Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm
lượt xem 49
download
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Đồ án này được thực hiện nhằm ứng dụng các lý thuyết đã học vào thực tế. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em kiến thức về môn học cũng như giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Xin chân thành cảm ơn. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm
- ĐỀ TÀI: Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm LỜI NÓI ĐẦU Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Đồ án này được thực hiện nhằm ứng dụng các lý thuyết đã học vào thực tế. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em kiến thức về môn học cũng nh ư giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Xin chân thành cảm ơn. 2
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................................. 1 I. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG............................................................ 3 II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ........................................................................................................... 3 1. Mô hình thực thể ERD ................................................................................................... 3 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ............................................................. 7 3. Mô tả chi tiết các quan hệ .......................................................................................... 7 4. Mô hình DFD …………………………………………………………………………………15 III. MÔ T Ả Ô XỬ LÝ ……………………………………………………………………………………...18 IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………………………….30 1. Thiết kế giao diện chính... ……………………………………………………………………30 2. Thiết kế form nhập liệu ……………………………………………………………………….33 V. TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 3
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm I.KHÁO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIÊN TRẠNG HỆ THÔNG 1. Khảo sát hệ thống Bưu điện là nơi diễn ra nhiều giao dịch giúp con người trao đổi thông tin, gởi nhận bưu phẩm,… Trong bưu điện có nhiều nhân viên, mỗi nhân viên có các thông tin riêng, có nhiều loại phiếu, có kho để chứa bưu phẩm, tiền thuế, … Vì vậy cần một chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng trong việc quản lý. Các hoạt động trong bưu điện là nhận bưu phẩm từ người gởi đưa vào kho, quản ly bưu phẩm , từ kho chuyển bưu phẩm đến người nhận, báp cáo có đưa được bưu phẩm cho người nhận chưa. 2. Phân tích hiện trạng hệ thống Qua phân tích hiện trạng hệ thống của bưu điện thông qua nhiều giai đoạn ,nhiều khâu .Công việc xảy ra liên tục không gián đoạn.Dữ liệu luôn biến động nên đòi hỏi tính chính xác cao. Việc quản lý tốt cần nhiều cần nhiều sổ sách, và lưu lại các phiếu gởi và nhận, khi đó sẽ không tránh khỏi sự sai sót.Nếu có sai sót lớn sẽ làm tổn thất đến khách hàng Vì vậy, việc đưa máy tính và mạng máy tính vào trong bưu điện để quản lý bưu phẩm là nhu cầu rất cần thiết để khắc phục những nhược điểm ở trên. II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1. Mô hình thực thể ERD a. Xác định thực thể 1) Thực thể 1 : BUUPHAM Các thuộc tính : - Bưu phẩm (MSBP): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được bưu phẩm này với bưu phẩm khác - Họ tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - Nơi gởi (NoiGoi) - Nơi nhận (NoiNhan) - Trọng lượng (TrongLuong) - Trị Gía (TriGia) - Gía cước (GiaCuoc) - Mã loại (MaLoai) - Mã số tờ khai hải quan (MSTKHQ) 2) Thực thể 2 : LOAIBUUPHAM Các thuộc tính : - Mã số loại bưu phẩm (MSLOAI) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được loại bưu phẩm này với loại bưu phẩm khác - Tên Loai (TenLoai) 3) Thực thể 3 : KHACHHANG - Mã số khách hàng (MSKH) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được khách hàng này với khách hàng khác - Họ Tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - S ố điên thoại (DienThoai) 4
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm - S ố chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) 4) Thực thể 4 : PHIEUTHULEPHI Các thuộc tính : - Mã số phiếu thu (MSPT) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu thu lệ phí này với loại phiếu thu lệ phí khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Ngày lập phiếu thu (NgayLapPT) - S ố tiền nộp lệ phí (SoTien) - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 5) Thực thể 5: PHIEUGOI Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu gởi này với loại phiếu gởi khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 6) Thực thể 6: PHIEUNHAN Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhận này với loại phiếu nhận khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 7) Thực thể 7: CHUCVU Các thuộc tính : - Mã số chức vụ (MSCV) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được chức vụ của người này với chức vụ của người khác - Tên chức vụ : CHUCVU 8) Thực thể 8 : NHANVIENBUUDIEN Các thuộc tính : - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên bưu điên (HoTen) - Ngày sinh nhân viên (NgaySinh) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) - Mã số chức vụ (MSCV) 5
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm 9) Thực thể 8 : LEPHIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số lệ phí hải quan (MSLPHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được thu lệ phí này với thu lệ phí khác - Ngày lập phiếu thu lệ phí (NgayLapPT) - Số tiền thu lệ phí (SoTien) 10 ) Thực thể 10 : NHANVIENHQ Các thuộc tính : - Mã số nhân viên hải quan (MSNVHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên hải quan (HoTen) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) 11 ) Thực thể 11 : PHIEUNHAPKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu nhập kho (MSPNK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhập kho này với phiếu nhập kho khác - Ngày nhập (NgayNhap) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 12 ) Thực thể 12 : PHIEUXUATKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu xuất kho (MSPXK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu xuất kho này với phiếu xuất kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 13 ) Thực thể 13 : KHO Các thuộc tính : - Mã số kho (MSK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được kho này với kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 14 ) Thực thể 14 : TOKHAIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số tờ khai (MSTK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được tờ khai này với tờ khai khác - Tiền thuế hải quan (TienThue) - L oại bưu phẩm (Loai) - Ngày lập tờ khai hải quan (NgayLapTK) 6
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm BUUPHAM b. Mô hình ERD (0,n) (1,1) (1,1) LEPHI_HQ MSBP (1,1) (1,1) (1,1) có có 1. NoiGoi NoiNhan (1,n) MSLPHQ T rongLuong (1,1) có SoTien T riGia (0,n) Ngay LP G iaCuoc có có LOAIBUUPHAM MaLoai (1,1) (1,1) MaLoai có lập thuộc (1,n) (1,1) TenLoai (1,1) (0,n) PHIEUNHAN PHIEUGOI PHIEUTHU_LP HIEUTHUL NHANVIEN_HQ MSPG MSPT (1,1) MSNVHQ MSPT MSBC MSBC HoTen MSBC (1,1) LoaiPG Loai D iaChi SoTien NgayLapPG NgayLapPN D ienThoai Ngay LapPT (1,1) (1,1) (1,1) (1,1) (0,n) có ghi ghi l ập (1,n) (1,n) lập (1,n) (1,n) (1,1) NHANVIEN_BD KHACHHANG ghi ghi (1,n) (1,n) T OKHAI_HQ MSNVBD MSKH (1,n) HoTen HoTen GioiTinh SoCMND_HC MSTKHQ (0,n) (0,n) NgaySinh DiaChi lập NgayLapTK SoCMND_HC DienThoai Loai DiaChi T ienThue DienThoai (1,1) (0,n) (1,1) l ập ghi thuộc (1,1) PHIEUXUATKHO (1,n) PHIEUNHAPKHO (1,1) có MSPXK MSPNK có (1,n) NgayXuat NgayNhap TriGia (1,n) T riGia CHUCVU (1,1) (1,1) KHO MSKho MSCV T enKho có thuộc TenCV D iaChi (1,n) (1,n) (0.n) 7
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ) PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH) PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH) PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH) CHUCVU(MSCV, TenCV) PHIEUNHAPKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, triGia,MSNVBD)PHIEUXUATKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD)CHITIETPHIEUXUATKHO(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen) CHITIETPHIEUNHAPKHO(MSPXK, MSNV, TriGia, HoTen) TOKHAIHQ(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen) LEPHIHQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, ) CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, ) KHACHHANG(MSKH,HoTen,DiaChi,SoCMND,SoDT,VaiTro) LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,) NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,Dienthoai) KHO(MSK,TenKho,DiaChi) PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK) PHIEUNHAPKHO_BUUPHAM(MSPNK,MSBP,Soluong,NgayLap) PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK,MSBP,Soluong) CHITIETLEPHIHQ (MSPXK,MSBP,Soluong) 3. Mô tả chi tiết các quan hệ 3.1 . Chi tiết: BƯU PHẨM BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ ) Tên quan hệ: BUUPHAM Ngày:16-06-2008 ST Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loai Miền Số Ràng T tính dữ liệu dữ liệu giá trị byte buộc 1 MSBP Mã số bưu phẩm C B 7 PK 2 HoTen Họ tên đăng kí người gởi và C B 35 người nhận 3 DiaChi Địa chỉ người nhận và người C B 35 gởi 4 NoiGoi Địa chỉ gưu bưu phẩm đi C B 35 5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 6 TrongLuong Trọng lượng bưu phẩm S B 10 7 TriGia Trị giá của bưu phẩm S B 10 8
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm 8 GiaCuoc Gía cước bưu phẩm S B 10 9 MaLoai Mã loại mặt hàng C B 10 FK 10 MSTKHQ Mã số tò khai hải quan C B 7 FK Tổng công: 194 3.2.Chi tết LOẠI BƯU PHẨM LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,) Tên quan hệ: LOAIBUUPHAM Ngày:16-06-2008 ST Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loai Miền Số Ràng T tính dữ liệu dữ liệu giá trị byte buộc 1 MSLOAI Mã số loại bưu phẩm C B 7 PK 2 TenLoai Tên lo ại bưu ph ẩm C B 20 Tổng công: 27 3.3. Chi tiết: KHÁCH HÀNG KHACHHANG(MSKH,HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, SoDT, VaiTro) Tên quan hệ: KHACHHANG Ngày:16-06-2008 ST Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loai Miền Số Ràng T tính dữ liệu dữ liệu giá trị byte buộc 1 MSKH Mã số khách hang C B 7 PK 2 HoTen Họ tên người gởi hoặc nhận C B 20 3 DiaChi Địa chỉ người gởi hoặc nhận C B 20 4 SoDT Số đ iện thoại của người gởi C B 7 ho ặc nhận 5 SoCMND Số chứng minh của người C B 7 gởi hoặc nhận 6 VaiTro Gởi hoặc nhận S B 10 Tổng công: 71 3.4. Chi tiết: PHIẾU THU LỆ PHÍ PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH) Tên quan hệ: PHIEUTHU_LP Ngày:16-06-2008 9
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm ST Tên thuộc Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng Diễn giải T tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSPT Mã số phiếu thu lệ phí C B 7 PK 2 MSBC Mã số bưu cục C B 7 3 NgayLapPT Ngày lập phiếu thu N B 8 4 SoTien Số tiền nộp lệ phí S B 8 5 MSNVBD Mã số nhân viên bưu điện C B 10 FK 6 MSKH Mã số khách hàng C B 10 FK 50 Tổng công: 3.5. Chi tiết: PHIẾU GỞI PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH) Tên quan hệ: PHIEUGOI Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPG Mã số phiếu gỏi C B 7 PK 2 MSBC Mã số bưu cục C B 7 3 LoaiPG Loại phiếu gởi C B 5 4 NgayLapPG Ngày lập phiếu gởi N B 5 MSNVBD Mã số nhân viên bưu điên C K 10 FK 6 MSKH Mã số khách hàng C B 10 FK 39 Tổng cộng: 3.6. Chi tiết: PHIẾU NHẬN PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH) Tên quan hệ: PHIEUNHAN Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPG Mã số phiếu nhận C B 7 PK 2 MSBC Mã số bưu cục C B 7 3 LoaiPN Loại phiếu nhận C B 5 4 NgayLapPN Ngày lập phiếu nhận N B 5 MSNVBD Mã số nhân viên buw điện C K 10 FK 6 MSKH Mã số khách hàng C B 10 FK Tổng cộng 39 3.7. Chi tiết: CHỨC VỤ CHUCVU(MSCV, TenCV) 10
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm Tên quan hệ: CHUCVU Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C B 10 PK 2 TenCV Tên chức vụ C B 30 40 Tổng cộng: 3.8. Chi tiết: NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN NHANVIEN_BD (MSNVBD, HoTen, NgaySinh, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai, MSCV) Tên quan hệ: NHANVIEN_BD Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSNVBD Mã số nhân viên bưu điện C K 10 PK 2 HoTen Họ tên nhân viên C B 30 3 NgaySinh Ngày sinh nhân viên N K 10 4 SoCMND_HC Số chứng minh hay hộ chiếu N K 10 5 DiaChi Địa chỉ nhân viên C B 30 6 DienThoai Điện thoại nhân viên C K 10 7 MSCV Mã số chức vụ C B 10 FK Tổng công: 110 3.9. Chi tiết: LỆ PHÍ HẢI QUAN LEPHI_HQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, ) Tên quan hệ: LEPHIHQ Ngày:16-06-2008 ST Tên thuộc Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng Diễn giải T tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSLPHQ Mã số phiếu thu lệ phí hải C B 7 PK quan 2 NgayLapPT Ngày lập phiếu thu N B 8 3 SoTien Số tiền nộp lệ phí S B 8 23 Tổng công: 3.10. Chi tiết: NHÂN VIÊN HẢI QUAN NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,DienThoai) Tên quan hệ: NHANVIENHQ 11
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm Ngày:16-06-2008 ST Tên thuộc Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng Diễn giải T tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSNVHQ Mã số nhân viên hải quan C B 7 PK 2 HoTen Tên nhân viên hải quan C B 7 3 DiaChi Địa chỉ nhân viên hải quan c B 8 4 DienThoai Số đ iện thoại của nhân viên c B 8 hải quan 30 Tổng công: 3.11. Chi tiết: PHIẾU NHẬP KHO PHIEUNHAPKHO(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD) Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSPNK Mã số phiếu nhập kho S B 10 PK 2 NgayNhap Ngày nhặp b ưu phẩm vào N B 10 kho 3 T riGia Trị giá bưu phẩm S B 20 4 MSK Mã số kho S B 10 Tổng cộng: 5 3.12. Chi tiết: PHIẾU XUẤT KHO PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK) Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSPNK Mã số phiếu xuất kho S B 10 PK 2 NgayNhap Ngày xuất bưu phẩm ra kho N B 10 3 TriGia Trị giá bưu phẩm S B 20 5 MSK Mã số kho S B 10 Tổng cộng: 60 3.13 . Chi tiết:KHO KHO(MSK,TenKho,DiaChi) Tên quan hệ: KHO Ngày:16-06-2008 12
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm ST Tên thuộc Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng Diễn giải T tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSK Mã số kho C B 7 PK 2 TenKho Tên của kho C B 7 3 DiaChi Địa chỉ nơi đặt kho c B 8 22 Tổng công: 3.14. Chi tiết : TỜ KHAI HẢI QUAN TOKHAI_HQ(MSTKHQ, NgayLapTK, Loai,TienThue) Chi tiết : TOKHAI_HQ Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSTK Mã số tờ khai C B 10 PK 2 TienThue Tiền thuế hải quan N B 10 3 Loai Loai bưu bưu phẩm C B 5 4 NgayLapTK Ngày lập tờ khai hải quan S b 10 Tổng cộng: 35 3.15. Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO _ NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN PHIEUXUATKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen) Chi tiết : PHIEUXUATKHO_NHANVIEN Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPXK Mã số phiếu xuât kho S B 10 PK 2 MSNVBD Mã số nhân viên bưu điện N B 10 PK 3 TriGia Trị giá bưu phẩm S B 20 4 HoTen Họ tên nhân viên bưu điện S K 10 Tổng cộng: 50 3.16. Quan hệ: PHIẾU NHẬP KHO_NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN PHIEUNHAPKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen) Chi tiết : PHIEUNHAPKHO_NHANVIEN Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPNK Mã số phiếu nhập kho S B 10 PK 2 MSNV Mã số nhân viên bưu điện N B 10 PK 13
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm 3 TriGia Trị giá bưu phẩm S B 20 4 HoTen Họ tên nhân viên bưu điện S K 10 Tổng cộng: 50 3.17. Quan hệ: TỜ KHAI HẢI QUAN_NHÂN VIÊNBƯU ĐIỆN TOKHAIHQ_NHANVIEN(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen) Chi tiết : TOKHAIHQ_NHANVIEN Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSTK Mã số tờ khai S B 10 PK 2 MSNVBD Mã số nhân viên bưu điện N B 10 3 NgayLapTK Ngày lập tờ khai N B 4 HoTen Họ tên nhân viên bưu điện S K 10 Tổng cộng: 3.18.Quan hệ :TỜ KHAI HẢI QUAN- NHÂN VIÊN HẢI QUAN CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, ) Chi tiết : CHITIETTOKHAIHAIQUAN Ngày:16 -06-2008 ST Tên thuộc Kiểu dữ Loai dữ Miền Số Ràng Diễn giải T tính liệu liệu giá trị byte buộc 1 MSLPHQ Mã số phiếu thu lệ phí hải C B 10 PK quan 2 MSNVHQ Mã số nhân viên hải quan 10 3 NgayLapPT Ngày lập phiếu thu N B 10 4 Sotien Số Tiền S B 10 40 Tổng công: 3.19.Quan hệ :PHIẾU NHẬP KHO-BƯU PHẨM PHIEUNHAPKHOBUUPHAM(MSPNK, MSBP,Soluong,NgayLap) Chi tiết : PHIEUNHAPKHOBUUPHAM Ngày:16-06 -2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPNK Mã số phiếu nhập kho S B 10 PK 2 MSBP Mã số bưu phẩm N B 10 3 NgayLap Ngày lập tờ khai N B 10 4 SoLuong Số lương bưu ph ẩm nhập S K 10 kho 14
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm Tổng cộng: 40 3.20.Quan hệ : PHIẾU XUẤT KHO-BƯU PHẨM PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK, MSBP, NgayLapTK, Soluong) Chi tiết : PHIEUXUATKHOBUUPHAM Ngày:16-06-2008 STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu dữ Loai dữ Miền Số R àng tính liệu liệu giá trị b yte buộc 1 MSPXK Mã số phiếu xuất kho S B 10 PK 2 MSBP Mã số bưu phẩm N B 10 3 NgayLap Ngày lập tờ khai N B 10 4 SoLuong Số lương bưu ph ẩm nhập S K 10 kho Tổng cộng: 40 4. Mô hình DFD 4.1. Mô hình DFD mức 0 15
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm Thuế hải Bưu phẩm Hệ thống quản lý quan dịch vụ nhận gửu bưu Cước phí phẩm lưu kho Thông tin cá nhân Bưu phẩm và thông tin đăng kí gởi bưu phẩm 2.Mô hình DFD mức 1. a. DFD chức năng nhận bưu phẩm 16
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm 7 Thông tin ĐK nhận BP họ Họ tên, địa chỉ KHÁCHHÀNG Tìm kiếm khách hàng Không tìm thấy Thông Thông báo tin KH Thông tin KH Thông tin BP 9 8 Thêm BUUPHAM Đóng gói khách bưu phẩm Thông báo Mã số khách hàng hàng mới - Số hiệu BP -Thông tin KH -Số hiệu BP -Thông tin BP 11 Tiền Thời gian lưu kho Thông tin phiếu cước BP 10 Tạo phiếu PHIEUNHAN Danh sách BP Thông báo nhận bưu phẩm - Mã số phiếu - Số tiền Thông tin tờ khai Thông tin lệ phí HQ 12 Tạo 13 Lập tờ phiếu thu khai HQ LEPHI_HQ Thông báo lệ phí Thông báo Thông Thông tin phiếu thu LP báo PHIEUTHU_LP 17
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm b. Chức năng gởi bưu phẩm 1 Thông tin ĐK gỏi BP họ Họ tên, địa chỉ Tìm kiếm KHÁCH khách HÀNG hàng Không tìm thấy Thông Thông báo tin KH Thông tin KH 2 Thông tin BP 3 Thêm Mã số khách hàng Đóng gói BUUPHAM khách bưu phẩm hàng mới Thông báo - Số hiệu BP -Thông tin KH -Số hiệu BP -Thông tin BP Thông tin phiếu 5 Tiền 4 Tạ o thuê, cước Da Danh sách BP PHIEUGOI phiếu gởi Thông báo gởi BP bưu phẩm Danh mục thuế Thông tin KH, BP Tiền thuế + tiền cước phí 6 Lậ p tờ Thông tin tờ khai khai HQ TOKHAIHAIQUAN Thông báo 18
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm III. MÔ T Ả Ô XỬ LÝ 1.Mô tả ô xử lý Tìm kiếm khách hàng của form Quản Lý Khách Hàng 19
- Quản Lý Hệ Thống Bưu Phẩm Tên ô xử lý: Thêm khách hàng mới Số 2 Form : Quản Lý Khách Hàng Input : Họ tên, địa chỉ, số CMND_HC Output : Thông tin khách hàng mới và MSKH mới Table liên quan : KHACHHANG MSKH : ms HoTen : hoten SoCMND_HC: cm DiaChi : diachi DienThoai: dienthoai Tạo dữ liệu D: D.MSKH = x Mở table D.HoTen = y KHACHHANG D.DiaChi = z D.DienThoai = t d.HO_CHIEU = h d.NGAY_SINH =n Tạo dữ liệu D vào table KHACHHANG Đóng table KHACHHANG 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Tìm hiểu về mạng máy tính và giải pháp bảo mật thông tin cho mạng máy tính của Công ty CMC
81 p | 24 | 14
-
Nâng cao chất lượng đồ án tốt nghiệp đại học ngành cơ khí trường Đại học Nha Trang
25 p | 129 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ DC Servo
58 p | 30 | 10
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhiệt điện Hải Phòng
77 p | 14 | 9
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà căn hộ cho thuê 10 tầng tại Việt Yên – Bắc Giang
72 p | 15 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho trung tâm giao dịch kinh doanh và văn phòng làm việc Bưu điện tỉnh Quảng Ninh
85 p | 12 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 12 tầng 55 Điện Biên Phủ
73 p | 20 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống báo cháy cho tòa nhà 94 Trần Phú
95 p | 8 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống đo và giám sát độ ẩm đất
46 p | 20 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống Vi điều khiển PIC 16F877A đo nhiệt độ dùng cảm biến bán dẫn
49 p | 17 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho tòa tháp C chung cư Hoàng Huy Commerce Hải Phòng
95 p | 10 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu triển khai công nghệ FTTH-GPON trên mạng viễn thông của VNPT Hải Phòng
91 p | 11 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho Đại lý ô tô Honda Thủy Nguyên - Hải Phòng
70 p | 9 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống đo, giám sát các thông số điện năng và điều khiển nguồn năng lượng cho phụ tải ứng dụng mạng Internet vạn vật
38 p | 13 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đo và giám sát nồng độ chất độc – hại trong không khí ứng dụng công nghệ Internet vạn vật
45 p | 13 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Trường THCS Hà Giang - Nhà học 5 tầng (Ngô Ngọc Toản)
196 p | 7 | 5
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện tòa nhà A chung cư Hoàng Huy Commerce Hải Phòng
78 p | 11 | 5
-
Đồ án tốt nghiệp: Trường THCS Trường Thọ - Ninh Bình
237 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn