Đồ án: "Thiết kế sàn sườn có bản loại dầm"
lượt xem 102
download
Xem bản làm việc một phương. Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm. Các dầm trục 2 đến 5 là dầm chính; các dầm ngang là dầm phụ. Để tính bản, cắt một dải rộng b1 = 1m vuông góc với dầm phụ và xem như một dầm liên tục.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án: "Thiết kế sàn sườn có bản loại dầm"
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá THIẾT KẾ SÀN SƯỜN CÓ BẢN LOẠI DẦM 1.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN A 3L1 B 3L1 C 3L1 E 3L1 E L2 L2 L2 L2 L2 1 2 3 4 5 6 Hình 1: Sơ đồ sàn 1 - Sơ đồ sàn theo hình 1. 2 - Kích thước tinh từ giữa trục dầm đến trục tường: L1 = 1.9m; L2 = 6.3m Chọn tường chịu lực có chiều dày t = 34 cm. 3 - Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 7.2 KN/m2; chọn hệ số vượt tải n = 1,2. 4 - Vật liệu: Bê tông B20, cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI, cốt dọc của dầm loại AII. Bảng1:Tổng hợp số liệu tính toán L1 L2 PTC f,p Bê tông Cốt thép (m) (m) (Kn/m ) 2 B15 Sàn Cốt đai Cốt dọc (Mpa) d
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Gaï h ceramic c Vöõ loù a t Beâ ng coátheù toâ t p Vöõ traù a t Hình 2: Caùc lôùp caáu taïo saøn 3 Gaïch ceramic g=10 mm g=20 kN/m n =1.1 3 Vữa lớp v=25 mm v=18 kN/ m n =1.3 3 Bê tông cốt thép b=hb bt=25 kN/ m n =1.1 3 Vữa trát vt=20 mm vt=18 kN/ m n =1.3 II.TÍNH TOÁN BẢN: 1. Phân loại bản sàn L 2 6 .3 Xét tỷ số 2 cạnh ô bản 3.315 2 L1 1.9 Xem bản làm việc một phương. Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm. Các dầm trục 2 đến 5 là dầm chính; các dầm ngang là dầm phụ. Để tính bản, cắt một dải rộng b1 = 1m vuông góc với dầm phụ và xem như một dầm liên tục. 2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận. D * Bản: Tính sơ bộ chiều dày bản theo công thức: hb = xl m + Với D = 1 (phụ thuộc vào tải trọng D= 0,8 ÷ 1,2 ) + m = 30 với bản lọai dầm m= 30 ÷ 35 + L = L1 = 190 cm cạnh bản theo phương chịu lực 1 hb = 190 6.33 cm > hmin=6 cm 30 Chọn hb=80 mm * Dầm phụ: Với dầm phụ md = 12 ÷ 20 1 nhịp dầm Ld = L2 = 6.9m ; chiều cao dầm phụ: hdp = x ld. md 1 1 1 1 hdp= Ldp = 6900 575 432 mm 12 16 12 16 Chọn hdp=500 mm 1 1 1 1 bdp = hdp = 500 250 125 mm 2 4 2 4 Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 2
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Chọn bdp =200 mm Dầm chính: Với dầm chính md = 8 ÷ 12 chọn mdc = 10 Nhịp của dầm Ldc = 1.9 x 3 = 5.7 m 1 1 1 1 1 hdc = x Ldc = Ldc = 570 71.25 47.5 mdc 8 12 8 12 mm Chọn hdc =700mm 1 1 1 1 bdc = hdc = 700 350 175 mm 8 12 8 12 chọn bdc = 300 mm 3. Sơ đồ tính Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1 m, xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các tường biên và dầm phụ (hình 3). Bản sàn được tính theo sơ dồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa. Đối với nhịp biên: bdpt Cb Lob L1 2 2 2 200 340 120 1900 1690mm 2 2 2 Đối với nhịp giữa: Lo=L1 – bdp =1900 – 200 = 1700 mm Hình 3: Sơ đồ tính toán của dải bản Cb – đoạn bản kê lên tường, chọn Cb =120 mm 4.Xác định tải trọng 4.1. Tĩnh tải Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn: gs = (n i i) Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2: Lớp cấu tạo Chiều Trọng Trị tiêu Hệ số độ Trị tính dày lượng riêng chuẩn tin cậy về toán c 3 I (mm) 3 I (kN/m ) gs (kN/m ) tải trọng gs(kN/m3) n Gạch ceramic 10 20 0.20 1.1 0.22 Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 3
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Vữa lót 25 18 0.45 1.3 0.59 Bê tông cốt thép 80 25 2.00 1.1 2.20 Vữa trát 20 18 0.36 1.3 0.47 Tổng cộng 3.01 3.48 Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn 4.2. Hoạt tải Hoạt tải tính toán: ps = f,p pc = 1.2 7.2 =8.64 kN/m2 4.3. Tổng tải Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b= 1 m: qs =(gs + ps ) b =(3.48 +8.64) 1 =12.12 kN/m 5. Xác định nội lực Mômen lớn nhất ở nhịp biên: 1 1 Mmax = qs Lop2 = 12.12 1.69 2 = 3.15 kN/m 11 11 Mômen lớn nhất ở gối thứ hai: 1 1 Mmin = - q sLo2 = - 12.12 1.7 2 = 3.18 kN/m 11 11 Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối tựa: 1 1 Mmax = qsLo2 = 12.12 1.7 2 =2.19 kN/m 16 16 Hình 4: Sơ đồ tính và biểu đồø mômen của bản sàn 6. Tính cốt thép - Chọn a = 15 cm cho mọi tiết diện. - Chiều cao làm việc của bản h0 = h - a = 80 - 15 = 65mm a- Tính cốt thép cho nhịp biên : M 3150000 m 2 0,088 Rb * b1 * h0 8.5 *1000 * 652 Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 4
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá 1 1 2 = 1 1 2 * 0.088 =0.092 m * Kiểm tra điều kiện hạn chế 0.092 < D =0.37 Thỏa mản điều kiện hạn chế * Tính tiết diện cốt thép : 1 0.5 1 0.5 0.092 0.954 M 3150000 As 225mm 2 Rs * * h0 225 * 0,954 * 65 Kiểm tra hàm lượng cốt thép As 225 % x100% *100% 0,346% Min 0,1% bxh0 1000 * 65 Đối với bản lượng thép nằm trong phạm vi kinh tế % = (0,3 ÷ 0,9)% Khi tính % = 0,346% là hợp lý Dự kiến dùng cốt 6, as = 28.3 mm2 , khoảng cách giữa các cốt sẽ là: b * a s 1000 * 28 .3 a 126 mm As 225 Chọn 6, a = 120 mm có As = 236 mm2 b - Tính cốt thép cho gối thứ hai M 3180000 m 2 2 0 .089 mm 2 Rb * b1 * h0 8 .5 * 1000 * 65 Kiểm tra điều kiện hạn chế : 1 1 2 m =1 1 2 * 0.089 =0.093 0.093 D =0.37 .Thõa mãn điều kiện hạn chế Hệ số cánh tay đoàn nội lực: 1 0.5 1 0.5 0.093 0.954 M 3180000 As 227mm 2 Rs * * h0 225 * 0,954 * 65 Dự kiến dùng cốt 6, as = 28.3 mm2 , khoảng cách giữa các cốt sẽ là: b * a s 1000 * 28 .3 a 125 mm As 227 Kiểm tra hàm lượng cốt thép As 227 μ% * 100% * 100% 0,349% μ Min 0,1% b * h0 1000 * 65 Đối với bản lượng thép nằm trong phạm vi kinh tế % = (0,3 ÷ 0,9)% Khi tính % = 0,349 % là hợp lý Chọn 6, a = 120cm có As = 236mm2. b - Tính cốt thép cho nhịp giữa và gối giữa: Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 5
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá M 2190000 m 2 2 0 .061mm 2 Rb * b1 * h0 8.5 * 1000 * 65 Kiểm tra điều kiện hạn chế : 1 1 2 m =1 1 2 * 0.061 =0.063 0.063 D =0.37 .Thõa mãn điều kiện hạn chế Hệ số cánh tay đoàn nội lực: 1 0.5 1 0.5 0.063 0.969 M 2190000 As 215mm 2 Rs * * h0 225 * 0,969 * 65 Dự kiến dùng cốt 6, as = 28.3 mm2 , khoảng cách giữa các cốt sẽ là: b * a s 1000 * 28 .3 a 132 mm As 215 Kiểm tra hàm lượng cốt thép As 215 μ% * 100% * 100% 0.330% μ Min 0,1% b * h0 1000 * 65 Đối với bản lượng thép nằm trong phạm vi kinh tế % = (0,3 ÷ 0,9)% Khi tính % = 0,330 % là hợp lý Chọn 6, a = 130cm có As = 218mm2. c - Giảm cốt thép 20% cho gối giữa và nhịp giữa: Tại các nhip giữa và gối giữa trong vùng cho phép giảm cốt thép 20%: As = 0,8 x 215 = 172 mm2 As 172 % x100% * 100% 0,265% bxh0 1000 * 65 Tính bước thép b1 * a s 1000 * 28.3 a 165mm As 172 Chọn 6, a = 160 mm có As = 177mm2. Bảng 3: Tính cốt thép cho bản sàn Tiết diện M m As Chọn cốt thép (kN/m) (mm 2) (%) d a As (mm) (mm) (mm2 Nhịp biên 3.15 0.088 0.092 225 0.346 6 120 236 Gối 2 3.18 0.089 0.093 227 0.349 6 120 236 Nhịp giũa, gối 2.19 0.061 0.063 215 0.265 6 160 218 giữa d - Kiểm tra chiều cao làm việc h0: Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 6
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Lấy lớp bảo vệ 1cm. Tiết diện dùng 6: h0 = h-a = 8 –(1+0,3) = 6,7cm. Trị số ho lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán là 6,5 cm, dùng được và thiên về an toàn. 7.Bố trí cốt thép 8.64 Xét tỷ số : ps/gs = 2.48 3.48 1 Ta có 1
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá A B A 3L1 C C D D B 3L1 A B C 3L1 E 3L1 E L2 L2 L2 L2 L2 1 2 3 4 5 6 Hình 5: Vùng giảm cốt thép MẶT CẮT A-A Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 8
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá F 6 a300 A Ø6 a 320 4 Ø6 a 240 Ø6 a 320 2 4 Ø6 a 240 3 Ø6 a 320 4 Ø6 a 240 1 Ø6 a 320 4 Ø6 a 320 5 MẶT CẮT B-B Ø6 a300 9 8 Ø6 a 300 Ø6 a200 Ø6 a 200 7 7 MẶT CẮT C-C MẶT CẮT D-D III.TÍNH TOÁN DẦM PHỤ: 1.Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp, gối lên dầm chính và tường Chiều dày tường t = 340mm Đoạn dầm gối lên tường Sd = 220mm. Bề rộng dầm chính bdc = 300m, theo giả thiết Nhịp tính toán: - Nhịp giữa: L = L2 – bdc = 6300 – 300 = 6000 mm - Nhịp biên: Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 9
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá b dc t S 300 340 220 Lo L2 d 6300 6090 cm 2 2 2 2 2 2 6090 6000 Chênh lệch giữa các nhịp: * 100 % 1 . 5 % 6090 Ta có sơ đồ tính toán như hình 7 1 2 3 2.Tải trọng: Vì khoảng cách giữa các dầm đều nhau L1 = 1.9m nên: - Hoạt tải dầm: Pd = Ps x L1 = 8.64 x 1.9 = 16.42 KG/m. - Tĩnh tải: gd = gb x l1 + g0 Trong đó: + g0: Trọng lượng bản thân dầm phụ (Phần sườn trừ phần bản ) g0 = bdp (hdp – hb) x 0 x n= 0,2*(0,5-0,07)*25*1,2 = 2.58KG/m. + gb x L1: Trọng lượng bản thân truyền vào gs x L1: = 3.48 x 1.9 = 6.61 KN/m. gdp = gs x L1 + g0 = 6.61 + 2.58 = 9.11 KN/m - Tải trọng tính toán toàn phần: qdp = Pdp+gdp = 16.42 + 9.11 = 25.53 KG/m. 3. Xác định nội lưc 3.1 Biểu đồ bao mômen Pdp 16.42 Tỷ số: 1.80 g dp 9.11 Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ mômen tính theo công thức sau: M= *qdp*Lo2 (đối với nhịp biên Lo=Lop) , k tra ở phụ lục 8. Kết quả tính toán được tính toán trong bảng 4. Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: X1=k*Lop=0.24*6.09=1.46 m Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa moat đoạn: Đối với nhịp biên: X2=0.15*Lop=0.15*6.09=0.914 m Đối với nhịp giữa: X3=0.15*Lo=0.15*6=0.9 m Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn: X4=0.425* Lop=0.425*6.09=2.6 m Bảng 4.Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 10
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Tiết Lo qdpLo2 Nhịp max min Mmax Mmin diện (m) (kNm) 0 0.0000 1 0.0650 61.53 2 0.0900 85.19 Biên 0.425Lo 6.09 947 0.0910 86.14 3 0.0750 70.99 4 0.0200 18.93 5 -0.0715 -67.68 6 0.0180 -0.03 16.54 -27.57 7 0.05800 -0.0066 53.3 -6.065 0.5Lo 0.0625 57.44 0 Thứ 2 6.00 8 0.0580 -0.0036 53.3 -3.308 9 0.0180 -0.0220 16.54 -20.22 10 -0.0625 -57.44 11 0.0180 -0.024 16.54 -22.06 Giữa 12 6.00 0.0580 -0.0048 53.3 -4.411 0.5Lo 0.0625 57.44 3.2 Biểu đồ bao lực cắt Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau: Gối thứ 1: Q1=0.4*qdp*Lob=0.4*25.53*9.09=62.2 kN Bên trái gối thứ 2: Q2T=0.6* qdp*Lob=0.6*25.53*6.09=93.3 kN Bên phải gối thứ 2, bên trái và bean phải gối thứ 3: Q2p=Q3T=Q3p=0.5* qdp*Lo=0.5*25.53*6.0=76.6 kN 57.44 53.3 6.065 27.57 20.22 53.3 3.308 44 75 . M 16.54 16.54 16.54 18.93 61.53 57.44 53.3 57.44 70.99 86.14 85.19 (kNm) 62.2 76.6 76.6 Q 93.3 93.3 (kN) Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 11
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ 4. Tính cốt thép Bê tông có cấp độ bean chịu nén B15:Rb=8.5 MPa; Rbt=0.75 MPa Cốt dọc dầm phụ sử dụng loại CII: Rs=280 MPa Cốt đai dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw=175 MPa 4.1. Cốt dọc a) Tại tiết diện ở nhịp Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T. Xác định Sf: 1 1 ( L2-bdc)= (6300-300)=1000 mm 6 6 1 1 Sf (L1-bdp)= (1900-200)=850 mm 2 2 ’ 6 hf =6 80=480 mm Chọn Sf=480 mm. Chiều rộng bản cánh: bf’=b dp+2Sf=200+2*480=1160 mm Kích thước tiết diện chữ T(bf’=1160;hf’=80;b=200mm;h=500mm). Xác định vị trí trục trung hòa: Giả thiết a=45 mm h o=h-a=500-45=455 mm Mf= bR bbf’hf’( ho-hf’/2) =8.5*103*1.16*0.08*(0.455-0.08/2) =327 kNm Nhận xét:M
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Hình 10.Tiết diện tính cốt thép dầm phụ a)Tiết diện ở nhịp b)Tiết diện ở gối Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5 Bảng 5.Tính cốt thép dọc cho dầm phụ Chọn cốt thép M As Tiết diện m Asc (kNm) (mm2) (%) Chọn (mm2) Nhịp biên(1160 500) 86.14 0.042 0.043 691 0.1 3d14+2d12 688 Gối 2 (200 500) 67.68 0.192 0.216 595 0.6 1d14+4d12 606 Nhịp giữa(1160 500) 57.44 0.028 0.029 457 0.08 3d14 462 Gối 3(200 500) 57.44 0.163 0.179 495 0.5 3d14 462 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: As min=0.05% = b ho 4.2.Cốt ngang Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=93.3 kN Kiểm tra điều kiện tính toán: b3 (1 f n ) Rbt bho = 0.75 10 3 0.2 0.455 41.0 kN Q> b3 (1 f n ) Rbt bho Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt. Chọn cốt đai d6 (asw= 28 mm2 ), số nhánh cốt đai n=2. Xác định bước cốt đai : 4 b 2 (1 f n ) Rbt bh02 stt R sw na sw Q2 4 2 (1 0 0) 0.75 200 455 2 175 2 28 (93.3) 2 179 mm (1 n ) Rbt bho2 s max b 4 Q 1.5 (1 0) 0.75 200 455 2 397mm 93.3 h 500 167mm s ct 3 3 500mm Chọn s=150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm. Kiểm tra : E s na sw 21 10 4 2 28 wl 1 5 1 5 3 1.086 1.3 Eb bs 23 10 200 150 Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 13
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá b1 1 b Rb 1 0.01 8.5 0.915 0.3 w1 b1 b Rb ho 0.3 1.806 0.915 8.5 10 3 0.2 0.455 383kN Q 0.3 w1 b1 b Rb ho Kết luận : dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính. 3h 3 500 375mm Đoạn dầm giữa nhịp: s ct 4 4 500mm Chọn s =300 mm bố trí trong đoạn L/ 2 ở giữa giầm. 5.Biểu đồ vật liệu 5.1.Tính khả năng chịu lực của tiết diện Trình tự tính như sau : Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As. Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc C=25 mm; khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t=30 mm. Xác định ath h0th=hdp- ath Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau : Rs As m (1 1.5 ) M m b Rb bhoth 2 b Rb bhoth Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6. Bảng 6. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ Tiết diện Cốt thép As ath hoth m M M (mm2) (mm) (kNm ) (%) Nhịp biên 3d14+2d12 688 46 454 0.043 0.042 85.7 -0.5 (1160 500) Cắt 2d12, còn 3d14 462 32 468 0.028 0.028 57.2 Uốn 1d14, còn 2d14 226 32 468 0.014 0.014 28.6 Gối 2 1d14+4d12 606 48 452 0.221 0.199 70.0 3.4 bên trái Uốn 2d12, còn 1d14+2d12 380 32 468 0.134 0.125 44.0 (200 500) Cắt 1d14, còn 2d12 226 31 469 0.079 0.076 26.7 Gối 2 Cắt 2d12, còn 1d14+2d12 380 32 468 0.134 0.125 44.0 bên phải Cắt 1d14, còn 2d12 226 31 469 0.079 0.076 26.7 Nhịp 2 3d14 462 32 468 0.028 0.028 57.2 -0.4 (1160 500) Uốn 1d14, còn 2d14 308 32 468 0.019 0.019 38.8 Gối 3 3d14 462 32 468 0.163 0.15 52.8 -8 bên trái Uốn 1d14, còn 2d14 308 32 468 0.108 0.102 35.9 (200 500) Gối 3 Uốn 1d14, còn 2d14 308 32 468 0.108 0.102 35.9 bên phải 5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 14
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng. Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q lấy bằng của biểu đồ bao mômen. Bảng 7. Xác định vị trí lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x Q(kN) (mm) x 57.2 61.53 Nhịp biên 3 1132 50.5 bên trái (2d12) x 18.93 28.6 57.2 70.99 Nhịp biên 3 237 42.7 bên phải (2d12) x Gối 2 bên 5 68 6 7. 426 44.4 18.93 trái (1d14) Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 15
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết X Q(kN) (mm) x 5 67.68 44.0 420 33.4 (1d14) 27.57 Gối 2 bên phải X 4 27.57 38 17.9 26.7 (2d12) 5.3. Xác định đoạn kéo dài W 6.07 Đoạn keó dài W được xác định theo công thức : 0.8Q Qs ,inc W 5d 20d 2q sw Trong đó: Q- lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen, Q s,inc-khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc Qsw- khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết, R sw na sw q sw s Trong đoạn dầm có cốt đai d6 a 150 thì : 175 2 28 q sw 65kN / m 150 Trong đoạn dầm có cốt đai d6 a 300 thì : 175 2 28 q sw 33kN / m 300 d-đường kính cốt thép được cắt. Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8. Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 16
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Bảng 8. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ Tiết diện Thanh Q qsw Wtính 20d Wchọn thép (kN) (kN/m) (mm) (mm) (mm) Nhịp biên 3 50.5 65 371 240 380 Bên trái (2d12) Nhịp biên 3 42.7 33 578 240 580 Bên phải (2d12) Gối 2 5 44.4 65 343 280 350 Bên trái (1d14) Gối 2 4 33.4 65 266 240 270 Bên phải (2d12) 5 17.9 65 180 280 280 (1d14) 5.4. Kiểm tra về uốn cốt thép Chi tiết uốn cốt thép được thể hiện trên hình 11. Bên trái gối 2, uốn thanh thép số 4(1d14) để chịu mômen. Uốn từ nhịp biên lên gối 2:xét phía mômen dương Tiết diện trước có [M]tdt=57.2kNm (1d14+2d12) Tiết diện sau có [M]tds=28.6 kNm (2d12) Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 1450 mm ho 468 1450mm 234mm 2 2 Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng x dạng, tiết diện sau cách tiết diện trước một đoạn: 18.93 57.2 28.6 28.6 0.669m 669mm 57.2 70.99 2.7 (42.7 kN là độ dốc của biểu đồ mômen tương ứng, bảng 7) Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn: 360+1450=1810 mm > 669 mm Như vậy,điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau,điểm kết thúc uốn cách tiết diện sau một đoạn: 1810-669=1141 mm Uốn từ gối 2 xuống nhịp biên: xét phía mômen âm Tiết diện trước có [Mtdt] = 67.68 kNm (mép gối tựa) Tiết diện sau có [Mtds] = 44.0 kNm (1d14 +2d12) Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn 475 mm: Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 17
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá h0 452 475mm 276mm 2 2 Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng x dạng, tiết diện sau cách tiết diện trước một đoạn: 67.67 44.0 0.533m 533mm 44.4 44.0 68 6 7. (44.4 kN là độ dốc của biểu đồ mômen tương ứng, 18.93 bảng 7) Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn: 360+475=835 mm > 276 mm Như vậy, điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết diện sau một đoạn: 835-276=559 mm Nhịp 2: uốn 1d14 từ nhịp 2 lên gối 2, khả năng chịu lực của các thanh còn lại là Mtds=38,8 kNm. Dựa vào hình bao mômen, tiết diện 6,7 có mômen lần lượt là M6=16.54kNm, M7=53.3kNm. Từ đó tính được M=38.8 kNm cách trục gối 2 một đoạn 1920 mm(có thể đo trực tiếp trong hình vẽ hoặc tính theo công thức nội suy gần đúng theo đường thẳng), cách mép gối một đoạn 1920-150=1770mm. Đây là tiết diện sau khi uốn của thanh. Ta chọn điểm kết thúc uốn cách mép gối một đoạn 1770-360=1410 mm. Điểm này thõa mãn 2 điều kiện : Điểm kết thúc uốn nằm ra ngoài tiết diện sau Khoảng cách so với tiết diện sau là: 1770-1410=360 h0 468 360 234mm 2 2 Bên trái gối 3, uốn thanh thép số 9(1d14) để chịu mômen. Uốn từ gối 3 xuống nhịp 2. Xét phía mômen âm Tiết diện trước có [Mtdt] = 52.8 kNm(3d14) Tiết diện sau có [Mtds] = 35.9 kNm(2d14) Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 780 mm h0 468 780mm 234mm 2 2 Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện sau một đoạn: 57.44 52.8 35.9 35.9 52.8 0.545m 545mm 20.22 31.0 (28.7 là độ dốc của biểu đồ mômen tương ứng) 1200 Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn: 360+780=1140 mm >545 mm Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 18
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Như vậy, điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết diện sau một đoạn: 1140-545=595 mm 5.5 Kiểm tra neo cốt thép Nhịp biên bố trí 3d14 + 2d12 có As = 688 mm2, neo vào gối 2d14 có: 1 As 308mm 2 688 229mm 2 3 Nhịp giữa bố trí 3d14 có As =462 mm2, neo vào gối 2d14 có : 1 As 308mm 2 462 154mm 2 3 Đoạn cốt thép neo vào gối biên tự do là lan > 5d, thường lấy lan=10d=140 mm và vào các gối giữa là 280mm. Tại nhịp 2, nối thanh số 4(2d12) và thanh số 8(2d14).Chọn chiều dài đoạn nối là 500mm 20d=280mm. IV. Tính toán dầm chính 4.1. Sơ đồ tính Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 4 nhịp tựa lên tường biên và các cột. A P P B P P C P P D G G G G G G 1900 1900 1900 5700 5700 0 Hình 11.Sơ đồ tính của dầm phụ Cdc-đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc=340 mm Nhịp tính toán lấy theo khoảng từ trục đến trục, cụ thể như sau: L=3L1=3*1900=5700 4.2.Xác định tải trọng Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng lực tập trung. S0 Hình 13. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính 4.2.1. Tĩnh tải Trọng lượng bản thân dầm chính: G0 f , g bt bdc S 0 1.1 25 0.3 ((0.7 0.08) 1.9 (0.5 0.08) 0.2) 9kN Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 19
- GVHD : Phạm Thị Lan SVTH:Nguyễn Thanh Quá Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: Gl g dp L2 .11 6.3 57kN Tĩnh tải tính toán: G G0 Gl 9 57 66kN 4.2.2.Hoạt tải Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: P p dp L2 16.42 6.3 103kN 4.3.Xác định nội lực 4.3.1.Biểu đồ bao mômen 4.3.1.1.Các trường hợp đặt tải Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày trên hình 14. 4.3.1.2.Xác định biểu đồ bao mômen cho từng trường hợp tải Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được xác định theo công thức: M G G L 66 5.7 376.2 M pi P L 103 5.7 587.1 -hệ số tra phụ lục 9 Do tính chất đối xứng, nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ mômen cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng 9. (a) G G G G G G G G MG 1 2 3 4 A B C (b) P P P P M P1 (c) P P P P M P2 (d) P P P P P P M P3 (e) P P P P M P4 (f) P P M P5 (g) P P P P M P6 Hình 14. Các trường hợp đặt tải của dầm 4 nhịp Bảng 9.Xác định tung độ của biểu đồ mômen Thiết minh đồ án Bê tông cốt thép Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
19 p | 1500 | 391
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kết cấu và biện pháp thi công công trình chung cư cao tầng CT5 khu đô thị mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội
141 p | 291 | 84
-
Thuyết minh tính toán đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép: Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản dầm
34 p | 341 | 65
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn