intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Công trình giao thông: Thiết kế và tổ chức thi công hầm đường sắt đô thị đoạn tuyến từ km 0+200 đến km 1+200

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:148

36
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Thiết kế và tổ chức thi công hầm đường sắt đô thị đoạn tuyến từ km 0+200 đến km 1+200" có cấu trúc gồm 4 chương trình bày tổng quan về hệ thống giao thông thành phố Hồ Chí Minh; thiết kế cơ sở; thiết kế kỹ thuật; thiết kế tổ chức thi công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Công trình giao thông: Thiết kế và tổ chức thi công hầm đường sắt đô thị đoạn tuyến từ km 0+200 đến km 1+200

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG HẦM ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ ĐOẠN TUYẾN TỪ KM 0+200 ĐẾN KM 1+200 GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: LÊ ĐỨC ANH TP. Hồ Chí Minh, năm 2018
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... 01 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH…..………………………………………………………………….03 1.1. Hiện trạng giao thông thành phố Hồ Chí Minh ................................................ 03 1.1.1 Giao thông đường bộ.............................................................................. 03 1.1.2 Giao thông đường thủy........................................................................... 04 1.1.3. Giao thông hàng không ......................................................................... 04 1.1.4. Giao thông đường sắt ............................................................................ 06 1.1.5. Tình hình vận chuyển hành khách công cộng ........................................ 06 1.1.5.1. Vận tải hành khách công cộng bằng xe Bus ........................................ 07 1.1.5.2. Vận tải hành khách đô thị bằng đường sắt ........................................... 09 1.2. Các vấn đề tồn tại của giao thông Tp. Hồ Chí Minh và vai trò của giao thông ngầm ............................................................................ 09 1.2.1. Các vấn đề tồn tại của giao thông thành Tp. Hồ Chí Minh .................... 09 1.2.2. Vai trò của giao thông ngầm ................................................................. 10 1.2.3. Khả năng phù hợp của giao thông ngầm ở Tp. Hồ Chí Minh trong tương lai...................................................................................... 11 1.3. Ưu điểm của tàu điện ngầm metro và các phương án tuyến metro ở Tp. Hồ Chí Minh ............................................................................... 13 1.3.1. Ưu nhược điểm và nhược điểm của các tuyến metro ............................. 13 1.3.1.1. Ưu điểm............................................................................................. 13 1.3.1.2. Nhược điểm ....................................................................................... 14 1.4. Giới thiệu tuyến Metro số 1: Bến Thành – Suối Tiên ..................................... 14 1.4.1. Cơ sở hình thành tuyến ........................................................................ 14 1.4.2. Đặc điểm địa chất thủy văn tuyến đi qua ............................................. 14 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN 1.4.3. Điều kiện địa hình ............................................................................... 16 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ ........................................................................ 17 2.1. Các thông số cơ bản tuyến metro số 1 ............................................................ 17 2.1.1. Thông số kết cấu tầng trên ................................................................... 17 2.1.2. Các vị trí ga trên tuyến ........................................................................ 18 2.2. Lựa chọn đoạn tuyến thiết kế và thi công ...................................................... 20 2.2.1. Đặc điểm về dân cư và các công trình trên mặt đất ............................. 20 2.2.2. Đặc điểm địa chất đoạn tuyến đi qua .................................................. 20 2.3. Thiết kế phương án sơ bộ .............................................................................. 27 2.3.1. Phương án hầm đơn một hầm cho hai đường ...................................... 27 2.3.2. Phương án hai hầm đơn cho hai đường kết hợp chạy song song ......... 33 2.3. Lựa chọn đoạn tuyến thiết kế và thi công ...................................................... 20 2.3.1. Đặc điểm về dân cư và các công trình trên mặt đất ............................. 20 2.3.2. Đặc điểm địa chất đoạn tuyến đi qua .................................................. 20 2.4. Ưu nhược điểm của các phương án ............................................................... 38 2.4.1. Phương án một hầm đơn cho hai đường ................................................ 38 2.4.2. Phương án hai hầm đơn chạy song song………………………………...39 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ................................................................ 41 3.1. Thiết kế bình diện và trắc dọc đoạn tuyến ....................................................... 41 3.1.1. Các thông số hình học liên quan khi thiết kế trắc dọc hầm ................... 41 3.1.2. Kiểm toán các điều kiện về cong nằm .................................................. 41 3.1.3. Vuốt dốc siêu cao ................................................................................ 44 3.1.4. Kiểm tra tĩnh không trong hầm ........................................................... 44 3.2. Thiết kế kết cấu tầng trên ................................................................................ 46 3.2.1. Kết cấu nền đường ............................................................................... 46 3.2.2. Ray ...................................................................................................... 46 3.2.3. Tà vẹt .................................................................................................. 49 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN 3.2.4. Ghi đường và lòng đường .................................................................... 49 3.3. Thiết kế hệ thống thoát nước .......................................................................... 50 3.4. Thiết kế hệ thống chiếu sáng ........................................................................... 52 3.5. Thiết kế hệ thống cáp điện – tiếp điện, hệ thống thông tin liên lạc .................. 52 3.6. Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc ................................................................. 53 3.7. Thiết kế hệ thống thông gió ............................................................................ 54 3.7.1. Thành phần khí độc hại trong hầm ....................................................... 58 3.7.2. Xác định lưu lượng gió sạch cần cung cấp ........................................... 59 3.7.3. Thông gió trong đường hầm đặt sâu ..................................................... 63 3.7.4. Tính toán các thông số cho hệ thống thông gió .................................... 64 3.8. Thiết kế hệ thống thoát hiểm ........................................................................... 65 3.8.1. Sơ đồ bố trí hệ thống thoát hiểm cho vị trí hai hầm đơn song song ...... 65 3.9. Tính toán các tải trọng tác dụng lên kết cấu vỏ hầm ........................................ 68 3.9.1. Các tải trọng tác dụng .......................................................................... 68 3.9.2. Tổ hợp tải trọng ................................................................................... 72 3.9.3. Tính toán kết cấu vỏ hầm .................................................................... 73 3.10. Thiết kế cốt thép vỏ hầm ............................................................................... 74 3.10.1. Kết quả tính toán nội lực vỏ hầm ....................................................... 74 3.10.2. Kiểm toán nội lực các tiết diện........................................................... 86 3.10.3. Tính toán bố trí cốt thép ..................................................................... 88 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG ............................................. 93 4.1. Các vấn đề chung............................................................................................ 93 4.1.1. Đặc điểm thi công công trình ngầm ..................................................... 93 4.1.2. Tình hình và nhiệm vụ của đơn vị thi công .......................................... 94 4.1.3. Giới thiệu công nghệ đào hầm TBM .................................................... 94 4.2. Thiết kế thi công hầm ..................................................................................... 95 4.3. Công tác chuẩn bị thi công............................................................................. 101 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN 4.3.1. Công tác chuẩn bị kỹ thuật .................................................................. 101 4.3.2. Công tác chuẩn bị điều kiện vật chất ở hiện trường ............................. 102 4.4. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết .................................................................... 103 4.4.1. Thiết kế thi công giếng đứng............................................................... 103 4.4.2. Kiểm tra lắp ráp khiên ........................................................................ 104 4.4.3. Các thiết bị phụ trợ cho thi công khiên ................................................ 106 4.4.4. Công tác lắp ráp khiên đào .................................................................. 109 4.4.5. Vận hành khiên đào ............................................................................ 111 4.4.6. Vận chuyển chất thải lên mặt đất ........................................................ 115 4.4.7. Biện pháp lắp ráp các phiến hầm......................................................... 116 4.4.8. Những điểm cần chú ý trong quá trình thi công................................... 117 4.4.9. Giải pháp bơm vữa sau vỏ hầm ........................................................... 118 4.4.10.Quy trình sản xuất các phiến vỏ hầm .................................................. 121 4.4.11.Biện pháp lắp đặt đường ray ............................................................... 123 4.5. Tính toán thi công .......................................................................................... 123 4.5.1. Trình tự thi công TBM (Sử dụng máy TBM cân bằng áp lực đất) ....... 123 4.5.2. Tổ chức thi công ................................................................................. 131 4.5.3. Các biện pháp an toàn trong quá trình xây dựng.................................. 132 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 134 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1: Xu hướng phân bố phương tiện giao thông của thành phố khi có các dự án về đường sắt đô thị ....................................................... 12 Bảng 1.2. Bảng thống kê một số sông trên tuyến .................................................... 16 Bảng 2.1. Thống kê một số thông sô cơ bản ........................................................... 17 Bảng 2.2. Thống kê vị trí ga và tuyến số 1 .............................................................. 18 Bảng 2.3. Các chỉ tiêu cơ lý lớp đất 1 ..................................................................... 20 Bảng 2.4. Các chỉ tiêu cơ lý lớp đất 2 ..................................................................... 21 Bảng 2.5. Các chỉ tiêu cơ lý lớp đất 3 ..................................................................... 22 Bảng 2.6. Các chỉ tiêu cơ lý lớp đất 4 ..................................................................... 23 Bảng 2.7. Các chỉ tiêu cơ lý lớp đất 5a.................................................................... 24 Bảng 2.8. Tổng hợp các thông số đất nền ............................................................... 25 Bảng 2.9. Thông số vật liệu .................................................................................... 25 Bảng 2.10. Bảng thống kê kích thước kết cấu vỏ hầm phương án 1 ........................ 27 Bảng 2.11. Thống kê kích thước kết cấu vỏ hầm phương án 2 ................................ 33 Bảng 3.1. Các yếu tố cong của tuyến ...................................................................... 41 Bảng 3.2. Tốc độ trong đường cong theo bảng B1 TCVN 8585:2011 ..................... 42 Bảng 3.3. Siêu cao ray ............................................................................................ 43 Bảng 3.4. Thông số đạo mở rộng khổ giới hạn........................................................ 45 Bảng 3.5. Trị số mở rộng ray đoạn đường cong ...................................................... 48 Bảng 3.6. Số lượng tà vẹt lắp đặt ............................................................................ 48 Bảng 3.7. Chiều dài nhỏ nhất ray thép ngắn ken và giữa ghi đường ........................ 49 Bảng 3.8. Hàm lượng khí cho phép trong hầm ........................................................ 55 Bảng 3.9. Tổng hợp tỷ lệ thành phần khí thải của động cơ tàu ................................ 59 Bảng 3.10. Kích thước kết cẩu vỏ hầm ................................................................... 73 Bảng 3.11. Các đặc trưng về khiên TBM và vỏ hầm cho bài toán Plaxis................. 74 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả tính toán đối với 2 hầm đơn chạy song song ............. 86 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Bảng 3.13. Thống kê cốt thép kiểm tra chịu Momen ............................................... 90 Bảng 4.1. Độ nhảy của khiên .................................................................................. 97 Bảng 4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật tham khảo khi lựa chọn khiên đào ........................ 100 Bảng 4.3. Sai số cho phép về độ tròn ..................................................................... 105 Bảng 4.4. Sai số cho phép mức độ phẳng ............................................................... 105 Bảng 4.5. Tính năng kỹ thuật của xe vận chuyển ................................................... 115 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1. Kẹt xe ở các tuyến đường......................................................................... 3 Hình 1.2. Cảng Nhà Rồng – cảng có vị trí trung tâm thành phố (Quận 4) ................ 4 Hình 1.3. Bãi đậu máy bay sân bay Tân Sơn Nhất ................................................... 5 Hình 1.4. Bản đồ đầu mối đường sắt thời Pháp thuộc .............................................. 5 Hình 1.5. Nhà xưởng của nhà máy xe Dĩ An ........................................................... 6 Hình 1.6. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe bus ....................................... 7 Hình 1.7. Sơ đồ 114 tuyến xe bus ở Tp. Hồ Chí Minh ............................................. 8 Hình 2.1. Mặt cắt dọc địa chất Km 0 + 100 – Km 1+200 ........................................ 26 Hình 2.2. Bình đồ tuyến phương án 1 ..................................................................... 28 Hình 2.3. Trắc dọc tuyến phương án 1 .................................................................... 29 Hình 2.4. Mặt cắt hầm phương án 1 ........................................................................ 30 Hình 2.5. Kích thước kết cấu vỏ hầm phương án 1 ................................................. 31 Hình 2.6. Khổ giới hạn phương án 1 ....................................................................... 31 Hình 2.7. Giới hạn tĩnh không phương án 1 ............................................................ 32 Hình 2.8. Kết cấu tầng trên phương án 1 ................................................................. 32 Hình 2.9. Bình đồ tuyến phương án 2 ..................................................................... 34 Hình 2.10. Trắc dọc phương án 2............................................................................ 35 Hình 2.11. Mặt cắt ngang hầm chạy song song ....................................................... 36 Hình 2.12. Kích thước kết cấu vỏ hầm .................................................................... 37 Hình 2.14. Khổ giới hạn phương án 2 ..................................................................... 37 Hình 2.15. Khổ giới hạn khoảng tĩnh không phương án 2 ....................................... 38 Hình 2.16. Kết cầu tầng trên phương án 2 ............................................................... 38 Hình 3.1. Khổ giới hạn ........................................................................................... 45 Hình 3.2. Khổ giới hạn mở rộng với R = 1000 ........................................................ 46 Hình 3.3. Cấu tạo kết cấu tầng trên phương án kỹ thuật .......................................... 46 Hình 3.4. Cấu tạo liên kết ray P50 .......................................................................... 47 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Hình 3.5. Bố trí rãnh ngang và rãnh dọc thoát nước trong hầm ............................... 51 Hình 3.6. Mặt bằng hệ thống thoát nước hai hầm song song ................................... 51 Hình 3.7. Sơ đồ cung cấp điện năng cho tuyến ....................................................... 53 Hình 3.8. Biểu đồ hệ thống cấp điện ....................................................................... 53 Hình 3.9. Mặt cắt ngang hệ thống thông gió hai hầm song song .............................................................................................. 56 Hình 3.10. Mặt bằng hệ thống thông gió hai hầm song song ................................... 57 Hình 3.11. Sơ đồ quạt ly tâm .................................................................................. 65 Hình 3.12. Sơ đồ quạt hướng trục ........................................................................... 65 Hình 3.13. Mặt cắt ngang hệ thống thoát hiểm hai hầm song song .......................... 66 Hình 3.14. Mặt bằng hệ thống thoát hiểm hai hầm song song ................................. 67 Hình 3.15. Mô hình tải trọng tác dụng lên hầm ....................................................... 77 Hình 4.1. Trình tự thi công bằng phương pháp TBM .............................................. 93 Hình 4.2. Mô phỏng chiều dài đuôi khiên và đường kính ngoài của khiên .............. 95 Hình 4.3. Chiều dài khiên kiểu cân bằng áp lực đất ................................................ 96 Hình 4.4. Hình ảnh khiên đào thực tế..................................................................... 101 Hình 4.5. Cấu tạo giếng đứng ................................................................................ 103 Hình 4.6. Vị trí kiểm tra sai số mức độ tròn ........................................................... 105 Hình 4.7. Vị trí kiểm tra sai số mức độ phẳng ........................................................ 105 Hình 4.8. Máy đo quang học kiểm tra khiên khi đào hầm ...................................... 113 Hình 4.9. Sử dụng máy đo quang học để định hướng cho hầm............................... 113 Hình 4.10. Sử dụng máy đo quang học để đo biến dạng và chuyển vị hầm ............ 114 Hình 4.11. Cấu tạo một máy TBM đang hoạt động thi công .................................. 115 Hình 4.12. Lắp đặt mảnh khóa trong thi công thực tế............................................. 117 Hình 4.13. Lắp đặt hầm so le ................................................................................. 117 Hình 4.14. Sơ đồ bơm vữa sau vỏ hầm .................................................................. 120 Hình 4.15. Bơm vữa thực tế ................................................................................... 120 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Hình 4.16. Ván khuôn dùng đúc các phiến vỏ hầm ................................................ 121 Hình 4.17. Đổ bê tông cho phiến vỏ hầm ............................................................... 121 Hình 4.18. Bảo dưỡng bê tông trong điều kiện thích hợp ....................................... 122 Hình 4.19. Lắp đặt chống thấm cho phiến vỏ hầm bằng miếng Gasket .................. 123 Hình 4.20. Máy lắp ráp vỏ hầm hình vành tròn ...................................................... 125 Hình 4.21. Cấu tạo ván khuôn di động ................................................................... 126 SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 MSSV: 1251090002
  11. LỜI CẢM ƠN Trong bốn năm học tập và công tác tại trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh em đã được các Thầy, Cô giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quan trọng, những bài học kinh nghiệm quý báu. Rèn luyện tác phong làm việc và đạo đức làm người để chuẩn bị cho bản thân một hành trang để bước vào cuộc sống. Em vô cùng cảm ơn Ban Giám hiệu Nhà trường, cảm ơn tất cả các Thầy, Cô trong khoa Công trình giao thông và đặc biệt là các Thầy, Cô trong bộ môn Đường sắt – Metro đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong quá trình học tập và nghiên cứu cũng như hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy Nguyễn Anh Tuấn đã tận tình chỉ dạy, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp. Với lượng kiến thức tích lũy sau bốn năm học và thời gian hoàn thành đồ án còn hạn chế do vậy trong quá trình hoàn thành đồ án không tránh được những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý, phê bình và chỉnh sửa của Thầy, Cô cùng bạn bè để em có thể hoàn thiện hơn về kiến thức của bản thân. Lời cuối em xin kính chúc toàn thể quý thầy cô lời chúc sức khỏe và hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2017 Sinh viên thực hiện Lê Đức Anh
  12. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tp.Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... Chữ ký
  13. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC DUYỆT .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tp.Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... Chữ ký
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN LỜI NÓI ĐẦU ****---**** Trong những năm qua quá trình đô thị hoá ở các đô thị Việt Nam đang diễn ra với nhịp độ rất lớn, đặc biệt ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Điều đó đang tạo ra một áp lực lớn đối với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đô thị. Tình trạng tắc nghẽn giao thông, ô nhiễm môi trường đô thị đang làm giảm chất lượng sống của người dân trong các thành phố lớn. Trong 5 năm gần đây vận tải hành khách công cộng (HKCC) bằng xe buýt ở các thành phố lớn đã phát triển, tuy nhiên mới cho đáp ứng được khoảng 3% đến 6% nhu cầu đi lại. Hiện tại tốc độ lưu thông trung bình của xe ôtô khoảng 23km/h, dự báo sẽ giảm xuống còn khoảng 13km/h năm 2020. Một trong những trở ngại cho việc phát triển bền vững là sự gia tăng nhanh các phương tiện xe cơ giới, đặc biệt là xe hai bánh, chiếm tỷ lệ 94% tổng số lượng phương tiện lưu thông trong thành phố. Việc mở rộng xây dựng mới các tuyến đường nội đô, các nút giao, đường vành đai vẫn không đáp ứng sự gia tăng nhu cầu đi lại của người dân. Điều này cũng là một trở ngại lớn cho việc thúc đẩy các hoạt động kinh tế - xã hội trong đô thị. Theo dự báo để khắc phục sự quá tải về giao thông trong các đô thị lớn như Hà Nội, TP.HCM thì đến năm 2020 vận tải HKCC phải chiếm từ 30-50%. Để giải quyết được điều đó cần phải xây dựng một hệ thống tuyến đường sắt đô thị vận chuyển khối lượng hành khách lớn. Việc xây dựng hệ thống tàu điện ngầm có ý nghĩa lớn trong giải quyết vấn đề giao thông đô thị, cho phép sử dụng đất đô thị hợp lý. Xuất phát từ vấn đề trên, cùng với mục đích nghiên cứu học tập với những kiến thức đã được học trong trường, em chọn đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế và tổ chức thi công hầm đường sắt đô thị đoạn tuyến từ Km 0+200 đến Km 1+200”. Trong dự án tuyến đường sắt đô thị (ĐSĐT) TP.HCM, tuyến số 1 (Bến Thành – Suối Tiên). SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 1
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Để hỗ trợ tính toán đơn giản, nhanh chóng với độ chính xác cao hơn trong quá trình làm bài thì em có dùng một số phần mềm như: Nova, Plaxis 8.2, Excel…. Luận văn tốt nghiệp gồm 4 chương: Chương 1: Tổng quan về hệ thống giao thông thành phố Hồ Chí Minh Chương 2: Thiết kế cơ sở Chương 3: Thiết kế kỹ thuật Chương 4: Thiết kế tổ chức thi công Trong quá trình hoàn thiện đồ án này, em rất cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Nguyễn Anh Tuấn cùng quý Thầy, Cô trong bộ môn Xây dựng Đường sắt - Metro đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình hoàn thiện đề tài của mình. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, tuy nhiên do trình độ còn hạn chế và thời gian có hạn, tài liệu tham khảo chưa có nhiều và là một lĩnh vực còn khá mới nên không thể tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy em rất mong muốn sự góp ý của các thầy cô, và các bạn sinh viên trong trường để em rút ra được nhiều kinh nghiệm hơn cho công việc sau này. Em xin chân thành cảm ơn!. SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 2
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Thành phố Hồ Chí Minh (hiện nay vẫn được gọi phổ biến với tên cũ là Sài Gòn) là thành phố đông dân nhất, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng của Việt Nam. Trên cơ sở diện tích tự nhiên, thì thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn thứ nhì Việt Nam (sau khi thủ đô Hà Nội được mở rộng). Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam. Chính vì vậy cơ sở hạ tầng nói chung và hệ thống giao thông nói riêng chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng trong việc duy trì và thúc đẩy sự phát triển của thành phố. Hệ thống giao thông trong thành phố rất đa dạng, bao gồm: hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và hàng không. Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta đang có những bước phát triển mạnh mẽ thì nhu cầu giao thông đi lại của người dân và nhu cầu vận chuyển hàng hóa giữa các loại hình giao thông cũng đòi hỏi được nâng cao, tuy nhiên giao thông cả nước nói chung và giao thông ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng hầu như không đáp ứng được các mục đích trên. 1.1 Hiện trạng giao thông thành phố Hồ Chí Minh 1.1 .1 Giao thông đường bộ - Hiện nay ở thành phố dân số khoảng 13 triệu người vì thế nhu cầu đi lại trong và ngoài thành phố rất cao, nhưng khả năng đáp ứng và mở rộng mạng lưới đường bộ nội thành thành phố rất hạn chế. Theo số liệu khảo sát thì đất dùng cho giao thông ở thành phố chưa đến 5% ( Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải thì quỹ đất dùng cho giao thông ở các thành phố phải chiếm từ 8% - 10% tổng diện tích của thành phố). - Với tốc độ phát triển kinh tế của thành phố thì tình trạng kẹt xe diễn ra liên tục gây lãng phí thời gian, tiền bạc của người dân và quốc gia. Nhất là vào những giờ cao điểm tình trạng kẹt xe xảy ra thường xuyên và có hệ thống tại các trục đường lớn nhỏ trong toàn thành phố, kéo theo đó là tai nạn giao thông thường xuyên gây tổn thất về người và tài sản rất lớn và có xu hướng ngày càng tăng. SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 3
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Hình1.1. Kẹt xe ở các tuyến đường 1.1.2 Giao thông đường thủy - Hệ thống giao thông đường thủy của thành phố hầu như chưa có mặc dù hệ thống sông ngòi của thành phố khá dày đặc (chỉ có một số bến đỗ tàu thuyền của các nơi khác neo đậu). - Các cảng biển như Tân Cảng, Nhà Rồng, Khánh Hội, Bến Nghé, Tân Thuận nằm sâu trong nội thành, các cảng VICT, Nhà Bè cũng nằm không xa nội thành. Năng lực các cảng khoảng 24.5 triệu tấn/năm. Đường chuyên dùng nối với cảng không có mà sử dụng chung với các đường nội đô nên gây ùn tắc giao thông và không nâng cao năng lực của cảng. Hình 1.2. Cảng Nhà Rồng - cảng có vị trí ở trung tâm thành phố (Quận 4) SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 4
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN - Các cảng sông nằm ven các kênh Đôi, kênh Tẻ với tổng năng lực thông qua khoảng gần 2 triệu tấn/năm. Ngoài ra còn các bến nhỏ khác. Chiều dài mạng lưới giao thông bằng kênh rạch ở thành phố là 1200 Km, trong đó chịu sự quản lý hành chính có độ dài 850Km. Cơ sở vật chất kỹ thuật các cảng sông, bến nghèo nàn, lạc hậu, tác nghiệp bằng thủ công là chính nên năng suất thấp. - Bên cạnh đó tình trạng lấn chiếm đất ra các hệ thống sông ngòi kênh rạch tự nhiên ngày càng thu hẹp. Hiện nay thành phố muốn giao thông nội đô bằng đường sông cũng hết sức khó khăn do việc giải tỏa nạo vét … tốn kém và phức tạp. 1.1.3. Giao thông đường hàng không - Thành phố chỉ có hệ thống giao thông hàng không (Sân bay Tân Sơn Nhất) phục vụ cho vấn đề vận chuyển hành khách từ thành phố đi các nơi khác vào thành phố vì thế giao thông đường hàng không cũng không giải quyết được vấn đề giao thông quá tải ở thành phố hiện nay. Hình 1.3. Bãi đậu máy bay sân bay Tân Sơn Nhất SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 5
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN 1.1.4. Giao thông đường sắt Tại thành phố Hồ Chí Minh hiện chỉ có một tuyến đường sắt quốc gia Bắc - Nam vào đến ga Sài Gòn (tại Hòa Hưng). Trong khi trước đây thời pháp thuộc có 4 tuyến đường sắt vào thành phố: Sài Gòn - Hà Nội, Sài Gòn - Mỹ Tho, Sài Gòn - Lái Thiêu - Thủ Dầu Một - Lộc Ninh và Sài Gòn - Gò Vấp - Hóc Môn với ga trung tâm là ga Sài Gòn cũ (trước chợ Bến Thành); ngoài ra còn có 2 tuyến chuyên dụng nối ray tới cảng Sài Gòn và Tân Cảng. Hình 1.4. Bản đồ đầu mối đường sắt thời Pháp thuộc Thiết bị thông tin đang được hiện đại hóa thay dây trần bằng cáp quang, tổng đài kỹ thuật số. Thiết bị tín hiệu trong ga được trang bị loại ghi hộp khóa điện, đài khống chế tín hiệu đèn màu. Thiết bị tín hiệu khu gian dùng loại đóng đường bán tự động. Hình 1.5. Nhà xưởng của nhà máy toa xe Dĩ An SVTH: LÊ ĐỨC ANH LỚP XM12 Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2