YOMEDIA
ADSENSE
FIS-ERP TIÊU CHUẨN VIẾT MÃ CHƯƠNG TRÌNH SAP VERSION 0.01
133
lượt xem 18
download
lượt xem 18
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP TIÊU CHUẨN VIẾT MÃ CHƯƠNG TRÌNH SAP VERSION 0.01 KIỂM SOÁT PHIÊN BẢN T ng h p b i Ngày t o: Xem l i b i: Ngày xem: Xác nh n b i: Ngày xác nh n: Tr n Quý Giáp 13 / 04 / 2009 Nguy n Gia Khánh 15 / 04 / 2009 Nguy n Gia Khánh 15 / 04 / 2009 BẢN GHI NHẬN THAY ĐỔI Ngày Phiên B n Tác gi Di n gi i 1 .CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP MỤC...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: FIS-ERP TIÊU CHUẨN VIẾT MÃ CHƯƠNG TRÌNH SAP VERSION 0.01
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP TIÊU CHUẨN VIẾT MÃ CHƯƠNG TRÌNH SAP VERSION 0.01 KIỂM SOÁT PHIÊN BẢN T ng h p b i Tr n Quý Giáp Ngày t o: 13 / 04 / 2009 Xem l i b i: Nguy n Gia Khánh Ngày xem: 15 / 04 / 2009 Xác nh n b i: Nguy n Gia Khánh Ngày xác nh n: 15 / 04 / 2009 BẢN GHI NHẬN THAY ĐỔI Ngày Phiên B n Tác gi Di n gi i 1
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP MỤC LỤC I Tổng quan.......................................................................................................................... 4 I.1 Mục đích ..................................................................................................................... 4 I.2 Phạm vi ....................................................................................................................... 4 I.3 Các thuật ngữ ............................................................................................................. 4 II Hướng dẫn lập trình cho Conversion ............................................................................. 5 II.1 Định dạng Source Code .............................................................................................. 5 II.1.1 Ký tự sử dụng trong môi trường code ................................................................ 5 II.1.2 Hiệu chỉnh source code....................................................................................... 5 II.1.3 Các câu lệnh........................................................................................................ 5 II.1.4 Thiết lập môi trường code .................................................................................. 5 II.2 Cách đặt tên biến trong chương trình ......................................................................... 6 II.2.1 Tên biến trên màn hình Selection Screen ........................................................... 6 II.2.2 Tên biến trên màn hình nhập liệu (Screen)......................................................... 7 II.2.3 Quy tắc đặt tên biến chung cho chương trình ..................................................... 7 II.2.4 Quy tắc đặt tên biến cho subroutine ................................................................... 8 II.2.5 Quy tắc đặt tên biến cho Function Module ........................................................ 8 II.3 Các chuẩn lập trình chung .......................................................................................... 8 II.3.1 Truy cập tập tin ................................................................................................... 8 II.3.2 Text element ....................................................................................................... 8 II.3.2.1 Phân loại text element..................................................................................... 8 II.3.3 Chú thích chương trình ....................................................................................... 9 II.3.3.1 Phương pháp chú thích chương trình ............................................................. 9 II.3.3.2 Khai báo biến .................................................................................................. 9 II.3.3.3 Câu lệnh INCLUDE ....................................................................................... 9 II.3.3.4 Khối xử lý ....................................................................................................... 9 II.3.3.5 Gọi subroutine hoặc function module .......................................................... 10 II.3.3.6 Những chú thích khác ................................................................................... 10 II.3.4 Header của chương trình .................................................................................. 10 II.3.4.1 Header của chương trình chính..................................................................... 10 II.3.4.2 Header của chương trình INCLUDE ............................................................ 10 II.3.4.3 Header của Subroutine.................................................................................. 11 II.3.4.4 Header của function module ......................................................................... 11 II.3.4.5 Theo dõi sự thay đổi của source code........................................................... 12 II.3.4.6 Thêm chú thích vào phần header của chương trình chính hoặc function module 12 III Hướng dẫn đặt tên cho đối tượng. ................................................................................ 13 III.1 CÁC QUY TẮC CHUNG ........................................................................................ 13 III.1.1 Quy tắc đặt tên của SAP ................................................................................... 13 III.1.2 Đảm bảo việc phát triển và vận hành được thuận lợi ....................................... 13 III.2 QUY TẮC ĐẶT TÊN .............................................................................................. 13 III.2.1 Quy tắc đặt tên chung ....................................................................................... 13 III.2.2 Tiền tố theo quy tắc của SAP(Kí hiệu )..................................................... 14 III.2.3 Tiền tố cho việc phát triển các đối tượng mới trong SAP(Kí hiệu ) .......... 14 III.2.4 Phân loại đối tượng (Kí hiệu ) ................................................................. 14 III.3 QUY TẮC TẠO CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN ..................................... 16 III.3.1 Quy tắc tạo field của table, structure ................................................................ 16 III.3.2 Quy tắc tạo table type ....................................................................................... 16 2
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP III.3.3 Quy tắc tạo data element .................................................................................. 17 III.3.4 Quy tắc tạo domain ........................................................................................... 17 III.3.5 Quy tắc tạo chương trình .................................................................................. 17 3
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP I T ng quan. I.1 M c đích • Quy chu n cách vi t code trong chương trình SAP. I.2 Ph m vi Ph m vi c a tài li u áp d ng cho t t các d án tri n khai SAP trong trung tâm d ch v FIS-ERP. I.3 Các thu t ng Thu t ng Di n gi i Đ i tư ng Là các đ i tư ng c n phát tri n trong SAP. Bao g m: Program (chương trình), Table (B ng d li u), Data Element (Thông tin nghi p v c a ki u d li u), Domain (Ki u d li u), Search Help (Danh sách giá tr hư ng d n), v.v… Package Package là m t thành ph n dùng đ ch a các đ i tư ng khác. Thư ng đư c t o ra lúc t o m i đ i tư ng và r t ít khi ph i thay đ i trong su t quá trình phát tri n. Request Dùng đ qu n lý các đ i tư ng trong ABAP và qu n lý các l p trình viên theo các yêu c u phát tri n. Ngoài ra request còn đư c dùng đ chuy n giao mã ngu n sang môi trư ng khác. Object Editor Màn hình dùng đ so n th o các đ i tư ng 4
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II Hư ng d n l p trình cho Conversion Các hư ng d n chính t vi c th c hi n yêu c u d ng Conversion sang mã ngu n. II.1 Đ nh d ng Source Code II.1.1 Ký t s d ng trong môi trư ng code Các ký t s d ng trong môi trư ng code ph i là ch hoa và dùng ngôn ng là ti ng anh. II.1.2 Hi u ch nh source code Ph i đ m b o ch y Pretty Printer sau khi code xong. II.1.3 Các câu l nh M i dòng ch đư c vi t m t câu l nh và m t l nh nên vi t trên m t dòng, trong trư ng h p quá dài thì vi t nhi u hơn m t dòng code. II.1.4 Thi t l p môi trư ng code Thi t l p môi trư ng code như hư ng d n sau. T màn hình ABAP Editor (SE38 ho c SE80), ch n Utilities->Settings... Chọn Tab Pretty Printer 5
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.2 Cách đ t tên bi n trong chương trình Tên bi n s d ng trong chương trình ph i theo các quy t c sau. • Không đư c dùng d u "-" trong tên bi n đ tránh nh m l n v i vi c tri t xu t d li u t b ng. • Dùng d u "_" đ phân chia n i dung c a bi n trong trư ng h p tên bi n quá dài. • Các bi n s d ng trong chương trình ph (subroutine, function module) đư c g i là bi n c c b . II.2.1 Tên bi n trên màn hình Selection Screen Quy tắc đặt tên Phân loại Nội dung Toàn cục Cục bộ Biến đơn trị Dùng để khai báo biến với một chọn lựa N/A P_* (PARAMETERS) Biến đa trị (SELECT- Dùng để khai báo biến với nhiều chọn lựa N/A S_* OPTIONS) Block N/A BL_* Định nghĩa nhóm các trường Radio button group N/A GRG_* Định nghĩa nhóm radio button Tên bi n nên đ t tên theo các trư ng trong table ho c theo data element c a bi n đó. Ví d : P_BUKRS TYPE BUKRS dùng đ đ nh nghĩa bi n company code. 6
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.2.2 Tên bi n trên màn hình nh p li u (Screen) Quy tắc đặt Phân loại Nội dung tên Trong trường hợp tiêu đề của nhóm thay đổi động thì Nhóm các trường (Box) GRP* tên nhóm được đặt theo quy tắc đặt tên chung của chương trình (3.2.3) Trong trường hợp Text hiển thị trên nút thay đổi động Nút lệnh (Push Button) CMD* thì tên nút được đặt theo quy tắc đặt tên chung của chương trình (3.2.3) Bảng dữ liệu (Table TBL* Control) Tab dữ liệu (Tab Control) TAB* Trong trường hợp Text hiển thị trên nút thay đổi động Các nút trên tab CMD* thì tên nút được đặt theo quy tắc đặt tên chung của chương trình (3.2.3) Subscreen Area SUB* Custom Control CUS* Các trường trên màn hình phải được thiết kế từ Các trường * structure, table hoặc view trong ABAP dictionary. Trường trên màn hình có thuộc tính list down. Thuộc Combobox * tính này phải là Listbox with key. Thuộc tính group của các * là các số để định nghĩa nhóm customize của các G* trường trường II.2.3 Quy t c đ t tên bi n chung cho chương trình Phân loại Quy tắc toàn cục Quy tắc cục bộ Constant (CONSTANTS) GC_* LC_* General variable GW_* LW_* Flag variable GW_*_FLG LW_*_FLG Counter variable GW_*_CNT LW_*_CNT Internal table GT_* LT_* Work area GS_* LS_* Structure type GTY_* LTY_* Type (table type) GTY_T_* LTY_T_* Field symbol Object of class GO_* LO_* Tên bi n nên đ t tên theo các trư ng trong table ho c theo data element c a bi n đó. Ví d : GW_BUKRS TYPE BUKRS dùng đ đ nh nghĩa bi n company code. 7
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.2.4 Quy t c đ t tên bi n cho subroutine Phân loại Quy tắc cục bộ General Variable LPW_* Flag Variable LPW_*_FLG Counter Variable LPW_*_CNT Internal table LPT_* Structure (work area) LPS_* Undefined type LP_* Tên bi n nên đ t tên theo các trư ng trong table ho c theo data element c a bi n đó. Ví d : LPW_BUKRS TYPE BUKRS dùng đ đ nh nghĩa bi n company code. II.2.5 Quy t c đ t tên bi n cho Function Module Loại Quy tắc IMPORT I_* EXPORT E_* CHANGING C_* TABLES T_* Tên bi n nên đ t tên theo các trư ng trong table ho c theo data element c a bi n đó. Ví d : I_BUKRS TYPE BUKRS dùng đ đ nh nghĩa bi n company code. II.3 Các chu n l p trình chung II.3.1 Truy c p t p tin Khi làm vi c v i các t p tin trên máy ch ph i s d ng đư ng d n t p tin lu n lý đ tránh trư ng h p đư ng d n t p tin ph thu c vào h đi u hành và ph thu c vào t ng h th ng. II.3.2 Text element Qu n lý text trong chương trình như sau. • N u text ph thu c vào ngôn ng thì s d ng text element thay cho vi c hard code. Ví d : Không s d ng các lo i văn b n như 'Chương trình k t thúc', 'Có l i x y ra' , v.v… mà ph i s d ng TEXT-001, TEXT-002, v.v… • Các text không ph thu c vào ngôn ng v n ph i dùng text element đ hi n th , không đư c hard code. II.3.2.1 Phân loại text element Text element N i dung S D ng List Thi t l p tiêu đ c a báo cáo và tiêu Không dùng ch c năng này c a SAP. 8
