intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank

Chia sẻ: Nguyen Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thông tin đến quý độc giả về lợi ích khi vay vốn tại ngân hàng Agribank; đối tượng cho vay vốn ngân hàng nông nghiệp Agribank; các hình thức vay vốn ở ngân hàng nông nghiệp; Hồ sơ vay vốn tại Agribank...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank

  1. Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank 1. Lợi ích khi vay vốn tại ngân hàng Agribank  Bạn sẽ được vay tới 80% so với chi phí phục vụ mục đích vay vốn.  Thời hạn vay lên tới 60 tháng.  Thủ tục đơn giản, thời gian giải ngân nhanh chóng.  Phương thức thanh toán linh hoạt.  Phục vụ tận tình, nhân viên thân thiện.  Ngân hàng uy tín, có lịch sử hoạt động lâu năm. 2. Đối tượng cho vay vốn ngân hàng nông nghiệp Agribank Agribank sẽ chấp nhận cho vay vốn khi bạn có đủ điều kiện sau:  Là nam nằm trong độ tuổi 18 – 60 tuổi, nữ từ 18 – 55 tuổi.  Có thu nhập ổn định và có khả năng chi trả.  Không nợ xấu trong thời gian đi vay vốn.  Nếu vay thế chấp thì bạn cần phải có tài sản để bảo đảm.  Có sổ hộ khẩu ở nơi mà Agribank hỗ trợ. 3. Các hình thức vay vốn ở ngân hàng nông nghiệp AGRIBANK cấp tín dụng dưới nhiều hình thức đa dạng nhằm đáp ứng mọi nhu cầu về vốn cho khách hàng. Phân theo thời hạn vay vốn: Nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống và các dự án đầu tư phát triển, AGRIBANK xem xét cho khách hàng vay theo các thể loại:  Cho vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay đến 12 tháng;  Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng;  Cho vay dài hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay từ trên 60 tháng trở lên. Phân theo phương thức cho vay: VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  2. Trên cơ sở nhu cầu của khách hàng và khả năng kiểm tra, giám sát của Ngân hàng, AGRIBANK thỏa thuận với khách hàng vay về việc lựa chọn các phương thức cho vay sau đây:  Cho vay từng lần: áp dụng cho khách hàng có nhu cầu vay vốn từng lần.  Cho vay theo hạn mức tín dụng: áp dụng với khách hàng vay ngắn hạn có nhu cầu vay vốn thường xuyên, kinh doanh ổn định.  Cho vay theo dự án đầu tư: khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tư phục vụ đời sống.  Cho vay hợp vốn: Trường hợp khách hàng có nhu cầu vay vốn lớn, thời hạn vốn vay khá dài, AGRIBANK sẽ đứng ra làm đầu mối dàn xếp, huy động các nguồn vốn từ nhiều định chế tài chính khác nhau trong và ngoài nước để cùng đầu tư vào một hay nhiều dự án.  Cho vay trả góp: khách hàng vay vốn với thỏa thuận sẽ hoàn trả gốc và lãi thành nhiều kỳ trong thời hạn cho vay.  Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: AGRIBANK cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định.  Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: AGRIBANK chấp thuận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động (ATM) hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của AGRIBANK.  Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà AGRIBANK thỏa thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.  Các phương thức cho vay khác mà pháp luật không cấm; phù hợp với quy định tại Quy chế này và điều kiện hoạt động kinh doanh của AGRIBANK và đặc điểm của khách hàng vay. 4. Điều kiện vay vốn tại AGRIBANK Để được vay vốn AGRIBANK, khách hàng phải thỏa mãn một số tiêu chí nhất định theo quy định của Pháp luật cũng như các quy định của AGRIBANK trên nguyên tắc đảm bảo quyền lợi cho cả khách hàng và ngân hàng: VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  3. A. ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG LÀ PHÁP NHÂN VÀ CÁ NHÂN VIỆT NAM: AGRIBANK xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện sau:  Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật  Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.  Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết: 1. Có vốn tự có tham gia vào dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống theo quy định. 2. Kinh doanh có hiệu quả: có lãi; trường hợp lỗ thì phải có phương án khả thi khắc phục lỗ đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. 3. Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn trên 6 tháng tại AGRIBANK.  Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi.  Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ, NHNN Việt Nam và hướng dẫn của AGRIBANK. B. ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VAY LÀ PHÁP NHÂN VÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI: Khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân nước ngoài phải có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy định pháp luật của nước mà pháp nhân đó có quốc tịch hoặc cá nhân đó là công dân, nếu pháp luật nước ngoài đó được Bộ Luật dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các văn bản pháp luật khác của Việt Nam quy định hoặc được điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định. 5. Hồ sơ vay vốn tại AGRIBANK Tùy theo loại khách hàng, phương thức cho vay, bộ hồ sơ vay vốn bao gồm các 3 loại chính: Hồ sơ pháp lý, Hồ sơ kinh tế, Hồ sơ vay vốn. Cụ thể: 1) Đối với pháp nhân, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  4. a) Hồ sơ pháp lý: Tùy theo loại hình doanh nghiệp, nếu thiết lập quan hệ tín dụng lần đầu phải gửi đến AGRIBANK các giấy tờ (bản sao có công chứng) sau:  Quyết định thành lập doanh nghiệp;  Điều lệ doanh nghiệp (trừ doanh nghiệp tư nhân);  Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị (nếu có), Tổng giám đốc (giám đốc), kế toán trưởng; quyết định công nhận ban quản trị, chủ nhiệm hợp tác xã;  Đăng ký kinh doanh;  Giấy phép hành nghề (nếu có);  Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài);  Biên bản góp vốn, danh sách thành viên sáng lập (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh);  Các thủ tục về kế toán theo quy định của ngân hàng. b) Hồ sơ kinh tế:  Kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong kỳ;  Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất, kinh doanh kỳ gần nhất. c) Hồ sơ vay vốn:  Giấy đề nghị vay vốn;  Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống;  Các chứng từ có liên quan (xuất trình khi vay vốn);  Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định. 2) Đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác: a) Hồ sơ pháp lý:  Đăng ký kinh doanh đối với cá nhân phải đăng ký kinh doanh;  Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác);  Giấy ủy quyền cho người đại diện (nếu có). VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  5. b) Hồ sơ vay vốn: Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp vay vốn không phải thực hiện bảo đảm bằng tài sản:  Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn. Hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác (trừ hộ gia đình được quy định tại điểm trên):  Giấy đề nghị vay vốn;  Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;  Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định. Ngoài các hồ sơ đã quy định như trên, đối với: Hộ gia đình, cá nhân vay qua tổ vay vốn phải có thêm:  Biên bản thành lập tổ vay vốn;  Hợp đồng làm dịch vụ. Hộ gia đình, cá nhân vay thông qua doanh nghiệp, phải có thêm:  Hợp đồng làm dịch vụ. Doanh nghiệp vay để chuyển tải vốn cho hộ gia đình, cá nhân phải có thêm:  Hợp đồng cung ứng vật tư, tiền vốn cho hộ gia đình, cá nhân nhận khoán;  Danh sách hộ gia đình, cá nhân đề nghị ngân hàng cho vay. 3) Khách hàng vay nhu cầu đời sống: Giấy đề nghị vay vốn. Riêng khách hàng là người hưởng lương vay vốn nhu cầu đời sống phải có xác nhận của cơ quan quản lý lao động hoặc cơ quan quản lý chi trả thu nhập. AGRIBANK có thể thỏa thuận với người vay vốn và các cơ quan quản lý nói trên về việc người vay ủy quyền cho cơ quan, đơn vị trả nợ cho AGRIBANK từ các khoản thu nhập của mình. VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  6.  Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định (nếu phải thực hiện vay vốn có bảo đảm bằng tài sản). 6. Ngân hàng Agribank cung cấp những gói vay nào? Cụ thể, các dịch vụ ngân hàng Agribank cung cấp bao hồm: Khách hàng cá nhân  Cho vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình.  Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài.  Cho vay trả góp.  Cho vay hỗ trợ du học.  Cho vay lưu vụ đối với hộ nông dân.  Cho vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh.  Cho vay bù đắp tài chính.  Cho vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư.  Cho vay cầm cố giấy tờ có giá.  Cho vay mua phương tiện đi lại.  Cho vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ.  Cho vay theo hạn mức tín dụng.  Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản.  Cho vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ. Khách hàng doanh nghiệp  Cho vay từng lần.  Cho vay hạn mức tín dụng.  Cho vay theo dự án đầu tư.  Cho vay hợp vốn.  Cho vay các dự án theo chỉ định của Chính phủ.  Cho vay theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP.  Cho vay ưu đãi xuất khẩu.  Cho vay để trả nợ nước ngoài trước hạn. VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  7.  Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.  Cho vay theo dự án, chương trình bằng vốn tài trợ nước ngoài.  Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng.  Cho vay thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán.  Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán.  Cho vay mua cổ phiếu phát hành lần đầu.  Cho vay mua cổ phiếu để tăng vốn góp.  Cho vay dự án cơ sở hạ tầng. 7. Lãi suất vay vốn ngân hàng Agribank Bạn có thể tham khảo lãi suất vay tại ngân hàng Nông nghiệp Agribank như sau: Sản phẩm Lãi suất Vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia 13% đình Vay cho người lao động đi làm ở nước 13% ngoài Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản 17% Vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng 7% cấp, mua nhà ở đối với dân cư Vay trả góp 7% Vay theo hạn mức tín dụng 6% Vay cầm cố giấy tờ có giá 7% Vay mua phương tiện đi lại 11,5 – 12% Vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia 6% đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ Vay lưu vụ đối với hộ nông dân 6% Vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh 6% doanh, dịch vụ Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất 6% kinh doanh VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
  8. Vay hỗ trợ du học 11% VnDoc.com - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2