intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 22)

Chia sẻ: NGUYỄN DUY SƠN | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 22)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo!.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 22)

  1. WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 22 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x −3 x + 3− 2 a) lim 2 b) lim x →3 x + 2x − 15 x →1 x −1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:  x2 − x − 2  khi x ≠ −1 f (x ) =  x + 1 a + 1  khi x = −1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (x 2 + x )(5− 3x 2) b) y = sin x + 2x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ (ABCD). a) Chứng minh BD ⊥ SC. b) Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC). a 6 c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). 3 II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x 5 − x 2 − 2x − 1= 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y = −2x 3 + x 2 + 5x − 7 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: 2y′ + 6 > 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = −1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4x 4 + 2x 2 − x − 3 = 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 2(x + 1) có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: y′ ≤ 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết ti ếp tuyến song song v ới đ ường th ẳng d: y = 5x . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 22 WWW.VNMATH.COM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) x −3 x −3 lim = lim 0,50 x →3 x 2 + 2x − 15 x →3 (x − 3)(x + 5) 1 1 = lim = 0,50 x →3 x + 5 8 b) x + 3− 2 x −1 lim = lim 0,50 x →1 x −1 x →1 (x − 1) ( x + 1 + 1) 1 1 = lim = 0,50 x →1 x + 3+ 2 4 2 f(–1) = a +1 0,25 (x + 1)(x − 2) lim f (x ) = lim = lim(x − 2) = −3 0,50 x →−1 x →−1 x +1 x →−1 f(x) liên tục tại x = –1 ⇔ lim f (x ) = f (−1 ⇔ a + 1= −3 ⇔ a = −4 x →−1 ) 0,25 3 a) y = (x 2 + x )(5− 3x 2) ⇒ y = −3x − 3x + 5x + 5x 0,50 4 3 2 ⇒ y ' = −12x 3 − 9x 2 + 10x + 5 0,50 b) cos x + 2 y = sin x + 2x ⇒ y ' = 2 sin x + 2x 0,50 4 a) S 0,25 B A O D C ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD (1) 0,25 SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD (2) 0,25 Từ (1) và (2) ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ SC 0,25 b) BC ⊥ AB (ABCD là hình vuông) (3) 0,25 SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC (4) 0,25 Từ (3) và (4) ⇒ BC ⊥ (SAB) 0,25 ⇒ (SAB) ⊥ (SBC) 0,25 c) SA ⊥ (ABCD) ⇒ hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 · Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là SCA 0,25 a 6 · SA 3 0,25 ⇒ tan( SC ,(ABCD )) = tanSCA = = 3 = AC a 2 3 · ⇒ SCA = 300 0,25 2
  3. 5a Đặt f (x ) = x 5 − x 2 − 2x − 1 ⇒ f (x ) liên tục trên R. 0,25 f(0) = –1, f(2) = 23 ⇒ f(0).f(1) < 0 0,50 ⇒ f (x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) y = −2x 3 + x 2 + 5x − 7 ⇒ y′ = −6x 2 + 2x + 5 0,25 BPT 2y′ + 6 > 0 ⇔ −12x 2 + 4x + 16 > 0 ⇔ 3x 2 − x − 4 < 0 0,25  4 ⇔ x ∈  −1 ÷ ; 0,50  3 b) y = −2x 3 + x 2 + 5x − 7 x0 = −1⇒ y0 = −9 0,25 ⇒ y′ (−1 = −3 ) 0,25 ⇒ PTTT: y = −3x − 12 0,50 5b Đặt f (x ) = 4x 4 + 2x 2 − x − 3 ⇒ f (x ) liên tục trên R. 0,25 f (−1 = 4, f (0) = −3⇒ f (−1 f (0) < 0 ⇒ PT có ít nhất 1 nghiệm c1 ∈ (−1 ) ). ;0) 0,25 f (0) = −3, f (1 = 2 ⇒ f (0). f (1 < 0 ⇒ PT có ít nhất 1 nghiệm c2 ∈ (0;1 ) ) ) 0,25 c1 ≠ c2 ⇒ PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1) 0,25 6b a) y = x 2(x + 1) ⇒ y = x 3 + x 2 ⇒ y ' = 3x 2 + 2x 0,25 BPT y ' ≤ 0 ⇔ 3x 2 + 2x ≤ 0 0,25  2  ⇔ x ∈  − ;0 0,50  3  b) Vì tiếp tuyến song song với d: y = 5x nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5 0,25 Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm.  x0 = 1 0,25 y '(x 0 ) = 5 ⇔ 3x + 2x 0 = 5 ⇔ 3x + 2x0 − 5 = 0 ⇔  2 2 0 0 x = − 5  0  3 Với x0 = 1⇒ y0 = 2 ⇒ PTTT: y = 5x − 3 0,25 5 50 175 Với x0 = − ⇒ y0 = − ⇒ PTTT: y = 5x + 0,25 3 27 27 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2