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP header/row đ c a các c t trên báo cáo. Thay vào đó s d ng t khóa WRITE và header các s ki n TOP-OF-PAGE đ thi t l p các tiêu đ này. Selection text Hi n th ý nghĩa c a các trư ng trên Dùng đ gi i thích ý nghĩa c a các đ i màn hình Selection Screen tư ng trên màn hình selection screen Text symbol Không hard-code cho các text trong Dùng đ xu t các thông đi p, hi n th chương trình. Các text symbol ch có các tiêu đ c a báo cáo thay cho vi c hi u l c trong chương trình và đư c hard-code… đăng ký tu n t t s 001. II.3.3 Chú thích chương trình Chú thích dùng đ gi i thích ch c năng, cách s d ng và theo dõi nh ng thay đ i c a chương trình. Trong ph m vi d án, chú thích c n đư c th c hi n như sau. II.3.3.1 Phương pháp chú thích chương trình • S d ng ti ng anh đ chú thích các đo n mã c a chương trình. • Dùng d u * đ chú thích cho toàn b 1 dòng l nh. • Dùng d u “ đ chú thích gi a 1 dòng l nh. II.3.3.2 Khai báo biến Chú thích đư c đ t bên ph i c a bi n đư c khai báo. Trong trư ng h p không đ ch thì chú thích đư c đ t dòng l nh trư c dòng khai báo. Ví d : DATA: LW_GPART_CNT TYPE I. “ Number of Business Partner DATA: * Account Balance Of Business Partner LT_BUT000 TYPE STANDARD TABLE OF BUT000. II.3.3.3 Câu lệnh INCLUDE Dùng tiêu đ c a INCLUDE đ làm chú thích cho chương trình. Chú thích đư c đ t bên ph i c a câu l nh INCLUDE. Trong trư ng h p không đ ch chú thích đư c đ t dòng l nh trư c dòng s d ng. Ví d : INCLUDE ZINRM01_TOP. " Global data INCLUDE ZINRM01_F01. " Subroutine INCLUDE ZINRM01_O01. " Process before output INCLUDE ZINRM01_I01. " Process After Input II.3.3.4 Khối xử lý Dùng đê miêu t ch c năng c a kh i x lý. **--------------------------Select function------------------------------* CASE OPT; WHEN ‘DISP'. WHEN ‘EDIT'. END CASE. **--------------------------Select function------------------------------* 9
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.3.3.5 Gọi subroutine hoặc function module Khi g i m t chương trình ph (subroutine) ho c m t ch c năng chung(function module), chú thích đư c thêm vào trư c dòng l nh g i đ mô t n i dung x lý c a ch c năng đó. Ví d : G i m t function module * Open BDC session CALL FUNCTION ‘BDC_OPEN_GROUP' EXPORTING.... Gọi một subroutine * Open batch input session PERFORM BDC_OPEN. II.3.3.6 Những chú thích khác Đ i v i nh ng câu l nh đi u ki n, câu l nh x lý khó hi u nên thêm chú thích vào đ mô t ch c năng x lý. Ví d : DATA GC_DISP(4) TYPE C VALUE ‘DISP’. “ Display mode IF OPT = GC_DISP. " when the option is a display mode LW_CNT = LW_CNT + 1. " increase the counter II.3.4 Header c a chương trình II.3.4.1 Header của chương trình chính Header c a chương trình chính ph i đư c chú thích như sau. ********************************************************************* **/ *Tên: MF0102 – Báo cáo giá thành theo kho n m c *Mô t chung: Báo cáo giá thành theo kho n m c */******************************************************************* ***/ *Version Ngày Ngư i s a Mô t ********************************************************************* **** *1.0 13/09/2007 TaiTG Kh i t o report *1.1 25/09/2007 TaiTG S a xyz.. *.... *2.1 03/12/2007 DungVT S a xyz.. ********************************************************************* **/ II.3.4.2 Header của chương trình INCLUDE Header c a chương trình INCLUDE ph i đư c chú thích như sau. *&---------------------------------------------------------------------* * INCLUDE ZINRM01 *&---------------------------------------------------------------------* * *&---------------------------------------------------------------------* 10
