- Bắc Phi : Marốcm Angiêri, tuynidi, Libi, AiCập (trên 1000 USD /năm )
- Trung Phi : Êtiôpia, Xômali, BuốcKinaphaxô (
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Địa lý lớp 7 bài 34
- Bài 34 :
THỰC HÀNH: SO SÁNH NỀN KINH TẾ
CỦA 3 KHU VỰC CHÂU PHI
I – Mục tiêu :
1) Kiến thức :
- HS thấy được đặc điểm tự nhiên : KT –
XH vùng Nam Phi.
- Nắm vững những nét khác nhau giua74
các KV Bắc Phi, Nam Phi và Trung Phi.
2) Kỹ năng:
- Phân tích lược đồ
- Nắm được vị trí vá các QG ở Châu Phi
II – Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ các khu vực Châu Phi
- Bản đồ tự nhiên Châu Phi
- Tranh ảnh về văn hoá, tôn giáo các nước
Bắc, Trung và Nam Phi.
III – Phương pháp : trực quan, đàm
thoại , nhóm
IV – Các bước lên lớp :
1) Ổn định :
- 2) Kiểm tra bài cũ :
- So sánh về sự khác nhau giũa phần phía
Tây và phần phía Đông của KV Trung Phi .
3) Giảng :
Hoạt động 1 : BÀI TẬP 1
Hoạt động dạy và học Ghi bảng
MT HS nắm tính thu I – BÀI TẬP 1 :
nhập bình quân ? - Bắc Phi :
a) GV yêu cầu HS đọc Marốcm
SGK và cho tiến hành hoat Angiêri, tuynidi,
động cá nhân : Libi, AiCập
Dựa vào hình 34.1 và (trên 1000 USD /
câu hỏi trong SGK , HS năm )
trả lời rồi lên điền vào - Trung Phi :
bảng kẻ của GV. Êtiôpia, Xômali,
BuốcKinaphaxô
(< 200 USD
/năm )
- Nam Phi :
Namibia,
Xoasilen, bôtnia,
- Nam Phi ( Trên
? Nêu nhận xét . 2000 USD /năm)
GV chuẩn ý .
Nhận xét :
không đều , cao
nhất ở Nam
Phi , Bắc Phi,
rồi đến Trung
Phi.
Hoạt động 2 : ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
CỦA 3 KHU VỰC
Cho HS thảo luận nhóm , II - ĐẶC
sau đó lên bảng trình bày ĐIỂM KINH
theo nội dung của bảng kẻ TẾ CỦA 3
của GV. KHU VỰC :
Khu Đặc điểm chính của nền kinh tế
vực
Bắc Kinh tế tương đối phát triển trên cơ
- Phi sở : công nghiệp phát triển các
ngành khai thác và xuất khẩu dầu
mỏ, khí đốt. Nông nghiệp : sản
xuất lúa mì, ôliu, ăn quả nhiệt đới
và du lịch phát triển
Trung Kinh tế chậm phát triển , kinh tế
Phi chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn
nuôi theo lối cổ truyền . Công
nghiệp chủ yếu khai thác lâm sản
và khoáng sản.
Nam Kinh tế phát triển nhất là cộng hoà
Phi Nam Phi , nhưng cũng có nước kém
phát triển , các ngành công nghiệp
chính : khai khoáng, luyện kim màu,
cơ khí. Nông nghiệp : chủ yếu hoa
quả cận nhiet .
4) Củng cố :5’
- Cách đọc bản đồ BT1
- Tìm hiểu các Quốc Gia trong từng khu vực
5) HdVN:5’
- - Học bài
- Chuẩn bị bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………
…………….
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
…………………………………………….