Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Tiếng Việt - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An
lượt xem 1
download
Ôn tập cùng Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Tiếng Việt - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Tiếng Việt - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An
- .................................................................................................................. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 - NĂM 2020 Giám thị số 1 Giám thị số 2 TRƯỜNG TH, THCS & THPT MÔN: TIẾNG VIỆT (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) .................................................................................................................. CHU VĂN AN Thời gian làm bài: 45 phút .................................................................................................................. ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) .................................................................................................................. .................................................................................................................. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo số 1 Giám khảo số 2 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) .................................................................................................................. Số phách Số phách (Do Hội (Do Hội .................................................................................................................. đồng thi ghi) đồng thi ghi) .................................................................................................................. .................................................................................................................. Thí sinh gấp giấy theo đường nét đứt .................................................................................................................. ĐIỂM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 .................................................................................................................. NĂM 2020 Phần I: ..... Khoanh tròn vào một chữ cái thể hiện phương án đúng. .................................................................................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT Phần II: .... Câu 1. Tìm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu thành ngữ sau: .................................................................................................................. Tổng: ...... .................................................................................................................. Hẹp nhà…bụng. 1. Ngày thi: ...................................... .................................................................................................................. A. to B. nhỏ C. rộng D. tốt .................................................................................................................. Câu 2. Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, 2. Số báo danh: ................................ .................................................................................................................. chịu trách nhiệm”: .................................................................................................................. 3. Họ và tên: .................................... A. Bảo vệ B. Bảo hành .................................................................................................................. C. Bảo kiếm D. Bảo quản .................................................................................................................. Câu 3. Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ? ......................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ. 4. Ngày sinh: ................................... .................................................................................................................. B. Thắng gầy nhưng rất khỏe. .................................................................................................................. C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn. .................................................................................................................. D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng. .................................................................................................................. Câu 4. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào nói về đức .................................................................................................................. Lưu ý: Thí sinh ghi rõ thông tin vào tính chăm chỉ? các mục từ 1 - 4. .................................................................................................................. .................................................................................................................. A. Chín bỏ làm mười B. Đứng mũi chịu sào .................................................................................................................. C. Thức khuya dậy sớm D. Há miệng chờ sung .................................................................................................................. Câu 5. Từ “xanh” trong hai câu: Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông .................................................................................................................. pha và Bốn mùa cây lá xanh tươi có quan hệ với nhau như thế .................................................................................................................. nào? .................................................................................................................. A. Từ đồng nghĩa B. Từ đồng âm .................................................................................................................. C. Từ trái nghĩa D. Từ nhiều nghĩa .................................................................................................................. Trang 4/4 Trang 1/4
- Trang 4/4 Trang 1/4
- Câu 6. Trong các câu sau, câu nào có từ “đánh” được dùng theo nghĩa gốc? II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) A. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy. Câu 1 (2,0 điểm) B. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ. Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nhận của em về hình ảnh Bác Hồ trong khổ thơ sau: C. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày. D. Mẹ đánh vào tay em. Bác sống như trời đất của ta Câu 7. Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Yêu từng ngọn lúa, mỗi nhành hoa Tự do cho mỗi đời nô lệ … thời tiết không thuận nên lúa xấu. Sữa để em thơ, lụa tặng già A. Vì, Nếu B. Do, Nhờ C. Nhờ, Tại D. Vì, Do, Tại (Bác ơi, Tố Hữu) Câu 8. Tìm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau: .......................................................................................................................... Nhiễu điều phủ lấy giá gương .......................................................................................................................... Người trong một nước phải … nhau cùng .......................................................................................................................... Thí sinh không được viết vào vùng gạch chéo A. yêu B. thương C. quý D. mến .......................................................................................................................... Câu 9. Câu nào dưới đây không phải là câu ghép? .......................................................................................................................... A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới. .......................................................................................................................... C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng. .......................................................................................................................... D. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. .......................................................................................................................... Câu 10. Trong bốn câu thơ sau có bao nhiêu tính từ? .......................................................................................................................... Bao nhiêu công việc lặng thầm .......................................................................................................................... Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha .......................................................................................................................... Bé học giỏi, bé nết na Câu 2 (5,0 điểm) Bé là cô Tấm, bé là con ngoan Hãy viết bài văn miêu tả một người trong gia đình mà em yêu quý. ........................................................................................................................ A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm ........................................................................................................................ Câu 11. Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ........................................................................................................................ Tôi … học nhiều, tôi … thấy mình biết còn quá ít. ........................................................................................................................ A. nào - ấy B. chưa - đã C. càng - càng D. bao nhiêu - bấy nhiêu ........................................................................................................................ Câu 12. Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu sau: ........................................................................................................................ Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền. ........................................................................................................................ A. Tiếng cá B. Tiếng cá quẫy ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng D. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trang 2/4 Trang 3/4
- ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thí sinh không được viết vào vùng gạch chéo ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trang 2/4 Trang 3/4
- ........................................................................................................................ Trang 2/4 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
6 p | 223 | 14
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
2 p | 233 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
1 p | 466 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
11 p | 182 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
1 p | 319 | 9
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
4 p | 171 | 9
-
Bộ 18 đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán có đáp án
48 p | 167 | 8
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
2 p | 147 | 7
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tư duy khoa học năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
3 p | 70 | 5
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
2 p | 136 | 5
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
8 p | 45 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
2 p | 147 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 143 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2019-2020 - Trường Marie Curie
4 p | 139 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 119 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
4 p | 42 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2018-2019 - Trường THCS Lương Thế Vinh
2 p | 41 | 2
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Trường THCS Thắng Lợi
1 p | 137 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn