ĐỊNH LƢỢNG CRP MÁU
(C-reactive protein)
C-reactive protein (CRP) mt protein pha cấp được gan sn xut ra phóng
thích vào máu sau mt vài gi khi b tổn thương, do b nhim trùng, hoc
nguyên nhân khác gây ra viêm. Xét nghiệm CRP thưng ch định trong trong các
bệnh như các nhiễm trùng do vi khun, nhồi máu cơ tim, bệnh t miễn…
I. NGUYÊN LÝ
CRP được định lượng bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục. Kháng th kháng
CRP trong thuc th kết hp vi CRP trong mu th to phc hp min dch kháng
nguyên-kháng th khiến dung dch phn ng có độ đục. Nồng độ CRP trong mu
th t l thun với độ đục do phc hp min dch kháng nguyên-kháng th to ra.
II. CHUN B
1.Ngƣời thc hin
- 1 cán b đại hc, 1 k thut viên chuyên ngành hóa sinh
2.Phƣơng tiện, hóa cht
+ Phương tiện: Máy xét nghim như Cobas 501, AU 640….
+ Hóa cht: Hóa cht xét nghim CRP, cht chun CRP, cht kim tra chất lượng
CRP.
3. Ngƣời bnh
Người bnh người nhà cần được gii thích v mục đích của vic lấy máu để làm
xét nghim.
4. Phiếu xét nghim
- Phiếu xét nghim theo đúng quy định ca B Y tế và bnh vin
- Trên phiếu xét nghim cần ghi đầy đ thông tin của người bnh: h và tên, tui,
gii tính, s giưng, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cn làm.
- Trên phiếu xét nghim cn có: ch h tên bác chỉ định xét nghim, h
tên người ly mu, thi gian ch định xét nghim thi gian ly mu bnh
phm.
III. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm
Lấy 3 ml máu tĩnh mạch vào ng không cht chống đông hay ng cht chng
đông là Li-/Na-heparin, Na-/K3-EDTA, hay citrate. Máu không v hng cu.
- Sau khi lấy máu, đem ly tâm tách lấy huyết thanh hoc huyết tương.
- Bnh phm ổn định: 11 ngày 1525°C, 2 tháng 2–8°C, 3 năm (-15)(-25)
°C.
- Bnh phm ch đông 1 ln phải để bnh phẩm đạt nhiệt độ phòng trước khi
phân tích. Đ tránh hiện tượng bay hơi, bệnh phm, cht chun, cht kim tra cht
ng nên phân tích trong vòng 2 h.
2.Tiến hành k thut
- Máy phân tích cn chun b sẵn sàng để thc hin phân tích mẫu: Máy đã đưc cài
đặt chương trình xét nghiệm CRP. Máy đã được chun vi xét nghim CRP. Kết
qu kim tra chất lượng vi xét nghiệm CRP đt yêu cu không nm ngoài di cho
phép và không vi phm lut kim tra cht lượng.
-Người thc hin phân tích mu nhp d liu v thông tin ngưi bnh ch định
xét nghim vào máy phân tích hoc h thng mng (nếu có).
- Thc hin xét nghim theo protocol ca máy
- Khi kết qu cần xem xét đánh giá kết qu sau đó in báo cáo hoặc ghi kết qu
vào phiếu xét nghiệm để tr cho người bnh.
IV. NHẬN ĐNH KT QU
+ Tr s bình thường: < 0.5 mg/dl.
+ CRP máu tăng trong: Thp khp dng thp, st thp khp, Nhồi máu tim,
Nhim khun, Phế viêm do phế cu…
V.NHNG YU T ẢNH HƢỞNG VÀ X TRÍ
Nhng yếu t gây nhiu cho kết qu xét nghim
+ Kết qu xét nghim không b nh hưởng khi:
- Huyết thanh vàng: Bilirubin < 60 mg/dL hay 1026 µmol/L.
- Tán huyết: Hemoglobin < 1000 mg/dL hay 621 µmol/L.
- Huyết thanh đục: Triglyceride <1600 mg/dL (18.2 mmol/L).
- Yếu t dng thp < 1200 IU/mL.
+ Không có hiu ứng “high-dose hook” (Hiu ng mu bnh phm có nồng độ cao)
khi nồng độ CRP ti 1000 mg/L. Khc phc: Có th hòa loãng bnh phm và thc
hin li xét nghiệm sau đó nhân kết qu với độ hòa loãng (Trường hp hòa
loãng t động trên máy thì kết qu không cn nhân với độ hòa loãng do máy đã tự
tính toán).