,05 gam A tác dụng với NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan. Công thức phân tử A là A. H2NC4H7(COOH)2.. B. H2NC3H3(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 15: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COO-CH3. B. H2NCOO-CH2CH3. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NC2H4COOH Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) bằng oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy quì tím ẩm và khi đốt cháy Z1 thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây: A. HCOOH3NCH3 B. CH3COONH4 C. CH3CH2COONH4 D. CH3COOH3NCH3 Câu 17. Sản phẩm trung ngưng axit -amino anantoic và axit -amino caproic lần lượt là A. HN [CH 2 ]7COn và HN [CH 2 ]6COn B. HN [CH 2 ]3COn và HN [CH 2 ]4COn C. HN [CH 2 ]5COn và HN [CH 2 ]6COn D. HN [CH 2 ]6COn và HN [CH 2 ]5COn Câu 18.Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glỹin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, xanh, không đổi màu lần lượt là A. 1,2,3 B. 2,1,3 C. 3,1,2 D. 1,1,4
- Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Khi thay thế H trong NH3 bằng gốc hidrocacbon thì được amin B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với amin C.Tuỳ thuộc vào cấu trúc cùa amin có thể phân biệt thành amin no, chưa no, thơm D.Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân Câu 20: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT là C4H11N A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 21: Tên nào dưới đây phù hợp với chất: H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH A. Lysin B. Axit glutamic C.Valin D.Alanin Câu 22: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 31,11% N. Amin này có CTPT là: A. C2H7N B. C6H7N C. C3H9N D. CH5N Câu 23: Ba dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol: NH2CH2COOH (1) CH3COOH (2) CH3[CH2]3NH2 (3). pH của ba dung dịch trên tăng dần theo trật tự nào? A. (2) < (1) < (3) B. (3) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1) Câu 24: Có bao nhiêu tripeptit mà phân t ử chứa 3 gốc amino axit khác nhauA. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 25: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Stiren B. vinyl axetat C. Toluen D. isopren Câu 26: Nhóm nào sau đây thuộc loại poli amit: A. Lapsan, nilon-6, teflon B. Nilon-6,6, visco, tơ tằm C. nilon-7, tơ axetat, nilon-6,6 D. Nilon-6,6, nilon-7, tơ capron Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16.65 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 28: Đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lit N2 (đktc). CTPT của amin đó là : A C3H7N B C3H9N C CH5N D C2H7N Câu 29: Điều nào sau đây không đúng? A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên. B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
- C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định Câu 22. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu đ ược 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác? A. Nồng độ mol dd HCl bằng 0,2 (M). B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol C. CT của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin Câu 23. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P): A. (- CH2 - CH2 - )n B. (- CH2 – CH(CH3) -)n C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH - CH3 Câu 24.Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: A.CH2 = CH - CH3 C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2 B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2 D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2 15% 95% Câu 25.P.V.C được điều chế theo sơ đồ:CH4 C2H2 CH2 = CHCl 90% PVC Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ? ( khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)A.1414 m3 B.5883,242 m3 C.2915 m3 D. 6154,144 m3 Câu 27: Lí do nào sau đây giải thích tính bazơ của C2H5NH2 mạnh hơn NH3 A) Nguyên tử N còn cặp electron tự do chưa tạo liên kết. B) Nguyên tử N có độ âm điện lớn. C) Ảnh hưởng đẩy electron của gốc –C2H5. D) Nguyên t ử N ở 3 trạng thái lai hóa sp ©u 3 1: Cho 5,9 gam amin ®¬n chøc X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch HCl, sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®îc dung dÞch Y. Lµm bay h¬i dung dÞch Y thu ®îc 9,55 gam muèi khan. Sè c«ng thøc cÊu t¹o t¬ng øng víi ph©n tö cña X lµ. a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
- Câu32: Cho từng chất H N−CH −COOH, CH −COOH, CH −COOCH lần lượt tác dụng 2 2 3 3 3 o o với dung dịch NaOH (t ) và với dung dịch HCl (t ). Số phản ứng xảy ra làA. 3. 5. B. C. 6. D. 4. Câu 35: X là một -amino axit chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng với các chất có trong Y cần dùng 300 mol dung dịch NaOH 1M. Công thức đúng của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. (CH3)2C(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH Câu 43: X là một -aminoaxit mạch không nhánh chứa một nhóm amin (NH2) và một nhóm axit (COOH). Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với HCl thu được 18,15 gam muối hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiếp điều chế A. nilon-6 B. nilon-7 C. nilon-8 D. nilon-6,6 Câu 46: Amino axit X chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 169,5 gam muối khan. Cho X tác dụng với NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 24: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4 lít B. Bài tập tự luận 3đ 60% H= 80% H= C2H2 CH2=CHCl PV C 1) Cho sơ đồ sau: . Tính khối lượng PVC thu được từ 896 m3 C2H2 (đktc)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn