intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Định danh chủng Bacillus sp.HN16 và Aspergillus sp.HN18 phân lập từ không khí môi trường lao động

Chia sẻ: Ngọc Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo này trình bày định danh hai chủng vi khuẩn hiếu khí và nấm mốc trong số các chủng phân lập được từ không khí ở môi trường của công ty sản xuất thức ăn gia súc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Định danh chủng Bacillus sp.HN16 và Aspergillus sp.HN18 phân lập từ không khí môi trường lao động

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> ĐỊNH DANH CHỦNG Bacillus sp.HN16 VÀ Aspergillus sp.HN18<br /> PHÂN LẬP TỪ KHÔNG KHÍ MÔI TRƢỜNG LAO ĐỘNG<br /> VŨ DUY THANH<br /> <br /> Viện Nghiên c u Khoa học kỹ thuật B o hộ<br /> <br /> ộng<br /> <br /> NGUYỄN THẾ TRANG<br /> <br /> Viện Công nghệ sinh học,<br /> Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam<br /> Trong không khí, ngoài b i là thành phần chính, còn có các vi sinh vậ<br /> ư<br /> ẩn, n m<br /> mốc, các thành phần này có liên quan mật thiết v<br /> ư ồ<br /> b i, b i sinh học càng<br /> nhi u thì số ư ng vi sinh vật càng nhi u. Vi sinh vật trong không khí gồm r t nhi u lo i khác<br /> ư ầu khuẩn gây bệnh, tr c khuẩn lao, tr c khuẩn b ch hầu và các vi khuẩn khác. Quan<br /> trắc vi sinh vật trong không khí là m<br /> d<br /> ư ng nh<br /> ơ m ẩn<br /> gây ra bởi ô nhiễm sinh họ<br /> [<br /> Đ u kiện ngo i c<br /> u kiện thời<br /> tiết có<br /> ưởng r t nhi u t i tình tr ng và số ư ng vi sinh vật trong không khí. Việt Nam<br /> thu c vùng khí hậu nhiệ<br /> i m và ẩ , ư<br /> ậu các vùng có khác nhau, mi n Bắc thu c<br /> vùng khí hậu nhiệ<br /> i m, ẩm, mi n Trung thu c vùng nhiệ<br /> i gió mùa, vùng phía nam có khí<br /> hậu nhiệ<br /> X<br /> (<br /> ư<br /> ệt). S<br /> ng này t o ra s phân bố số<br /> ư ng các vi sinh vật trong không khí khác nhau r t nhi u. Tùy theo từng mùa có s phát tri n<br /> nhanh của từng lo i vi khuẩn hay vi n m gây bệnh và gây ra bệnh d ch hàng lo t. Mùa hè ở khu<br /> v c mi n Bắc là nắ<br /> , è<br /> ẩm cao t o ra môi trường thuận l i cho các vi sinh vật gây<br /> bệnh phát tri n, như viêm phổi, c m cúm và nhi u bệnh khác n a [1; 8]. Bài báo này trình bày<br /> nh danh hai chủng vi khuẩn hiếu khí và n m mốc trong số các chủng phân lậ ư c từ không<br /> khí ở<br /> ường của công ty s n xu t thứ ă<br /> I. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP<br /> 1. Vật liệu nghiên cứu<br /> + Chủng vi khuẩn Bacillus sp.HN16 và chủng n m mốc Aspergillus sp.HN18. Chủng này<br /> ư c phân lập từ mẫu không khí t i Công ty S n xu t thứ ă<br /> ă<br /> P<br /> H N i.<br /> +<br /> <br /> ồ<br /> <br /> ẩ : Pr16F: AGAGTTTGATCCTGGCTCAG; Pr16R:<br /> <br /> TACGGTTACCTTGTTACCGACTT.<br /> <br /> +<br /> <br /> ồ<br /> <br /> ố : NL1 (5 -GCATATCAATAAGCGGAGGAAAAG-3 ; NL4<br /> <br /> (5'-GGTCCGTGTTTCAAGACGG-3').<br /> <br /> 2. M i<br /> <br /> ƣờng nuôi cấy<br /> <br /> Môi trườ M<br /> ơ n (g/l): Pepton 20; lactoza 10; muối mật 1,5; NaCl 5; th ch 20;<br /> nư c c t 1.000 ml; pH 6,8 ÷ 7,0, kh trùng 121 oC, 15 phút.<br /> M<br /> ường TSA (g/l): Pepton 10; Soy 20; th ch 20; nư c c t 1.000 ml; pH 6,8 ÷ 7,2 kh<br /> trùng 121 oC, 15 phút.<br /> Môi trường Sabouraud (g/l): Pepton 10; glucoza 20; th ch 20; nư c c t 1.000 ml; pH 5,4 ÷<br /> 5,8 kh trùng 121 oC, 15 phút.<br /> Môi trường Czapek (g/l): NaNO3: 3,5; K2HPO4: 1,5; MgSO4: 0,5; KCl: 0,5; FeSO4: 0,1;<br /> glucoza: 80 g; th ch 20; pH 4,5 ÷ 5,5 kh trùng 121 oC, 15 phút.<br /> <br /> 1655<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 3. Phƣơng pháp nghiên cứu<br /> X<br /> <br /> ì<br /> ‟[<br /> <br /> Hồ<br /> <br /> ế<br /> ẩ<br /> <br /> Hì<br /> <br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> ủ<br /> <br /> L<br /> <br /> [<br /> <br /> Vệ<br /> ậ<br /> <br /> ỹ<br /> <br /> Tư ệ<br /> L Tầ ì<br /> <br /> P<br /> ệ ă<br /> <br /> ơ<br /> ủ<br /> [<br /> <br /> Hai chủng Bacillus sp.HN16 và Aspergillus sp.HN18 (hình 1) phân lập từ không khí t i<br /> Công ty S n xu t thứ ă<br /> P<br /> H N i ư c dùng làm vật liệ<br /> gi i trình t gen.<br /> Phân tích trình t 16S rARN của chủng Bacillus sp.HN16 và 28S rARN của chủng Aspergillus<br /> sp.HN18 i diện cho nhóm Aspergillus.<br /> T<br /> <br /> ế A N ổ<br /> <br /> ố,<br /> , ế<br /> <br /> ỹ<br /> y ì<br /> <br /> ậ P R,<br /> .<br /> <br /> ì<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> P R<br /> <br /> II. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br /> 1. Đặc điểm hình thái tế bào Bacillus sp.HN16 và Aspergillus sp.HN18<br /> <br /> a/<br /> <br /> b/<br /> <br /> Hình 1: Hình thái tế bào Bacillus sp.HN16 (a) và Aspergillus sp.HN18 (b)<br /> 2. Xác định<br /> sp.HN16<br /> Kế<br /> ư<br /> <br /> ệ<br /> ă<br /> ,<br /> <br /> T<br /> ồ<br /> <br /> ình ự 16S<br /> ồ<br /> ươ<br /> <br /> ậ<br /> ă<br /> <br /> ARN chủng Bacillus<br /> <br /> ì<br /> ệ<br /> <br /> ẩ<br /> K<br /> <br /> HN16<br /> <br /> P R<br /> <br /> ư<br /> <br /> ươ<br /> <br /> ế<br /> ì<br /> <br /> ư<br /> <br /> M<br /> <br /> ì<br /> <br /> 1,5 kb<br /> <br /> ươ<br /> <br /> ệ ở<br /> <br /> Kế<br /> ì<br /> sp.HN16<br /> ươ<br /> ồ<br /> subtilis Vì ậ , ủ<br /> B. subtilis HN16.<br /> <br /> ủ Bacillus<br /> %<br /> ủ Bacillus<br /> ẩ Bacillus sp.HN16 ư<br /> <br /> Hình 2: Điện di đồ sản phẩm PCR<br /> chủng Bacillus sp.HN16<br /> (M: marker)<br /> <br /> g1<br /> Mức độ ƣơng đồng gen 16S ừ chủng Bacillus sp.HN16<br /> ới các ình ự ƣơng đồng ở Gen nk<br /> Th ng in chủng<br /> <br /> Mã<br /> <br /> % ƣơng đồng<br /> <br /> AY775778.1<br /> <br /> Bacillus subtilis BFAS<br /> <br /> 100<br /> <br /> HQ236379.1<br /> <br /> Bacillus subtilis SL9-9<br /> <br /> 100<br /> <br /> EU257436.1<br /> <br /> Bacillus subtilis C8-4<br /> <br /> 99<br /> <br /> AB501113.1<br /> <br /> Bacillus subtilis A97<br /> <br /> 99<br /> <br /> FJ528074.1<br /> <br /> Bacillus sp. BM2<br /> <br /> 99<br /> <br /> 1656<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> Tì<br /> <br /> S ARN ủ<br /> 1<br /> 61<br /> 121<br /> 181<br /> 241<br /> 301<br /> 361<br /> 421<br /> 481<br /> 541<br /> 601<br /> 661<br /> 721<br /> 781<br /> 841<br /> 901<br /> 961<br /> 1021<br /> 1081<br /> 1141<br /> 1201<br /> 1261<br /> 1321<br /> 1381<br /> <br /> tgcgcaagct<br /> gcaagtcgag<br /> cacgtgggta<br /> tggttgtttg<br /> gacccgcggc<br /> cgacctgaga<br /> gcagcagtag<br /> atgaaggttt<br /> ggcggcacct<br /> gtaatacgta<br /> ttcttaagtc<br /> acttgagtgc<br /> ggaggaacac<br /> cgtggggagc<br /> gtgttagggg<br /> agtacggtcg<br /> atgtggttta<br /> cctagagata<br /> ctcgtgtcgt<br /> cagcattcag<br /> gacgtcaaat<br /> aaagggcagc<br /> cagtctgcaa<br /> ggtgaatacg<br /> <br /> ủ<br /> <br /> tagagtttga<br /> cggacagatg<br /> acctgcctgt<br /> aaccgcatgg<br /> gcattagcta<br /> gggtgatcgg<br /> ggaatcttcc<br /> tcggatcgta<br /> tgacggtacc<br /> ggtggcaagc<br /> tgatgtgaaa<br /> agaagaggag<br /> cagtggcgaa<br /> gaacaggatt<br /> gtttccgccc<br /> caagactgaa<br /> attcgaagca<br /> ggacgtcccc<br /> gagatgttgg<br /> ttgggcactc<br /> catcatgccc<br /> gaaaccgcga<br /> ctcgactgcg<br /> ttcccgggcc<br /> <br /> Bacillus sp.HN16<br /> tcctggctca<br /> ggagcttgct<br /> aagactggga<br /> ttcagacata<br /> gttggtgagg<br /> ccacactggg<br /> gcaatggacg<br /> aagctctgtt<br /> taaccagaaa<br /> gttgtccgga<br /> gcccccggct<br /> agtggaattc<br /> ggcgactctc<br /> agataccctg<br /> cttagtgctg<br /> actcaaagga<br /> acgcgaagaa<br /> ttcgggggca<br /> gttaagtccc<br /> taaggtgact<br /> cttatgacct<br /> ggttaagcca<br /> tgaagctgga<br /> ttgtacacac<br /> <br /> ggacgaacgc<br /> ccctgatgtt<br /> taactccggg<br /> aaaggtggct<br /> taacggctca<br /> actgagacac<br /> aaagtctgac<br /> gttagggaag<br /> gccacggcta<br /> attattgggc<br /> caaccgggga<br /> cacgtgtagc<br /> tggtctgtaa<br /> gtagtccacg<br /> cagctaacgc<br /> attgacgggg<br /> ccttaccagg<br /> gagtgacagg<br /> gcaacgagcg<br /> gccggtgaca<br /> gggctacaca<br /> atcccacaaa<br /> atcgctagta<br /> cgcccgtcac<br /> <br /> ệ ở ì<br /> <br /> .<br /> <br /> tggcggcgtg<br /> agcggcggac<br /> aaaccggggc<br /> tcggctacca<br /> ccaaggcaac<br /> ggcccagact<br /> ggagcaacgc<br /> aacaagtgcc<br /> actacgtgcc<br /> gtaaagggct<br /> gggtcattgg<br /> ggtgaaatgc<br /> ctgacgctga<br /> ccgtaaacga<br /> attaagcact<br /> gcccgcacaa<br /> tcttgacatc<br /> tggtgcatgg<br /> caacccttga<br /> aaccggagga<br /> cgtgctacaa<br /> tctgttctca<br /> atcgcggatc<br /> accacgagag<br /> <br /> cctaatacat<br /> gggtgagtaa<br /> taataccgga<br /> cttacagatg<br /> gatgcgtagc<br /> cctacgggag<br /> cgcgtgagtg<br /> gttcaaatag<br /> agcagccgcg<br /> cgcaggcggt<br /> aaactgggga<br /> gtagagatgt<br /> ggagcgaaag<br /> tgagtgctaa<br /> ccgcctgggg<br /> gcggtggagc<br /> ctctgacaat<br /> ttgtcgtcag<br /> tcttagttgc<br /> aggtggggat<br /> tggacagaac<br /> gttcggatcg<br /> agcatgccgc<br /> tttgtaacac<br /> <br /> Hình 3: T ình ự n c e i 16S ARN củ chủng Bacillus sp.HN16<br /> 3. Xác định<br /> <br /> ình ự 28S ARN chủng Aspergillus sp.HN18<br /> <br /> Hình 4 ì<br /> ế<br /> Aspergillus sp.HN18.<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> P R<br /> <br /> S ARN ủ<br /> M<br /> <br /> HN18<br /> <br /> Hình 4: Điện di đồ ản phẩ PCR chủng Aspergillus<br /> sp.HN18 (M: marker)<br /> <br /> Mức độ ƣơng đồng gen 28S ARN ừ chủng Aspergillus sp.HN18 ới các<br /> đồng ở Gen nk<br /> Mã<br /> <br /> Th ng in chủng<br /> <br /> ủ<br /> <br /> 800 bp<br /> <br /> g2<br /> ình ự ƣơng<br /> % ƣơng đồng<br /> <br /> PRJNA19263<br /> <br /> Aspergillus niger CBS 513.88<br /> <br /> 100<br /> <br /> AM270052.1<br /> <br /> Aspergillus niger contig An03c0100<br /> <br /> 100<br /> <br /> FJ345354.1<br /> <br /> Paecilomyces variotii ATCC 10865<br /> <br /> 99<br /> <br /> JN642222.1<br /> <br /> Penicillium solitum 20-01<br /> <br /> 99<br /> <br /> 1657<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> Tì<br /> <br /> S ARN ủ<br /> <br /> 1<br /> 61<br /> 121<br /> 181<br /> 241<br /> 301<br /> 361<br /> 421<br /> 481<br /> 541<br /> 601<br /> 661<br /> 721<br /> 781<br /> <br /> tgacctcgga<br /> gaaaccaacc<br /> gctggctcct<br /> ctaagtgccc<br /> gtgcccgtgt<br /> ggtaaatttc<br /> cgaaagatga<br /> agcgcttgcg<br /> cgtgggcggg<br /> ccggggcacc<br /> gcacggacgc<br /> aacatctacg<br /> ggagccccct<br /> agagcgtagc<br /> <br /> ủ<br /> <br /> tcaggtaggg<br /> gggattgcct<br /> tcggagtccg<br /> tggaacgggc<br /> aaagctcctt<br /> atctaaagct<br /> aaagcacttt<br /> accagactcg<br /> ccagcgtcgg<br /> ttatagccag<br /> tggcataatg<br /> cgagtgttcg<br /> tgcggggcgc<br /> tgtggggacc<br /> <br /> Aspergillus sp.HN18 ư<br /> atacccgctg<br /> cagtaacggc<br /> cattgtaatt<br /> cgtcagagag<br /> cgacgagtcg<br /> aaatactggc<br /> gaaaagagag<br /> cccgcggggt<br /> tttgggcggc<br /> gggtgcaatg<br /> gtcgtaaacg<br /> ggtgtcaaac<br /> accatcgacc<br /> cgaaagatgg<br /> <br /> aacttaagca<br /> gagtgaagcg<br /> tgcagaggat<br /> ggtgagaatc<br /> agttgtttgg<br /> cggagaccga<br /> ttaaacagca<br /> tcagccggca<br /> cggtcaaagg<br /> cggccagcct<br /> acccgtcttg<br /> ccgtgcgcgc<br /> gatcctgatg<br /> tgaactatgc<br /> <br /> ệ ở ì<br /> tatcaataag<br /> gcaagagctc<br /> gctttgggtg<br /> ccgtcttggg<br /> gaatgcagct<br /> tagcgcacaa<br /> cgtgaaattg<br /> ttcgtgccgg<br /> cccctggaat<br /> ggaccgagga<br /> aaacacggac<br /> agtgaaagcg<br /> tcttcggatg<br /> ctgaataggg<br /> <br /> 5.<br /> <br /> cggaggaaaa<br /> aaatttgaaa<br /> cggcccccgt<br /> cggggtgtcc<br /> ctaaatgggt<br /> gtagagtgat<br /> ttgaaaggga<br /> tgtacttccc<br /> gtagtgccct<br /> acgcgcttcg<br /> caaggagtct<br /> aacggaggtg<br /> gatttgagta<br /> cgaagccaga<br /> <br /> Hình 5: T ình ự n c e i 28S ARN củ chủng Aspergillus sp.HN18<br /> Kế<br /> ệ<br /> <br /> ì<br /> ươ<br /> ồ<br /> A. niger (<br /> ệ A. niger HN18.<br /> <br /> ứ<br /> <br /> ở ì<br /> ì<br /> %) N<br /> <br /> ủ Aspergillus sp.HN18<br /> ủ<br /> S ARN<br /> ì<br /> ươ<br /> Aspergillus sp.HN<br /> ư<br /> A. niger<br /> <br /> ủ<br /> <br /> III. KẾT LUẬN<br /> Đ<br /> ư<br /> ì<br /> 16S rARN và 28S rARN ủ hai chủng vi khuẩn Bacillus sp.HN16<br /> và vi n m Aspergillus sp.HN<br /> ậ ư<br /> ườ<br /> Công ty<br /> S<br /> ứ ă<br /> ă<br /> P<br /> H N S<br /> ứ<br /> ươ<br /> ồng của hai trình t<br /> này v i các trình t ươ<br /> ồng trên Genbank cho th y Bacillus sp.HN16 ươ<br /> ồng 100% v i<br /> m t chủng Bacillus subtilis,<br /> ư<br /> B. subtilis HN Tươ<br /> , trình t gen 28S rARN<br /> từ chủng n m Aspergillus sp.HN18 ươ<br /> ồ<br /> %<br /> ì<br /> ủ<br /> ủ<br /> A. Niger,<br /> ư<br /> là A. niger HN18.<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> 1. Abidin, A. S. Z., A. M. Leman, N. M. R. Noraini, M.D. A. Abdullah, 2013.<br /> “<br /> S<br /> A<br /> M<br /> ff<br /> P<br /> f<br /> f I<br /> A Q<br /> I<br /> ” ARPN Journal of Science and technology, 3 (6).<br /> 2. Lê Trần ình, Ph n Văn Chi, N ng Văn Hải, T ƣơng N<br /> Hải, Lê Quang Huấn, 2003.<br /> Áp d ng các kỹ thuật phân t trong nghiên cứu sinh vật Việt Nam, Nxb. KHKT, Hà N i.<br /> 3. Ng ễn L n Dũng, Phạ Thị T n Ch<br /> X n Mƣợ ,<br /> M ố ươ<br /> H N<br /> <br /> , Ng<br /> <br /> ễn Th nh Hiền, Lê Đình Lƣơng, Đ n<br /> ứ<br /> ậ ọ , Tậ III, N<br /> KHKT,<br /> <br /> 4. Holt, J. G., N. R. Krieg, P. H. A. Sneath, J. T. Staley, S. T. Wiliams,<br /> manual of Systematic Bacteriology, 9th Edition, 2.<br /> <br /> ‟<br /> <br /> 5. Trịnh Quỳnh Mai, Nguyễn Thanh Thủy, Trần Quang Bình, Phan Trọng Lân, 2010.<br /> "So sánh kết qu phát hiện vi sinh vật trong không khí gi<br /> ươ<br /> ĩ<br /> ch và s<br /> d ng máy hút mẫu không khí", T p chí Y học d phòng, XX, 5 (113): 106-110<br /> 6. Ng ễn Đinh Ng ,<br /> ệ<br /> ởQ ậ<br /> -T<br /> 16 (1): 93-96.<br /> <br /> 1658<br /> <br /> K<br /> <br /> ứ<br /> ố Hồ<br /> <br /> M<br /> <br /> ễ<br /> N<br /> <br /> ố<br /> f<br /> ứ Y ọ - Y ọ TP Hồ<br /> <br /> ố ư<br /> M ,<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 7. Đ Thiện, Trần Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Thủy, Trần Thị L n Hƣơng, 2012. Mô<br /> hình hóa v i các lo i n m mốc. T p chí Khoa học và Phát tri n 10 (5): 792-797.<br /> 8. WHO, 2009. Who guidelines for indoor air quality: Dampness and mould, ISBN 978 92<br /> 890 4168 3.<br /> <br /> IDENTIFCATION Bacillus sp.HN16 AND Aspergillus sp.HN18 SPECIES<br /> ISOLATE FORM IN THE AIR WORKING ENVIROMENT<br /> VU DUY THANH, NGUYEN THE TRANG<br /> <br /> SUMMARY<br /> Air pollution is increasing rapidly and cause severe consequences, infectious pathogens more<br /> than. Research microorganisms present in the air is very important, the workers exposed usualy<br /> to air with high microbial density, increased risk of infection. Correctly identifying<br /> microorganisms in the air of hazardous strains, toxins are very important in the room, to avoid<br /> risk to workers. In the framework of this paper presents the content determine the genetic<br /> sequences of Bacillus sp.HN16 bacteria and Aspergillus sp.HN18 fungi isolated in Feed<br /> Company Proconco at Hanoi. Result after sequenced Bacillus sp.HN16 have 100 % the degree<br /> of similarity with Bacillus subtilis species, and Aspergillus sp. HN18 have 100 % the degree of<br /> similarity with Aspergillus nigier species on GenBank.<br /> <br /> 1659<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2