Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 21)
lượt xem 8
download
"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 21)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo!.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 21)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 21 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2n3 + 3n + 1 x + 1− 1 a) lim b) lim n3 + 2n2 + 1 x →0 x Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: x2 − x f (x ) = x − 1 khi x ≠ 1 m khi x = 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x 2.cos x b) y = (x − 2) x 2 + 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC. a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI ⊥ (MBC). b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC). c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm: 5x 5 − 3x 4 + 4x 3 − 5 = 0 Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số y = f (x ) = x 3 − 3x 2 − 9x + 5. a) Giải bất phương trình: y′ ≥ 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm: x 3 − 19x − 30 = 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x ) = x 3 + x 2 + x − 5. a) Giải bất phương trình: y′ ≤ 6. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 21 WWW.VNMATH.COM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 3 1 3 2+ + 2n + 3n + 1 n 2 n3 I = lim = lim 0,50 n3 + 2n2 + 1 2 1 1+ + n n3 I=2 0,50 b) x + 1− 1 x lim = lim x →0 x x →0 x ( ) x + 1+ 1 0,50 1 1 = lim = 0,50 x →0 x + 1+ 1 2 2 f(1) = m 0,25 x (x − 1) lim f (x ) = lim = lim x = 1 0,50 x →1 x →1 x −1 x →1 f(x) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x ) = f (1 ⇔ m = 1 x →1 ) 0,25 3 a) y = x 2 cos x ⇒ y ' = 2x cos x − x 2 sinx 1,00 b) (x − 2)x y = (x − 2) x 2 + 1 ⇒ y ' = x 2 + 1 + 0,50 x2 +1 2x 2 − 2x + 1 y'= 0,50 x2 +1 4 a) M H 0,25 I B C A a Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC = ⇒ AI ⊥ BC (1) 0,25 2 BM ⊥ (ABC) ⇒ BM ⊥AI (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có AI ⊥ (MBC) 0,25 b) BM ⊥ (ABC) ⇒ BI là hình chiếu của MI trên (ABC) 0,50 · · · MB ⇒ ( MI ,(ABC )) = MIB, tan MIB = =4 0,50 IB c) AI ⊥(MBC) (cmt) nên (MAI) ⊥ (MBC) 0,25 MI = (MAI ) ∩ (MBC ) ⇒ BH ⊥ MI ⇒ BH ⊥ (MAI ) 0,25 ⇒ d (B,(MAI )) = BH 0,25 2
- 1 1 1 1 4 17 2a 17 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ BH = 0,25 BH MB BI 4a a 4a 17 5a Với PT: 5x 5 − 3x 4 + 4x 3 − 5 = 0 , đặt f (x ) = 5x 5 − 3x 4 + 4x 3 − 5 0,25 f(0) = –5, f(1) = 1 ⇒ f(0).f(1) < 0 0,50 ⇒ Phuơng trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) y = f (x ) = x 3 − 3x 2 − 9x + 5 ⇒ y′ = 3x 2 − 6x − 9 0,50 y ' ≥ 0 ⇔ 3x − 6x − 9 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞;1 ∪ (3 +∞) 2 ) ; 0,50 b) x0 = 1⇒ y0 = −6 0,25 k = f '( 1) = −12 0,50 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6 0,25 5b Với PT: x 3 − 19x − 30 = 0 đặt f(x) = x 3 − 19x − 30 = 0 0,25 f(–2) = 0, f(–3) = 0 ⇒ phương trình có nghiệm x = –2 và x = –3 0,25 f(5) = –30, f(6) = 72 ⇒ f(5).f(6) < 0 nên ∃c0 ∈ (5 là nghiệm của PT ;6) 0,25 Rõ ràng c0 ≠ −2,c0 ≠ −3, PT đã cho bậc 3 nên PT có đúng ba nghiệm 0,25 thực 6b a) y = f (x ) = x 3 + x 2 + x − 5 ⇒y ' = 3x + 4x + 1 2 0,25 y ' ≥ 6 ⇔ 3x 2 + 2x + 1≥ 6 0,25 ⇔ 3x 2 + 2x − 5 ≥ 0 0,25 5 ⇔ x ∈ −∞; − ÷∪ ( 1 +∞ ) ; 0,25 3 b) Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm ⇒y '(x 0 ) = 6 0,25 x0 = 1 ⇔ 3x + 2x0 + 1= 6 ⇔ 3x + 2x 0 − 5 = 0 ⇔ 2 2 0 0 x = − 5 0,25 0 3 Với x0 = 1⇒ y0 = −2 ⇒ PTTT : y = 6x − 8 0,25 5 230 175 Với x0 = − ⇒ y0 = − ⇒ PTTT : y = 6x + 0,25 3 27 27 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 1
8 p | 191 | 53
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 2
8 p | 135 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 3
8 p | 135 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 8
8 p | 139 | 31
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 10
1 p | 134 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 4
9 p | 126 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 6
9 p | 123 | 28
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 5
9 p | 120 | 26
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 7
1 p | 110 | 25
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 9
8 p | 113 | 24
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 2
7 p | 131 | 23
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 6
1 p | 94 | 16
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 10
7 p | 89 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 3
7 p | 95 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 9
6 p | 135 | 13
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề7
8 p | 98 | 12
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 lớp 12 môn: Toán - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam (Năm học 2012-2013)
8 p | 90 | 7
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Toán 12 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
8 p | 121 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn