intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu

Chia sẻ: Angicungduoc2 Angicungduoc2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày kết quả dự báo dòng chảy bằng mô hình mưa dòng chảy thông qua mức thay đổi nhiệt độ và mưa của từng thập kỷ trong thế kỷ 21 theo kịch bản phát thải trung bình đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố năm 2012.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu

KHOA HC CÔNG NGH D! BÁO DÒNG CH#Y LU V!C SÔNG H;NG TRONG It là @ các tcnh mi=n Trung và Tây Nguyên, 0nh h@ng l6n !%n s0n xut !" trung bình nEm tQi các trQm có xu th% tEng rõ r>t, sK ngày ning nóng c9c !oan cng tEng trong khi t&ng l3ng ma trung bình nEm lQi có xu thI gi0m (ngoài trf trQm A L6i). Nên cMn thi%t ph0i d9 báo dòng ch0y trong !i=u ki>n bi%n !&i khí h)u trong lu v9c !I làm c s@ !ánh giá tài nguyên n6c trong tng lai cng nh trong công tác quy hoQch th#y l3i. Trong bài báo này xin gi6i thi>u k%t qu0 d9 báo dòng ch0y beng mô hình ma - dòng ch0y thông qua mc thay !&i nhi>t !" và ma c#a tfng th)p k trong th% k 21 theo kch b0n phát th0i trung bình (B2) !ã !3c B" Tài nguyên Môi trjng công bK nEm 2012. Các !?c trng chính !3c d9 báo gYm: dòng ch0y nEm, dòng ch0y mùa l, dòng ch0y mùa cQn. Tf khóa: Dòng ch0y mùa cQn, !i=u ki>n bi%n !&i khí h)u, l, lu l3ng !cnh l, mô hình ma dòng ch0y, ngày ning nóng c9c !oQn, nhi>t !". 1. C I6M KHÍ TGNG THDY VHN5 Bic vào Nam mà trung tâm ma l6n nhn tích lu v9c là 2830 km2. !Yng beng. Dòng chính sông Hng có ba nhánh l6n là sông Mùa ma l trên lu v9c sông Hng phân làm HDu TrQch, sông T0 TrQch và sông BY. Sông T0 hai thji kw: ma l tiIu m‘n và ma l chính vH TrQch và HDu TrQch g?p nhau tQi ngã ba TuMn. Sông -Mùa ma l tiIu mãn vào tháng V-VI do hoQt BY nh)p lu v6i dòng chính sông Hng tQi ngã ba !"ng c#a gió tín phong. L3ng ma l tiIu mãn Sình. thjng nho song có nEm khá l6n, nht !6i k%t h3p v6i loQi hình thji ti%t khác có thI gây ra ma gió mùa, mang !My !# sic thái khí h)u các tcnh mi=n l l6n nht Nam, @ vùng này còn chu 0nh h@ng c#a -Mùa ma l chính vH tf tháng IX-XII, có !%n gió Lào, khô nóng gây hQn hán nghiêm trqng. Nhi>t 90% các tr)n ma l l6n trên lu v9c gây ra b@i s9 k%t !" bình quân hàng nEm trong vùng dao !"ng tf h3p giDa các hình th% thji ti%t khác nhau. L3ng 24,5oC !%n 25oC. Ning trung bình hàng nEm 1.710÷ ma tr)n trung bình 500-600 mm, l6n nht là mùa ma và mùa khô. L3ng ma bình Bi là 3,96 m3/s/km2. Thji gian l phH thu"c ch?t chR quân nEm @ !ây tEng dMn tf ,ông sang Tây và tf vào thji gian ma, v trí tâm ma, loQi l kéo dài và v trí trên sông, @ tr)n l trên sông Hng tQi Th3ng 1 Viện Quy hoạch Thủy lợi 104 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CÔNG NGH Nh)t thji gian l tf 1 !%n 3 ngày, thì tQi Kim Long, Diễn biến nhiệt ñộ trung bình năm tại trạm Huế Diễn biến nhiệt ñộ trung bình năm tại trạm Nam Đông Phú ¡c thji gian l tf 3 !%n 5 ngày. 26.5 Huế Linear (Huế) 26.5 Nam Đông Linear (Nam Đông) 26.0 26 Do tình hình khí t3ng thu vEn và !i=u ki>n 25.5 25.5 thji ti%t trong vùng ditn bi%n ngày càng phc tQp T(oC) T(oC) 25.0 25 theo chi=u h6ng bn 24.5 24.5 24.0 24 v6i tMn sut !" trung bình bình nEm nEm tQi tQi các phát triIn kinh t%. trQm trQm khí h)u lu v9c sông Hng 2.2. L3ng L3ng ma nEm HMu h%t các trQm trong vùng !=u có xu th% tEng ho?c không bi%n !&i nhi=u , !?c bi>t lQi tQi trQm A L6i có xu th% tEng !áng kI 11%/th)p k. Diễn biến tổng lượng mưa năm, mùa mưa và mùa khô Diễn biến tổng lượng mưa năm, mùa mưa và mùa khô tại trạm A Lưới tại trạm Nam Đông 7000 8000 Năm Mùa mưa Mùa khô Năm Mùa mưa Mùa khô 6000 Linear (Năm) Linear (Mùa mưa) Linear (Mùa khô) 7000 Linear (Năm) Linear (Mùa mưa) Linear (Mùa khô) 6000 5000 5000 4000 X(mm) X(mm) 4000 3000 3000 2000 2000 1000 1000 0 0 Hình 1. B0n B0n !Y mQng l6i trQm khí t3ng th#y vEn Diễn biến tổng lượng mưa năm, mùa mưa và mùa khô Diễn biến tổng lượng mưa năm, mùa mưa và mùa khô tại trạm Thượng Nhật tại trạm Huế lu v9c v9c sông Hng 7000 7000 Năm Mùa mưa Mùa khô Năm Mùa mưa Mùa khô 6000 Linear (Năm) Linear (Mùa mưa) Linear (Mùa khô) 6000 Linear (Năm) Linear (Mùa mưa) Linear (Mùa khô) 2. XU TH" BI"N II CÁC Y"U T8 KHÍ TGNG THDY VHN 5000 5000 2.1. Nhi>t Nhi>t !" 4000 4000 X(mm) X(mm) 3000 3000 Trong khi toàn vùng Bic Trung b" và tQi trQm 2000 2000 1000 Nam ,ông nhi>t !" trung bình nhi=u nEm !=u có xu 1000 0 0 th% tEng thì tQi trQm Hu% theo sK li>u quan tric cho 19 56 19 58 19 60 19 62 19 64 19 66 19 68 19 70 19 72 19 74 19 76 19 78 19 80 19 82 19 84 19 86 19 88 19 90 19 92 19 94 19 96 19 98 20 00 20 02 20 04 20 06 20 08 20 10 20 12 19 79 19 80 19 81 19 82 19 83 19 84 19 85 19 86 19 87 19 88 19 89 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 tht nho nht Nhi>t !" 200 0 0 Theo kch b0n bi%n !&i khí h)u do B" Tài nguyên Môi trjng công bK nEm 2012, kch b0n phát Hình 4. Ditn th0i trung bình B2 !%n nEm 2020 nhi>t !" tQi lu v9c Ditn bi%n l3ng ma 1, 3, 5 ngày max tQi sông Hng sR 0,5oC và !%n nEm 2030 là 0,8oC so v6i các trQm trQm !o ma !iIn hình hình trên lu lu v9c v9c sông Hng thji kw n=n 1980 — 1999 và mc thay !&i t&ng l3ng Hình vR trên cng cho tht !" (oC) trung bình so v6i v6i thji kw 1980- 1980-1999 theo kch kch b0n phát th0i trung bình bình (B2) tQi tQi tcnh Thfa Thiên - Hu% Hu% Các mKc thji gian Thji !oQn tháng NEm c#a th% k 21 XII-II III-V VI-VIII IX-XI 2020 0,5 0,6 0,5 0,5 0,5 2030 0,8 0,9 0,7 0,7 0,8 2040 1,1 1,2 1 1 1,1 1,4 2050 1,4 1,6 1,2 1,3 (1,0 - 1,6) 2060
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2