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.3.4.3 Header của Subroutine Header c a subroutine ph i đư c chú thích như sau *&---------------------------------------------------------------------* *& Form (Ch hoa) *&---------------------------------------------------------------------* * *----------------------------------------------------------------------* * LPT_TEXT : * --> LPW_IN : * ** Modification number: XXXXXXXXX ** Modification day: ** Modification reason: (Mô t lý do thay đ i FM sau khi đã release sang môi trư ng test) ** **---------------------------------------------------------* 11
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP II.3.4.5 Theo dõi sự thay đổi của source code M t chương trình ho c m t Function Module sau khi đã đư c chuy n sang môi trư ng test ho c production có th phát sinh l i ho c yêu c u thay đ i chương trình. Trong tình hu ng như v y, c n ph i ghi nh n nh ng thay đ i đó trong source code đ có th theo dõi. Quy trình này đư c th c hi n như sau II.3.4.6 Thêm chú thích vào phần header của chương trình chính hoặc function module Khi có s thay đ i thì developer ph i thêm chú thích vào chương trình chính ho c function module như sau. **---------------------------------------------------------* **< Modification tracking > ** Modification number: A00000001 (S BUG ho c s thay đ i yêu c u) ** Modification day: 12/12/2009 ** Modification reason: (Mô t lý do thay đ i FM sau khi đã release sang môi trư ng test) ** **---------------------------------------------------------* **< Modification tracking > ** Modification number: A00000002 (S BUG ho c s thay đ i yêu c u) ** Modification day: 15/12/2009 ** Modification reason: (Mô t lý do thay đ i FM sau khi đã release sang môi trư ng test) ** **---------------------------------------------------- 12
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP Thêm và thay đổi một dòng code Khi có yêu c u thêm hay thay đ i m t dòng code thì ph i chú thích như sau. Ví d : Trư c khi thay đ i WRITE :/01 TEXT-001. Sau khi thay đổi * - START * WRITE :/01 TEXT-001. DEL XXXXXXXX WRITE :/01 TEXT-002. “ ADD XXXXXXXX * - END Tuy t đ i không xóa code cũ. Trong trư ng h p code m i ph i xóa r t nhi u code cũ thì t o phiên b n m i và xóa code cũ đi. III Hư ng d n đ t tên cho đ i tư ng. III.1 CÁC QUY T C CHUNG Quy tắc đặt tên của tài liệu này dựa vào một số tiêu chuẩn sau. III.1.1 Quy t c đ t tên c a SAP Công ty SAP đã đ t ra m t s quy t c đ t tên cho các đ i tư ng bên trong h th ng SAP. Trong đó bao g m quy t c đ t tên cho các chương trình chu n c a SAP và các chương trình m i c a khách hàng. Do đó khi đ t tên cho các đ i tư ng m i, chúng ta ph i đ t bi t chú ý đ n quy t c này. Đi u này là đ c bi t c n thi t. B i vì trong tương lai s có các yêu c u v nâng c p h th ng SAP ho c c p nh t các gói h tr c a SAP. N u không tuân th thì các gói này s nh hư ng đ n các đ i tư ng mà chúng ta đã phát tri n thêm. III.1.2 Đ m b o vi c phát tri n và v n hành đư c thu n l i Tên nên đư c phân chia theo đ i tư ng đ khi nhìn vào tên có th bi t tên đó thu c lo i đ i tư ng nào. Ví d ZDD cho data element, ZDO cho domain, v.v… Tên c a đ i tư ng không nh t thi t bao hàm n i dung c a đ i tư ng đó. Nh m tránh vi c đ ng đ ho c chép đè khi nâng c p SAP, tên c a các đ i tư ng phát tri n m i không nên n m ngoài ph vi mà SAP cho phép. III.2 QUY T C Đ T TÊN Các quy t c sau đây đư c dùng đ đ t tên cho các đ i tư ng trong quá trình phát tri n m i các ng d ng SAP. Các đ i tư ng không đư c đ c p đ n thì theo quy t c đ t tên chu n c a SAP. III.2.1 Quy t c đ t tên chung Tên c a các đ i tư ng có đ nh d ng như sau. No Tên Thành Phần Kí hi u N i Dung Tiền tố theo quy tắc của Tiền tố này có thể có hoặc không phụ 1 SAP(1 ký tự) thuộc vào yêu cầu của SAP. Tham khảo 13
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP No Tên Thành Phần Kí hi u N i Dung 4.2 để biết thêm chi tiết. Tiền tố cho việc phát Tiền tố này là bắt buộc trong quá trình tạo 2 triển các đối tượng trong lập các đối tượng mới trong SAP. Tham SAP(1 ký tự) khảo 4.3 để biết thêm chi tiết. Hai ký tự này dùng để phân biệt các đối 3 Phân loại (2 ký tự) tượng trong quá trình phát triển. Tham khảo 4.4 để biết thêm chi tiết Sử dụng các ký tự 0-9, A-Z, “_” để đặt tên 4 Các ký tự đặc biệt cho đối tượng Như v y mã c a m t đ i tư ng s theo quy t c sau đây . Ví d : ZPGBUS00 là tên c a m t chương trình BUS00. EZLOBUT00 là tên m t lock object c a b ng BUT00. III.2.2 Ti n t theo quy t c c a SAP(Kí hi u ) SAP quy đ nh các ký t đ u tiên cho m t s đ i tư ng như sau Ti n t S d ng E SAP quy đ nh các lock object ph i b t đ u b ng ch E Đ i v i các chương trình đư c phát sinh t SAP, m t s include s L b t đ u b ng ch L III.2.3 Ti n t cho vi c phát tri n các đ i tư ng m i trong SAP(Kí hi u ) SAP dành riêng cho khách hàng các ký t “Z” và “Y” cho vi c phát tri n các đ i tư ng trong SAP. III.2.4 Phân lo i đ i tư ng (Kí hi u ) Dùng đ phân bi t các đ i tư ng trong quá trình phát tri n. STT Mã N i dung 1 PK Package 2 PG Program 3 FG Function Group 4 FM Function Module 14
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP STT Mã N i dung 5 IN Include 6 CL Class 7 GS GUI status 8 GT GUI Title 9 TC Transaction Code 10 BA Business Addin 11 BO Business Object 12 RF BRF 13 AC Application Class 14 WC Web dynpro component 15 WA Web dynpro application 16 TB Transparent table 17 TX Text Table 18 ST Structure 19 VI View 20 DO Domain 21 DD Data Element 22 TT Table Type 23 SH Search Help 23 AS Append structure 24 LO Lock Object 15
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP STT Mã N i dung 25 CV Cluster View 26 NR Number Range 27 MC Message Class 28 SG IDOC Segment 29 MT IDOC Message Type 30 SF Smart Form 31 PF PDF Form 32 ST Smart Type 33 SX Smart Text 34 ZZ Others III.3 QUY T C T O CÁC Đ I TƯ NG VÀ THÀNH PH N III.3.1 Quy t c t o field c a table, structure Lo i Quy t c Tên field phải thống nhất với tên field của các bảng chuẩn và các table Tên field khác. Ví dụ BUKRS mô tả thông tin company code, GPART mô tả thông tin của business partner. Ki u d li u Ki u d li u c a field luôn luôn là data element N u các field tham chi u đ n m t table nào khác thì b t bu c ph i thi t l p Khóa ngo i khóa ngo i cho nó III.3.2 Quy t c t o table type Lo i Quy t c Phải định nghĩa rõ ràng table type thuộc loại standard table, sorted table Lo i b ng hay hashed table Ki u d li u Ki u d li u c a b ng luôn luôn là structure, view ho c table 16
- CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT TRUNG TÂM DỊCH VỤ FIS-ERP III.3.3 Quy t c t o data element Lo i Quy t c Di n gi i Diễn giải của data element ở ngôn ngữ nào thì theo ngôn ngữ đó Ki u d li u Ki u d li u c a data element luôn luôn là domain III.3.4 Quy t c t o domain Lo i Quy t c Di n gi i Diễn giải của domain ở ngôn ngữ nào thì theo ngôn ngữ đó III.3.5 Quy t c t o chương trình Khi t o chương trình ph i theo quy t c sau. Lo i Quy t c Chương trình bắt buộc phải có 1 TOP INCLUDE để khai báo biến và thiết kế selection screen. Tên của INCLUDE được đặt theo quy tắc sau: TOP Đổi 2 chữ PR của tên program thành IN và thêm _TOP vào sau. Ví dụ: INCLUDE nếu tên chương trình là ZPRRM01 thì TOP INCLUDE có tên là ZINRM01_TOP. Function INCLUDE dùng để chứa source code của các subroutine và local class. Tên của INCLUDE này được đặt theo quy tắc sau: Đổi 2 Function chữ PR của tên program thành IN và thêm _F01 vào sau. Ví dụ: nếu tên INCLUDE chương trình là ZPRRM01 thì Function INCLUDE có tên là ZINRM01_F01. PBO INCLUDE dùng để chứa source code của các module Process Before Output của screen. Tên của INCLUDE này được đặt theo quy PBO tắc sau: Đổi 2 chữ PR của tên program thành IN và thêm _O01 vào sau. INCLUDE Ví dụ: nếu tên chương trình là ZPRRM01 thì PBO INCLUDE có tên là ZINRM01_O01. PAI INCLUDE dùng để chứa source code của các module Process After Input của screen. Tên của INCLUDE này được đặt theo quy tắc PAI INCLUDE sau: Đổi 2 chữ PR của tên program thành IN và thêm _I01 vào sau. Ví dụ: nếu tên chương trình là ZPRRM01 thì PBO INCLUDE có tên là ZINRM01_I01. 17
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn