intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Định lượng metformin trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chia sẻ: Ni Ni | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm thẩm định phương pháp định lượng metformin trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với nội chuẩn là ranitidin. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Định lượng metformin trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2014<br /> <br /> ĐỊNH LƯỢNG METFORMIN TRONG HUYẾT TƯƠNG CHÓ BẰNG<br /> SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO<br /> *; Nguyễ<br /> <br /> ă<br /> <br /> *;<br /> <br /> **; ũ uấn Anh**<br /> u ***;<br /> u<br /> **<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> <br /> o<br /> <br /> fortis phenyl (5 µm, 1<br /> <br /> -<br /> <br /> 2HPO4<br /> <br /> - 2 µg/m<br /> 97,<br /> <br /> -<br /> <br /> - 103,29%.<br /> ự<br /> <br /> ể ử<br /> <br /> * ừ<br /> <br /> DETERMINATION OF METFORMIN IN DOG PLASMA BY<br /> HIGH PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY<br /> SUMMARY<br /> Metformin is an oral biguanide medication, it has effective in reducing blood glucose levels in<br /> patients with type 2 diabetes. The aim of this study was to validate the analytical method of<br /> metformin in dog plasma by high pressure liquid chromatography (HPLC) with detector UV<br /> (at 232 nm) using ranitidin as an intenal standard. After precipating protein in plasma by<br /> acetonitrile, metformin and internal standard were eluted from fortis phenyl column (5 m, 150 x<br /> 4.6 mm) at 25C with a mobile phase consisting of acetonitrile and 20 mM Na2HPO4 (60:40, v/v),<br /> at a flow rate of 1.0 ml/min. The lower limit of quantitation was 0.05 µg/ml, with a relative standard<br /> deviation of less than 20%. A linear range of 0.05 - 2 µg/ml was established. This HPLC method<br /> was validated with between - batch and within - batch precision of 2.70 - 6.35% and 3.59 - 6.76%,<br /> respectively. The between - batch and within - batch accuracy was 97.43 - 100.96% and 94.62 103.29%, respectively. This validated method is sensitive and repeatable enough to be used in<br /> bioavailability studies in dogs.<br /> * Key words: Metformin; Plasma; HPLC.<br /> * Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ<br /> ** Học viện Quân y<br /> *** Trường Đại học Dược Hà Nội<br /> N<br /> N<br /> <br /> 13<br /> <br /> ờ p ả ồ (C esp d<br /> y<br /> ậ b : 12/08/2014; N<br /> N<br /> <br /> ): N uyễ<br /> ă<br /> (<br /> v@<br /> a l.c<br /> yp ả b<br /> đá<br /> á b bá : 16/09/2014<br /> y b bá đ ợc đă : 25/09/2014<br /> <br /> )<br /> <br /> TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2014<br /> <br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> <br /> c ký l ng hi<br /> W<br /> ),<br /> detector UV, máy ly tâm l nh UNIVERSAL<br /> c), t l nh âm sâu DF8514<br /> (Ilshinlab, Hàn Qu c).<br /> <br /> K ô<br /> ô<br /> <br /> P<br /> <br /> ừ<br /> ô<br /> <br /> X<br /> ô<br /> <br /> q<br /> <br /> Ở<br /> q<br /> <br /> ô<br /> ừ<br /> <br /> ng d n c<br /> gi i h<br /> t l thu h<br /> <br /> ặ<br /> [ ]<br /> <br /> [ ]<br /> ì<br /> ọ<br /> <br /> ử<br /> <br /> ặc hi u,<br /> tuy n tính,<br /> [ ]<br /> <br /> 1. K t quả<br /> q<br /> <br /> Q<br /> <br /> ự<br /> F A Vì ậ<br /> <br /> ì<br /> F A<br /> <br /> ì<br /> <br /> KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ<br /> BÀN LUẬN<br /> <br /> ọ<br /> q<br /> <br /> ự<br /> <br /> Kỳ<br /> ô<br /> <br /> trong huy<br /> <br /> ng metformin<br /> c xây dựng<br /> <br /> ể<br /> ữ<br /> ô<br /> <br /> é<br /> VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP<br /> NGHIÊN CỨU<br /> N<br /> <br /> p<br /> ng vật thí nghi m, Học vi n Quân y<br /> cung c p.<br /> W<br /> ử<br /> c c t<br /> (HPLC-Merck), các dung môi hoá ch t khác<br /> t tiêu chu n PA.<br /> chu n do Vi n Kiểm nghi<br /> cung c<br /> ữ -250<br /> <br /> 14<br /> <br /> L y 0,2 ml huy<br /> u tr ng/chu n/<br /> thử) cho vào ng ly tâm. Thêm 50 µl dung<br /> d ch ranitidin 7,5 µg/ml (n i chu n) và 50 µl<br /> c c t; 0,4 ml dung d ch acetonitril,<br /> l<br /> , ly tâm 10.000<br /> vòng/phút trong 10 phút. L y d ch n i, lọc<br /> qua màng lọc 0,45 m. D ch lọ<br /> c<br /> ể tiêm s c ký.<br /> K q<br /> ự<br /> ọ<br /> c t fortis phenyl (5 m, 150 x 4,6 mm).<br /> Nhi<br /> c t: 25<br /> ng: acetonitril m Na 2NPO 4<br /> (v/v). T<br /> dòng 1,0 ml/phút. Detector UV<br /> c sóng 232 nm. Thể tích tiêm<br /> m u: 50 l. N i chu n ranitidin có n ng<br /> 7,5 g/ml.<br /> <br /> TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2014<br /> <br /> K<br /> <br /> ả<br /> <br /> nh<br /> <br /> * Độ đặc hiệu - chọn lọc:<br /> Phân tích các m u huy<br /> và n i chu n ranitidin (7,5 µg/ml).<br /> <br /> ng và huy<br /> <br /> n (0,05 µg/ml)<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> Hình 1: S<br /> m u huy<br /> <br /> và s<br /> <br /> m u huy<br /> <br /> UV<br /> <br /> ể<br /> <br /> ng (a)<br /> a metformin và ranitidin (b).<br /> <br /> ô<br /> ẳ<br /> <br /> ự<br /> <br /> q<br /> <br /> 3.107 Peak 1<br /> <br /> 322.7<br /> 0.014<br /> <br /> 3.092 Peak 1<br /> <br /> 233.8<br /> <br /> 227.9<br /> <br /> a<br /> <br /> 0.012<br /> <br /> 0.12<br /> <br /> AU<br /> <br /> AU<br /> <br /> 0.08<br /> <br /> 0.008<br /> 0.006<br /> <br /> 0.06<br /> <br /> 0.004<br /> <br /> 0.04<br /> <br /> 0.002<br /> <br /> 0.02<br /> <br /> 391.8<br /> <br /> 0.000<br /> 200.00<br /> <br /> b<br /> <br /> 0.10<br /> <br /> 0.010<br /> <br /> 0.00<br /> <br /> 250.00<br /> <br /> 300.00<br /> <br /> 350.00<br /> <br /> 200.00<br /> <br /> 250.00<br /> <br /> 300.00<br /> <br /> nm<br /> <br /> 350.00<br /> <br /> nm<br /> <br /> Hình 2: Ph h p th c a các pic có tR = 3,33 (ranitidin-a) và tR = 4,26 (metformin-b).<br /> Bảng 1: K t qu kiể<br /> STT<br /> <br /> ặc hi u - chọn lọc c<br /> <br /> DiÖn tÝch pic mÉu tr¾ng (mAU*s)<br /> <br /> Rt từ 3,1 - 3,7 phút<br /> <br /> Tr ng/metformin<br /> <br /> Tr ng/ranitidin<br /> <br /> 1<br /> <br /> 328<br /> <br /> -<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> 2<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> 3<br /> <br /> -<br /> <br /> 276<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> 4<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> 5<br /> <br /> -<br /> <br /> 652<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> 6<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> < 20%<br /> <br /> < 5%<br /> <br /> (“-“: không có tín hiệu đáp ứng)<br /> 15<br /> <br /> Tû lÖ ®¸p øng pic<br /> <br /> Rt từ 4,0 - 4,4 phút<br /> <br /> TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2014<br /> <br /> ểm trùng v i th<br /> <br /> T i th<br /> <br /> ô<br /> <br /> c<br /> ng pic<br /> c a m u tr<br /> ≤<br /> n tích pic c a<br /> m u chu n (di n tích pic trung bình c a<br /> m u chu n metformin có n<br /> g n<br /> gi i h<br /> i là 3.028 mAu.s).<br /> Trong kho ng th<br /> ừ 3,1 - 3,7 phút,<br /> di n tích pic m u tr<br /> ≤<br /> n tích pic<br /> n i chu n (di n tích pic ranitidin trung bình<br /> 68.279 mAu.s).<br /> ậ<br /> ậ<br /> <br /> metformin<br /> <br /> ảng : ự<br /> <br /> ọ<br /> <br /> ọ<br /> <br /> * Độ tuy n tính:<br /> <br /> 1,0; 0,5; 0,2; 0,1; 0,05 µg/ml<br /> q<br /> ì<br /> ự<br /> X<br /> q<br /> ữ<br /> metformin/<br /> ranitidin.<br /> <br /> ữ<br /> .<br /> <br /> Tªn mÉu<br /> <br /> S1<br /> <br /> S2<br /> <br /> S3<br /> <br /> S4<br /> <br /> S5<br /> <br /> S6<br /> <br /> 1,95<br /> <br /> 0,98<br /> <br /> 0,44<br /> <br /> 0,22<br /> <br /> 0,11<br /> <br /> 0,05<br /> <br /> Di n tích pic metformin (mAU.s)<br /> <br /> 154.984<br /> <br /> 80.963<br /> <br /> 33.419<br /> <br /> 16.853<br /> <br /> 7.086<br /> <br /> 1.549<br /> <br /> Di n tích pic ranitidin (mAU.s)<br /> <br /> 70.580<br /> <br /> 74.280<br /> <br /> 70.937<br /> <br /> 74.727<br /> <br /> 71.096<br /> <br /> 69.951<br /> <br /> T l di n tích chu n/n i chu n<br /> <br /> 2,196<br /> <br /> 1,090<br /> <br /> 0,471<br /> <br /> 0,226<br /> <br /> 0,100<br /> <br /> 0,022<br /> <br /> N<br /> <br /> thực (µg/ml)<br /> <br /> ì<br /> <br /> 2<br /> <br /> i quy (Y = aX + b)*<br /> <br /> N<br /> nh từ<br /> so v i giá tr thực (%)<br /> <br /> ng chu n<br /> <br /> Y = 1,1438X - 0,0303; R = 0,998<br /> 97,32<br /> <br /> 97,94<br /> <br /> 87,67<br /> <br /> 111,82<br /> <br /> 113,60<br /> <br /> 91,65<br /> <br /> (*Y: tỷ lệ diện tích pic metformin/ranitidin; X: nồng độ metformin trong mẫu)<br /> ừ<br /> <br /> q<br /> <br /> -<br /> <br /> ữ<br /> q<br /> <br /> ừ<br /> é<br /> n<br /> <br /> ự<br /> -<br /> <br /> iv in<br /> <br /> th p nh t và 85 - 115% cho các<br /> <br /> còn l i).<br /> *<br /> <br /> i i hạn đ nh ượng dư i (<br /> <br /> X<br /> <br /> Q:<br /> <br /> ng pic c a m u chu n, m u tr ng. Tính n<br /> <br /> chu n từ t l di<br /> ng cách so sánh v i giá tr thực có trong m u.<br /> 16<br /> <br /> -<br /> <br /> metformin trong m u<br /> <br /> ng chu n; từ<br /> <br /> TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2014<br /> <br /> ảng : K<br /> <br /> q<br /> DiÖn tÝch pic (mAU.s)<br /> <br /> M u chu n (metformin 0,05 µg/ml)<br /> <br /> STT<br /> <br /> M u tr ng<br /> <br /> Metformin<br /> (Rt = 4,3 phút)<br /> <br /> Ranitidin<br /> (Rt = 3,3 phút)<br /> <br /> Rt từ 4,0 - 4,4 phút<br /> <br /> Rt từ 3,1 - 3,7 phút<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.483<br /> <br /> 68944<br /> <br /> 328<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3.764<br /> <br /> 64835<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.051<br /> <br /> 68432<br /> <br /> -<br /> <br /> 276<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3.742<br /> <br /> 68211<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3.471<br /> <br /> 68552<br /> <br /> -<br /> <br /> 652<br /> <br /> X<br /> <br /> 3.302<br /> <br /> SD<br /> <br /> 541<br /> <br /> RSD (%)<br /> <br /> 16,37<br /> <br /> ặ<br /> ậ<br /> ọ<br /> * Độ đúng độ chính ác trong ngày và<br /> khác ngày:<br /> Ti<br /> ể<br /> 3m cn<br /> LQC (0,15 µg/ml), MQC<br /> (0,4 µg/ml) và HQC (1,5 µ<br /> Q<br /> ậ<br /> ặ<br /> ử<br /> ữ<br /> ự<br /> ọ K<br /> q<br /> 100,96% (n m trong gi i h<br /> é<br /> é<br /> ọ<br /> 17<br /> <br /> * Tỷ ệ thu hồi:<br /> X<br /> nh t l thu h i c a ch t chu n<br /> và n i chu n b ng cách so sánh di n tích<br /> pic c a metformin và ranitidin từ m u huy t<br /> i di n tích pic c a chúng trong<br /> m u ph<br /> ng có ch a cùng n<br /> K<br /> q<br /> l<br /> 90,23% (n = 4), c a metformin các n ng<br /> LQC, MQC và HQC l<br /> t là 70,94%,<br /> ặ<br /> D < 5%<br /> v i n i chu n, RSD < 10% v i chu n).<br /> * Độ n đ nh:<br /> n i chu n g<br /> <br /> q<br /> v i metformin và<br /> <br /> ch chu n g c,<br /> <br /> ể<br /> nhi<br /> -200<br /> <br /> -800<br /> i<br /> i v i ranitidin.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2