Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
B TÀI CHÍNH
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ọ
Ệ
H C VI N TÀI CHÍNH
* * * * *
Ữ BÙI H U PHÚ
Ữ
Ả
Ể
Ề
GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG
Ệ
Ỉ
CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ S : Ố 9.34.02.01
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ễ PGS, TS. Nguy n Văn Phúc
ễ ề TS. Nguy n Xuân Đi n
ộ Hà N i 2020
Ụ Ụ M C L C
ế ủ
ứ
ề
ự ầ 1. S c n thi
t c a đ tài nghiên c u
1 .........................................................................
̀
̀
ứ
ổ
̀ 2 .............................................................. 2. T ng quan tình hình nghiên c u vê đê tai
2 2.1. Những kết quả nghiên cứu ở trong nước ...............................................................
10 2.2. Những công trình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................
ễ ủ
ự
ứ
ọ
ề
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u
14 ......................................
ươ
ứ
6. Ph
ng pháp nghiên c u
14 ..........................................................................................
14 6.1. Phương pháp luận chung ....................................................................................
15 6.2. Cách tiếp cận, khung phân tích và phương pháp nghiên cứu cụ thể ...................
17 6.3. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................
ế ấ ủ
ậ
7. K t c u c a lu n án
17 ..................................................................................................
ƯƠ
CH
18 NG 1 ........................................................................................................................
̀
̃
́
ư
1.1.2. Phat triên bên v ng khu công nghiêp
21 ..............................................................
̀
̃
́
́
ư
̉ ̣
21 1.1.2.1. Ban chât cua viêc phat triên bên v ng ........................................................ 26 ............
1.1.2.2. Các tiêu thức đánh giá sự phát triển bền vững của khu công nghiệp
ị
ị
ệ
ủ
̉ ̉ ̣ ̉
̀
l p đ y khu công nghiêp ệ
ả
ệ
ầ ̀ ố ạ ộ
th c hi n vao khu công nghiêp ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
ộ
̣ ̣ ̣
ế ̉
ế
ườ
̀
ả ự ề ữ ể
ả ả ự
ng t ộ
ả
̀
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Ữ
Ề
1.1.2.2.1. V trí đ a lý c a khu công nghi p 26 ............................................................ ạ ấ ượ 27 ng qui ho ch khu công nghiêp .................................................. 1.1.2.2.2. Ch t l ấ ệ ỉ ệ ấ 1.1.2.2.3. Di n tích đ t và t l 28 ...................................... ố ố ổ ầ ư ự 1.1.2.2.4. T ng s v n đăng ký va v n đ u t ... 29 ủ ả ế 1.1.2.2.5. K t qu và hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp̣ 30 ....................................................................................................................... ụ 1.1.2.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p ủ 31 c a khu công nghiêp ................................................................................................ ́ cua khu công nghiêp va cac̀ ộ 1.1.2.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t doanh nghiêp trong khu công nghiêp 33 ....................................................................... ự 1.1.2.2.9. Kha năng đ m b o s b n v ng môi tr 35 nhiên và sinh thái ....... ̀ ặ 1.1.2.2.10. Đ m b o s phát tri n ôn đinh vê m t xã h i cua khu công nghiêp va đia ban xung quanh khu công nghiêp 36 ....................................................................... Ể Ả I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG 1.2. GI
NGHI PỆ
37 .....................................................................................................................
1.2.1. Khái niệm giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
37 ...........
1.2.2. Vai trò của các giải pháp tài chính đến sự phát triển bền vững các khu công
38 nghiệp ...................................................................................................................
1.2.3. Nội dung các giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
39 ......
ủ
́ ́
́
ư ạ ầ
̀ ́ 1.2.3.1. Cac giai phap tài chính c a Nha n ́ 1.2.3.2. Cac giai phap cua cac doanh nghiêp đâu t
́ ươ 39 ........................................................ c ̀ 46 h t ng công nghiêp .............
i
̉ ̉ ̉ ̣ ̣
ả
ạ ộ
ủ
ệ
1.2.3.3. Gi i pháp tài chính c a các doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghiêp̣ 52 ....................................................................................................................... 1.2.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới các giải pháp tài chính phát triển bền vững các
54 khu công nghiệp ...................................................................................................
́
́
́
́
̀
́
ượ
c va chinh sach phat triên cac khu công nghiêp
́
́
̀
́
́ ự
́
́
́ ự
̀
́
́
́
́
ự
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
̉ ̉ ̉ ̉ ̉
Ữ
Ả
Ể
Ề
Ề
54 .......................... 1.2.4.1. Chiên l ̀ 1.2.4.2. Bôi canh va điêu kiên phat triên cac khu công nghiêp 55 ................................ 56 1.2.4.3. S phat triên cua cac khu công nghiêp ....................................................... ́ ́ ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.4. Năng l c quan ly cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 57 .............................................................................................................. ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.5. Năng l c tai chinh cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 58 .............................................................................................................. Ệ I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG
1.3. KINH NGHI M V GI
Ộ Ố Ỉ
Ạ
Ở Ệ
Ệ CÁC KHU CÔNG NGHI P T I M T S T NH
VI T NAM
59 ................
1.3.1. Kinh nghiệm ở Hưng Yên
59 .................................................................................
1.3.2. Kinh nghiệm ở Bắc Giang
62 .................................................................................
1.3.3. Kinh nghiệm ở Hải Phòng
63 .................................................................................
65 1.3.4. Kinh nghiệm ở Bình Dương .............................................................................
1.3.5. Một số bài học về giải pháp tài chính phát triển bền vững khu công nghiệp rút ra
66 cho tỉnh Vĩnh Phúc ................................................................................................
Ệ
Ỉ
Ự
Ạ
Ể
2.1. TH C TR NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH
PHÚC
69 ..........................................................................................................................
2.1.1. Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
69 .....................
77 2.1.2. Tính bền vững trong sự phát triển các khu công nghiệp Vĩnh Phúc .................
ấ ượ
ị
ủ
̃
̣ ở
ị ệ ế
ấ ạ ộ
ệ
̣ ̣
ứ
ệ
ả ộ ộ
ế
ầ ư ứ ấ
ề
ề
ạ 2.1.2.1. Ch t l 77 ng qui ho ch khu công nghiêp ..................................................... ́ ̃ 2.1.2.2. V trí đ a lý c a các khu công nghiêp Vinh Phuc 78 ....................................... ́ ầ ỉ ệ ấ l p đ y các khu công nghiêp 79 Vinh Phuc ............. 2.1.2.3. Di n tích đ t và t l ủ 2.1.2.5. K t qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp ........... 82 ệ ệ ụ 2.1.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p 84 ..... ế 2.1.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t 84 ............................................ ứ ả ầ ủ 85 th c p .......................... 2.1.2.8. Kh năng đáp ng nhu c u c a các nhà đ u t ứ ộ ề ữ ộ ...................................................................... 2.1.2.9. M c đ b n v ng v xã h i 86 ườ ự ề ữ 86 .................................................................... ng 2.1.2.10. S b n v ng v môi tr 2.1.3. Đánh giá chung về sự phát triển bền vững các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
87 ..............................................................................................................................
̣
Ự
Ạ
Ả
Ể
2.2. TH C TR NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC KHU
Ệ
Ỉ CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
88 ...................................................................
91 2.2.1. Giải pháp tài chính của Nhà nước ....................................................................
ả ả ả
ụ
ở
2.2.1.1. Gi 2.2.1.3. Gi 2.2.1.4. Gi
ế ề 91 i pháp v thu ..................................................................................... ướ ề 99 i pháp v chi ngân sách Nhà n c ....................................................... ề ữ ể 111 Vĩnh Phúc ............. i pháp tín d ng phát tri n b n v ng các KCN
ii
2.2.2. Giải pháp tài chính của các doanh nghiệp để phát triển bền vững các khu công
114 nghiệp Vĩnh Phúc ................................................................................................
̀
́
ị
ố
ả
ả
ấ
ủ
̣ ố ư ổ
ố
ả
ệ
ủ
ấ
ườ
ệ
ỹ ự ỹ ả ỹ
ề
ấ
ơ
i ́
ườ
ả ạ ậ ạ ậ ề ử ạ ậ i lao đông 121 ...................................................................................................... ế ế
ự ế
ề
ệ
ợ
t k chính sách giá và phí phù h p đi u ki n th c t
trong môi
ườ
ướ
ự
ử
ả
c th i, ch t
ả
ụ ỗ ợ
ộ ố ị
ấ
ồ 2.2.2.1. Đ m b o ngu n v n co điêu kiên t i u, n đ nh, chi phí th p, ít r i ro 114 ................................................................................................................................ ử ụ ả 115 2.2.2.2. Qu n lý và s d ng v n và tài s n có hi u qu ..................................... ử ụ ả ... 116 2.2.2.3. T o l p và s d ng qu d phòng r i ro trong s n xu t kinh doanh ử ụ 118 ng ......................................... 2.2.2.4. T o l p và s d ng qu b o v môi tr ử ụ 2.2.2.5. T o l p và s d ng qu tài chính đ x lý các v n đ liên quan t ng 2.2.2.6. Thi ạ 124 ng c nh tranh ................................................................................................. tr ấ ể ả ả 2.2.2.7. Đ m b o tài chính đ hoàn thành d án trung tâm x lý n ệ 125 th i công nghi p cho toàn khu .............................................................................. ể ả ả ồ ự 2.2.2.8. Đ m b o ngu n l c tài chính đ cung c p m t s d ch v h tr cho các ứ ấ ệ 126 doanh nghi p th c p ...........................................................................................
̣
Ệ Ử Ụ
Ả
2.3. ĐÁNH GIÁ VI C S D NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT
Ệ
Ỉ
Ữ
Ể
Ề
TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
127 ......
2.3.1. Một số kết quả tích cực từ việc sử dụng các giải pháp tài chính
127 .....................
2.3.2. Một số hạn chế trong việc xây dựng và triển khai các giải pháp tài chính để phát
triển các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
129 ...............................................................
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong việc thực hiện các giải pháp tài chính
phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
131 ...................................................
ƯƠ
CH
137 NG 3 ......................................................................................................................
3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025
137 ............................................................................................................................
3.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển bền vững các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
141 giai đoạn 2021- 2025 ..........................................................................................
3.1.3. Mục tiêu xây dựng và sử dụng các giải pháp tài chính phát triển các KCN theo
144 hướng bền vững .................................................................................................
Ộ Ố Ả
Ơ
Ủ
Ả
3.2. M T S GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ
ƯỚ
ƯƠ
Ữ
Ể
Ề
N
Ị C Đ A PH
NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG
Ầ
Ạ
Ế
Ệ
NGHI P VĨNH PHÚC GIAI ĐO N 20212025, T M NHÌN Đ N 2030
. . 145
3.2.1. Đề xuất với Nhà nước để điều chỉnh một số chính sách ưu đãi thuế và áp dụng
145 chúng một cách phù hợp với điều kiện của địa phương .....................................
152 3.2.2. Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư để phát triển các khu công nghiệp ..........
3.2.3. Đa dạng hóa và tập trung các nguồn thu để tăng cường khả năng cho ngân
157 sách địa phương nhằm đảm bảo nhu cầu chi ngân sách ....................................
162 3.2.4. Hoàn thiện cơ chế phân bổ ngân sách và sử dụng ngân sách ......................
iii
3.2.5. Nhanh chóng thực hiện chính sách ưu đãi tín dụng đối với các chủ thể có liên
171 quan đến quá trình phát triển các khu công nghiệp ............................................
Ả
Ệ
Ể
Ủ
Ể
3.3. GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC DOANH NGHI P Đ PHÁT TRI N
Ệ
Ạ
Ữ
Ề
B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T I VĨNH PHÚC
175 .......................
3.3.1. Tăng vốn chủ sở hữu, lựa chọn nguồn vốn tín dụng tối ưu nhằm đảm bảo đúng
175 tiến độ, đầy đủ hạng mục và quy mô đầu tư của dự án ......................................
3.3.2. Chia sẻ nguồn lực tài chính với các đối tác trong chuỗi kinh doanh
178 ................
3.3.3. Trích lập quỹ phòng ngừa rủi ro của doanh nghiệp
179 .........................................
3.3.4. Tạo lập và sử dụng có hiệu quả quỹ bảo vệ môi trường
181 .................................
Ậ
Ế
183 K T LU N ........................................................................................................................
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
184 ...........................................................................
195 PHU LUC 1 ........................................................................................................................
̀
̃
Ơ
̣ ̣
GI
́ ́ 195 I THIÊU CHUNG VÊ TINH VINH PHUC ...............................................................
Ụ Ụ 199 PH L C 2 ........................................................................................................................
Ả Ẫ
Ứ
199 MÔ T M U NGHIÊN C U ...........................................................................................
Ụ Ụ 200 PH L C 3 ........................................................................................................................
́
́
́
̀
́
Ư Ơ
̣ ̉
̀ PHIÊU KHAO SAT DOANH NGHIÊP ĐÂU T S CÂP VA CAN BÔ QUAN LY
́
̀
NHA N
́ƯƠ 200 C ......................................................................................................................
Ụ Ụ 208 PH L C 4 ........................................................................................................................
́
̀
́
Ư
̉ ̣ ̣ ̉
́ 208 PHIÊU ĐIÊU TRA DOANH NGHIÊP TH CÂP ...........................................................
iv
̣
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
BQL Ban qu n lýả :
ả ườ BVMT ệ B o v môi tr ng :
ộ ộ ế ầ ư B KH & ĐT ạ B K ho ch & Đ u t :
CN Công nghi pệ :
ệ ệ ạ CNH, HĐH Công nghi p hoá hi n đ i hóa :
ầ ư DDI Đ u t trong n ướ c :
DN Doanh nghiêp̣ :
ụ ỗ ợ ị DVHTKD D ch v h tr kinh doanh :
ầ ư ướ FDI Đ u t n c ngoài :
GTSX ấ ị ả Giá tr s n xu t :
KCN :
Khu công nghiêp̣ ́ KCX ́ Khu chê xuât :
KKT Khu kinh tế :
ề ữ ể PTBV Phát tri n b n v ng :
ế ế ấ ậ Thu XNK ẩ Thu xu t nh p kh u :
ế ế ậ Thu TNCN Thu thu nh p cá nhân :
ế ế ị Thu GTGT Thu giá tr gia tăng :
ể ệ Ngân hàng VDB Ngân hàng phát tri n Vi t Nam :
ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i :
NSNN Ngân sách nhà n cướ :
ị ươ NSĐP Ngân sách đ a ph ng :
v
ệ ả ấ SXCN S n xu t công nghi p :
Ả Ụ DANH M C B NG
ế ủ
ứ
ề
ự ầ 1. S c n thi
t c a đ tài nghiên c u
1 .........................................................................
̀
̀
ứ
ổ
̀ 2 .............................................................. 2. T ng quan tình hình nghiên c u vê đê tai
2 2.1. Những kết quả nghiên cứu ở trong nước ...............................................................
10 2.2. Những công trình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................
ễ ủ
ự
ứ
ọ
ề
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u
14 ......................................
ươ
ứ
6. Ph
ng pháp nghiên c u
14 ..........................................................................................
14 6.1. Phương pháp luận chung ....................................................................................
15 6.2. Cách tiếp cận, khung phân tích và phương pháp nghiên cứu cụ thể ...................
17 6.3. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................
ế ấ ủ
ậ
7. K t c u c a lu n án
17 ..................................................................................................
ƯƠ
CH
18 NG 1 ........................................................................................................................
̀
̃
́
ư
1.1.2. Phat triên bên v ng khu công nghiêp
21 ..............................................................
̀
̃
́
́
ư
̉ ̣
21 1.1.2.1. Ban chât cua viêc phat triên bên v ng ........................................................ 26 ............
1.1.2.2. Các tiêu thức đánh giá sự phát triển bền vững của khu công nghiệp
ị
ị
ệ
ủ
̉ ̉ ̣ ̉
̀
l p đ y khu công nghiêp ệ
ả
ệ
ầ ̀ ố ạ ộ
th c hi n vao khu công nghiêp ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
ộ
̣ ̣ ̣
ế ̉
ế
ườ
̀
ả ự ề ữ ể
ả ả ự
ng t ộ
ả
̀
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Ữ
Ề
1.1.2.2.1. V trí đ a lý c a khu công nghi p 26 ............................................................ ạ ấ ượ 27 ng qui ho ch khu công nghiêp .................................................. 1.1.2.2.2. Ch t l ấ ệ ỉ ệ ấ 1.1.2.2.3. Di n tích đ t và t l 28 ...................................... ố ố ổ ầ ư ự 1.1.2.2.4. T ng s v n đăng ký va v n đ u t ... 29 ủ ả ế 1.1.2.2.5. K t qu và hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp̣ 30 ....................................................................................................................... ụ 1.1.2.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p ủ 31 c a khu công nghiêp ................................................................................................ ́ cua khu công nghiêp va cac̀ ộ 1.1.2.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t doanh nghiêp trong khu công nghiêp 33 ....................................................................... ự 1.1.2.2.9. Kha năng đ m b o s b n v ng môi tr 35 nhiên và sinh thái ....... ̀ ặ 1.1.2.2.10. Đ m b o s phát tri n ôn đinh vê m t xã h i cua khu công nghiêp va đia ban xung quanh khu công nghiêp 36 ....................................................................... Ể Ả I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG 1.2. GI
NGHI PỆ
37 .....................................................................................................................
1.2.1. Khái niệm giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
37 ...........
1.2.2. Vai trò của các giải pháp tài chính đến sự phát triển bền vững các khu công
38 nghiệp ...................................................................................................................
1.2.3. Nội dung các giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
39 ......
ủ
́ ́
́
ư ạ ầ
̀ ́ 1.2.3.1. Cac giai phap tài chính c a Nha n ́ 1.2.3.2. Cac giai phap cua cac doanh nghiêp đâu t
́ ươ 39 ........................................................ c ̀ 46 h t ng công nghiêp .............
vi
̉ ̉ ̉ ̣ ̣
ả
ạ ộ
ủ
ệ
1.2.3.3. Gi i pháp tài chính c a các doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghiêp̣ 52 ....................................................................................................................... 1.2.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới các giải pháp tài chính phát triển bền vững các
54 khu công nghiệp ...................................................................................................
́
́
́
́
̀
́
ượ
c va chinh sach phat triên cac khu công nghiêp
́
́
̀
́
́ ự
́
́
́ ự
̀
́
́
́
́
ự
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
̉ ̉ ̉ ̉ ̉
Ữ
Ả
Ể
Ề
Ề
54 .......................... 1.2.4.1. Chiên l ̀ 1.2.4.2. Bôi canh va điêu kiên phat triên cac khu công nghiêp 55 ................................ 56 1.2.4.3. S phat triên cua cac khu công nghiêp ....................................................... ́ ́ ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.4. Năng l c quan ly cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 57 .............................................................................................................. ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.5. Năng l c tai chinh cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 58 .............................................................................................................. Ệ I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG
1.3. KINH NGHI M V GI
Ộ Ố Ỉ
Ạ
Ở Ệ
Ệ CÁC KHU CÔNG NGHI P T I M T S T NH
VI T NAM
59 ................
1.3.1. Kinh nghiệm ở Hưng Yên
59 .................................................................................
1.3.2. Kinh nghiệm ở Bắc Giang
62 .................................................................................
1.3.3. Kinh nghiệm ở Hải Phòng
63 .................................................................................
65 1.3.4. Kinh nghiệm ở Bình Dương .............................................................................
1.3.5. Một số bài học về giải pháp tài chính phát triển bền vững khu công nghiệp rút ra
66 cho tỉnh Vĩnh Phúc ................................................................................................
Ệ
Ỉ
Ự
Ạ
Ể
2.1. TH C TR NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH
PHÚC
69 ..........................................................................................................................
2.1.1. Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
69 .....................
77 2.1.2. Tính bền vững trong sự phát triển các khu công nghiệp Vĩnh Phúc .................
ấ ượ
ị
ủ
̃
̣ ở
ị ệ ế
ấ ạ ộ
ệ
̣ ̣
ứ
ệ
ả ộ ộ
ế
ầ ư ứ ấ
ề
ề
ạ 2.1.2.1. Ch t l 77 ng qui ho ch khu công nghiêp ..................................................... ́ ̃ 2.1.2.2. V trí đ a lý c a các khu công nghiêp Vinh Phuc 78 ....................................... ́ ầ ỉ ệ ấ l p đ y các khu công nghiêp 79 Vinh Phuc ............. 2.1.2.3. Di n tích đ t và t l ủ 2.1.2.5. K t qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp ........... 82 ệ ệ ụ 2.1.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p 84 ..... ế 2.1.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t 84 ............................................ ứ ả ầ ủ 85 th c p .......................... 2.1.2.8. Kh năng đáp ng nhu c u c a các nhà đ u t ứ ộ ề ữ ộ ...................................................................... 2.1.2.9. M c đ b n v ng v xã h i 86 ườ ự ề ữ 86 .................................................................... ng 2.1.2.10. S b n v ng v môi tr 2.1.3. Đánh giá chung về sự phát triển bền vững các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
87 ..............................................................................................................................
̣
Ự
Ạ
Ả
Ể
2.2. TH C TR NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC KHU
Ệ
Ỉ CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
88 ...................................................................
91 2.2.1. Giải pháp tài chính của Nhà nước ....................................................................
ả ả ả
ụ
ở
2.2.1.1. Gi 2.2.1.3. Gi 2.2.1.4. Gi
ế ề 91 i pháp v thu ..................................................................................... ướ ề 99 i pháp v chi ngân sách Nhà n c ....................................................... ề ữ ể 111 Vĩnh Phúc ............. i pháp tín d ng phát tri n b n v ng các KCN
vii
2.2.2. Giải pháp tài chính của các doanh nghiệp để phát triển bền vững các khu công
114 nghiệp Vĩnh Phúc ................................................................................................
̀
́
ị
ố
ả
ả
ấ
ủ
̣ ố ư ổ
ố
ả
ệ
ủ
ấ
ườ
ệ
ỹ ự ỹ ả ỹ
ề
ấ
ơ
i ́
ườ
ả ạ ậ ạ ậ ề ử ạ ậ i lao đông 121 ...................................................................................................... ế ế
ự ế
ệ
ề
ợ
t k chính sách giá và phí phù h p đi u ki n th c t
trong môi
ườ
ướ
ự
ử
ả
c th i, ch t
ả
ụ ỗ ợ
ộ ố ị
ấ
ồ 2.2.2.1. Đ m b o ngu n v n co điêu kiên t i u, n đ nh, chi phí th p, ít r i ro 114 ................................................................................................................................ ử ụ ả 115 2.2.2.2. Qu n lý và s d ng v n và tài s n có hi u qu ..................................... ử ụ ả ... 116 2.2.2.3. T o l p và s d ng qu d phòng r i ro trong s n xu t kinh doanh ử ụ 118 ng ......................................... 2.2.2.4. T o l p và s d ng qu b o v môi tr ử ụ 2.2.2.5. T o l p và s d ng qu tài chính đ x lý các v n đ liên quan t ng 2.2.2.6. Thi ạ 124 ng c nh tranh ................................................................................................. tr ấ ể ả ả 2.2.2.7. Đ m b o tài chính đ hoàn thành d án trung tâm x lý n ệ 125 th i công nghi p cho toàn khu .............................................................................. ể ả ả ồ ự 2.2.2.8. Đ m b o ngu n l c tài chính đ cung c p m t s d ch v h tr cho các ứ ấ ệ 126 doanh nghi p th c p ...........................................................................................
̣
Ệ Ử Ụ
Ả
2.3. ĐÁNH GIÁ VI C S D NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT
Ệ
Ỉ
Ữ
Ể
Ề
TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
127 ......
2.3.1. Một số kết quả tích cực từ việc sử dụng các giải pháp tài chính
127 .....................
2.3.2. Một số hạn chế trong việc xây dựng và triển khai các giải pháp tài chính để phát
triển các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
129 ...............................................................
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong việc thực hiện các giải pháp tài chính
phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
131 ...................................................
ƯƠ
CH
137 NG 3 ......................................................................................................................
3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025
137 ............................................................................................................................
3.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển bền vững các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
141 giai đoạn 2021- 2025 ..........................................................................................
3.1.3. Mục tiêu xây dựng và sử dụng các giải pháp tài chính phát triển các KCN theo
144 hướng bền vững .................................................................................................
Ộ Ố Ả
Ơ
Ủ
Ả
3.2. M T S GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ
ƯỚ
ƯƠ
Ữ
Ề
Ể
N
Ị C Đ A PH
NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG
Ạ
Ầ
Ế
Ệ
NGHI P VĨNH PHÚC GIAI ĐO N 20212025, T M NHÌN Đ N 2030
. . 145
3.2.1. Đề xuất với Nhà nước để điều chỉnh một số chính sách ưu đãi thuế và áp dụng
145 chúng một cách phù hợp với điều kiện của địa phương .....................................
152 3.2.2. Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư để phát triển các khu công nghiệp ..........
3.2.3. Đa dạng hóa và tập trung các nguồn thu để tăng cường khả năng cho ngân
157 sách địa phương nhằm đảm bảo nhu cầu chi ngân sách ....................................
162 3.2.4. Hoàn thiện cơ chế phân bổ ngân sách và sử dụng ngân sách ......................
viii
3.2.5. Nhanh chóng thực hiện chính sách ưu đãi tín dụng đối với các chủ thể có liên
171 quan đến quá trình phát triển các khu công nghiệp ............................................
Ả
Ệ
Ể
Ủ
Ể
3.3. GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC DOANH NGHI P Đ PHÁT TRI N
Ệ
Ạ
Ữ
Ề
B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T I VĨNH PHÚC
175 .......................
3.3.1. Tăng vốn chủ sở hữu, lựa chọn nguồn vốn tín dụng tối ưu nhằm đảm bảo đúng
175 tiến độ, đầy đủ hạng mục và quy mô đầu tư của dự án ......................................
3.3.2. Chia sẻ nguồn lực tài chính với các đối tác trong chuỗi kinh doanh
178 ................
3.3.3. Trích lập quỹ phòng ngừa rủi ro của doanh nghiệp
179 .........................................
3.3.4. Tạo lập và sử dụng có hiệu quả quỹ bảo vệ môi trường
181 .................................
Ậ
Ế
183 K T LU N ........................................................................................................................
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
184 ...........................................................................
195 PHU LUC 1 ........................................................................................................................
̀
̃
Ơ
̣ ̣
GI
́ ́ 195 I THIÊU CHUNG VÊ TINH VINH PHUC ...............................................................
Ụ Ụ 199 PH L C 2 ........................................................................................................................
Ả Ẫ
Ứ
199 MÔ T M U NGHIÊN C U ...........................................................................................
Ụ Ụ 200 PH L C 3 ........................................................................................................................
́
́
́
́
̀
Ư Ơ
̣ ̉
̀ PHIÊU KHAO SAT DOANH NGHIÊP ĐÂU T S CÂP VA CAN BÔ QUAN LY
́
̀
NHA N
́ƯƠ 200 C ......................................................................................................................
Ụ Ụ 208 PH L C 4 ........................................................................................................................
́
̀
́
Ư
̉ ̣ ̣ ̉
́ 208 PHIÊU ĐIÊU TRA DOANH NGHIÊP TH CÂP ...........................................................
ix
̣
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
ế ủ
ứ
ề
ự ầ 1. S c n thi
t c a đ tài nghiên c u
1 .........................................................................
̀
̀
ứ
ổ
̀ 2 .............................................................. 2. T ng quan tình hình nghiên c u vê đê tai
2 2.1. Những kết quả nghiên cứu ở trong nước ...............................................................
10 2.2. Những công trình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................
ễ ủ
ự
ứ
ọ
ề
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u
14 ......................................
ươ
ứ
6. Ph
ng pháp nghiên c u
14 ..........................................................................................
14 6.1. Phương pháp luận chung ....................................................................................
15 6.2. Cách tiếp cận, khung phân tích và phương pháp nghiên cứu cụ thể ...................
17 6.3. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................
ế ấ ủ
ậ
7. K t c u c a lu n án
17 ..................................................................................................
ƯƠ
CH
18 NG 1 ........................................................................................................................
̀
̃
́
ư
1.1.2. Phat triên bên v ng khu công nghiêp
21 ..............................................................
̀
̃
́
́
ư
̉ ̣
21 1.1.2.1. Ban chât cua viêc phat triên bên v ng ........................................................ 26 ............
1.1.2.2. Các tiêu thức đánh giá sự phát triển bền vững của khu công nghiệp
ị
ị
ệ
ủ
̉ ̉ ̣ ̉
̀
l p đ y khu công nghiêp ệ
ả
ệ
ầ ̀ ố ạ ộ
th c hi n vao khu công nghiêp ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
ộ
̣ ̣ ̣
ế ̉
ế
ườ
̀
ả ự ề ữ ể
ả ả ự
ng t ộ
ả
̀
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Ữ
Ề
1.1.2.2.1. V trí đ a lý c a khu công nghi p 26 ............................................................ ạ ấ ượ 27 ng qui ho ch khu công nghiêp .................................................. 1.1.2.2.2. Ch t l ấ ệ ỉ ệ ấ 1.1.2.2.3. Di n tích đ t và t l 28 ...................................... ố ố ổ ầ ư ự 1.1.2.2.4. T ng s v n đăng ký va v n đ u t ... 29 ủ ả ế 1.1.2.2.5. K t qu và hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp̣ 30 ....................................................................................................................... ụ 1.1.2.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p ủ 31 c a khu công nghiêp ................................................................................................ ́ cua khu công nghiêp va cac̀ ộ 1.1.2.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t doanh nghiêp trong khu công nghiêp 33 ....................................................................... ự 1.1.2.2.9. Kha năng đ m b o s b n v ng môi tr 35 nhiên và sinh thái ....... ̀ ặ 1.1.2.2.10. Đ m b o s phát tri n ôn đinh vê m t xã h i cua khu công nghiêp va đia ban xung quanh khu công nghiêp 36 ....................................................................... Ể Ả I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG 1.2. GI
NGHI PỆ
37 .....................................................................................................................
1.2.1. Khái niệm giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
37 ...........
1.2.2. Vai trò của các giải pháp tài chính đến sự phát triển bền vững các khu công
38 nghiệp ...................................................................................................................
1.2.3. Nội dung các giải pháp tài chính phát triển bền vững các khu công nghiệp
39 ......
ủ
́ ́
́
ư ạ ầ
̀ ́ 1.2.3.1. Cac giai phap tài chính c a Nha n ́ 1.2.3.2. Cac giai phap cua cac doanh nghiêp đâu t
́ ươ 39 ........................................................ c ̀ 46 h t ng công nghiêp .............
x
̉ ̉ ̉ ̣ ̣
ả
ạ ộ
ủ
ệ
1.2.3.3. Gi i pháp tài chính c a các doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghiêp̣ 52 ....................................................................................................................... 1.2.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới các giải pháp tài chính phát triển bền vững các
54 khu công nghiệp ...................................................................................................
́
́
́
́
̀
́
ượ
c va chinh sach phat triên cac khu công nghiêp
́
́
̀
́
́ ự
́
́
́ ự
̀
́
́
́
́
ự
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
̉ ̉ ̉ ̉ ̉
Ữ
Ả
Ể
Ề
Ề
54 .......................... 1.2.4.1. Chiên l ̀ 1.2.4.2. Bôi canh va điêu kiên phat triên cac khu công nghiêp 55 ................................ 56 1.2.4.3. S phat triên cua cac khu công nghiêp ....................................................... ́ ́ ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.4. Năng l c quan ly cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 57 .............................................................................................................. ́ ơ ự i s phat triên cua cac khu 1.2.4.5. Năng l c tai chinh cua cac chu thê liên quan t công nghiêp̣ 58 .............................................................................................................. Ệ I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG
1.3. KINH NGHI M V GI
Ộ Ố Ỉ
Ạ
Ở Ệ
Ệ CÁC KHU CÔNG NGHI P T I M T S T NH
VI T NAM
59 ................
1.3.1. Kinh nghiệm ở Hưng Yên
59 .................................................................................
1.3.2. Kinh nghiệm ở Bắc Giang
62 .................................................................................
1.3.3. Kinh nghiệm ở Hải Phòng
63 .................................................................................
65 1.3.4. Kinh nghiệm ở Bình Dương .............................................................................
1.3.5. Một số bài học về giải pháp tài chính phát triển bền vững khu công nghiệp rút ra
66 cho tỉnh Vĩnh Phúc ................................................................................................
Ệ
Ỉ
Ự
Ạ
Ể
2.1. TH C TR NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH
PHÚC
69 ..........................................................................................................................
2.1.1. Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
69 .....................
77 2.1.2. Tính bền vững trong sự phát triển các khu công nghiệp Vĩnh Phúc .................
ấ ượ
ị
ủ
̃
̣ ở
ị ệ ế
ấ ạ ộ
ệ
̣ ̣
ứ
ệ
ả ộ ộ
ế
ầ ư ứ ấ
ề
ề
ạ 2.1.2.1. Ch t l 77 ng qui ho ch khu công nghiêp ..................................................... ́ ̃ 2.1.2.2. V trí đ a lý c a các khu công nghiêp Vinh Phuc 78 ....................................... ́ ầ ỉ ệ ấ l p đ y các khu công nghiêp 79 Vinh Phuc ............. 2.1.2.3. Di n tích đ t và t l ủ 2.1.2.5. K t qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu công nghiêp ........... 82 ệ ệ ụ 2.1.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p 84 ..... ế 2.1.2.7. Trình đ chuyên môn hoá và liên k t kinh t 84 ............................................ ứ ả ầ ủ 85 th c p .......................... 2.1.2.8. Kh năng đáp ng nhu c u c a các nhà đ u t ứ ộ ề ữ ộ ...................................................................... 2.1.2.9. M c đ b n v ng v xã h i 86 ườ ự ề ữ 86 .................................................................... ng 2.1.2.10. S b n v ng v môi tr 2.1.3. Đánh giá chung về sự phát triển bền vững các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
87 ..............................................................................................................................
̣
Ự
Ạ
Ả
Ể
2.2. TH C TR NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC KHU
Ệ
Ỉ CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
88 ...................................................................
91 2.2.1. Giải pháp tài chính của Nhà nước ....................................................................
ả ả ả
ụ
ở
2.2.1.1. Gi 2.2.1.3. Gi 2.2.1.4. Gi
ế ề 91 i pháp v thu ..................................................................................... ướ ề 99 i pháp v chi ngân sách Nhà n c ....................................................... ề ữ ể 111 Vĩnh Phúc ............. i pháp tín d ng phát tri n b n v ng các KCN
xi
2.2.2. Giải pháp tài chính của các doanh nghiệp để phát triển bền vững các khu công
114 nghiệp Vĩnh Phúc ................................................................................................
̀
́
ị
ố
ấ
ả
ả
ủ
̣ ố ư ổ
ố
ả
ệ
ủ
ấ
ườ
ệ
ỹ ự ỹ ả ỹ
ề
ấ
ơ
i ́
ườ
ả ạ ậ ạ ậ ề ử ạ ậ i lao đông 121 ...................................................................................................... ế ế
ự ế
ệ
ề
ợ
t k chính sách giá và phí phù h p đi u ki n th c t
trong môi
ườ
ướ
ử
ự
ả
c th i, ch t
ả
ụ ỗ ợ
ộ ố ị
ấ
ồ 2.2.2.1. Đ m b o ngu n v n co điêu kiên t i u, n đ nh, chi phí th p, ít r i ro 114 ................................................................................................................................ ử ụ ả 115 2.2.2.2. Qu n lý và s d ng v n và tài s n có hi u qu ..................................... ử ụ ả ... 116 2.2.2.3. T o l p và s d ng qu d phòng r i ro trong s n xu t kinh doanh ử ụ 118 ng ......................................... 2.2.2.4. T o l p và s d ng qu b o v môi tr ử ụ 2.2.2.5. T o l p và s d ng qu tài chính đ x lý các v n đ liên quan t ng 2.2.2.6. Thi ạ 124 ng c nh tranh ................................................................................................. tr ấ ể ả ả 2.2.2.7. Đ m b o tài chính đ hoàn thành d án trung tâm x lý n ệ 125 th i công nghi p cho toàn khu .............................................................................. ể ả ả ồ ự 2.2.2.8. Đ m b o ngu n l c tài chính đ cung c p m t s d ch v h tr cho các ứ ấ ệ 126 doanh nghi p th c p ...........................................................................................
̣
Ệ Ử Ụ
Ả
2.3. ĐÁNH GIÁ VI C S D NG CÁC GI
I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT
Ệ
Ỉ
Ữ
Ề
Ể
TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
127 ......
2.3.1. Một số kết quả tích cực từ việc sử dụng các giải pháp tài chính
127 .....................
2.3.2. Một số hạn chế trong việc xây dựng và triển khai các giải pháp tài chính để phát
triển các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
129 ...............................................................
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong việc thực hiện các giải pháp tài chính
phát triển các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
131 ...................................................
ƯƠ
CH
137 NG 3 ......................................................................................................................
3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025
137 ............................................................................................................................
3.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển bền vững các khu công nghiệp ở Vĩnh Phúc
141 giai đoạn 2021- 2025 ..........................................................................................
3.1.3. Mục tiêu xây dựng và sử dụng các giải pháp tài chính phát triển các KCN theo
144 hướng bền vững .................................................................................................
Ộ Ố Ả
Ơ
Ủ
Ả
3.2. M T S GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ
ƯỚ
ƯƠ
Ữ
Ể
Ề
N
Ị C Đ A PH
NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG
Ầ
Ạ
Ế
Ệ
NGHI P VĨNH PHÚC GIAI ĐO N 20212025, T M NHÌN Đ N 2030
. . 145
3.2.1. Đề xuất với Nhà nước để điều chỉnh một số chính sách ưu đãi thuế và áp dụng
145 chúng một cách phù hợp với điều kiện của địa phương .....................................
152 3.2.2. Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư để phát triển các khu công nghiệp ..........
3.2.3. Đa dạng hóa và tập trung các nguồn thu để tăng cường khả năng cho ngân
157 sách địa phương nhằm đảm bảo nhu cầu chi ngân sách ....................................
162 3.2.4. Hoàn thiện cơ chế phân bổ ngân sách và sử dụng ngân sách ......................
xii
3.2.5. Nhanh chóng thực hiện chính sách ưu đãi tín dụng đối với các chủ thể có liên
171 quan đến quá trình phát triển các khu công nghiệp ............................................
Ả
Ệ
Ể
Ủ
Ể
3.3. GI
I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC DOANH NGHI P Đ PHÁT TRI N
Ệ
Ạ
Ữ
Ề
B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T I VĨNH PHÚC
175 .......................
3.3.1. Tăng vốn chủ sở hữu, lựa chọn nguồn vốn tín dụng tối ưu nhằm đảm bảo đúng
175 tiến độ, đầy đủ hạng mục và quy mô đầu tư của dự án ......................................
3.3.2. Chia sẻ nguồn lực tài chính với các đối tác trong chuỗi kinh doanh
178 ................
3.3.3. Trích lập quỹ phòng ngừa rủi ro của doanh nghiệp
179 .........................................
3.3.4. Tạo lập và sử dụng có hiệu quả quỹ bảo vệ môi trường
181 .................................
Ậ
Ế
183 K T LU N ........................................................................................................................
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
184 ...........................................................................
195 PHU LUC 1 ........................................................................................................................
̀
̃
Ơ
̣ ̣
GI
́ ́ 195 I THIÊU CHUNG VÊ TINH VINH PHUC ...............................................................
Ụ Ụ 199 PH L C 2 ........................................................................................................................
Ả Ẫ
Ứ
199 MÔ T M U NGHIÊN C U ...........................................................................................
Ụ Ụ 200 PH L C 3 ........................................................................................................................
́
́
́
̀
́
Ư Ơ
̣ ̉
̀ PHIÊU KHAO SAT DOANH NGHIÊP ĐÂU T S CÂP VA CAN BÔ QUAN LY
́
̀
NHA N
́ƯƠ 200 C ......................................................................................................................
Ụ Ụ 208 PH L C 4 ........................................................................................................................
́
̀
́
Ư
̉ ̣ ̣ ̉
́ 208 PHIÊU ĐIÊU TRA DOANH NGHIÊP TH CÂP ...........................................................
xiii
̣
M Đ UỞ Ầ
ế ủ ề ứ ự ầ 1. S c n thi t c a đ tài nghiên c u
̃ ơ ấ ể ế ướ ̣ ị Vĩnh Phúc đang chuy n d ch manh me c c u kinh t theo h ng nâng cao
ơ ấ ụ ệ ế ể ỷ ọ t ị tr ng công nghi p và d ch v trong c c u kinh t ộ . Phát tri n các KCN là m t
̀ ́ ̀ ́ ̀ ủ ươ ơ ủ ỉ ữ ư ̣ ̣ ch tr
́ ̀ ự ể ở ̉ ̣ ng l n va quan trong c a t nh trong nh ng năm qua. T khi tai thanh lâp ̀ Vĩnh Phúc đã luôn biên đông cung chiêu
ơ ấ ị ả ệ ấ ế ố tinh năm 1997, s phát tri n các KCN ́ơ v i giá tr s n xu t công nghi p, c c u kinh t
ự ạ , s thu ngân sách, năng l c c nh ̃ ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ể tranh… cua Tinh. Tuy nhiên, s phát tri n bên v ng cua các KCN Vĩnh Phúc đang
̀ ́ ề ề ấ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ đoi hoi phai giai quyêt nhi u v n đ , đăc biêt la:
́ ứ ậ ̣ Th nh t, các trung tâm kinh t ế
́ ấ các KCN hiên đang t p trung qua m c ư ở ̀ ́ ́ ườ ụ ạ ằ ố ộ ị ̣ ̣ ̣ ng qu c l ̣ thuân tiên cho viêc
(các đô th ), n m c nh hoăc rât gân cac tr c đ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ cung câp vât t phuc vu san xuât va tiêu thu hang hoa, ch a v ́ i đ ̃ ư c nh ng
́ ̀ ̀ ́ ơ ở ư ư ươ ̣ ̣ ̉ đia ph
̀ ế ượ ầ ư ươ ứ Th hai ư ươ ơ ượ n t ́ ng co tiêm năng nh ng c s ha tâng ch a phat triên khac. ́ c đây vê thu hút đ u t , trong chi n l c tr ị vào các KCN, đ a
́ ầ ư ư ạ ư ươ ề ệ ệ ch a đ t hi u ph
̀ ̃ ả ư ỳ ọ ư ượ ̃ ư ̉ ng ch a có nhi u kinh nghi m khiên quá trình thu hút đ u t ́ ̉ ư c đam bao v ng chăc. ̀ ́ qu nh k v ng va tinh bên v ng ch a đ
́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ứ Th ba,
́ ̀ ở ộ ư ấ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ư doanh nghiêp trong các KCN Vinh Phuc đa phat triên manh nh ng ́ hiêu qua san xuât kinh doanh còn th p, viêc m r ng quy mô con châm, ch a đap
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ươ ư ̉ ư ̣ ̉ ̣ ́ ư ng ky vong cua đia ph .
́ ̀ ́ ̉ ư ư ̉ ̉ ̉ , ứ ư chât thai t ng cung nh cua chinh cac nha đâu t ́ ̀ quá trinh san xuât trong cac KCN cua tinh ch a đ ượ c
Th t ́ ́ ử ễ ạ ườ ạ ướ ̣ ̉ x ly triêt đê khiên cho tình tr ng ô nhi m môi tr ng t
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ i đây có xu h ́ ̀ ượ ở ư ̣ tăng. Vân đê nay đa đ c noi t ́ ơ ư i t ̀ nhiêu năm nay ng gia ̃ nhiêu câp đô nh ng vân
̀ ư ả ụ ệ ả ắ ̣ ch a có các gi
́ i pháp kh c ph c môt cach có hi u qu va lâu dài. ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ể ả ̉ ̉ ̣ ả Trong bôi canh trên, Vinh Phuc đa triên khai nhiêu biên phap đ đ m b o
̀ ́ ươ ữ ư ể ề ̉
va nâng cao tinh b n v ng trong phát tri n các KCN, t ́ ̀ tăng c ̀ ́ ́ ̀ ươ ử ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ ng kiêm tra, ́ ́ ́ ̀ ng h p vi pham, đông th i khuyên khich cac ́ giam sat, x ly triêt đê cac tr
́ ̃ ̉ ươ ự ơ ư ̣ ̉ ̉ doanh nghiêp trong KCN th c thi tôt h n chu tr
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ng cua tinh cung nh cua ́ ươ c, Nha n
́ c. Vê măt tai chinh, Tinh đa vân dung cac chinh sach cua Nha n ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ử ư ̣ ̣ ̣ ̉ đăc biêt la cac chinh sach thuê va phi, đông th i s dung nh ng khoan chi kha ̉
̃ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ợ ự ợ ư ̣ ̀ di đê đâu t vao KCN.
tr c tiêp cho cac nha đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ượ ư ư ̣ ̣ ̣ hô tr cac KCN hoăc hô tr ̀ Vân đê đăt ra la măc du nh ng biên phap nay đa đ ư c quan tâm nh ng ch a
́ ̀ ́ ươ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ở
1
́ ng khac ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ ư ợ ̣ ̉ ̣ ́ đem lai tac đông nh mong muôn. T kinh nghiêm cua cac đia ph ́ ̀ phân tich cac tr ̀ trong va ngoai n ̀ ̀ ng h p cu thê va đanh gia tac đông ́ c, t
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ầ ̉ ̣ ̉ ̣ ộ ệ ố cua cac biên phap đa tiên hanh, co thê rut ra kêt luân răng c n có m t h th ng
ộ ồ ả ệ ố ợ ơ đ ng b các chính sách & gi i pháp phù h p h n, trong đó h th ng các gi ả i
ề ượ ố ụ ọ pháp và chính sách v tài chính đ c coi là nhân t ể ạ quan tr ng đ đ t m c tiêu.
ấ ừ ữ ấ ầ ế ả Xu t phát t nh ng yêu c u c p thi t nói trên, i pháp tài chính phát “Gi
ể ề ữ ệ ỉ ̃ ượ ề ̣ đa đ c chon làm đ tài
ế ỹ ậ tri n b n v ng các khu công nghi p t nh Vĩnh Phúc” cho lu n án ti n s nay.̀
̀ ̀ ứ ổ ̀ 2. T ng quan tình hình nghiên c u vê đê tai
ứ ở ữ ế ả 2.1. Nh ng k t qu nghiên c u trong n ướ c
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ượ ư ̉ ́ Xây d ng va phat triên cac KCN đ
̀ ̀ c nhiêu quôc gia cung nh nhiêu nha ́ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ nghiên c u coi la môt trong nh ng biên phap quan trong đê phat triên công nghiêp,
́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ th c hiên công nghiêp hoa. Bên canh viêc phat triên nhanh, khai thac co hiêu qua
́ ữ ữ ề ể ề ề ấ ể cac KCN, v n đ phát tri n b n v ng và phát tri n b n v ng các KCN đã đ ượ c
ứ ừ ể ố ế ầ ố ớ các qu c gia phát tri n quan tâm nghiên c u t khá s m. H u h t các qu c gia
́ ́ ế ượ ự ề ể ơ ể ̣ ̣ ̣ phát tri n, th c hiên công nghiêp hoa s m hiên đ u có chi n l c phát tri n các
́ ự ữ ề ượ ầ ộ ̉ ể KCN, trong đó s phát tri n b n v ng cua chung đ c coi là m t yêu c u mang
ậ ắ ượ ể ướ ậ Ở ệ ả ộ tính b t bu c th m chí đ ế c th ch hóa d i các văn b n lu t. Vi t Nam,
ữ ề ể ề ượ ể ấ v n đ phát tri n và phát tri n b n v ng các KCN đã đ ộ c quan tâm trong m t
ả ờ ượ ề ậ ề ả kho ng th i gian dài và đã đ ộ c đ c p trong nhi u h i th o, công trình nghiên
ề ở ệ ộ ố ượ ấ ả ấ ứ c u v các KCN Vi t Nam, m t s đã đ ẩ c xu t b n thành các n ph m,
ượ ư ộ đ c l u hành r ng rãi.
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ề ơ ̣ V KCN va cac vân đê tr c tiêp liên quan t
̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ẩ ấ ượ ̉ ̣ ́ ́ i cac KCN, trong đo co viêc phat ́ ở c công bô ̣ Viêt Nam, đăc
̣ triên bên v ng cac KCN, đã có kha nhiêu n ph m đ biêt la:̀
ể Phát tri n các KCN, KCX trong quá trình CNH, HĐH [78].
ủ ể nh hẢ ưởng c a chính sách phát tri n các KCN t ể ới phát tri n b n v ng ề ữ ở
ệ Vi t Nam [56].
ụ ỗ ợ ệ ể ị Phát tri n d ch v h tr kinh doanh cho doanh nghi p trong các KCN
ồ ằ vùng đ ng b ng sông H ng ồ [38].
ố giải pháp gi i qả uy t viế ệc làm, nhà ở, đ m bả ờ ố ảo đ i s ng cho M t ộ s
người lao động và đ m ả bảo an ninh nhằm phát triển các KCN c a t nh ủ ỉ H ng ư Yên
ạ trong quá trình công nghiệp hoá, hi n ệ đ i hoá [44].
ố ự ộ ỉ ươ ề ể ng: Ti m năng và tri n Các vùng, t nh, thành ph tr c thu c Trung
ế ọ v ng đ n năm 2020 [89].
2
ế ượ ệ ể ệ c phát tri n công nghi p Vi t Nam ệ Hoàn thi n chi n l [54].
̃ ́ ̀ ́ ượ ̣ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ́ c va quy hoach phat triên kinh tê xa hôi Viêt Nam Hoc
́ ư Nghiên c u chiên l ̀ ́ ̉ ̣ hoi va sang tao [92].
́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Công nghiêp Viêt Nam Th c trang va giai phap phat triên trong giai đoan
i ́ơ [66]. t
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ i va Viêt Nam Môt sô mô hinh công nghiêp hoa trên thê gi [94].
ệ ấ ẩ ượ ấ ả ề ậ ề ấ Các tài li u, n ph m trên đ c xu t b n đ u t p trung vào v n đ phát
ệ ể ở ư ề ộ tri n ngành công nghi p, các KCN ủ nhi u góc đ khác nhau nh vai trò c a
ố ớ ấ ướ ủ ộ ớ KCN đ i v i quá trình CNH, HĐH đ t n c, tác đ ng c a chúng t i quá trình
ế ạ ộ ọ ể phát tri n kinh t xã h i, ... Bên c nh đó, các công trình khoa h c này cũng đã đ ề
ữ ấ ả ị ể ứ ư ế ể xu t nh ng gi i pháp, ki n ngh đ phát tri n các KCN nh nghiên c u kinh
ổ ứ ế ượ ể ổ ứ ấ ị ệ nghi m, t ạ ch c quy ho ch, chi n l c phát tri n, t ch c và cung c p các d ch
̀ ư ụ ỗ ợ v h tr . Tuy nhiên, trong các công trình này ch a có công trình nào la chuyên
́ ̀ ́ ề ậ ư ữ ế ậ ̉ khao đ c p sâu đ n cac vân đê tài chính và nhìn nh n chúng nh nh ng gi ả i
ề ữ ự ể ộ pháp mang tính đ ng l c phát tri n b n v ng các KCN.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ượ ́ ư ̣ ̣ ̉
Bên canh nh ng công trinh nghiên c u co hê thông đ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̃ ư ́ ư ̉ ̉ ̀ nh ng ân phâm trên, nhiêu kêt qua nghiên c u khac đ
̀ c trinh bay tom tăt d ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ c xuât ban thanh ́ ươ i ́ dang cac bai viêt trên cac tap chi chuyên nganh hoăc bao cao tai cac hôi thao quôc
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ gia va quôc tê. Môt sô công trinh nh vây gôm:
́ ̃ ́ ư ượ ươ ̉ ̉ Các tiêu chí 1. Nghiên c u cua Nguyên Hai Băc đ ́ c công bô d ̀ ́ i tiêu đê “
ể ệ ị ươ ậ ề ữ đánh giá phát tri n b n v ng công nghi p đ a ph ng”, ộ t p trung phân tích m t
ự ữ ủ ể ệ ề ị ỉ ươ ố s ch tiêu đánh giá s phát tri n b n v ng c a công nghi p đ a ph ng nói
ề ữ ề ậ ế ể chung, không đ c p đ n KCN hay phát tri n b n v ng KCN [2].
ế ợ ư ữ ể ị ả i pháp phát 2. “Mô hình k t h p KCN khu đô th , nh ng u đi m và gi
ổ ậ ủ ữ ư ủ ể ề ễ ế tri nể ” c a Nguy n Xuân Đi n phân tích nh ng u đi m n i b t c a mô hình k t
ụ ể ứ ằ ẫ ế ế ự ợ h p này qua các d n ch ng c th nh m nêu hàm ý là thi t k xây d ng theo
ể ả ữ ủ ể ề ậ ả mô hình này đ đ m b o cho phát tri n b n v ng c a các KCN. Tuy v y, khi
ề ả ể ả ậ ả ấ đ xu t các gi i pháp phát tri n tác gi t p trung vào các gi i pháp kinh t k ế ỹ
ư ủ ữ ậ ộ ả thu t nói chung, ch a phân tích sâu nh ng tác đ ng c a các gi i pháp hay các
ủ ể ủ ụ ượ ử ụ ư ế công c tài chính c a các ch th liên quan đã đ c s d ng nh th nào đ ể
ể ướ ữ ề phát tri n các KCN theo h ng b n v ng [35].
ố ớ ệ ạ ứ ụ ị i các KCN 3. Trong “Đáp ng d ch v tài chính đ i v i các doanh nghi p t
ở ồ ự ầ ằ đ ng b ng sông H ng ễ ồ ”, Nguy n Xuân Đi n ạ ề đã đánh giá nhu c u và th c tr ng
3
ụ ấ ở ướ ụ ỗ ợ ộ ị ị cung c p các d ch v tài chính các KCN d i góc đ các d ch v h tr kinh
ộ ầ ủ ứ ệ ả ấ doanh cho các doanh nghi p trong KCN. M c đ đ y đ và kh năng cung c p
ố ủ ụ ị ế ế ơ ả ấ các d ch v là m u ch t c a bài vi t; các c ch và chính sách, gi i pháp tài
ượ ề ậ ế chính không đ c đ c p và phân tích trong bài vi t này [36].
ụ ỗ ợ ể ệ ị ở ộ m t 4. “Kinh nghi m phát tri n d ch v h tr kinh doanh cho các KCN
̀ ́ ễ ề ́ ư ̣ ̉ ố ố s qu c gia ” la môt nghiên c u khac cua Nguy n Xuân Đi n xoay quanh ch đ ủ ề
ụ ỗ ợ ả ự ữ ể ể ề ị ả phát tri n d ch v h tr kinh doanh đ m b o s phát tri n b n v ng các KCN.
ả ầ ư ụ ỗ ợ ệ ố ể ị Tác gi đã phân tích chính sách đ u t , phát tri n h th ng các d ch v h tr cho
ở ộ ố ệ ằ ố ọ các KCN ữ m t s qu c gia nh m rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho Vi ệ t
ộ ượ ả ừ Nam. Trong các n i dung đ c phân tích, đánh giá, các gi i pháp tài chính t phía
ướ ượ ủ ấ ả ọ ề ượ ư ỉ Nhà n c cũng đã đ c ch ra nh ng không ph i tr ng tâm c a v n đ đ c tác
gi
ả ề ậ [34]. đ c p ̃ư ế ả ề ậ ề ấ ạ Nh ng bài vi t đăng t i trên các t p chí đ u t p trung vào các v n đ xung
ữ ữ ệ ể ề ề ể ế ấ quanh vi c phát tri n và phát tri n b n v ng các KCN. Nh ng ý ki n đ xu t
ự ả ươ ỉ ừ ư ệ ố ở khá sát th c, gi i pháp t ng đ i toàn di n nh ng ch d ng ộ ổ góc đ t ng quát,
ư ặ ậ ế ề ệ ử ụ m c dù v y, ch a có bài vi t nào phân tích, đánh giá v vi c s d ng các công
ả ể ề ữ ể
ụ c và gi ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ư ươ ́ ư ơ ̉ ̀ Cac c quan quan ly nha n
i pháp tài chính đ phát tri n b n v ng các KCN. ́ c cung đa tô ch c nghiên c u vê cac vân đê liên ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ơ ̣ ̉ ̀ c triên khai la: quan t
ữ ả ể ở ệ ̃ ́ i cac KCN. Gân đây, môt sô đê tai đa đ ̀ Nghiên c u nh ng gi ứ i pháp phát tri n các KCN Vi t Nam ̀ 1. Đê tai “
́ ề ệ ự ượ ơ ̣ ệ trong đi u ki n hi n nay ” do Võ Thanh Thu đ ̃
́ ́ ́ ́ ́ c th c hiên kha s m (2005), đa ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ơ ơ ̣ ̉ đanh gia th c trang phat triên cac KCN t
́ ̀ ́ ̃ ̉ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ư ư khi chinh sach nay m i ra đ i va nh ng ̃ ́ ư giai phap đa th c hiên đê triên khai chu tr
́ ng nay ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ươ ̃ ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ [74]. Nhom nghiên c u đa ́ ́ phân tich nh ng bât câp trong viêc phat huy tiêm năng va tac đông tich c c cua cac ̀ ́ ́ c va
̀ KCN, nh ng bât câp trong th c hiên chinh sach phat triên KCN cua Nha n ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ư đê xuât nhiêu giai phap vê tô ch c va phap ly đê khăc phuc.
ệ ố ữ ể ề ệ H th ng đánh giá phát tri n b n v ng các KCN Vi t Nam” ề 2. Đ tài “ do
ế ớ ượ ự ̉ ̣ Lê Th Gi i chu tri ̀ ứ [39]. Nghiên c u này không đ ̣ c th c hiên riêng cho môt
̀ ̀ ̀ ̀ ươ ự ệ ậ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng cu thê nao, ma t p trung vao vi c xây d ng môt hê
vung hoăc môt đia ph ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ư phat triên cac KCN. Nhom nghiên c u đa đê xuât môt bô tiêu chi co thê đ
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ự ở ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ thông cac tiêu chi va chi tiêu cho phep phân tich va đanh gia tinh bên v ng trong ́ c ap ̀ ̀ dung đê đanh gia s phat triên bên v ng cua cac KCN Viêt Nam trong th i ky
́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́ th c hiên công nghiêp hoa, hiên đai hoa.
ơ ế ầ ư ủ ế c a các th
4
3. Đê taì ̀ “C ch , chính sách thu hút đ u t ự ự ạ ở ̉ cho công lĩnh v c xây d ng nhà nhân t i các KCN, ầ ành ph n kinh t vào KCX” do Lê Xuân Bá chu trì
ứ ự ế ơ ạ [1]. Nghiên c u này đã đánh giá th c tr ng c ch , chính sách thu hút các thành
ầ ừ ề ấ ph n kinh t ế ầ ư đ u t vào các KCN, KCX, t đó đ xu t khung chính sách và các
ầ ư ể ẩ ơ ế c ch có liên quan đ thúc đ y đ u t vào các KCN, KCX. Trong đó, c ch s ơ ế ử
̀ ́ ẩ ượ ề ậ ậ ổ ̣ ̃ ụ d ng đòn b y tài chính đa đ ộ c đ c p môt cach t ng quát va t p trung vào m t
́ ở ấ ủ ứ ề ̣ ̣ ̉ vi du cu thê là nhà ộ cho công nhân KCN. Các đ xu t c a nghiên c u là xã h i
ầ ư ở ướ ầ ư ủ ầ ả hóa đ u t nhà cho công nhân theo xu h ng gi m ph n đ u t c a nhà n ướ c,
ỷ ọ ầ ư ừ tăng t tr ng đ u t t ồ các ngu n khác.
̀ ầ ọ ự ấ ơ ̣ ứ Nghiên c u đ x ế ề u t c ch , chính sách 4.Tr n Ng c H ̃ ưng va công s đa “
ỗ ợ ằ ệ ố ử và m t s gi ộ ố ả háp nh m h tr xây d i p ựng h th ng x lý n ước th i t p t ả ậ rung
ề ́ ư ả ạ t i các KCN, KCX trong thời gian tới” [49]. Đ tài này nghiên c u các gi i pháp
́ ự ử ướ ượ ả ạ ỗ ợ ệ h tr vi c xây d ng trung tâm x lý n i các KCN, KCX. Đôi t ng
̀ c th i t ́ ụ ắ ộ ạ ̣ ạ ụ ộ ́ ư ̉ nghiên c u la m t h ng m c b t bu c phai co trong các KCN, môt h ng m c có
ộ ế ự ố ớ ự ề ữ ̉
tác đ ng tr c ti p và rõ nét đ i v i s b n v ng cua các KCN. Trong các h tr ̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ề ượ ư ư ấ ̉ ̉ đ
́ ́ ́ ̀ ́ ư ượ ề ậ ư ơ ̣ ̣ ̉ ỗ ợ ̀ ́ c nhom nghiên c u đ xu t, co nh ng giai phap tài chính. Nh ng giai phap tai ̀ ế c đ c p đ n trong đê ́ chinh đôi v i cac hang muc đâu t khac cua KCN ch a đ
̀ ̀ tai nay.
ờ ố ự ủ ệ ạ ậ ườ ấ ị i có đ t b thu h i đ ồ ể 5. “Th c tr ng thu nh p, đ i s ng, vi c làm c a ng
ế ấ ạ ầ ự ự ế ộ ị ầ xây d ng các KCN, khu đô th , xây d ng k t c u h t ng kinh t xã h i, nhu c u
̃ ́ ố ợ ́ ư ự ̉ ̉ ộ công c ng và l ̀ ” do Lê Du Phong chu tri đa nghiên c u s phat triên
i ích qu c gia ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ́ ́ ở dich c câu kinh tê
nông thôn Viêt Nam ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ KCN nh môt biên phap nhăm th c hiên công nghiêp hoa, hiên đai hoa va chuyên ́ ́ ư [65]. Nhom nghiên c u đa phân tich kha ́
sâu th c trang thu hôi đât nông nghiêp đê xây d ng cac KCN va tac đông cua qua ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ư ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ trinh nay đôi v i s phat triên kinh tê xa hôi nông thôn, t ̃ ư ợ ̉ ̣ ̣ ơ phap phat triên KCN v i nh ng tac đông bât l ́ ơ ự i s
̀ ư đo, đ a ra nhiêu biên ̀ ̀ ̉ ư viêc thu hôi đât t ́ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ i tôi thiêu t ̀ ́ ư ơ ơ ̉ ̣ ̉ phat triên kinh tê xa hôi nông thôn cung nh v i đ i sông va sinh kê cua nông dân.
ả ủ ướ ể ể i pháp tài chính c a Nhà n ề ữ c đ phát tri n b n v ng các khu công 6. “Gi
̀ ệ ỉ ễ ễ ề ọ ơ ̉ nghi p t nh Vĩnh Phúc ” do Nguy n Tr ng C , Nguy n Xuân Đi n chu tri đ
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ́ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ư ự ở ̉ ượ c ́ triên khai đê tim kiêm nh ng giai phap tai chinh t c th i phuc vu muc tiêu phat ́ Vinh Phuc [23]. Nhom nghiên c u đa phân tich s phat
̃ ư triên bên v ng cac KCN ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̣ ̉ triên cua cac KCN ơ
́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ự ươ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ quan quan ly nha n
́ Vinh Phuc, đanh gia môt sô giai phap tai chinh ma cac c ́ c đia ph ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ở ng đa triên khai đê thuc đây s phat triên cac KCN ̃ ư ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ng va tinh bên v ng cua cac KCN nay. Nh ng giai phap tai chinh cua
đia ph ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ơ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ngoai KCN,
5
cac chu thê khac (doanh nghiêp đâu t ̀ ̀ ̀ ượ ́ s va th câp, cac nha đâu t ́ ư ượ ̣ ơ ̉ ̉ ́ …) không phai la đôi t ng nghiên c u cua đê tai, không đ ̀ c đê câp t ́ i.
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ơ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉
nhiêu nh ng nghiên c u hoc thuât d ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ư ở ̣ ̣ ̉ Do tinh th i s cua vân đê, trong khoang h n môt thâp ky qua, đa co kha ̀ ́ ́ i dang cac luân an tiên si vê phat triên bên ̀ ́ ̀ c tiên hanh. Môt sô nghiên c u kha điên hinh vê đê ́ ̃ ư v ng cac KCN Viêt Nam đ
̀ ̀ ̀ tai nay la:
ữ ệ ệ ể ả ướ c 1. “Nh ng bi n pháp phát tri n và hoàn thi n công tác qu n lý nhà n
̀ ́ ́ ệ ở ́ ư ự ượ ơ ̣ ̣ ố ớ đ i v i KCN Vi
t Nam ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ơ ̉ ” la môt nghiên c u đ ̀ nghiên c u sâu công tac quan ly nha n
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ơ ơ ự ̉ , c th c hiên kha s m (2003) ́ ́ c đôi v i KCN [18]. Đây la vân đê câp ́ ̀ ươ c đâu t
́ ̀ ́ bach vao th i điêm đo b i cac KCN luc đo đêu do Nha n ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nhăm hoan thiên công tac quan ly cua Nha n
xây d ng. ́ ́ Luân an nay đa phân tich kha toan diên th c trang va tâp trung đê xuât giai phap ̀ ́ c đôi v i cac KCN, đăc biêt la ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ khung phap ly cho viêc đâu t va hoat đông cua chung.
ệ ổ ứ ướ ả ch c qu n lý nhà n ố ớ c đ i v i 2. “Hoàn thi n chính sách và mô hình t
ệ ể ệ ự ề ắ vi c phát tri n KCN Vi ễ t Nam thông qua th c ti n các KCN mi n B c” [95].
ủ ế ứ ề ả Nghiên c u này ch y u phân tích đánh giá v chính sách và mô hình qu n lý Nhà
ướ ự ễ ể ấ ở ể ề ắ n c trong đó l y th c ti n phát tri n các KCN mi n B c làm đi n hình nghiên
́ ́ ̀ ́ ụ ượ ướ ớ ự ̉ ̉ ứ c u. M c tiêu cua cac giai phap đ c đê xuât là h ng t ề ữ ể i s phát tri n b n v ng
́ ́ ư ướ ả ộ ̣ ̣ các KCN nh ng luân an tiêp cân d i góc đ chính sách và mô hình qu n lý Nhà
ướ ề ự ự ữ ể ề ỉ n c, không d a trên các ch tiêu đánh giá v s phát tri n b n v ng cũng nh ư
ả ể ạ ụ các gi i pháp đ đ t m c tiêu.
ệ ả ế ộ ệ ̣ xã h i các KCN Vi t Nam” 3. “Nâng cao hi u qu kinh t
ệ ố ề ậ ụ ướ ạ ế ị ụ ợ đã đ c p đ n h th ng d ch v d
ả ủ ầ ư ệ ệ ả ̣ ̣ ả đ m b o hi u qu c a vi c đ u t [67]. Luân ań ằ i d ng các công trình ph tr đi kèm nh m ́ các KCN. Tuy luân an tâp trung phân tích,
̀ ệ ả ế ộ ủ đánh giá sâu hi u qu kinh t xã h i c a các KCN, không đi sâu vao ch đ
́ ́ ̀ ủ ề ̃ ể ượ ư ữ ề ́ c phân tich cung đã
phát tri n b n v ng các KCN nh ng kha nhiêu tiêu chi đ ̀ ́ ̀ ́ ượ ữ ề ̣ ̣ ̉ ể ệ th hi n đ ủ c nhiêu khia canh quan trong c a yêu câu phat triên b n v ng.
ả ượ ấ ủ ề ̣ ệ ố Trong h th ng các gi i pháp đ c đ xu t c a công trình này không tâp trung
̀ ̀ ́ ́ ả ơ ơ ̣ ̉ vao nhóm các gi ̀ i pháp tài chính ma tâp trung nhiêu h n t ́ i cac giai phap kinh tê ́
̀ ̉ ư ́ va tô ch c.
ệ ạ ị ầ ư ể ở Vi 4. “Hoàn thi n ho ch đ nh chính sách đ u t
phát tri n các KCN ̀ ́ ̀ ệ ụ ̣ ệ t ́ ứ ủ [25]. M c tiêu nghiên c u c a luân an nay là tim kiêm
ạ Nam giai đo n hi n nay” ́ ́ ̀ ̀ ầ ư ạ ị ̣ cac giai ể phát tri n
́ ̉ phap nhăm hoan thiên công tac ho ch đ nh chính sách đ u t ́ ́ ̀ ̃ ̃ ữ ể ề ệ ở ̉ ̣ các KCN Vi
t Nam. Tac gia luân an đa nêu ro răng phát tri n b n v ng các ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ KCN la môt trong nh ng yêu câu va nguyên tăc quan trong cân quan triêt khi
6
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ở ̣ ̣ ̉ ̣ ́ hoach đinh chinh sach đâu t noi chung, đâu t phat triên cac KCN Viêt Nam
́ ̃ ́ ́ ̀ ư ự ề ấ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ư noi riêng. Nh ng đ xu t ma luân an đ a ra không tr c tiêp phuc vu viêc nâng ̀ KCN, nh ng tinh thân phat triên bên ́ cao tinh bên v ng cua viêc phat triên cac
́ ́ ́ ượ ̣ ̃ ̃ ư v ng đa đ ́ c quan triêt kha nhât quan.
ể ệ ế ọ ể ắ ộ
̀ 5. Phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t ́ ́ ́ ́ ướ ́ ư ̃ ư ự ̣ ̣ h ng b n v ng
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ đê phat sinh t ̀ ̀ ư viêc thanh lâp va vân hanh cac KCN
tr ng đi m B c b theo ́ ề ữ la môt nghiên c u khac phân tich, đanh gia th c trang, nh ng vân ́ ́ vung trong điêm kinh tê Băc ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư Bô trong nh ng năm đâu cua hinh th c tô ch c công nghiêp theo lanh thô nay ̃ ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ [50]. ̀ ́ ̀ ư kha s m (2010) yêu câu phat triên bên v ng đôi
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ Tac gia luân an đa trinh bay ro t ̀ ̀ ́ ̃ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ơ v i cac KCN va đê xuât nh ng giai phap cân th c hiên đê phat triên cac KCN ở
̀ ự ươ khu v c nay theo h ́ ́ ng đo.
ể ồ ộ ị ộ ” [26]. Luâṇ
ệ 6. “Phát tri n các khu công nghi p đ ng b trên đ a bàn Hà N i ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ư an nay tâp trung nghiên c u cac vân đê liên quan t ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ i viêc phat triên cac KCN trên ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ đia ban Thanh phô Ha Nôi. Luân an đa tiêp cân vân đê t ̀ ̀ ư nhân th c răng phat triên
́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ự ơ ự i s phat triên cua công nghiêp
cac khu công nghiêp se đem lai tac đông tich c c t ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ va s phat triên kinh tê xa hôi cua Thanh phô, đăc biêt la khi Thu đô phai di
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ chuyên hang loat cac doanh nghiêp công nghiêp ra ngoai nôi đô. Luân an chu trong
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ơ t
́ ̀ ̣ ượ ươ ở ̉ ̉ ̣ ̉ c môi tr ̀ ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ lam sao đê phat triên nhanh cac khu công nghiêp va bao vê đ ̃ ư ̉ ự ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ i yêu tô đông bô trong phat triên cac KCN. Đê xuât cua luân an tâp trung vao viêc ́ ̀ cac ̀ khu v c lân cân; ch a đê câp ro va toan diên yêu tô bên v ng cua s phat triên nay.
ụ ỗ ợ ệ ể ị ở 7. “Phát tri n d ch v h tr kinh doanh cho doanh nghi p trong các KCN
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ự ề ấ ằ ̣ ̣ ồ đ ng b ng sông H ng ồ ” [37]. Luân an nay đa đanh gia th c trang va đ xu t m t s ộ ố
́ ả ụ ỗ ợ ể ị ̣ gi i pháp phát tri n d ch v h tr kinh doanh cho các doanh nghiêp trong cac KCN ở
̀ ̀ ̀ ̀ ự ả ả ồ khu v c Đông băng Sông Hông. Nhóm các gi i pháp ma tác gi ộ nêu có l ng ghép m t
́ ả ể ị ư ụ ư ề ế ể ̉ sô gi i pháp tài chính nh giai pháp v thu , các u đãi đ phát tri n d ch v , ch a đ
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ế ư ề ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ệ ự ậ c p môt cach toan diên đ n toan bô linh v c tai chinh va cung ch a đê câp t i vi c
̀ ứ ấ ế ư ạ ầ ự ệ khuy n khích các doanh nghi p th c p và các công ty đâu t xây d ng h t ng KCN.
ố ụ ệ ử ệ 8. "Các nhân t
ứ Nghiên c u ̀ ̃ ạ ể ế ọ ắ ̣
đi n hình t ̀ ̀ ̃ i Vùng kinh t ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ể tr ng đi m B c B ̃ ư ̣ ̉ ̉ hình thành c m ngành công nghi p đi n t ́ ư ộ" [51]. Nghiên c u nay đa tâp trung ́ ́ ơ ự i s hinh thanh va phat lam ro va đanh gia tac đông cua nh ng nhân tô chu yêu t
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ử ́ ư ự ̉ ̉ cho san xuât điên t
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ư ̃ ư ơ ̣ ̉ ̣ đê liên quan t
̀ ̀ ́ ̉ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̣ triên cac cum nganh công nghiêp ma cac doanh nghiêp san xuât va cung câp dich vu ́ ́ đong vai tro chu yêu. Vê th c chât, đây la nghiên c u cac vân ́ ́ i tô ch c công nghiêp theo lanh thô va nh ng kêt luân rut ra cho cac ́ ̀ c s dung cho cac cum nganh công nghiêp (industrial clusters) hoan toan co thê đ
7
́ ̀ ́ ư ̣ nghiên c u vê cac khu công nghiêp (industrial zones).
ả ể ắ ỉ
9. “Gi ́ [52], ́ ́ ́ ́ ươ ̃ ư ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ môt luân an h
ề ữ i pháp tài chính phát tri n b n v ng các KCN t nh B c Giang” ̀ ́ i nh ng giai phap tai chinh đê tac đông t ́ ́ ng t ́ ̀ ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ h
́ i 5 nhân tô anh ́ ng nhăm phat triên cac khu công nghiêp trên đia ban tinh Băc Giang. Luân an ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ nay phân tich kha ky môt sô giai phap tai chinh so Nha n
́ ́ ́ ́ ́ ươ c th c hiên đê phat triên ́ ̃ ở ư ̉ ̉ ́ tinh Băc Giang nh thuê, phi, cac khoan hô tr t
́ ̀ ́ ̀ cac KCN ̃ ư ơ ư ự ơ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ loat nh ng giai phap liên quan t ̀ ̣ ợ ư ngân sach, …. Môt ̃ tr c tiêp đê hoan thiên c s ha tâng xa
́ ̀ ̀ ́ ử ́ ̉ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ hôi, x ly môt sô vân đê vê môi tr ́ ́ ̀ ́ i đâu t ́ ̀ ng đê giam thiêu s c ep cho doanh nghiêp, … ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ̃ ư ư ̣ ̉
ch a đ ́ c phân tich sâu. Luân an cung ch a ban đên nh ng giai phap tai chinh do ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ́ ư ̃ ư ̣ ̣
cac doanh nghiêp đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ̀ s câp va th câp vao cac KCN trên đia ban. Nh ng yêu ̃ ư ườ ữ ữ ề ề ̉ ̣ ̣ câu vê phat triên bên v ng, đăc biêt la b n v ng v môi tr ề ng và b n v ng v ề
́ ́ ư ượ ộ ư ̣ xã h i ch a đ c luân an nghiên c u sâu.
́ ́ ơ ể ủ ỉ ̣ ̉ ̀ ́ ư `10. Môt nghiên c u khac v i chu đê
“Phát tri n các KCN c a t nh Bình ̀ ̀ ươ ế ướ ề ượ D ng đ n năm 2025 theo h c hoan thanh năm 2017 phân
ữ ” đ ng b n v ng ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ở ̉ ̣ ̉ môt tinh ma hinh
́ ̀ tich va đanh gia kha chi tiêt vê tinh hinh phat triên cac KCN ́ ̃ ̃ ́ ư ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ́ th c tô ch c san xuât theo lanh thô nay đ ́ ̀ ̃ ươ ̀ ư ̃ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ môt thâp ky qua. Tac gia công trinh nay đa kê th a nh ng nghiên c u tr
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ự
chu đê phat triên cac KCN, t ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ự ở ̉ ̉ ̉
phat triên bên v ng cac KCN va phân tich s phat triên cua cac KCN ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ơ ở ươ ́ ư ư
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ử ̣ ̉ ̣ ̉
ơ c phat triên kha manh me trong h n ̀ ́ ́ ́ c đo vê ́ ́ ̀ ư đo nêu môt cach khai quat 11 tiêu chi đê đanh gia s ̀ Binh ̀ D ng trên c s nh ng tiêu chi nay. Tuy nhiên, nghiên c u nay không trinh bay ̀ ́ ro cach tinh toan va s dung cac tiêu chi nay đê đanh gia s biên đông cua tinh bên ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̃ ư v ng trong phat triên cac KCN trên đia ban tinh Binh D ng.
ầ ư ể ệ ế ọ phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t ắ ể tr ng đi m B c 11. “Đ u t
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ B ”ộ [48] cung la môt nghiên c u vê viêc phat triên cac khu công nghiêp trên đia
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ươ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ́ i cach tiêp cân cua kinh tê đâu t Băc bô. Nghiên c u nay đ
ban đông băng sông Hông, lây trong tâm la cac tinh thuôc vung kinh tê trong điêm ́ . Tac ́ c tiên hanh d ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ́ ư ̉ ̣ ự đê lam căn c cho viêc phân tich, đanh gia th c
́ ́ gia lây cac tiêu chi kinh tê đâu t ́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ trang, tim kiêm va l a chon cac giai phap phat triên cac khu công nghiêp trên đia
̀ ́ ́ ươ ượ ̣ ử ̉ ̣ ban theo h ́ ́ ng tăng sô l ng, nâng cao ty lê s dung đât trong cac khu công
nghiêp.̣
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ơ ượ ơ ̣ ̉ ̀ c hoan thanh năm 2019 v i chu đê “
12. Môt nghiên c u khac, m i đ ́ ́ ́ ̃ Quan̉ ̃ ư ươ ̉ ̣ ̉ ly phat triên cac khu công nghiêp tinh H ng Yên theo h ̀ ́ ng bên v ng ̀
́ ́ ̀ ̀ ư ” cung đê ̀ ̣ ơ ươ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ́ i viêc phat triên cac KCN ̀ ng vung đông băng sông Hông theo
môt đia ph ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̃ ư ́ ư ̣ ̉ ̉ h
8
câp t ́ ng bên v ng. Nghiên c u nay đa co môt tông quan kha sâu vê KCN, phat triên ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ư ̃ ư ợ ̉ ̉ ̉ ̣ KCN, phat triên bên v ng va phat triên bên v ng cac KCN. Tuy cung chi tâp h p
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ươ ̃ ư ̉ quan điêm t ́ ́ ̉ c đo vê cac tiêu chi đanh gia tinh bên v ng cua
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ư ̉ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư cac nghiên c u tr ̀ cac KCN, tac gia công trinh nay cho răng yêu tô quan ly cân đ ̃ ́ ư ̉ ự ư ̉ ̣ c đ a thanh môt ̀ ̀ tiêu chi đanh gia tinh bên v ng cua s phat triên. Đang tiêc la cung nh nhiêu
́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ c đo, công trinh nay ch a đ a ra cac chi tiêu cu thê đê đanh gia
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ nghiên c u tr ̀ ư ươ ử ̃ ư ̣ ̉ theo t ng tiêu chi va ph
́ ́ ́ ́ ươ ư ự ̣ ̣ ̉ ở b i vây, khi đanh gia th c trang phat triên cac KCN H ng Yên theo h
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ng phap tinh toan, s dung nh ng chi tiêu nay. Chinh ̀ ́ ng bên ́ ̉ ử ́ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ư v ng, tac gia cua công trinh nghiên c u nay chu yêu m i chi s dung cac sô liêu
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ưở ̉ ̣ ̣ ̣
́ thông kê săn co, ch a triên khai đ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ c y t ́ ư ng rât co gia tri vê măt ly luân. ́ ́ ư ươ ̣ ̣ Ngoai ra, con môt sô nghiên c u khac d
̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̣ vê chu đê phat triên cac KCN theo h
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ̉ ̃ ư chu đê liên quan khac (xem 3ba). Nh ng nghiên c u nay it nhiêu cung đê câp t
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ́ i hinh th c cac luân an tiên si cung ́ ́ ng bên v ng (xem 3ab, 3ac, 3ad) hoăc cac ́ ̣ ơ i ́ vân đê phat triên cac KCN va nh ng giai phap kinh tê ky thuât va tô ch c đê phat
̀ ́ ́ ̃ ư ở ̉ ̣ ̣ triên cac KCN môt cach bên v ng Viêt Nam.
̃ ộ ủ ả ấ ứ đa nghiên c u
ậ N i dung chính c a các các lu n án trên cho th y, các tác gi ̀ ấ ộ ố ề ế ề ể ọ ố nhiêu v n đ có liên quan đ n KCN và phát tri n KCN. M t s đ tài ch n đ i
ầ ư ứ ộ ố ượ t ng nghiên c u là chính sách thu hút đ u t vào các KCN và m t s công trình
ệ ố ư ữ ự ế ệ ể ề ề ậ đ c p đ n vi c phát tri n b n v ng các KCN nh : xây d ng h th ng các ch ỉ
ự ủ ể ề ố ả ữ tiêu đánh giá s phát tri n b n v ng c a KCN, phân tích các nhân t nh h ưở ng
ơ ả ữ ủ ự ề ể ề ạ ế ự đ n s phát tri n b n v ng c a các KCN. Các đ tài c b n đánh giá th c tr ng
ư ự ể ạ ố ả ưở ớ phát tri n các KCN cũng nh th c tr ng các nhân t nh h ng t i chúng ở ộ m t
ươ ả ướ ạ ộ ố ố ị s đ a ph ng, vùng và trên ph m vi c n ứ ậ c. M t s công trình nghiên c u t p
ơ ế ủ ướ ụ ỗ ợ ệ ố ị trung vào c ch , chính sách c a Nhà n c và h th ng d ch v h tr cho KCN
ướ ế ự ứ ữ ế ể ề h ng đ n s phát tri n b n v ng. Tuy nhiên, cho đ n nay, khi nghiên c u v ề
́ ́ ́ ứ ư ề ộ ̣ ̣ KCN ch a có m t công trình nào nghiên c u môt cach co hê thông v các gi ả i
ồ ự ữ ề ề ể ấ ằ pháp tài chính nh m phát tri n b n v ng các KCN. V n đ ngu n l c tài chính
ượ ề ậ ư ồ và chính sách tài chính cũng đ c đ c p nh ng mang tính l ng ghép trong các
ệ ố ề ổ ả ế ỹ ụ ể ủ ấ v n đ t ng th c a h th ng gi ậ i pháp kinh t k thu t. Các công c và gi ả i
ư ượ ữ ư ả ữ pháp tài chính ch a đ c xem xét và đánh giá nh nh ng gi i pháp gi vai trò
ầ ư ạ ơ ở ự ể ề ẩ ộ đ ng l c thúc đ y thu hút đ u t ữ , t o c s cho quá trình phát tri n b n v ng
ủ c a các KCN.
ố ớ ỉ ư ế ộ ẫ Đ i v i t nh Vĩnh Phúc, cho đ n nay v n ch a có m t công trình nào nghiên
ữ ề ề ở ộ ể ứ c u v KCN và phát tri n b n v ng các KCN dù quy mô và góc đ nào. Vĩnh
ộ ị ươ ệ ẻ ể Phúc là m t đ a ph ng đang phát tri n, ngành công nghi p còn non tr , quá trình
9
ự ữ ể ả ả ặ ở xây d ng và phát tri n các KCN đang g p ph i nh ng khó khăn, c n tr ấ nh t
ự ế ụ ả ầ ả ụ ể ể ừ ạ ị đ nh. Th c t đó c n ph i có các công c và gi ụ i pháp c th đ v a đ t m c
ề ữ ả ả ụ ư ủ ể ả ề m c tiêu phát tri n nh ng ph i đ m b o tính b n v ng c a các KCN. Trong đi u
ư ệ ứ ữ ệ ệ ề ể ấ ki n nh hi n nay, vi c tri n khai nghiên c u nh ng v n đ có liên quan đ đ ể ề
ấ ả ể ộ ệ ố xu t m t h th ng các gi i pháp tài chính trong quá trình phát tri n các KCN
ướ ề ữ ế ự ấ ấ ể ế h ng đ n s phát tri n b n v ng là r t c p thi t.
̃ ̀ ứ ư ướ 2.2. Nh ng công trinh nghiên c u c ngoài
ở n ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ự ̣ ̣ KCN la môt th c tê khach quan đa xuât hiên va tôn tai t
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư nhiêu ́ ̉ ươ ở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ c ́ cac n ́ c co nên công nghiêp phat triên.
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ể Phát tri n các ́ ̀ thâp ky, thâm chi la môt vai thê ky tr ̀ ư ự ượ ư ̣ ̣ ̉ Th c trang nay t ng đ
́ ơ ư c nhiêu nha khoa hoc nghiên c u va tông kêt. V i t ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ la môt tô ch c quôc tê chuyên vê công nghiêp, UNIDO đa đê xuât v i cac n ́ cach ́ ươ c
́ ́ ́ ́ ự ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ châm công nghiêp hoa th c hiên phat triên cac KCN nh môt giai phap th c hiên
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̀ ư ̃ ư ợ ̣ ̣ ́ ng khach quan, v a phong tranh nh ng tac đông bât l
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự i do s hinh ́ môt xu h ́ ̀ ự ̃ ư ̣ ̉
thanh cac KCN môt cach t ̀ phat gây ra. Vân đê phat triên bên v ng cac KCN nh ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ́ ư ́ ư ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ượ ư ̀ thê, nh ng hinh th c tô ch c cac KCN găn v i phat triên bên v ng, đăc biêt la ́ ̉ ư c tô ch c ̃ KCN sinh thai (Eco industrial parks, eco industrial zones) cung đa đ
̀ ề ữ ứ ề ộ ố ể ́ư nay nghiên c u. M t s công trình nghiên c u v KCN và phát tri n b n v ng đã
́ ̀ ượ đ
c công bô gôm: ̃ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ư ư ̉ ̣ c
1. Chuôi nh ng nghiên c u va công bô cua UNIDO hoăc cac tac gia đ ̀ ́ ̀ ư ợ ̉ [118, 119, 120, 121, 122,
UNIDO tai tr ̀ nghiên c u theo yêu câu cua UNIDO ̃ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̉
̀ ̀ 123, 124] va UNTAD ̀ ́ ́ ̀ ợ ư ̣ ̣ ̣ ̣ h p va toan diên vê KCN, đăc khu kinh tê va cac cum công nghiêp, t
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ đê ban chât, vai tro, yêu câu, cac vân đê kinh tê xa hôi phat sinh găn v i s
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ư ̉ ̣
̀ [125]. Nh ng công trinh nay nghiên c u môt cach tông ́ ́ ̀ cac vân ́ ́ ơ ự ́ phat triên cac KCN cung nh nh ng mô hinh va kinh nghiêm thanh công, thât ́ ̀ ́ ươ ở ơ ̣ ̉ bai cua cac KCN nhiêu n ́ i.
́ ́ ̀ ́ ́ c trên thê gi ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̉
́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ hôi va s phat triên cua công nghiêp
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ơ ự 2. Nh ng nghiên c u vê vai tro cua cac KCN đôi v i s phat triên kinh tê xa [96, 97, 98, 99, 102, 103, 105, 109, 112]. Cać ̀ ự tac gia cua nh ng công trinh nay khăng đinh vai tro quan trong va tac đông tich c c
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ cua cac KCN đôi v i viêc phat triên kinh tê xa hôi noi chung va phat triên công ́ ư nghiêp noi riêng. Môt sô tac gia đa ch ng minh ro vai tro đông l c cua cac KCN
́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ́ đôi v i qua trinh công nghiêp hoa [96, 98, 105].
́ ́ ̀ ̀ ự ̃ ư ́ ư ở ̣ ̉ 3. Nh ng nghiên c u vê kinh nghiêm xây d ng va phat triên cac KCN ̣ môt
̀ ́ ́ ́ ư ươ ̣ ̉ ́ ́ c co nh ng trinh đô phat triên khac nhau nh Trung Quôc [104, 106, 107,
̀ ́ ̣ ́ ̃ ư sô n 126], Hoa Ky ̀[108], Han Quôc ́ [110], Belarus [111], Ân Đô ̣ [116], Ai Câp [117],
10
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ hoăc môt nhom cac n ́ c đang phat triên nhanh (emerging countries) hoăc kinh
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̃ ư [24, 114, 115, 128]. Nh ng công trinh nay phân tich
nghiêm quôc tê noi chung ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ự chinh sach cua môt sô quôc gia vê xây d ng va phat triên KCN, nh ng thanh công
̀ ̀ ́ ́ ặ ̣ ̉ va thât bai va nguyên nhân cua chung. Gi ̀ bbs va Deut ằ z [108] cho r ng m c dù
ợ ự ồ ề ấ nh n đậ ư c s đ ng thu n ậ rộng rãi của v n đ PT BV trong các diễn đàn qu c tố ế
ế ề ị ả nhưng trên thực t , vi c đ t ệ ạ mục tiêu v k ch b n “w inwinwin (cùng thắng) về
ặ ể ườ ề ả
̀ ́ i. ́ các m t phát tri n kinh t ̃ ư ế môi tr , ́ ̀ ́ ư xã h i vộ ẫn là m t vộ ấn đ nan gi ng và ̃ ̀ ư ự ̉ ̉ 4. Nh ng nghiên c u vê tinh bên v ng trong xây d ng, quan ly va phat triên
́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̃ ư ́ ư ̣
cac KCN ́ ́ ư [113, 127, 129]. Trong sô nh ng kêt luân ma nh ng nghiên c u nay đ a ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ự ̣ ̉ ̣ ̣
ra, co môt điêm đ ̀ ̃ ư c nhân manh la yêu tô bên v ng co vai tro c c ky quan trong, ́ ̀ ́ ượ ư ư ̣ ̣ ̣ nh ng cân đ c quan triêt ngay t
̀ ̣ khâu quy hoach cac khu công nghiêp. Bai hoc ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ́ c phân tich kha nhiêu va sâu săc. Cac chuyên gia cho răng m cặ ̀ ư t Trung Quôc đ
́ ể ề ệ ề ặ ư ̉ dù có nhi u đi m khác bi t, nh ng v m t chính sách, phat triên KCN các mô hình
ự ể ề ở ộ ̣ ̣ ươ t (KCX, KCN, KKT m hay cum công nghiêp) đ u có m t đi m chung là
́ ́ ̀ ng t ́ ượ ự ủ ộ ầ ư ̉ ̣ ̣ chung phai phat huy đ ủ c tac dung "thu hút đ u t " trong dai han. S ch đ ng c a
ươ ề ơ ứ ế ị ị các đ a ph ố ng v c ch , chính sách ngoài các quy đ nh c ng mang tính th ng
ấ ế ể ệ ộ ộ
ề nh t, hoàn toàn tùy thu c vào đi u ki n, trình đ phát tri n kinh t ́ ộ ủ ị xã h i c a đ a ̀ ́ ́ ệ ự ươ ̉ ̉ ̣ nhiên. Tuy nhiên, nêu không đam bao cac tiêu chi dai han, ph
ề ng, các đi u ki n t ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ợ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̀ i ich cho cac bên liên quan ́ không thê thanh công va đam bao l ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ma ng ng.
̀ viêc thu hut đâu t ̀ ̀ ươ i chiu rui ro nhiêu nhât chinh la công đông va chinh quyên đia ph ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ̃ ư ́ ư ự ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ́ ư ̉ ̣ ̣ phat triên cac KCN [100]. Môt trong nh ng hinh th c đ
̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́
́ ̃ ̀ ̃ ư ̉
́ ́ ươ ư ể ̣ ̉
́ ng m i tr ̀ ̀ ́ ̀ ̀ IPs) nh môt xu h ụ ể ̀ ơ ư ̃ ư ̣ ̀ 5. Nh ng nghiên c u vê nh ng hinh th c, mô hinh cu thê trong xây d ng va ̀ ̃ ư c đê câp kha nhiêu la ̉ công viên công nghiêp sinh thai (eco industrial parks), đăc biêt la nghiên c u cua ́ư Elsevier [101], CohenRosenthal/McGalliard/ Bell [100] va cac nhom nghiên c u ̃ ư [121, 122, 123, 124]. Nh ng chuyên gia nay đa phân tich nh ng quan cua UNIDO ni m ệ vê ̀phát tri n KCN sinh thái (E ơ ong phat triên bên v ng cac KCN, đông th i đ a ra các tiêu chí c th cho loai hinh KCN nay, co ́
̀ ̀ ́ ợ ủ ươ ̣ ̣ ̀ ng h p c a Australia. Kêt luân đ
ệ
ẻ ́ ́ ấ ̉ ợ ̉ ̉ ́ i ich cho tât ca cac bên liên quan t
ộ ờ ủ ể ệ ằ
ỗ ả ể ế ấ minh hoa qua tr sinh thai ć ho phép các doanh nghi p chia s chung c ảm thi u ể chi phí, đam bao l xu t và gi ề Những ngư i ng h phát tri n v công ng chuy n trong chu i s n xu t công nghi p t m t đ
ử ụ ừ
công nghi p sinh thái s d ng đ x ạ ả ượ ư c đ a ra la mô hinh KCN ẩy s nả ể ở ạ ầ ơ s h t ng đ thúc đ ́ ơ i KCN. ệ ị hi p sinh thái cho r ng vi c d ch ẳ ệ ố ệ ừ ộ ường th ng đ n h th ng ây, các khái niệm ạ ư c ợ m c ụ tiêu trên. Những năm g n đầ ể ây dựng các KCN nhằm nâng cao iễm, tạo vi c ệ làm và ệ ủ doanh nghi p, ệ giảm rác th i và ô nh
11
ẽ khép kín s giúp đ t đ ạ v ch ra t năng lực c nh tranh c a ề ện đi u ki n l ả c i thi ệ àm vi c. ệ
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉
́ ư ̃ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ̃ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ Tom lai, cho t i nay, co kha nhiêu nghiên c u liên quan t i ca cac KCN, yêu câu ́ ́ đam bao tinh bên v ng trong phat triên kinh tê xa hôi noi chung cung nh phat triên cac
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Tuy nhiên, vân con kha nhiêu khia canh trong mang chu đê nay ch a đ ượ đ
ư ượ c đê câp sâu hoăc ch a đ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ KCN va ca cac giai phap tai chinh va s vân dung chung trong viêc phat triên cac KCN. ư c đê câp, ch a ̀ ̃ ̉ ơ ư ̣ c phân tich cu thê v i d liêu câp nhât, đăc biêt la: ̃ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Ban chât va nôi ham cua viêc phat triên bên v ng cac KCN trong bôi canh
́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ́ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ m i, khi tiên bô khoa hoc công nghê diên ra va đ
́ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
c ng dung môt cach nhanh ́ ̀ ư chong, khi qua trinh hôi nhâp diên ra ngay môt sâu rông, khi cac chuôi cung ng ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ trên pham vi toan câu đang đ
́ ượ c xem xet, đanh gia va tai câu truc. ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ̉ ̣ ̉ ̣
ư ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ự ự ̉ ̣ ́ ư Cac tiêu chi phan anh tinh bên v ng trong phat triên cac KCN. Nghiên c u cua môt sô tac gia đa đê xuât môt sô tiêu chi, nh ng hâu hêt chi d a trên nghiên ́ ̣ ư c u ly thuyêt va phân tich lô gic, ch a co s ra soat, kiêm đinh qua th c tê, đăc
̀ ́ ́ ̀ ư ượ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ biêt la ch a đ ng.
c l ̀ ượ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
ng hoa va kiêm đinh qua cac mô hinh đinh l ̃ ư ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ơ ư ượ ́ ư ́ ư ̣
ư ́ ́ ́ ́ ́ ́ M c đô bên v ng cua viêc phat triên cac KCN trên đia ban tinh Vinh Phuc. ̣ ng nghiên c u nh ng cung m i d ng lai ̀ ự ́ Môt sô nghiên c u đa lây đây lam đôi t ́ ư ở ̣ ̣ ̣ ́ viêc phân tich, đanh gia đinh tinh, ch a tim cach l ̀ ng hoa s biên đông nay.
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ự ̃ ư ́ ư ̀ ơ Ban thân cac giai phap tai chinh va c chê ap dung chung đê đam bao s ̃ ư ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̃ ư ̃ ư ̣ ơ ̉ ự ượ c th c hiên cho ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̃ phat triên bên v ng cac KCN. Th c ra, nh ng nghiên c u đa đ ơ t
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ i nay đa đê câp t ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ơ ́ ư ́ ́ ̀ ư ̉ ử ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ử ̣ ̉ ̣ ̣
́ hiêu qua cua cac giai phap nh thê nao, co thê s dung tiêu chi va ph ́ ư ượ mô hinh co thê s dung đê đanh gia viêc ap dung chung, …thi ch a đ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ i nh ng giai phap tai chinh cu thê, nh ng chung đa h p thanh ̀ ̀ ư môt hê thông hay ch a, c chê tac đông nh thê nao, co thê đanh gia tac đông va ́ ng phap, ̃ ̀ c lam ro. ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ Viêc ap dung cac giai phap tai chinh đê phat triên bên v ng cac KCN
̃ ư ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ơ ̉ ̉ Phuc trong bôi canh m i. Nghiên c u đ
c triên khai gân nhât co liên quan t ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣
ư ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
phap cua Nha n ́ ươ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̃ Vinh ́ ̉ ơ i chu ̀ ́ đê nay do nhom nghiên c u cua Hoc viên Tai chinh đa tiêp cân tr c tiêp nhât va ̉ sâu nhât vê chu đê nay (xem [23]), nh ng cung m i chi tâp trung vao môt sô giai ́ ́ c ma ch a xem xet giai phap tai chinh cua cac chu thê khac, ́ ́ ́ ư ch a đanh gia kêt qua va hiêu qua cua cac giai phap nay cung nh tac đông cua no ̀ ́ ơ ự i s phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban. t
ứ ủ ụ ệ ậ ụ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u c a lu n án
ấ ệ ố ụ ề ậ ả ủ ̉ M c đích cua lu n án là đ xu t h th ng các gi i pháp tài chính c a các
ủ ể ề ữ ự ế ủ ỉ ể ế ể
ế ầ ch th có liên quan tr c ti p, gián ti p đ phát tri n b n v ng các KCN c a t nh ế đ n 2025, t m nhìn đ n năm 2030.
ể ạ ượ ứ ụ ả ậ Đ đ t đ c m c đích trên, quá trình nghiên c u lu n án ph i hoàn thành
12
ứ ụ ể ộ ố ụ ệ m t s nhi m v nghiên c u c th sau:
ổ ợ ữ ứ ề
ướ T ng h p và đánh giá nh ng công trình, đ tài nghiên c u trong và ngoài ể ữ ế ể ề ả n c có liên quan đ n phát tri n, phát tri n b n v ng các KCN và gi
ữ ữ ể ề ả ọ
ứ ề ạ ậ i pháp tài ủ ế ỉ chính phát tr n b n v ng các KCN. Ch ra nh ng thành qu quan tr ng, ch y u ỉ ầ ủ c a các đ tài và các công trình đã nghiên c u. Bên c nh đó lu n án cũng c n ch
ữ ứ ặ ả ố ệ ấ ra nh ng kho ng tr ng trong các nghiên c u đó, đ c bi ề ề t các v n đ v tài chính
ư ượ ề ậ ch a đ
ế ́ c đ c p đ n. ệ ố ộ ố ấ ơ ả ề ề ể ậ H th ng hoa m t s v n đ lý lu n c b n v KCN và phát tri n các
ướ KCN theo h ề ữ ng b n v ng.
ệ ố ỏ ề ả ữ ậ ấ H th ng, phân tích làm sáng t ề nh ng v n đ lý lu n v gi i pháp tài
ề ữ ể
chính phát tri n b n v ng các KCN. ử ụ ự ả ể ạ Phân tích th c tr ng s d ng các gi i pháp tài chính phát tri n KCN
ả ̉
Vĩnh Phúc thông qua phân tích các gi ệ ơ ấ ứ ấ ệ ủ ể i pháp cua các ch th liên quan: Nhà n ỉ ả ạ ừ ế ở ướ c, ế đó ch rõ k t qu , h n ch và
doanh nghi p s c p, doanh nghi p th c p; t ạ ử ụ ự ủ ả ể nguyên nhân c a th c tr ng s d ng các gi
̉ ự ụ ệ ệ i pháp tài chính phát tri n KCN. ụ ứ ậ ̣ Đê th c hi n các m c tiêu và nhi m v nghiên c u trên, lu n án tâp trung
́ ả ờ ộ ố ̉ tr l
́ ́ ỏ i m t s câu h i chu yêu sau: ề ữ ể ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ + Ban chât cua phát tri n b n v ng KCN đ c quan triêt trong viêc triên
ự ư ế
ộ ́ khai th c tê nh th nào? ả ủ ề ữ
ể i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN là gì? ố ệ ử ụ ả ớ ộ i vi c s d ng các gi nào tác đ ng t i pháp tài chính
ể + N i hàm c a gi ữ + Có nh ng nhân t ề ữ phát tri n b n v ng các KCN?
́ ả ữ ể ề + Cac gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng các KCN t nh Vĩnh Phúc đ ượ c
ư ế ả ạ ự ế ế ̣ ỉ th c hiên nh th nào? K t qu , h n ch và nguyên nhân la gì?̀
ả ể ề ữ ỉ
ờ + Các gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng các KCN t nh Vĩnh Phúc trong th i ớ ầ ượ ư ể ạ ượ ắ ế ứ ự ư ế và s p x p nh th nào đ đ t d ụ c các m c tiêu đã c u tiên th t
gian t i c n đ đ ra.ề
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ủ ứ ự ề ậ ấ ậ Đ i t ễ ữ ng nghiên c u c a lu n án là nh ng v n đ lý lu n và th c ti n
ề ữ ể ề ả v gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN.
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ề ộ ứ ậ ả ủ + V n i dung: Lu n án nghiên c u các gi i pháp tài chính c a Nhà n ướ c,
ệ ơ ấ ứ ấ ệ doanh nghi p s c p và doanh nghi p th c p trong KCN.
ự ứ ề ậ ạ ờ ạ + V không gian, th i gian: Lu n án nghiên c u th c tr ng trong giai đo n
ả ề ấ ầ ở ỉ 20102019 và các gi ạ i pháp đ xu t cho giai đo n 2025 và t m nhìn 2030 t nh
13
ệ ả ữ ể ề Vĩnh Phúc; kinh nghi m các gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN đ ượ c
ứ ở ộ ố ị ươ ướ ả nghiên c u m t s đ a ph ng trong n ờ c trong kho ng th i gian 10 năm tr l ở ạ i
đây.
ự ễ ủ ề ứ ọ 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u
ề ặ ơ ả ậ ậ , lu n án có ý nghĩa c b n sau: V m t lý lu n
̃ ̀ ́ ́ ̀ ệ ố ơ ở ư ậ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ H th ng hoá va câp nhât nh ng phat triên m i vê c s lý lu n cho viêc
̀ ́ ̀ ́ ́ ủ ố ả ưở ̉ hinh thanh, phat triên cac KCN, vai trò c a chung và các nhân t nh h ng t ớ ự i s
́ ̃ ́ ư ả ự ế ộ ̉ ̉ phat triên cua cac KCN cung nh các gi i pháp tài chính có tác đ ng tr c ti p và
ề ữ ế ủ ủ ể ố ớ ệ ể gián ti p c a các ch th có liên quan đ i v i vi c phát tri n b n v ng các KCN;
̃ ́ ̀ ́ ́ ữ ủ ề ể ộ ơ ̉ Lam ro h n n i dung c a phát tri n b n v ng KCN, cac tiêu chi phan anh
́ ̃ ư ́ ư ố ả ưở ự ế ể ̣ ̉ ̀ m c đô phat triên bên v ng và các nhân t nh h ề ng đ n s phát tri n b n
ữ v ng KCN;
ệ ố ả ượ Đánh giá, phân tích h th ng các gi i pháp tài chính đ ự c xây d ng và s ử
ẩ ự ừ ể ạ ướ ằ ụ d ng trong giai đo n v a qua nh m thúc đ y s phát tri n theo h ể ng phát tri n
ạ ị ươ ủ ề ữ b n v ng c a các KCN t i đ a ph ng.
ủ ậ ề ặ ự ễ , ý nghĩa c a lu n án th hi n ể ệ ở ỗ ch : V m t th c ti n
ề ữ ự ủ ể ạ ỉ Phân tích, đánh giá th c tr ng phát tri n theo các ch tiêu b n v ng c a các
ỉ ạ ừ ở ạ i đây;
KCN t nh Vĩnh Phúc giai đo n t ̀ ̃ 2010 tr l ́ ́ ử ụ ự ạ ả ̣ Phân tích, đánh giá ro va co hê thông th c tr ng s d ng các gi
̃ ́ ể ể ỉ ị ạ ư chính đ phát tri n các KCN trên đ a bàn t nh Vinh Phuc trong giai đo n t i pháp tài ̀ năm
ế 2010 đ n nay;
ữ ủ ế ẫ ị Xác đ nh các nguyên nhân khách quan và ch quan d n đ n nh ng t n t ồ ạ i
́ ệ ử ụ ế ủ ạ ả ố ớ và h n ch c a vi c s d ng các gi ể i pháp tài chính đ i v i qua trình phát tri n
ạ ị ỉ các KCN trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc giai đo n 2010 2019;
ộ ố ả ề ấ ủ ể ể ế Đ xu t m t s gi i pháp tài chính có liên quan đ n các ch th đ phát
ề ữ ủ ỉ ế ể ạ tri n b n v ng các KCN c a t nh trong giai đo n đ n năm 2030.
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ 6.1. Ph ng pháp lu n chung
̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ La môt nghiên c u vê môt vân đê khoa hoc xa hôi, luân an s dung ph
́ ̀ ̀ ́ ươ ng ́ ́ ư ươ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phap duy vât biên ch ng va duy vât lich s lam ph
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣
ng phap luân chung, kêt h p ́ ̀ ư gi a suy luân lô gic, quan sat th c tê va phân tich sô liêu thông kê, cac nghiên c u ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ư ự ở ̣ ̣ th c tê đa tiên hanh vê cac nôi dung co liên quan
đia ban nghiên c u cung nh ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ươ ự ̣ ̉ ̣ ư ́ khac đê đanh gia th c trang cung nh đê xuât ng t
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ cac đia ban co điêu kiên t ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ cac giai phap cân triên khai đê giai quyêt vân đê ma luân an nghiên c u. Tac gia ̉
14
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ơ ̃ ư ̣ ̉ ̃ ư luân văn se d a vao nh ng ly thuyêt co liên quan t ́ i phat triên bên v ng cac KCN,
́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ươ ́ ư ̃ ư ự ̉ ̣ ̉ ̣
nh ng kêt qua nghiên c u vê th c trang phat triên bên v ng (hoăc theo h ́ ́ ự ứ ế ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ng bên ́ Viêt Nam đê xây d ng cac gia thuy t nghiên c u, xac đinh cac ́ ̃ ư v ng) cac KCN
́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ư ượ ợ ́ ư ̣ ̣ ̉ nôi dung nghiên c u, đôi t
ng nghiên c u, cac môi quan hê chu yêu, se kêt h p ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ố ng phap diên giai va quy nap đê phân tich, đanh gia nh ng m i ử s dung ca ph
́ ệ ượ ề ậ ậ ̉ quan h chu yêu đ c đ c p trong lu n án.
̀ ́ ́ ́ ươ ́ ư ̣ ̣ ̉ 6.2. Cach tiêp cân, khung phân tich va ph ng pháp nghiên c u cu thê
̀ ́ ượ ử ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̣ c s dung đê th c hiên nhiêm vu nghiên
́ ư Khung nghiên c u va phân tich đ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ơ ́ươ ̉ ̣ ̉ ́ ư c u cua luân an co thê đ ̀ d c mô ta khai quat qua s đô
́ ́ ̀ ́ ́ i đây. ́ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
́ NCS tiêp cân viêc s dung cac giai phap tai chinh đê phat triên cac KCN trên ̀ ̃ ́ ươ ̣ đia ban Vinh Phuc theo h
́ ́ ́ ́ ́ ́ ng sau: ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ư Phat triên cac KCN la môt trong nh ng giai phap l n đê phat triên kinnh tê
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ươ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ xa hôi, đây nhanh qua trinh công nghiêp hoa, hiên đai hoa đât n ́ c, đ
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ khai qua môt hê thông chinh sach nhât quan cua Nha n c triên ́ ́ c ma s tham gia cua cac
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ơ ́ ư ưở ̉ ̉ ̣ ̀ nha đâu t ng quan trong.
́ vao KCN (kê ca s câp va th câp) co anh h ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ̉ ̉ ̃ ́ Phat triên bên v ng noi chung, phat triên bên v ng cac KCN noi riêng, đa
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ở ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ tr thanh môt yêu câu, đông th i cung la môt xu h
́ ̀ ̃ ́ ̃ ư ̉ ượ ượ ượ ư ̉ ̉ ̀ phat triên bên v ng phai đ ̀ ́ ng hoa va đ ́ ̣ ng phat triên. Ban thân viêc ́ ư c phan anh băng nh ng tiêu th c,
́ ́ ́ ́ c l ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ chi tiêu khac nhau đê co thê đanh gia môt cach cu thê.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Viêc phat triên bên v ng cac KCN đoi hoi cac chu thê liên quan phai triên
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ khai môt cach đông bô nhiêu giai phap, trong đo cac giai phap tai chinh đong vai tro
́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́ quan trong, không tach r i cac giai phap khac.
́ ́ ươ ượ ử ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ư ng phap nghiên c u cu thê chu yêu đ c s dung trong luân
̃ Nh ng ph ̀ ́ an gôm:
́ ̃ ́ ư ử ề ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ư Nghiên c u sô liêu va t liêu lich s . NCS se thu thâp cac thông tin v quá
̀ ể ủ ự ̣ ̣ trình hình thành và phát tri n c a các KCN Vĩnh Phúc, vê viêc th c hiên các gi ả i
̀ ể ủ ế ự ̣ ̉ pháp tài chính có liên quan đ n s phát tri n c a các KCN trên đia ban Tinh đ ượ c
ế ạ ố ổ ứ công b qua sách, báo, t p chí, các báo cáo t ng k t, các công trình nghiên c u,
15
các website ….
́
́
̣ ̣
̀
́
̀
̃ư
Nghiên c u ́ư ̀ ly luân vê ́ pha t triên bê n v ng
Nghiên c u ́ư ̀ ly luân vê ́ ́ ca c giai pha p ta i chi nh
́
ự
̉ ̉
̀
̃ư
̀ ́
́
Xây d ng ự khung ly ́ ̀ ́ thuyê t vê pha t triên bê n v ng ca c KCN
̉ ̣ ̉
Xây d ng ự khung ly ́ ̀ ́ thuyê t vê th c hiên giai ́ pha p ta i ́ chi nh pha t triên bê n ̀ ̃ư v ng KCN
̉
Phỏng vâ n ́ chuyên gia
ươ ́ ́
̣
̣
Thu thập sô ́ liêụ
̉
́
̉
Nghiên c u ́ư ph ng pha p, tiêu ́ ́ chi đa nh gia ̀ ́ ti nh bê n ̃ư v ng trong ́ pha t triên ca c KCN
̉
́
ự
̉
́
́
́
ở
̣ ̣ ̉
́ ̀ pha p pha t triên bê n v ng ca c KCN
́ ̃ Vi nh
Phân tích, đa nh gia th c trang th c hiên ca c giai ự ̃ ư Phu ć
̉
́
́
́
̀
́
̀
́
́
̣
̃
̃
ư
ở
ệ ́ v ng ca c KCN
́ Vi nh Phu c
Nghiên c u ́ư th c tê , ́ ự ́ ru t ra ̀ ba i hoc ́ ̀ vê a p dung ́ ca c giai pha p ́ ta i ̀ ́ chi nh đê pha t ́ triên bê n ̀ ̃ư v ng ca c ́ KCN tai ̣ ́ ca c đia ươ ph ng ̀ ể Đê xuâ t giai pha p hoàn thi n ca c giai pha p ta i chi nh pha t tri n bê n ở Viêt Nam
̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ Nghiên c u tinh huông. Môt sô KCN va Ban quan ly chung (nha đâu t
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ư ̣ ̣ vao KCN (doanh nghiêp đâu t ̃ ́ th câp) se đ ư ơ s ́ ượ ơ i c t
̀ ̉ câp) va môt sô doanh đâu t ́ ́ ư thăm, khao sat va nghiên c u.
́ ́ ̀ ̃ ư ượ ̉ ̉ ̉
Phong vân chuyên gia. Nh ng chuyên gia đ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̉ can bô quan ly nha n
́ c phong vân bao gôm ca cac ̀ ́ ́ i cac KCN va s dung cac giai phap tai ́ ̀ ̀ ́ c co liên quan t ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ vao cac KCN va chu đâu t ́ chinh đôi v i cac KCN, chu đâu t
16
́ ́ ̃ ể ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ diên cho ho). Muc đich cua viêc phong vân chuyên gia la ̣ th câp (hoăc đai ̀ tìm hi u, lam ro thêm
̀ ̃ ố ệ ̣ ượ ̃ ư ộ ố ộ ̉ nh ng s li u va thông tin đa thu thâp đ c, hiêu sâu thêm m t s n i dung c th ụ ể
ớ ữ ị ả ế ượ ệ liên quan t ậ i nh ng nh n đ nh, gi thuy t đ c phát hi n trong quá trình nghiên
ề ấ ả ỏ ượ ụ ị ứ c u (đi u tra/ kh o sát và ph ng v n). Nó cũng đ ể ể c áp d ng đ ki m đ nh, đánh
ủ ượ ậ ừ ề ả giá tính chính xác c a các thông tin đ c thu th p t ỏ đi u tra, kh o sát và ph ng
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ạ ơ ̃ ư ̀ ơ ̃ ư ́ ơ i nh ng thông tin
ấ v n đ i trà, đông th i giup lam ro h n nh ng vân đê liên quan t nay.̀
̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ Điêu tra xa hôi hoc theo ph ̃ ng phap chon mâu. Mâu điêu tra co quy mô >
̀ ượ ̣ ̣ ̣ 200, đ ́ c chon theo nguyên tăc thuân tiên, bao gôm:
́ ệ ơ ấ ủ ố ứ ấ ủ ả ộ ̣ + Ch doanh nghi p s c p và th c p, môt sô cán b qu n lý ch ch t và
̀ ́ ứ ủ ụ ệ ệ ả ộ ư ư cán b nghi p v / qu n lý ch c năng c a các doanh nghi p đâu t ̀ ́ th câp va s ơ
́ câp trong các KCN;
ủ ầ ư ệ ạ ả ộ ự + Các cán b qu n lý các KCN và đ i di n ch đ u t xây d ng c s h ơ ở ạ
ủ ầ ư ơ ấ ầ t ng (ch đ u t s c p) vào các KCN;
ả ộ ướ ố ớ ớ + Các cán b qu n lý nhà n c đ i v i các KCN và có liên quan t ệ i vi c
ể phát tri n các KCN;
ứ ể ể ộ ề ự + Các cán b nghiên c u am hi u v s hình thành và phát tri n các KCN,
ụ ả ể ẩ ề ệ v vi c áp d ng các gi i pháp tài chính đ thúc đ y các KCN.
ươ ố ệ 6.3. Ph ng pháp phân tích s li u
́ ́ ́ ́ ̣ ơ ượ ́ ư ợ ượ ̣ ̣
̀ Sô liêu s câp va th câp, sau khi đ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ươ ̉ ̉ ̣ c trinnhf bay d c phân tich ́ ươ i dang
̃ ̀ ̀ c tâp h p va lam sach, se đ ̃ ng phap thông kê mô ta. Kêt qua phân tich se đ ́ theo ph ́ ́ ̀ ơ ả ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ươ i hinh th c sô liêu đ n le hoăc sô liêu so sanh d ố ư các b ng th ng kê, các s đ ơ ồ
ể ể ệ ư ơ ấ ồ ạ ể ệ ạ ộ ạ d ng c t, bi u đ d ng hình tròn, … đ th hi n hi n tr ng cũng nh c c u đ ể
ự ưở ự ạ ướ ủ ế ộ so sánh, phân tích s tăng tr ng và th c tr ng, xu h ộ ng bi n đ ng c a các n i
ứ ạ ộ dung thu c ph m vi nghiên c u.
ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n án
́ ế ậ ở ầ ậ ầ ượ ươ ̣ ̣ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và cac phu luc, lu n án đ c chia thành ba ch ng:
́ ̀ ̀ ươ ơ ở ệ ả ̣ Ch ng 1: C s ly luân va kinh nghi m vê gi ể i pháp tài chính phát tri n
̣ ề ữ b n v ng khu công nghiêp;
ươ ự ạ ả ể ỉ Ch ng 2: Th c tr ng gi i pháp tài chính phát tri n các KCN t nh Vĩnh Phúc;
ươ ệ ả ữ ề ể Ch ng 3: Hoàn thi n các gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng các
17
ỉ KCN t nh Vĩnh Phúc.
ƯƠ CH NG 1
́ ̀ ̀ Ơ Ở Ả Ệ ̣ C S LY LUÂN VA KINH NGHI M VÊ GI I PHÁP TÀI CHÍNH
Ữ Ề Ệ Ể PHÁT TRI N B N V NG KHU CÔNG NGHI P
Ể Ề Ự Ữ Ệ 1.1. KHU CÔNG NGHI P VÀ S PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU
CÔNG NGHI PỆ
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ 1.1.1. Ban chât va vai tro cua cac khu công nghiêp
̀ ấ ề ả ữ ổ ượ ̉ ́ c danh riêng cho san xuât
V b n ch t, các KCN là nh ng vùng lãnh th đ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ệ ̣ ̉ ̉ ̣ công nghi p. Chúng xuât hiên va phat triên trong qua trinh phat triên công nghiêp,
́ ́ ̀ ự ượ ậ ̉ ̣ ̣ ̣
khi năng l c san xuât công nghiêp đ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư c t p trung hóa môt cach cao đô vao nh ng ́ ́ ư vung lanh thô nhât đinh môt cach co y th c hoăc ngâu nhiên, phu thuôc nhiêu yêu
́ ̀ ́ ự ư ệ ể ầ ̉ ủ tô chu quan va khach quan nh nhu c u và năng l c phát tri n công nghi p c a
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ̉ ố ự ế ộ ̣ ̣ ̉ môi vung cung nh cua toan bô qu c gia, đăc điêm t
́ ́ nhiên, kinh t ́ ̀ ̀ ̣ , xã h i, vao vi ̀ ̀ ́ ươ ơ ự ợ ủ ị ̣ ng đôi v i toan quôc va khu v c, vao trinh
̀ ́ thê va l ́ i thê c a vùng hoăc đ a ph ́ ̀ ̀ ́ ̣ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ư đô phat triên kinh tê va điêu kiên ng dung tiên bô khoa hoc công nghê ̣ đia
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
ban, ... Quy mô, tôc đô phat triên, kha năng lan toa va s lan toa th c tê cua khu ́ ̃ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣
̀ ̀ công nghiêp cung phu thuôc nh ng yêu tô nay. ́ ư ự ̃ ư ươ ̣ ̉ ̉ ́ ́ c công nghiêp phat triên điên hinh nh ư
́ ́ ở Nh ng nghiên c u th c tê ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ự ̉ ̣ ́ cac n ̀ ́ ́ ở Anh, Phap, Đ c cung nh th c tê phat triên cac lang nghê, cum lang nghê
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ự ̣ Nam cho thây răng ban đâu, cac KCN th
̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ở ưở ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ Viêt ̀ ̀ ̀ ́ ng hinh thanh môt cach t phat, băt đâu ̀ ́ ́ ̀ ư cac hô thu công ban đâu, lan toa băng cach nh ng hô thu công phat triên, truyên t ́ nghê cho cac hô lân cân (trên c s quan hê gia đinh hoăc thân h u), sau đo thu hut ́ ́ cac hô khac cung san xuât hoăc cung câp cac ban thanh phâm va cac dich vu khac ̀ ́ ng va phat triên dân
đê m rông quy mô san xuât, t ̀ ́ ̀ ̀ đo hinh thanh nh ng công x ́ ̀ ̃ ̃ ư ươ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ thanh nh ng vung co tiêu thu công nghiêp phat triên. Đây la tr ̀ ng h p diên ra ở
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ươ ̣ ơ ̣ ̀ nhiêu n
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ Ở ư ươ ở ợ ơ ̣ ́ ̉ c châu A nh Trung Quôc, Viêt Nam, Ân Đô, n i ma cac lang nghê thu ̀ ́ ̀ ư ươ ng h p th 2 ̀ ́ i thê vê ́ nh ng vung co l ́ c Tây Âu: ́ cac n
̀ ́ ̀ ưở ̃ ư ̣ ̣ công đa hinh thanh va phat triên kha ôn đinh trong nhiêu thê ky. Tr ́ găn v i qua trinh công nghiêp hoa ̀ đât đai, vê nguyên vât liêu, vê tai nguyên thiên nhiên, nh ng công x ượ c
́ ̀ ̀ ́ ̀ ng đ ́ ̣ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ư thanh lâp đê san xuât nh ng san phâm ma thi tr
̀ ́ ́ ̀ ơ ng co nhu câu l n. S phat triên ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ơ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ c thanh lâp s m thuc đây s hinh thanh hang loat cua môt sô công x
18
́ ̀ ̀ ̀ ng đ ́ ́ ̃ ư ưở ̃ ư ̃ ư ơ nh ng công x ng m i biên nh ng vung nông thôn truyên thông thanh nh ng khu
̀ ̀ ươ ự ở ̣ công nghiêp̣ 1. Nh ng KCN nay th ̃ ư ̃ ̀ ư ng d a vao nh ng hat nhân
̀ ̀ ̣ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̀ toa dân ra xung quanh tuy thuôc nhu câu cua thi tr ̀ ng, không co ranh gi trung tâm, lan ́ ́ ́ i nhât
̣ đinh.
ứ ượ ự ệ ể Ở ệ Vi t Nam, vi c xây d ng và phát tri n các KCN đã chính th c đ ặ c đ t
ừ ủ ươ ả ộ ̣ ể ra và tri n khai t kho ng 25 năm nay, là m t nôi dung trong ch tr ng chung
ả ướ ự ụ ệ ệ ệ ằ ủ c a Đ ng và Nhà n ạ c nh m th c hi n m c tiêu công nghi p hóa và hi n đ i
ị
năm 2014 đ nh nghĩa
ớ ị
ự
ệ
ả
ị
ranh gi
ệ ầ ư ủ ậ hóa. Lu t Đ u t t Nam c a Vi
ụ
ả
ấ
ị d ch v cho s n xu t công nghi p
‘‘KCN là khu v c cóự ệ ấ i đ a lý xác đ nh, chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n ệ .”. Chung co nh ng đ c đi m c ban sau đây: ặ
́ ́ ơ ̉ ̃ư ể
ấ ệ ớ ư Th nh t, ự ả ứ ấ KCN là khu v c s n xu t khép kín, tách bi t v i khu dân c và có
ệ ị ượ ủ ệ ằ ơ ị ượ ị di n tích xác đ nh đ c tính b ng đ n v ha. Di n tích c a KCN đ c xác đ nh
̀ ượ ệ ủ ấ ể ệ ế ị ề ẩ va đ ộ ớ c th hi n trong quy t đ nh phê duy t c a c p có th m quy n. Đ l n
ệ ượ ế ị ở ớ ạ ặ ằ ệ ệ ấ ủ c a di n tích KCN đ c quy t đ nh b i gi i h n di n tích m t b ng đ t hi n có
ự ầ ư ủ ủ ầ ư và năng l c đ u t c a các ch đ u t KCN.
ạ ộ ờ ướ ệ ứ Th hai, KCN ra đ i và đi vào ho t đ ng tr c khi các doanh nghi p công
ầ ư ệ ự ưở ể ả ế ầ ấ ở ệ nghi p đ u t xây d ng nhà x ng đ s n xu t. H u h t các KCN Vi t Nam
̀ ượ ậ ướ ạ ư ả đ c thành l p d ự i d ng d án đâu t ầ ư ạ h
, sau khi gi ̀ ặ ằ i phóng m t b ng, đ u t ́ ệ ọ ư ̉ san xuât kinh doanh.
ệ ậ ươ ế ị ứ ể ứ Th ba, ầ t ng sau đó kêu g i các doanh nghi p đâu t ̀ vi c thành l p KCN do Nha n ́ c quy t đ nh (t c là có th do chính
ề ấ ươ ặ ề ấ ỉ ế ị ố ng ho c chính quy n c p t nh/ thành ph ra quy t đ nh thành l p)
quy n c p trung ́ ́ ượ ấ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ viêc quan ly cac KCN co s ự phân c p theo các tiêu chí nhât đinh đ
́ ́ ơ ở ạ ầ ́ ́ ̉ ư ư ự ̉ ̉ ậ ; ̃ c quy đinh ro ̀ Tô ch c đ ng ra xây d ng c s h t ng KCN (chu đâu
́ trong cac văn ban phap ly. ́ ́ ́ ̉ ư ướ ư ̉ ̣ ư ơ t s câp) co thê là môt tô ch c Nhà n c hay t nhân.
̃ ộ ố ơ ở ụ ỗ ợ ấ ị Th t , ứ ư môi KCN luôn có m t s c s cung c p d ch v h tr cho các
́ ể ượ ố ự ệ ệ ̉ ̣ doanh nghi p công nghi p, có th đ c b trí thành khu v c san xuât công nghiêp và
ự ị ụ ệ ụ ỗ ợ ể ồ ị ở ườ khu v c d ch v riêng bi t. Các d ch v h tr có th bao g m nhà cho ng i lao
ụ ỗ ợ ụ ụ ệ ệ ị ộ đ ng, các d ch v h tr ph c v cho các doanh nghi p công nghi p trong KCN, các
ụ ụ ạ ầ ụ ộ ị ườ ệ ộ công trình h t ng xã h i và d ch v ph c v cho ng i lao đ ng làm vi c trong
KCN.
ố ớ ừ ị ươ ộ ề ư ế ệ Đ i v i t ng đ a ph ng cũng nh toàn b n n kinh t ự , vi c xây d ng và phát
ề ể ấ ớ ượ ể ệ ở tri n các KCN có vai trò r t to l n, đi u này đ
́
̀
ự
́ ́ ̀ c th hi n ́ ộ ba góc đ : ̀ ứ ự ưở ̉ ̉ Th nh t ấ , xây d ng va phat triên cac KCN co anh h ng nhiêu măt ố ớ ̣ đ i v i
́
́ Công nghiêp nông thôn Viêt Nam Th c trang va giai phap ́
̀
̃ 1 Nguyên Văn Phuc (2004), ́ phat triên
. NXB Chinh tri quôc gia. Ha Nôi.
19
̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
ể ủ ề ự s phát tri n c a n n kinh t ế .
ố ầ ư ệ ấ ọ Các KCN có vai trò r t quan tr ng trong vi c thu hút v n đ u t trong và ngoài
ệ ề ề ế ề ơ ở ạ ầ ườ ướ n c. Trong đi u ki n n n kinh t còn khó khăn v c s h t ng, môi tr ng kinh
ấ ậ ẽ ạ ệ ề ệ ề ự doanh còn nhi u b t c p thì vi c xây d ng các KCN s t o ra đi u ki n thu n l ậ ợ i,
ầ ư ả ầ ư ố ầ ư gi m chi phí đ u t cho các nhà đ u t . V n đ u t kinh doanh vào các KCN tăng
ầ ư ố ầ ạ ộ ưở ổ ẽ s làm cho t ng v n đ u t toàn xã h i tăng lên, góp ph n t o ra tăng tr ng và
ể ị ơ ấ ế ướ ệ chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công nghi p hóa, kéo theo các ngành kinh t ế
ể ụ ụ ể khác phát tri n theo đ ph c v SXCN.
ạ ộ ớ ớ ề ệ ậ ạ Các KCN đi vào ho t đ ng đã t o ra nhi u vi c làm m i v i thu nh p ngày
ứ ố ấ ượ ệ ả ộ ố càng tăng, giúp nâng cao m c s ng và c i thi n ch t l ng cu c s ng cho ng ườ i
ể ệ ạ ộ ộ ườ lao đ ng. Ngoài ra, vi c phát tri n các KCN cũng là t o ra m t môi tr ng t ố ể t đ
ệ ạ ườ ộ ị ươ ể ừ ự đào t o và rèn luy n ng i lao đ ng đ a ph ng, chuy n t tác phong t do nông
ỷ ậ ề ệ ệ ế ọ nghi p đ n tác phong công nghi p, chú tr ng và đ cao tính k lu t và m c đ ứ ộ
ệ ộ chuyên nghi p trong lao đ ng [20, tr.25].
ố ầ ư ướ ệ ể ẽ ạ ề Các KCN thu hút v n đ u t n ệ c ngoài s t o ra đi u ki n đ doanh nghi p
ướ ế ậ ươ ả ươ trong n c ti p c n các ph ng pháp qu n lý, ph ng pháp kinh doanh tiên ti n t ế ừ
ạ ộ ệ ả ệ ế ạ ấ ậ ố các qu c gia và ti p nh n công ngh s n xu t hi n đ i. Khi các KCN ho t đ ng,
ệ ạ ạ ộ ể ẩ ẩ ấ ố các doanh nghi p t i đây có th thúc đ y ho t đ ng xu t kh u và các m i quan h ệ
ế ố ế ự ạ ủ ệ ợ h p tác kinh t qu c t , nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p trên th ị
ườ ế ớ ầ ộ tr ự ng khu v c và th gi ố ự ế i, góp ph n tác đ ng tích c c đ n cán cân thanh toán qu c
ế ủ t ố c a qu c gia.
ố ớ ệ ướ ệ ướ Đ i v i các doanh nghi p trong n c, khi các doanh nghi p n ầ c ngoài đ u
ự ạ ụ ề ấ ạ ị ư t vào các KCN đã t o ra áp l c c nh tranh r t cao v hàng hóa và d ch v . Đ ể
ể ệ ộ ướ ả ự ổ ồ ạ t n t i và phát tri n bu c các doanh nghi p trong n c ph i t ạ ớ đ i m i ho t
ự ạ ặ ạ ấ ả ọ ề ộ đ ng s n xu t kinh doanh trên m i m t, nâng cao năng l c c nh tranh. T o đi u
ệ ố ệ ệ ỗ ị ki n t t cho các doanh nghi p Vi ầ ủ t Nam tham gia vào chu i giá tr toàn c u c a
ế ớ ậ ệ ổ ớ ớ các t p đoàn l n trên th gi i. Khi các doanh nghi p cùng đ i m i, nâng cao năng
ẽ ạ ự ủ ự ạ ạ ạ ự l c c nh tranh s t o thành năng l c c nh tranh c a ngành và năng l c c nh
ố tranh qu c gia.
́ ̀ ́ ́ ể ự ̣ ̉ Viêc phát tri n các KCN gop phân tăng c
́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ở ươ ng năng l c kinh tê, thuc đây m ̀ ng doanh nghiêp va kêt qua kinh doanh cua ho, lam ́ rông san xuât, làm gia tăng sô l
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ướ ̉ ̣ tăng m c đong gop cua ho cho ngân sách nhà n ̀ ơ c, đôn th i giup nha n ́ ươ c tăng
ư ề ử ụ ế ạ ấ ả ̉ ừ ượ đ ̀ ư ư các kho n nh ti n s d ng đ t, thu và phí các lo i (ca t các
20
̀ c nguôn th t ̀ ́ ư ơ ệ ầ ư ứ ấ ̣ doanh nghiêp đâu t s câp và các doanh nghi p đ u t th c p trong các KCN).
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ứ ố ớ ự ự ̉ ̣ ̣ xây d ng va phat triên cac KCN co tac dung tich c c đ i v i viêc
Th hai, ́ ́ ̉ ́ ệ . phat triên chinh cac ngành công nghi p
ầ ư ự ố ể ộ ấ ể ạ ấ Đ u t phát tri n các KCN chính là đ ng l c t t nh t và m nh nh t đ phát
ừ ộ ề ể ế ạ ệ ả ậ ệ tri n ngành công nghi p. T m t n n kinh t ấ l c h u, s n xu t nông nghi p gi ữ
ủ ạ ơ ấ ẽ ể ị ạ ộ vai trò ch đ o, các KCN đi vào ho t đ ng s làm chuy n d ch c c u ngành
ế ướ ụ ỷ ọ ủ ệ ị ề trong n n kinh t theo h ng công nghi p và d ch v . T tr ng c a ngành công
ệ ầ ượ ủ ệ ẳ ị ị nghi p tăng d n và v t ngành nông nghi p, kh ng đ nh v trí c a ngành công
ơ ấ ệ ị ươ ế ề ế nghi p trong c c u đ a ph ng, vùng kinh t và n n kinh t . Khi các nhà đ u t ầ ư
ẽ ệ ọ ố ươ ả ự l a ch n vào các KCN s đem theo v n, công ngh và ph ng pháp qu n lý tiên
ẽ ự ấ ớ ệ ế ả ấ ti n, lúc đó các KCN s th c hi n quá trình s n xu t v i năng su t và ch t l ấ ượ ng
ạ ợ ệ ế ơ ợ ế ơ cao h n, t o l i th cao h n trong ngành công nghi p. Khi có l i th , m t b ộ ộ
ẽ ổ ồ ệ ể ệ ậ ộ ấ ph n lao đ ng s đ d n sang các nhà máy công nghi p đ làm vi c vì năng su t
ậ và thu nh p.
̀ ́ ị ươ ự ̣ ̉ ̣ ứ Th ba, ố ớ đ i v i các đ a ph
́ ̀ ̀ ơ ấ ướ ể ệ ế ị
̣ chuy n d ch c c u kinh t ̀ theo h ́ ́ ́ ̀ ́ ự phân tich c c vao viêc ́ ́ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ng, viêc xây d ng va phat triên công nghiêp gop ng công nghi p hoa,́ ̃ ư ế i quy t bên v ng hiên đai hoa, thuc đây xuât khâu va hôi nhâp kinh tê quôc tê, gi
̀ ̀ ́ ̀ ệ ườ ộ ̣ vi c làm va tăng thu nhâp cho ng i lao đ ng, gop phân tăng nguôn thu cho ngân
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ị sách đ a ph
ự ng môt cach tr c tiêp (tăng thu t ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ư cac doanh nghiêp hoat đông trong ́ ́ ng phat
̃ KCN cung nh t ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ươ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ư ư cac dich vu phuc vu KCN) va gian tiêp (do kinh tê đia ph ̀ triên, tai nguyên va l i thê cua đia ph ̉ ơ c khai thac tôt h n, co hiêu qua h n, ng đ
ủ ố ớ ừ ị ươ …). Vai trò c a KCN đ i v i t ng đ a ph ố ớ ề ng và đ i v i n n kinh t ế ơ ả c b n
́ ộ ụ ể ủ ụ ể ứ ề ồ ỉ ỉ ươ t ng đ ng nhau, ch khác v tính c th và m c đ c th c a cac ch tiêu có
liên quan.
̃ ̀ ́ ̉ ̣ ư 1.1.2. Phat triên bên v ng khu công nghiêp
̀ ̃ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ 1.1.2.1. Ban chât cua viêc phat triên bên v ng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ượ ̉ ̣ ̣ c ban luân t
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ la t
́ ́ ́ ̀ ượ ưở ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ự s phat triên v t bâc, tao ra tôc đô tăng tr
̃ ́ ự ự ưở ươ ̃ ư ̉ ̣ cung gây ra nh ng anh h
̃ ̀ ư ̣ ̣ ư nh ng năm 1970, đăc biêt Phat triên bên v ng la khai niêm đ ́ ̀ ̀ ư đâu thâp ky 1980. Vao giai đoan nay, công nghiêp hoa chât va luyên kim co ̀ ́ ơ ng kinh tê rât l n, nh ng đông th i ́ ̀ ̀ ươ ng tiêu c c c c ky tai hai cho môi tr ng sông. N c ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ cua nhiêu hê thông sông l n trên thê gi ̣
̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ử ươ ư ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ i bi ô nhiêm t i m c cac loai thuy sinh bi ̃ ̃ ́ tiêu diêt hang loat trên quy mô rông. N c măt danh cho sinh hoat cung bi ô nhiêm ̃ ́ c ngâm (cung co dâu hiêu bi ô nhiêm ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ khiên dân c nhiêu vung phai s dung n ́ ̀ ở ng không khi ngay cang năng). Môi tr
21
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ cac trung tâm công nghiêp không chi bi ̀ ̣ ̣ ư kim loai năng co hai ̀ ô nhiêm b i khoi bui, ma con bi tac đông cua cac loai bui t
́ ́ ́ ́ ́ ư ươ ̣ ử ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ i. Viêc s dung cac san phâm hoa hoc khiên cac loai chât
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ơ ̉ ̉ nhiên cua
cho s c khoe con ng ̀ ư ̉ san xuât va tiêu dung gia tăng trong khi th i gian phân huy t ́ thai răn t ́ ́ ́ ưở ươ ̣ ̣ ̉ ̀ chung lai rât dai, khiên môi tr
̀ ̀ ́ ́ ng xâu. ̀ ̀ ́ ́ ơ ươ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ng va phat triên chinh th c đê câp
Lân đâu tiên, Uy ban thê gi ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ng đât bi anh h ̀ ́ i vê môi tr ̀ ̀ ề ữ ự ể ể Phát tri n b n v ng là s phát tri n ́ i vân đê nay la vao năm 1987 va cho răng “ ơ t
ệ ạ ứ ầ ạ ớ ổ ả đáp ng yêu c u hi n t i mà không làm t n h i t
ủ ế ệ ươ ể ượ ̉ ̉ ̉ đó c a các th h t ” [86]. Quan đi m này cua Uy ban đ
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ng lai ̀ ̀ ở ơ răng phat triên bên v ng la môt trang thai phat triên ma ầ ỏ i kh năng th a mãn nhu c u c giai thich́ ́ th i hiên tai, xa hôi noi
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣ chung, nên kinh tê cua môt quôc gia noi riêng đat đ ự
́ ̀ ́ ́ c môt tôc đô cao, nh ng s ́ ́ ượ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
phat triên nay không đ ́ ́ ́ ̀ ́ ng xâu t ̀ ̀ c tao ra anh h ̃ ư ươ ưở ̉ sau. Noi cach khac, phat triên bên v ng la ph
́ ư ng th c tăng tr ̃ ́ ượ ở ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ơ ự i s phat triên cua cac thê hê ́ ng cao vê sô ́ i ich cho cac ượ ợ c l giai đoan hiên tai nh ng vân đam bao đ ượ l
́ ́ ́ ́ ng ́ ự ̣ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ng lai; cac thê hê sau không phai “tra gia” cho s phat triên nhanh chong
́ ̀ ng va chât l ́ thê hê t ́ ̣ ươ ̉ cua thê hê tr ́ ́ c no.
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ư Quan niêm cua cac nha nghiên c u va cac can bô quan ly cua cac n
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ c vê ́ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ phat triên bên v ng con co nh ng khac biêt do ho tiêp cân vân đê t
́ ́ ́ ̃ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̃ ư khac nhau, phuc vu nh ng muc tiêu, nh ng l
̀ ̃ ̣ ư ư nh ng giac đô ̀ i ich khac nhau. Tuy nhiên, nhin ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ́ ư ̉
chung, hâu hêt cac công trinh nghiên c u vê phat triên bên v ng đêu thông nhât cho ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ ự răng phat triên bên v ng bao gôm 2 yêu tô c ban: Môt la đam bao co đ c s ́ ́ ợ ơ i t i ̃ ở phat triên nhanh chong va manh me
hiên tai; hai la không anh h ́ ̀ ̃ ng bât l ̃ ́ ư ư Ở ươ ̉ ̣ ̉ ̣ Viêt Nam, nhiêu tac gia cung đ a ra nh ng đinh
̀ ̃ ự s phat triên trong t ̀ ́ ̃ ng lai. ́ ̃ ư ư ̉ ̣ ̀ nghia khac nhau vê phat triên bên v ng, nh ng cung xoay quanh quan niêm nay.
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ Nhăm cu thê hoa va chuyên hoa khai niêm co tinh ban chât vê phat triên bên
̀ ̀ ́ ́ ư ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ư v ng nh trên, cac nha khoa hoc va gi ́ i quan ly đ a ra 3 tru côt cua phat triên kinh
̀ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ư ưở ̉ ̣ ̣
tê xa bên v ng, bao gôm 1) tăng tr ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ng kinh tê; 2) ôn đinh xa hôi va 3) môi ̃ ư ơ ự ươ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̀ ng t tr
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ nhiên bên v ng. Nh ng tru côt nay đêu găn v i nh ng quan niêm va nôi ́ ́ ̀ c cu thê hoa thanh cac ̀ ham cua cac pham tru truyên thông, co thê (va cân phai) đ
́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ tiêu chi (đinh tinh va đinh l ng) va chi tiêu cu thê.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ Ở ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Viêt Nam, phat triên bên v ng la môt yêu câu đa đ c khăng đinh trong
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ươ ươ ́ ư ươ ̉ ̉ cac chu tr ̀ ng lôi chinh th c cua Đang va Nha n ́ c. Năm 2017, Chinh
ng, đ ̃ ̀ ướ ữ ể ế ượ ̉ ̣ ̣ ị “Đ nh h ề c phát tri n b n v ng”, tao ra
phu Viêt Nam đa ban hanh ́ ́ ng chi n l ́ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ khung phap ly chung đê xây d ng va th c hiên cac chinh sach cu thê quan triêt tinh
́ ̀ ̀ ̃ ́ ế ị ̃ ư ̉ ̣ ̉
22
̀ ̃ ủ ướ ơ ở ủ ̣ ̉ ự thân phat triên bên v ng trên cac linh v c cu thê (Quy t đ nh 622/QĐTTg ngày ́ ́ ̀ ươ ng nay cung la c s đê phôi 10/5/2017 c a Th t ủ [71b]. Đinh h ng Chính ph )
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ư ự ợ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ợ h p nô l c cua cac chu thê co liên quan va tô ch c s h p tac cua ho trong hanh đông
́ ̀ ́ ́ ́ ự ự ự ự ư ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ th c tê nhăm đam bao cho s phat triên cua Viêt Nam th c s đap ng đ ́ c cac yêu
̀ ̃ư
̀ câu bên v ng. ́ ́ ̀ ́ ư ̃ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ T khai niêm chung vê phat triên bên v ng nh trên, co thê đinh nghia
̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̃ ̀ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
phat́ ̀ triên bên v ng cac KCN la môt qua trinh kinh tê xa hôi va ky thuât công nghê ma ́ trong đo cac khu công nghiêp noi chung cung nh t ng khu công nghiêp cu thê co ̀ thê tao ra va duy tri s phat triên cua minh môt cach nhanh chong, đông th i đam ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ự ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nhiên bên ̀ ng t
̃ ́ ̀ ượ ử ̃ ư ̣ ̉ ̣ ư trong cung nh xung quanh no ́ bao s phat triên ôn đinh vê cac măt chinh tri xa hôi va môi tr ́ ́ . Khai niêm phat triên bên v ng đ
́ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ư ̃ ư ự ̉ c s dung cho ́ cac KCN trong môt vung, môt quôc gia, hoăc v i môi KCN cu thê. Cung nh đôi ́ ơ v i nên kinh tê, s phat triên bên v ng cac KCN noi chung cung nh t ng KCN cu ̣
̉ ̣ ̣ ̀ thê bao gôm 3 tru côt:
́ ̃ ̃ ̀ ́ ư ượ ự ̉ ̉ ̣ M t làộ ́ , cac KCN cung nh môi KCN co đ ̣ c s phat triên ôn đinh. Vê măt
̃ ́ ́ ́ ơ ở ̉ ượ ̣ ̣ ̣
không gian, môi KCN co diên tich gi ̃ ́ i han, co thê đ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ c m rông sau khi hoat ̃ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ơ ng va v i môt
́ đông ôn đinh va đa tân dung hêt diên tich đo. Đôi v i môi đia ph ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ng cac KCN co thê tăng thêm theo th i gian, khiên tông diên tich
́ quôc gia, sô l ́ ̀ ̃ ự ở ̣ ̉ danh cho cac KCN tăng theo. Tuy nhiên, s m rông không gian cua môi KCN
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ượ ự ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ cung nh sô l ̃ ư ượ ơ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ bên v ng cua KCN co nghia la sau môt th i ky tăng lên, sô l
̀ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ng cac KCN không phai la vô han. Do đo, vê măt nay, s phat triên ́ ng va diên tich cac ́ ́ KCN se ôn đinh, không bi giam sut (cac KCN riêng le không bi thu hep va sô
̀ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ượ l ng cac KCN trên môt đia ban cung nh trên ca n
̃ ̃ ̀ ́ ̀ ư ự ̣ ̣ ̣
́ ̉ ươ c không bi giam sut). Tuy ́ nhiên, trong môi KCN cung nh trong toan bô cac KCN trên môt đia ban, s phat ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ư triên bên v ng thê hiên
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ Ở ̀ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ chô kêt qua va hiêu qua san xuât kinh doanh se không ̀ môt giac đô khac, tinh bên ng ng tăng, thâm chi tăng v i tôc đô cao va ôn đinh.
́ ́ ̀ ̃ ̣ ở ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ư v ng trong phat triên cua cac KCN con thê hiên
́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
chô năng l c canh tranh cua ban ́ ̀ thân cac KCN cung nh cac doanh nghiêp hoat đông trong KCN va san phâm do no ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ự ̣ ̉ ̣ ̣ tao ra co s cai thiên nhanh khiên dân dân chung co s v
̀ ́ ̀ ̃ ượ ở ự ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ nghiêp, cac san phâm đ
́ c san xuât ́ ́ ́ ngoai KCN. S v ́ ́ ơ t trôi so v i cac doanh ́ t trôi nay se khiên cac ́ ́ ́ ơ ự ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ KCN tao ra đ ̣ c môt sô tac đông tich c c đôi v i s phat triên kinh tê cua đia
̀ ươ ̣ ̣ ph ̀ ự ng va khu v c, đăc biêt la:
̀ ́ ́ ́ ̉ ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ở Hoat đông va s phat triên cua KCN thuc đây s phat triên kinh tê
́ ̀ ̀ ́ ượ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ự v c lân cân. Đây đ ́ cac khu ́ c tao ra b i cac
̀ ̀ ̀ ́ ươ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣
23
doanh nghiêp va ng ̀ ́ c goi la tac đông “lan toa” cua cac KCN, đ ̀ ̉ i lao đông lam viêc trong cac KCN tao ra nh ng nhu câu đê ́ ́ ̀ ư ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ , nguyên liêu, ban san dân c va cac doanh nghiêp vung lân cân san xuât (vât t
́ ́ ̣ ợ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ở phâm, cac san phâm phu tr , …) hoăc cung ng dich vu (cho thuê chô ̣ , dich vu
́ ́ ́ ́ ư ự ể ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ệ vân chuyên, dich vu văn hoa giai tri, …) đê đap ng. S phát tri n công nghi p
́ ế trong cac KCN kéo theo các ngành kinh t ể ụ ể ị khác phát tri n c th , d ch v h tr ụ ỗ ợ
ở ụ ụ ẽ ể ể ả ộ ự khu v c xung quanh KCN s là ngành bu c ph i phát tri n đ ph c v công
nghi p.ệ
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ Cac KCN gop phân thuc đây qua trinh công nghiêp hoa, hiên đai hoa, đô thi
́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ươ ự ở ̉ ̣ ̣ ̉ đia ph
̃ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ơ ở ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ hoa, chuyên dich c câu kinh tê đông cua cac ́
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ư ̣ ̣ ng. Ban thân s hinh thanh va hoat ̀ ́ ̣ KCN đa đoi hoi va thuc đây s phat triên c s ha tâng vât chât ky thuât ́ ̃ ̃ ơ va văn hoa xa hôi trong va xung quanh KCN cung nh thuc đây s kêt nôi chung v i
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ế ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ hê thông k t câu ha tâng khu v c va quôc gia. Hoat đông san xuât công nghiêp đoi hoi ̀ ́ ̃ ươ i lao đông hinh thanh tinh ky luât cao, hô tr viêc hinh thanh nhiêu thoi quen găn ng
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ư ơ v i phong cach sông hiên đai, thay thê nh ng tâp quan sinh hoat tuy tiên cua nên san ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ở ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ư đo gop phân cai thiên đ i sông văn hoa tinh thân ́ xuât nho, t
̀ ́ ́ ́ ng. ́ ̣ ơ ́ ̣ ư đia ph ̀ ư ̣ ̉
̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tao điêu kiên thuân l
́ ̃ ̀ ́ ̃ ư ự ự ̣ ̣ ̉ ̀ ở ư xung quanh cac KCN, đăc biêt la
̀ ư Viêc ng dung công nghê m i va tiên tiên trong cac KCN v a thuc đây, v a ̀ ̃ ̀ i cho viêc nâng cao trinh đô ky thuât công nghê trên đia ban ́ ̃ nh ng nganh, nh ng linh v c tr c tiêp san xuât ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ự ơ ̉ ̣ ̉ ̉ san phâm va cung câp dich vu phuc vu KCN. Qua trinh nay giup nâng cao hiêu qua ́ ̣ san xuât kinh doanh, đông th i cung giup nâng cao năng l c canh tranh cua hê
́ ́ ́ ̉
thông san xuât xung quanh cac KCN. ̀ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ơ ơ ̀ Cac KCN tr c tiêp gop phân nâng cao thu nhâp cho dân c trên đia ban ́ ̀ ̣ ư tiên công (đôi v i nh ng ng xung quanh nh thu nhâp t
́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ươ ự i tr c tiêp lam viêc ̀ ̀ i lao đông lam
trong cac KCN) va thu nhâp tăng thêm do cung câp dich vu cho ng ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ viêc trong cac KCN va san xuât san phâm phuc vu cac KCN (kê ca san phâm cho
̃ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cac doanh nghiêp lân san phâm cung câp cho ng ̀ i lao đông lam viêc trong KCN).
̀ ̀ ̀ ̀ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̀ Nh s gia tăng thu nhâp nay ma tông câu trên đia ban xung quanh KCN tăng lên,
́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ư ự ̉ ̣
tich luy va đâu t ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng cung tăng lên (lam gia tăng năng l c san xuât), tao ra môi tr ́ ̀ kinh doanh “sông đông” xung quanh KCN va thuc đây nên kinh tê trên đia ban phat
ơ ̉
triên nhanh h n. ́ ̀ ̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ng xa hôi va duy tri môi tr ̀ ươ ng
̃ ́ ́ ̃ ̃ ̀ ự ̣ ợ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ xa hôi thuân l
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ Môt là trong nhât cua cac KCN theo h ́ ng nay bao gôm:
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ở ̣ ̣ ̉ ̣ ́ tiêp va manh me vao viêc xoa đoi giam ngheo cho dân c
Hai là, cac KCN gop phân cai thiên môi tr ́ ́ i cho s phat triên xa hôi môt cach toan diên. Nh ng tac đông quan ̀ ự ̀ , cac KCN gop phân tr c ̀ ̣ ơ vung lân cân nh viêc ̀ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ tao cho ho nh ng điêu kiên đê chuyên đôi sinh kê (chuyên sang lam viêc trong
24
́ ́ ̣ ự ơ ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ KCN hoăc t kinh doanh/ phuc vu cac c s kinh doanh cung câp san phâm/ dich
́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ vu cho cac doanh nghiêp trong KCN), tiêp cân công nghê m i va tiên bô, hoc hoi
̃ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ̣ ̉ ̉ m rông san xuât đê nâng cao thu nhâp.
̣ nh ng ky năng m i đê nâng cao hiêu qua san xuât kinh doanh hoăc co thêm c hôi ̀ ̣ Hai là, cac KCN gop phân ́ ̃ tich luy, đâu t ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̣ phat triên cac dich vu đ i sông va nâng cao thu nhâp cho dân c cac vung lân cân,
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ cho phep ng ̀ i lao đông trong cac KCN va dân c xung quanh co điêu kiên thuân
́ ̀ ́ ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ợ l ́ ng cac dich vu văn hoa tinh thân hiên đai, t ự
̣ h i đê thu ̃ ̀ ̀ ̣ ư đo gop phân lam giam s ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ơ ự phân hoa xa hôi, tao điêu kiên đê lam giam thiêu s chênh lêch giau/ ngheo, giam b t s ̀ ́ ́ bât binh đăng vê măt xa hôi. Điêu nay co y nghia đăc biêt quan trong khi cac KCN hâu ́ ̀ ́ ̀ ̃ ở ư ượ ự ̉ ̣ nh ng vung san xuât nông nghiêp truyên thông, th ́ hêt đ
c xây d ng ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ơ nhâp thâp, kho tiêp cân v i cac dich vu xa hôi hiên đai.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
cua cac KCN gop phân quan trong vao viêc đam bao viêc lam cho ng ́ ̃ ̀ ́ ̀ ự ươ ̃ ư ̀ ́ ươ ng co thu ̣ Ba là, s hinh thanh va phat triên ́ ̀ ̉ ́ ̀ ươ i lao đông cac ́ ư ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
Bôn lá ơ r i vao khung hoang. ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ự ở ̣ ̣ ̣ ́ khu v c lân cân. Đ ng nhiên, no cung đăt ra nh ng rui ro va thach th c khi nên kinh tê ́ ̀, cac KCN gop phân quan trong vao viêc đam bao an ninh, ̀ chiêu trât t
cho cac đia ban trong va xung quanh no. Vê măt nay, cung co tac đông ̀ ̀ ̀ ́ ư ở ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ c lai: Cac KCN th vung xung ng
̀ ươ ng đoi hoi nhiêu lao đông, khiên mât đô dân c ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ ơ ươ c đo. Tuy nhiên, bên canh
quanh KCN tăng nhanh va đat m c cao h n hăn so v i tr ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ nh ng tac đông tich c c, điêu nay cung tao ra nh ng nguy c tiêm ân cho cac hiên
̃ ́ ̃ ư ự ́ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ượ t ́ ng xa hôi tiêu c c, tao ra nh ng thach th c ư l n cho viêc đam bao an ninh trât t ̣ ự
́ ̀ ̀ ̣ ̣ cho chinh KCN va đia ban lân cân
́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̣ . Ba là, cac KCN gop phân đam bao duy tri va cai thiên môi tr ̀ ng t
́ ̀ ̃ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ nhiên. ̀
́ c giai thich theo nghia la cac KCN phai đam bao duy tri ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ đ
̀ ươ ng đ ̀ ự ng t ̀ Tru côt nay th ươ ượ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ c môi tr ơ ̉ ̣ đông th i gop phân duy tri va bao vê tôt môi tr
̀ ́ ́ ươ c hêt la ̀ ́ ́ ̃ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ nhiên gân nhât v i trang thai vôn co cua no trong nôi bô KCN, ̀ ươ ng xung quanh no, tr ̀ ng trong pham vi nôi bô va khu ự không phat thai nh ng chât gây ô nhiêm môi tr ̀ ự v c xung quanh. Tuy nhiên, nôi ham cua viêc duy tri va cai thiên môi tr ̀ ng t
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ươ ̃ nhiên con rông h n thê, it nhât cung phai bao gôm 3 nôi dung sau: ượ ử ̣ ̣ ̣ ̣ KCN tăng c ng “sach”, co kha ̉
̀ ng s dung cac nguyên vât liêu va năng l ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ng khoang vât, anh
́ ́ ̀ ́ ́ ́ năng tai sinh, thay thê cho cac loai nguyên vât liêu va năng l ưở ư ơ ̉ ̉ ̣ ng t h
́ i kha năng đap ng nhu câu cua cac thê hê sau. ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ́ ̣ i, khăc phuc
ợ Cac KCN phai gop phân khăc phuc nh ng tac đông bât l ́ ̃ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ng, kê ca nh ng tôn hai do hoăc không do cac doanh nghiêp
̉ ư ̀ nh ng tôn hai môi tr ở ̉ trong KCN gây ra ̀ ca trong va ngoai KCN.
̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣
25
ự ̃ ́ ỷ ệ ấ Ngay t ơ ưở ả cac c quan h u quan đa ph i tính toán t ̃ ̀ ư khi xây d ng quy hoach tông thê, quy hoach t ng KCN riêng re, ̃ ệ ố ư ng, h th ng ự đ t xây d ng nhà x l
ệ ố ả ấ ườ ng giao thông, không gian cây xanh, h th ng x lý n
̀ ử ́ ́ ̃ ượ ́ ư ả ̉ ̉ ̣ c nh ng yêu câu giam thiêu tac đông bât l ả ướ c th i và ch t th i ̀ ́ ươ ng ́ i môi tr ợ ơ i t
́ ̃ ư ̀ ̣ đ ả đ m b o đap ng đ ở ự t nhiên câp đô vi mô va vi mô.
ể ề ữ ự ủ ứ ̣ 1.1.2.2. Các tiêu th c đánh giá s phát tri n b n v ng c a khu công nghiêp
́ ̃ ́ ́ ̀ ư ́ ư ̣ ̉
̃ ̉ ở Nh đa mô ta ́ ư ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ trên, hiên co nh ng quan điêm khac nhau vê cac tiêu th c va ̃ ư ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ phai la trong tâm chinh, nghiên c u nay s dung môt hê thông tiêu chi d
ươ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ử ự ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ chi tiêu mô ta va đanh gia m c đô phat triên bên v ng cua cac KCN. Do đây không ̀ ́ ử i đây ma ̀ Viêt Nam đê đanh gia s phat triên bên
́ ̉ ́ cac tac gia đa s dung môt cach phô biên ̃ ư v ng cua cac KCN.
ị
ịa lý c a ủ khu công nghi pệ 1.1.2.2.1. V trí đ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̀ ư ̣ ̉ ̣ Tiêu chi nay đ ượ c
̃ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
ươ thê hiên qua kinh đô va vi đô cua cac điêm đinh vi KCN đo tai đia ph ̀ ượ đ ́ c thê hiên trên ban đô đia ly cua đia ph ́ ́ ́ ́ ự c xây d ng, đ ượ ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ c xem xet cho t ng KCN. Theo đo, vi tri cua môt KCN đ ̀ ̀ ng ma KCN ̣ ng. Vê măt kinh tê, đia ́ c xac đinh qua cac thông sô thê hiên khoang cach gi a nh ng môc
́ ̀ ́ ̀ ́ ly cua KCN đ ́ ơ ở ́ ơ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đia ly gi a KCN v i cac công trinh c s ha tâng chu yêu co liên quan t
́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ơ i hoat đông ́ ́ ơ i cac truc hoăc tuyên
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ị ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ơ i thi tr
́ ́ ́ cua cac doanh nghiêp trong KCN (khoang cach gi a KCN t ́ ̀ ơ ươ ng giao thông chu yêu, t đ i cac cang biên, cang hang không, cac điêm tâp kêt hang ̀ ́ ̣ ươ ng chinh cua cac doanh nghiêp trong KCN). V ̀ ứ ấ ợ ầ ư ơ ấ hoa chu yêu hoăc t ợ l i thê, giup các nhà đ u t
trí thuân ễ ạ s c p và th c p d đ t ủ ụ ự ề ữ i cho phep KCN có nhiêu l ượ đ c các m c tiêu kinh doanh, đó là c s đ u tiên cho s b n v ng c a các
́ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ́ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ơ ở ầ ́ KCN. B i vây, ban thân cac chi sô phan anh vi tri cua KCN (toa đô cua no trên ban ̀ đô, khoang cach gi a no v i cac công trinh công công, …) không phan anh va đo ươ l ̀ ng m c đô bên v ng trong s phat triên cua môt KCN ma la cac chi sô so sanh
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉
ợ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ượ c phan i thê cua môt KCN so v i cac KCN khac. No cung co thê đ phan anh l ́ ́ ́ ̣ anh môt cach gian tiêp thông qua s so sanh chi phi vê không gian đia ly hoăc ty lê ́ ̣ i không gian đia ly so v i tông chi phi (hoăc gia thanh) cho môt
̣ ̉ ̉
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ợ ượ ợ ̉ ̣ ̉ chi phi liên quan t ơ đ n vi san phâm. ̀ ươ ng h p nh ng chi sô đinh l Trong tr ng phan anh l i thê vê chi phi liên
́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ quan t
́ i không gian đia ly cua san phâm do doanh nghiêp trong môt KCN không ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ thê đo l ́ ̀ i ta co thê đanh gia tiêu chi nay môt cach cam tinh băng c, ng
̀ ng đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̣ ươ ượ ươ ươ ươ ̉ ̣ cach khao sat/ phong vân môt sô can bô, chuyên gia am hiêu tinh hinh kinh doanh ́ nh ng san phâm, dich vu chu yêu ma cac doanh nghiêp trong KCN cung câp cho ̀ ̀ ̀ ợ ng h p nay. ng đ ̀ ng. Ph
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ng phap cho điêm th ́ ̀ ́ c ap dung trong tr ̀ thi tr ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ Luc đo, môt KCN đ ̃ ư c đanh gia la co tinh bên v ng vê măt vi tri khi điêm đanh
26
́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ gia cho tiêu chi nay đat m c cao va đ c duy tri môt cach liên tuc, ôn đinh.
́ ́ ́ ́ ̀ Ở ươ ̃ ư ̣ ở ̣ ̣ ̉ ̉ ng, tinh bên v ng trong phat triên cac KCN thê hiên ̃ chô
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ợ ơ ợ ̣ ự ̉ ̣
c phân bô môt cach h p ly, phu h p v i điêu kiên t ̀ ́ ́ ̉ nhiên (đât đai, thô ̀ ̃ ́ ươ ́ ơ ợ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ng, phu h p v i bôi canh kinh tê xa hôi va v i đinh
câp đô đia ph ́ chung co đ ̃ ́ ươ ng, sinh thai) cua đia ph ̃ ́ ́ ́ ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ươ h ng phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph
̀ ươ ng đ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ng hay không. No th ̀ ư ở ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ự ươ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ c đanh ́ gia môt cach cam tinh b i cac chuyên gia băng cach cho điêm t ng yêu tô (phân bô ́ ̀ ng) hoăc đanh gia nhiên va điêu kiên cua đia ph
́ ̣ ̣ ợ h p ly, phu h p v i điêu kiên t ́ ́ ở chung cac yêu tô ̀ moi KCN trên đia ban.
1.1.2.2.2. Ch t ấ lượng qui hoạch khu công nghiêp̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̉ Tiêu chi chât l ng quy hoach đ c ap dung riêng đê đanh gia s phat triên
̀ ̀ ́ ̃ ư ̀ ̉ ư ươ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ môt đia ph
bên v ng cua t ng KCN hoăc cua toan bô cac KCN ̀ ́ ng. No đ ̃ ượ c ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ở ̣ ̉ ̉ ̉ ự ử s dung đê đanh gia tinh bên v ng trong s phat triên cua KCN b i môi KCN cung
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ nh cac KCN trên môt đia ban không thê xây d ng va khai thac trong môt s m môt
̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ượ ở ơ ̣ ̣ ̣
c quy ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ̣ ư ự ̣ ̉ ̣ chiêu ma se diên ra trong môt th i gian kha dai. B i vây, môt khi chung đ ́ ̉ cho chung co thê hoach tôt, thiêt kê cua chung đ bi xao trôn, cac d an đâu t
́ ̀ ̀ ượ ự ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ đ i, đem lai hiêu qua cao cho nha đâu t ư
c triên khai th c hiên môt cach thuân l ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ va cac chu thê liên quan khac, nh đo ma KCN phat triên môt cach bên v ng, ôn
̣ đinh.
̃ ượ ượ ượ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Chât l ng cua môi KCN đ ng
́ ́ ́ ư ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ng, chung loai, chât l ̀ ̃ ̣ ng hoat
́ ́ ́ ̣ ươ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ đông nôi bô trong khu công nghiêp, s kêt nôi KCN v i thi tr
́ c thê hiên qua sô l ̀ ́ ̀ m c đô đam nhân cua cac công trinh kêt câu ha tâng cung nh môi tr ̀ ̀ ng va môi tr ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀ ươ ng ́ kinh tê xa hôi ngoai khu công nghiêp, qua cach th c săp xêp cac công trinh noi
́ ̀ ̀ ́ ́ ự ử ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
trên, tiên đô, trinh t ̀ xây d ng va khai thac, s dung chung (kê ca viêc đam bao ́ ́ ấ ượ ̃ ư ự ạ ỉ ̉ ̣ ̣ cac nguôn l c đê chung hoat đông). Nh ng KCN đ t các ch tiêu ch t l
ng quy ́ ừ ầ ẽ ề ữ ể ệ ề ơ ạ ho ch t ế đ u s có đi u ki n phát tri n nhanh và b n v ng h n các KCN co y u
̀ ́ ́ ̣ ở ượ ̣ ̣ ̉ ng quy hoach cao con thê hiên
kém công tác này. Môt KCN co chât l ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ chô viêc ̀ xây d ng, phê duyêt quy hoach co tuân thu đây đu, đung đăn cac quy đinh vê
́ ̀ ươ ự ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ng phap xây d ng quy hoach, trinh t
ph ̀ , thu tuc phê duyêt quy hoach hay không ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̉ ̣ KCN đ
́ c quy hoach KCN tôt, cac ban quy hoach co chât l ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ va ban thân cac quy hoach co tuân thu đây đu, nghiêm tuc cac tiêu chuân, chuân ́ m c vê cac măt kinh tê, ky thuât công nghê va văn hoa xa hôi hay không. Khi cac ̃ ́ ng cao, chung se it ̃ ́ ́ ở ư m c thâp. bi thay đôi va điêu chinh, quy mô va m c đô điêu chinh môi lân se
́ ̣ ượ ượ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ c thê hiên qua môt sô chi tiêu
Viêc l ́ ̀ ́ ́ ng hoa chât l ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ơ ̉ ̣ ̣ ng quy hoach KCN đ ̀ ́ ư khi no đ ́ i khi
27
nh : Sô lân điêu chinh quy hoach tinh t ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ c đanh gia; ty lê vôn đâu t c phê duyêt lân đâu cho t ́ ́ ơ bi điêu chinh so v i tông sô vôn đâu t đ theo quy
́ ̀ ̀ ́ ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ hoach đ
́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ tich KCN theo quy hoach đ
c duyêt ban đâu; ty lê doanh nghiêp co liên quan t ̃ ́ ̀ ́ ̣ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ c duyêt ban đâu; ty lê diên tich bi điêu chinh quy hoach so v i tông diên ́ ơ i ́ ́ ự s điêu chinh quy hoach so v i tông sô cac doanh nghiêp trong KCN; ty lê gi a sô
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ng.
KCN co quy hoach bi điêu chinh so v i tông sô KCN trên đia ban đia ph ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ng quy hoach KCN cung co thê đ Chât l
́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ư ươ ươ ự ̣ ̣ c đanh gia môt cach cam tinh ́ ́ nh đanh gia tiêu chi vi tri đia ly khi xem xet s phat theo ph ng phap t ng t
̀ ̃ ư ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ triên bên v ng cua KCN nh đa mô ta trong muc 1.1.2.2.1 trên đây.
ấ ệ ấ ỉ l 1.1.2.2.3. Diện tích đ t và t ầ khu công nghiêp̣
l p đ y ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̉
́ Diên tich đât cua môt KCN la tông sô ha đât t ̀ ́ nhiên đ ̀ ́ c danh cho KCN đo, ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ ượ i đ c xac đinh trên ban đô KCN nay. Diên tich cac KCN ở gi
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ở i han b i ranh gi ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ng la tông diên tich cua cac KCN trên đia ban đo. Ty lê lâp đây cua môt đia ph
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ượ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ môt KCN la ty sô gi a diên tich cua KCN đa đ c cac nha đâu t
̀ ́ ̀ ̀ ự ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ đê xây d ng văn phong phuc vu quan ly điêu hanh, nha x ́ ̣ th câp thuê lai ́ ̀ ́ ng, cac công trinh kiên
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ truc phuc vu san xuât kinh doanh va cac công trinh công công cua doanh nghiêp ̀ ̀ i lao đông lam cung nh cac công trinh phuc vu sinh hoat va đ i sông cua ng
̣ viêc cho doanh nghiêp ̣ 2.
́ ́ ̀ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong khi tông diên tich môt KCN va diên tich cac KCN
̀ ́ ̀ ượ ơ ươ ơ ̣ ̣ ̣ đ c gi ́ ́ i khi no đ
̃ ̃ ư ̉ ôn đinh trong môt th i gian t ̃ ́ ́ ng đôi dai (cho t ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ươ môt đia ph ng ở ượ c m rông ̃ ư hoăc bi thu hep do nh ng ly do khac nhau) thi ty lê lâp đây cua môi KCN cung nh
́ ̀ ̃ ̀ ở ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ cua toan bô cac KCN ̀ ng tăng
môt đia ph ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ng lai dê thay đôi h n. Ty lê nay th ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ s câp hoan thanh viêc xây
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉
ơ ở ̀ ́ châm trong giai đoan đâu, sau khi doanh nghiêp đâu t ự d ng c s ha tâng, sau đo tăng nhanh trong khoang th i gian 2 5 năm sau khi ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉
ự ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ va cac chinh ợ ư ơ ươ ự ự ̉ ̉ ̉ KCN băt đâu đi vao hoat đông (do cac nô l c quang ba, thu hut đâu t ̃ s câp va s hô tr cua cac DN
́ ́ ̀ ̀ sach cua nha n ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ th câp). S gia tăng ty lê lâp đây th
ươ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ đâu t ̀ ư khi KCN đi vao hoat đông va khi ty lê lâp đây nay đat khoang t t ́ c, do nô l c cua cac nha đâu t ̀ ự ng ôn đinh sau khoang 5 7 năm tinh ̀ ở ̀ ư 75 80% tr
̀
́
ự
ự
lên.
́
́
̀
́
́
́ ượ
̀
́ ́ ơ i han trong ranh gi ̀
́
́
ư
́
̀
́
ự
́
́
ơ ở ̀ ươ ng điên, hê thông tiêu n
́
́
́
̀
́ ̀ ̀ ơ ở
ượ
ươ
ư
́
̀
́
́
̀
̀ ươ ng đ ́ ợ
ư ̣
ượ
ư
́ ́ 2 Trên th c tê, khi xây d ng KCN, diên tich đât va không gian phuc vu san xuât trong cac ̀ ́ ̀ ơ i cac KCN, ma no con KCN không chi bao gôm diên tich đât đ c gi ̀ ́ ́ ́ bao gôm môt diên tich/ không gian đang kê ngoai cac KCN, vi du nh diên tich va không ́ ̃ ̀ ́ ̀ ươ ng dân, gian xây d ng hê thông c s ha tâng phuc vu cac khu nay, vi du hê thông đ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ươ ươ ng gom, đ c, hê thông kho tang, bên bai c hoăc câp n đ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ư ơ ơ i va đi khoi KCN. Cho t i nay, cac công phuc vu l u thông hang hoa va hanh khach t ̀ ̀ ̀ ̀ ự trinh nay th ng, nh ng th c ra, trong nhiêu c tinh la c s ha tâng cua đia ph ̀ ợ ươ ng h p, chung chi hoăc chu yêu chi phuc vu cho môt hoăc môt vai KCN. Trong tr ̀ ̃ ư ̣ ươ ng h p nh vây, chung nên đ nh ng tr c xem nh môt bô phân câu thanh KCN hoăc ́ ́ cac KCN đo.
28
̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ i 100%, nh ng th
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ơ Vê ly thuyêt, ty lê lâp đây cua KCN co thê đat t ̀ ự ̣ ơ ươ ̉ ̣ s câp it khi nô l c đat t chu đâu t
́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ơ ́ ự ́ i con sô nay ma ho co xu h ̃ ư ́ ư ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ diên tich nhât đinh lam d phong đê đap ng nh ng nhu câu không l ượ ươ ́ ̀ ươ ng cac ́ ̃ ư ̣ ̣ lai môt ng gi ́ ̀ ươ ươ c ng tr ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ c. Ty lê lâp đây KCN th ́ ̀ ng co xu h đ
̀ ́ ̀ ̃ ươ ́ ̃ ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ng tăng đên khi no đat m c ôn đinh ́ ư ư th
́ ̃ ́ ́ cao, nh ng ty lê nay cung co thê giam đi, khi co nh ng doanh nghiêp đâu t ̀ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ câp tra lai diên tich đa thuê do ho ng ng hoat đông (t
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ sang đia điêm khac, hoăc thu hep diên tich kinh doanh. Môt KCN hoăc cac KCN ́ giac hoăc băt buôc), chuyên ở
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ môt đia ph
ươ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng co đ ̃ ư ượ đ ượ ự c s phat triên bên v ng khi ty lê lâp đây cua chung liên ́ ́ ́ ươ ư ng c m c cao môt cach ôn đinh, it co biên đông theo chiêu h
tuc tăng va gi ́ ượ trai ng
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ c. ử ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Khi s dung tiêu chi diên tich va ty lê lâp đây đê đanh gia tinh bên v ng trong
́ ́ ̀ ́ ́ ở ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ự s phat triên KCN hoăc cac KCN ̉
́ ử ng, ngoai cach s dung cac chi ́ ượ ư ươ ươ môt đia ph ́ ̀ ̉ ử ̣ ̣ ̣ tiêu đinh l ̀ i ta con co thê s dung ph
́ ́ ́ ́ ́ ng nh trên, ng ươ ử ơ ̣ ̉ ́ ng phap đanh gia đinh ̀ ́ ng phap chuyên gia, s dung cach cho điêm đôi v i tiêu chi nay
̀ tinh băng ph ̉ ở ư ̉ ̣ tiêu muc 1.1.2.2.1).
̀ (nh mô ta ổ ̣ 1.1.2.2.4. T ng s v n đăng ký
ố ố ̀ và v n đ u t ố ầ ư ự ̀ th c hi n ́ ́ ̀ ̀ ́ ệ vao khu công nghiêp ư ơ ư ̉ ̉ ̉
́ vao KCN bao gôm ca vôn cua chu đâu t ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ̣ s câp danh cho viêc ̀ th câp danh cho viêc ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ Vôn đâu t ơ ở ự ̀ xây d ng nha may, công x
́ ́ ́ xây d ng c s ha tâng cua KCN va vôn cua cac chu đâu t ưở ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ̣
̀ ng vôn ma nha đâu t ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣
̀ trong KCN. Chung lai bao gôm vôn đăng ky (la l ́ ̀ ́ ươ ơ ơ v i c quan nha n ́ ̀ ́ ̀ ng va cac công trinh phuc vu san xuât kinh doanh ́ đăng ky ́ ư ự th c tê ́ ́ c co thâm quyên hoăc cac tô ch c khac) va vôn đâu t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ự ự ư ̉ ̣
́ ̉ ư ̀ ự ư khi băt đâu th c hiên d an cho ̀ đa bo ra tinh t ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ự ơ ̉ ̣ ̉ (la sô tiên th c tê ma nha đâu t ơ t
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ự ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ thi tông sô vôn đâu t
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
vôn đăng ky thê hiên m c đô quan tâm cua cac nha đâu t ư ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ i th i điêm thông kê đê th c hiên d an ma minh đa đăng ky). Trong khi tông sô ́ ư ́ trong viêc khai thac cac ́ ơ ự th c tê thê hiên m c đô cam kêt va nô l c cua nha đâu t ợ l i thê cua KCN, cho phep hinh dung ra tac đông va đong gop cua ho đôi v i s
́ ́ ̉ ̉ ̣
phat triên kinh tê cua đia ph ́ ươ ̀ ng). ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ượ l
c thu hut vao KCN ngay cang nhiêu, tôc đô gia tăng vôn đâu t ́ ng vôn đ ̀ ̀ ́ ̃ ượ ́ ư ự ̉ ̉ ̣ ́ Tiêu chi va chi tiêu nay co tac dung phan anh s phat triên cua KCN: Sô ̀ ̀ vao ̀ ư ́ KCN cang cao cang ch ng to KCN co s phat triên manh me. Sô l ́ ng vôn đâu t
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ự ự ơ ̉ ̣ ̉ ́ ư th c tê cang l n va tăng nhanh cang ch ng to nô l c ma cac doanh nghiêp bo ra
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ cho cac hoat đông trong KCN cang l n. Tôc đô tăng cua cac loai vôn cang ôn đinh ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ự ̃ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ cang ch ng to s phat triên cua KCN bên v ng. Đông th i, ty lê vôn đâu t ư ơ ̉ ̉ so v i vôn đăng ky cang cao cang cho thây s cam kêt cua cac chu đâu t
29
ự ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ư ự th c tê ́ ́ ơ đôi v i ́ ự ng trinh, kê hoach kinh doanh cua ho cang cao. Đo la môt dâu hiêu tich c c ch
́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ khăng đinh tinh bên v ng trong s phat triên cua KCN.
̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ự ̀ ng chi tăng manh trong giai đoan đâu t ̀ va trong Tuy nhiên, vôn đâu t
́ ̀ ́ ư ươ th ́ ̃ ư ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
̃ nh ng giai đoan co s đôi m i manh me nên tang công nghê cua san xuât hoăc khi ́ ́ ̀ ́ ượ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ doanh nghiêp đôi m i hê thông san xuât kinh doanh cua minh. S gia tăng l ng
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ vôn nay th ̀ ng không đang kê khi hê thông san xuât kinh doanh đi vao hoat đông
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ử ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
tiêu bô sung khac đ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ôn đinh. Vi vây, nh ng chi tiêu trên cung co nh ng han chê nhât đinh khi đanh gia ̀ ̉ tinh trang phat triên cua KCN trong điêu kiên ôn đinh. B i vây, môt tiêu chi/ chi ́ ́ c s dung đê đanh gia s phat triên trong giai đoan nay la vôn ́ ̀ kinh doanh cua cac doanh nghiêp trong KCN. Vôn nay bao gôm ca vôn cô đinh va vôn
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ư l u đông (hoăc vôn dai han va vôn ngăn han), phan anh t ng đôi toàn diên quy mô
́ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ san xuât kinh doanh va s gia tăng quy mô san xuât kinh doanh cua cac doanh nghiêp ̀ trong KCN. Tông sô vôn kinh doanh cua cac doanh nghiêp trong KCN tăng nhanh va
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ôn đinh la dâu hiêu chi bao răng KCN phat triên nhanh va bên v ng.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ng h p, cac chi sô vê vôn cua cac doanh nghiêp trong môt
Trong môt sô tr ́ ́ ́ ở ươ ượ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ c,
KCN hoăc cac KCN ́ ́ ́ môt đia ph ́ ́ ng kho, thâm chi không thê tông h p đ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ng ̀ i ta co thê đanh gia s biên đông cua tiêu chi nay băng ph ng phap cam tinh,
́ ́ ̉ ̉ ̣ ự d a trên điêm sô cua cac chuyên gia (xem muc 1.1.2.2.1).
ủ ệ ệ ế ả ả ộ ạ 1.1.2.2.5. K t qu và hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p trong khu
công nghiêp̣
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Muc đich cua viêc phat triên cac KCN, muc đich cua viêc thu hut đâu t va
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́ vao KCN la đê phat triên san xuât kinh doanh. B i vây, cac tiêu chi
cua viêc đâu t ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ va chi tiêu vê kêt qua va hiêu qua san xuât kinh doanh cua cac doanh nghiêp trong
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ KCN la tiêu chi/ chi tiêu co y nghia quan trong hang đâu trong viêc phan anh tinh
̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̃ ư ở ươ ̉ ̣ ̣ ̣ chât phat triên bên v ng môt KCN cung nh cac KCN môt đia ph ̃ ư ng. Nh ng
́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ chi tiêu phan anh kêt qua hoat đông cua cac doanh nghiêp trong KCN bao gôm:
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Tông doanh thu cua cac doanh nghiêp trong KCN va tôc đô tăng cua no;
́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ Tông gia tri gia tăng cua cac KCN va tôc đô tăng cua no; ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Kim ngach xuât khâu cua cac doanh nghiêp trong KCN va tôc đô tăng cua no;
̀ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ L i nhuân cua cac doanh nghiêp trong KCN va tôc đô tăng cua no.
́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Hiêu qua hoat đông cua KCN đ c thê hiên qua 1) cac chi tiêu phan anh hiêu
̃ ́ ̀ ươ ự ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ng t nh hiêu qua cua cac doanh nghiêp va 2) nh ng chi tiêu
qua kinh doanh t ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ đăc thu phan anh hiêu qua hoat đông cua KCN. Đo la:
́ ́ ́ ̃ ư ợ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
30
i nhuân cua cac doanh nghiêp trong KCN (ty sô gi a l ́ Ty suât l ́ ̀ ̉ ̣ ̣ i nhuân ́ ́ ơ ơ cua cac doanh nghiêp trong KCN so v i vôn kinh doanh binh quân hoăc so v i
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ doanh thu cua chung) va tôc đô tăng cua chi tiêu nay; ̀ ́ ́ ̣ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ Tông doanh thu binh quân tinh trên môt đ n vi diên tich (1 ha) cua KCN va ̀
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ tôc đô tăng cua chi sô nay;
́ ́ ́ ̣ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
Tông gia tri gia tăng cua KCN tinh trên môt đ n vi diên tich (1 ha) cua KCN ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ va tôc đô tăng cua chi sô nay;
́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ L i nhuân binh quân cua cac doanh nghiêp tinh trên môt đ n vi diên tich
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ KCN va tôc đô tăng cua chi sô nay;
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Sô lao đông binh quân lam viêc trong KCN tinh trên môt đ n vi diên tich (1
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ha) KCN va tôc đô tăng cua chi sô nay;
Kim ngach xuât khâu tinh trên môt đ n vi diên tich (1ha) KCN va tôc đô ̣ ̣ ơ
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ̉ ̀ tăng cua chi sô nay.
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Tri sô va tôc đô gia tăng cac chi tiêu phan anh kêt qua san xuât kinh doanh
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ư ́ ư ự ́ ư ̉ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ trong cac KCN la nh ng tiêu th c va chi tiêu phan anh hêt s c ro net s phat triên ́ cua cac KCN va cac tiêu th c, chi tiêu phan anh hiêu qua kinh doanh trong cac ̃ ư ̉ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̀ KCN cho phep khăng đinh tinh bên v ng cua s phat triên nay. Ng ̀ i ta con so
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ̉ ̉ ̣ ́ ơ sanh chung v i cac chi tiêu t
̀ ́ ́ ́ ́ ng ng cua cac KCN lân cân, cac KCN trong vung ́ ́ ươ ́ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ ́ . Nêu cac chi sô cua môt KCN
́ ́ ng t ́ ̀ ́ ơ ươ ở ơ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ́ ư ng ng c cai thiên
hoăc cac KCN co tinh chât va ch c năng t ́ cao h n so v i chi sô t ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ượ ự ́ ng đ ̃ ư ơ ̉ ̉ cac KCN khac va co xu h ̀ c xem xet se co tinh bên v ng cao h n. Trên
thi s phat triên cua KCN đang đ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ở ̣ ̣ th c tê, kho co KCN nao lai co đ ượ ự ượ c s v
́ ́ ̀ ươ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ng chi v
́ ́ ́ ̀ ươ ươ ̣ ơ ượ ̉ cac tiêu chi/ chi tiêu, ma th ̀ i ta th ợ h p đo, ng
́ t trôi so v i cac KCN khac ́ t trôi trên môt sô chi tiêu. Trong tr ́ ̀ ̀ ng xet xem KCN nao co nhiêu chi sô v ́ ́ ̣ ượ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ đô v ́ t trôi cua chung ra sao (ph ́ ̉ tât ca ̀ ươ ng ́ ̀ ư t trôi h n va m c ́ ́ ng phap lâp bang so sanh), hoăc đanh gia s ự
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ợ ợ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ v t trôi tông h p nh môt chi sô tông h p (vi du châm điêm cho m c đô v
̀ ́ ́ ́ ̣ ượ t ́ ̀ ̉ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ư trôi/ thua kem cua t ng tiêu th c/ chi tiêu va tinh tông sô điêm v
́ ́ ợ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ t trôi cua tât ca ́ ̀ ̀ ng h p, đăc biêt la khi viêc thu thâp sô cac tiêu th c/ chi tiêu). Trong môt sô tr
́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ liêu môt cach co hê thông t ̀ ư cac doanh nghiêp găp kho khăn, ph ́ ng phap đanh
̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ̣ ̣ ̣ gia đinh tinh cung co thê đ c ap dung (xem muc 1.1.2.2.1).
1.1.2.2.6. Trình đ ộ công ngh vệ à ứng dụng công ngh ệ trong các doanh nghiệp
của khu công nghiêp̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ư Vê th c chât, trinh đô công nghê va ng dung tiên bô công nghê phan anh
́ ̀ ́ ́ ̃ ự ̉ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ năng l c canh tranh cua môt doanh nghiêp. Tiêu chi nay cung co thê đ c ap dung
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ở ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
31
cho môt KCN hoăc cac KCN ́ ́ ́ môt đia ph ̃ ̀ ̀ ̉ ng. Y nghia cua tiêu th c nay co thê ́ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ đ ̉ ự c nhân biêt môt cach rât ro rang va th c tê qua s phat triên hay suy thoai cua
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ môt lang nghê môt không gian ma ban chât thi co nhiêu khac biêt nh ng co nhiêu
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ đăc điêm va tinh chât giông nh KCN: Nh ng lang nghê nao co công nghê tiên
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ c đôi m i kip th i đê duy tri đ ượ ợ c l i thê vê công nghê so v i cac lang
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ tiên, đ ̀ ượ ươ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ nghê cung loai khac thi phat triên nhanh va ng c lai. T ng t nêu môt KCN thu
̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ hut đ ượ ợ c l
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ợ ơ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ c nhiêu doanh nghiêp co trinh đô công nghê cao, tao ra đ ́ tranh l n, tao ra l i nhuân siêu ngach l n va keo dai thi se tao ra đ ́ i thê canh ́ ̣ ự c môt s phat
̀ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ triên nhanh va bên v ng. Nêu không câp nhât đ
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ự ̉ ượ ̉ ̉ i thê nay se mât đi va s phat triên cua no không thê đ ̣ c tiên bô khoa hoc công nghê, ̀ c duy tri bên
̃ ư nh ng l ̃ư v ng.
́ ́ ̀ ́ ươ ́ ư ̣ ̣ ́ ̀ ng găp kho khăn khi xem xet
́ ́ Tuy nhiên, viêc đanh gia tiêu th c nay th ́ ư ́ ư ̣ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
“m c đô tiên tiên” hay “m c đô lac hâu” cua cac công nghê đ ̃ ́ ̀ c s dung trong ́ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̀ ươ i ta vân chi dung ph ng phap phân chia cac “thê hê công
KCN. Cho t ́ ́ i nay, ng ̀ ́ ̃ ự ̣ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̃ ̀ nghê” đê đanh ́ ́ ự gia trinh đô công nghê nh ng s phân chia công nghê trên môt linh v c ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ́ ơ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ thanh cac “thê hê” vân con co nh ng khac biêt kha l n va chiu tac đông cua yêu tô chu ́ ́ ́ i cua nh ng khac biêt do yêu tô
́ quan. Đê tranh hoăc han chê b t nh ng tac đông bât l ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣
chu quan nay, ng ̃ ̀ ươ i ta tiên hanh so sanh nh ng thông sô kinh tê xa hôi va môi tr ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ chu yêu cua môi loai ̀ ươ ng ́ ̣ công nghê đê xêp loai va đanh gia trinh đô công nghê cua cac
̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ́ ư ̉ doanh nghiêp trong KCN cung nh cua môt KCN so v i cac KCN khac.
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Môt sô chi tiêu cu thê co thê dung đê đanh gia trinh đô công nghê cua môt
̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ KCN va m c đô cai thiên trinh đô công nghê cua no la:
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ư ơ ̉ ̣ ̉ Ty lê gi a sô dây chuyên công nghê tiên tiên so v i tông sô dây chuyên công
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ử ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ nghê đ c s dung trong KCN va m c đô cai thiên cua no (tinh theo tôc đô gia
̀ ̉ ̣ ̀ tăng ty lê nay hang năm);
́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Ty lê chi phi đê cai tiên, đôi m i công nghê so v i tông doanh thu cua
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
KCN va m c đô gia tăng cua no (tinh theo tôc đô gia tăng ty lê nay hang năm); ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ đông hoa va m c đô cai thiên cua no (tinh theo tôc đô
ơ Hê sô c khi hoa, t ̀ ̀ ̉ ̣ gia tăng ty lê nay hang năm);
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Sô l ̀ ng va ty lê tăng cua sô cac d an, cac sang kiên cai tiên ky thuât va
́ ̣ ượ ̣ công nghê đ c ap dung trong KCN;
́ ́ ́ ượ ươ ượ ử ̣ ̣ ̣ ́ Sô l ng, tôc đô tăng sô ng ̀ i may công nghiêp đ c s dung trong
KCN;
́ ̀ ́ ̣ ở ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ nh ng h ̃ ́ ng mui ́ Ty lê chi phi danh cho viêc ng dung tiên bô công nghê ̣ ư
́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nhon (công nghê sinh hoc, tri tuê nhân tao, tin hoc, vât liêu m i, công nghê thân
32
́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ơ thiên v i môi tr ̀ ̣ ng, …) so v i tông doanh thu cua KCN va tôc đô tăng cua ty lê
nay, …̀
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ Ngoai ra, môt sô chi tiêu co liên quan cung đ c nhiêu chuyên gia xem xet, vi ́
̃ ́ ư ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ượ c du ty lê doanh thu t ́ ̀ ơ cac san phâm m i, ty lê doanh thu t
̀ nh ng san phâm đ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ san xuât băng công nghê tiên tiên, … Viêc s dung cac chi tiêu vê trinh đô công
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ự nghê trong KCN đê phân tich, đanh gia s phat triên bên v ng cua môt KCN hoăc
́ ́ ở ươ ượ ̣ ươ ự ự ư ̣ ̣ môt đia ph ̃ ng cung đ c th c hiên t ng t ́ nh khi đanh gia tiêu
̀ ́ cac KCN ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ th c vê kêt qua, hiêu qua cua KCN (xem muc 1.1.2.2.5).
̉ ̣ 1.1.2.2.7. Trình đ chuộ ́ yên môn hoá và liên kết kinh tế cua khu công nghiêp va cac̀
̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣
doanh nghiêp trong khu công nghiêp ́ Ban chât cua công nghiêp la san xuât co phân công lao đông; cac KCN la n i công ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ở ư ̃ ư ́ ơ ơ ự ̉ ̣ ̣ nghiêp tâp trung v i mât đô cao. B i vây, noi chung, san xuât trong KCN la nh ng hê ̀ m c cao h n so v i nh ng đia ban
́ thông san xuât co s phân công chuyên mô hoa ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ợ ́ ̣ ơ ợ ̣ ̉ ̣ khac. Đ ng nhiên, do công nghiêp vôn di la hê thông san xuât hoan chinh nên khi ̀ chuyên môn hoa đat t i trinh đô cang sâu thi s h p tac hoa, phôi h p san xuât lai cang
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ phai chăt che. Trinh đô phat triên cua san xuât công nghiêp cang cao thi trinh đô chuyên
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̀ ư ̣ môn hoa va h p tac san xuât cang cao. Nh vây, tiêu chi vê trinh đô chuyên môn hoa va
́ ́ ́ ́ ượ ̉ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́ liên kêt kinh tê cua KCN phan anh măt chât l ́ ng cua s phat triên cac KCN.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̣ va nâng cao trinh đô chuyên môn hoa va liên kêt kinh tê Đê đây manh quan hê ̃ ́ ̀ ử ặ ộ ̉ ̣ ̣ ̣ cua KCN, môt sô KCN đa s dung mô hinh
́ ́ ỏ ơ ề ệ ̣ ̣ ệ ớ chon m t ho c vài doanh nghi p l n ́ đóng vai trò trung tâm, t
̀ ư đo thu hut nhi u doanh nghi p nh h n phuc vu cho no ̀ ̀ ́ ươ ế ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ệ ố ng đ i hi u (san xuât phu tung, bao bi, vât liêu phu, …). Mô hình liên k t này t
ữ ề ả ị ươ ữ ̣ qu và b n v ng nên hiên các đ a ph ng th ̀ ọ ươ ng tìm và kêu g i nh ng doanh
̀ ́ ̃ ệ ớ ầ ư ệ ệ ẽ ự ̣ ̃ ư tim đên hoăc se do nh ng
, sau đó các doanh nghi p v tinh s t ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ nghi p l n đ u t ́ ̣ ơ ỗ ̣ ̣ ̉ ̀ ế ủ doanh nghiêp l n nay tim kiêm, lôi keo vê hoat đông đê khep kin chu i liên k t c a
h .ọ
ườ ể ế ề ợ ỗ
Trong nhi u tr ́ ́ ̀ ́ ự ả ộ ̣ ̣ ̣ ng h p, khi không th hình thành chu i liên k t trong nôi ́ ̀ ế ơ bô KCN, cac DN trong đo bu c ph i tim kiêm va xây d ng quan hê liên k t v i
́ ̀ ̀ ́ ̀ ữ ữ ̣ cac DN bên ngoai, t ̀ ́ ị ư đo hinh thanh quan hê liên kêt gi a các KCN và gi a các đ a
ươ ứ ộ ữ ế ớ ph ng v i nhau. M c đ liên k t gi a các DN trong và ngoài KCN càng cao thì
ề ữ ể ả ả ả ớ kh năng đ m b o phát tri n b n v ng càng l n.
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉
̉ Môi quan hê chuyên môn hoa va liên kêt kinh tê nh mô ta trên đây đoi hoi ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ cac DN trong KCN va cac c quan quan ly co liên quan, đăc biêt la chu đâu t ư ơ s
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ câp, phai danh nhiêu nô l c đê thiêt lâp hoăc giup DN thiêt lâp nh ng môi quan hê
33
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ợ ̃ ư ̣ ̉ ̣ liên kêt, h p tac chăt che theo nhu câu cua cac DN trong KCN. Nh ng môi quan hê
̀ ̃ ́ ̀ ̃ ư ở ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ nay không chi diên ra trong nôi bô KCN, gi a cac KCN
̀ ́ ́ môt đia ph ́ ̃ ư ư ở ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ng, ma bao ̃ nh ng đia ̃ ươ ̉ ̉ ̣ ợ gôm ca nh ng quan hê liên kêt, h p tác gi a cac DN thuôc cac KCN ́ ́ ư ươ c ma ca quôc tê. Hiên nay, cac chuôi cung ng, ph
ng khac, không chi trong n ̃ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ chuôi gia tri đa đ ̀ c thiêt lâp trên pham vi toan câu. Do vây, cac DN trong KCN
̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ cân tham gia sâu vao nh ng chuôi nay, đam nhân nh ng giai đoan, nh ng khâu tao
̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ra gia tri gia tăng cao, đem lai hiêu qua cao. Cac chu đâu t ̀ s câp va cac c quan
́ ̀ ̃ ươ ự ợ ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ quan ly nha n ̀ c muc tiêu nay.
́ c cân tich c c hô tr đê DN trong KCN đat đ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉
đang đ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ̀ c th c hiên rât khac nhau, trong đo nhiêu tac gia thiên vê h ự ̣ ̣ Hiên viêc đanh gia tiêu chi vê trinh đô chuyên môn hoa va liên kêt kinh tê cua KCN ́ ̣ ươ ượ ng đanh gia môt ́ ̀ cach đinh tinh (xem muc 1.2.2.1). Tuy nhiên, cung co nh ng nô l c tim cach đanh gia
́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉ tiêu th c nay băng môt sô chi tiêu đinh l ̃ ư ư ng, trong đo co nh ng chi tiêu nh :
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ư ơ ̉ ̣ ̣ ́
̃ Ty lê gi a gia tri vât t ̣ ư ̀ ́ , hang hoa, nguyên liêu mua t ̀ ̀ ư ngoai KCN so v i gia ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̉ ̉ ̉ ́ tri hang hoa (hoăc doanh thu) cua cac DN trong KCN va tôc đô biên thiên (tăng/ giam) cua chi tiêu nay;̀
́ ̃ ̣ ư ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cho cac DN trong KCN
Ty lê gi a kim ngach nhâp khâu nguyên liêu, vât t ́ ơ
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
̉ ̉ ̉ so v i kim ngach xuât khâu cua cac DN trong KCN va tôc đô biên thiên (tăng/ giam) cua chi tiêu nay;̀
́ ́ ́ ́ ượ ơ ́ ư ̉ ̣ ̃ ̃ c v i cac chuôi cung ng/ chuôi
Ty lê DN trong KCN tham gia/ găn kêt đ ̀ gia tri toan câu va tôc đô biên thiên cua chi tiêu nay.
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ả ầ ủ ứ ư ầ vao khu công
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ 1.1.2.2.8. Kh năng đáp ng nhu c u c a các nhà đ u t nghiêp̣ ở ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ S di cac nha đâu t
́ ư ư ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ th câp l a chon cac KCN đê triên khai cac hoat đông san xuât ̃ ̉ ư ư ở đây b i ngoai nh ng u đai, ho co thê ́ ̀ c đap ng cac nhu câu cua minh môt cach thuân tiên, kip th i va hiêu qua nhât. Do đo, ̀ kinh doanh cua ho va duy tri nh ng hoat đông nay ̀ ượ đ
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ kha năng ma môt KCN co thê đap ng tôt nhu câu cua cac nha đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ư ư th câp la môt trong ́ ̀ ̃ nh ng yêu câu đâu tiên ma môt KCN phai đam bao, đông th i đo cung la tiêu chi co tâm ̃ ư quan trong hang đâu đê đanh gia tinh bên v ng cua s phat triên KCN. Kha năng nay cang
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ự ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ cao va cang đ ̀ ́ ở ư c duy tri m c cao thi KCN cang co thê phat triên môt cach bên v ng.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̀ ̣ ở ư ơ ̉ ư ượ đ
Cac nha đâu t ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ́ s câp va th ̀ ̀ đây bao gôm ca cac nha đâu t ̃ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ c đê câp ̀ câp va nhu câu cua ho bao gôm ca nh ng nhu câu liên quan t
̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ́ i viêc duy tri va phat ́ ̀ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ triên san xuât kinh doanh cung nh nh ng nhu câu vê viêc đam bao cac điêu kiên
̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ kinh tê chinh tri xa hôi đê hoat đông san xuât kinh doanh cua ho co thê đ
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ tri môt cach bên v ng. Cac nhu câu cua ho ma tiêu chi nay đê câp th
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ c duy ̀ ̃ ̀ ư ươ ng la nh ng ̃ ̣ yêu câu vê cac dich vu hanh chinh, cac dich vu logistic, cac dich vu xa hôi phuc vu
34
́ ́ ̀ ́ ươ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ơ san xuât va đ i sông cua ng ̀ ươ i lao đông trong KCN. Trong môt sô tr ̀ ng h p,
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ươ c thai ở ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ dich vu san xuât hoăc găn v i yêu câu san xuât kinh doanh (vi du x ly n ́ c tinh va chât thai răn, vê sinh công nghiêp, dich vu thanh toan, …) cung đ
́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̉ ử ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ đây. ̣ Nh ng chi tiêu co thê s dung đê đanh gia kha năng cua môt KCN trong viêc ́ ư ̉ đap ng nhu câu cua cac nha đâu t ́ ư ư th câp th ̀ ̀ ươ ng la:
́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
M c đô bao quat cua cac dich vu đam bao hoat đông cua KCN (ty lê dich vu ̣ ̀ ́ ́ ư san xuât va đ i sông ma KCN co thê đap ng so v i tông sô cac loai dich vu ma
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ DN trong KCN cân t ̀ ́ i) va tôc đô biên đông cua chi tiêu nay;
́ ́ ́ ̀ ượ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ Sô l ̀ ơ ơ ơ ̉ ̣ ́ xuât va đ i sông ma cac DN trong KCN cân t ng lao đông lam viêc trong cac c s cung câp cac dich vu san ̀ ́ ́ i so v i tông sô lao đông lam
̣ viêc trong KCN;
Th i gian DN đ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ơ ̣ ̣ ̉ c cung câp dich vu san xuât va đ i sông tinh t
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ư khi xuât ́ ̣ hiên nhu câu hoăc khoang cach binh quân gi a DN v i tô ch c cung câp dich vu
́ ́ ̀ ơ ̉ ̀ san xuât va đ i sông.
ả ự ề ữ ườ ự ̉ 1.1.2.2.9. Kha năng đ m b o s b n v ng môi tr ng t
ả ̀ ̀ ́ ́ nhiên và sinh thái ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ i kha năng cua đia ph ́ ươ ng, cua chu đâu t ́ ̀ ̀ ̣ ơ Tiêu chi nay đê câp t ́ ư ư ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ th câp trong viêc đam bao cac tiêu chuân vê môi tr ̀ s câp va ̀ ự ng t
́ cua ca cac chu đâu t ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́ ơ ự h ́ i môi tr ng xâu t nhiên va sinh thai trong va xung quanh KCN. Trong
ươ ̀ nhiên va sinh thai, đam bao cho cac hoat đông cua KCN không gây hai, không anh ưở ̃ ̀ ng t ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ xa hôi hiên đai, khi ma tiên bô khoa hoc công nghê co điêu kiên đê đ
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ượ ư c ng dung ́ ̀ ́ ầ môt cach rông rai, nhanh chong, tiêu chi nay con co ham y la KCN cân gop ph n ự
ng cua môi tr ́ ̀ ng t ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ tich c c vao viêc hoan thiên, nâng câp, nâng cao chât l ̣ ở ̉ ̉ ̣ ̉ nhiên va sinh thai, thê hiên
́ ́ ́ ̉ ượ ử ươ ượ ươ ̉ ̣ c x ly, thông sô môi tr ̀ ng đat đ ́ chât l ̀ ng (ty lê chât thai đ
̀ ́ ng môi tr ́ ử ̉ ̣ chô chung gop phân cai thiên cac thông sô phan anh ̣ ượ c ́ ̀ ư ng trong va xung quanh KCN, chi phi hoăc m c
sau khi x ly, canh quan môi tr ̀ ́ ươ ́ ́ ̣ ử ̣ tăng chi phi danh cho viêc x ly tac đông tiêu c c t
̀ ng, …). ́ ự ơ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ i môi tr ́ ng hoa băng cach so sanh cac thông sô vê môi ̉ ượ ượ c l
̃ ́ ̀ ̀ ́ ơ ở ư ự ươ ̉ ̉ ̉ ̀ Tiêu chi nay co thê đ ̀ ng t nhiên va sinh thai cua KCN tr
́ nh ng th i điêm khac nhau đê xem chung ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ượ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ư c cai thiên thi đên m c đô nh thê nao. S ự đ
c cai thiên hay không va nêu đ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ượ ươ ̉ ̉ ̣ phat triên cua môt KCN đ ̀ ng t
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ượ ̉ ̣ nhiên va sinh thai liên tuc đ c xem la bên v ng khi cac thông sô vê môi tr ́ ̀ c cai thiên, it nhât la không xâu đi. Do sô l
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣
thông sô nay kha nhiêu nên trong nhiêu tr ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ợ ươ ng h p, ng ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ chu yêu đê theo doi th ự ́ ng cac ́ ̀ i ta chon môt sô thông sô ̀ ́ ̀ ng xuyên va se đanh gia môt cach toan diên theo đinh ky
̀ ̀ ̣ ̣
35
(hang năm hoăc 2 3 năm môt lân). ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ̉ Môt cach cam tinh (va it tôn kem h n), ng ̀ i ta đanh gia tiêu chi nay băng
́ ̀ ̃ ̃ ́ ́ ̃ ươ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ph
c l a chon ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ (th
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ng phap điêu tra xa hôi hoc. Theo đo, môt mâu khao sat se đ ́ ̀ ng la ngâu nhiên) đê phong vân hoăc khao sat vê nh ng tiêu chi đanh gia môi ̃ ư ượ ự ươ ̉ ́ ng trong mâu nay se đanh gia ̀ ng t tr
́ nhiên va sinh thai cua KCN. Nh ng đôi t ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ cac tiêu chi trên d a trên cam nhân cua ho vê m c đô đam bao cac chi sô hoăc tiêu
́ ́ ́ ̀ ươ ượ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ c tông h p thanh đanh
chuân bao vê môi tr ̀ ̃ ́ ̀ ng. Đanh gia ca nhân cua ho se đ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ gia chung. Mâu nay co thê đ ̀ c duy tri ôn đinh hoăc đ ́ ́ ̃ ̀ ươ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ng phap nghiên c u va điêu kiên kinh tê xa hôi cua KCN đ ph ̣ c thay đôi, tuy thuôc ́ ́ c đanh gia.
ả ự ả ặ ̉ ̣ ̉ ̣ 1.1.2.2.10. Đ m b o s phát tri n ể ôn đinh về m t xã h i ộ cua khu công nghiêp và
̀ ̣ ̣
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ đia ban xung quanh khu công nghiêp ̀ ng m c đô bên v ng vê măt xa hôi cua cac KCN, đ ượ c
́ ư Tiêu th c nay đo l ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉
ư phan anh qua cac chi tiêu chu yêu nh : ̀ ́ ̀ ượ ̉ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ng va tôc đô biên đôi cua l c l ́ Sô l
́ ng lao đông lam viêc trong KCN ́ ́ ́ ́ ượ ưở ợ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ đ ́ ng cac phuc l i c ban (bao hiêm thât nghiêp, chăm soc y tê, giao duc,
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ưở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng cac dich vu văn hoa, hô tr ợ
c h ̃ ở chô ̀ thuân tiên cho san xuât va đ i sông, thu h ̀ ́ ̀ ́ ơ đ i sông ca nhân va gia đinh, …);
́ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ ưở c h ́ ng cac phuc l ́ ơ i c ban so v i
̀ Ty lê lao đông lam viêc trong KCN đ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ tông sô lao đông lam viêc trong KCN va biên đông cua ty lê nay;
́ ́ ̀ ̀ ượ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ng lao đông đia ph ng đ ̉ c thu hut vao KCN va tôc đô tăng cua
̉ ́ Sô l chi tiêu nay;̀
ưở ươ ự ở ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ c thu
Ty lê lao đông đia ph ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ng bi anh h ng b i viêc xây d ng KCN đ ́ ̀ hut vao lam viêc trong KCN va biên đông (tăng/ giam) cua no;
́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ́ Doanh thu cua cac doanh nghiêp, cac tô ch c va ca nhân xung quanh KCN
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ i lao đông trong KCN
̀ ư t viêc cung câp hang hoa, dich vu cho doanh nghiêp va ng ̃ ́ ư ̣ ̉ ̀ cung nh biên đông cua doanh thu nay;
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
Đong gop cua KCN đê phat triên đia ph ̀ ng va biên đông cua no, …. ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̃ ư ̃ ư ̉ Ngoai nh ng chi tiêu trên, ng ́ ̀ i ta con đanh gia tinh bên v ng trong phat
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ́ ̣ triên cac KCN thông qua môt sô tiêu chi khac nh đong gop cua KCN vao viêc
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ưở ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ khăc phuc/ han chê s phân hoa xa hôi, đong gop/ anh h ng cua KCN đôi v i an
̀ ́ ́ ̣ ự ươ ơ ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ninh chinh tri va trât t ng, tac đông cua KCN t ́ i phong tuc, tâp
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ xa hôi ́ đia ph ̃ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ quan va s biên đôi cac gia tri xa hôi trên đia ban xung quanh cac KCN.
ạ ượ ộ ơ ả ữ ữ ể ề ỉ Khi m t KCN đ t đ c c b n nh ng ch tiêu phát tri n b n v ng, đó là
ể ệ ả ạ ờ ọ ươ ủ ầ ư ệ th i đi m KCN đ t hi u qu trên m i ph ố ớ ng di n: đ i v i ch đ u t KCN,
ứ ấ ị ươ ứ ộ ỏ ủ ệ các doanh nghi p th c p, đ a ph ng có KCN. M c đ lan t a c a KCN s th ẽ ể
36
ạ ượ ệ ấ ể ộ ữ ề ể ỉ hi n rõ nh t khi chúng đ t đ c các ch tiêu phát tri n b n v ng. Đ m t KCN
ữ ữ ể ể ề ỉ ạ ượ đ t đ c các ch tiêu phát tri n b n v ng, ngoài nh ng chính sách phát tri n kinh
ở ỗ ị ươ ầ ạ ả ế t chung m i đ a ph ng, c n có thêm hàng lo t các gi ề ừ ộ i pháp thu c v t ng
ủ ể ư ề ị ươ ầ ư ơ ấ ứ ấ ch th nh : Chính quy n đ a ph ng, nhà đ u t s c p, DN th c p và các c ơ
ệ ố ả ướ ớ ụ ể ề quan liên quan. H th ng các gi i pháp h ng t ữ i m c tiêu phát tri n b n v ng
ư ề ồ ế ỹ ủ c a các KCN bao g m nhi u nhóm khác nhau nh nhóm kinh t ậ , k thu t, môi
ườ ỗ ả tr ng, tài chính… Trong đó, m i nhóm gi i pháp có vai trò khác nhau trong quá
́ ổ ủ ụ ự ủ ữ ề ệ ̣ trình th c hi n m c tiêu b n v ng c a KCN. Trong khuôn kh c a luân an này
ỉ ớ ệ ả ữ ề ề ể ch xin gi i thi u nhóm gi ẩ i pháp v tài chính thúc đ y phát tri n b n v ng các
KCN.
Ả Ể Ề Ữ 1.2. GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU
CÔNG NGHI PỆ
́ ệ ữ ề 1.2.1. Khái ni m gi ể ả pháp tài chính phát tri n b n v ng cac khu công i
nghiêp̣
ạ ộ ủ ổ ứ ả ế ế Trong ho t đ ng c a các t
ả ộ ấ ế ề ch c, nói đ n gi ượ ứ ị ơ ặ ự i quy t m t v n đ . Cách th c đ
ế ấ ả ự ố ả ả ề ả ả ấ ụ
i quy t v n đ ph i đ m b o s th ng nh t, ph i ph n ánh m c tiêu, th ượ ườ ứ ủ ể ạ ầ ặ ị ữ ơ ứ th c gi ể ả đ gi ệ hi n đ
c quan đi m c a lãnh đ o ho c nh ng ng ̃ ả ả ự ứ ướ ọ ị
khác, môi gi ử ụ i pháp ph i d a trên căn c khoa h c, các đ nh h ụ ộ ệ ố ể ạ ượ ấ ị ng c a t ụ và s d ng m t h th ng các công c nh t đ nh đ đ t đ c các m c tiêu đã đ
ộ ấ ể ư ừ ế ề ề ậ i pháp là đ c p đ n cách ọ c các đ n v ho c cá nhân l a ch n ể ặ i đ ng đ u đ n v . M t ủ ổ ứ ch c ề ướ c ra. T đó, có th đ a ra trình t
ự ả gi ả ế ị ị ề ầ ấ ị
ự sau: (1) Xác đ nh v n đ c n gi ạ ị ể ủ ạ ọ ị i quy t m t v n đ qua thông qua năm b ụ i quy t, (2) Xác đ nh m c tiêu, (3) Xác đ nh quan ụ
ng c a lãnh đ o, (4) Ho ch đ nh chính sách và l a ch n công c ệ ể ự ự ự ụ ệ ả ọ ướ đi m, đ nh h ̀ th c hi n va (5) l a ch n gi
i pháp đ th c hi n m c tiêu. ọ ượ ự ặ ớ ắ ả ấ ả c l a ch n ph i xu t phát và g n ch t v i chính sách c a t Gi
ả ượ ứ ự ướ ề ề ủ ọ i pháp đ ư ậ ch c. Nh v y, chính sách ph i đ ủ ổ ả i
c xây d ng tr ố ườ c và là ti n đ c a m i gi ỉ ạ ổ ể ự ể ữ ng l pháp. Chính sách là nh ng quan đi m, đ
ữ ế ậ ớ ạ ể ả ữ ể ề t l p nh ng gi ế ị các quy t đ nh, nó thi
ể ỗ ổ ứ ỗ ị ế ị ươ ủ ữ
không th làm c a nh ng quy t đ nh. Đ i v i m i t ả ch c, m i đ a ph ự ế ệ ừ ụ ấ ạ ị ề m c tiêu và đi u ki n th c t
ho ch đ nh chính sách ph i xu t phát t ộ ả ụ ể ề ậ ạ
i ch đ o t ng quát đ th c thi ặ i h n, k c nh ng đi u có th làm ho c ệ ố ớ ng, vi c ừ trong t ng ả ượ c giai đo n, hoàn c nh c th . Các n i dung đ c p trong chính sách ph i đ ự ố ớ ừ ứ ộ ả ợ ợ ự i pháp thích h p, m c đ thích h p đ i v i t ng lĩnh v c và
ể
̃ ̀ ụ ể ̣ ̃ ư ằ th c thi b ng các gi ờ ừ t ng th i đi m. ả ̣ ̣ ̣ Gi
37
ộ ệ ố ệ ử ụ ụ i pháp là môt chuôi nh ng hoat đông c th tao thanh các chính sách ố ấ ị t thông qua vi c s d ng các công c nh t đ nh. M t h th ng chính sách t
̀ ̀ ́ ư ả ự ặ ợ
i pháp không thích h p ho c không hai hoa thì t ộ ệ ố ố ư ả ớ ợ nh ng các gi ượ ạ c l Ng ệ ẽ chung s vô hi u. ự i u, phù h p chính sách, đúng v i th c
i, m t h th ng các gi ệ ả i pháp t ố ự ể ễ ẽ ạ ượ c hi u qu mong mu n, qua quá trình th c thi có th còn giúp cho
ấ ậ ̉ ề ượ ữ ủ ỉ ti n s đ t đ ủ ể
c nh ng b t c p c a chính sách đê đi u ch nh và thay ạ ế các ch th đánh giá đ ổ đ i chính sách trong giai đo n ti p theo.
ụ ể ủ ể ầ ế
ả ả Trong quá trình c th hóa các chính sách tài chính, các ch th c n đ n các ừ ể ả gi i pháp, đó là các gi
ổ ậ gi i pháp tài chính. T đó, có th nhìn nh n ằ ứ ử ụ ụ ể
ự ễ ủ ặ ủ ướ ệ sách tài chính nhà n
i pháp tài ư chính là t ng th các cách th c s d ng các công c tài chính nh m đ a chính ạ ộ c ho c c a doanh nghi p vào th c ti n c a các ho t đ ng ế ể ạ ượ ượ ự ụ ả c các m c tiêu kinh t . ế Gi
ệ c th c hi n đ đ t đ ữ i pháp tài chính đ ớ ụ ể ừ ệ ề ả ạ kinh t xã ệ ề ộ h i trong t ng giai đo n v i nh ng đi u ki n hoàn c nh c th . Khi đi u ki n
ụ ả ả ổ ổ thay đ i, m c tiêu thay đ i thì các gi
̀ ̀ i pháp ph i thay đ i theo. ượ ữ ự ̣ ̣ ổ Nh ng phân tích sau đây d a trên môt đinh nghiã ̃ đa đ c nhiêu nha nghiên
ả ự ụ ể ể ̣ Gi ề ữ i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN là s c th hóa các ́ư ử c u s dung: “
ủ ủ ướ ệ chính sách tài chính c a Nhà n c và c a doanh nghi p bao hàm toàn b các
ệ ứ ụ
n ộ ảo đảm s tăự ng trư ng ở ạ ày càng cao c a bủ ản thân KCN, bên c nh đó phát kinh tri nể
ử ụ u ngả ộ ả ệ ườ ặ
cách th c, bi n pháp s d ng các công c tài chính b ế ổ định, có hi u qệ t hài hòa v i ớ các m t xã h i và b o v môi tr ́ ng”. ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ự ư ̉ ̉ ̉ ́ 1.2.2. Vai tro cua cac giai phap tai chinh đên s phat triên bên v ng cac khu
công nghiêp̣ ự ệ ả ầ ế ể i pháp tài chính là hoàn toàn c n thi ế t và không th thi u
Vi c th c thi các gi ể ừ ữ ả
i pháp tài chính có nh ng tác ́ ̀ ủ ự ề ữ ẽ ố ớ ừ ̃ ư ạ ấ ộ ̣
ố ớ đ i v i quá trình phát tri n các KCN, trong đó, t ng gi ộ đ ng r t m nh m đ i v i t ng n i dung c a s b n v ng. Nh ng tac đông nay bao gôm:̀
ộ ẩ ạ ệ ệ ự ố ớ
̀ ́ ́ ́ ́ ầ ư ạ ầ ẩ ̉ ̉ h t ng, cac giai phap tai chinh co thê thúc đ y quá trình đ u t
ạ ộ ầ ư ạ ộ ủ ệ ả nghi p đ u t ư đ a KCN vào ho t đ ng, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a nhà đ u t
ẽ ạ ự ấ ứ ấ ả ẫ
i pháp tài chính s t o s h p d n đ u t ự ể ầ ư ỷ ệ ấ ữ ầ ọ ơ ệ các doanh nghi p th c p các gi ự l a ch n KCN đ đ u t , nâng cao t
l ớ ề ế ệ ẽ ầ ả T o đ ng l c thúc đ y các doanh nghi p công nghi p. Đ i v i doanh ầ ư ệ , ố ớ . Đ i v i ầ ư khi ệ l p đ y các KCN. H n n a, th c hi n t ki m chi phí gi
ả i pháp tài chính s góp ph n gi m b t khó khăn v tài chính, ti ệ ả ả ệ ấ cho các doanh nghi p, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
ị ế ạ ự ổ ầ ư ườ ẫ ấ vĩ mô, môi tr ng đ u t
T o s n đ nh kinh t ượ ả ế ế ứ ẩ ợ
các gi ệ i pháp tài chính đ ự ế c nghiên c u, thi ụ ủ ẽ ạ
38
ằ ̀ ầ ư ề ầ ọ ̣ kinh doanh h p d n. Khi ề ả t k chu n, bài b n, phù h p đi u ự ổ , quá trình áp d ng công khai, công b ng và dân ch s t o ra s n quan tâm. Bên ki n th c t ầ ị đ nh t m vĩ mô, đi u kiên quan tr ng đ u tiên ma các nhà đ u t
ả ụ ể ượ ẽ ụ i pháp tài chính c th đ
ạ c nh đó, các gi ế ế ợ ủ ưở ầ ư ̉ ̣ ti p và gián ti p vào l i ích c a các nhà đ u t ng t
ế ệ ự ả ự ộ c áp d ng s tác đ ng tích c c c tr c ́ ự ơ ộ i đ ng l c cho ho. ặ ầ ư ệ Ti t gi
, anh h ả . Các gi ́ ́ t ki m chi phí cho các nhà đ u t ượ ướ ươ ủ ộ ̉
c, th ủ ế ệ ̀ ng đ ượ c thiêt kê đê tác đ ng tích c c t ụ ự ả i i pháp tài chính, đ c bi ́ ự ơ i chi phí ế ệ pháp tài chính c a nhà n ủ c a các doanh nghi p, ch y u đ c th c hi n thông qua các công c thu , chi
ấ ụ ụ ế ấ ạ
ả ữ ệ ữ ủ ả
ượ ủ ụ ả ả i pháp tài chính đ
khi các gi ố ệ ẽ ế ố ớ ượ ả ộ gi m xu ng, doanh nghi p s ti
ệ t ki m đ ớ ầ ư ệ ệ ạ NSNN, phí và lãi su t tín d ng. Trong đó, thu , lãi su t tín d ng, phí các lo i là ệ nh ng kho n chi phí hi n h u trong b ng báo cáo tài chính c a các doanh nghi p, ệ c áp d ng, các kho n chi phí c a doanh nghi p ả c m t kho n chi. Đ i v i các doanh ư vào các KCN, ch a phát sinh doanh
nghi p công nghi p, giai đo n m i đ u t ậ ệ ễ ả ớ ả ấ
thu, chi phí l n do v y vi c mi n gi m các kho n chi phí có ý nghĩa r t quan tr ng.ọ
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ 1.2.3. Nôi dung
́ ủ ̉ cac giai phap tai chinh phat triên bên v ng cac khu công nghiêp ́ ươ c
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̃ ́ ư c bao gôm nh ng giai phap đ
̀ ́ 1.2.3.1. Cac giai phap tài chính c a Nha n ̀ ươ Cac giai phap tai chinh cua Nha n ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ n ượ ̃ ́ c cung nh
ươ ́ ̀ ́ c quyêt đinh, triên khai va chi đao toan bô hê thông quan ly nha n ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ở ơ ̣
́ ̉ ư cac tô ch c, ca nhân ́ ̀ ự ̀ ́ ̀ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̉ trinh th c hiên chung. Nh ng giai phap nay th
ự ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ươ ơ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ự ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ c Nha ư ́ cac câp, cac nganh th c hiên, đông th i cung giam sat qua ́ ̀ ượ c triên khai thanh cac ng đ ́ ́ c. Cac c quan quan ly ̃ ư ng phai đam bao tuân thu va th c hiên nh ng cac KCN t ng t
ượ chinh sach đ ̀ ư trung ̀ ́ c ap dung thông nhât trong pham vi ca n ươ ̀ ́ i đia ph ́ ươ ́ ́ ́ ̉ ̣
ế ề i pháp v thu
́ giai phap nay môt cach nhât quan va nghiêm tuc. ả 1.2.3.1.1. Gi ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ở ́ ư ̣ ̉
̀ Thuê la khoan thu do Nha n ́ ơ ở ́ ́ ́ ượ ươ c ap đăt buôc cac đôi t ́ ư ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣
ượ ng nôp thuê phai chi tra, đông th i cung la đôi t ́ ̀ ơ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ma đôi t ́ ơ ́ ự ng nôp thuê phai nôp, d a ́ ́ vao c s tinh thuê va thuê suât. C s tinh thuê la căn c quan trong đê tinh m c thuê ́ ́ ng ma công cu thuê tac ́ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ đông t i. Thuê suât đ
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
ượ ̀ hay han chê pham tru san xuât kinh doanh đ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ở ́ ư ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ự c điêu chinh nhăm tac đông tr c tiêp t i m c đô khuyên khich ́ c chon lam c s tinh thuê. Hiên cac ́ ́ ́ ơ doanh nghiêp trong cac KCN chiu tac đông cua cac săc thuê ( ng v i cac c s tinh thuê
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
cung tên): thuê gia tri gia tăng (c s tinh thuê la gia tri gia tăng); thuê thu nhâp doanh ́ ươ c thuê cua doanh nghiêp); va thuê xuât nhâp ́ i nhuân tr ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ơ ở nghiêp (c s tinh thuê la l ́ ́ khâu (c s tinh thuê la gia tri hang hoa xuât/ nhâp khâu);
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ́ ự ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ i nhu câu; thuê suât đôi v i môt san
Thuê gia tri gia tăng tac đông tr c tiêp t ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ phâm tăng lên đông nghia v i viêc han chê tiêu dung san phâm đo (lam giam tông
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
39
́ ̀ ̣ ươ ưở ưở ơ ̉ ̉ ̣ ̉ câu), t c la lam giam c hôi doanh nghiêp co thê san xuât va ban san phâm nay ra ́ i doanh nghiêp trong KCN, ma anh h ̀ ng. No không chi anh h thi tr ng t ng
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ơ t ́ ́ ́ i cac doanh nghiêp noi chung, trong đo co doanh nghiêp trong KCN. Gân v i săc
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ thuê nay la thuê tiêu thu đăc biêt, môt săc thuê cung tinh theo gia tri san phâm chiu
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ thuê (ma Nha n ̀ ̀ ươ ng la cao
́ ́ ́ c muôn đăc biêt han chê tiêu dung) va co thuê suât th ́ ́ ơ ươ ̣ ơ h n so v i thuê suât gia tri gia tăng thông th
́ ̀ ̀ ng. ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Thuê thu nhâp doanh nghiêp la môt phân l ượ c
́ ̀ ́ ́ ́ i nhuân cua doanh nghiêp đ ́ ̀ ̀ ươ ợ ̣ ̉ ̣ trich nôp cho Nha n
̀ ́ c. Thuê suât cua săc thuê nay cang cao thi l ̀ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ c cang nhiêu. No tac đông tr c tiêp t i nhuân do ́ ́ ơ i
̀ doanh nghiêp tao ra phai nôp cho Nha n ̀ ̀ ̀ ̀ ư ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ thu nhâp cua doanh nghiêp va cua nha đâu t ư ơ , t
́ ự i đông l c đâu t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ , m rông san ́ ́ , săc thuê nay con tac
xuât cua ho. Thông qua tac đông t ́ ̀ ́ ơ ợ i l ̃ i nhuân cua nha đâu t ́ ́ ơ ự ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ đông t ́ i kha năng va đông l c tich luy, tai san xuât m rông cua doanh nghiêp.
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ Thuê xuât nhâp khâu khiên gia hang hoa nhâp khâu hoăc xuât khâu tr lên đăt
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ơ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ đo h n so v i nguyên gia cua hang hoa đ
́ ̀ c nhâp khâu (t c lam tăng chi phi san ́ ́ ́ ̀ ở ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ xuât cua doanh nghiêp) hoăc lam san phâm xuât khâu tr lên đăt h n so v i chi phi ́
́ ́ ́ ̃ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ san xuât cua doanh nghiêp, cung tac đông bât l ợ ơ i t ́ i năng l c canh tranh cua san
́ ̉ ̣ ̉ phâm do doanh nghiêp san xuât ra.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ưở ̉ ̣ ̉ ́ Ly thuyêt kinh tê chi ro: Biên đông cua thuê suât va tăng tr
́ ̃ ư ̉ ươ ượ ̉ ̣ nh san xuât kinh doanh cua doanh nghiêp diên ra theo h ng GDP cung ̀ c chiêu nhau,
́ ng ng ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ượ ươ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ môt khoang dao đông nhât đinh, thuê suât tăng thi se lam thu ngân sach ́ t qua môt m c đô nhât đinh, viêc tăng thuê suât
̀ ̀ ́ ơ ̉ trong khi ́ ̀ c tăng lên, nh ng nêu v nha n ̀ ́ ́ ̃ ̃ ươ ng giam thu cho ngân sach nha n i chiêu h ́ ươ c (xem hinh 1.1). se dân t
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ư ́ ơ ́ ươ c
̣ ̀ ́ Hinh 1.1: Quan hê gi a thuê suât v i GDP va thu ngân sach nha n Gia trí
Y = f(tr)
Gi = f(Y, tr)
r)
́ ́ Thuê suât (t
40
̀ ̀ ́ ̣ ượ ơ ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Trong s đô trên, đô thi cua đai l ng Y thê hiên s biên đôi cua GDP ( ở
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ơ ư pham vi nên kinh tê quôc dân) hoăc gia tri san xuât cua doanh nghiêp v i t cach la ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư thuê) la ham biên môt ham sô cua biên đôc lâp la thuê suât (t
r). Gi (thu ngân sach t ̀ ́ thiên phu thuôc vao cac biên đôc lâp Y va t
̀ ́ ́ ́ ́ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ r. Khi thuê suât con
̃ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ượ ượ ở ̉ ̣ m c thâp, thu ́ ng tiêp ́ ngân sach se tăng khi thuê suât tăng va san xuât vân đ c m rông (san l
́ ́ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ tuc tăng hoăc chi giam nhe), nh ng khi thuê suât cao qua kha năng chiu đ ng cua
́ ́ ́ ́ ̉ ượ ơ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ doanh nghiêp, san xuât bi thu hep, san l ng san xuât giam (c s tinh thuê giam
́ ́ ̣ ̉ ̉ manh), tông thu ngân sach t
́ ̃ ́ ư ượ ươ ươ ̉ ̣ ̣ Nh ng giai phap th ̃ ̀ ư thuê se giam đi. ̀ ̀ ng đ c Nha n ́ ̉ ử c ap dung đê s dung công cu ̣
́ ̀ thuê bao gôm:
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ́ ́ Giam thuê suât đôi v i cac săc thuê.
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̣ ở ư ̉ ̣ Miên m c thuê phai đong cho môt sô đôi t ng doanh nghiêp ́ ̃ nh ng săc
̣ ̉
́ thuê cu thê. ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ượ ̣ ̣ ̣ Hoan hoăc keo dai th i gian nôp thuê đôi v i môt sô đôi t ng doanh
̃ ́ ́ ̣ ở ư ̣ ̉ nghiêp
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ nh ng săc thuê cu thê. ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ Nh ng giai phap thuôc 2 nhom đâu khiên m c thuê ma doanh nghiêp phai
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ự ư đo khiên đông l c kinh doanh cua
nôp thâp đi (v i thuê thu nhâp doanh nghiêp), t ́ ́ ́ ́ ươ ươ ượ ̣ ̉ c tăng c doanh nghiêp đ ̀ ng (khuyên khich san xuât theo h
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ng kich cung) ́ ̀ i tiêu dung phai nôp (v i thuê gia tri gia tăng, thuê xuât ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
nhâp khâu) giam đi, t ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̉ san xuât (khuyên khich san xuât theo h
́ ́ ượ ươ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ c vân dung theo h ́ ng tao ra l đ
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ươ ̣
ơ h n la cho cac doanh nghiêp năm ngoai KCN, Nha n ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ hoăc khiên sô tiên ma ng ́ ̀ đo lam tông câu tăng lên, thuc đây doanh nghiêp phat triên ̀ ̀ ́ ng kich câu). Khi nh ng giai phap nay ̀ i thê cho cac doanh nghiêp trong KCN nhiêu ́ ́ ́ c se khuyên khich cac ́ ̀ ư đo thuc đây cac KCN phat triên. Riêng đôi doanh nghiêp chuyên vao cac KCN, t
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ư ế ề ấ ậ ẩ ̉ ̣ ơ v i thu xu t nh p kh u, nh ng u đãi v săc thuê nay không chi co tac đông
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ế ệ ̣ tr ́ ở ầ c măt ma con co tac đông lâu dai b i h u h t các doanh nghi p trong các
́ ̀ ữ ệ ề ấ ả ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ KCN đ u phai xuât nhâp khâu, đăc biêt la nh ng doanh nghi p s n xu t hàng
ấ ẩ xu t kh u.
́ ́ ế ượ ̣ ư ố ớ ệ ấ ị ̣ Chê đô u đãi thu đ c ap dung đ i v i các doanh nghi p cung c p d ch
̀ ự ệ ạ ộ ụ ỗ ợ v h tr cho các doanh nghi p trong KCN nhăm t o đ ng l c cho các doanh
ụ ự ụ ệ ấ ị ị ừ nghi p d ch v nâng cao năng l c cung c p d ch v vào các KCN ngay t khi
ượ ự ự ệ ệ ớ KCN đang đ ạ ộ c xây d ng và m i đi vào ho t đ ng. Vi c th c hi n chính sách
ư ụ ỗ ợ ẽ ố ớ ệ ấ ộ ị ự ố u đãi đ i v i các doanh nghi p cung c p d ch v h tr s tác đ ng tích c c đ i
ủ ể ụ ệ ị ̣ ̣ ớ v i hai nhóm ch th : (1) Các doanh nghi p d ch v phuc vu KCN, (2) các doanh
41
ế ệ ộ ̣ ̣ nghi p hoat đông trong KCN (tác đ ng gián ti p).
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ượ ̉ ̣ ̣ ́ Cac giai phap vê thuê đôi v i cac doanh nghiêp trong KCN cân đ c ap dung
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ môt cach co phân biêt đôi v i cac giai đoan phat triên cua no. Khi KCN m i đ ́ ơ i muc tiêu thu hut đâu t ơ ượ c ́ , nâng cao ty lê lâp ́ hinh thanh, cac giai phap cân h ́ ươ ng t
̀ ́ ́ ố ớ ể ổ ở ạ ị ̉ ̣ ̉ đây, thuc đây m rông san xuât trong KCN. Đ i v i giai đo n phát tri n n đ nh
́ ́ ̀ ́ ế ụ ặ ẫ ụ ư ế ộ ̉ ế ủ c a KCN, công c thu phai đap ng yêu câu kep: m t m t v n ti p t c khuy n
ệ ả ả ặ ồ ẫ khích các doanh nghi p m t khác v n đ m b o ngu n thu cho NSNN.
ả ệ
1.2.3.1.2. Gi ̀ ề i pháp v phí, l ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ưở ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Phi la khoan tiên do ng
́ ́ ượ ươ ơ ơ ̣ ̣ ̣ phí ̀ i thu h ́ ́ ̀ c hoăc cac c quan đ cac hoat đông do cac c quan nha n ng dich vu chi tra đê bu đăp chi phi cho ́ ̀ ươ ̉ c uy quyên ̀ c nha n
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ư ươ ̣ ưở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ đê đap ng nhu câu cua ng ̀ i thu h ng. Luât Phi va lê phi đinh nghia “ Phí là
ả ổ ơ ả ứ ả ả ằ ắ ề kho n ti n mà t ch c, cá nhân ph i tr nh m c b n bù đ p chi phí và mang
ượ ơ ướ ị ự ậ ơ ụ ụ tính ph c v khi đ c c quan nhà n ệ c, đ n v s nghi p công l p và t ổ ứ ch c
ượ ơ ướ ụ ề ẩ ấ ị ượ đ c c quan nhà n c có th m quy n giao cung c p d ch v công đ c quy
́ ụ ậ ̣ ̣ ”. Môt khai niêm liên quan
ị đ nh trong Danh m c phí ban hành kèm theo Lu t này ̃ ̃ ượ ệ ề ả ượ ấ ổ ứ ̣ ̣ c đinh nghia “L phí là kho n ti n đ ́ lê phi cung đ ị c n đ nh mà t ch c, cá
ượ ơ ướ ụ ụ ụ ấ ị ả ộ nhân ph i n p khi đ c c quan nhà n c cung c p d ch v công, ph c v công
ệ ị ụ ệ ả vi c qu n lý nhà n ướ ượ c đ
̃ c quy đ nh trong Danh m c l ̀ phí ban hành kèm theo ́ ́ ̀ ́ ư ậ ư ̣ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Lu t này”. Nh vây, nh ng dich vu đ ́ ́ c thu phi va lê phi va m c phi, lê phi
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ơ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ c co thâm quyên quy đinh va cac c quan, tô đ
́ ̃ c cac c quan quan ly nha n ́ ư ̣ ưở ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ch c cung câp dich vu công cung nh doanh nghiêp thu h ng phai tuân thu. Theo
̀ ̀ ́ ́ ế ị ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 1. Quy t đ nh quy đinh cua Viêt Nam, Hôi đông nhân dân câp tinh co thâm quyên “
ử ụ ứ ễ ả ả ộ ệ ả m c thu, mi n, gi m, thu, n p, qu n lý và s d ng các kho n phí, l ộ phí thu c
ề ế ề ấ ẩ ̉ ấ ớ ể ̉ th m quy n; 2. Xem xét, cho ý ki n đ Uy ban nhân dân c p tinh đ xu t v i
Ủ ủ ườ ố ộ ử ụ ổ ổ ỏ Chính ph trình y ban th ả ng v Qu c h i s a đ i, b sung, bãi b các kho n
ệ ộ ẩ phí, l
ề ”. phí thu c th m quy n ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ử ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ Khac v i thuê, phi va lê phi chi phat sinh khi doanh nghiêp co s dung cac
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ự dich vu công va gia tri cua chung, vê nguyên tăc, phu thuôc vao chi phi đê th c
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
ư ̣ hiên cac dich vu nay. Nh vây, phi va lê phi tac đông t ́ ̀ ́ ̉ ử ̃ ư ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ i chi phi cua doanh nghiêp ̀ trong KCN. Vê nguyên tăc, nêu không phai s dung nh ng dich vu công nao, ̀ doanh nghiêp không phai tra phi hoăc lê phi cho chung. Tuy nhiên, trong nhiêu
̃ ́ ươ ̉ ử ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tr ̀ ng h p, doanh nghiêp buôc phai s dung nh ng dich vu công nhât đinh liên
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ quan t ́ ươ ử c s dung
̀ ́ i cac thu tuc hanh chinh. B i vây, cac c quan quan ly nha n ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ công cu nay theo ca 3 cach: 1) quy đinh nh ng dich vu phai tra phi va lê phi; 2) quy
42
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̃ ư ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ đinh m c phi va lê phi; 3) quyêt đinh nh ng tr ̀ ợ ng h p đ ̣ c miên, giam phi/ lê
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ phi va m c miên, giam phi/ lê phi. V i nh ng quyêt đinh nay, cac c quan quan ly ́
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ nha n ́ c tac đông t ́ i chi phi, gia thanh san phâm va qua đo, t ́ ơ i kha năng canh
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ tranh cua san phâm, trong đo co cac san phâm cua cac doanh nghiêp trong KCN. ̀ Môt khi cac loai phi/ lê phi qua nhiêu va m c phi/ lê phi qua cao, chi phi cho chung
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ở ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ se cao va khiên gia thanh đ n vi san phâm cua cac DN trong KCN tr lên kem canh
tranh.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Ngoai môt sô loai phi/ lê phi đ ́ ́ đinh, vê c ban, thuê va phi/ lê phi do Nha n
ơ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ c phân câp cho cac tinh, thanh phô quyêt ́ ́ c quy đinh chung cho toan quôc, ̉ trong đo co cac KCN va cac DN hoat đông trong cac KCN. Vai tro khac nhau cua
́ ́ ̃ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cac đia ph
̃ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ở chô th c hiên chung nhanh hay châm, thuân tiên cho cac DN ng la ́ ợ hay không (kê ca cac DN trong cac KCN). Ban thân cac KCN cung co thê hô tr ̀ ̃ ơ DN trên đia ban cua minh th c hiên nghia vu nôp môt sô thuê, phi va lê phi. Th i
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ gian th c hiên cac thu tuc liên quan t
ự ̃ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ng t
́ ơ i hoat đông cua DN trong cac KCN, t ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ư ư ̉ va qua đo, t
̃ ư ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ng. H n n a, cac khoan “phi giao dich” liên quan t
̀ ́ i cac loai thuê, phi va lê phi nay nhanh hay ́ ưở ơ i đông l c cua chung châm se anh h ́ ̣ ơ ự i s phat triên bên v ng cua t ng KCN cung nh cac KCN trên đia ̀ ́ ́ ươ ban môt đia ph i thuê, phi va ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ ư ự ơ ự i s phat triên bên v ng cua cac KCN khi lê phi cung co thê tac đông tich c c t
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ c lai. ́ ng ng
ự ́ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ chung thâp va giam đi, hoăc tac đông tiêu c c khi biên đông theo h ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ư phi va lê phi t
̀ ̀ ́ Môt trong nh ng yêu tô tac đông kha l n t ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ươ ̀ ́ i hoat đông va ́ ̣ năng l c canh tranh cua cac DN trong cac KCN không phai la loai dich vu ma ho ̉ ng cua ́ phai tra phi/ lê phi hoăc m c phi/ lê phi, ma lai chinh la th i gian va chât l
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ c cung
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ̃ cac dich vu ma vi no, DN phai tra phi/ lê phi. Môt khi nh ng dich vu đ ươ ng cao, t ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ơ ơ câp kip th i v i chât l ̃ ư ̉ ̃ ư ́ ng x ng v i m c phi/ lê phi phai tra, cac DN ́ ̀ c bu đăp băng cac yêu tô
̉ ượ săn sang chi tra va nh ng chi phi gia tăng nay co thê đ ̀ ́ ́ ở ơ ̣ ̣ ́ kinh doanh khac. Tuy nhiên, ̀ ng, nhiêu khi th i gian cung câp dich
ươ câp đia ph ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ vu bi keo dai, chât l
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ư ng dich vu thâp, co thê co nh ng tiêu c c nay sinh trong qua ́ ơ trinh cung câp dich vu công, … khiên cho phi/ lê phi va nh ng dich vu găn v i
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ chung tr thanh nh ng yêu tô co tac đông tiêu c c đang kê t ̃ ư ́ i hoat đông cua DN.
ở ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ơ ́ ự ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ươ ơ ̉ ̉ ̉ Chinh vi vây, viêc s dung công cu nay co liên quan rât chăt che v i viêc th c hiên ́ ̀ ng trinh cai cach hanh chinh va hoan thiên c chê, đôi m i thê chê kinh tê ́ cac ch
̀ ̣
́ trên pham vi toan quôc. ề i pháp v chi ngân sách nhà n c
ả 1.2.3.1.3. Gi ̀ ướ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ c va nôi dung cua
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Đây la môt bô phân trong chinh sach tai khoa cua Nha n ̀ no la Nha n
43
́ ươ ử c s dung môt phân ngân sach cua minh đê chi tiêu cho cac hang ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ muc liên quan, phuc vu tr c tiêp hoăc gian tiêp cho s hinh thanh, hoat đông va
́ ́ ̀ ả ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
phat triên cua cac KCN. Gi ̀ ́ ̃ ̀ đây la can thiêp vao ́ ự ̉ th c tiên băng cac khoan chi t ̀ i pháp cu thê Nha n ̀ ̀ ́ ư ngân sach nha n
́ ́ ươ ử c s dung ́ ̣ ư ươ c (NSNN), vi du nh : ầ ư ầ ư ự ự ̉ tr c tiêp đê xây d ng các KCN theo mô hình NN đ u t
̀ ́ Đ u t ể ự ế ủ ỉ ả
ướ ể ề ể ệ ặ ậ ổ ị ̣ ờ , th i gian ́ ̣ ầ đ u có th BQL các KCN c a t nh, thanh phô tr c ti p qu n lý; khi chung đã hoat ể c đ đi u hành ho c chuy n
ả
đông n đ nh có th thành l p doanh nghi p nhà n ủ ể ư ổ ở ữ đ i s h u cho các ch th t ́ nhân qu n lý. ́ ́ ầ ư ụ ỗ ợ ị ̣ ̣ Đ u t
ươ ề ệ ầ ị
cho cac doanh nghiêp ế ệ ố ng có đi u ki n khó khăn, h u h t h th ng ́ ́ ́ ̀ ụ ỗ ợ ề ế ậ ố ̣
ể ́ ̣ ư ử ự ự ơ ̉ ̣ ̉ cho hê thông cung câp các d ch v h tr ố ớ trong KCN. Đ i v i các đ a ph ị d ch v h tr KCN đ u thi u th n và ch m phát tri n (vi du thiêt kê va thi công ́ ́ i tuyên dung nhân s , bao vê, t vân kinh doanh, logistic, x ly xây d ng, môi gi
́ ể ệ ̉ ̣ ̉ ̉
ị ể ệ ố ụ ỗ ợ ộ ấ ế ư ể
ị ụ ỗ ợ chât thai, tiêu thu san phâm, …). Trong quá trình phát tri n các KCN, vi c phát ệ ố t y u. Nh ng đ có h th ng ị ế ầ ử ụ ể ộ cao và nhu c u s d ng d ch
́ ể ̉
́ ầ ư ồ ụ ơ ả ể ̉ tri n và duy trì h th ng d ch v h tr là m t t ỏ các d ch v h tr đòi h i trình đ phát tri n kinh t ướ ầ ứ ụ ủ ớ c chi v đ l n, do đó, đ đáp ng nhu c u các KCN. Trong bôi canh đó, nhà n ̀ ể m i va chuy n
ư ̣ NSNN đ phat triên m t s d ch v c b n theo mô hình đ u t ổ đ i cho t
ộ ố ị ̀ ́ nhân khi co điêu kiên. ở ự ở ộ ụ ụ ườ Chi NSNN xây d ng nhà
cho công nhân, nhà ̀ ́ ̃ xã h i ph c v ng ́ ̀ ơ ở ươ ̣ ̉ ̣ i lao ́ ̀ ng hoc, c s y tê, ộ đ ng trong các KCN va cho hê thông nha tre, mâu giao, tr
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ trung tâm văn hoa thê thao, … trên đia ban lân cân cac KCN, n i co nhiêu công
́ ́ ̉ nhân cua cac KCN sinh sông.
́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ể ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Chi NSNN đ phat triên hê thông day nghê va đê th c hiên cac ch ươ ng
̀ ầ ử ụ ủ ứ ạ ộ ộ ệ trinh đào t o đ i ngũ lao đ ng đáp ng nhu c u s d ng c a các doanh nghi p
ơ ở ứ ệ ề ạ ộ ượ trong KCN. Hi n nay, các c s đào t o ngh không đáp ng đ
́ ̃ ́ ả ở ữ ề ơ ượ ỳ ọ qu b i nhi u lý do khác nhau. H n n a, cac KCN đ ệ c m t cách hi u ̀ c k v ng se gop phân
ả ế ệ ộ ị ươ gi i quy t vi c làm cho lao đ ng đ a ph ng.
̀ ́ ể ỗ ợ ị ̣ Chi NSNN đ h tr hanh khach tham gia giao thông công công trên đ a bàn
́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ủ ị c a đ a ph ng có KCN, trong đo co công nhân lam viêc trong cac doanh nghiêp
̉ cua KCN.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ s câp trong viêc giai phong măt băng va đâu t ư
Hô tr cho cac chu đâu t ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ở ơ ợ ̣ ̉ cho c s ha tâng cua KCN va xung quanh KCN. Hô tr tai chinh đôi v i nông dân
́ ̀ ̀ ́ ươ ạ ự ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ̃ ̀ ở ng đât đê xây d ng KCN (đao tao nghê, t o d ng chô & ôn đinh cuôc sông)
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ i cho viêc giai
co y nghia đăc biêt quan trong vi điêu nay không chi tao thuân l ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phong măt băng nhanh gon, s m đ a KCN vao hoat đông, ma con co tac dung lâu
44
̀ ̀ ̀ ̃ ự ươ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ dai, bao gôm ca viêc thiêt lâp va tao d ng môi tr ̀ ng xa hôi thuân l i, thân thiên
́ ̣ ̣ ̣ ̀ cho cac doanh nghiêp trong KCN hoat đông sau nay.
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ng sinh sông
̀ ̃ ́ ̣ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̣
Giai phap nay tr c tiêp gop phân tao lâp va duy tri môt môi tr ̀ ̀ i lao đông lân cac doanh nghiêp trong KCN. ́ va lam viêc thuân l ̃ i cho ca ng ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ự ̣ ̉ ̉ ̉ tr c tiêp cua cac chu đâu t ư ơ s
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ Chung cung co tac dung lam giam nhu câu đâu t ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ câp va chu đâu t ̣ th câp cua KCN, hoăc gop phân lam giam chi phi sinh hoat
́ ́ ở ử ̣ ̉ ̣ ̣ , chi phi đi lai, chi phi g i con nho hoăc chi cho con đi hoc, …) cho
̀ ̀ ́ ̀ ươ ượ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̉ ng
̃ (thuê chô ̀ i lao đông lam viêc trong KCN. Nh ng khoan chi nay cang l n, đ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ợ h p ly va cang đ
̉ c phân bô ́ c s dung co hiêu qua thi tac đông cua chung trong viêc thuc ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ự ơ ̉ ̉ ̃ ư đây va duy tri s phat triên nhanh, bên v ng cac KCN cung cang l n va bên v ng.
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ Ở ượ ̣ ̉ ̣ ̀ chiêu ng ̀ c lai, no cung gop phân tăng nguôn thu cho ngân sach đê tiêp tuc chi
́ ̀ ơ ̣ ̀ nhiêu h n cho muc đich nay.
́ ả ề ̣ ̣ ̣ 1.2.3.1.4. Gi i pháp v tin dung cho doanh nghiêp trong khu công nghiêp
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ng mai, do cac tô ch c tin dung ap ́ ́ ́ Tin dung th c ra la môt đon bây co tinh th ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ̀ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hô tr hay tao điêu kiên thuân l
ợ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ dung v i cac doanh nghiêp khi câp vôn đê doanh nghiêp hoat đông. Tac đông kich thich/ ̣ i cho doanh nghiêp hay han chê doanh nghiêp tiêp cân ̀ ́ nguôn l c bô sung đê phat triên san xuât thê hiên trên 2 khia canh: Điêu kiên cho vay va
́ ̃ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ lai suât. Đê tao thuân l
̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ dong tiên, Nha n
̣ ợ i cho doanh nghiêp trong viêc m rông san xuât hoăc cai thiên ́ ̀ ́ ươ c co thê thông qua môt sô ngân hang th ́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ng mai (hoăc ngân hang ́ chuyên dung đê th c hiên cac chinh sach xa hôi) đê cho doanh nghiêp vay v i lai suât
̉ ự ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ i h n (chu yêu la yêu
thâp h n lai suât th ́ ̃ ̀ ̣ ợ ơ ươ ng mai hoăc cho vay v i điêu kiên thuân l ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ươ c co thê bao lanh cho doanh
câu bao lanh, thê châp thuân l ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ́ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ i h n, thâm chi Nha n ̀ ̉ nghiêp vay vôn đê ho phat triên hoăc duy tri san xuât khi ho không thê đap ng đây đu ̀ c nguôn yêu câu cua cac tô ch c tin dung). Môt khi cac doanh nghiêp co thê tiêp cân đ
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ở ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ hoăc bô sung vôn đâu t
́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ vôn nay, tai l c cua ho tăng lên, co thê dung đê tăng vôn l u đông, m rông kinh doanh ̣ ư ̉ đê tăng năng l c san xuât, đôi m i san phâm va công nghê. ́ ̃ ́ Viêc cai thiên kha năng tiêp cân vôn qua kênh tin dung cung co thê giup doanh nghiêp tiêt ̀ ̣ ư đo nâng cao kha năng canh tranh va vi ́ kiêm chi phi, giam gia thanh đ n vi san phâm, t
́ ̉ ̣ thê cua doanh nghiêp trên thi tr ̀ ̣ ươ ng.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̃ ư ̣ ̣
Nêu cac doanh nghiêp trong cac KCN đ ̃ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ c tiêp cân nh ng nguôn vôn nay ư
ng mai, đăc biêt la trong giai đoan m i đâu t ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
hoăc khi thi tr ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ượ ơ ̣ ̣ ́ ơ v i lai suât thâp h n lai suât th ́ ̀ ng co biên đông, rui ro thanh toan tăng cao, ho co thê cân đôi dong ́ ̀ i vê thê ̃ ư c vay vôn v i nh ng điêu kiên thuân l tiên dê dang. Măt khac, khi đ
̃ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ châp hoăc bao lanh, doanh nghiêp trong KCN co thê dê dang tăng vôn kinh doanh,
́ ̃ ̀ ̀ ̣ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
45
̀ ơ ơ tân dung th i c trên thi tr ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ư ̣ ́ ́ ̀ ng tôt h n. Điêu nay co y nghia đăc biêt quan trong ̣ ơ vao KCN hoăc đôi v i cac doanh nghiêp trong cac KCN khi chung m i đâu t
́ ̣ ̣ trong nh ng giai đoan găp kho khăn.
̃ ư ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ơ ự Tac đông cua nhân tô tin dung đôi v i s phat triên bên v ng cua cac KCN
ượ ư ̉ ̣ đ
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ c thê hiên nh sau: Môt là
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̉ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ dang đam bao nguôn vôn hoat đông, co điêu kiên thuân l ̃ , công cu tin dung tao điêu kiên đê cac doanh nghiêp trong KCN dê ́ i đê m rông san xuât
̣ kinh doanh khi co c hôi.
́ ơ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ c
Hai là, nh công cu tin dung, cac doanh nghiêp trong KCN co thê tranh đ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
nh ng rui ro trong kinh doanh, đăc biêt la khi nên kinh tê suy giam, thi tr ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ng bi co ́ hep, doanh thu giam sut, dong tiên vao châm lai trong khi nghia vu thanh toan
́ ́ ̃ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ c nguy
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ không thê bi châm trê. No giup DN cai thiên kha năng thanh toan, tranh đ ơ ̣ c bi pha san khi viêc cân đôi dong tiên găp kho khăn.
́ ́ ́ ở ử ươ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ B i tin dung th ̀ ươ ̣ ̣ ̀ ̀ ng do cac NHTM cung câp nên khi s dung công cu nay, ̀ ́ ươ c (điêu
́ ́ ́ ̀ Nha n ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ́ ́ ơ ́ ̀ ́ ́ c cân tac đông môt cach gian tiêp va thông qua Ngân hang Nha n ̃ ̣ ự ư ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣
̀ tiêt ty lê d tr băt buôc, n i long cac điêu kiên cho vay đôi v i NHTM, quy đinh ́ ươ c hoăc công trai, yêu câu nâng vôn,…). ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̣ ̣
̀ ươ Ngoai ra, Nha n ́ ̀ ̀ ̀ lai suât trân, phat hanh trai phiêu nha n ́ ́ c con co thê tr c tiêp tac đông vao thi tr ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ng tin dung thông qua ́ ư ́ ơ ư ̣
̀ ̀ ̀ ươ ̃ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ nh ng công cu tac đông ma Nha n ́ c co thê s dung trong tr ̀ ng h p nay la m
̀ ̀ ́ ́ ượ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ rông hay thu hep đôi t c vay vôn t ng đ
ượ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ư Ngân hang Chinh sach xa hôi. Ngoai nh ng cach th c nh đôi v i cac NHTM, ́ ở ̉ ử ươ ́ ̀ ngân hang nay, siêt chăt hay n i long ̀ cac quy đinh vê muc đich vay, điêu chinh quy mô cac goi tin dung, … hoăc điêu
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ chinh cac quy đinh vê điêu kiên vay (chăt che, ngăt ngheo h n hay “long” h n), …
́ ́ ́ ̀ ư ạ ầ ̉ ̉ ̣ ̣
h t ng công nghiêp ả ủ 1.2.3.2. Cac giai phap cua cac doanh nghiêp đâu t ́ ươ c, b n thân các nhà đ u t ̀ i pháp tài chính c a Nha n
́ ̃ ̀ ầ ư ̀ ả Ngoài các gi ̃ ư ầ ả ợ ư ả ướ cũng c n co nh ng gi i pháp tài chính phu h p. Nh ng gi i pháp nay tr
ủ ầ ư ạ ộ ủ ệ ệ ả ằ ẩ nh m vào vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ch đ u t KCN ế c h t , qua đó thúc đ y các
ể
ề ữ ng b n v ng. ̀ ướ ̀ ̀ ́ ế ư ̣ ̣ ́ ư môt cach tôi u, tranh thu ̉
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ KCN phát tri n theo h 1.2.3.2.1. Huy đông va dàn x p nguôn vôn cho đâu t ́ ơ cac nguôn vôn u đai v i chi phi thâp nhât co thê
́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣
Quy mô san xuât cua cac doanh nghiêp trong KCN đ ́ ́ ́ ở ́ ̀ ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ san xuât Coub Doughlas, trong đo san l
̀ c xac đinh b i ham ́ ̀ ng Y la ham sô phu thuôc vao cac biên ́ ́ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̀ sô Vôn (C), Lao đông (L) va yêu tô năng suât tông h p (A):
Y = f(A, C, L).
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Tuy nhiên, vôn cua doanh nghiêp lai biên đông tuy thuôc chu ky kinh doanh,
̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ xoay quanh m c vôn binh quân cua doanh nghiêp (xem hinh 1.2).
46
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Hinh 1.2: Biên đông vôn cua doanh nghiêp trong chu ky kinh doanh
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ơ Tac dung cua hê thông tin dung đôi v i tinh chât bên v ng trong s phat triên ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ượ c
chô no đong vai tro điêu tiêt đê đam bao dong tiên cua DN đ ́ ̀ ở cua cac KCN la ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ự ư ở ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ử s dung môt cach hiêu qua va s thiêu hut dong tiên nh ng th i điêm nhât đinh
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ư ̣ ư ̣ ̣ ́ , cân mua săm nhiêu vât t ̀ , nguyên liêu va trang bi cung nh
̀ (khi DN m i đâu t ̀ ́ ́ ̃ ươ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ khi cân chi tra tiên l
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ở ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ đam nhân vai tro trung gian điêu tiêt l ̀ ng vôn d th a
́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣
ư ̀ ng cho đôi ngu nhân s phuc vu san xuât). Hê thông nay ̀ ơ môt sô DN tai môt th i ́ điêm nhât đinh sang cho nh ng doanh nghiêp đang thiêu vôn. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ơ ự ư ̣ ̣ ư
Viêc DN đâu t ́ xây d ng KCN (DN đâu t ̀ ́ ́ ́ s câp) giup doanh nghiêp đâu t ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ự ́ ư ́ ơ ̣ ̣ ̉ ́ th câp huy đông vôn, giup ho dan xêp vôn co y nghia rât l n đôi v i s phat triên,
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ươ ư ̣ ̣ ̉
̀ đăc biêt la phat triên bên v ng KCN. Thông th ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ vao KCN, ́ ́ ư ư ̃ ư ́ ̀ ng, khi băt đâu đâu t ́ ́ ư ́ ơ ̉ ̉ ̣ cac nha đâu t
̣ th câp la nh ng “khach hang m i” cua cac tô ch c tin dung đia ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ươ ượ ư ư ̉ ̉ ̣ ph
́ ̣ c nh ng băng ch ng cân thiêt đê khăng đinh uy tin va đô ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ng. Ho ch a co đ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ơ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ư ự ̀ đo, nhiêu nha đâu t
tin cây v i cac tô ch c nay nên co nh ng kho khăn trong viêc vay vôn. Trong khi ̀ th câp không hinh dung hêt, không d tinh chinh xac va đây ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ượ ự ư ơ ̉ ̉ ̣ t d toan ban v
đu cac khoan muc chi phi liên quan t ̃ ̀ ̀ , khiên vôn đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ́ i đâu t ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ đâu. Tinh hinh cung th
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng xay ra đôi v i vôn danh cho viêc duy tri hoat đông san ̀ ̀
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ư ơ ́ ư ợ ơ ̣ ̉ ̉ xuât kinh doanh khi đi vao hoat đông ôn đinh. Chinh vi th c tê nay, hinh th c va ́ ́ ư ư th câp
́ m c đô hô tr , giup đ cua chu đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ượ ươ ư ̣ ự ̣ ̣ c cac nha đâu t ̀ ng đ th
s câp danh cho cac nha đâu t ́ ́ xem xet, đanh gia môt cach ky cang khi ho l a chon ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
. Điêu quan trong la nguôn tin dung ma chu đâu t ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ KCN cu thê lam điêm đâu t ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ́ ơ ̣ ̣ ư ơ s ́ ợ ng mai, phu h p v i tinh chât câp giup dan xêp chinh la cac nguôn tin dung th
̀ ́ ́ ́ ́ ở ơ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ hoat đông kinh doanh cua doanh nghiêp th câp (bi điêu tiêt b i c chê thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ́ ́ ́ ượ ưở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ va l ng cung câp it chiu anh h ̣ ng cua cac quyêt đinh chu quan (chi phu thuôc
̀ ̀ ́ ̣ ̉
́ vao quy mô va trinh đô phat triên kinh tê). ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ợ ư ơ ̣ ̉
́ Viêc hô tr va giup dan xêp nguôn vôn ma chu đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ươ ́ ư ư ơ ươ ̣ ̣ ̣ ́ i nhiêu hinh th c nh : Gi ́ ̉ s câp tiên hanh co thê ́ ́ ng mai co
47
́ i thiêu nguôn vôn tin dung th ̃ ́ ̀ ̀ ̃ diên ra d ̀ ợ ̣ ̣ ̉ điêu kiên cho vay phu h p cho doanh nghiêp co nhu câu; bao lanh cho doanh
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ư nghiêp co nhu câu vay vôn v i cac tô ch c tin dung; thay măt doanh nghiêp đâu t
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ́ ư ự ̣ ̣ ư ́ ơ th câp tiên hanh cac giao dich vay vôn v i cac tô ch c tin dung; tr c tiêp vay vôn
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ư t cac tô ch c tin dung đê cho cac doanh nghiêp đâu t th câp vay lai, chu tri triên
́ ́ ́ ́ ự ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̉ khai cac d an chung phuc vu cac doanh nghiêp trong KCN đê đ ng ra vay vôn cua
́ ́ ̉ ư ̣
́ cac tô ch c tin dung, …). ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ 1.2.3.2.2. Xac đinh m c va chê đô gia cho thuê măt băng công nghiêp h p ly ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̃ ư Gia cho thuê măt băng la môt trong nh ng tiêu chi canh tranh c ban gi a cac ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ́ ư ̉ s câp se tinh m c gia cho thuê sao cho bu đăp đu
KCN. Vê nguyên tăc, nha đâu t ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ợ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
chi phi cua minh va co môt m c lai đam bao cho ty suât l ̀ ơ i nhuân không thâp h n ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ư ợ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ty suât l
̃ ̣ i nhuân binh quân. M c gia cu thê cung nh điêu kiên, c chê va m c đô ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ơ ở ̉ ̣ ̉ ̣ giam gia cho thuê măt băng do cac chu đâu t
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ́ ư ươ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ s câp quyêt đinh trên c s thi ̃ ́ ́ ́ c (co tinh đên hinh th c va m c đô hô tr ̀ ̀ ng cung nh cac quy đinh cua Nha n
́ ợ ư ̉ ̣ ̣ ̀ ̃ tr , u đai cua Nha n ́ ươ ươ c d ́ i moi goc đô).
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉
́ Xet vê măt gia cho thuê măt băng trong KCN, vai tro cua chu đâu t ̀ ̀ ́ ̃ ́ ư ư ư ơ ̣ ở ̣ ̉ ̉ cac doanh nghiêp đâu t
chô chu đâu t ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ợ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ơ s câp đôi v i ́ ́ ́ s câp quyêt th câp trong cac KCN thê hiên ̀ ̀ ́ ̀ ư i nhuân cho minh nh thê nao va co nh ng cach th c nao đê tim đinh ty lê (va m c) l
́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ ợ kiêm, huy đông cac nguôn l c hô tr nhăm giam thiêu nhu câu vôn đâu t
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ợ ư ơ ̣ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ đo đam bao l ́ i nhuân thâp, chu đâu t
́ ́ ́ ̀ cua minh, qua ́ s câp ̀ ợ ơ ươ ợ ̣ ̣ i h n cho doanh nghiêp đâu t ng an phân chia l i ich theo h
i ich cua minh. Nêu quyêt đinh chon ty lê l ́ ́ ươ ng co l ̀ châp nhân ph ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ư ́ ự th câp, tao điêu kiên đê ho co thêm nguôn l c danh cho viêc m rông quy mô san xuât,
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nâng cao trinh đô công nghê nhăm giam thiêu chât thai hoăc thay thê cac loai nguyên liêu,
́ ́ ́ ư ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng hoăc giam thiêu l
́ ̉ ng chât phê thai ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣
ma cac dây chuyên san xuât thai ra môi tr ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ử ̣ ơ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ phu liêu ch a cac chât thai nguy hai cho môi tr ̀ ̀ ̉ ươ ng. Ngoai ra, môt phân kinh phi nay co thê ́ ̣ danh cho viêc x ly hoăc s chê cac loai phê liêu đê kip th i ngăn chăn chât thai đôc hai
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng. Tac đông môi tr ̀ ươ ng cua viêc ap dung
ng cua chung phat tan ra môi tr ̀ ̀ ượ ̉ ̉ va anh h ́ giai phap nay đ c mô ta qua hinh 1.3.
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Viêc l a chon chê đô gia cho thuê ôn đinh hay gia cho thuê co điêu chinh đinh ky
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ưở ơ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ co anh h
́ ́ ́ ́ ̀ ng l n t i s phat triên va tinh ôn đinh cua cac DN trong KCN, qua đo cung ́ ơ ̀ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ tac đông t i tinh ôn đinh trong s phat triên cua cac KCN. Trong th i gian đâu, khi DN
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ơ ́ ư ượ ̣ ̣ ̀ ́ ươ ng co nhiêu kho khăn, rât cân đ ̀ th câp m i đi vao hoat đông thi th
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ̃ ượ ươ ự ư ̣ ̉ ̣ ́ ự ơ đông tiêu c c l n, yêu câu t ng t
cung nay sinh. Nh ng ng ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ợ ư ̣ ư ơ ̃ ư ̉ ̉ ợ c hô tr băng ̃ ́ ư cach tinh gia thuê măt băng thâp. Khi nên kinh tê găp khung hoang hoăc co nh ng tac ́ c lai, khi kinh tê phat ́ ́ s câp vao cac triên nhanh, nh ng hô tr nh vây không con cân thiêt. Nêu chu đâu t
48
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ KCN co thê co vai tro điêu tiêt nhip đô phat triên cua cac DN th câp trong khu, đăc biêt
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ la c chê điêu chinh gia thuê đât, thi ho co thê tac đông tôt h n t i viêc duy tri tinh bên
́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̃ ư v ng trong s phat triên cua cac KCN trong dai han.
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Hinh 1.3: Tac đông cua giai phap ap dung gia cho thuê măt băng h p ly t ́ ơ ự i s
́ ̀ ́ ̉ ̉
́
̀
́
́
́ ư DN th câ p co thê trang bi công nghê tiên tiê ń
Tăng năng l c ự ̀ ́ san xuâ t va canh tranh cua ́ ư DN th câ p
Tiết kiêm ́ vô n đâ u ư ̉ cua DN t ́ ư th câ p
̃ ư phat triên bên v ng cua cac KCN ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
i ợ Tăng l ơ
́
Giá cho thuê măt ̣ ̀ bă ng h p lý ợ
́
Tiết kiêm chi phi ́ san xuâ t ́ cua DN ́ ́ ư th câ p
nhuân, c hôi kinh doanh va ̀ ̃ ti ch lu y cua ́ ư DN th câ p
KCN có thê ̉ pha t ́ triên nhanh va ̀ bê n ̀ v ng̃ư
̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
̉
Tăng kha năng ̀ ư ̉ bao vê đâ u t ̀ươ ng môi tr ̀ ́ va giai quyê t ̀ ́ ́ ca c vâ n đê ̃ xa hôi cua KCN
̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ư ơ Chủ đâ u t s ́ ́ câ p co thê ̀ ư cho đâ u t ̀ ́ ca c công tri nh ̀ươ ng môi tr ̃ xa hôi ́ ́
̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
Đam bao chu đâ u ̀ s câ p ́ ư ơ t thu hô i ̀ ̀ ́ vô n va ̃ ́ co la i ́ ̀ ́ ư ở Vân đê cân l u y đây la kêt câu chi phi đê xac đinh “gia cho thuê măt băng” ́ ́ ́
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̣ ̉ cua cac KCN co thê khac nhau, cac công trinh kêt câu ha tâng cua cac KCN cung co
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ thê khac nhau va cac dich vu kem theo ma chu đâu t
ư ơ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ự ́ ư ư ̣ ̣ ̉ s câp cung câp cho cac DN ́ ư ơ nh v i
̀ đâu t ́ ́ ươ th câp cung vây, thâm chi co thê khac nhau rât nhiêu. T ́ ̀ ng t ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ự ̉ ̉ ̉ va s phat triên cua KCN noi riêng, DN đâu t
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ gia cho thuê măt băng, tuy thuôc vao tinh hinh phat triên kinh tê xa hôi noi chung ̣ s câp co thê cung câp thêm hoăc ́ ́ ́ c đo minh vân hoăc co thê cung câp cho DN th câp.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ rut b t môt sô dich vu ma tr ̀ ́ ́ ươ ̃ ́ ư ̃ ư ́ ơ ̀ ư ̉ ̉ ̣
̀ T đo, DN đâu t ự ́ ư ̣ ư ơ s câp cung co thê điêu chinh m c gia/ phi đôi v i nh ng dich ̃ ư vu nay d a trên nh ng căn c nêu trên.
́ ̀ ̀ ́ ươ ư ự ự ̣ Đê th c hiên ph s câp cân xây d ng năng l c va ̀
̉ ự ̀ ư ơ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ng th c trên, DN đâu t ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ hinh thanh, duy tri môt loai “quy d phong” đê điêu tiêt m c gia cho thuê măt băng
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ va cung câp nh ng dich vu bô sung hoăc tr gia cho nh ng dich vu ma minh cung
̀ ́ ́ ́ ợ ̀ ̣
th câp vao KCN. ́ ́ ́ ́ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ư ư câp cho cac doanh nghiêp đâu t ́ ̀ 1.2.3.2.3. Xac đinh m c gia va phi cho cac dich vu môt cach h p lý ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
49
ợ ́ ơ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ L i thê cua KCN so v i cac không gian hoat đông khac cua DN la mât đô tiên ̣ hanh cac hoat đông san xuât kinh doanh đat m c cao, nhu câu cung câp cac dich vu
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̉ ơ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư c tâp h p đê đat quy mô đu l n đê đap ng
̉ ượ va môt sô san phâm hô tr co thê đ ̀ ́ ợ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ môt cach co hiêu qua. Chinh vi thê va đê tao điêu kiên kinh doanh thuân l
̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ trong KCN, cac chu đâu t i cho DN ợ
ươ ́ ́ ̀ ng chu đông cung câp môt sô dich vu hô tr ́ ́ ́ ́ ư ơ s câp th ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̉ ư ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣
ợ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̃ ợ ợ ự ̣ ̣ ̣ ̣ dich vu cho DN đâu t th câp. Trong tr ̀ ng h p t
́ ư ư ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ hoăc kêu goi nh ng DN, nh ng tô ch c co kha năng cung câp dich vu thiêt yêu cho ́ ̃ ̉ ư cac DN th câp trong khu, hoăc it nhât cung kêu goi va hô tr cac DN, cac tô ch c ́ khac hinh thanh cac c s năm canh KCN đê triên khai cac hoat đông cung câp ̀ cung câp dich vu hô tr va ̀ ̃ ̀ s câp se thu phi đê bu ́ cac dich vu thiêt yêu cho cac DN đâu t
́ ̀ ́ ̀ ̃ ươ ́ ư ư th câp, DN đâu t ́ ̣ ư ̣ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ở ự ̉ ̣ ̉
ệ ấ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ đăp cac khoan chi ma minh đa bo ra. Cac dich vu nh vây hiên th ́ gôm ̀ bao tri c s ha tâng va cac công trinh xây d ng cua cac DN, x lý n công nghi p tâp trung và thu gom, vân chuyên ch t th i r n t ́ ̀ ng m i chi bao ử ả ướ c th i ́ ́ ả ắ ơ ơ ử i n i x ly tâp
trung.
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ́ Giai phap nay tac đông tich c c t ̃ ́ ư i s phat triên bên v ng cua cac KCN trên
́ ́ ̃ ư ̣ ̉ nh ng khia canh chu yêu sau:
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ Môt la, chung đam bao loai tr môt cach tôi đa nh ng tac đông ma san xuât
́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ư ́ ̀ ng, qua đo đam bao tinh bên v ng vê măt môi công nghiêp gây ra đôi v i môi tr
́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ươ tr ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ự ̀ ng. Môt trong nh ng đăc điêm cua san xuât công nghiêp la cac hoat đông trong ự ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̀ ng dung la cac ph ng phap vât ly (tr
ươ ̀ ́ ́ ươ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣
ng phap c , nhiêt, b c xa, …), hoa chât va sinh hoc. Nh ng ph ̀ ươ ng phap gia công, san xuât th ́ ́ ư ́ ươ Ph ́ ̀ la cac ph ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ư ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ linh v c nay th c hiên s gia công, chuyên hoa cac yêu tô vât chât đâu vao (nguyên ̀ vât liêu) thanh cac san phâm vât chât co hinh thai khac v i hinh thai ban đâu. ́ ́ c hêt ươ ng ́ ̀ ́ i cac dang răn, long hoăc khi ma khôi ươ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ phap nay đêu tao ra nh ng phê liêu d ́ ượ l ng, hinh thai cua chung co thê khac xa v i ban đâu va th ̀ ng gây tôn hai cho
̀ ươ ̉ ượ ử ̉ môi tr ́ c x ly.
̀ ng, đoi hoi phai đ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ượ ̣ ̣ Hai la, chung giup DN đâu t
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ơ va chi phi thâp h n so v i viêc đâu t x ly chât thai phat sinh t
́ ́ ́ ư ư th câp co đ ̀ ư ̉ ự ử ́ đê t ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣
̃ ế ư ̀ ơ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ợ c dich vu v i điêu kiên thuân l i ̀ ̀ ́ ́ ́ ư qua trinh ́ san xuât cua minh. H n th n a, nhiêu khi vân đê không chi la tiêt kiêm chi phi, ượ c ̀ ̣ ơ ng (t c la đôi măt v i câu hoi co lam đ
ươ ́ ̀ ́ ử ma la kha năng x ly vân đê môi tr ́ ư ̣ ̣ ̉ hay không), đăc biêt la khi DN th câp co quy mô nho.
́ ầ ư ể ự ụ ề ệ ườ ̣ 1.2.3.2.5. Đ u t đ th c hi n các nghĩa v v môi tr ng cho cac doanh nghiêp
trong KCN
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣
́ th câp trong cac KCN co trach nhiêm thiêt lâp va duy tri môi ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ử ươ ̣ ̣ ̣ Cac DN đâu t ̀ ạ ng thân thiên trong pham vi không gian ma minh s dung. Đo la nh ng h ng tr
́ ́ ̃ ụ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ m c cây xanh, cac tiên ich xa hôi phuc vu ng ̀ i lao đông khi ho làm viêc trong
50
̀ ́ ́ ̀ ́ ệ ầ ̣ ̣ KCN, cac công trinh vê sinh hoăc cac công trinh khac cho ph n di n tích chung
̀ ́ ̀ ươ ầ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ng cũng đoi hoi nhà đ u t ́ th câp phai chi
̀ ́ ̀ ̃ ư trong KCN. Nh ng hang muc nay th ̀ ̀ ́ ̀ ơ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ , đông th i đam bao chi phi th
́ ́ ̃ ́ môt khoan vôn đâu t ́ ̀ ầ ư ơ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ng xuyên đê duy tri va vân ̀ ̀ s câp co thê hô tr ho băng cach đam nhân viêc đâu
hanh chung. Các nhà đ u t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ư t va duy tri/ vân hanh môt sô hoăc toan bô nh ng hang muc nay trên c s tân
́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ dung cac l i thê vê măt quy mô.
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Khi chu đâu t ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ s câp đam nhân viêc nay, ho se co tac đông vê 2 măt: ́ Môt la, ho giup cac chu đâu t s câp giam b t nhu câu vê vôn đâu t
̀ (đông ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ nghia v i viêc tiêt kiêm cac chi phi co liên quan nh chi phi nhân công, chi phi vât ́ , chi phi thuê trang thiêt bi, …) hoăc co thê chuyên phân vôn le ra phai danh cho ư t
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ư ̃ ư ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ cho nh ng hang muc khac, nh đo tăng đ ự c năng l c
nh ng viêc nay đê đâu t ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ự san xuât, gop phân tao ra s phat triên nhanh cua KCN.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ Hai la, ho co thê cung câp cho cac DN đâu t ̉
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ s câp cac dich vu v i gia re ́ ̀ ở ư m c cho cac hang muc nay co thê duy tri ́ ơ h n. Điêu nay co nghia la suât đâu t
́ ́ ́ ̀ ươ ươ ơ ư ̣ ̣ ́ thâp, t ng v i viêc tiêt kiêm chi phi đâu t .
ng đ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Ngoai ra, khi chu đâu t
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ tuân thu quy hoach chung môt cach nhât quan h n, tranh tinh trang “trang tri” v s câp đam nhân công viêc trên, ho co thê đam bao ̀ ươ n
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣
hoa, cây xanh, cac công trinh tiên ich đ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ợ ̣ ̣ ̃ quan va lôn xôn. No cung giup cac KCN co đ ̉ c bô tri, thiêt kê môt cach tuy tiên, chu ̀ c không gian xanh, thich h p va
̀ ̀ ươ ưở ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ i lao đông trong KCN ma không bi anh h ng tiêu
́ thân thiên v i yêu câu cua ng ́ ̀ ̉ ̣ ́ ự c c cua yêu tô mua vu.
̃ ̀ ́ ́ ề ợ ấ ̉ ̉ ộ 1.2.3.2.4. Hô tr tai chính đê giai quyêt cac v n đ xã h i
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̉ Nh ng vân đê xa hôi th ̀ ̀ ng nay sinh trong qua trinh hinh thanh va phat triên
́ ̀ cac KCN la:
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Giai quyêt viêc lam cho nông dân bi thu hôi đât, bao gôm ca tao điêu kiên đê
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ho chuyên đôi nghê nghiêp, tim kiêm sinh kê m i, gi ̀ ́ ̣ i thiêu viêc lam cho ho tai
́ ̣ cac doanh nghiêp trong KCN, …
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ở Đam bao chô va cac dich vu văn hoa đ i sông cho công nhân
́ ́ cac KCN, ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ tre, giai tri, ăn uông, cac dich vu ̃ ở kê ca chô
, dich vu văn hoa, giao duc, trông gi ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ ̣ ̣ ng mai, tai chinh ngân hang, kham ch a bênh, … th
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Giai quyêt nhu câu đi lai cho công nhân cua cac KCN, kê ca nhu câu đi lai
́ ́ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ư ư ơ ở n i ́ ơ ơ i n i san xuât, nhu
trong nôi bô cac KCN cung nh t ̀ ̀ cua ng ́ ̀ i lao đông t ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ câu đi lai khi ng ̀ i lao đông vê quê trong cac dip nghi dai ngay, …
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ự ̉ ̉ ̣ ̣ Đam bao an ninh chinh tri va trât t xa hôi trong va xung quanh cac KCN,
51
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ư ư ượ ự ̉ ̉ ̣ đam bao cho ng ̀ i lao đông cung nh cac nha đâu t ́ co đ c s an toan vê tinh
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ượ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ thân va vât chât trong đ i sông va qua trinh lam viêc cua ho, ́ Viêc giai quyêt nh ng vân đê nay co thê va cân đ ̀ ́ ư ̣ c xem xet trên nhiêu giac đô: ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ s câp đôi v i ng
̀ ̀ ươ i lao đông lam viêc trên ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ No v a la trach nhiêm xa hôi cua chu đâu t ̀ ư ư ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ư s câp, th câp va cac DN
đia ban cua minh, v a la c hôi kinh doanh cho ca chu đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ ư khac trong va xung quanh KCN, v a la trach nhiêm cua chinh quyên đia ph ng.
̀ ̀ ́ ử ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
rât nhiêu vân đê cu thê, riêng re nên chu đâu t ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ơ ư ư ơ ư ̉ ̉ ̣ s câp cung cân nhiêu vôn đê đâu t
H n n a, chu đâu t ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̉ ̉ ́ Viêc x ly nh ng nhiêm vu nêu trên bao gôm nhiêu hoat đông đê giai quyêt ́ ̀ s câp không thê giai quyêt hêt. ̀ ́ ơ ở cho cac c s ha tâng va ̀ ́ i san xuât kinh doanh cua cac DN đâu
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ư ư t
giai quyêt nhiêu vân đê tr c tiêp liên quan t ̃ ̀ ư th câp. Nh ng giai phap tai chinh ma ho co thê th c hiên đê giai quyêt nh ng ́ ̀ ̀ ̀ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ vân đê nay co thê bao gôm: ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ́ Thu hut cac nha đâu t
́ ́ ̀ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ t
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ vôn” cho cac chu đâu t
trong va ngoai vung kinh doanh cac dich vu liên quan ̀ ́ i viêc giai quyêt nh ng nhiêm vu trên. Th c chât, đây la viêc “chuyên nhu câu ̃ ́ ́ s câp lân ́ m i, giup giai quyêt vân đê ma ca chu đâu t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ư ư ̣ ̣ ̉ , không cân bân tâm, lai giup phat triên KCN
DN đâu t ́ th câp không cân đâu t ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ng nhanh h n.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ư ̉ ̉ ̣
hoăc phat triên kinh tê đia ph ́ Thu hut vôn đâu t ́ ́ ́ ́ cua cac chu thê khac cung gop vôn đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ muc giup giai quyêt cac vân đê xa hôi nêu trên. Chu đâu t
́ cho cac hang ́ ́ s câp co thê gop vôn ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ băng tiên hoăc hiên vât, đăc biêt la măt băng trong KCN, đê cac nha đâu t
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣ ̉ ́ ̉ khac bo ̀ ́ vôn xây d ng cac công trinh, kinh doanh cac dich vu giup giai quyêt nh ng vân đê
̃ ̀ ̀ ư ươ ươ ̣ ma KCN cung nh DN va ng ̀ i lao đông v ́ ́ ng măc.
ả ạ ộ ủ ệ 1.2.3.3. Gi i pháp tài chính c a các doanh nghi p ho t đ ng trong khu công
nghiêp̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̃ ư ́ ơ ̉ ̣ ̉ Cac DN đâu t
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ̃ ư ̣ ự ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̃ ư triên bên v ng KCN tr
̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ triên hoat đông san xuât kinh doanh thông th
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ở ̣ ̣ ̉ ̉ ́ co phat triên bên v ng thi cac KCN m i tôn tai va phat triên ́ ̀ bên v ng. B i vây, suy cho cung, cac giai phap tai chinh ma ho th c hiên đê phat ́ ́ ́ c hêt cung chinh la nh ng giai phap đê duy tri va phat ̀ ́ ̀ ng cua ho môt cach nhanh va bên ̀ ́ ̃ ư đây la cân tim va th c hiên nh ng giai phap tai chinh đê đâu
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư v ng. Vân đê đăt ra ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ư t
̃ ̀ ́ ươ ươ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̣ cho cac công trinh phuc vu cac muc tiêu xa hôi va đê duy tri cac hoat đông ̀ ́ ng bên ̀ ng xuyên đê đam bao môi tr ̀ ng t th
̀ ́ ̀ nhiên va kinh tê xa hôi theo h ́ ̣ ơ ̃ ư ̉ ̉ ̃ ư v ng. Trong giai đoan t ́ i, nh ng giai phap nay co thê bao gôm:
́ ̀ ồ ự ̉ ả ườ ệ ̉ ́ ng và giai quyêt
Khai thac ngu n l c tài chính bên ngoai đê b o v môi tr ́ ̀ ́ ố ớ ệ ự ệ ệ ộ ọ cac vân đê xã h i. Đ i v i các doanh nghi p công nghi p, ngoài vi c l a ch n
52
ố ố ử ụ ệ ả ả ầ ấ ồ ngu n v n t ả t, s d ng chúng có hi u qu trong s n xu t kinh doanh, c n ph i
ụ ầ ố ộ ỹ ̉ ̣ ử ụ s d ng m t ph n v n (qu tài chính) cho các m c tiêu khác là bao vê môi
́ ́ ́ ̀ ộ ể ạ ượ ự ề ữ ườ ̉ tr
ng và giai quyêt cac vân đê xã h i đ đ t đ ́ ̀ c s b n v ng. ́ ̀ ề ườ ư ơ ̣ Vê v n đ môi tr
̀ ấ ̀ ế ế ́ ̀ ử ệ ố ng, DN đâu t ả ấ ́ s câp co trach nhiêm thi ướ ả ̣
ư ư ́ ả ướ va vân hanh h th ng x lý ch t th i, n ả ́ c th i. Cac DN đâu t ̀ ệ ̣ ử phí x lý n
̀ ự ề ấ
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ể ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ đ
̃ ́ ̀ ́ ư ạ ả ́ s câp lân th câp đêu ph i đ u t
ự t k , xây d ng ̃ ́ ả th câp se tr ệ c th i, phí thu gom rác th i công nghi p. Duy tri hê thông và di n ệ tích cây xanh trong KCN va trong khu v c nhà máy trên n n đ t công nghi p ́ ượ ̀ đâu t ế bao nhiêu, t o c nh quan nh ệ . Đ u t ủ ự ể ộ c thuê la môt yêu câu khac cua phat triên bên v ng. Đ lam viêc nay, ca DN ư ả ầ ư ầ ư ư ơ ủ th nào tuy thu c vào năng l c tài chính c a DN, di n tích thuê và quan đi m c a
ơ ạ
̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ư cac ch
ị lãnh đ o các đ n v . ́ Tân dung cac khoan chi t ̀ ̀ ̀ ng trinh cua Nha n ̀ ươ ̃ ̀ ợ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ c cung nh kêu ử ở goi tai tr
ự ̀ ́ ̀ pham vi th ́ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ nghiêm hoăc điên hinh). Kinh phi t
́ ́ ́ ̀ ươ ươ ử ̣ ̣ ̣ ̣ tiên bô khoa hoc công nghê, cac ch
ng trinh th nghiêm, cac ch ̀ ̀ ́ ́ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̉
tiêu, … la nh ng kênh co thê tiêp cân theo h ́ ươ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ đê xây d ng va vân hanh nh ng mô hinh kiêu mâu ( ̀ ́ ư ư cac nguôn nghiên c u khoa hoc, ng dung ̀ ̣ ng trinh muc ̀ ́ ượ ng nay. Đ ng nhiên, đê lam đ c ́ ̀ ư ng ng, viêc nay, ban thân cac DN phai co năng l c ca vê tai chinh va vât chât t
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ đu đap ng yêu câu cua cac nguôn kê trên.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ Thu hut vôn cua cac nha đâu t
́ ươ ̃ ự ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ trong va ngoai đia ph ̃ ̣ ư ng cung xây d ng ợ ơ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ươ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ng u tiên cua DN đâu t ự ự ư ̣ ̣
va khai thac cac công trinh phuc vu nh ng muc tiêu kinh tê xa hôi phu h p v i tôn ̀ th câp. Đê lam viêc nay, ́ ̀ ́ th câp cân xây d ng danh muc cac muc tiêu u tiên va xây d ng cac ́ ̀ chi, muc đich cua ho va h ́ ư ư ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ DN đâu t ́ ́ ́ ự d an (it nhât la cac d an s bô) giai quyêt chung.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̀ ́ ư ượ ơ ̉ ̉ nhăm nâng cao l
ư ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ Tăng vôn đâu t ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ va tai c câu vôn cua cac chu đâu t ng ́ ́ vôn h u ich danh cho viêc giai quyêt cac muc tiêu kinh tê xa hôi, đat cac chi sô ̉ phat triên bên v ng nhăm đam bao va nâng cao kha năng phat triên bên v ng cua
̀ DN va KCN.
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ươ Thiêt lâp mang l ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ng an tiên bô va tiêt ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̉
̃ ư ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉
53
́ i cung ng dich vu, l a chon ph ̀ ̃ ́ kiêm đê giai quyêt cac vân đê kinh tê xa hôi, … cung la nh ng giai phap co liên ̀ ́ i nhu câu tai chinh cua doanh nghiêp nhăm phuc vu muc tiêu phat triên bên quan t ̃ ̉ ư v ng cua chung cung nh cua KCN. Tuy nhiên, xet vê ban chât, đo la nh ng giai ̀ ́ phap kinh tê tô ch c công nghê ch không phai la cac giai phap tai chinh thuân tuy. ́
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ưở ̉ ̉ ̉ 1.2.4. Nh ng nhân tô anh h ng t ́ ̀ ơ i cac giai phap tai chinh phat triên bên
́ ̃ ̣ ư v ng cac khu công nghiêp
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ 1.2.4.1. Chiên l
c va chinh sach phat triên cac khu công nghiêp ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ Du la do doanh nghiêp hay do cac c quan quan ly nha n ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ́ ơ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ c va chinh sach noi chung, chiên l
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ c đê xuât, chu tri, điêu ̀ ̀ ̀ tiêt va th c hiên, suy cho cung, cac giai phap tai chinh đêu la môt dang “đâu t ”, đêu ́ ́ ươ ng t i hiêu qua kinh tê xa hôi ngăn han hoăc dai han. Chung đêu găn v i cac chiên h ̀ ượ l ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣
́ Nêu cac chiên l ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ c triên khai môt cach thuân l
̣ ợ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ thê đ
c va chinh sach phat triên cac KCN noi riêng. ́ ́ ̀ ́ ươ c coi trong cac KCN, khuyên khich phat c va chinh sach cua Nha n ̀ ́ triên cac KCN môt cach nhât quan, cac giai phap tai chinh se co căn c kinh tê xa hôi va ̀ ́ phap ly ôn đinh đê co thê đ i. Nêu cac chinh sach cua Nha ́ ̀ ́ ươ c không ro rang, không nhât quan, không ôn đinh thi cac giai phap tai chinh kho co n ̉ ượ c th c hiên môt cach rông rai va ôn đinh. ́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ợ ̣ ̉ ̉ ̉
Tinh h p ly, khoa hoc cua ban thân cac chinh sach, chiên l ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ưở ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ng t h
̃ c cung anh ́ ́ ́ ơ i quy mô, hiêu qua va m c đô th c hiên cac giai phap tai chinh đôi v i ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ượ ợ ̉ ̉ cac KCN. Nêu cac chinh sach đu hâp dân, chiên l
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ c triên khai môt cach linh hoat, dê dang. Ng ̀ ̉ c đu ro rang va h p ly, cac giai ́ c lai, nêu cac
̃ ̀ ̃ phap tai chinh se đ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ chinh sach va chiên l
́ ́ ̃ ́ ̃ ự ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̉ ự ̃ ư ́ ư ự ̣ ̣ ̉
ự c không đu “manh”, không ro rang, viêc triên khai th c ̀ ́ hiên chung se găp kho khăn, tr ngai; cac chu thê liên quan se thiêu đông l c đê tim ́ toi nh ng cach th c tô ch c th c hiên, thiêu quyêt tâm đê th c hiên cac giai phap nay.̀
́ ́ Ở ươ ươ ượ ư ̣ ̉ ̣
̀ nhiêu đia ph ́ ̃ ́ c không tao ra đ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̣
ro rêt cho cac doanh nghiêp đâu t ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ng, khi chinh sach cua Nha n ̀ ̀ vao cac KCN thi du co kêu goi đâu t ́ ́ ́ ́ ́ c u thê ̀ ̀ nhiêu va ́ ̃ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ băng cac hinh th c, giai phap tai chinh phong phu, kêt qua cua chung cung rât han
́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ươ ươ ̉ chê. Trong 15 năm đâu tinh t
̀ ̀ ư khi Nha n ̀ ́ ́ c chu tr ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ng phat triên cac KCN, tuy ̀ sô KCN co tăng nh ng ty lê lâp đây vân thâp, hoat đông cua cac doanh nghiêp đâu
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ́ ư ư t
́ ̀ ́ ̃ ượ ơ ơ ̣
́ ́ ơ đai danh cho cac KCN l n h n, đa dang h n, sô l ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ơ ̉ ̣ ̣ ư ư th câp vân mang năng tinh chât thăm do. Nh ng trong giai đoan sau, m c u ́ ̃ ng cac KCN đa tăng lên rât ́ ươ c. nhanh va ty lê lâp đây cac KCN cung tăng lên rât nhanh so v i giai đoan tr
́ ̀ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ư năm 2010, khi chinh sach cua Nha n
́ ́ Tiêp đo, t ̃ ́ c vê bao vê môi tr ́ ́ ́ ́ ̣ ử ́ ư ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ươ ́ ư ự ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ở ng tr lên ́ ơ chăt che h n, m c đô kiêm soat găt gao h n, m c đô x ly cac vi pham nghiêm tuc ́ ̀ ng x ng h n so v i cac vi pham va hâu qua cua chung, s phat triên cua cac ̀ va t
́ ́ ̀ ́ ́ ở ơ ươ ̉ ơ ử ́ ́ c rât nhiêu do chi phi x ly chât thai đ n le ̉ ở
KCN tr lên nhanh chong h n tr ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ử ơ ̣
54
ơ ngoai KCN tôn kem h n rât nhiêu so v i viêc x ly tâp trung trong cac KCN. ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ Muc tiêu va cac tiêu chi đanh gia s phat triên cac KCN trong cac chinh sach,
̃ ̀ ̀ ́ ượ ươ ưở ơ ̉ ̉ ́ chiên l ̀ c cua Nha n ́ c cung anh h ́ ng rât nhiêu t ́ ̃ ́ ư i tinh bên v ng trong phat
́ ̀ ́ ́ ở ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ triên cac KCN. Trong giai đoan đâu cua viêc phat triên cac KCN
̀ ́ ́ ́ ́ ́ Viêt Nam, s ́ ̀ ư ơ ượ ̉ ̣ ̉ ự ́ c cua đât
phat triên theo chiêu rông la u tiên l n trong cac chinh sach, chiên l ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ươ ươ ự ̉ ̣ n
́ c. Cac giai phap tai chinh đ ́ c thiêt kê theo h ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ́ ́ ng đo va qua trinh th c hiên ́ chung cung bam sat nh ng yêu câu nay. Chăng han, trong sô cac tiêu chi đanh gia,
́ ́ ́ ̃ ươ ơ ượ ượ ợ ượ ̉ ̣ ̉ th ̀ ng chi chu trong t c giai ngân, sô đôi t
́ ́ i sô l ́ ̀ ng tiên hô tr ̀ ́ ́ ̀ ̃ đa đ ̃ ̃ ̀ ́ ư ợ ượ ̣ ̉ đ ượ ưở c h ng ̀ ng va
ng hô tr , … Cac tiêu chi vê tinh bên v ng, vê hiêu qua, chât l ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ự ư ử ̣ ̉ ̉ ̣ c quan tâm va s dung.
̀ tac đông cua cac KCN va s phat triên chung ch a đ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ Chinh vi vây, cac giai phap tai chinh cung đ ̃ ư c thiêt kê va triên khai theo nh ng
ươ ̣ đinh h ̀ ́ ng nay.
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ 1.2.4.2. Bôi canh va điêu kiên phat triên cac khu công nghiêp
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉
́ Vê th c chât, yêu tô nay chinh la môi tr ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ươ ng phat triên cac KCN, bao gôm ca ́ ̀ nh ng bôi canh vê kinh tê, chinh tri va xa hôi. Bôi canh, điêu kiên phat triên cac
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ cach dê dang hay không, vôn đâu t
̣ KCN bao ham y nghia la ban thân cac KCN co thê hinh thanh va phat triên môt ́ ̀ đê hinh thanh cac KCN va vân hanh chung co ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ́ ơ l n hay không, cac doanh nghiêp đâu t th câp hoat đông trong đo co dê dang,
̀ ́ ́ ̃ ươ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ thuân tiên hay không, co hiêu qua cao hay thâp. H n n a, môi tr
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ng nay cang ́ i va minh bach cho cac chu thê liên quan, ho cang co đông l c đê đê xuât
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ thuân l ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ va th c hiên cac giai phap tai chinh môt cach co hê thông bây nhiêu.
̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ Ro rang, bôi canh va điêu kiên hinh thanh va hoat đông cua cac KCN cung ̀ nh cac doanh nghiêp th câp trong cac KCN cang thuân tiên, dê dang thi nhu câu
́ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ượ ̣ ̉ ̣ ợ ử s dung cac khoan hô tr , cac u đai cang thâp. Ng c lai, nêu cac KCN đ
̃ ́ ́ c xây ́ ̀ ́ ̀ ở ư ự ơ ở ̉ ở ̣ ̣
̀ nh ng khu v c ma kinh tê phat triên ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ư ượ ơ ơ ơ
̃ ̀ trinh đô thâp, c s ha tâng it va ́ nhiêu h n, th i gian thu hôi vôn se dai h n, do đo ̀ ̀ ̀ ng thâp thi cân đâu t ̀ ư ợ ượ ơ ượ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ c hô tr va u đai nhiêu h n đê co đ ́ c ty suât l
ự d ng ́ chât l ̀ cân đ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ơ ư ̣ ̉ ̉ i nhuân binh quân (thâm ́ cho cac KCN đê giai quyêt
chi cao h n so v i măt băng chung, nêu cân đâu t ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ nh ng vân đê kinh tê xa hôi “nôi côm”). Theo ly thuyêt lan toa va quy luât l
̀ ̀ ́ ̃ ư ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ợ i ̀ ̀ c xây d ng cang muôn thi cang hay găp nh ng điêu
́ ̀ nhuân giam dân, cac KCN đ ́ ́ ượ ự ươ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ kiên bât l
́ ơ i h n so v i cac KCN đ ́ ̀ ̃ ́ ̀ c xây d ng va hoat đông tr ̃ ợ ư ư ở ̣ ̉ ̣ ̃ xet môt cach lô gic, nhu câu hô tr , u đai ́ c đo. Do vây, ̃ nh ng KCN “sinh sau đe muôn” se
̀ ̀ ơ ngay cang cao h n.
̀ ́ ́ ̀ ́ ưở ơ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Nhân tô nay anh h ng t ́ i viêc th c hiên cac giai phap tai chinh trên ca 2
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̃ ư ươ ̣ ̣ giac đô: câu va cung, nh ng theo nh ng h ́ ng khac nhau, thâm chi trai ng
55
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̉ ̉ ự nhau. Nêu cac điêu kiên đê xây d ng va phat triên cac KCN thuân l ượ c ̀ ́ i, co nhiêu
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ợ ượ ư ự ̉ ̣ c hinh thanh thi nhu câu đ
KCN đ ̀ ́ ́ ̃ c hô tr cua cac nha đâu t ̀ ̀ ̃ ́ ơ ượ ̣ ̣
hanh cac KCN se l n, l ́ ́ ́ ư ng tiên ma ho (cung nh cac doanh nghiêp đâu t ́ ̃ ̃ ́ ̉ ượ ́ ơ ̉ xây d ng va vân ́ ̀ ư ư th ́ c miên giam theo tinh toan se l n. Trong khi đo,
câp trong cac KCN) co thê đ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ượ ươ ợ ̉ ̉ ̉ ̀ ng vôn ma Nha n tông l
́ ̀ ̃ ́ ̣ ưở ượ ư ̉ ̃ ́ c co thê hô tr co thê se tăng lên (do nguôn thu cho ̃ ́ ́ ng co thê se
ngân sach tăng lên), nh ng tinh binh quân cho môi đôi t ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ng thu h ̀ ự ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ giam đi. Điêu nay co tac đông bât l
́ ợ ở i ́ ́ chô s hô tr dê bi “rai đêu”, kho tâp trung ̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ̉ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đê u tiên cho môt sô trong điêm co y nghia quan trong va tac đông l n. No cung
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ư ơ ̉ ̣ ̉ co thê tao ra tâm ly bât l ́ i cho ca cac nha đâu t ̀ s câp va nha đâu t ở
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ư th câp ̀ ợ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ cac KCN khi ho cam nhân răng nh ng hô tr , u tiên la “không công băng”.
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ự ̣ ̉ ̉ ̉ ự Môt yêu tô khac câu thanh bôi canh, điêu kiên kinh tê xa hôi cho viêc th c ́ hiên cac giai phap tai chinh thuc đây s phat triên cua cac KCN chinh la s phat
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ng tai chinh tin dung trên đia ban co cac KCN va khu v c lân cân.
triên cua thi tr ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ự ư ở ̣ ̣ Cang ngay đâu t
vao cac KCN cang tr thanh môt linh v c kinh doanh. Do vây, ̃ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ̀ ư ợ ̣ ự s hô tr va u đai vê măt tai chinh cang co y nghia th yêu đôi v i cac nha đâu t
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ́ ư ợ ̀ ươ ng cân t ̀ nay th ́ ơ s câp va th câp. Ngoai ly do l
́ ́ ̃ ̃ ươ ợ ̀ ư ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ i ich kinh tê, cac nha đâu t ̀ ̀ ng đia ph ư ́ ơ i ́ ự ng thiêu nguôn l c đê ho co thê tiêp
ự s hô tr va u đai do trên thi tr ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ơ ự ̣ ̣ ̃ ư cân hoăc nh ng điêu kiên đê tiêp cân nh ng nguôn l c nay kho khăn/ qua kho khăn ́ ́ ̀ ng tai chinh tin dung cang phat
̃ đôi v i ho. Th c tê cung cho thây răng thi tr ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ự triên, kha năng tiêp cân cac nguôn l c nay cang dê dang thi nhu câu vê viêc th c ́ ́ ươ c (đăc biêt la cac ̀ ̀ ư phia cac c quan quan ly nha n hiên cac giai phap tai chinh t
̀ ̃ ̃ ợ ư ̉ ̉ khoan hô tr , u đai) cang giam đi.
́ ́ ự ̉ ̉ ̣ 1.2.4.3. S phat triên cua cac khu công nghiêp
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Cac KCN la chu thê quan trong nhât trong sô cac chu thê liên quan t ́ ́ ̉ i cac giai
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̣ phap tai chinh đê phat triên chung. Nh ng đia ph
̀ ̀ ng cang co nhiêu KCN đ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ư ợ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ươ ̃ ư ư ợ ợ ̣ ̣ Nh ng đia ph
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ượ ư ơ ơ ̣ ̉ ượ c ́ ơ hinh thanh va đi vao hoat đông cung môt luc, nhu câu hô tr va u đai cang l n. ̀ ́ ng tuy co nhiêu KCN nh ng co lô trinh h p ly, nhu câu hô tr va ́ c bô tri dan ra trong môt khoang th i gian dai h n, cho phep
̃ ́ ́ ́ ́ ́ u tiên co thê đ ̀ ̃ ợ ư ự ượ ̣ ưở ư ̣ ̉ danh s hô tr , u đai cho cac đôi t ợ ng môt cach h p ly, d t điêm,
ng thu h ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉
ợ nhanh chong phat huy tac dung cua cac khoan hô tr . ́ ́ ́ ́ ́ ự ở ượ ̉ ̣ ̉ Th c tê phat triên cac KCN
́ ́ môt sô tinh cho thây khi sô l ̃ ̃ ́ ng cac KCN ̀ ́ ̣ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ đây gia tăng manh me se gop phân lam
̀ ươ ươ ̣ ̣ ̉ tăng thu cho ngân sach trung
tăng lên, hoat đông cua cac doanh nghiêp ̀ ́ ng va đia ph ́ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ơ ươ ̉ ̣ ̀ ̃ nguôn chi cho cac khoan hô tr , đông th i giup Nha n ́ ̀ ươ c va đia ph ́ ng co căn c
56
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ̉ ng, tao thêm nguôn thu đê tăng ́ ư ̀ ự đê tinh toan, cân đôi cac khoan u đai tr c tiêp va gian tiêp danh cho cac KCN va
́ ̣ ̣ ̣ ́ cac doanh nghiêp hoat đông trong đo.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ơ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ơ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Măt khac, môt khi cac KCN phat triên v i quy mô đu l n va phân bô môt ̀ ́ ́ c m i co đu điêu ̀ cach tâp trung, tao ra nhu câu đu l n, cac c quan quan ly nha n
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ự ự ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̉
́ ̀ ợ phap tai chinh thich h p. Ban chât cua vân đê ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
̉ kiên va căn c vê măt kinh tê đê th c hiên hoăc khuyên khich th c hiên nh ng giai ̀ đây la câu vê cac giai phap tai ̀ ̀ c thiêt lâp va duy tri bên ́ ̀ ́ ̃ ̣ ươ ươ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ i lao đông t
̀ chinh phai đu đê cung vê cac giai phap nay co thê đ ̀ ng. Hô tr vân chuyên ng ́ ̃ ơ ư v ng theo c chê thi tr ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ i cac KCN băng ́
́ ̀ ́ ̉ ượ ̉ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ cach tr câp đê giam gia ve xe buyt cho công nhân trong KCN chăng han, chi co ́ ng công nhân cân vân chuyên đu đông đê tô ch c tuyên ́ c đăt ra nêu sô l thê đ
̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ vân chuyên. Hoăc tao điêu kiên thuân l
̃ ̉ ự ượ ượ ̉ ̣ ̣ ́ nhân cung chi co thê th c hiên đ ̀ ở i vê huy đông vôn đê xây nha ́ ́ c nêu sô l cho công ́ ̀ ng công nhân lam viêc trong cac
́ ́ ́ ̉ ơ ượ ư ở ̉ ̣ ̉ ̣ KCN đu l n, v cac khu lân cân.
́ t qua kha năng tiêp nhân cua dân c ̀ ́ ́ ́ ́ ự ơ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ S phat triên cua cac KCN con tac đông t ̀ ́ i viêc th c hiên cac giai phap tai
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ở ̣ ̣ ̉ ̣ chô cac KCN “đi sau” tân dung không chi bai hoc kinh
́ ơ chinh đôi v i cac KCN ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ̀ ợ ư ̉ ự ư ươ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêm ma ca s hô tr h u hinh t ̀ cac KCN “đi tr ́ c”, tân dung c s ha tâng
́ ươ ̉ cua cac KCN “đi tr ́ c”.
́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̃ ơ ư ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ở ̃ ự co se xuât hiên. Kinh nghiêm th c hiên cac giai phap tai chinh se đ
ượ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ưở ̃ ư ự ư ̣ ̣ ̉ H n n a, môt khi cac KCN phat triên manh me, nhu câu m rông cac KCN hiên ̃ ở c vân dung b i ́ ươ c đây, ng nh ng giai phap nay tr ̃ ư chinh nh ng nha đâu t đa th c hiên hoăc thu h
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ở ̉ ̣ ̉ qua va tac đông cua chung. Bai hoc t
̃ ́ ́ khiên cho viêc th c hiên cac giai phap tai chinh đi vao chiêu sâu, nâng cao đ ̀ ̣ ư KCN Samsung ̀ ́ ́ ư ợ ̣ minh ch ng kha ro cho tr
́ ́ ̀ ươ ng h p nay: Do co kinh nghiêm t ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ th c hiên cac thu tuc nhanh gon, th i gian đ ̀ đâu t
ư ự ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̃ ̣ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
ự ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ợ ơ ̀ ư ̉ ̣ ̣ đai v a phu h p v i nhu câu cua doanh nghiêp (nhanh co măt băng, h
ưở ư ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ c hiêu ̀ ́ ̣ Yên Phong (Băc Ninh) la môt ̀ ̀ ư KCN Samsung I, nha ̃ ̀ ̀ ́ ơ ư ượ c rut ngăn nhiêu lân. H n n a, ̀ ̀ ư ợ do đa co hiêu biêt, ho biêt l a chon nh ng giai phap, đê nghi nh ng khoan hô tr va u ́ ng u đai tôi ̀ ́ ng (phat triên kinh tê, giai quyêt viêc lam
́ ̃ ̀ ́ ́ ươ ợ ơ đa), v a phu h p v i chinh sach cua đia ph ́ ́ ơ ơ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ tăng thu cho ngân sach), tao ra tac đông l n h n, đ c đia ph ng châp nhân dê dang,
́ ́ ̣ ượ ự ơ ̉ ̣ cac thu tuc đ c th c hiên nhanh chong h n.
́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ 1.2.4.4. Năng l c quan ly cua cac chu thê liên quan t ́ ́ ơ ự i s phat triên cua cac
khu công nghiêp̣ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ Cac chu thê liên quan t ơ ̉ ̣ ̣
̀ phap tai chinh bao gôm 1) c quan quan ly nha n ̀ ́ ươ c đia ph ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ s câp vao cac KCN va 3) cac nha đâu t
57
ch c năng; 2) cac nha đâu t ́ ́ ư ́ ́ ̉ ơ ự i s phat triên cua cac KCN khi th c hiên cac giai ́ ậ ươ ng va cac bô ph n ̀ ́ ̀ th câp vao ̀ ́ ư ư ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ự cac KCN. Cac năng l c cua ho liên quan t ́ ́ i viêc th c hiên cac giai phap nay bao
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ự ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ c giai quyêt băng cac giai
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ̣ i ich/ chi phi liên
́ gôm 1) năng l c phat hiên vân đê/ c hôi cân/ co thê đ ự ̀ phap tai chinh; 2) năng l c phat hiên va phân tich quan hê l ́ ́ ́ ̀ ự ự ̉ ̣ ̣
ơ ́ quan t ̀ ́ ự i cac giai phap tai chinh va viêc th c hiên chung; 3) năng l c xây d ng, ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ́ đê xuât va phân tich, xem xet cac giai phap tai chinh va ph
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ự ư ợ ̉ ̣ ̣ ̉
ự ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ự ng an th c hiên ̀ chung; 4) năng l c tô ch c th c hiên va phôi h p th c hiên cac giai phap tai ́ ̣ chinh va 5) năng l c kiêm tra, giam sat va đanh gia kêt qua/ tac đông cua viêc
́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ th c hiên cac giai phap tai chinh.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ́ ̉ ư ự ̉ ̣
ơ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ hiên, kiêm tra/ giam sat va đanh gia viêc th c hiên cac giai phap tai chinh se thuân l
̣ ợ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ dang đem lai hiêu qua va tac đông mong muôn. Ng
ự Đ ng nhiên, khi cac c quan, tô ch c co đu năng l c cân thiêt, viêc đê xuât, th c ̃ i, dê ̉ ự ượ c lai, nêu năng l c cua cac chu thê ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ c đê xuât, phê duyêt va th c hiên se ngheo nan, đ n điêu, ́ han chê thi cac giai phap đ
ượ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ kem linh hoat va hiêu qua, tac đông se han chê. Th c tê cho thây răng nêu không co năng ́ ự l c cân thiêt, cac nha đâu t
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ́ ́ ̉ ư ̀ ơ ̀ ơ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ đâu t ́ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ không thê (va không dam) đê xuât va ngai tô ch c th c hiên, ̀ con cac c quan co thâm quyên se mât rât nhiêu th i gian đê xem xet cac đê xuât cua nha ́ ́ ư , không dam chu đông đê xuât, thâm chi không dam châp thuân nh ng giai phap co ̀ ́ ̣ ư phia doanh nghiêp. tinh sang tao t ́ ự ̃ ́ ̀ Môt vân đê khac la năng l c cua cac chu thê liên quan phai t ̃ ơ ự ự ̣ ̉ nhau. S chênh lêch năng l c dê dân t
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ự ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣
tiêu nay. Nhiêu nha đâu t ̀ ư ươ n ́ ́ ̀ ́ ́ ́ c ngoai th ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ươ ơ ư ng x ng v i ́ ́ ́ ơ ự i s “vênh nhau” khi ban t i cac giai phap ̀ ́ ự ̣ thuc đây cac KCN cung nh th c hiên cac giai phap tai chinh nhăm th c hiên muc ̀ ́ ́ ươ ̣ ng mât môt ̀ ́ ơ
ơ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̀ , đăc biêt la cac nha đâu t ̀ khoang th i gian đang kê đê tim hiêu va tao “tiêng noi chung” v i cac c quan nha ́ ươ c. n
́ ́ c va cac chu thê liên quan trong n ́ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ 1.2.4.5. Năng l c tai chinh cua cac chu thê liên quan t ́ ́ ơ ự i s phat triên cua cac
khu công nghiêp̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̀ ng tiên
̀ ́ ơ Cac giai phap tai chinh liên quan t i cac nghiêp vu thu va chi tiên nên l ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ươ ưở ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ ượ đ
ng nhiên se anh h ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ c thu va chi đ ̃ ư ́ ơ ư ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ư nh ng giai phap nay, đăc biêt la nh ng giai phap liên quan t i viêc đâu t ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ng manh me t i viêc đê xuât va th c hiên ̀ ̃ va hô tr tai ̀ ́ ̣ ơ chinh. Hai chu thê co liên quan đăc biêt t i nh ng hoat đông nay la cac c quan nha ́ ơ s câp vao cac KCN. Môt sô giai phap liên quan t i ́ ươ n c đia ph
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ng va cac nha đâu t ́ ́ ̉ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
tin dung nên cac chu thê liên quan se la cac tô ch c tin dung đ ́ ̀ c uy quyên triên khai ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ th c hiên hoăc theo doi, giam sat cac hoat đông trong khuôn khô cac giai phap tai chinh.
̀ ́ ̀ ́ ự ợ ̉
̀ ́ ơ Tuy nhiên, do phân l n cac khoan tai tr la t ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ự ự ợ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ư ngân sach nên năng l c tiêp ̃ cung la môt vân đê. Trên th c tê, nhiêu d an đa nhân va giai ngân tiên hô tr
58
̀ ̀ ́ ượ ượ ự ư ượ ̣ ̣ ̉ đ ̃ c phê duyêt va đa đ c th c hiên kha nhiêu nh ng không giai ngân đ ̣ c. Môt
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̉
̉ trong nh ng nguyên nhân rât quan trong chinh la cac chu thê liên quan không co đu ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ư năng l c quan ly tai chinh đê đap ng đây đu, kip th i cac yêu câu t ̀ ơ ư phia c quan
̀ ợ tai tr .
̀ ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ ơ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ Nh vây, yêu tô năng l c tai chinh cua cac chu thê co liên quan t ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ hiên cac giai phap tai chinh nhăm phat triên cac KCN tôn tai ca
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ưở ̉ ở ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ư ng. Nh ng chu thê phia thu h
̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ̣ ợ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ự i viêc th c ̃ ́ phia cung câp lân ́ ca hai phia ma co đu năng l c thi cac giai phap ̀ ự i, kip th i, co hiêu qua va đem lai tac đông tich c c ́ co thê đ
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ c th c hiên thuân l ̀ ́ ự ̉
́ mong muôn. Vân đê nâng cao năng l c tai chinh cho ca hai phia luôn la cân thiêt. ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ự ự ơ ̉ ́ Tuy nhiên, cung nh năng l c quan ly noi chung, đôi v i năng l c tai chinh,
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ự ươ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̀ cung cân co s t
́ ng x ng, cân băng gi a ca 2 phia bên cung câp va bên ky vong/ ̃ ̃ ́ ̃ ̃ ́ ư ự ư ̣ ưở ̣ ư ươ ợ ợ ̉ ̣
ng hô tr hoăc u đai. Nêu nh s u đai, hô tr cua cac đia ph ̀ ̀ thu h ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ng nho ̀ ̀ ư ươ th ng cung không măn ma tim hiêu va be, không đu hâp dân thi cac nha đâu t
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ưở ́ ư ợ ượ ư ̉ ̣ tim cach đap ng yêu câu đê thu h ́ c lai, nêu nh nhu
́ ̀ ̀ ̃ ư ng nh ng l ́ ́ ̃ ̀ ượ ư ợ ợ ơ ̣ ưở câu va mong muôn đ i ich nay. Ng ̀ ̃ va hô tr ̀ không l n thi ng cac u đai, tai tr
́ ̀ ̀ c thu h ́ ơ ̣ ̀ không cân danh ngân sach l n cho viêc nay.
̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ự
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ự ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ Ngoai ra, năng l c tai chinh cung bao gôm nhiêu yêu tô câu thanh. S săn co ́ ́ cac nguôn l c vât chât đê hiên th c hoa cac khoan hô tr tai chinh la điêu kiên rât ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ơ ̉ c ban đê triên khai cac giai phap tai chinh.
Ả Ể Ề Ệ Ề 1.3. KINH NGHI M V GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N
Ệ Ạ Ộ Ố Ỉ Ở Ệ Ữ V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T I M T S T NH VI T NAM
ệ ở ư 1.3.1. Kinh nghi m H ng Yên
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ở ơ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Vôn la môt tinh nông nghiêp năm
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đăc biêt la hê thông giao thông, kha thuân tiên va tiêp tuc đ phia đông nam Ha Nôi, co c s ha tâng, ̃
̀ ́ ̃ ư ự ư ơ ̉ ̣ c cai thiên manh me ́ trong nh ng năm gân đây, H ng Yên triên khai xây d ng cac KCN châm h n cac
́ ́ ́ ̀ ̃ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
tinh lân cân. T i hêt năm 2016, H ng Yên co 4 KCN đa đi vao hoat đông trên diên ́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ự ơ ̣ ́ c 310 d an v i 3.488 triêu USD vôn đăng ky, trong đo tich 1.260 ha, thu hut đ
̃ ̣ ̣ ̉ ự 2.842 triêu USD đa th c hiên (xem bang 1.1).
Di nệ
tích
Số dự
Số dự
V nố đ u tầ ư
V nố đ u tầ ư
V nố đ u tầ ư
các
án
án
T ngổ v nố đ u tầ ư
bình
đăng
đăng
KCN
đăng
theo
ký
quân/d ánự
quy
đang ho tạ đ nộ
ký (tri uệ
T ngổ v nố đ u tầ ư th cự hi nệ (tri uệ
đăng ký
bình quân/dự án ho tạ đ ngộ
ký/1ha ử ụ s d ng đ tấ
V nố th cự hi n/1hệ a sử d ngụ đ tấ
59
́ ự ̣ ở ư ơ ̉ ̣ Bang 1.1: Th c trang cac khu công nghiêp H ng Yên t ́ i 31/12/2016
(tri uệ
(tri uệ
(tri uệ
(tri uệ
ho chạ
g
USD) USD)
170
148
1391
1.155
USD) 8,19
USD) 7,80
USD/ha) 2,33
USD/ha) 1,94
(ha) 596
ố ố Ph N i A ệ D t may
183
143
2,35
2,23
1,52
1,18
121
78
64
ố ố Ph N i Thăng
345
31
18
1848
1.503
59,60
83,52
5,36
4,36
Long II Minh Đ c ứ Công̣
65 3488
42 2842
31 310
1,67 11,15
198 1260 ̀
25 255 ́ ́
0,33 2,77 ế
0,21 2,26
2,10 11,25 Nguôn: Ban quan ly cac KCN H ng Yên (2016),
ư ổ ̉ Báo cáo T ng k t công tác
ươ ướ ệ năm 2016 và ph ng h ụ ủ ế ng nhi m v ch y u năm 2017.
́ ư ệ
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ớ ổ Đên 2019, H ng Yên có 10 KCN v i t ng quy mô di n tích 2.481 ha, trong ́ ́ đo co 7 KCN đa đi vao hoat đông. Sô liêu trong Bang 1.2 nêu ro sô d an va vôn
60
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ đăng ky đâu t ̀ vao cac KCN trên đia ban tinh vao cuôi 6/ 2020).
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ Bang 1.2: Sô d an va vôn đăng ky tai cac KCN đang hoat đông ̣ ở ư H ng
3 ́ Yên (Tinh đên hêt 6/ 2020)
́ ́
ự ự ướ D án trong n ướ c D án n S dố ự c ngoài ố ự S d án V nố ố Số V n đăng ố ự S d án Số Số Tên khu công án còn đăng ký đang ký (tỷ đang hoaṭ dự dự TT nghi pệ hi uệ (tri uệ hoaṭ đ ng)ồ đông̣ án án l cự
116 19.456,6 103
90 101 USD) 980 2.628,5 đông̣ 81 96 206 101
ệ ố ố 1 Ph N i A 2 Thăng long II ố 3 D t May Ph 29 2.361 23 33 402 28 62 N iố
21 23 1 4 876 2.225 59 457 20 10 0 0 6 13 5 3 9,5 116 101 23,4 4 6 0 0 27 36 6 7
ộ ổ 4 Minh Đ cứ 5 Yên M IIỹ 6 Yên Mỹ 7 Minh Quang T ng c ng 194 25.435,6 156 245 4.261,4 215 435
̃ ́ ́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̉ ̀ Trong nh ng năm qua, H ng Yên cung vân dung chinh sach cua Nha n ́ ươ c,
̀ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̉ th c hiên cac giai phap tai chinh nh sau:
ầ ư ớ ạ ượ ễ ệ ế Các DN đ u t m i t i KCN đ ậ c mi n thu thu nh p doanh nghi p cho
ầ ừ ế ậ ả ị
2 năm đ u và gi m 50% cho 4 năm ti p theo, tính t ́ ế năm có thu nh p ch u thu ; ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ử ̣ ̣ ̀ cho cac công trinh kê câu ha tâng ngoai
̀ S dung ngân sach nha n ́ ̀ ́ c đâu t ́ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ cac KCN (theo kê hoach phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph ̃ ́ ng); ̀ ́ ươ ử ợ ơ ̣ ̉ ̣ S dung ngân sach hô tr ̀
̀ bôi th ́ ̀ ng giai phong măt băng (c quan nha ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ơ ợ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ n ́ c giai phong măt băng, giao đât sach cho chu đâu t
̣ s câp hoăc hô tr cho đia ́ ̃ ̀ ̀ ́ ươ ự ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ph ́ ng đê giup chu đâu t ợ
̀ ́ s câp th c hiên giai phong măt băng), hoăc hô tr ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ư ơ ̀ ư ̉ ̣ tr c tiêp cho chu đâu t
̀ s câp băng cach tr vao tiên cho thuê măt băng; ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ử ̣ ̣ ̉ nhân đê xây d ng ư ư t
̀ S dung ngân sach nha n ̃ ̀ ́ c va/ hoăc thu hut đâu t ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ cac công trinh xa hôi phuc vu nhu câu cua cac KCN (xây d ng nha cho công
́ nhân trong cac KCN;
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ Tao điêu kiên đê cac doanh nghiêp trong KCN dê dang tiêp cân ố ̣ v n tín
ụ ủ ư ạ ướ ế ầ ế d ng u đãi theo k ho ch c a Nhà n ố c hàng năm (n u có nhu c u vay v n
ầ ư ặ ượ ầ ư ư ấ ấ ỗ ợ ấ đ u t ) ho c đ c c p gi y phép u đãi đ u t và h tr lãi su t sau đ u t ầ ư
ổ
ầ ư
ự
ề
ợ
T ng h p thông tin v các d án đ u t
theo khu công
̃ ế
ệ
́ 3 Nguyên Tuân Anh (2020), ế nghi p đ n h t tháng 6 năm 2020
.
61
ầ ư ế ạ ủ ỉ ượ ươ theo k ho ch đ u t hàng năm c a t nh; đ c các Ngân hàng th ạ ng m i cho
ấ ư ứ ớ vay v i m c lãi su t u đãi;
́ ́ ́ ử ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ư Đ c giam gia, giam phi s dung dich vu công hoăc dich vu do cac tô ch c
ượ ả ả ̣ ượ công lâp cung câp (́ đ c gi m 50% chi phí thông tin qu ng cáo trên Đài phát
ể ừ ư ề ờ ự thanh và truy n hình H ng Yên trong th i gian 03 năm k t khi d án đi vào
ạ ộ ho t đ ng).
ệ ở ắ 1.3.2. Kinh nghi m B c Giang
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ở ư ượ ơ ở ư ̣ ̣ ́ ́ vung trung du, Băc Giang ch a co đ
La môt tinh ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ tinh vung Đông băng sông Hông. Đăc biêt, vê măt giao thông, Tinh co s kêt nôi đ
̀ ̀ ́ ́ ̀ c c s ha tâng tôt nh nhiêu ́ ́ ượ ơ c v i ́ ́ ơ ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ử c a khâu Lang S n va v i Ha Nôi qua quôc lô sô 1, v i cang biên Cai Lân qua quôc lô 18.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ở ươ ở ̣ ̉ ̣ Cac KCN ̃ Băc Giang cung hinh thanh t ́ ́ ơ ng đôi muôn so v i cac tinh khac
́ ́ ́ ́ ́ ơ Viêt Nam. ́ ơ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉
́ ̣ 1.337,38 ha, trong đo diên tich san lâp m i chi la 229,5 ha, chiêm % diên ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ Cho t i năm 2015, sau 13 năm phat triên cac KCN, Băc Giang co 5 KCN v i diên tich theo quy hoach la ̀ ́ ́ tich quy hoach. Măc du vây, kêt qua thu hut đâu ta va phat triên san xuât kinh doanh trong
́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ cac KCN cua Tinh la kha tôt (xem bang 1.3).
́ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ Bang 1.3: S phat triên cac KCN Băc Giang t ́ ơ i hêt năm015
Năm
TT 2010 2011 2012 2013 2014 2015 ỉ Ch tiêu
77 160 1 ́ ̣ ̣
Sô DN hoat đông ́ ự Doanh thu (gia th c 85 13,280. 100 26,007. 117 30,208. 141 32,800. 5,653.0 36,000.0 2 ́ ̉ 9 0 9 0
̣ ̉ ̀ tê, ty đông) ́ Nôp ngân sach (ty 123.5 261.5 274.4 503.7 890.2 1,200.5 3
̣ đông)̀ Kim ngach xuât ́ 160.8 378.0 870.0 980.0 1,117.0 1,400.0 4 ̉ ̣
̣ ̣ khâu (Triêu USD) Kim ngach nhâp 191.7 465.6 1,166.9 1,040.5 1,129.0 1,200.0 5 ̉ ̣ khâu (Triêu USD)
̃ ắ ả Nguôn: ̀ Ban Qu n lý các KCN B c Giang, 2015; dân theo [52]
́ ́ ́ ơ ̃ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ T i gi a năm 2020, trên đia ban Tinh co thêm 1 KCN đ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ c châp thuân, nâng ̀ ́ tông sô KCN trên đia ban lên 6 KCN, trong đo 2 khu con đang trong qua trinh đâu
62
̉ ư t (xem bang 1.4).
́ ̃ ́ ̣ ở ̉ Bang 1.4: Cac khu công nghiêp Băc Giang (t ́ ơ ư i gi a năm 2020).
ố ự Di nệ ầ S d án đ u V n đ u t ố ầ ư T l ỷ ệ ấ l p
tích ư t đã thu hút đăng ký ầ ấ đ y đ t
STT Tên khu công nghi pệ quy công Tỷ Tri uệ DDI FDI ho chạ nghi pệ đ ngồ USD
ộ
79 26 18 97 347 212 1.249 1.250 (%) 100,0 56,3 48,7 60,0
59 20 6 2 1 1.782 1.682 2.017 208 1.933
ộ 1 KCN Đình Trám 2 KCN Song Khê N i Hoàng 3 KCN Quang Châu 4 KCN Vân Trung 5 KCN Hòa Phú ệ t Hàn 6 KCN Vi ổ T ng c ng (ha) 127 154,6 426 350 207 197 1.462 88 220 7.622
3.058 ́ ̉ Nguôn: ̀ UBND tinh Băc Giang .
̃ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ Băc Giang cung đa th c hiên hang loat cac giai phap tai chinh nhăm thuc đây
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ự s phat triên cua cac KCN trên đia ban, bao gôm:
ỗ ợ ố ư ươ ể ầ ư ự H tr v n t ̀ ̀ ngân sách nha n
ậ ượ ươ ỹ k thu t KCN. Hai KCN đ ̀ c Nha n cs đ đ u t ̀ ngân sách trung ạ ầ ế ấ xây d ng k t c u h t ng ́ ́ ư ơ ng v i m c ́ ươ ỗ ợ ư c h tr t
ỷ ử ể ướ ệ ả 70 t ự VND/ khu đ xây d ng trung tâm x lý n c th i công nghi p;
́ ̀ Ư ề ế ệ ế ấ ậ ̣ ̣ ậ u đãi v thu , đăc biêt la thuê thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p
́ ́ ẩ kh u cho cac DN trong cac KCN;
ặ ấ ặ ướ Ư ể ươ ̣ ̉ u đãi ti n thuê m t đ t, m t n ̀ c theo quy đinh chung cua Nha n ́ c;
́ ươ ầ ư ̣ ̣ ̣ ̃ Hô tr t ̀ ́ ợ ư ngân sach đia ph ng cho cac hang muc đ u t ự xây d ng nhà ở
ỗ ợ ợ ườ ấ công nhân, tr giá xe bus, h tr nông dân sau khi nh ng đ t cho KCN, chi phát
ụ ỗ ợ ể ị tri n d ch v h tr KCN;
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Tao điêu kiên cho cac DN trong cac KCN co thê dê dang tiêp cân cac nguôn
́ ̀ ̃ ́ ́ ở ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tin dung đia ph ng, đăc biêt la nh ng DN hoat đông trong cac ngành, cac lĩnh
̣ ư ữ ề ̣
ự ặ v c đ c thù, nh ng ngành ngh thuôc danh muc u đãi. ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ự ơ ự ̉ ̣ ̣ Trên th c tê, hai nhom giai phap cuôi m i chi đ c th c hiên môt cach kha ́
́ ́ ́ ̃ ơ ự ư ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ơ ở ư ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ han chê. H n n a, Băc Giang ch a chu đông th c hiên nh ng giai phap trên, đăc ̀ biêt la ch a tim cach vân dung chung trên c s khai thac triêt đê nh ng d đia ma
́ ́ ̀ ́ ươ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ Nha n ̀ ́ c cho phep (va đ c cac đia ph ng khac vân dung thanh công).
ệ ở ả 1.3.3. Kinh nghi m H i Phòng
̀ ̀ ́ ̃ ư ươ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ Hai Phong la môt trong nh ng đia ph ́ ng co KCN s m nhât Viêt Nam.
63
̀ ́ ̀ ́ ượ ủ ướ ủ ̣ Năm 1993, Thanh phô đ c Th t ng Chính ph cho phep thanh lâp Khu ch ế
̀ ́ ả ệ
̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ xu t ấ H i Phòng (150 ha) va ngay sau đo, năm 1994, Khu công nghi p Nomura ́ c thanh lâp. Tuy nhiên, trong giai đoan sau đo, viêc thanh lâp cac (164 ha) đ
̀ ̃ ̀ ́ ́ ở ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ i năm 2006, Thanh phô chi co 3 KCN.
KCN ́ Hai Phong bi ch ng lai; cho t ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ượ ự ̉ ̣ ́ ầ ơ c xây d ng v i diên tich g n
T i cuôi năm 2018, Hai Phong đa co 17 KCN đ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ 10.000 ha, trong đo co 7 KCN đa đi vao hoat đông va cac khu khac đang đâu t ư
ự ̉ xây d ng (xem bang 1.5).
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ Bang 1.5: Sô doanh nghiêp va vôn đâu t vao cac KCN đang hoat đông
̀ ̣ ̉ tai Hai Phong t ́ ơ i 31/ 12/ 2016
ệ
ệ Doanh nghi p FDI T ngổ T ngổ Doanh nghi p DDI T ngổ T ngổ v nố v nố ố ầ v n đ u S DNố TT Tên KCN ự ố v n th c đ u tầ ư th cự ư t đăng hi nệ đăng ký hi nệ ký
̣ ̉ (Triêu USD) (Ty VND)
ồ ơ
ề
1 Nomura 2 Đ S n ầ 3 Nam C u Ki n 4 Đình Vũ (2 d án)ự 5 MP Đình Vũ 6 VSIP 7 FDI ĐI 0 59 3 29 12 6 37 33 4 19 32 36 15
ộ ̉ Tràng Duệ Tông c ng 285 1.104,25 266,1 4,46 1.962,28 1,22 1.496,37 2.183,11 7.017,80 0 176,02 3.764,17 13.684,39 3.106,91 0 4.291,47 25.023,0
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉
0 805,07 31,58 98,72 858,1 2,12 12.536,25 992,41 1.389,09 0 0 717,36 1.889,52 392,96 16.704,54 3.008,64 ́ Nguôn: Ban Quan ly cac Khu kinh tê Hai Phong ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Đê thu hut đ
́ ̉ vao hoat đông tai cac KCN cua minh, Hai ̀ ́ ̀ ́ c nhiêu nha đâu t ́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ c. Vê măt tai chinh, Thanh ̀ Phong đa tân dung triêt đê cac chinh sach cua Nha n
́ ̃ ́ ̉ ̉ ́ phô đa triên khai cac giai phap sau đây:
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Th c hiên chinh sach giam thuê, bao gôm thuê thu nhâp doanh nghiêp, thuê
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ xuât nhâp khâu, miên thuê VAT va thuê tiêu thu đăc biêt đôi v i hang hoa tam nhâp
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ự tai xuât; miên tiên thuê đât va thuê măt n ́ ̣ ươ c hoan toan cho cac d an xây d ngự
ở ế ấ ạ ầ ủ ự nhà ử ụ ệ cho công nhân c a các khu công nghi p, xây d ng k t c u h t ng s d ng
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ơ ̣ chung trong KCN; miên tiên thuê đât va thuê măt n ̀ ̣ ươ co th i han cho cac tr ́ c ̀ ươ ng
ầ ư ự ặ ộ ệ ư ầ ư ự ộ h p ợ đ u t ụ thu c Danh m c lĩnh v c đ c bi t u đãi đ u t ; d án thu c danh
ầ ư ượ ầ ư ạ ị ụ ệ ế ự ư m c lĩnh v c u đãi đ u t c đ u t ề i đ a bàn có đi u ki n kinh t đ t ộ xã h i
ố ớ ự ự ặ ụ ộ ệ ư khó khăn, 15 năm đ i v i d án thu c Danh m c lĩnh v c đ c bi t u đãi đ u t ầ ư
64
ượ ề ệ ế ậ ̉ đ c đ u t ầ ư ạ ị t i đ a bàn có đi u ki n KTXH khó khăn; giam t hu thu nh p cá
ườ ị ạ ị ̣ nhân cho ng i Viêt Nam và ng ườ ướ i n ị i Ngh đ nh s
̀ ̀ ̀ ̀ (Theo quy đ nh t ́ ́ ư c ngoài ̃ ư ̣ ̉ 46/2014/NĐCP). Nhin chung, đây đêu la nh ng quy đinh chinh th c cua Nha ố ̀
̀ ̃ ́ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ n ́ ́ c, nh ng Hai Phong đa vân dung môt cach tôi đa trong dai dao đông cho phep.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ . Điêu nay xuât phat t
m c thu hut đâu t ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ở ư ư Ap dung m c phi va lê phi ́ ơ ̣ ̣ ̀ ư ợ i l ́ ̀ thê s m thanh lâp cac Khu chê xuât, khu công nghiêp, khi cac chinh sach vê cac
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ loai phi, lê phi ch a bao quat đây đu. Chinh vi thê, nhiêu thu tuc ma sau nay phai
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ tinh phi thi vao thâp ky 1990 Thanh phô ch a ap dung.
́ ̀ ́ ̀ ́ ử ươ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̀ S dung ngân sach nha n ́ c va ngân sach đia ph
́ ̀ ́ ̀ ng đâu t ̀ ̀ ́ ̀ ươ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̀ câu ha tâng theo h ́ ng đông bô, đap ng nhu câu cua nha đâu t
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ợ ̣ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ phat triên kêt ̃ . Thanh phô đa ́ ́ ́ c, co tuyên
i thê co cang biên kêt nôi v i thi tr ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ơ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ ng trong va ngoai n ́ i cac đia ph đ ở
́ ́ ng khac ̀ ̣ ươ ̉ ươ ư ̣ tân dung l ́ ́ ̀ ng săt, co quôc lô 5 kêt nôi v i Ha Nôi va qua đo t ̀ ng đông nam Trung Quôc. Sau khi chu tr ng thanh
̃ ́ ̀ ́ ̃ Viêt Nam cung nh thi tr ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ lâp Khu Chê xuât va Khu Công nghiêp Nomura, Thanh phô đa tich c c triên khai
́ ̀ ̀ ́ ́ ở ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ơ ng Hai Phong Đô S n, nâng câp tuyên đ ̀ ng ra cang va ̀
viêc m rông tuyên đ ́ ̀ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ hiên đai hoa c s ha tâng cang biên.
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ử ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ S dung ngân sach va cac nguôn khac đê hô tr giai phong măt băng, kê ca
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ươ ́ ư ợ ̣ ̣ ̀ ̣ i dân bi
̃ viêc đê xuât va ap dung m c gia cung nh hê sô đên bu, hô tr cho ng ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ợ ợ ơ ̣ ̣ ̣ thu hôi đât môt cac h p ly, hô tr đao tao nghê va tim viêc lam m i cho nông dân ở
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cac khu v c bi thu hôi đât. Điêu nay cho phep triên khai nhanh viêc giai phong măt
̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ự ự ̣ ̣ băng va cac d an xây d ng c s ha tâng khu công nghiêp.
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ợ ̣ ̣
Ap dung m c gia cho thuê măt băng h p ly va hâp dân nha đâu t ̀ ́ ́ ̀ ̉ ượ ự ̣ ̣ ̣ ́ co thê đ
̀ ̀ . Điêu nay ́ c th c hiên do cac Khu kinh tê, khu công nghiêp trên đia ban Thanh phô ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ́ c thanh lâp s m, co thê ap dung c chê thi điêm. đ
ệ ở ươ 1.3.4. Kinh nghi m Bình D ng
̀ ́ ̀ ́ ươ ́ ơ ượ ơ ̣ Binh D ng co KCN đ
̃ ́ ́ ̀ ̃ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ năm đâu, sô l
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ượ ở ̣ ̣ ̉ nhanh, sau đo châm dân lai. Cac KCN
̀ ́ ́ ́ ươ ở ̣ ̣ c thanh lâp kha s m (năm 1994). Trong h n 10 ́ ng cung nh diên tich cua cac KCN trên đia ban tinh đa tăng rât ̀ ̀ c coi la co tinh bên tinh nay cung đ ̀ Binh D ng la ̃ ư v ng cao. Năm 2017, diên tich đât quy hoach cho cac KCN
́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ 16.336,27 ha, chiêm 6,06% diên tich đât t nhiên cua toan tinh. Theo quy ho ch,ạ
ươ ẽ ệ ậ ổ ả ế đ n năm 2020 Bình D ng s có 33 KCN t p trung, t ng di n tích kho ng
15.730,18 ha.
́ ́ ̀ ̃ ́ ự ở ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Binh D ng, Tinh cung ap dung
Đê tao ra s phat triên nhanh cua cac KCN ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
65
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ở ̣ ợ ươ ̣ ̣ ̉ nhiêu giai phap tai chinh nh giam thuê, tao điêu kiên đê cac doanh nghiêp tiêp cân ́ ̀ c s ha tâng đê kêt nôi cac i, Nha n cac nguôn vôn môt cach thuân l ̀ ́ c đâu t
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ KCN v i cac đâu môi giao thông, v i cac thi tr
̀ ̣ ươ ng môt cach thuân tiên, … ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ự ̉ ̀ ở Điêu đang quan tâm la
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ́ phap đ
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ Binh D ng, cac giai phap tai chinh tr c tiêp không ̃ ̉ phai la nh ng giai phap đem lai tac đông l n nhât va cung không phai la nhom giai ́ ự c Tinh u tiên cao nhât, quan tâm th c hiên đâu tiên. Cac giai phap phat ́ ̀ ́ ư ơ triên c s ha tâng môt cach đông bô m i la u tiên sô môt va đem lai tac đông l n ́ ̉ ơ ở ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ơ ̀ nhât, đam bao cho cac KCN trên đia ban phat triên nhanh va bên v ng. Tât nhiên,
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ c huy
̀ viêc phat triên hê thông c s ha tâng cung cân tiên, nh ng chung lai đ ́ ̣ ượ ̀ ơ ở ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣
ơ đông va s dung theo môt cach khac so v i viêc u đai thuê hoăc dung tiên ngân ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ợ ̣ ̉ ự sach hô tr cho doanh nghiêp. Th c tê nay co nguyên nhân la ngay t
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ư đâu, Tinh đa ́ ư ượ ự ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ự ươ ươ ̣ ư ơ c nh ng nha đâu t ́ ̀ xây d ng va khai thac th ́ s câp co tiêm l c tai chinh manh, co kinh nghiêm ́ ̣ ng mai
ng mai cac KCN, biêt cach khai thac th ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ chon đ ̀ ư đâu t ́ ự ử ̣ ̣ ̣ ̉ cac nguôn l c tai chinh va s dung chung môt cach co hiêu qua.
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ơ ̉ ̀ Đâu t ̃ ́ xây d ng cac khu đô thi m i nhăm gop phân giai quyêt chô
̀ ự ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ công nhân trong cac KCN la môt vi du điên hinh khac vê viêc đia ph
́ ́ ươ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ươ ̉ ̣ ̃ ư ̀ ́ ng nay la D c triên khai theo h
ự ̀ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ở cho ̃ ng đa khai ́ thac cac nguôn vôn th ng mai đê giai quyêt môt trong nh ng yêu câu xa hôi rât ́ ̀ ơ c ban nhăm phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban. Môt trong nh ng d an ́ ượ 2, tông diên tich san xây d ng gân 82.000m ̃ ư ́ ơ an Unico Thăng Long Tower v i diên tich 2, tao ra 1062 căn hô ̣ ̀ nhiên la 10.009m đ ự t
2.
ừ ớ ệ có di n tích t 39.39m2 t i 70.23m
ọ ề ả ộ ố ề ữ ể 1.3.5. M t s bài h c v gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng khu công
ệ ỉ nghi p rút ra cho t nh Vĩnh Phúc
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ự ̃ ư ử ̣ ̉ ̉ ́ ̀ T th c tê s dung cac giai phap tai chinh nhăm phat triên bên v ng cac
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng, co thê rut ra môt sô bai hoc cho Vinh Phuc nh sau:
KCN tai môt sô đia ph ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Môt là ́ ́ ́ ư , tuy khac nhau vê cach th c, m c đô, chu đông hay thu đông, co y
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ợ ự ́ ư th c hay vô th c, tât ca cac tinh đ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ đia ph
́ ̃ ư ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ượ ̉ ̉ ̣ ̉
nghiên c u ky đê năm đ ộ ươ ủ ả ́ gia tr c ban chât cua t ng công cu va giai phap tai chinh, đanh ể ụ i pháp tài chính đ
ượ c nêu trên đây đêu tân dung đên m c tôi đa ́ ̀ ́ ̉ ơ cac nguôn l c, th c hiên cac giai phap tai chinh phu h p v i điêu kiên cu thê cua ̀ ́ ng minh. Đê th c hiên nh ng giai phap nay môt cach hiêu qua, Tinh cân ́ ư ̃ ́ ệ ử ụ ư c nh ng tác đ ng c a vi c s d ng công c và gi ể ư ế ẩ
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ể nói chung và phát tri n các KCN nói riêng, t ́ ợ ươ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ̀ đo xây ́ ng trinh thich h p môt cach nhât quan, bam sat ̉ ượ ượ ̃ ư ̣ ̉
nh ng muc tiêu va kêt qua co thê l ́ ng hoa đ ̀ ́ c. ́ ̀ ở ̣ ̉ ̣ thúc đ y phát tri n kinh t ̃ ư ự ự d ng va th c hiên nh ng ch ́ ́ Hai là, cac công cu, cac giai phap tai chinh đ ơ
́ ự ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ quan, tô ch c khac nhau, trong đo môi co quan, tô ch c đêu co nh ng thê manh,
66
́ ́ ̀ ̣ ư ư ̃ ư ợ ươ ̉ ̣ ̣ ượ c th c hiên b i nhiêu c ̃ ́ ư ư ́ ng đôi đôc lâp, danh m c đô u tiên khac nhau cho theo đuôi nh ng l ́ i ich t
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ư ư ̉ ̣
ự ươ ng trinh, đê an co th c ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣
nh ng giai phap va công cu tai chinh cung nh cac ch ̀ ̀ ư ự ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ thông nhât đê cac nguôn l c co thê khai thac đ
ự ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ hiên nh ng giai phap đo. T th c tê đo, Vinh Phuc cân co s điêu hanh tâp trung, ̀ ́ ̀ ượ ư c t cac giai phap tai chinh nay ươ ́ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ phat huy cao nhât cua chung đôi v i s phat triên kinh tê cua đia ph ng môt cach
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ bên v ng, trong đo co viêc phat triên bên v ng cac KCN noi riêng.
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ư Ba là, viêc s dung cac công cu, th c hiên cac giai phap tai chinh th
́ ̀ ̃ ̀ ̃ ư ự ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ ng ̃ đem lai nh ng tac đông tông h p, liên nganh, liên linh v c ca trong dai han lân
́ ́ ̃ ̉ ử ư ự ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ trong ngăn han. Do đo, không thê s dung nh ng công cu, th c hiên nh ng giai
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ phap nay môt cach tuy tiên, ma phai cân nhăc ky l ́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̃ ng môt cach toan diên va khoa ̀ ́ ́ hoc. H n n a, cung không thê nhân manh thai qua, môt chiêu cac giai phap tai ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ư chinh b i con co nhiêu loai giai phap khac n a.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ở Bôn lá ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀, viêc th c hiên cac giai phap tai chinh nhăm phat triên bên v ng cac ́ ̀ ́ c đăt trong tông thê cac biên phap phat triên kinh tê xa hôi. Điêu nay đoi
KCN đ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ươ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ hoi Vinh Phuc phai xây d ng va giai bai toan đa muc tiêu v i đa ph
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ư ự ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ u tiên cao, cac KCN phai ch ng to ̉
ng tiên khi ́ ̃ ̀ ư ự l a chon va th c hiên cac giai phap tai chinh, trong đo phat triên bên v ng cac ́ ́ KCN chi la môt khia canh. Muôn co th t ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ượ ự ̣ ̉ c phân bô thêm đ
́ ́ ượ ư ượ ư ̉ ̣ ́ ̣ ư c tac đông câp sô nhân, hiêu ng dây chuyên tich c c khi đ ̀ nguôn l c t ̃ c u tiên miên, giam thuê, đ c u tiên tiêp cân
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ự ư ngân sach, khi đ ́ ̀ cac nguôn tin dung va cac tai nguyên khac.
́ ́ ̀ ự ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Năm là, viêc th c hiên cac giai phap tai chinh phai đ
́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ c. Tuy nhiên,
c triên khai trong ̀ khuôn khô phap luât, trong khuôn khô chinh sach chung cua Nha n ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ cac đia ph
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ư ượ ự ơ ̣ ̣ ̉
H n n a, viêc th c hiên cac giai phap tai chinh đôi v i cac KCN cân đ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ng cân co s linh hoat va mêm deo khi vân dung cac quy đinh chung. ́ ́ ơ c găn v i ̀ ́ ở c va công tac hoan thiên thê chê, cai cach thu tuc hanh chinh trên pham vi ca n
67
ươ ̣ đia ph ng.
Ế Ể ƯƠ TI U K T CH NG 1
ấ ừ ụ ứ ươ ộ ủ Xu t phát t m c tiêu nghiên c u, ch ậ ng m t c a lu n án đã đ t đ ạ ượ c
ả ụ ể ộ ố ế m t s k t qu c th sau:
́ ́ ́ ơ ̉ ạ ̣ ̣ ̉ ̉
ệ ố H th ng l ̀ ́ ̀ ́ ̀ ề i môt sô nôi dung c ban nhât v KCN ban chât, vai trò cua các ́ ư ̃ ư ̃ ư ̉ ̉ KCN đê lam căn c cho nh ng phân tich vê phat triên bên v ng KCN.
ự ế ề ủ ữ ể ề ố Xây d ng, c ng c thêm khung lý thuy t v phát tri n b n v ng KCN, t
́ ́ ́ ố ả ưở ự ệ ỉ ̉ ̉ ừ ̀ ng, các tiêu chi/ ch tiêu phan anh s phat triên bên khái ni m, nhân t
́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ng) cac tiêu chi, chi tiêu phan
́ ̀ ự ̉ nh h ́ ́ ̃ ư ư v ng KCN, cach th c xac đinh (đinh tinh va đinh l ̃ ́ ư anh s phat triên bên v ng KCN.
́ ́ ́ ả ữ ể ề ở ̣ i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ươ ư ́ ư ̣ ̣ ́ Hê thông hoa gi ̀ ́ c, nha đâu t ̀ nha n ̣ cac câp đô ́ ́ ơ ự i s phat
; nêu ro nôi dung, cach th c ma chung tac đông t ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ượ ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ triên bên v ng cua KCN, nh ng đôi t
̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ́ ̣ ư ự ợ ̉ ̣ ́ ̃ ́ ư ng ma chung tac đông t i đê tao ra nh ng ́ ́ hiêu ng mong đ i. Đây la c s đê tiên hanh phân tich, đanh gia th c trang cac
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̃ ̉ ́ giai phap tai chinh trong cac KCN Vinh Phuc ở ươ ch
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ ng sau, đông th i cung la môt ̀ căn c đê đê xuât cac giai phap đây manh th c hiên cac giai phap tai chinh nhăm
68
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ phat triên cac KCN ở ươ ch ́ ng cuôi cua luân an.
ƯƠ CH NG 2
Ự Ạ Ả Ể TH C TR NG GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC KHU
Ệ Ỉ CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
Ệ Ỉ Ự Ạ Ể 2.1. TH C TR NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH
VĨNH PHÚC
́ ̃ ề ữ ế ợ ộ ̣ ̣ ́ Vinh Phuc co nhiêu
́ ể ̀ ti m năng, l ị ộ ế ượ ươ ỉ ̉ ̣ ̣ ố ể t t đ phát tri n kinh t xã h i cua đ a ph ự ạ i th (xem Phu luc 1) t o ra nh ng đ ng l c ́ ng, giup T nh co đ ́ c môt tôc đô tăng
́ ̀ ưở ộ ơ ấ ế ợ ể ị ̣ tr ướ ng
ng kinh tê nhanh, tao ra m t c c u kinh t ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ h p lý va d ch chuy n theo h ́ ̀ ự ự ̉ ̉ ̉ ̣ tích c c lam nên tang cho s hinh thanh va phat triên cua nhiêu khu công nghiêp.
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ơ ự ự ̣ ̉ Trong h n 10 năm tinnhs t
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ư ngay tai lâp tinh, Vinh Phuc đa th c s tiên hanh công ́ nghiêp hoa môt cach nhanh chong, công nghiêp đa dân chiêm ty trong l n tuyêt đôi
ả (xem b ng 2.1)
ơ ấ ả ế ủ ạ B ng 2.1. C c u kinh t c a Vĩnh Phúc giai đo n 19972019
ơ ị Đ n v tính: %
Năm 199 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 7
Ngành Nông, lâm
ệ nghi p, ủ th y 52 12,52 10,72 10,07 9,77 10,41 8,52 8,17 7,37
s nả Công nghi pệ , 36 56,35 60,12 62,21 62,12 61,97 59,62 60,71 62,42
xây d ngự ụ ị D ch v 12 29,92 24,04 27,72 28,11 27,62 31,86 31,12 30,22
ụ ồ ố ố Ngu n: C c Th ng kê Vĩnh Phúc, niên giám th ng kê 2002, 2015, 2016, 2017, 2018,
2019
̀ ̃ ́ ̃ ư ượ ̣ Trong nh ng năm gân đây, ̀ ngành công nghi pệ đa duy tri đ c tôc đô tăng
ế ưở ỷ ọ ố ổ ị tr luôn chi m t tr ng l n
ng cao, ́ ớ và gi ́ ̃ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̉ ữ ở ứ ươ ả m c t ng đ i n đ nh vào kho ng ́ ́ ́ ́ 76% gia tri san xuât cua Tinh. Cac KCN đa co đong gop quan trong vao s phat triên nay.̀
̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ỉ ̉ ̣ 2.1.1. S hinh thanh va phat triên cac khu công nghiêp t nh Vĩnh Phúc
́ ̃ ̀ ́ ở ượ ự ̣ ̉ ́ Vinh Phuc băt đâu đ ̀ ́ ư sau khi tai lâp tinh t
Cac KCN ́ ̃ c xây d ng t ̀ ́ ̀ ư ̉ tinh ́ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Vinh Phu, đ
69
̀ ́ ̀ ̉ ự ự ượ ở ươ ̣ ̉ ̣ c coi nh môt giai phap nhăm đây manh công nghiêp hoa đia ́ ́ c m rông va phat triên nhanh vê sô ng. Tuy nhiên, chung chi th c s đ ph
́ ̀ ượ ư ư ̉ ̉ ượ l ng va nâng cao chât l
́ ̀ ́ ́ ́ ng t ́ ̀ ̀ khoang 5 năm qua. T năm 2014 2019, ca quy ́ ̃ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ mô, kêt qua san xuât va đong gop cua cac KCN vao s phat triên kinh tê xa hôi cua
70
́ ́ ̃ ̃ ự ̉ ̣ ̣ ̉ Vinh Phuc co s cai thiên ro rêt (xem bang 2.2).
́ ́ ́ ̃ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 2.2: S phat triên cua cac KCN tinh Vinh Phuc giai đoan 2010 2019
̣ ̉ STT Chi tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 ơ Đ n vi tinh́
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ự ư ủ c a DN trong KCN Vinh Phuc (Lũy k đ n h t năm)
́ Sô l 1 2 ng d an va vôn đâu t ổ ệ ự ố ự T ng s d án còn hi u l c ự D án FDI ̃ 89 63 93 65 ế ế 98 68 ế 119 83 147 111 164 127 188 148 233 187 288 234 344 290
893 1.032 1.132 1.407 1.731 2.025 2.333 2.748 3.110 3.952 ầ ư
ổ ự ổ ầ ư 36 4.998 36 5.181 37 6.424 40 7.289 46 6.859 54 6.175 54 6.648 ố T ng v n đ u t D án DDI ố T ng v n đ u t 3
D ánự D ańự Tri uệ USD D ańự ỷ ồ T đ ng ̃ 26 4.554 ́ 28 4.935 ế ế 30 4.965 ế ủ
4 Doanh thu
3.891 4.329 4.348 4.392 4.480 4.748 5.526 3.319 3.159 2.456 ệ Tình hình kinh doanh c a DN trong KCN Vinh Phuc (Lũy k đ n h t năm) Tri uệ USD Doanh nghi p FDI
4.670 5.494 7.493 5.936 7.375 8.328 9.482 12.980 ệ 10.32 6 11.64 3
ẩ ị 5 Doanh nghi p DDI ấ Giá tr xu t kh u
477,2 324,4 403,2 832,3 1.004 1.518 2.054 2.650 3.343 4.022
ệ ệ
ộ 3 Doanh nghi p FDI Doanh nghi p DDI 4 N p NSNN (FDI) 40,3 5.533 40,6 6.379 44,0 7.445 307,1 1.722 28,1 2.013 58,9 2.548 69 2.781
30,5 4.779 ́ ế ệ ả ỷ ồ T đ ng Tri uệ USD ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ̃ i quy t vi c làm trong KCN Vinh Phuc (Lũy k đ n h t năm) Tình hình gi
ố
ộ
ừ
33.000 45.800 87.235 ố ộ ổ 1 T ng s lao đ ng trong KCN Ng iườ 52.20 0 54.40 0 61.25 9 70.50 0 77.82 5 36,1 5.634 ế ế 41.10 0 38,2 4.611 ế 43.90 0
̀ 4 S liêu vê N p NSNN t
năm 2016 không tính Công ty Honda
71
̣
ộ ườ i 26.400 36.640 65.426 Trong đó lao đ ng là ng Vĩnh Phúc 2 Ng iườ 35.12 0 41.76 0 49.00 7 58.36 9
72
32.88 0 ́ ́ 43.52 0 ́ ́ ́ ̀ ̃ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ 52.87 5 ̀ Sô liêu tông h p vê cac KCN cua Tinh . Nguôn: Ban Quan ly cac KCN tinh Vinh Phuc (2020),
ạ ộ ̣ ế Đ n ế h t năm 2019 Vĩnh Phúc có 13 KCN ho t đ ng v i ớ diên tich́ 2.653 ha,
ệ ệ ạ ấ trong đó di n tích đ t công nghi p theo quy ho ch là 1 .880,5 ha. Taị các KCN
ầ ư ầ ư ự ự trong t nhỉ ự , có 334 d án đ u t còn hi u l c, ệ ự gôm̀ 54 d án đ u t ế tr c ti p trong
ố ỷ ồ ầ ư ự ự n ớ ổ cướ (DDI) v i t ng v n đ u t ầ ư 6.648 t đ ng và 290 d án đ u t ế tr c ti p
ướ ỷ ệ ự ố n ớ ổ c ngoài (FDI) v i t ng v n đ u t ệ ầ ư 3.952 tri u USD. T l ạ d án đang ho t
ạ ộ ự ư ổ ồ ỉ ộ đ ng là 82,6%; ch còn 39 trong t ng s ố 344 d án ch a ho t đ ng, bao g m 13
ự ặ ắ ế ị ưở ự d án đang tri n ể khai xây d ng và l p đ t máy móc thi t b nhà x ng; 21 d ự
ớ ấ ủ ụ ự ể ồ ườ án m i c p và đang làm các th t c tri n khai d án và b i th ng, gi ả i
ặ ằ ủ ụ ự ứ ấ phóng m t b ng và 5 d án FDI đang làm th t c ch m d t ho t đ ng ạ ộ [20].
ớ ổ ệ Theo quy ho chạ , Vĩnh Phúc còn có 6 KCN v i t ng di n tích 2.184,2 ha
ệ ệ ấ (trong đó di n tích đ t công nghi p là 1.319 ha) [83].
ả ệ ạ ộ ể ổ ữ Để các KCN c a ủ T nhỉ
ỉ ả ơ Ban qu n lý các KCN và các c quan ban ngành t nh Vĩnh Phúc
ụ ệ ự ề ộ ử ổ s a đ i, hoàn thi n và áp d ng nhi u chính sách thu c các lĩnh v c khác nhau: t ị ề ho t đ ng hi u qu và phát tri n n đ nh, b n v ng, đã nghiên c u,ứ ừ
ế ỹ ậ ổ ứ ả kinh t , k thu t, hành chính, t ch c và tài chính. Trong đó, nhóm các gi i pháp
ượ ự ữ ộ và chính sách tài chính luôn đ ụ ạ c xem là nh ng công c t o đ ng l c thu hút và
ầ ư ẩ ướ thúc đ y các nhà đ u t trong và ngoài n c.
ữ ủ ứ ể ệ ặ ị ở Vi c nghiên c u xác đ nh và đánh giá nh ng đ c đi m c a các KCN các
ươ ế ươ ề ệ ể ặ ị đ a ph ấ ầ ng là r t c n thi ỗ ị t vì m i đ a ph ng có đ c đi m và đi u ki n phát
ủ ữ ể ẽ ể ả ặ tri n khác nhau. Nh ng đ c đi m c a KCN s giúp cho các nhà qu n lý, nhà
ầ ư ị ọ ướ ữ ả ệ ả ả khoa h c, nhà đ u t đ nh h ng tìm ra nh ng gi i pháp qu n lý hi u qu , phát
ể ướ ứ ữ ể ề ả ỉ tri n theo h ộ ng b n v ng các KCN. Qua quá trình kh o c u có th ch ra m t
ơ ả ủ ư ể ỉ ố ặ s đ c đi m c b n c a các KCN t nh Vĩnh Phúc nh sau:
ủ ỉ Th nh t ứ ấ , các KCN c a t nh Vĩnh Phúc có quy mô nh ỏ.
ộ ế ầ ư ế ủ ế ạ ổ Theo báo cáo c a B K ho ch và Đ u t , đ n h t tháng 11/2019, t ng s ố
ủ ệ ấ ự ệ ổ KCN c a Vi t Nam là 335, t ng di n tích đ t t nhiên là 96.500ha, trung bình 1
Ở ủ KCN là 288ha. Vĩnh Phúc, q uy mô trung bình c a m t ộ KCN đã thành l p làậ
ệ ệ ế ả ấ 204,98 ha, trong đó di n tích đ t công nghi p là 144,65 ha/ KCN. N u tính c các
ủ ế ạ ộ ớ KCN quy ho ch đ n 2020, quy mô trung bình c a m t KCN l n h n ơ . Do đ cượ
ỹ ấ ở ộ ự ữ ề ế ể ệ m r ng đ n nh ng khu v c còn nhi u qu đ t dành cho phát tri n công nghi p,
ủ ỉ ạ ộ ệ quy mô trung bình m t KCN c a t nh Vĩnh Phúc đ t 252,69 ha, trong đó di n tích
́ ̀ ́ ệ ơ ̉ ̉ ấ đ t công nghi p trung bình là 168,39 ha/KCN. So v i chi sô binh quân cua ca ̉
́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ơ ơ ̉ n
73
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ c năm 2019, quy mô cua cac KCN Vinh Phuc co l n h n, nh ng so v i nhu ̀ câu phat triên đông bô cac nganh công nghiêp trong môi khu, diên tich nay vân la
̃ ̀ ́ ́ ̉ ơ ơ ư ̃ ư ̉ ̉ ̉ nho. H n n a, Tinh con co nh ng KCN chi co quy mô 40 50 ha, nho h n ca ̉
74
̀ ̀ ̀ ̀ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nh ng cum công nghiêp nho va v a trên đia ban va ca n ̉ ươ (xem b ng ả ́ c 2.2 b) [4].
ỉ B ng ả 2.2b. Quy mô các KCN t nh Vĩnh Phúc
ệ ấ Di n tích đ t CN ST Tên KCN Quy mô (ha) ạ theo quy ho ch (ha) T
1 2
3
4 ạ ạ
5 6 7 Các KCN đã thành l pậ KCN Khai Quang KCN Bình Xuyên ạ KCN Bình Xuyên II (giai đo n 1) ạ KCN Bình Xuyên II (giai đo n 2) ệ KCN Bá Thi n (giai đo n 1) ệ KCN Bá Thi n (giai đo n 2) KCN Bá Thi n IIệ KCN Kim Hoa KCN Phúc Yên 216,2 287,7 42,2 137,8 77,9 247,9 308 50 139,2 162,3 209,8 31,7 82,7 64,0 139,0 212,4 45 96,4
ươ KCN Tam D ng II (Khu A) ươ KCN Tam D ng II (Khu B) ư ấ
ơ
8 9 10 KCN Ch n H ng 11 KCN S n Lôi 12 KCN Thăng Long (Vĩnh Phúc) 13 KCN Sông Lô I
ổ
ậ T ng các KCN đã thành l p Quy mô trung bình 1 KCN 176,5 185,6 129,8 264,5 213,0 176,7 2.653,0 204,98 134,6 120,0 90,4 189,1 170,4 132,7 1880,5 144,65
ế
ươ ạ ạ
ễ ơ
ạ II Các KCN quy ho ch đ n năm 2020 14 KCN Tam D ng I ậ 15 KCN L p Th ch I ậ 16 KCN L p Th ch II 17 KCN Sông Lô II 18 KCN Thái Hòa, Li n S n, Liên Hòa 19 KCN Nam Bình Xuyên
ổ ạ ̉ 700,0 128,5 250,0 165,7 600,0 304,0 2.148,2 420,0 89,9 150,0 116,7 360,0 182,4 1.319
T ng các KCN quy ho ch cua Vinh̃ Phuć Quy mô trung bình 1 KCN quy ho chạ 358,03 219,83
̉
̉ ̣ ́ ̃ cua Vinh Phuc Quy mô trung bình 1 KCN cua Viêt Nam 252,69 168,39
ạ ậ (đã thành l p và quy ho ch t ́ ơ i 12/
2019)
ồ ỉ Ngu n: Trung tâm Hành chính công t nh Vĩnh Phúc
ơ ượ ̣ ứ Th hai ́ m i đ ̀ c thanh lâp ủ ỉ , các KCN c a t nh Vĩnh Phúc
ạ ộ ể ả ạ ho t đ ng và phát tri n m nh trong kho ng 1 5 năm nay. Trong s đóố
75
ộ ậ ỉ KCN Kim Hoa (1998 ch có m t doanh nghi p), [131] , đa s ố m íơ đi vào , chỉ có cać ệ Khai Quang (thành l p 6/2003) và
ậ ượ ạ ộ ư KCN Bình Xuyên (thành l p tháng 12/2004) đ c đ a vào ho t đ ng và phát
ể ớ ấ ượ ậ ầ ư ụ ậ ượ ề tri n s m nh t do đ c t p trung đ u t và t n d ng đ c đi u ki n ệ c s h ơ ở ạ
ố ự ầ ư ế ầ t ng ngay t ừ ầ Đây cũng là 2 KCN có s d án đ u t đ u. ầ ớ ổ chi m ph n l n t ng
ầ ư ủ ỉ ớ ượ ữ ố ự s d án đ u t trong các KCN c a t nh. Ngoài nh ng KCN m i đ ạ c quy ho ch
ầ ộ ố ượ ệ ừ ự và xây d ng trong 10 năm g n đây , m t s KCN đ c phê duy t t ớ khá s m,
ậ ỉ ượ ộ ể ầ ư ư ậ th m chí ngay sau khi T nh đ ế c tái l p, nh ng do ti n đ tri n khai đ u t và
ầ ư ớ ế ạ ộ ạ ậ ơ thu hút đ u t ch m h n so v i k ho ch nên ch th c s đ ỉ ự ự i vào ho t đ ng t ừ
năm 2007 [5].
ủ ỉ ề ở ữ ạ ả d ng v s h u và qu n lý Th baứ , các KCN c a t nh có tính đa .
ồ Vĩnh Phúc ch nọ 2 mô hình đ u t ầ ư phát tri nể KCN, bao g m hình th c ứ đ uầ
ướ ư ệ ặ ư ủ t c a Nhà n c nh các KCN Khai Quang, Bá Thi n, Sông Lô I,... ho c hình
ứ ầ ư ư ủ ầ ư ớ ệ ướ th c đ u t t nhân, v i ch đ u t là các doanh nghi p trong n c nh ư Công ty
ươ ậ TNHH Vitto Vĩnh Phúc (KCN Tam D ng II Khu A), Công ty CP T p đoàn FLC
ươ ư ấ ướ (KCN Tam D ng II Khu B và KCN Ch n H ng),... và DN n c ngoài nh ư Công
ủ ty TNHH Fuchuanc a Đài Loan (KCN Bình Xuyên II), Công ty TNHH KCN
ậ ả ả ủ Thăng Long Vĩnh Phúc c a Nh t B n (xem b ng 2.3).
ủ ầ ư ỉ B ng ả 2.3. Ch đ u t các KCN t nh Vĩnh Phúc
Tên KCN
ủ ầ ư ạ ầ
ĩnh Phúc
các KCN Vĩnh Phúc
KCN Khai Quang KCN Bình Xuyên KCN Bình Xuyên II KCN Bá Thi n ệ KCN Bá Thi n IIệ KCN Kim Hoa KCN Phúc Yên ươ KCN Tam D ng II (Khu A) Ch đ u t ể Công ty CP Phát tri n h t ng Vĩnh Phúc Công ty TNHH ĐTXD An Th nh Vị Công ty TNHH Fuchuan Ban Qu n lýả Công ty TNHH Vina CPK ị T ng ổ công ty ĐTPT đô th và KCN (IDICO) ủ ầ ư ư Ch a có ch đ u t Công ty TNHH Vitto Vĩnh Phúc STT 1 2 3 4 5 6 7 8
9
ấ ươ KCN Tam D ng II (Khu B) ư
ơ
10 KCN Ch n H ng 11 KCN S n Lôi 12 KCN Thăng Long Vĩnh Phúc 13 KCN Sông Lô I
ạ ầ ỉ ả ồ ậ Công ty CP T p đoàn FLC ậ Công ty CP T p đoàn FLC Công ty TNHH ĐTXD An Th nh Vị P Công ty TNHH KCN Thăng Long VP Công ty TNHH ĐT Phát tri nể h t ng Sông Lô Ngu n: Ban Qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc
ầ ư ủ ị ướ Th t ứ ư nhóm ngành thu hút đ u t c a các KCN có tính đ nh h , ng rõ
ợ ớ ợ ế ủ ỉ ệ ừ ràng, phù h p v i l ề i th c a t nh và đi u ki n t ng KCN.
ầ ư ế ậ ầ ả ỉ H u h t các KCN trong t nh t p trung thu hút đ u t ấ vào các ngành s n xu t
76
ổ ế ư ế ị ơ ̉ ̉ ơ c khí, đi n t ́ơ ệ ử v i san phâm ph bi n nh các thi t b c khí chính xác, đi n t ệ ử
ệ ạ ế ị ẫ ả ụ ẩ ạ đi n l nh, thi t b ph tùng ô tô, xe máy và khuôn m u s n ph m kim lo i, phi
ộ ố ệ ả ượ ỉ ấ kim. M t s ngành s n xu t công nghi p khác cũng đ c t nh quan tâm thu hút
ế ạ ả ấ ơ ế ị ế ị ầ ư ồ đ u t g m c khí ch t o, s n xu t các thi ạ t b nâng h , trang thi t b công
ạ ả ụ ệ ệ nghi p, máy công c gia công kim lo i, s n xu t v t ự ấ ậ li u xây d ng và các ngành
ệ ệ ở ộ ố ượ ạ công nghi p công ngh cao. Ngoài ra, m t s KCN m i ớ đ c quy ho ch có
ế ạ ữ ể ả ấ ủ ậ t p trung thu hút vào nh ng ngành s n xu t khác có th phát huy th m nh c a
ươ ế ế ồ ố ư ả ự ẩ ả ấ ị đ a ph ấ ả ng nh s n xu t ch bi n nông s n, th c ph m và đ u ng; s n xu t
ấ ặ ả hàng may m c, da giày; s n xu t hàng tiêu dùng,...
́ ́ ự ạ ị ươ ữ ấ ̉ ̉ Th c tê phat triên cua các KCN t i đ a ph ặ ng cho th y, có nh ng đ c
ự ự ữ ữ ể ể ề ế ộ ố đi m tác đ ng tích c c đ n s phát tri n b n v ng và nh ng nhân t tác
ố ớ ữ ề ể ề ộ ụ đ ng trái chi u đ i v i m c tiêu phát tri n b n v ng. Các ch thủ ể liên quan
́ ơ ứ ự ệ ề ầ ả t c n nghiên c u th c hi n nhi u các nhóm gi i pháp khác nhau
́ i cac KCN ́ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̀ ̃ ư phu h p v i nh ng đăc điêm nay .
́ ̀ ́ ̃ 2.1.2. Tinh bên v ng ̃ư trong s phat triên ự ̉ cac ́ khu công nghiêp̣ ́ Vinh Phuc
́ 2.1.2.1. Ch t ấ lượng qui hoạch khu công nghiêp̣ ấ ượ ầ ư ọ ạ ỉ Vĩnh Phúc rât chú tr ng đ u t cho ch t l
́ ng quy ho ch các KCN. T nh ap ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ dung môt mô hinh quy hoach chuân gôm cac hang muc cac công trinh dich vu/ phuc
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ứ ̣ ̉ ̣ vu tôi thiêu ma cac khu công nghiêp cân co, bao gôm các khu ch c năng, c s h ơ ở ạ
ư ệ ơ ả ụ ậ ỹ ị ướ ầ t ng k thu t, các d ch v đi kèm c b n nh đi n, n c, thông tin và m t s ộ ố
ư ễ ố ớ ụ ụ ị ị d ch ư ệ v nh vi n thông, tài chính ngân hàng. Đ i v i các d ch v nh đi n,
ướ ượ ư ế ậ ế ằ n c đ
ạ c u tiên đ n t n chân hàng rào KCN nh m khuy n khích và t o ́ ́ ̀ ̀ ầ ư ệ ọ ề ̣ ̣ ̉ . Công suât cac hang muc công trinh nay phai
m i đi u ki n cho các nhà đ u t ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ơ ở ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ đam bao đap ng nhu câu tôi đa cua cac c s san xuât va chinh cac c s dich
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̉ vu nay, co tinh đên cac rui ro co thê phat sinh trong qua trinh hoat đông cua ́ ́ ơ ở ượ ề ấ ̉ ̉ KCN. Do tính ch t, ngành ngh cua cac c s san xuât đ ị c xác đ nh ngay t ừ
́ ̀ ́ ạ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ả khâu quy ho ch, viêc tuân thu cac quy đinh vê chuân quy hoach cho phep đ m
́ ả ề ữ ể
b o tính b n v ng trong phát tri n cac KCN. ̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ́ ư ̃ ư ̣ ́ ở Nh ng KCN hiên co ̀ Vinh Phuc đêu đa đap ng nghiêm tuc nh ng yêu câu
ướ ấ ớ ỉ nêu trên. Ngoài nhà máy n c v i công su t 56.000m3/ngàyđêm, T nh cũng đã
ự ướ ả ạ ằ ậ ố ệ ộ xây d ng m t nhà máy n c b ng v n ODA Nh t B n t ớ i huy n Sông Lô v i
̀ ụ ụ ể ấ ở ị ̣ ̣ công su t 50.000m3/ngày đêm đ ph c v các KCN đia ban lân cân. Các d ch
ư ễ ề ả ị ụ v khác nh thông tin, vi n thông, tài chính, h i quan… chính quy n đ a ph ươ ng
ệ ố ề ọ ụ ụ ấ ể ụ ị ạ t o m i đi u ki n t ế ậ t nh t đ các d ch v này ti p c n và ph c v cho các KCN.
77
ầ ư ứ ề ả ắ ự ấ ̉ V các khu ch c năng, Tinh đ u t xây d ng khu thu gom ch t th i r n, trung
ướ ả ố ớ ấ ả ặ ệ ạ ỉ ử tâm x lý n c th i đ i v i t t c các KCN. Đ c bi t, trong quy ho ch, T nh đã
ự ư ầ ư ữ ư ụ ể ể ừ ̃ ề đ ra nh ng ngành, nh ng lĩnh v c u tiên đ u t cho t ng KCN c th đ thu
ộ ườ ữ ầ hút. Các ngành thu hút trong m t KCN th ng là nh ng ngành liên quan g n gũi
ụ ầ ư ự ơ ọ ộ ế đ n nhau. Ví d , KCN S n Lôi kêu g i các d án đ u t ự ả thu c lĩnh v c s n
ế ế ạ ị ậ ể ơ ế ệ ả ị ấ xu t thi t b v n chuy n container, c khí ch t o, thi ấ t b đi n, s n xu t
ấ ạ ả ẫ ằ ạ ế ị ặ khuôn m u b ng kim lo i ho c phi kim lo i, s n xu t thi ỡ ạ t b nâng đ h ng
ụ ạ ấ ả ớ l n, s n xu t máy công c gia công kim lo i…
̃ ủ ị ̣ ị 2.1.2.2. V trí đ a lý c a các ́ khu công nghiêp Vinh Phuc
ể ệ ự ủ ệ ệ ậ ậ ị ự V trí c a KCN th hi n s thu n ti n hay không thu n ti n trong xây d ng
́ ứ ộ ả ặ ệ ự ơ ở ạ ầ c s h t ng, m c đ chi phí gi ặ ằ i phóng m t b ng và đ c bi ́ t là s kêt nôi v i h ớ ệ
ố ườ ộ ườ ườ ậ ợ ế ị th ng đ ng b , đ ắ ng s t, đ ng hàng không. N u KCN có v trí thu n l i cho
ạ ệ ợ ầ ầ ở ệ ̣ viêc đi l i và chuyên ch hàng hóa đ u vào và đ u ra, ti n l ấ i cho vi c cung c p
ụ ỗ ợ ừ ấ ấ ượ ệ ả ị d ch v h tr t ạ ng và hi u qu ho t
bên ngoài vào KCN thì năng su t, ch t l ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ẽ ự ư xây d ng cac KCN ở
ộ đ ng s cao và ng ̀ ượ ạ c l ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ử ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
i. Gân đây, Vinh Phuc đa tranh đâu t ́ ̉ nh ng huyên đông băng hoăc s dung đât nông nghiêp, đăc biêt la đât trông lua đê ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ươ ́ ơ ́ ơ ợ ̉ ̣ ̉ phat triên KCN m i. Quyêt đinh nay phu h p v i chu tr
́ ́ ̀ ́ ươ c, cho ̀ ́ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ng l n t
phep Tinh phat triên công nghiêp ma không gây anh h ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ xuât cua nông dân va đ i sông kinh tê xa hôi ng cua Nha n ́ ́ ̀ ơ ơ ơ i đ i sông va san ́ nông thôn, môt bô phân câu thanh rât
ươ ̣ ̉ ̣ quan trong cua đia ph ng.
ố ỉ ợ ế ề ế ớ ị ị T nh Vĩnh Phúc v n có l i th v giao thông v trí đ a lý do ti p giáp v i th ủ
ậ ợ ề ộ ườ ấ ầ đô Hà N i nên có thu n l i v giao thông đ ả ng hàng không vì r t g n c ng
ố ế ộ ậ ợ ề ồ ờ ườ hàng không qu c t N i Bài; đ ng th i cũng thu n l i v giao thông đ ng b ộ
ườ ố ộ ố ằ ắ ườ ố ộ và đ ng s t do n m trên Qu c l s 2, đ ng cao t c xuyên Á N i Bài Lào
ố ườ ắ ườ ố ộ ố Cai Trung Qu c (AH14), đ ng s t Hà N i ộ Lào Cai; đ ng qu c l s 5 thông
ả ườ ớ ả v i c ng H i Phòng , đ ớ ả ng 18 thông v i c ng Cái Lân.
ượ ậ ợ ể ạ ấ ủ ỉ Các KCN c a t nh cũng đ c quy ho ch r t thu n l ữ i đ khai thác nh ng
ế ề ề ượ ặ ả ạ ợ l i th v giao thông. Các KCN đ u đ ấ ặ c đ t ngay c nh ho c có kho ng cách r t
ế ườ ớ ườ ắ ỉ ầ g n (không quá 8 km) v i các tuy n đ ộ ng b và đ ng s t chính đi qua t nh. Các
ủ ượ ự ế ạ ự ầ ọ KCN c a Vĩnh Phúc đ c l a ch n xây d ng h u h t t i vùng trung du, có
ự ớ ộ ướ ự ớ ướ đ cao trên 10m so v i m c n c sông và 15 – 20m so v i m c n ể c bi n
ả ụ ạ ở ấ ấ ố ả ả ị nên không x y ra lũ l t, s t l ế ấ đ t và có k t c u đ a ch t t t đ m b o cho
ử ụ ự ế ị ặ ế ị xây d ng các nhà máy s d ng thi t b n ng, thi t b chính xác. Các KCN
ặ ở ữ ề ệ ổ ị ưỡ ố cũng đ t nh ng v trí có đi u ki n th nh ủ ng, th y văn t t, quá trình gi ả i
78
ặ ằ ạ ầ ự phóng m t b ng nhanh, xây d ng h t ng thu n l ậ ợ Tình hình an ninh và môi i.
ườ ề ố ễ ể ộ tr ng xung quanh các KCN đ u t ụ t, d tuy n d ng lao đ ng.
ả ồ ế ạ ỉ Hình 2.1. B n đ quy ho ch các KCN t nh Vĩnh Phúc đ n năm 2015
ả ồ ỉ Ngu n: Ban Qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc [5]
ự ế ị ủ ả ạ ị ể Qua kh o sát th c t v trí c a các KCN t i Vĩnh Phúc
ầ ư ủ ị ả ơ ươ ấ ị nhà đ u t và các c quan qu n lý c a đ a ph ị ả ng đã đ nh v s n xu t khá
ế ể ề ữ ở ệ ạ ụ ẳ có th kh ng đ nh các tôt́, đ mả ể ả ả b o cho m c tiêu phát tri n b n v ng hi n t ạ i và trong giai đo n ti p theo, k c
ở ộ ượ ế ậ ớ ệ ể ọ ấ ậ khi m r ng các KCN. ị V trí đ c ch n r t thu n ti n đ các KCN ti p c n v i th ị
ườ ở ầ ầ ề ệ ệ ạ tr ng đ u vào, chuyên ch đ u ra cho các DN công nghi p và t o đi u ki n đ ể
ụ ừ ấ ị ớ ị ể ế cung c p d ch v t bên ngoài vào các KCN. V i v trí t ố , các DN có th ti t ệ t ki m
ấ ượ ấ ộ ự ạ ả ẩ chi phí, nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l ng s n ph m và năng l c c nh tranh.
ệ ự ủ ọ ị ế ự Do đó, vi c l a ch n v trí c a các ể ế ị KCN có ý nghĩa quy t đ nh đ n s phát tri n
ươ ủ ề ữ b n v ng c a các KCN ở ả ệ ạ c hi n t i và t ng lai.
̃ ấ ệ ấ ầ ̣ ở ỉ l 2.1.2.3. Diện tích đ t và t l p đ y các khu công nghiêp ́ Vinh Phuc
ấ ủ ệ ộ ố ể ệ ọ Di n tích đ t c a các KCN là m t nhân t quan tr ng, th hi n quy mô
́ ầ ư ủ ự ưở ượ ̉ KCN và năng l c đ u t c a ch đ u t ủ ầ ư No anh h . ng t ố ự ơ s d án đ ́ i c thu
ố ộ ượ ế ố ầ ậ ệ ị ng c u các y u t ụ ố ớ nguyên nhiên v t li u, d ch v . Đ i v i
ế ị ư ch đ u t ỉ quy mô KCN quy t đ nh các ch tiêu kinh doanh nh doanh thu
hút, s lao đ ng và l ủ ầ ư s câp,́ơ ợ ố ị ớ ạ ủ ầ ư ự ủ ở ậ Nhân t i nhu n. và l này b gi i h n b i năng l c tài chính c a ch đ u t ệ , di n
ấ ự ủ ị ươ tích đ t t ạ nhiên, quy ho ch c a đ a ph ng.
79
ỷ ệ ấ ầ ̣ T l l p đ y trong KCN đ ́ c ượ xac đinh qua m cứ độ sử d ng ụ đất KCN, đo
ệ bằng tỉ lệ di nệ tích KCN đã cho các DN thuê so v iớ tổng di n tích KCN. Vinh̃
́ ệ ỏ ộ ỉ Phuc ch có hai KCN có di n tích nh (KCN Kim Hoa r ng 50 ha, KCN Bình
ạ ộ ậ ừ c thành l p t
Xuyên II giai đo n 1 r ng 42,2 ha) l ́ ạ ượ i đ ̀ ́ ́ ́ khá lâu đ t t ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ầ đ y 100%; cac khu khac co ty lê lâp đây dao đông t ̀ ư 17,9% t ạ ỷ ệ ấ l l p ̃ ́ i 89% va đa đ ượ c
̀ ̃ ư ̉ nâng thêm trong nh ng năm gân đây (xem bang 2.4) [5].
ỷ ệ ấ ầ ậ ỉ ệ B ng ả 2.4. Di n tích và t l l p đ y các KCN đã thành l p t nh Vĩnh Phúc
ệ Năm ấ Di n tích đ t T lỷ ệ Di nệ TT Tên KCN thành công nghi pệ l pấ tích (ha)
đ yầ 100% 93,16% 75,25%
l pậ 1998 2006 2007 2007 4 30,12% ạ ạ ệ ệ
5
1 Kim Hoa 2 Khai Quang Bình Xuyên 3 Bá Thi n Giai đo n 1 Bá Thi n Giai đo n 2 Bình Xuyên II – Giai đo n 1ạ Bình Xuyên II – Giai đo n 2ạ Bá Thi n IIệ Phúc Yên ươ Tam D ng II Khu A ươ Tam D ng II Khu B ư
2008 2009 2009 2010 2014 2014 2015 2015 2015 2015 100% 68,14% 33,37% < 20% < 20% < 20% 24,68
6 7 8 9 ấ 10 Ch n H ng ơ 11 S n Lôi 12 Thăng Long (Vĩnh Phúc) 13 Sông Lô 1 ổ ộ ệ
T ng c ng Di n tích trung bình/ KCN ả ồ ủ ả 50,0 216,24 287,7 77,87 247,9 42,2 137,8 308,0 139,2 176,53 185,6 129,75 264,52 213,0 177,0 2653,0 204,98 Ngu n: Ban Qu n lý các KCN Vĩnh Phúc (ha) 45,0 162,29 209,83 64,0 139,0 31,7 82,7 212,4 96,38 134,57 120,0 90,4 189,08 170,4 132,69 1880,5 144,64 [5] và tính toán c a tác gi
̀ ộ ố ệ ươ ố ớ ầ M t s KCN có di n tích t ng đ i l n va đ t t ạ ỷ ệ ấ l l p đ y khá cao nh ư
ệ Khai Quang (93,76%), Bình Xuyên (75,25%), Bá Thi n II (68,14%), các KCN còn
ỉ ấ ầ ướ ươ ư ấ ơ ạ l i ch l p đ y d i 60%. Các KCN Tam D ng II, Ch n H ng, S n Lôi, Phúc
ơ ở ạ ầ ự ẫ ượ ệ Yên v n xây d ng, hoàn thi n c s h t ng nên thu hút đ
́ ự c ít d án, t l ́ ́ ỉ ạ ướ ̣ ở ̉ ̉ ̣ ầ ủ đ y c a các KCN này ch đ t d i 40%. Sô liêu ỉ ệ ấ l p ̀ bang 3.4 cho thây ty lê lâp đây
̃ ́ ́ ́ ̣ cac KCN Vinh Phuc tăng kha châm [5].
ấ ả ủ ỉ ầ ư ừ ự ề ệ ầ T t c các KCN c a t nh đ u th c hi n đ u t ấ ệ t ng ph n, di n tích san l p
ứ ấ ủ ự ệ ầ ộ ̣ cho thuê tùy thu c vào nhu c u c a các DN th c p. Viêc th c hi n theo hình
ự ứ ế ầ ư ử ụ ệ ệ ố ặ th c này có m t tích c c là ti t ki m chi phí đ u t ả , s d ng v n có hi u qu ,
80
ụ ủ ư ự ệ ế ạ ả ẫ ồ ộ ở nh ng khó th c hi n đ ng b các h ng m c c a KCN, d n đ n c n tr tâm lý
ủ c a các nhà đ u t ầ ư .
ố ổ 2.1.2.4. T ng s ố v n đăng ký, v n đ u t
́ ̀ ố ầ ư ực hi nệ th ầ ư ự ế ế Đ n h t 2019, Vĩnh Phúc co 344 d án đ u t vao các KCN, trong đó 290
ượ ấ ệ ự ớ ổ ố ự d án FDI đ c c p GCNĐT/ GCNĐKĐT còn hi u l c v i t ng v n đăng ký là
ớ ổ ự ệ ố ỷ ơ 3952 tri u USD, 54 d án DDI v i t ng v n đăng ký là 6.648 t ́ đ. T i 6/2019,
ệ ự ớ ổ ự ệ ố ̉ Tinh có 262 d án FDI còn hi u l c v i t ng v n đăng ký là 3.444,13 tri u USD,
ự ệ ệ ệ ệ ấ ổ ố v n th c hi n là 2,033.07 tri u USD. T ng di n tích đ t công nghi p đ
̀ ượ ử c s ̀ ầ ư ệ ố d ngụ là 490,2 ha, đ u t trung bình 7,03 tri u USD/ha va v n trung bình la 13,15
̀ ự ệ ̉ tri u USD/d án (xem bang 2.2 va 2.5) [3, 6].
ố ự ố ố ự ổ ố ệ ả B ng 2.5. T ng s d án và s v n đăng ký, v n th c hi n 20152019
2015 2016 2017 2018 2019
ầ ư Năm ỉ Ch tiêu ố ự ổ 1. T ng s d án đ u t ệ còn hi u 164 188 233 288 344
ỷ ồ 37 127 6.424 46 187 6.859 54 234 6.175 54 290 6.648
ỷ ồ ự ệ ̉ l cự ự D án DDI ự D án FDI ố ổ 2. T ng v n DDI đăng ký (t đ ng) ố 3. Tông v n DDI th c hi n (t đ ng) 40 148 7.289 3.555,5 2.937,7
ố ổ ệ 4. T ng v n FDI đăng ký (tri u 8 2.332,5 2.748,3 3.110,2 2.024,97 3.952
ự ệ ố USD) ệ ổ 5. T ng v n FDI th c hi n (Tri u 7 1.335,9 0 1.886,9 9 1.467,3 1.056,34 2
ệ 3 368.80 8 450,50
́ ̉ USD) ấ ệ 6. Di n tích đ t công nghi p (ha) ầ ư 7. Ty suât đ u t ệ bình quân (tri u 6,32 6,90
̀ ố USD/ 1 ha) 8.V n ĐT FDI đăng ký binh quân 15,94 15,76 14,70 13,29 13,62 ự ệ (tri u USD/ 1 d án)
ả
́ ả5 [3, 6] và tính toán c a tác gi ự ư ồ ố ệ ủ ố ố ứ ố Ngu n: Ban Qu n lý các KCN Vĩnh Phúc ệ S li u trên đã cho thây m c v n đăng ký khá cao nh ng s v n th c hi n
ố ố ự ế ế ệ ố ổ
́ ́ ỷ ồ ơ ố ̉ còn khá khiêm t n: Tính đ n h t năm 2015 t ng s v n DDI th c hi n là 2.937,7 ̀ đ ng so v i tông v n đăng kí 6.424 t đ ng; còn vôn FDI đăng kí la ỷ ồ t
ệ ư ự ệ ế ớ 2.024,97tri u USD nh ng m i th c hi n
́
́
̀
ổ ư
ứ
ư
ự ệ ổ ỷ ệ 1.056,34 tri u USD. Đ n năm 2016, các ́ ự DN DDI th c hi n 48,8% trên t ng vôn đăng ký (3.555,58 t ); các DN FDI th c
5 M c quy đ i t
USD̀
̀ / VND theo ty giá chinh th c cua Ngân hang Nha n
́ ươ c năm 2016.
81
̉ ̉
ệ ươ ươ ứ ệ hi n 57,27 % t ng đ ng ớ 1.335,93 tri u USD so v i m c đăng ký là 2.332,57
ề ố ố ủ ỉ ệ ế ớ ế tri u USD. V s v n trung bình/ 1ha, đ n h t năm 2016 các KCN c a t nh m i
ỉ ạ ỷ ồ ệ ơ ớ ố ch đ t 47,27 t ặ đ ng (h n 2 tri u USD/ha), m c dù có tăng so v i con s 43,35
ứ ộ ầ ư ủ ướ ỉ ở ứ ề ấ ỷ t /ha c a năm tr này ch ớ m c th p so v i nhi u KCN
c song m c đ đ u t ́ ể ơ ả ộ ệ ̣ có trình đ phát tri n h n, vi du KCN NOMURA H i Phòng, KCN Vi t Nam
ở ươ ắ ở ộ ố Singapore Bình D ng hay KCN B c Thăng Long Hà N i… V n đ u t ầ ư
ươ ấ ở ứ ố ỷ ự ả đăng kí bình quân cũng t ng đ i th p, ớ đ/ d án, gi m so v i
̃ m c 371,82 t ̃ ́ ạ ừ ứ ạ ổ năm 2015. Giai đo n t ố ự 20162019 Vinh Phuc đa có b t phá m nh, t ng s d án
ự ự ố ầ ư đ u t ế trong các KCN tăng lên 344 d án (h t 6 tháng 2019, 262 d án có v n FDI
ố ố ự ệ ệ ố ̣ ớ ổ v i t ng v n đăng ký là 3.444 triêu USD và s v n th c hi n là 2.033 tri u USD,
ố ố ầ ư ầ ấ ớ tăng g n g p đôi so v i năm 2015). S v n đ u t
́ ệ ấ bình quân /ha đ t công nghi p ́ ́ ừ ệ ệ ầ ư ố tăng t bình
6,32 tri u USD lên 7,03 tri u USD; tinh đên hêt 6/ 2019, v n đ u t ̀ ự quân la 13,15 tr USD1 d án [3, 6].
ự ế ầ ư ứ ấ ạ ấ Th c t cho th y, các nhà đ u t th c p còn e ng i trong quá trình đ u t ầ ư .
ệ ượ ầ ư ặ ể ệ ấ Hi n t ng này xu t hi n có th do các nhà đ u t ẫ ề g p khó khăn v tài chính d n
ầ ư ế ố ặ ườ ươ ư ế đ n thi u v n đ u t ho c môi tr ng đ u t ầ ư ạ ị t i đ a ph ậ ự ấ ng ch a th t s h p
ư ủ ạ ụ ể ể ạ ự ề ẩ ộ ẫ d n mà c th là các đòn b y v tài chính ch a đ m nh đ t o đ ng l c thúc
ẩ đ y quá trình đ u t ầ ư .
ả ạ ộ ệ 2.1.2.5. Kết qu ho t đ ng c a
ế ậ ạ ộ ế ộ ủ các doanh nghi p trong ả khu công nghiêp̣ ẫ ỉ ế Dù ti p c n theo góc đ nào thì k t qu ho t đ ng v n là các ch tiêu quy t
ạ ộ ấ ủ ả ạ ế ỉ ị đ nh quá trình tái s n xu t c a các DN ho t đ ng t i KCN. Các ch tiêu k t qu ả
ư ổ ớ ổ nh t ng do anh thu; t ỷ ệ giá tr ị gia tăng so v i t ng do l anh thu; kim ngạch xuất
ố ộ ậ khẩu và nh p kh u; ẩ thu nhập bình quân tính trên 1 lao đ nộ g, s n p ngân sách t ạ i
ươ ứ ấ ế ế ị đ a ph ng, ... Đ n h t tháng 12/ 2016, có 190 DN th c p đăng ký đ u t ầ ư ư nh ng
́ ớ ̉ ̉ ứ m i có 161 DN chính th c san xuât (xem bang 2.6).
ả ạ ộ ủ ệ ả ỉ B ng 2.6. Hi u qu ho t đ ng c a các DN trong KCN t nh Vĩnh Phúc
2019 TT ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
ố ạ ộ 1 DN 137 159 184
ệ 2 Tri u USD 4.804,26 4.928,9 6.090,34 5.254,2 0
S DN ho t đ ng Doanh thu (giá hi n ệ hành) ộ 3 N p ngân sách ỷ ồ T đ ng 1.722,30 2.013,63 2.548,0 2.781
82
ấ ẩ ệ ị 4 Giá tr xu t kh u Tri u USD 2.067,35 2.651,2 4.025 3.365,8 9
ậ ẩ ệ ị 5 Giá tr nh p kh u Tri u USD 1.520,38 2.321,30
2.422,1 9 ậ ả ồ ậ ủ Ngu n: Ban Qu n lý các KCN Vĩnh Phúc
ị ả ấ ừ ở ạ ̉ [3, 6] và tính toán, c p nh t c a tác giả6 ạ ộ i đây, giá tr s n xu t cua các KCN đang ho t đ ng Tính t
năm 2010 tr l ́ ́ ́ ề đ u gia tăng. ̃ Năm 2016, cac KNC Vinh Phuc co doanh thu h n ơ 4.804,26 tri uệ USD,
ỷ ồ ệ ạ ộ n p ngân sách 1.722,30 t đ ng, đóng góp ấ 2.067,35tri u USD vào kim ng ch xu t
ệ ẩ ậ ẩ ố ị ế kh u và nh p kh u giá tr 1.520,38 tri u USD. Đ n năm 2018 do s DN tăng nên
́ ệ ẩ ậ ị ấ ̣ 5.254,20 tri u USD, giá tr xu t kh u và nh p kh u l n l ẩ ầ ượ t là
ệ ệ ̉ chung đat doanh thu 3.365,89 tri u USD và 2.661,98 tri u USD (xem bang 2.6 và 2.7).
ị ả ả ấ ừ B ng 2.7. Giá tr s n xu t CN t các KCN Vĩnh Phúc 20142019
2010 2014 2015 2016 2017 2018
(Theo giá 1994) (Theo giá 2010) (Theo giá 2010) (Theo giá 2010) (Theo giá 2010) (Theo giá 2010) 6 tháng 2019 (Theo giá 2010)
2.762,35 12.910,98 20.260,67 30.481,97 32.036,05 35.833,62 18.412,91
631,002 7.281,82 7.202,67 8.874,45 9.940,96 11.545,75 4.494,39
0 7,90 94,15 1.127,81 2.406,25 1.128,78
174,08 2.850,43 6.630,98 14.438,75 16.818,97 8.097,38
0 243.94 1,245.03 4.697,72 10.164,32 5090,54
21.835,84 45.101,17 49,709.85 49,749.44
25.229,19 64.080,20 80.230,59 96.986,02 44.252,43 Khu CN KCN KHAI QUANG KCN BÌNH XUYÊN KCN BÌNH XUYÊN II KCN BÁ THI N IỆ KCN BÁ THI N IIỆ KCN KIM HOA ổ T ng thu
ồ ả ̣
́ ́ Ngu n: Ban Qu n lý các KCN Vĩnh Phúc [3, 6]; sô liêu cac ồ ư năm 2017,2018 & 2019 ch a bao g m KCN Kim Hoa
ệ ủ ấ ả ổ ị ả Theo b ng 2.7, năm 2010 t ng giá tr s n xu t công nghi p c a các KCN là
́ ́ ỷ ỷ ̣ VND; năm 2014 tăng lên 64.080 t
́ 25.229 t ự ỉ ế VND, co tôc đô khá cao. Tuy nhiên ỷ ư
trên th c tê, riêng KCN Kim Hoa ch có Công ty HONDA nh ng luôn chi m t ị ả ệ ủ ấ ừ ế ấ ọ
́
̀
ượ
ị ả ư ấ ồ 70% đ n 80% giá tr s n xu t công nghi p c a các KCN trên tr ng cao nh t, t ề ệ ặ ỉ ị đ a bàn t nh. M c dù giá tr s n xu t công nghi p tăng nh ng không đ ng đ u,
̀ ự c quy đôi sang VND theo ty giá th c tê năm 2016 do Ngân hang Nha n
́ ươ c
6 USD đ quy đinh.
83
̉ ̉ ̣
ủ ế ậ ạ ộ ộ ố ộ ố
ầ ư ư ứ ấ ạ ấ ả ẫ ư ch y u t p trung vào m t s khu, trong khi đó m t s khu đã ho t đ ng nh ng ứ ch a đi vào s n xu t chính th c các DN th c p v n đang trong giai đo n đ u t
ệ (KCN Bình Xuyên II, KCN Bá Thi n II).
ệ ứ ộ ệ ệ ụ 2.1.2.6. Trình đ công ngh và ng d ng công ngh trong các doanh nghi p
ộ ụ ệ ứ ả ấ ả ở
ệ Trình đ công ngh ng d ng trong s n xu t và qu n lý ấ ướ ả ế ả Phúc hi n đ c đánh giá
ở ứ m c khá n u tính theo năm s n xu t, n ́ ̀ ượ ́ ́ ́ ấ ộ ̣ ̉ các KCN Vĩnh ấ c s n xu t ấ ượ ng
ẩ cac trang thiêt bi chu yêu va xet theo năng su t lao đ ng, giá thành và ch t l ả s n ph m.
ầ ư ư Trong thu hút đ u t
́ ́ ự ử ụ ủ ệ ế ỉ ngành và lĩnh v c s d ng công ngh tiên ti n. Các chinh sach c a T nh đ u th ố ớ vào KCN, Vĩnh Phúc đã có u đãi rõ ràng đ i v i ể ề
ầ ư ệ ế ệ ể hi n rõ quan đi m khuy n khích các DN công ngh cao đ u t
́ vào các KCN. ệ ủ ự ế ề ự ượ Trên th c t , Vĩnh Phúc đã thu hút đ
ế ớ ầ ư ớ DN hàng đ u th gi
ệ ư ầ ư ạ ề ẫ Vi
ử ụ ệ t ể ừ ướ ở ạ t Nam nh Prime. Tuy nhiên, v n có nhi u d án đ u t ế ị ượ t b đ nay s d ng công ngh , thi i ho c t m t th n
c s t ệ ế ị ả ệ ề ườ c nhi u d án co công ngh cao c a các ủ i nh Toyota, Honda, Piagio, Daewoo hay công ty l n c a ệ ự i các KCN hi n ị ặ ừ ộ ấ t b s n xu t c chuy n t ố ồ t Nam. V ngu n g c công ngh và thi ng đã bão hòa vào Vi
ấ ứ ừ ậ ả ố ố
tr ơ ả c b n có xu t x t ố ớ ự Nh t B n, Hàn Qu c, Trung Qu c, Đài Loan. ấ ạ ả Đ i v i các d án đã đi vào s n xu t t
ấ ượ ự ứ ự ệ ậ ồ
xu t, không có d án nào đ ế ế ả ấ ả ỉ ậ ả ẩ khai, thi
ế ế ứ ẵ ẫ ả ủ ế ậ i các KCN ch y u t p trung s n ể ả ộ c th c hi n bao g m c b ph n nghiên c u tri n ẩ t k s n ph m (R&D). Các công ty ch t p trung s n xu t s n ph m ể ỏ t k có s n mà không b chi phí cho nghiên c u phát tri n
ớ theo khuôn m u thi ẩ ả s n ph m m i.
ự ạ ể ở ứ ấ s n xu t và nghiên c u phát tri n ầ ư ự ế ả , th c t
ệ ứ ụ ề ả các ả Phúc cho th y b c tranh toàn c nh v công ngh ng d ng trong s n
Qua th c tr ng thu hút đ u t ấ ứ ỉ KCN t nh Vĩnh ướ ấ ố ớ ề ạ ầ ắ xu t có xu h
ẩ ấ ượ ệ ự ạ ự ự ườ ẩ chu n ch t l ng, tiêu chu n môi tr
ng đi xu ng. V i yêu c u ngày càng kh t khe v c nh tranh, tiêu ộ ng, th c l c công ngh , th c tr ng đó là m t ể ề ữ ệ ả ữ ủ ấ
trong nh ng d u hi u c nh báo không an toàn cho phát tri n b n v ng c a các KCN. 2.1.2.7. Trình đ chuộ
yên môn hoá và liên kết kinh tế ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ự ư ̉ ̣ ̣
́ ̃ ư ư ế KCN
ủ ỉ ự ộ ̀ ư S liên kêt đê tao thanh chuôi liên kêt gi a cac doanh nghiêp trong t ng ệ ở Vĩnh Phúc đa co nh ng ch a cao. Tính đ n 2016, các doanh nghi p ạ ộ ố trong các KCN c a t nh đã hình thành m t s nhóm thu c các lĩnh v c ho t
ộ ủ ố
ớ ả ủ ế ắ ẩ ấ đ ng ch ch t, đó là: ệ ả Công nghi p s n xu t và l p ráp ô tô, xe máy v i s n ph m ch y u là xe
ô tô, xe buýt, xe máy;
84
ỗ ợ ệ Công nghi p h tr ô tô, xe máy;
ỗ ợ ệ ệ ử ệ Công nghi p h tr đi n, đi n t ;
ự ệ Lĩnh v c d t may;
ự ự ệ ả ấ ậ ệ
ọ ặ ế ể ệ c T nh chú tr ng, th hi n trong các nhóm ngành ch ủ
ẫ ạ ộ ề ề
̀ ế ữ ế ạ ạ ỉ
Lĩnh v c công nghi p s n xu t v t li u xây d ng. ượ ỉ M c dù tính liên k t đã đ y u nêu trên, song v n còn nhiêu DǸ ế ự v c đa d ng khác nhau. Bên c nh đó, liên k t kinh t ớ ữ ề ả ỉ gi a các DN trong t nh v i các DN bên ngoài
ế ượ ể ệ ệ ạ tr ng là chi n l
và KCN ho t đ ng trong nhi u ngành ngh lĩnh ế gi a các DN trong T nh va liên k t ấ . Đi u này lý gi i m t th c ẫ ộ ự v n còn th p ị ụ ợ ủ c phát tri n công nghi p ph tr c a Vi t Nam nói chung và đ a ự ế ố ầ ươ ư ư lo các y u t
ng nh Vĩnh Phúc nói riêng ch a có. Các DN t ậ ặ ơ ề ọ ẩ ừ ướ n
ph ớ v i chi phí cao h n ho c nh p kh u t ỷ ệ ấ ầ ọ ầ ư ệ ươ ủ ồ vi c kêu g i đ u t , tăng t
l ́ ng mu n ấ ả ư ̣ đ u vào cho mình ế c ngoài. Nhi u KCN do quá chú tr ng đ n ố tranh th ngu n thu cho ị đ a ph ể ế s n xu t trong và ngoài KCN đ
NSNN mà ch a coi trong đung m c đ n tính liên k t ́ ́ ̀ ̃ l p đ y và ́ ư ế ̀ ứ ỗ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉
hình thành chu i cung ng nôi đia va tham gia tôt, co hiêu qua vao chuôi cung ng toàn c u.ầ
ầ ư ứ ấ ả 2.1.2.8. Kh năng đáp th c p
ứng nhu c u ầ c a ủ các nhà đ u t ̃ ề ơ ả ủ ứ ượ ̣ V c b n, các KCN c a Vĩnh Phúc hiên đa đáp ng đ ề c các đi u
́ ệ ế ầ ư ứ ấ ơ ̣ ̉ ầ ki n c n thi t cho các nhà đ u t ́ th c p trên cac khia canh c ban liên quan
̀ ̃ ơ ệ ố ặ ằ ơ ở ệ ấ ̣ ̣ t ́ i m t b ng công nghi p, c s ha tâng ky thuât (h th ng c p thoát n ướ c,
ệ ố ệ ố ộ ộ ử ệ ả ấ h th ng đi n s n xu t, h th ng giao thông n i b , trung tâm x lý n ướ c
̀ ́ ệ ạ ả ̣ ̣ ̣ ̉ th i công nghi p, thông tin liên lac, …) va dich vu san xuât (tr m thu gom
ầ ư ừ ề ặ ấ ́ư ̣ ch t th i r ả ắn, cung ng lao đông, …). M c dù các KCN đ u đ u t t ng giai
ủ ầ ư ư ạ ế ọ ố ớ ố đo n nh ng các ch đ u t đã khá chú tr ng đ i v i các y u t này. Các
ứ ấ ầ ư ề ượ ứ doanh nghi pệ th c p khi đ u t vào các KCN đ u đ ầ c đáp ng các nhu c u
ơ ả c b n.
̀ ́ ̣ ố ớ ơ ả ư ỉ ̉ ̉ ̣
ạ Các ch tiêu c b n vê đam bao cung ng dich vu đ i v i quá trình ho t ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ủ ư ̣ ̉ ̣ ́ ư ộ đ ng c a KCN đêu đap ng ky vong cua cac nha đâu t vao cac khu công nghiêp.
ứ ộ ế ố ứ ủ ̀ơ ự ổ Theo th i gian, m c đ đáp ng c a các y u t ể ị càng cao, s n đ nh và phát tri n
ượ ả ắ ả ắ càng đ c đ m b o ch c ch n.
ơ ướ ủ ỉ ẵ C quan lý nhà n c c a t nh luôn quan tâm sát sao tình hình và s n sàng h ỗ
ả ướ ế ấ ả ủ ắ ặ ợ tr , gi ế i quy t các v ng m c liên quan đ n t ạ ộ t c các m t ho t đ ng c a doanh
ừ ả ả ộ ườ ệ nghi p, t công tác qu n lý lao đ ng, qu n lý môi tr ng, công tác phòng cháy
ậ ự ữ ế ả ự ả ch a cháy, cho đ n đ m b o an ninh tr t t ậ khu v c lân c n. Các nhà đ u t
̃ ́ ́ ậ ươ ư ơ ̉ ̣ ầ ư ứ th ́ ̀ ̀ cac c quan quan ly nha n c đia i đa t
85
́ ấ c p cho biêt đa nh n đ ̀ ̀ ươ ư ơ ̉ ́ ng va cac chu đâu t ph ượ ự ỗ ợ ố c s h tr t ́ s câp.
ứ ộ ề ữ ề ộ 2.1.2.9. M c đ b n v ng v xã h i
ự ề ữ ề ề ộ ọ ộ ể S b n v ng v xã h i là m t tiêu chí quan tr ng khi nói v phát tri n
ế ự ề ế ố ủ ữ ể kinh t nói chung và phát tri n KCN nói riêng. S b n v ng c a y u t ộ xã h i
ố ớ ượ ậ ở ộ ử ụ ợ ộ đ i v i KCN đ c nhìn nh n ơ ấ các góc đ s d ng lao đ ng h p lý, c c u
ớ ủ ườ ộ ạ ệ ạ ộ ả gi i tính c a ng i lao đ ng t i các KCN, các t n n xã h i n y sinh khi phát
ộ ộ ủ ứ ể ậ ậ ộ tri n các KCN, m c đ h i nh p c a văn hóa dân t c khi đón nh n các nhà
ầ ư ướ ụ ỗ ợ ị ứ đ u t n ệ ố c ngoài vào KCN, h th ng các d ch v h tr ầ đáp ng nhu c u
ườ ộ ầ ủ tinh th n c a ng i lao đ ng trong các KCN.
ấ ạ ạ ệ ư ệ ả Bên c nh đó, tình tr ng nông dân th t nghi p do không còn t
ấ ấ ề ầ ấ ở ạ ấ li u s n xu t ệ i các khu l y đ t làm công nghi p. tr thành v n đ b n cùng hóa nông dân t
ế ượ ể ộ ạ ượ
c phát tri n m t cách hài hòa nghĩa là đ t đ ộ ượ ể ả ữ ề ả ộ N u các tiêu chí này đ ề b n v ng v xã h i. Tuy nhiên đ đ m b o các tiêu chí xã h i đ ụ c m c tiêu ầ c hài hòa c n
ộ ệ ố ự ụ ụ ả ợ ph i xây d ng và áp d ng m t h th ng các công c và chính sách h p lý, trong
ả ụ ố ớ ượ ọ
i pháp tài chính đ ề ữ ụ ề ộ
ươ ặ ị ề đó công c , gi ả ề ả ấ v n đ đ m b o m c tiêu b n v ng v xã h i, các KCN ố t c xem là có vai trò quan tr ng. Đ i v i các ụ ở Vĩnh Phúc đã áp d ng ệ ệ t ng và các doanh nghi p. Đ c bi
ủ i đa các chính sách c a chính quy n đ a ph ườ ố ớ ố ượ ộ ng chính là ng
chính sách đ i v i đ i t ượ ạ ở đ
ươ c quan tâm qua các ch ̀ ư ỗ ợ ng trình nh h tr đào t o, ch ̀ ươ ́ ́ ̀ ̀ ầ ̣ ̣ ̉
ỏ ́ ̃ ́ ́ ̣ ơ ư ư ̣
ph n nh ). Trong qua trinh hinh thanh va hoat đông cua cac KCN ơ ̀ ̃ ̃ ̀ ươ ̃ ư ư ̣ ̣ ̉ ph
́ ̀ ́ ́ ̀ ng, cung nh bai công, đinh công hoăc xung đôt gi a chu đâu t ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ i lao đ ng trong và ngoài KCN đã ộ ng trình nhà (m t ̃ ́ ở Vinh Phuc, ́ ̀ ư ̣ ch a co xung đôt l n gi a cac KCN va doanh nghiêp trong khu v i dân c đia ́ ư ơ v i công ̀ i Viêt. ́ ự ươ c ngoai v i lao đông va can bô quan ly ng ̃ ư nhân viên, gi a nhân s n
ề ườ ự ề ữ 2.1.2.10. S b n v ng v môi tr ng
ườ ộ ấ ế ế ẽ ổ ạ ế ng sinh thái là m t t
ể Phát tri n kinh t ủ ể s làm t n h i đ n môi tr ể ự ộ ọ ế ự ừ t y u, vì ạ ho t
ộ ấ ả ệ ế ừ ả ườ ng t
ồ ấ ệ ướ ả nghi p bao g m: Ch t th i r n, n
ồ ế ầ ư ể ả
ứ ệ ề ng thông qua các cách th c khác nhau. V phía doanh nghi p s
ư ự ủ ệ ệ ọ ợ
ả th các ch th luôn tìm m i cách gi m thi u s tác đ ng không tích c c t ấ ộ s n xu t công đ ng s n xu t công nghi p. Các tác đ ng đ n môi tr ệ ụ ệ ả ắ c th i công nghi p, khói b i công nghi p, ộ ả ti ng n… Các nhà đ u t , nhà qu n lý luôn tìm cách gi m thi u các tác đ ng ử ườ ế đ n môi tr ử ụ d ng các bi n pháp mang tính ch quan nh l a ch n công ngh thích h p, x lý ươ ụ ừ ừ ề ấ ả ̣
ế ̀ ề ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ch t th i, khói b i. Chính quy n đia ph ử ng v a tuyên truy n v a khuy n khích ́ ự ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ các doanh nghi p x ly tôt cac chât thai, th c hiên đây đu cac yêu câu vê bao vê
̀ươ ơ ế ụ ể ệ ố ở môi tr Vĩnh Phúc
ng thông qua h th ng c ch , chính sách c th . Các KCN ướ ữ ụ ể ệ ố ự ư ử ệ ả đã có nh ng bi n pháp c th nh xây d ng h th ng x lý n
86
ố ớ ả ắ ủ ệ ề ấ ị c th i công ệ nghi p, quy đ nh v thu gom tiêu h y ch t th i r n đ i v i các doanh nghi p,
ự ̃ ư ̣ ̣
ạ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ đ
quy ho ch khu v c cây xanh trong các KCN… Nh ng nôi dung trong quy đinh ̀ ượ c cac c quan ch c năng giam sat chăt che thông qua cac cuôc kiêm tra đinh ky ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉
ư hang năm va kiêm tra đôt xuât khi co bao cao, phan anh cua dân c . ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ 2.1.3. Đanh gia chung vê s phat triên ề ữ cac khu công nghiêp ̉ b n v ng ỉ Vĩnh t nh
Phúc
ự ể ơ ỉ ạ Qua h n 20 năm xây d ng và phát tri n các KCN, t nh Vĩnh Phúc đã đ t
ượ ộ ố ế ả ấ ượ đ c m t s k t qu đáng khích l ng và ch t l ng các KCN. Tuy
ệ ả ề ố ượ c v s l ữ ộ ề ướ ả i góc đ b n v ng thông qua các tiêu chí ph n ánh
ậ nhiên nhìn nh n các KCN d ể ư ứ ộ ề ữ ộ ố ậ m c đ b n v ng, có th đ a ra m t s nh n xét sau đây:
́ ể ậ ộ ơ ơ ờ
ổ ờ ủ ằ ồ ươ ị Các KCN Vĩnh Phúc ra đ i mu n và phát tri n ch m h n so v i các đ a ồ ng khác trong vùng đ ng b ng sông H ng, tu i đ i c a các KCN trung bình ph
ủ ế ướ ườ ừ ở ươ ch y u d i m i năm (tr KCN Kim Hoa), trong khi ị các đ a ph ng khác có
́ ự ạ ữ ế ổ ̀ nh ng KCN đã đ n 20 năm tu i. Đây la nguyên nhân khiên năng l c c nh tranh
́ ộ ố ị ế ơ ạ ớ ươ ̉ cua chung h n ch h n so v i m t s đ a ph
ng khác trong vùng. ộ ữ ặ ủ ể ỏ
Các KCN có quy mô nh , đây cũng là m t trong nh ng đ c đi m c a KCN ươ ưở ư ữ ả ỏ ng cũng nh toàn vùng. Quy mô nh có nh ng nh h
ệ ệ ầ ư ớ ệ ng không tích ầ l n. Các doanh nghi p công nghi p vào đ u
ủ ế ỏ ầ ư ế ậ ị đ a ph ự ế c c đ n vi c thu hút các nhà đ u t ừ ư t
ỗ ch y u có quy mô nh và v a, do v y tính liên k t trong đ u t ố ớ ạ ự và s hình ủ ầ ư
i các KCN Vĩnh Phúc. Đ i v i ch đ u t ệ ặ ằ ỏ ẫ ế ơ
ị ạ ế ả ả ả ậ ợ ế thành chu i liên k t khó hình thành t ạ ầ h t ng, quy mô KCN nh d n đ n di n tích m t b ng cho thuê ít h n, doanh thu ự ề ở ộ i nhu n b h n ch , kh năng m r ng không cao, khó đ m b o s b n
và l ề ữ v ng v kinh t
ế . ỷ ệ ấ ệ ầ ươ ố ạ ừ ấ ng đ i th p. Ngo i tr
l p đ y di n tích các KCN còn t ờ T l ớ ạ ộ ệ ỏ ỷ ệ ấ KCN v i di n tích nh và th i gian ho t đ ng ữ nh ng ầ l p đ y cao,
ạ ầ ư ư ượ ừ ấ ớ có t t ệ r t s m ề l ử ụ các KCN còn l i h u nh ch a khai thác đ
ầ ỏ ề ề ạ ặ Đi u này đ t ra câu h i v công tác quy ho ch đã tính toán đ n nhu c u th c t
ầ ư ế ấ ượ ư ủ c nhi u di n tích s d ng cho thuê. ự ế ế ậ ự đã th t s hay ch a và ch t l ng c a công tác thu hút, khuy n khích đ u t
ả ư ế ệ hi u qu nh th nào.
ượ ặ ự ươ ạ ị Trong các KCN đ
ờ ạ ầ ữ ậ c xây d ng và v n hành t i đ a ph ự ư
ố ớ ướ ữ ậ l p trong th i gian g n đây đã có phân lo i nh ng lĩnh v c u tiên thu hút đ u t ớ ừ v i t ng KCN theo h ng chuyên môn hóa. Tuy nhiên, đ i v i nh ng KCN thành l p
ầ ư ủ ế ự ạ ế ượ ạ ướ giai đo n tr
c thu hút đ u t ấ ỷ ệ ấ ầ ẫ ớ ủ ế ụ ể c, chi n l ề ộ
ượ ỗ ế ệ ng, đ c bi t là thành ầ ư ố đ i ậ ở ề ch y u là đa d ng lĩnh v c ngành ngh , ạ l p đ y làm m c tiêu ch y u, d n t i không t o ị ạ c chu i giá tr t i phát tri n theo chi u r ng, l y t l ế ượ ự c s chuyên môn hoá và liên k t kinh t , khó hình thành thành đ đ
87
các KCN.
ơ ở ạ ầ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ự ượ ạ C s h t ng và đ u t quy ho ch c s h t ng đã th c s đ
c quan ả ề ơ ả ế ố ạ ầ ề ướ ử ệ h t ng v n c, đi n, giao thông, x lý rác th i, các
ượ ụ ộ ớ ể ạ ạ ồ tâm. V c b n, các y u t ị d ch v đi kèm đ c quy ho ch đ ng b v i quy ho ch phát tri n các KCN và
ứ ơ ả ầ ư ầ ủ
́ ́ ́ ể đáp ng c b n các nhu c u c a nhà đ u t ự ̉
ạ ấ ượ ủ ứ ể ị ị
ị ả ữ ầ ấ ạ ố
i các tiêu chí khác nh t ứ ộ ch t l ề b n v ng. S còn l ệ ư ỷ ệ ấ l ả ụ ụ ế ế ộ trình đ công ngh , m c đ liên k t kinh t
̀ ư ả ệ ạ ứ ấ ả ả ả
̀ ̀ ́ . ủ Qua phân tích s phát tri n các KCN c a Vĩnh Phúc, co thê thây cac tiêu chí ng quy ho ch, v trí đ a lý c a các KCN hoàn toàn có th đáp ng yêu câù ấ l p đ y, giá tr s n xu t xu t, ệ , kh năng ph c v các doanh nghi p ề ặ i ch a đ m b o yêu câu. Ngoài ra, các tiêu chí đ m b o v m t ́ ư th c p, hi n t ườ ệ ạ ̃ ư ư ộ i cũng ch a đap ng bên v ng yêu câu. Tuy nhiên, ng và xã h i hi n t
́ môi tr ́ ể ạ ượ ụ ả ờ ị
chung hoàn toàn có th đ t đ ộ ủ ụ ế ỹ ủ ể ớ ệ c m c tiêu trong kho ng th i gian nhât đ nh thông ậ ả k thu t, i pháp kinh t qua vi c tác đ ng c a các ch th v i các công c và gi
̀ ả ̣ ̣ đăc biêt la gi
̀ ̀ ́ ̃ ́ ự ̉ ̉ ́ ́ t ng tiêu chi trong s phat
i pháp tài chính. ̃ ư Vê tông thê, tinh bên v ng noi chung cung nh ̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ở ư ̀ ở ̉ ̉ ̣ ́ triên cac KCN
Vinh Phuc đêu co cai thiên (xem hinh 2.1b). ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ự ư ở ̉ ̣ ̉ Hinh 2.1b: S cai thiên tinh bên v ng trong phat triên cac KCN ̃ Vinh
́ ̣ Phuc giai đoan 2015 2019
́ ̉ ̉ Nguôn: ̀ Khao sat cua NCS
Ự Ạ Ả Ể 2.2. TH C TR NG CÁC GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC KHU
Ệ Ỉ CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
́ ́ ̃ ừ ơ ắ ầ ự ầ Ngay t khi m i b t đ u xây d ng các KCN đ u tiên, Vinh Phuc đã ban hành
ề ề ả ả ớ ̃ ư ụ ể nhi u chính sách v i nh ng gi i pháp c th , trong đó các gi i pháp v tài chính đ ượ c
̀ ầ ư ơ ấ ứ ấ ề ề ấ ả ̣ ̣ các nhà đ u t ế s c p và th c p quan tâm nhi u nh t, đăc biêt la gi i pháp v thu ,
88
ầ ư ừ ị ươ ả ̃ư ̉ phí, chi đ u t t ngân sách nhà n ́ ươ c cua đ a ph ng. Nh ng gi i pháp tài chính đ ể
ề ữ ể ượ ủ ể ự ệ ở phát tri n b n v ng các KCN đ ứ ấ c th c thi b i ba ch th : Doanh nghi p th c p,
ệ ơ ấ ề ướ ủ ể ỗ doanh nghi p s c p và chính quy n nhà n
́ ̃ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ệ c, trong đó, m i ch th có trách nhi m ̀ ́ ng đa chu đông vân dung cac chinh sach chung cua Nha ́ ́ ng, đông th i co môt sô chinh sach riêng cu thê hoa cac va vai trò khác nhau. Đia ph ̀ ́ ươ n c trong điêu kiên đia ph
́ ́ ̉
̀ chinh sach cua Nha n ́ ́ ươ c. ́ ̃ ̀ ̀ ư ự ̉ ̣
̀ ̃ ế ố ỉ ị Sau nhiều chinh sach riêng le trên t ng linh v c, năm 2012, Hôi đông nhân dân ủ ề ơ ế T nh đa ban hanh Ngh quy t s 56/2012/NQHĐND ngày 19/7/2012 c a v c ch
ộ ự ỗ ợ ầ ư ụ ệ vào các khu, c m công
ệ ị ỉ ỉ ế gày 14/11/2012, UBND t nh đã ban hành Quy t
ề ỗ ợ ự ệ ố ỗ ợ h tr các d án thu c ngành công nghi p h tr đ u t nghi p trên đ a bàn t nh. Sau đo, ń ị ị đ nh s 47/2012/QĐUBND quy đ nh v h tr cho các doanh nghi p th c hi n d ệ ự
ấ ả ầ ư ả ụ ệ ị ẩ án s n xu t s n ph m CNHT khi đ u t
̃ ̀ ́ ̉ ơ ự ̣ ̣ ̉ . Chi h n 3 năm th c hiên, t vào các khu, c m công nghi p trên đ a bàn ́ ́ ơ i cuôi năm 2015, trên đia ban Tinh đa co
̀ ́ ỉ t nh Vĩnh Phúc ́ ự ượ ở ươ ̉ ̉ ̣ ́ ự 41 d án 35 d an (trong tông sô ̃ đa đ ́ c Tinh thu hut vao cac KCN đia ph ng)
ệ ộ ưở ỗ ợ ạ ộ ế thu c di n xem xét h
ự ấ ố ự ấ ả xu t. Trong s 35 d án ả ự ng h tr , trong đó có 10 D án ti n hành ho t đ ng s n đó, có 26 d án đã đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh; 03 ạ ộ
ự ớ ấ ự ế ộ ể ự d án xin giãn ti n đ tri n khai .
ự d án xây d ng; 04 d án m i c p GCNĐT và 03 ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ợ ư ượ ưở ̉ ̣ ̣ ̀ Tông sô tiên hô tr ma cac doanh nghiêp đâu t đ c h
7. ng la 291,05 triêu đông ế ố
́ ̀ ́ ̀ ị ̣ ̉ Ngh quy t s Cuôi năm 2016, Hôi đông nhân dân Tinh ban hanh tiêp
ề ộ ố ệ ặ 57/2016/NQHĐND (ngày 12/12/2016) v m t s bi n pháp đ c thù thu hút đ u t
̀ ỗ ợ ệ ị ỉ ̉ ̣ ầ ư ́ và h tr doanh nghi p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc. Nhăm triên khai Nghi quyêt
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ nay, UBND Tinh đa cu thê hoa cac biên phap ma Hôi đông nhân dân đa nêu tai
̃ ́ ố ̉ văn s 902/UBNDKT1 ngày 16/02/2017 va ̀ 7 quy t đ nh vê ế ị
́
́
́
ổ
ế
́ ́ ể ự ị ự ứ ̣ cu thê ệ ̉ đ th c hi n ngh quy t ế 8. Tinh đên cuôi năm 2019, co ́ ̣ công ̀ cac linh v c/giai phap ́ ự ́7 d án đáp ng đu ̉
̉
th cự
ị
ệ
ủ
̃ ế ố
ố
ề ự
ị
ớ
ể
ệ
ủ ụ
ỗ ợ ự
l
t t
ế ỷ ệ ệ
i thi u đ a đi m, quy ho ch chi ti ề ự
ỉ ệ 1/500 các d án; ỗ ợ
ế ị
ậ ề ỗ ợ ệ
ầ ư ứ ấ
th c p thuê l
ố ớ ầ ư ằ
ố
c đ u t
ồ ề ự
ế ị ạ
ồ
ị
ỗ ợ ố ả
ế
ệ
ả
ợ
ị
ẩ ề ự
ệ
ệ ỗ ợ ự
ố ớ
ủ ỉ
ả ự
ế
ệ
ạ
ộ
ế
ế
ố
ị
ị
ề ệ ử ổ
ủ
ả
ổ
ỉ
7 UBND tinh Vinh Phuc (2015), Bao cao sô 171/ BC UBND ́ T ng k t, đánh giá hi n Ngh quy t s 56/2012/NQHĐND ngày 19/7/2012 c a HĐND t nh Vĩnh Phúc . 8 Đo la ́ ̀Quy t đ nh s 23/2017/QĐUBND ngày 28/7/2017 v th c hi n h tr chi phí l p ậ ế ị (2) Quy tế ạ ồ ơ h s , th t c gi ồ ơ ề ị ố đ nh s 29/2017/QĐUBND ngày 28/8/2017 v th c hi n h tr chi phí l p h s đ ố ấ ự xu t d án; (3) Quy t đ nh s 36/2017/QĐUBND ngày 03/10/2017 v h tr giá thuê ạ ấ ạ ầ h t ng đ i v i các nhà đ u t i đ t trong các khu công nghi p (KCN) ố ượ b ng ngu n v n ngoài ngân sách; (4) Quy t đ nh s 38/2017/QĐUBND đ ự ệ ệ ngày 06/10/2017 v th c hi n h tr doanh nghi p đào t o và thu hút ngu n nhân l c ề ỗ ế ị ấ ượ ch t l ng cao; (5) Quy t đ nh s 39/2017/QĐUBND ngày 06/10/2017 quy đ nh v h ố ỗ ấ ợ tr doanh nghi p s n xu t s n ph m công nghi p h tr ; (6) Quy t đ nh s chi phí qu ng cáo trên các 42/2017/QĐUBND ngày 01/11/2017 v th c hi n h tr ươ ng ti n thông tin đ i chúng c a t nh đ i v i các d án thu c lĩnh v c khuy n khích ph ố ư ầ đ u t ; (7) Quy t đ nh s 53/2017/QĐUBND ngày 22/12/2017 và Quy t đ nh s 12/2019/QĐUBND ngày 26/02/2019 c a UBND t nh v vi c s a đ i, b sung kho n 2,
89
́ ỗ ợ ớ ổ ỗ ợ ệ ả
́ ́ ồ 9. cac tiêu chí xem xét h tr v i t ng kinh phí h tr kho ng 615 tri u đ ng ế ổ ứ ả ộ ộ ơ
M t cu c kh o sát đôi v i 130 DN, t ́ ̃ ượ ở ậ ể ủ trình phát tri n c a các KCN ̃ Vinh Phuc đa đ ch c và cá nhân có liên quan đ n quá ̣ 10, t p trung vào các ự c th c hiên
ả ầ ư ề ủ ệ ố gi i pháp tài chính hi n nay, mong mu n c a các nhà đ u t v chính sách tài
ể ả ỗ ợ ế ấ ạ ố chính khuy n khích h tr phát tri n s n xu t kinh doanh t ế i các KCN. S phi u
ể ử ụ ế ế ề ạ ố thu v là 112 phi u đ t 86,15 %, trong đó s phi u có th s d ng cho quá trình
ả ề ủ ể ế ấ ạ phân tích là 105 đ t 80,76 %. K t qu đi u tra cho th y rõ quan đi m c a các DN
ư ổ ứ ề ố ớ ủ ệ ỉ cũng nh các t ch c v khung chính sách nói chung c a T nh đ i v i vi c phát
ể tri n các KCN (xem hình 2.2).
ố ớ ề ỉ Hình 2.2. Đánh giá v khung chính sách đ i v i các KCN t nh Vĩnh Phúc
ả ả ủ ế ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ả ả ầ ế ư ổ ứ ế ch c và cá nhân (chi m t Theo k t qu kh o sát, g n nh toàn b các t
ế ộ ỏ
ằ ằ ư
ự ỏ ươ ứ ỏ ỏ
ữ ể
́ ỏ ọ ể ợ ủ ậ
ủ ỉ ể ệ ớ i ư 99, (không có ý ki n nào cho r ng ch a th a đáng), trong đó 65,71% đánh giá ứ ơ ả ớ 05%) cho r ng khung chính sách u đãi v i các KCN có s th a đáng m c c b n ứ ng ng 22,86% và th a đáng, còn các m c th a đáng và hoàn toàn th a đáng t ộ ổ ứ ch c và cá nhân 10,48%. Nh ng quan đi m này là m t kênh quan tr ng đ các t ệ ề ứ ộ ơ có liên quan nhìn nh n đung h n v m c đ phù h p c a khung chính sách hi n ạ ố ớ t i đ i v i vi c thúc đ y phát tri n các KCN c a t nh.
́ ượ ẩ ế ủ Cũng theo ý ki n c a các đôi t
ỏ
ả
ề
ế ị ệ
ậ
ộ
ỉ ố ớ
ầ ư ủ ỉ
ự
ế
ng đ i v i các d án đ u t ̃
ủ ị ự ầ ư ự ế ự tr c ti p thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t ́
́
̀
́
ả ử ổ ố s các chính sách tài chính nhà n ượ c kh o sát (xem hình 3.3) thì trong ng đ ́ c c n t p trung s a đ i, có đ n 68,97% sô cać ế ướ ầ ậ
ự
ể
ị
́ ế ố
ủ
ỉ
ụ ụ
ủ ố bãi b kho n 6 Đi u 1 c a Quy t đ nh s 53/2017/QĐUBND ngày 22/12/2017 c a ỗ ợ UBND t nh ban hành quy đ nh th c hi n h tr chi phí l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi ộ ườ tr c a t nh. 9 UBND tinh Vinh Phuc (2019), Bao cao s 264/BCUBND ngay 17 tháng 10 năm 2019 ố vê ̀Kêt qua tri n khai th c hi n Ngh quy t s 45/2016/HĐND ngày 27/9/2016 và Ngh ị ế ố ệ quy t s 57/2016/NQHĐND ngày 12/12/2016 c a HĐND t nh. 10Xem Ph l c 01.
90
̉ ̉
ằ ế ử ế ổ
ề ệ ế ầ c c n t p trung s a đ i các chính sách thu liên quan, phí có liên quan (17,24%) và
ụ ướ ầ ậ ý ki n cho r ng Nhà n ử ổ ti p đó c n quan tâm s a đ i chính sách v phí và l các chính sách tín d ng có liên quan (13,79%).
ả ủ 2.2.1. Gi ướ c
i pháp tài chính c a Nhà n ả
2.2.1.1. Gi ậ ế ữ ế ộ
ế ề i pháp v thu ộ ứ ̃ ́ ế ị ầ ư ủ ụ ệ ố ự ̉
ế ượ ỉ ầ ư ủ ỉ ̣ ̣
̀ vao các KCN c a t nh. Các s c thu đ ế ạ ừ ế ậ ấ
ẩ ạ Nh n th c rõ thu là m t trong nh ng công c tài chính có tác đ ng m nh đ n các ́ ̀ ươ c a DN, Vinh Phuc đã th c hi n t t chính sách cua Nha n c, thu hút quy t đ nh đ u t ̀ ̉ ắ các nhà đ u t c t nh Vĩnh Phúc vân dung đê ậ ế khuy n khích các DN trong giai đo n v a qua la thu thu nh p DN, thu xu t nh p kh u, …
ệ
Phí và l phí có liên quan 17,24%
Các chính sách tín ụ d ng có liên quan 13,79%
Các chính sách thu có ế liên quan 68,97%
ướ ầ ậ Hình 2.3. Chính sách tài chính nhà n ử ổ c c n t p trung s a đ i
ả ả ủ ế ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ị ̉ ̣ ̣
(cid:0) Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ̃ ̃ ư Chinh phu đa co nh ng quy đ nh vê u đai thuê đôi v i cac DN hoat đông trong ̃ ự ế [57, 61, 63]. Nh ng quy đinh nay đa đ
̀ ư ̀ ́ ̀ ́ ượ ữ ̣ ̣ ̣ c ap dung trong điêu kiên th c t
̃ ́ ư ̉ cac KCN cua Vinh Phuc nh sau:
ế ấ ứ ấ v thu su t ề
ụ ứ ậ Th nh t, Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng m c 10% trong th i h n ờ ạ ệ
ế ấ ụ 15 năm áp d ng đ i v i:
ệ ự th c hi n d án đ u t
ế ố ớ ệ + Doanh nghi p công ngh cao; ủ ậ + Thu nh p c a DN t ọ ệ ừ ự ể ứ ệ ả ộ ẩ ầ
ự
ượ ủ ng t
ẹ ậ ệ ừ ệ ễ ượ ế ị ử ể ọ
ườ ườ ệ ắ t b quan tr c và phân tích môi tr
ả ắ ễ ấ ướ ử ế ả ấ
91
ả ự ầ ư ớ m i thu c các lĩnh v c: ề ấ ả Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ; s n xu t s n ph m ph n m m; ạ ậ ệ ấ ậ ệ ế ả s n xu t v t li u composit, các lo i v t li u xây d ng nh , v t li u quý hi m; ấ ạ ượ ấ ả ạ vi c tiêu h y ch t s n xu t năng l ng s ch, năng l ng tái t o, năng l ấ ả ả ệ t b x lý ô nhi m môi tr ng, th i; phát tri n công ngh sinh h c; s n xu t thi ả ử ườ ế ị ng; thi ng; x lý ô nhi m và b o v môi tr ử ả ắ ả thu gom ch t th i r n, x lý n c th i, khí th i, ch t th i r n; tái ch , tái s ấ ụ d ng ch t th i.
ừ ự ầ ư ớ ự ả ấ
ậ ủ + Thu nh p c a DN t ể ố ầ ư ố ệ ự th c hi n d án đ u t ỷ ồ ự ả
ượ ấ t i thi u 6 nghìn t đ ng, th c hi n gi i ngân không quá 3 năm k ố ể ạ ầ ư ổ quy mô v n đ u t ừ t
ặ ự c c p phép đ u t ể ừ khi đ ậ ấ năm có doanh thu; ho c d án có quy mô v n đ u t
ch m nh t sau 3 năm k t ự ỷ ồ ể ừ ể ệ ả m i trong lĩnh v c s n xu t có ể ệ ỷ ồ và có t ng doanh thu t i thi u đ t 10 nghìn t đ ng/ năm ố ầ ư ố t i ượ ấ c c p phép đ ng, th c hi n gi i ngân không quá 3 năm k t
ử ụ ấ ậ khi đ ể ừ ộ và s d ng trên 3.000 lao đ ng ch m nh t sau 3 năm k t năm có doanh thi u 6 nghìn t ầ ư đ u t
thu.
ậ ế ế ấ ờ
ườ ́ ̃ ậ ủ ầ ư ớ ừ ự ự
th c hi n d án đ u t ế ấ ả ượ ệ ẩ ấ ả ố ớ thu nh p c a DN t ụ d ng đ i v i ấ ấ ả s n xu t thép cao c p; s n xu t s n ph m ti t ki m năng l
ụ ụ ế ị ư ệ ả ấ ấ ả t b ph c v cho s n xu t nông, lâm, ng nghi p; s n xu t thi t b t
móc, thi ả ủ ả ế ứ ể ầ ấ ệ Thu su t thu thu nh p doanh nghi p 20% trong th i gian m i năm áp ự ệ m i trong cac linh v c ả ng; s n xu t máy ế ị ướ i ề tiêu; s n xu t, tinh ch th c ăn gia súc, gia c m, th y s n; phát tri n ngành ngh
ề ố truy n th ng.
ậ ệ ạ i.
ệ ế ấ ố ớ ậ ế ấ ị ế ề ứ ệ Thu su t thu thu nh p doanh nghi p 22% đ i v i các doanh nghi p còn l ế
ấ ế ư ườ ừ ợ
ị ưở ấ đ ng đ c h
u đãi là 15 năm và thu su t 20 % trong 10 năm cho t ng tr ố ượ ượ c quy đ nh rõ ràng các đ i t ́ ượ ́ ự ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣
̀ ự ả ấ ọ ̉ chính sách va viêc th c hiên chung môt cach nghiêm tuc đã giup các nhà đ u t ơ ở c s đê ch n lĩnh v c, tăng quy mô s n xu t kinh doanh. Nh s l
ơ ố ượ ́ ́ ̉ ố ố ạ ộ ệ ả ̉ ̣ ấ nghi p tăng và ho t đ ng s n xu t kinh doanh cua chung đat kêt qua t t, s thu t
ể ệ ả ủ ứ ự ệ
ế ị ươ ề ớ ố ờ Các quy đ nh v m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p 10%, th i gian ụ ể ng h p c th , ng. S rõ ràng, nh t quán trong ́ ầ ư co ng doanh ừ ủ các KCN ngày càng tăng, th hi n m c hi u qu c a các KCN. S đóng góp c a ả ng thông qua s thu ngày càng l n (xem b ng các KCN vào n n kinh t đ a ph
2.8).
ố ả ừ B ng 2.8. S thu t các KCN Vĩnh Phúc 20102019
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
KCN
0,013
0,055
0,016
0,017
0,095
0,099
0,399
4,880
15,929
25,470
Bá thi nệ 1
0,003
0,003
0,011
0,890
1,860
0,033
4,557
14,862
24,936
68,020
Bá Thi n ệ 2
127,242
145,991
137,969
184,267
167,205
194,223
226,911
170,68
247,844
424,170
Bình Xuyên 1
Bình
0,009
0.009
0.012
0.010
0,009
5,474
1,293
9,002
21,205
56,790
92
̉ ồ ĐVT: Ty đ ng
Xuyên 2
69,545
86,805
137,781
182,457
323,674
340,574
345,500
371,04
426,384
453,580
Khai Quang
Kim Hoa
1.603,12 1.557,224
7.029,2
8.852,47
7.828,63
1.619,3 72
3.572,6 86
4.615,4 43
5.771,20 7
8.383,1 83
ổ
T ng thu
1.799,84 1.790,087
7.598,87
9.588,77
8.856,65
1.895,1 60
3.940,3 28
5.108,2 86
6.311,61 1
8.691,8 42
ế ỉ ụ ồ Ngu n: C c Thu t nh Vĩnh Phúc [21]
̀ ́ ư ừ ừ ệ 1.799.843 tri u đông năm 2010
̀ ̀ M c thu NSNN t ệ các KCN tăng nhanh t ạ ệ
ừ ́ư ữ ề ơ M c thu t
tăng lên 6.311.611 tri u đông năm 2015 và đ t 9.588.772 tri u đông năm 2018. ị các KCN còn ti p t c tăng lên, đóng góp nhi u h n n a cho đ a ư ế ụ ử ụ ươ ươ ệ ả ̣ ph
ế ụ ́ ̀ c ti p t c s d ng các chính sách, gi ầ ư ng. Nh vây, vi c Nha n ố ớ ế ự ế ệ ệ khuy n khích tr c ti p đ i v i các doanh nghi p công nghi p khi đ u t i pháp ị vào đ a
ươ ắ ầ ế ph ng này là hoàn toàn đúng đ n và c n thi t.
ứ ầ ư ễ ế ệ ả ỉ ế mi n thu , gi m thu . Hi n các DN đ u t vào các KCN t nh Th hai,
ượ ưở ễ ế ậ c h Vĩnh Phúc đang đ
̀ ̀ ượ ươ ̃ ư ệ ̣ ̉ ̣ ̣ nghi p theo quy đinh chung cua Nha n ́ c. Nh ng quy đinh nay hiên đ
́ ̀ ́ ̀ ́ ấ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ả ng chính sách mi n và gi m thu thu nh p doanh ́ c cac ẫ doanh nghiêp hoat đông trong cac KCN trên đia ban Tinh đanh gia la khá h p d n.
ượ ế ễ ệ ừ ế ả ậ c mi n thu thu nh p doanh nghi p t
ả ộ ừ ố ớ ủ ế ế ậ ụ ể DN đ C th , ế ố s thu ph i n p t
ầ ư 2 đ n 4 năm, gi m 50% ệ 4 đ n 9 năm ti p theo đ i v i thu nh p c a doanh nghi p ả (xem b ng 2.9). ề ự tùy theo ngành ngh , d án đăng ký đ u t
ố ớ ế ệ ễ ả ả B ng 2.9. Mi n gi m thu TNDN đ i v i các doanh nghi p
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
DN
FDI
1.477
62,535
71,058
105,124
74,081
79,351
149,967
224,89
1.047,5
1.290,7
DDI
5,26
7,586
6,524
8,65
7,21
4,589
6,623
ổ
ố
T ng s
67,124
112,71
231,6
̉ ồ ơ ị Đ n v tính: Ty đ ng
ế ỉ ụ ồ Ngu n: C c Thu t nh Vĩnh Phúc [21]
ấ ả ế ệ ế ả ̉
̀ ố ễ B ng 2.9 cho th y, năm 2010, tông s mi n gi m thu là 67.124 tri u; đ n 2016 ́ ̉ ố ế ở ệ ộ khu
ầ ượ ệ ồ ệ ồ t là 1.290.730 tri u đ ng và 1.477.000 tri u đ ng. Lý do là vì 2 năm
chi s nay đã tăng lên 231.604 tri u VND; đên 2018 và 2019 đã tăng đ t bi n ự v c FDI, l n l ́ ạ ộ ề ệ ờ ớ
93
ế ̣ ễ ớ đo có nhi u KCN và các DN công nghi p m i đi vào ho t đ ng, đang trong th i gian ả ừ ượ ư mi n gi m đ c u đãi. So v i thu nôp vào NSNN t các KCN thì năm 2010 t ỷ ệ l
̀ ̀ nay la 3,72%, năm 2018 tăng lên 13,46%.
Ư ề ậ ẩ ế ấ u đãi v thu xu t nh p kh u
́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ự ươ c trong linh v c tai chinh
̀ quy đinh cua Nha n ̀ [xem 58, 59b, 64b] ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Hiên nay, cać c c th hóa va vân dung cho cac DN hoat đông trong cac KCN Vinh Phuc nh sau: ượ ụ ể đ
ứ ấ ế ễ ẩ ạ ậ Th nh t, mi n thu nh p kh u các lo i hàng hóa sau:
ủ ự ể ạ ố ị ầ ư ượ ả ẩ ậ Hàng hóa nh p kh u đ t o tài s n c đ nh c a d án đ u t đ ễ c mi n
ậ ế ồ
ẩ thu nh p kh u, bao g m: ế ị ươ ậ ả ệ ề t b , máy móc; ph + Thi ng ti n v n t i chuyên dùng cho dây chuy n công
ệ ướ ư ả ấ ượ ươ ư ệ ậ ngh trong n c ch a s n xu t đ c; ph ể ng ti n v n chuy n đ a đón công
ồ ừ ỗ ươ ủ ệ nhân g m xe ô tô t ồ ở 24 ch ng i tr lên và ph ng ti n th y;
ế ậ ờ ụ ệ ụ ẫ ộ ắ t, b ph n r i, ph tùng, gá l p, khuôn m u, ph ki n đi
ệ + Linh ki n, chi ti ể ắ ộ ớ ươ ậ ả ồ kèm đ l p ráp đ ng b v i thi t b , máy móc, ph i chuyên dung
ế ị ́ ́ ́ ơ ị ̣ ̉ ̉ ̉ ệ ng ti n v n t ̀ theo quy đ nh tai cac văn ban cua cac c quan co thâm quyên;
ệ ậ ư ấ ượ ư ả ướ trong n + Nguyên li u, v t t
ế ị c ch a s n xu t đ ặ ề ế ạ ệ ằ thi
ế ạ ể c dùng đ ch t o ệ ể t b , máy móc n m trong dây chuy n công ngh ho c đ ch t o linh ki n, ế ậ ờ ể ắ ụ ắ ẫ ộ
t, b ph n r i, ph tùng, gá l p, khuôn m u, ph ki n đi kèm đ l p ráp ộ ớ ế ị ươ ị ̉ chi ti ồ đ ng b v i thi ụ ệ ́ c;
̀ t b , máy móc theo quy đ nh cua Nha n ấ ượ ư ả ướ ự ậ ư c ch a s n xu t đ + V t t
xây d ng trong n ậ ễ ế ố ớ ệ ẩ c. ậ ư ụ ự ụ ế ph c v tr c ti p cho
Mi n thu nh p kh u đ i v i nguyên li u, v t t ướ ạ ộ ấ ả ề ầ ả ư ả ấ ượ c.
ẩ ho t đ ng s n xu t s n ph m ph n m m mà trong n ậ ẩ ố ớ ậ c ch a s n xu t đ ể ử ụ ẩ ự ế ễ ế Mi n thu nh p kh u đ i v i hàng hóa nh p kh u đ s d ng tr c ti p
ạ ộ ứ ể ệ ọ ồ
ư ả ậ ả ậ ư ế ị ươ ướ ụ ệ t b , ph tùng, v t t thi
vào ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , bao g m: máy móc, ấ ượ c ch a s n xu t đ c, ọ ng ti n v n t ượ i trong n ệ ướ ạ c; tài li u, sách, báo, t p chí khoa h c và , ph ư ạ c ch a t o ra đ
ệ công ngh trong n ồ ệ ử ề ọ các ngu n tin đi n t ệ v khoa h c và công ngh .
ầ ư Ư ạ ầ ự ố ớ ự * u đãi đ i v i d án đ u t xây d ng và kinh doanh h t ng KCN t ạ i
ỉ t nh Vĩnh Phúc
ự ự ệ ượ ư ạ ầ ề
ế Các d án xây d ng và kinh doanh h t ng KCN, ngoài vi c đ ẩ c u đãi v ệ ượ ứ ề ế ậ ậ
ặ ướ ượ ễ ề ấ ả
thu thu nh p DN, thu nh p kh u khi đáp ng đ ị đ nh, còn đ ễ c mi n gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ề ả ờ ạ ố ớ ấ ặ ướ ấ c các đi u ki n theo quy c. C th la:̀ ụ ể c cho c th i h n thuê đ i v i đ t xây Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n
ế ấ ử ụ ạ ầ ạ ượ ấ c c p có
94
ự d ng k t c u h t ng s d ng chung trong KCN theo quy ho ch đ ị ủ ề ệ ậ ẩ th m quy n phê duy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ặ ướ ễ ề ấ ơ ả ự ờ Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n c trong th i gian xây d ng c b n theo
ấ ệ ố ề ẩ ể ừ i đa không quá 03 năm k t ngày có
ự d án do c p có th m quy n phê duy t, t ấ ặ ướ ế ị ủ ậ ị quy t đ nh cho thuê đ t, thuê m t n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ề ễ ặ ướ ượ ờ c 11 năm sau th i gian đ ề ễ c mi n ti n
ơ ả ờ
Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ ủ ấ ̀ thuê đ t, thuê m t n ̀ ̀ ạ ầ ự ư ̣
́ ́ ́ ề ễ ả ̉ ự c c a th i gian xây d ng c b n nêu trên. ệ ố ớ Nhăm tao ra va duy tri s u đãi đ i v i các công ty h t ng công nghi p ề ụ ủ ỉ c a t nh Vĩnh Phúc, Tinh đã và đang áp d ng cac chinh sach v mi n gi m ti n
́ ́ ̀ ấ ặ ướ ơ ư ạ ầ ệ h t ng công nghi p. Chính
thuê đ t và thuê m t n ở ỉ c đôi v i các nhà đâu t ự ượ ơ ở ả t nh Vĩnh Phúc đ
sách này ệ ủ ệ ề ớ ơ ỉ
ể ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̉ c ban hành và th c thi trên c s tham kh o kinh ự ế ợ nghi m c a các t nh phát tri n KCN thành công h n k t h p v i đi u ki n th c ̀ ế ủ t vao cac KCN cua Tinh đanh gia kha cao, coi la ̀ ỉ c a T nh va đ
̃ ́ ́ ́ ấ ơ ự ơ ư c cac nha đâu t ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ khá h p d n so v i cac đia ph
ẫ ̃ ́ ́ ̀ ượ ơ ơ ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̀ sach nay cung đ ng lân cân. H n n a, viêc th c hiên cac chinh ̀ i do cac thu tuc đ n gian h n, th i gian hoan
̀ c coi la thuân l ̀ ̃ ̀ ơ ́ ̉ ượ ưở ư ơ ̉ ̣ thanh thu tuc/yêu câu đê đ ̃ ng u đai cung ngăn h n. c h
ố ớ ư ậ ự ế ệ ệ ầ ủ Nh v y, đ i v i chính sách thu , ngoài vi c th c hi n đúng tinh th n c a
ị ị ư ủ ỉ ị các Thông t
ướ ụ ể ự ế ằ ẫ ộ ̉ ữ nh ng h
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ủ ả , Ngh đ nh và văn b n quy đ nh c a Chính ph , t nh Vĩnh Phúc đã có t nh m tác đ ng tr c ti p vào ca hai nhóm đôí ế ́ ̀ ầ ư ng d n c th , chi ti ́ ơ ự i s hinh thanh va hoat đông cua cac KCN: Các nhà đ u t ượ t ng co liên quan t
ứ ấ ầ ư ơ ấ th c p và nhà đ u t s c p.
ế ệ ả ả ổ ứ Theo k t qu kh o sát các doanh nghi p và các t ch c có liên quan v ề
ế ượ ữ ế ả chính sách thu , đã thu đ ả ư c nh ng k t qu nh trong b ng 2.10.
ệ ả ổ ứ ề ế ủ B ng 2.10. Đánh giá c a các doanh nghi p & t ch c v chính sách thu
ủ ể ố ượ ổ ứ Quan đi m c a các t ổ ứ ch c S l ng t ch c, STT T l %ỷ ệ và cá nhân
ợ
ấ ợ 1 R t h p lý ề ơ ả 2 V c b n là h p lý ạ ượ 3 T m đ c ́ ́ ợ 4 Bât h p ly cá nhân 17 68 20 0
16,19 64,76 19,05 0 ợ ủ ế ồ ả ổ Ngu n: K t qu t ng h p c a NCS
̀ ́ ́ ́ ố ệ ở ả ổ ứ ấ ả ̣ ̉ ̣ b ng 2.10, t t c các t ch c, cá nhân (la can bô quan ly tai cac DN
Theo s li u ́ ̃ ́ ế ố ớ ề ̣ ̣
ố ố ượ ượ ỏ ế ̣ ̀ hoat đông trong cac KCN Vinh Phuc) đánh giá v chính sách thu đ i v i các KCN la ́ ự tich c c, trong đó 16,19% s đ i t c h i đánh giá chính sách thu hiên nay là ng đ
ạ ằ ở ứ ạ ợ ấ ợ r t h p lý, 64,76% cho r ng h p lý, còn l i 19,05% đánh giá m c t m đ ượ , không c
95
ấ ợ ế ế ằ ữ ế ấ có ý ki n nào cho r ng chính sách thu là b t h p lý . Nh ng ý ki n này cho th y, chính
ế ố ớ ầ ư ư ề ạ ̣ sách u đãi v thu đ i v i các nhà đ u t vào các KCN t i Vĩnh Phúc hiên nay đã khá
phù h p.ợ
ố ớ ừ ế ụ ể ấ ạ ừ ặ Đ i v i t ng lo i thu c th , do xu t phát t đ c thù kinh doanh khác nhau nên
ẩ ượ ự ẫ ấ ừ ộ tính h p d n hay đ ng l c thúc đ y đ c hình thành t chính sách cũng khác nhau.
ế ấ ữ ệ ế ẩ ắ ậ ậ Trong đó, thu thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p kh u là nh ng s c thu đ ế ượ c
ề ệ ấ ượ ỏ ề ứ ộ ư các doanh nghi p và cá nhân quan tâm nhi u nh t. Khi đ c h i v m c đ u tiên v ề
ệ ổ ệ ế ậ ổ ớ vi c b sung, thay đ i chính sách thu thu nh p doanh nghi p so v i các chính sách
ầ ế ệ ổ ứ ế ầ thu khác, h u h t các doanh nghi p, t ả ử ổ ằ ch c và cá nhân cho r ng c n ph i s a đ i
(xem hình 2.4).
ứ ộ ư ử ổ ế ệ ậ Hình 2.4. M c đ u tiên s a đ i chính sách thu thu nh p doanh nghi p
ủ ế ồ ả ả Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ế ổ ứ ế ấ Hình 2.4 cho th y, có đ n 59 t ch c, cá nhân (chi m t ỷ ệ l 56,19%) cho
ử ổ ệ ệ ậ ổ r ng ằ ế vi c ệ s a đ i, b sung chính sách thu thu nh p doanh nghi p hi n hành là
ư ầ . u tiên hàng đ u
ạ ộ ứ ấ ủ ệ Quá trình ho t đ ng c a các doanh nghi p th c p trong KCN có liên quan
ế ớ ạ ộ ế ẩ ậ ấ ậ ấ ậ m t thi ẩ t v i ho t đ ng xu t nh p kh u, do đó chính sách thu xu t nh p kh u
ư ứ ệ ậ ấ ượ r t đ
́ ̃ ượ ượ ủ ế ấ ẩ ̣ ̣ ế c quan tâm nghiên c u. Cũng nh thu thu nh p doanh nghi p, chính sách ̀ c Chính ph va đ ợ c Vinh Phuc vân dung phù h p ậ thu xu t nh p kh u đã đ
ự ế ề ố ớ ề ậ ư ầ ệ đi u ki n th c t nh ph n trên đã đ c p. Tuy nhiên, đ i v i các DN cũng nh ư
ứ ế ế ả ẩ ấ ả ầ ị các nhà qu n lý thì m c thu xu t và hàng hóa s n ph m ch u thu cũng c n có
ổ ổ ướ ả ớ ự ử s s a đ i b sung theo h ng gi m b t khó khăn cho các DN trong gi ai đo nạ
ớ ầ ư ạ ả m i đ u t t i các KCN (xem b ng 2.11).
ả ử ổ ế ấ ậ ẩ B ng 2.11. M c đ ư ứ ộ u tiên s a đ i chính sách thu xu t nh p kh u
ứ ộ ư S DNố ổ ứ ch c T l
ầ ư
96
STT 1 2 3 4 M c đ u tiên & Không c n u tiên ứ ấ Ư u tiên th nh t ứ Ư u tiên th hai ứ Ư u tiên th ba &t 45 30 12 6 %ỷ ệ 42,86 28,57 11,43 5,71
ứ ư u tiên th t
5 6 Ư Không nêu ý ki nế 1,9 9,52
2 10 ồ ế ả ả
ổ ứ ằ ả ỉ ch c và cá nhân B ng phân tích trên ch ra r ng 28,57%
Ngu n: K t qu kh o sát c a sô ́các t ậ ầ ử ổ ế ấ ổ ẩ là c n thi ế và cân đ t viêc ̣ s a đ i, b sung chính sách thu xu t nh p kh u
ư ế ằ ủ NCS cho răng̀ ̀ ượ c ế ầ t ầ u tiên hàng đ u, trong khi có t íơ 42,86% sô ́các ý ki n cho r ng không c n thi
́ ả ử ổ ế ế ấ ổ ph i s a đ i, b sung. So v i ́ ớ thuê suât cho thu thu nh p ậ ậ DN thì thu xu t nh p
ỏ ổ ử ứ ấ ấ ẩ ộ ơ ổ kh u có m c đ đòi h i b sung s a đ i th p h n, qua đó cho th y chính sách
ế ậ ẩ ấ ượ ự ơ ươ thu xu t nh p kh u đã và đang đ ứ c các c quan ch c năng th c thi t ố ng đ i
̀ ́ ̀ ́ ̀ ợ ế ể ậ ̉ ơ sát th cự va phu h p v i yêu câu cua cac DN . Tuy v y, đ khuy n khích các DN
́ ấ ạ ̃ ư ̉ ̣ ̉ s n xu t kinh doanh t i các KCN
ầ ư ả đ u t ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ả ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ơ phat triên nhanh h n n a, nhâp khâu nhà , các c quan qu n lý
ươ ươ ừ ế ầ ị ề ớ ỉ nhiêu h n đê co thê xuât khâu nhiêu h n so v i hiên nay c ́ươ t ng đ n đ a ph trung n ứ ng c n s m nghiên c u đi u ch nh các chính
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ế ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ữ (trong đo co ca điêu chinh tăng đôi v i môt sô măt
sách thu cho phù h p h n n a ̀ ̀ ̀ hang, nganh hang) .
́ ́ ́ ́ ượ ượ ứ ộ ư ̉ ̉ ̉ ́ Hình 2.5 mô ta đanh gia cua cac đôi t ng đ ̀ m c đ u tiên c khao sat vê
ế ệ ữ ổ ỉ ử ổ s a đ i, b sung gi a các chính sách thu hi n hành mà t nh Vĩnh Phúc đang áp
ố ệ ự ủ ế ể ả ả ụ d ng d a trên k t qu kh o sát c a NCS. S li u trên bi u đ th hi n t ồ ể ệ ỷ ệ % l
ổ ệ ử ổ ớ ầ ư ứ ầ các t ỗ ch c, cá nhân đánh giá c n u tiên hàng đ u trong vi c s a đ i v i m i
ạ lo i chính sách thu .
ể ấ ổ ứ ệ ượ ả ế Theo đó, có th th y các t ch c, doanh nghi p đ ằ c kh o sát đã cho r ng
ầ ượ ư ử ấ ổ ổ ế chính sách thu TNDN c n đ c u tiên s a đ i, b sung nh t (v i t ớ ỷ ệ l
ứ ộ ư ầ ầ ượ ớ ả ổ ử ổ 56,19%). M c đ u tiên s a đ i, b sung gi m d n l n l t v i chính sách thu ế
ế ườ ế XNK (28,57%), chính sách thu môi tr ng (22,86%), chính sách thu tài nguyên
ế (20%), còn chính sách thu GTGT (11,43%) .
ử ổ ổ ứ ộ ư ế ỉ Hình 2.5. So sánh m c đ u tiên s a đ i, b sung các chính sách thu t nh
Vĩnh Phúc đang áp d ngụ
97
ự ầ ầ ử ổ ư (d a trên t ỷ ệ l % đánh giá là u tiên hàng đ u c n s a đ i)
ồ ế ủ
ề ế ế ầ ư ể V chính sách thu , các khuy n khích đ u t ả ả Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS ệ ạ i phát tri n công nghi p t
ủ ố ớ ủ ằ ị ị Vĩnh Phúc đang n m trong quy đ nh chung c a Chính ph đ i v i các đ a ph ươ ng
ổ ậ ể ư ệ ể ề ố có đi u ki n gi ng nhau, ch a có đi m nào n i b t đ lôi kéo các nhà đ u t ầ ư .
ề ả ỉ ế ế ể B n thân t nh Vĩnh Phúc cũng không th ban hành chính sách riêng v thu , n u
ủ ể ế ủ ự ể ể ạ ằ ơ ộ ỉ có ch có th xin c ch c a Chính ph đ nh m t o đ ng l c phát tri n công
ệ ị ươ ố ớ ự ườ ặ ợ ệ ự nghi p đ a ph ộ ố ng đ i v i m t s lĩnh v c, tr ng h p đ c bi t. Các lĩnh v c và
ườ ặ ợ ệ ư ụ ế ể ơ ị ươ tr ng h p đ c bi t, xin c ch có th áp d ng nh các đ a ph ng vùng khó
ễ ế ề ế ả ờ ỉ ố ắ khăn, các đi u ch nh liên quan đ n các s c thu đó là th i gian mi n gi m, đ i
ể ễ ượ ữ ề ấ ầ ỉ ượ t ả ng mi n gi m. Đ có đ c nh ng đ xu t này, t nh Vĩnh Phúc c n rà soát,
ứ ẩ ụ ể ư ự ạ ọ nghiên c u c n tr ng th c tr ng đ u t ầ ư ướ ư , h ầ ng u tiên c th cũng nh nhu c u,
ế ủ ệ ả ộ ồ ý ki n c a các chuyên gia, nhà qu n lý và c ng đ ng các doanh nghi p.
2.2.1.2 Gi ơ ấ
ả ệ ề i pháp v phí, l phí
ủ ả ệ ủ ể Trong c c u chi c a các ch th kinh doanh, các kho n phí, l ộ phí n p cho
ơ ướ ả ằ ớ các c quan Nhà n ế c chi m t ỷ ệ l ậ không l n b ng các kho n chi khác. Tuy v y,
ệ ư ề ệ ẽ ể ệ ư ế vi c u đãi v phí, l phí s th hi n rõ chính sách khuy n khích, u đãi đ u t ầ ư
ị ươ ố ớ ầ ư ạ ỉ ề ủ c a chính quy n các đ a ph ng đ i v i các nhà đ u t . T i các KCN t nh Vĩnh
ẩ ả ồ ị ộ Phúc, các kho n phí phát sinh bao g m: Phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng
ườ ệ ề ườ ứ ấ ẩ ị môi tr ả ng, đ án b o v môi tr ậ ồ ơ ấ ng; phí th m đ nh h s c p gi y ch ng nh n
ề ử ụ ệ ấ ấ ộ quy n s d ng đ t; L phí c p phép lao đ ng cho ng ườ ướ i n c ngoài làm vi c t ệ ạ i
ệ ệ ệ ấ ị Vi ự t Nam; L phí c p phép xây d ng; L phí đăng ký kinh doanh; ẩ Phí th m đ nh
ề ề ệ ẩ ẩ ộ ị ầ ư ự đ u t , d án đ u t ầ ư Phí th m đ nh đi u ki n, tiêu chu n ngành ngh thu c lĩnh ;
ệ ươ ấ ứ ự ứ ậ ự v c công nghi p, th ng m i ạ , xây d ng; Phí ch ng nh n xu t x hàng hóa; Phí
ữ ệ ả ề phòng cháy, ch a cháy; Phí b o v môi tr ườ ,…. V quy trình đã đ ng ượ ả ế c c i ti n,
98
ầ ư ộ ử ủ ỉ ế ế ể ả ậ ậ ộ ơ nhà đ u t ư ch đ n b ph n m t c a c a các c quan đ nh n k t qu nh ng
ự ự ả ộ ư ố ớ ị ể ệ ẫ v n ph i n p phí theo quy đ nh. Con s thu th c s không l n nh ng nó th hi n
ẫ ủ ứ ấ ườ ươ m c h p d n c a môi tr ng đ u t ầ ư ạ ị t i đ a ph ng.
ề ử ụ ế ộ ứ ả ả ị
ộ V quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng các kho n phí, ́ ộ ồ ề ẩ ộ ỉ ạ phi thu c th m quy n, trong giai đo n 20102019, H i đ ng nhân dân t nh ệ l
ế ị Vĩnh Phúc đã ban các Ngh quy t 158/2014/NQHĐND ngày 22/12/2014 (thay th ế
ế ế ị ị Ngh quy t 13/2007/NQHĐND); Ngh quy t 56/2016/NQHĐND ngày
ế ế ế ị ị 12/12/2016 (thay th Ngh quy t 158/2014/NQHĐND), Ngh quy t 45/2017/NQ
ử ổ ế ổ ị HĐND ngày 18/12/2017 (s a đ i, b sung Ngh quy t 56/2016/NQHĐND). Các
ế ễ ả ị ị ệ ệ Ngh quy t này không quy đ nh mi n gi m phí, l ạ phí cho các doanh nghi p ho t
ộ đ ng trong KCN.
ừ ộ ồ ỉ Tuy nhiên, t năm 2012, H i đ ng nhân dân t nh Vĩnh Phúc đã có Ngh ị
ế ỗ ợ ề ệ ế ơ quy t 56/2012/NQHĐND ngày 19/7/2012 V vi c ban hành c ch h tr cho
ỗ ợ ầ ư ự ệ ộ các d án thu c ngành công nghi p h tr đ u t ệ ụ vào các khu, c m công nghi p
ầ ư ệ ị ỉ ụ ố ớ trên đ a bàn t nh, theo đó đ i v i các doanh nghi p đ u t vào các khu, c m công
ỗ ợ ể ả ệ ệ ấ ẩ ả ị ỉ nghi p trên đ a bàn t nh đ s n xu t các s n ph m công nghi p h tr cho các
ế ạ ệ ử ơ ấ ắ ệ ả ọ ngành c khí ch t o, đi n t , tin h c, công ngh cao, s n xu t, l p ráp ô tô, xe
ẽ ỗ ợ ố ề ệ ả ộ ỉ ệ máy, t nh s h tr 100% s ti n doanh nghi p đã n p các kho n phí, l phí liên
ầ ủ ự ế quan đ n chi phí ban đ u c a d án.
ả ượ ầ ư ễ Các kho n phí hành chính này đ c mi n cho các nhà đ u t ể ệ đã th hi n
ầ ư ế ơ ủ ỉ tính khuy n khích đ u t ầ ữ cao h n c a T nh. Ngoài nh ng chi phí này, các nhà đ u
ư ể ả ư ấ ụ ị ổ ư t còn có th chi các kho n khác nh phí t v n, phí d ch v cho các t ứ ch c
ụ ố ớ ụ ề ể ấ ị ỉ ị cung c p d ch v . Đ i v i phí d ch v phi hành chính, chính quy n ch có th can
ủ ể ố ớ ầ ư ạ ế ể ệ ấ ả thi p gián ti p đ các ch th cung c p gi m phí đ i v i nhà đ u t t i các
KCN.
ả ề ướ 2.2.1.3. Gi i pháp v chi ngân sách Nhà n c
̃ ́ ́ ợ ̉
́ 2.2.1.3.1. Chi ngân sach đê hô tr chung cho cac KCN ́ ượ ơ ở ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ươ c và chiên l ̀ Trên c s cac quy đinh cua Nha n
ỉ ỗ ợ c, đinh h ệ ự ự ̉ ̉
ẩ ấ ả ụ ệ
ệ ̀ ́ ́ ng phat triên ả ệ cua tinh Vĩnh Phúc, UBND t nh h tr cho các doanh nghi p th c hi n d án s n vào các khu, c m công nghi p trên ụ ể ư ỗ ợ ỗ ợ ̃ ư ế ỉ ̉
ồ ơ ự ứ ệ ề ề ậ ấ ậ ồ ỉ ị ấ tri u đ ng l p h s d án đ ngh c p, đi u ch nh Gi y ch ng nh n đ u t
ỗ ợ ệ ả ậ ố ỉ
ngân sách t nh; h tr ỗ ợ ệ ệ ả ẩ ộ ph m; H tr 100% s ti n doanh nghi p đã n p các kho n phí, l
99
ỗ ợ ề ầ ừ ứ ề ộ ầ ư xu t s n ph m công nghi p h tr khi đ u t ́ ị đ a bàn t nh Vĩnh Phúc băng nh ng giai phap c th nh : H tr kinh phí đ n 200 ầ ư ừ t ả kinh phí b cáo thành l p doanh nghi p, qu ng bá s n Ư ố ề phí. u tiên ộ ạ ạ cung ng lao đ ng và h tr ti n đào t o ngh theo yêu c u t ng lo i lao đ ng
ị ớ ớ ợ ứ ự ỗ ợ
ị ị ị ạ ế ế ủ ỉ ủ c a d án, phù h p v i quy đ nh c a t nh v i m c h tr 400.000 VNĐ/ng ố (theo quy đ nh t
ỉ i Ngh quy t s ố ế ị
ế ụ ự ấ ở ứ ơ ở ạ ầ
ị ấ ủ ướ ố ớ xây d ng c s h t ng đ n hàng rào KCN và áp d ng giá thuê đ t ầ ư ạ ầ
ệ ự c. Đ i v i nhà đ u t ạ ầ nh t trong khung quy đ nh c a Nhà n ầ ư ụ ạ ộ hi n ho t đ ng đ u t
ỉ ị ỉ ế ố ị
ụ ể ứ ằ ố ỉ đ ế ị c UBND t nh c th hóa b ng Quy t đ nh s 28/2010/QĐUBND) m c h
ợ ư ỗ ợ ườ ậ ộ ng d
ầ ư ạ ầ ụ ệ ậ ạ ỷ ệ l
h t ng c m công nghi p; l p quy ho ch t ỗ ợ ụ án đ u t ệ ụ ệ ạ nghi p; rà, phá bom, mìn trong c m công nghi p; H tr nh ng h ng m c k
ả ậ ướ ử ả ậ ồ
ườ i ố 37/2011/NQHĐND; Quy t đ nh s ỉ ủ 19/2012/QĐUBND và Quy t đ nh s 24/2012/QĐUBND c a UBND t nh). T nh ấ m c th p ự h t ng khi th c ệ xây d ng, kinh doanh, khai thác h t ng c m công nghi p trên đ a bàn t nh (HĐND t nh đã ban hành Ngh quy t s 12/2010/NQHĐND và ỗ ượ ự tr nh sau: H tr 100% kinh phí: L p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ụ 1/500 c m công ỹ ữ c th i t p trung, ụ ứ ụ ể ệ ả ẩ
ỏ ơ ỷ ồ ỷ ồ ừ ệ ệ ớ ớ đ ng v i di n tích nh h n 10ha; 7 t đ ng v i di n tích t ệ nghi p: 5 t
ơ ở ả ố ớ ỷ ồ ệ ế ớ 20ha; 10 t
ầ ư ả ạ ộ ự ụ ệ ấ ệ ố thu t trong hàng rào g m: H th ng thu gom rác th i, x lý n ị ả đ m b o theo tiêu chu n quy đ nh, m c c th theo quy mô di n tích c m công ế 10 đ n ấ đ ng v i di n tích trên 20ha đ n 75ha; Đ i v i các c s s n xu t, s n xu t, kinh doanh trong c m công
kinh doanh khi th c hi n ho t đ ng đ u t ể ộ ầ ượ ỗ ợ ườ ề ạ ồ i.
c h tr kinh phí m t l n đ đào t o ngh là 700.000 đ ng/ng ả ự ự ệ ệ ệ nghi p, đ Vĩnh Phúc đã có nh ng ữ
ầ ư ụ ợ ụ ệ ẩ
ấ ỗ ợ h tr doanh nghi p th c hi n các d án s n xu t vào các khu, c m công nghi p. Trên ế ị ế ị ố ỉ ệ ả s n ph m công nghi p ph tr khi đ u t ố ơ ở c s Quy t đ nh s 12/2011/QĐTTg, Quy t đ nh s 1483/QĐTTg, HĐND t nh
ị ế ố ượ ụ ể c c th hóa
ố ủ ế ị ỉ
ệ ệ ự ự Vĩnh Phúc đã ban hành Ngh quy t s 56/2012/NQHĐND và đ ỗ ợ ằ b ng Quy t đ nh s 47/2012/QĐUBND c a UBND t nh h tr ỗ ợ cho các doanh ầ ư ấ ả ệ ẩ ả vào
nghi p th c hi n d án s n xu t s n ph m công nghi p h tr khi đ u t ỗ ợ ụ ể ụ ư ệ ị
ồ ơ ự ị ấ ế ệ ề ề ấ ậ ồ ỉ
ầ ư ừ ỗ ợ ậ ậ ố ỉ t
nh n đ u t ả ỗ ợ ố ề ệ ả ả ộ ỉ các khu, c m công nghi p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, c th nh : H tr kinh ứ phí đ n 200 tri u đ ng l p h s d án đ ngh c p, đi u ch nh Gi y ch ng ệ ngân sách t nh; h tr kinh phí b cáo thành l p doanh nghi p, ệ ẩ qu ng bá s n ph m; H tr 100% s ti n doanh nghi p đã n p các kho n phí, l
phí.
ớ ệ ề ậ ợ ể ệ ớ i so v i các
Tuy nhiên, v i đi u ki n phát tri n công nghi p khá thu n l ể ụ ể ạ ượ ề ữ ư ỉ t nh khác nh ng đ đ t đ
ư ủ ể ấ ữ ư ầ ẫ
ề ả ươ ữ ư ữ ủ ơ c các m c tiêu b n v ng trong phát tri n các KCN thì ự ệ nh ng u đãi trên là ch a đ đ h p d n doanh nghi p. Vĩnh Phúc c n xây d ng ng. ự nh ng chính sách u đãi h n n a d a trên n n t ng chính sách c a trung
ầ ư ư ể ể ệ ủ ỉ ự ế ề ể ả ơ Nh ng u đãi c n ph i thi
ế ượ ầ ỉ c, chính sách thu hút đ u t
100
ầ ư ồ ự ự ế ạ trong chi n l ằ b ng s ch cho các d án mang tính u tiên khuy n khích đ u t t th c nhi u h n đ th hi n quan đi m c a t nh ặ ầ ư. T nh c n có chính sách bàn giao m t ư g m: D án
ạ ể ế ề ụ ử ườ ự ạ Giáo d c đào t o, d y ngh ; Y t
ệ ự ỗ ợ ; Th thao; X lý môi tr ệ ố ớ ự ệ ử lĩnh v c công nghi p h tr ô tô, xe máy, linh ki n đi n t
ự ừ ụ ể ỉ ế ị ư ể
ể ệ ượ ủ ể ề ợ phù h p. Đi u đó đ
ầ ư ở
ủ ầ ư ớ ủ ỉ ệ ể Vĩnh Phúc “Các nhà đ u t ủ c a doanh nghi p chính là thành công c a t nh”. Đ cho các ch đ u t
ầ ư ể ọ ủ ỉ ơ ở ượ ữ ư ng; D án trong ớ . Đ i v i d án l n, tùy theo t ng d án c th , t nh có th xem xét, quy t đ nh các chính sách u đãi ạ ầ ư c th hi n rõ thông qua quan đi m c a lãnh đ o đ u t ủ Vĩnh Phúc là công dân c a Vĩnh Phúc, thành công ấ m i th y , đ h có c s so sánh c nh ng u đãi c a t nh dành cho các nhà đ u t
ọ ơ ộ ầ ư rõ đ ự và l a ch n c h i đ u t
. ̀ ế ự ạ ố
ầ ư ho ch đ u t ́ ̃ ̀ ự ạ ầ ợ ị ̉ ầ ư đ u t
́ công đã b trí cho các d án ự xây d ng k t c u h t ng đô th (trong đo bao gôm ca hô tr cho khu v c ỷ ồ ỷ ồ ơ ố ̣ đ ng,
Trong 2 năm 2018 va 2019, k ế ấ ́ i cac KCN) 5.203 t ầ ư đ ng (năm 2018 b trí 2.905 t ể ỷ ồ ố phát tri n và năm 2019 b trí 2.298 t đ ng, ng đ
ươ ể ̣ ̀ lân cân va liên quan t ổ ươ ươ t ươ t ng đ phát tri n). Trong giai đoan 2016 2020,
ầ ư ́ ́ ̀ ̀ ng 48% t ng chi đ u t ổ ng 37,6% t ng chi đ u t ự ầ ư ế ấ ạ ầ ự ̣ ̣ ̉ ̃ k t c u h t ng trên đia ban, Tinh đa
̣ ượ ơ ố ng v n lên t
ỷ ồ 11. đ ng ự ộ ố ạ ỗ ợ ụ riêng muc d phong cho cac d an đ u t ́ ố b trí môt l i 1.149 t 2.2.1.3.2. Chi ngân sách h tr xây d ng m t s h ng m c KCN
ệ ộ ố ạ ụ ủ ự Vi c chi ngân sách để h tr ỗ ợ xây d ng m t s h ng m c c a các KCN là
ở ẽ ầ ư ủ ế ượ ụ ầ ạ ấ ạ r t h n ch ế b i l các h ng m c đ u t ề c a KCN đ u c n đ n l ố ấ ng v n r t
ể ượ ấ ả ộ ớ l n mà NSNN không th cáng đáng đ c cho t t c các KCN thu c nh ững đ aị
ươ ề ấ ệ ề ph ng n ư h Vĩnh Phúc ả . Cũng v v n đ này, khi kh o sát các doanh nghi p, các
ủ ế ề ằ ả ố ổ ứ t ch c và các nhà qu n lý s đông các ý ki n đ u cho r ng Chính ph và chính
ề ị ươ ỗ ợ ộ ộ ố ạ ự ể ầ ầ quy n đ a ph ụ ng c n h tr m t ph n kinh phí đ xây d ng m t s h ng m c
ư ự ệ nh chi phí GPMB trong vi c xây d ng các KCN (xem hình 2. 6).
ầ ỗ ợ
Không c n h tr
(7,62%)
(0,95%)
ỗ ợ
ỗ ị
ệ
ợ
ươ
ề H tr phù h p đi u ki n m i đ a ph
ng và KCN
(44,76%)
ỗ ợ
ậ
ộ
Nên t p trung h tr các KCN thu c vùng khó khăn
ỗ ợ ộ ỷ ệ ấ ị
ấ ả
Nên h tr m t t
l nh t đ nh cho t t c các KCN
(44,76%)
Không nêu ý ki nế
(1,9%)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
ể ỗ ợ ề ử ụ ể Hình 2.6. Quan đi m v s d ng NSNN đ h tr GPMB
́
́
́
̀
̃
ả ả ế ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a ủ NCS
Bao cao sô
̃ 11 UBND tinh Vinh Phuc (2019),
̃ ́264/BCUBND, … Tai liêu đa dân.
101
̉ ̣
ế ả ả ổ ứ ế Theo k t qu kh o sát , có 47 t ch c, cá nhân (chi m t ỷ ệ l 44,76%) cho
ướ ể ỗ ợ ộ ề ầ ằ r ng nhà n c nên dùng ti n NSNN đ h tr m t ph n chi phí GPMB cho các
ỉ ấ ị ớ ấ ả ỗ ợ ặ ỉ KCN trong t nh theo t ỷ ệ l nh t đ nh v i t t c các KCN ho c ch nên h tr các
ỗ ợ ằ ộ ợ ế KCN thu c vùng khó khăn. Cũng có ý ki n khác cho r ng nên h tr phù h p tùy
ỗ ị ề ươ ệ ủ theo đi u ki n c a m i đ a ph ằ ng và KCN (1%), trong khi đó có 7,62% cho r ng
ướ ủ ầ ư ự ỗ ợ ể ầ ệ nhà n c không c n h tr mà đ các ch đ u t t lo li u.
ầ ư ằ ể ệ ị ỉ ế Nh m khuy n khích đ u t phát tri n công nghi p trên đ a bàn t nh HĐND
̃ ́ ề ộ ố ệ ầ ư ặ ̣ ̣ ỉ t nh đa ra môt nghi quyêt riêng v m t s bi n pháp đ c thù thu hút đ u t và h ỗ
̃ ị ệ ể ̉
́ tr ợ phát tri n doanh nghi p/ đ a bàn Vĩnh Phúc [43]. Theo đo, Tinh se h tr ́ ́ ̀ ả ặ ằ ̉ ̣ gi
̀ ươ ươ ươ ườ ự ợ ồ ̣ ng), 100% kinh tr
ỗ ợ ́ i phóng m t b ng không quá 15 % kinh phi giai phong măt băng cho cac ̀ ng h p binh th ́ ̀ ng (th c hiên theo ph ̀ ng án b i th ́ ườ ệ ả ợ ̉ ̣ ̀ phí giai phong măt băng va b o v thi công ng h p phai c cho cac tr ̉ ưỡ ng
ố ớ ự ự ư ụ ế ộ ế ch . Đ i v i các d án FDI vào lĩnh v c xã h i nh Giáo d c, y t , văn hóa,
ỗ ợ ả ặ ằ ư ự ướ NSNN h tr gi i phóng m t b ng nh các d án đ u t ầ ư trong n c… (sau
ậ ủ ủ ướ ế ủ ấ khi có ý ki n ch p thu n c a Th t ng Chính ph ).
ế ố Ủ ự ị ỉ D a trên Ngh quy t s 57/2016/ NQHĐND, y ban nhân dân t nh đã ban
ồ ơ ề ̉ ề ệ ỗ ợ ệ ậ ̃ư ̣ ̣ ấ ự hành nh ng quy đinh cu thê v vi c th c hi n h tr chi phí l p h s đ xu t
ầ ư ự ầ ư ế ế ộ ị ỉ ự d án đ u t ự tr c ti p thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t trên đ a bàn t nh [84].
ế ị ố ượ ằ ầ ư ự ự ệ Quy t đ nh này nh m vào đ i t th c hi n các d án đ u t ầ ư
ng là các nhà đ u t ́ ự ụ ự ế ộ ị ỉ ̣ tr c ti p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, quyêt đinh danh n c các d án thu c lĩnh
̀ ự ự ế ộ ị ỉ ự v c khuy n khích trên đ a bàn t nh bao gôm (1) D án thu c lĩnh v c công
ỗ ợ ệ ử ệ ả ấ ế nghi p h tr cho các ngành s n xu t oto, xe máy, đi n t ự , vi n thông; (2) D án
̀ ệ ứ ụ ự ệ ư ị nông nghi p ng d ng công ngh cao; (3) D án đâu t ớ kinh doanh du l ch v i
ỉ ưỡ ạ ấ ượ ạ các lo i hình sinh thái, văn hóa, ngh d ng ch t l ủ ng cao theo quy ho ch c a
ụ ể ự ự ư ụ ạ ộ ề ộ ỉ t nh; (4) Các d án thu c lĩnh v c xã h i hóa c th nh giáo d c, d y ngh , y
̀ ườ ế ị ̉ ế t ể , văn hóa, th thao, môi tr ỉ ỗ ợ ộ ng…. Theo Quy t đ nh nay, Tinh ch h tr m t
ầ ư ầ ồ ơ ề ̉ ậ ị ượ ỏ ấ ậ ph n chi phí mà nhà đ u t đã b ra đê l p h s đ ngh đ ặ c ch p thu n ho c
̀ ấ ộ ầ ự ụ ệ ệ ệ
ố ớ ỗ ợ ỉ ự ấ c p gi y CNĐT, vi c th c hi n h tr ch th c hi n m t l n va áp d ng đ i v i ̃ ̀ ́ ạ ộ ự ứ ư ả ấ ợ các d án đã chính th c đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vê m c hô tr ,
̀ ự ỷ ượ ỗ ợ ệ ̉ ́ ư Tinh chia thanh 4 m c: Các d án trên 2.300 t VND đ c h tr 350 tri u VND;
ừ ỗ ợ ừ ự ệ ừ ự các d án t 800 2300 t ỷ ượ đ c h tr t 100350 tri u VND; các d án t 45
̀ ỷ ượ ỗ ợ ừ ự ế ệ ướ 800 t VND đ c h tr t 60 đ n 100 tri u VND va d án d i 45 t ỷ ượ ỗ c h đ
̃ ợ ̀ợ ượ ố ừ ệ ồ ̣ tr 30 triêu VND. Khoan ̉ kinh phí hô tr nay đ c b trí t ự ngu n chi s nghi p kinh
102
ế t hàng năm.
ể ả ở 2.2.1.3.3. Chi ngân sách đ gi ế i quy t nhà cho công nhân KCN
ở ầ ộ ượ nhà cho công nhân c n m t l ng v n l n ố ớ va là
Viêc̣ xây d ngự ́ ượ ủ ầ ư ạ ầ thách th c ứ kho v ố ớ đ i v i các ch đ u t ̀ khó khăn, ệ ứ ấ h t ng và các công ty th c p hi n
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư t qua ́ ơ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ệ nay. Hi n nay, đôi v i nh ng công nhân va can bô quan ly lam viêc trong cac KCN, ́ ư ươ ̃ ư Ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nh ng hinh th c giai quyêt phô biên la: 1) tai gia đinh, đi lam viêc băng ph ng tiên
́ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ca nhân, ph ng tiên giao thông công công hoăc ph
́ ̣ ử ư ̣ Ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ nghiêp s dung lao đông; 2) Thuê nha tro trong cac khu dân c canh KCN; 3) ng tiên vân chuyên cua doanh ́ tai cac
́ ư ự Ở ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ở khu chung c , nha trong khu v c dich vu cua KCN; 4) do
̀ ở tai cac chung c , nha ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ DN s dung lao đông xây d ng ngoai KCN cho lao đông va can bô quan ly cua minh.
ệ ủ ầ ư ữ ớ ỉ ̣ Ở Vi t Nam hiên nay, ch có nh ng KCN có quy mô l n, ch đ u t có
ể ầ ư ự ề ớ ở ủ ạ ti m l c tài chính đ m nh m i có th đ u t ự xây d ng nhà ộ ứ , đáp ng m t
ầ ầ ủ ơ ả ự xoay s ch
̃ ̀ ọ ở ầ ứ ở ướ ́ ư ờ ̉ ở ỗ ở ph n nhu c u c a công nhân. Các KCN khác, c b n công nhân t ́ ̀ Đây cung la hinh th c giai quyêt nh , thuê tr g n KCN. d
́ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ c ban cua ng ̀ i lao đông trong cac KCN Viêt Nam hiên nay (xem i các hình th c ̃ ̀ ở ơ nhu câu chô
̀ hinh 2.7).
ầ ề ổ ế ứ ứ ở Hình 2.7. Hình th c ph bi n đáp ng nhu c u v nhà
ủ c a công nhân các KCN Vĩnh Phúc
ồ ế ủ
̀ ̃ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ cho ng ̀ ́ ̉ ̣
ế ỗ ợ ệ ơ ộ 7 năm 2012) ban hành c ch h tr cho các d án thu c ngành công nghi p h
ợ ầ ư ụ ệ ị ỉ ̣ đ u t tr
́
̀
ợ ự
159/2014/NQHĐND (ngày 22 tháng 12 năm 2014) vê viêc hô tr d an nha ́
̃
́
̀
̀
̃
ươ
ở
vào các khu, c m công nghi p trên đ a bàn t nh ̃ ̣ ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ̀ ̀ ở ợ ̣ i lao đông trong cac KCN trên đia ban Tinh, Hôi Đê hô tr vê nha ́ ̃ 56/2012/NQHĐND (ngày 19 tháng đông nhân dân Tinh đa ban hanh Nghi quyêt sô ỗ ự , Nghi quyêt́ ̀
̀ i co thu nhâp thâp trên đia ban tinh Vinh
xa hôi cho công nhân va ng
103
̣ ̣ ̣ ̉
̀Nghi quyêt sô 157/ 2017 NQ HĐND (ngay 12/ 12/ 2016) vê môt sô biên
́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
́ Phuc va ́
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ va hô tr phat triên doanh nghiêp trên đia ban Vinh
̀ phap đăc thu thu hut đâu t Phuc.́
ế ằ ̉ ế Theo k t qu ́ ả khao sat năm 2017 ứ ế , có đ n 66,67% ý ki n cho r ng hình th c
ổ ế ệ ẫ ự ứ ầ ph bi n hi n nay v n là công nhân t đi thuê nhà g n các KCN, hình th c ph ổ
ế ế ở ế ầ bi n ti p theo là cùng gia đình g n các KCN (chi m t ỷ ệ l ứ 24,44%). Hình th c
ở ệ ự ầ ư ỗ ở ặ ụ ủ nhà do các doanh nghi p t đ u t ho c có ch ị trong khu d ch v c a các
ế ỷ ệ ấ ầ ượ ỉ KCN ch chi m t ấ r t th p, l n l l t là 6,67% và 2,22%.
ề ấ ủ ỉ ệ ề ấ Các KCN c a t nh Vĩnh Phúc hi n nay cũng r t khó khăn v v n đ nhà ở
ư ụ ủ ứ ặ ậ cho công nhân. M c dù nh n th c rõ vai trò tác d ng c a chúng nh ng do nhu
ề ớ ờ ỉ ầ c u ngân sách l n, t nh còn nhi u khó khó khăn nên th i gian qua, các KCN ch aư
̃ ́ ̀ ế ề ấ ả ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ả ợ v n đ này. Theo k t qu kh o co can thiêp hoăc hô tr cu thê nao đê giai quyêt
ỉ ượ ề ằ ả ị ươ sát, ch có 1/3 s ơ ố đ n vi ̣ đ c kh o sát cho r ng chính quy n đ a ph ủ ỉ ng c a t nh
ủ ươ ụ ể ể ả ế ấ ở Vĩnh Phúc đã có ch tr ng, chính sách c th đ gi i quy t v n đ nhà và
ươ ạ ủ ỉ ệ ạ ph ệ ng ti n đi l i cho công nhân làm vi c trong các KCN c a t nh, i cho ề sô ́còn l
ủ ươ ư ụ ể ế ̉ r ng ằ Tinh ch a có chính sách, ch tr
ủ ươ ụ ể ̉ ỉ t nh đã có chính sách, ch tr ng c th thì có ằ ố ng c th . Trong s các ý ki n cho r ng ́ ́ c khao sat i ́ơ 65,71% sô ng t ̀ ươ ượ i đ
ủ ươ ằ ư ẫ ợ cho r ng các chính sách, ch tr ứ ư ng đó dù đã phù h p nh ng v n ch a đáp ng
̃ ầ ậ ữ ằ ̉ ủ đ nhu c u; th m chí còn có 8,57% ́ cho r ng nh ng chính sách, ch mâu khao sat ủ
ươ ư ợ tr ng đó còn ch a h p lý (xem hình 2.8).
ủ ươ ủ ề ề Hình 2.8. Đánh giá v chính sách, ch tr ng c a chính quy n
ợ ư Ch a phù h p 5.71%
ợ
ư ứ
ấ
ư ượ
Phù h p nh ng ch a đáp ng ầ c nhu c u đ
65.71%
R t không phù h pợ 2.86%
ợ Phù h p, đáp ượ ủ ứ c đ ng đ nhu c uầ 25.71%
ề ấ ở ở ỉ t nh Vĩnh Phúc trong v n đ nhà cho công nhân các KCN
ủ ế ồ ả ả Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ệ ế ế ả ả ơ Cũng theo k t qu kh o sát, có đ n 95,24% các doanh nghi p, c quan, cá
ượ ề ỉ ầ ư ừ ả ằ ồ nhân đ c kh o sát cho r ng chính quy n t nh nên đ u t t ngu n ngân sách đ ể
104
ả ế ở gi i quy t khó khăn nhà cho công nhân các KCN (xem b ng ả 2.12).
ề ệ ầ ư ề ể ả ự B ng 2.12. Quan đi m v vi c chính quy n đ u t ngân sách xây d ng nhà
ở ở cho công nhân các KCN Vĩnh Phúc
ố ổ ứ S t ch c, cá nhân T l
STT 1 ấ ầ 57 %ỷ ệ 54,29 R t c n thi ế t
2 ầ
3 ế t C n thi ầ Không c n thi ế t 40,95 4,76
ủ ế ồ 43 5 ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS
ệ ổ ỗ ở ị ự ượ Vi c n đ nh ch cho l c l ầ ệ ng công nhân làm vi c trong KCN là c n
ế ự ự ố ớ ứ ấ ự ự ế ộ thi ộ t, có tác đ ng tr c ti p và tích c c đ i v i các DN th c p, th c s là m t
ố ạ ề ữ ự ể nhân t t o thành s phát tri n b n v ng cho các KCN.
ự ự ệ ạ ỉ ở Hi n nay, t nh Vĩnh Phúc đã quy ho ch các d án xây d ng nhà cho công
ở ạ ế công nhân t ổ i xã Bá Hi n có quy mô 34,5ha, t ng
ầ ư ỷ ồ ầ ư ể nhân KCN: D án khu nhà ự ố v n đ u t 4.323 t đ ng do Công ty CP Đ u t và Phát tri n Vĩnh Yên làm ch ủ
ộ ượ ổ ự ằ ầ ư ự đ u t ố . D án có t ng s 5.115 căn h , đ c xây d ng n m trong 30 Blocks nhà
ầ ự ở 11 t ng cho CNLĐ, chuyên gia. D án khu nhà công nhân công ty Honda Vi ệ t
ự ớ ộ ở ủ ầ ư ự Nam v i 300 căn h ; D án nhà c a Công ty CP Đ u t ả và Xây d ng B o
ử ụ ư Quân (TP. Vĩnh Yên) đã đ a vào s d ng tòa nhà A4, A5 cho công nhân; nhà
ớ ổ ố ơ ư ầ ậ ấ ộ ỉ chung c thu nh p th p B1 cao 15 t ng v i t ng s h n 400 căn h . UBND t nh
ệ ở ạ ị ạ đã phê duy t quy ho ch 5,38 ha làm nhà cho công nhân t i Khu đô th Vi ệ ứ t Đ c
ộ ố ự ệ ề ở ẩ Legend City. Hi n, m t s d án v nhà cho công nhân đang chu n b đ u t ị ầ ư
ư ở ủ ở nh : Khu nhà công nhân c a Công ty FuChuan; khu nhà cho công nhân KCN
Tam D .ư
ụ ỗ ợ ệ ố ể ể ị 2.2.1.3.4. Chi ngân sách đ phát tri n h th ng d ch v h tr KCN
ả ỗ ợ ể ạ Bên c nh gi ự ự i pháp chi ngân sách đ xây d ng KCN, chi h tr xây d ng
ụ ạ ầ ộ ố ạ ệ ị ậ ỹ ướ ệ ố ể ị m t s h ng m c h t ng k thu t, vi c đ nh h ng phát tri n h th ng d ch v ụ
ấ ầ ế ạ ộ ể ườ ỗ ợ h tr các DN trong KCN cũng r t c n thi t. Đ các DN ho t đ ng bình th ng,
ụ ỗ ợ ạ ị ể ầ ế ầ ộ ượ m t KCN có th c n đ n hàng trăm lo i d ch v h tr khác nhau c n đ c đáp
ứ ụ ỗ ợ ứ ả ị ộ ng. Kh năng đáp ng các d ch v h tr kinh doanh cho các KCN cũng là m t
ố ế ự ủ ể ề ộ nhân t ữ tác đ ng đ n s phát tri n b n v ng c a các KCN. Hình thành m t h ộ ệ
ụ ỗ ợ ể ố ỏ ộ ị ế ầ th ng các d ch v h tr đòi h i trình đ phát tri n kinh t cao và nhu c u trong
ụ ỗ ợ ả ủ ớ ệ ị ượ ứ các KCN ph i đ l n. Hi n nay d ch v h tr đang đ c đáp ng theo hai cách
ự ụ ừ ứ ấ ị ươ ớ (1) Các DN t đáp ng, (2) cung c p d ch v t ị các đ a ph ậ ng lân c n v i chi
105
ộ ớ ụ ữ ề ệ ệ ậ ạ ị phí cao, tính ph thu c l n. Trong đi u ki n này, vi c nh n d ng nh ng d ch v ụ
ể ằ ố ộ ể ỗ ợ ơ ả h tr c b n đ hình thành và phát tri n chúng b ng v n ngân sách cũng là m t
ả ọ gi i pháp tài chính quan tr ng.
ề ệ ỉ ầ ư ả ự ể ể B ng 2.13. Quan đi m v vi c t nh đ u t NSNN đ xây d ng KCN
ụ ỗ ợ ể ị và phát tri n d ch v h tr kinh doanh
ố ượ ế S l ng DN, t ch c& cá nhân T l
STT 1 2 3 ể Quan đi m & Ý ki n ế ấ ầ R t c n thi t ế ầ C n thi t ầ Không c n thi ế t ổ ứ 33 56 12 %ỷ ệ 31,43 53,33 11,43
ầ t
4 5 ế ấ R t không c n thi Không nêu ý ki nế 1,9 1,9
2 2 ồ ủ ế ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS
̃ ́ ế ằ ả ả ̉ ệ ế Theo k t qu kh o sát năm 2017 có đ n 84,76% mâu khao sat cho r ng vi c
ị ươ ự ể ể ị ỉ t nh dùng ngân sách đ a ph ng đ xây d ng KCN và phát tri n các d ch v h ụ ỗ
ợ ể ậ ậ ặ
ế ế ằ ầ ầ ỉ t; ch có 13,33% cho r ng là không c n thi nhân là c n thi ư t
́ ̃ ́ ấ ự ụ ế ị ể ổ ở ữ tr kinh doanh sau sau đó thành l p DN đ v n hành ho c chuy n đ i s h u cho t. Con s này cung̃ ố ở ứ ấ m c r t ụ ỗ ợ cho th y s thi u h t các d ch v h tr cho cac KCN Vinh Phuc đang
ự ủ ứ ế ẽ ẩ ạ ả cao. Kh năng t
́ ̀ ưở ạ ả ẽ ả ả ̉ ấ đáp ng c a các DN h n ch , s đ y chi phí lên cao và ch t ́ ng không tôt ượ l
́ ng không đ m b o. Nêu đê keo dai, tình tr ng này s nh h ̀ ề ữ ủ ể ế ự đ n s phát tri n b n v ng sau nay c a các KCN.
ể ỗ ợ ạ ấ ộ 2.2.1.3.5. Chi ngân sách đ h tr đào t o và cung c p thông tin lao đ ng
ụ ụ ph c v các KCN
ấ ượ ữ ộ ộ ố ộ Ch t l ng lao đ ng là m t trong nh ng nhân t ể ế ự tác đ ng đ n s phát tri n
ự ượ ủ ữ ể ả ộ ề b n v ng c a các DN và KCN. Đ có l c l ả ng lao đ ng đ m b o ch t l ấ ượ ng
ượ ầ ủ ề ị ươ ầ ứ đáp ng đ c yêu c u c a các DN, chính quy n đ a ph ộ ả ng c n ph i vào cu c
ơ ở ư ứ ế ạ ỉ ượ ở ẽ b i l các c s đào t o trong t nh ch a th đáp ng đ c.
̀ ̃ ́ ̀ ở ượ ể ̣ ̣ Tinh trang chung hiên nay Vinh Phuc la sau khi đ ơ ả ụ c tuy n d ng c b n,
́ ả ự ạ ự ượ ộ ố ờ ơ các DN ph i t đào t o l c l ng lao đ ng m i, làm t n kém th i gian và chi phí
̃ ầ ư ố ớ ự ấ ẫ ả . Vĩnh Phúc đa quan tâm
ủ c a DN, làm gi m s h p d n đ i v i các nhà đ u t ̀ ́ ́ ư ủ ự ư ể ấ ượ ̉ ̣ ̣ phat triên hê thông day nghê nh ng ch a đ l c đ làm tăng ch t l ị ng d ch v ụ
́ ầ ư ộ ượ ề ̣ ệ ủ c a hê thông này. Vi c chính quy n đ u t m t l ng ngân sách hàng năm đ ể
ỗ ợ ọ ơ ở ạ ổ ứ ạ ặ ặ đ t hàng các c s đào t o ho c h tr h trong quá trình t ạ ch c đào t o, d y
ứ ề ầ ướ ắ ầ ế ngh đáp ng nhu c u tr c m t là c n thi t (xem hình 2.9).
ứ ộ ả ấ Hình 2.9. Kh năng cung c p thông tin & cung ng lao đ ng
106
ạ cho các KCN t i Vĩnh Phúc
ủ ế ồ ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS
ế ủ ế ả ả ố ổ ứ ệ ấ K t qu kh o sát cho th y, đa s ý ki n c a các t ch c, doanh nghi p và
ứ ấ ả ằ ộ cá nhân cho r ng kh năng cung c p thông tin và cung ng lao đ ng cho các KCN
ượ ệ ươ ự ố ố ế ằ ủ ỉ c a t nh đã đ c th c hi n t ng đ i t
́ t, trong đó 60% sô ý ki n cho r ng đã ́ ượ ầ ơ ả ế ằ ượ ự ứ đáp ng đ c nhu c u c b n, 11,43% sô ý ki n cho r ng đã đ ệ ấ c th c hi n r t
́ ượ ế ẫ ằ ầ ố t ứ t, đáp ng đ ẫ c nhu c u. Tuy nhiên v n còn 27,62% sô ý ki n cho r ng v n
ư ứ ượ ầ ch a đáp ng đ c nhu c u.
ề ấ ề ế ạ ộ ộ V v n đ kinh phí cho đào t o lao đ ng và tìm ki m thông tin lao đ ng,
ả ả ấ ổ ứ ượ ỏ ế k t qu kh o sát cho th y 57,53% t ch c và cá nhân đ ằ c h i cho r ng kinh phí
́ ệ ử ụ ả ả ệ ộ ế này hi n nay do các doanh nghi p s d ng lao đ ng ph i tr , 20,55% sô ý ki n
́ ụ ả ả ằ ấ ị ạ ế cho r ng do các nhà cung c p d ch v ph i tr , còn l ằ i 21,92% sô ý ki n cho r ng
ị ươ ả ả ự ế ấ ề chính quy n đ a ph ng ph i tr . Qua th c t ề này cho th y, vai trò và dòng ti n
ị ươ ề ở ụ ụ ạ ạ ừ t ngân sách đ a ph ng ph c v công tác đào t o d y ngh ư Vĩnh Phúc ch a
ượ ể ệ ữ ừ đ c th hi n rõ trong nh ng năm v a qua.
ầ ư ợ ế ể ế 2.2.1.3.6. Chi đ u t tr giá xe bus các tuy n di chuy n đ n các KCN
ợ ả ỗ ợ ườ Tr giá vé xe bus chính là gi i pháp chi ngân sách h tr ng ộ i lao đ ng
ư ở ướ ề ấ ở ủ ườ trong các KCN. Nh ầ ph n tr c đã phân tích, v n đ nhà c a ng ộ i lao đ ng
ế ơ ả ở ả ạ ấ ấ ậ đang r t khó khăn, tính ch t t p trung h n ch , c b n r i rác, phân tán, do đó
ươ ứ ể ạ ủ ph ng th c di chuy n, đi l i hàng ngày c a công nhân các KCN Vĩnh Phúc ch ủ
ự ể ằ ươ ệ ể ế y u là t ế di chuy n đ n các KCN b ng các ph ng ti n cá nhân ệ đ làm vi c
(xem hình 2.10)
ươ ứ ể ạ ủ Hình 2.10. Ph ng th c di chuy n, đi l i c a công nhân
107
các KCN Vĩnh Phúc
ồ ế ủ
ươ ệ ạ ủ ộ ố Ph ng ti n và chi phí đi l i c a công nhân là m t nhân t ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ế ộ tác đ ng đ n
ạ ộ ủ ừ ế ả ả ả ho t đ ng c a t ng DN và c KCN. Theo k t qu kh o sát (xem hình 2.10), có
ổ ứ ằ ườ ử ụ ộ ươ ế đ n 70,45% các t ch c, cá nhân cho r ng ng i lao đ ng s d ng ph ệ ng ti n
ư ể ạ ắ ử ụ ươ cá nhân nh xe g n máy, xe đ p đ đi l ạ ; 22,73% s d ng ph i ệ ng ti n công
ử ụ ươ ệ ủ ộ c ng (xe bus) và 6,82% s d ng ph ư ng ti n c a DN (xe đ a đón công nhân theo
ử ụ ế ươ ẽ ủ ộ ư ệ ố ờ tuy n). S d ng ph ng ti n cá nhân s ch đ ng th i gian nh ng t n kém chi
̀ ử ụ ủ ể ạ ắ ắ phí mua s m và s d ng, con có th gây ách t c giao thông, r i ro tai n n cho
ộ ườ ệ ư ự ượ ệ ng c coi là bi n pháp
ệ i lao đ ng. Các DN th c hi n vi c đ a đón công nhân đ ̀ ư ỉ ữ ư ấ ầ ư ớ ự ề ố t ạ l n, ti m l c m nh
t nh t, nh ng chi phí cao nên hâu nh ch nh ng nhà đ u t ́ơ ̣ ượ ự m i th c hiên đ c.
̀ ̀ ́ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Đê tao điêu kiên thuân l
́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ nghiêp trong cac KCN trên đia ban, t ̀ ươ i cho ng i lao đông cho lam viêc tai cac doanh ̀ ́ ́ ̀ ư đo thuc đây s phat triên cac KCN Vinh
́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ự ̀ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ Phuc phat triên môt cach thuân l
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ơ ̣ ̣
́ 12/2007/NQHĐND vê đâu t Nghi quyêt sô ̀ ̃ ́ i, năm 2007, Hôi đông nhân dân Tinh đa ban hanh ́ ́ ́ ươ i xe buyt va c chê ̀ ha tâng mang l ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ hô tr cho vân chuyên khach công công băng xe buyt trên đia ban tinh.
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ Hê thông xe buyt cua Vinh Phuc đa co đong gop l n vao viêc vân chuyên
́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ươ ượ ươ ̣ ̣ hanh khach ́ ́ ng, trong đo trên 50% sô l t hanh khach la ng ̀ i lao đông
đia ph ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ở ̣ ở ̣ ̣ cac KCN. Hê thông nay đ
́ ̉ c khai thac b i 3 công ty (Công ty Vân tai ̃ ́ ́ ̀ ̀ lam viêc ̃ ̣ ̉
̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ươ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Ô tô Vinh Phuc, Công ty liên doanh vân tai hanh khach Vinh Phuc va Công ty ̀ ng mai va Dich vu Viêt D ng). T 2010, Vinh Phuc đa bu lô ngay
TNHH Th ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ cang nhiêu cho hê thông nay (xem bang 2.14a).
́ ́ ́ ̃ ̃ ở ̉ ́ ̀ Bang 2.14a: Kinh phi bu lô cho cac tuyên xe buyt ́ Vinh Phuc
̀ ́ ơ ̣ ̣ Đ n vi tinh: Triêu đông
ộ ơ ị C ng các đ n v Năm
Công ty CP ậ ả i ô tô v n t ́ ̃ Vinh Phuc Công ty TNHH TM&XD ệ ươ Vi
108
2010 13.261,770 Công ty LD ậ ả v n t i HK Vinh̃ Phuć 3.317,127 t D ng 2.525,839 19.104,737
17.496,280 22.600,275 26.386,367 28.676,541 23.918,262 24.472,099 31.862,387 38.234,402 10.187,927 10.256,486 13.087,179 11.550,914 9.585,666 8.624,319 10.502,171 12.200,798 3.643,771 4.319,302 4.089,766 4.094,037 3.190,690 2.599,095 3.139,466 3.348,571
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 C ngộ 226.908,381
31.327,978 37.176,063 43.563,312 44.321,492 36.694,618 35.695,513 45.504,024 53.783,770 69.000,000 (D toan)́ ự 71.000,000 (D toan ́ ự 487.171,507 ̀ ́ 89.312,588 ́ ̀ ́ ́ ở ̀ Nguôn: S Tai chinh (2019),
ệ ả
ạ ủ ứ ẫ Theo 62,86% số doanh nghi p và cá nhân tham gia kh o sát thì vi c ̀ đi l ầ i c a công nhân các KCN 30.950,538 Bao cao chi tiêu ngân sach hang năm. ệ x lýử ư ở Vĩnh Phúc v n ch a đáp ng yêu c u, có ́ vân đê
ế ề ấ ả ằ ấ ý ki n còn cho r ng v n đ này còn r t khó khăn (xem b ng 2.14b).
ứ ả ả ầ ạ ủ B ng 2.14b. Kh năng đáp ng nhu c u đi l i c a công nhân các KCN
ố ổ ứ S t ch c, DN ế STT ể Quan đi m, ý ki n T l %ỷ ệ
t
ầ
c nhu c u ượ ủ ầ c đ nhu c u
ư ấ
1 2 3 4 5
ổ ứ ấ ố Đáp ng r t t ượ ứ Đáp ng đ ứ Ch a đáp ng đ R t khó khăn Không nêu ý ki nế ộ T ng c ng & cá nhân 5 32 66 1 1 105
4,76 30,48 62,86 0,95 0,95 100 ủ ế ồ ả ả Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ể ụ ụ ố ả ể ộ Trong b i c nh đó, phát tri n giao thông công c ng đ ph c v công nhân là
ể ự ề ệ ắ ả ạ ạ ướ c m t và c trong dài h n. Đ th c hi n đi u này, ố ư t
i u trong giai đo n tr ị ươ ể ặ ớ ợ ồ ng có th ký h p đ ng v i các công ty xe bus ho c thành
ứ ớ ộ ự ệ ợ ộ
ng th c xã h i hóa giao thông công c ng và th c hi n tr giá ế ế ề ờ ấ ượ ừ ữ ớ ề chính quy n đ a ph ươ ậ l p m i theo ph ế ữ cho nh ng tuy n đ n và đi t ng,
ứ ướ KCN v i nh ng cam k t v th i gian, ch t l ộ ệ ụ ụ ườ ế ầ m c an toàn…, h i lao đ ng là hoàn toàn c n thi ng vào vi c ph c v ng t.
ứ ộ ầ ả ế ươ ệ B ng 2.15. M c đ c n thi t nhà n ướ ỗ ợ ầ ư c h tr đ u t các ph ng ti n
ụ ụ ễ ộ ỉ công c ng ph c v mi n phí cho công nhân các KCN t nh Vĩnh Phúc
ố ổ ứ S t ch c, DN ế STT ể Quan đi m, ý ki n T l %ỷ ệ
ế t
109
1 2 ấ ầ R t c n thi ầ C n thi ế t & cá nhân 62 43 59,05 40,95
ổ ộ T ng c ng 105 100
ồ ế ủ
ề ự ầ ế ủ ề ệ ươ ỗ ợ ươ ị ng h tr các ph
́ V s c n thi ộ t c a vi c chính quy n đ a ph ườ ể ụ ụ ộ ế ủ công c ng (xe bus) đ ph c v ng
ề ả ằ ế ệ ế ầ kh o sát đ u cho r ng c n thi ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ệ ng ti n ̀ ươ ượ c i đ ế t làm vi c này, không có ý ki n
ằ i lao đ ng, 100% sô ý ki n c a ng ấ ầ t và r t c n thi ả ề ỗ ợ ề ấ ầ ế ầ nào cho r ng không c n thi t (b ng 3.15). Đi u đó cho th y nhu c u v h tr xe
ự ự ầ ễ ỉ ế bus mi n phí cho công nhân các KCN trong t nh là th c s c n thi t.
ỗ ợ ạ ạ ạ 2.2.1.3.7. Chi ngân sách h tr đào t o l ề ớ i và đào t o ngh m i cho nông dân
ườ ấ ự nh
̀ ị ở ủ ư ắ ủ ng đ t xây d ng KCN ủ ươ ộ Đây là m t ch tr
ề ề ề ươ nhiêu đ a ph ng, ệ ấ
́ ng đúng đ n c a Chính ph nh ng ậ ̃ ủ ầ ư ỉ ỏ chính quy n và các ch đ u t ̃ ́ ch th a thu n, đ n bù ti n đ t nông nghi p cho ợ ự ̣
̀ ̃ ở ự ỗ ợ ị ̉ Vĩnh Phúc, ngay t rât cân s h tr nay. Riêng
ỗ ợ ạ ề ả
ủ ở ố ệ ệ ạ ả ố
ạ ừ ộ ỉ ươ ệ ế ị Th
̣ ấ ̣ ườ i dân mà it quan tâm, it hô tr ho sau khi đa nhân đ t xây d ng KCN, trong khi ho ng ̀ ̀ ́ ế ư năm 2011 Tinh đa có Ngh quy t ế ề ộ ố 37/2011/NQHĐND ngày 19/12/2011 v m t s chính sách h tr d y ngh , gi i quy t ộ vi c làm và gi m nghèo giai đo n 20112015. Theo s li u th ng kê c a S Lao đ ng, ự ng binh và Xã h i t nh Vĩnh Phúc, th c hi n Ngh quy t này, giai đo n t ỉ ạ ạ ỗ ợ ố ề
́ ̉ ươ ượ ́ ơ ư ̉ ̣
ạ 2019 t nh đã h tr đào t o, đào t o l i cho 232.352 ng ̃ ̀ ng nay đa đ ̀ ̃ ư ́ ́ ́ ̃ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ 2011 ỷ ồ ườ ớ ổ i, v i t ng s ti n 521 t đ ng. ̃ ́ ́ ư c triên khai môt cach nhât quan cho t i nay nh ng vân ch a ̀ ́ ng trong mâu khao sat vân nhân manh yêu câu Nh ng chu tr ́ ượ ư đap ng đ ́ c ky vong. Do vây, cac đôi t
̀ nay (xem hình 2.11).
́ ượ ằ ̣ ̣ ̉
Có đ n ế 60% đai diên ̃ c a ủ DN và cá nhân đ ́ ́ ̀ ấ ầ c phong vân cho r ng r t c n ́ ̀ ư ự ̉ ỗ ợ ̣ ̣ ̉ phai h tr
̀ ế ầ ằ nh ng hô nông dân co đât bi thu hôi đê xây d ng KCN va cac công số ý ki n cho ế 28,57% cho r ng c n thi ỉ h có 7,62% và 2,86% t, c trinh liên quan,
ầ ế ấ ầ ế ế ằ r ng là không c n thi t và r t không c n thi t. Cũng có thêm ý ki n khác cho
ướ ườ ấ ể ự ư ỗ ợ c đã h tr cho ng i nh
ự ng đ t đ xây d ng KCN nh ng th c ̀ ̀ ̀ ớ ề ự ự ̣ ằ ườ r ng Nhà n ế thì khác hoàn toàn so v i đ xu t t
11). Viêc nay th c s cân đ ́ ́ ấ (xem hinh 2. ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ượ c ̀ ơ nghiên c u, khao sat sâu va toan diên h n đê co nh ng đanh gia va giai phap phu
h p.ợ
ứ ộ ầ ế ử ụ ể ỗ ợ Hình 2.11. M c đ c n thi t s d ng ngân sách đ h tr cho nông dân
110
ể ổ ệ ạ ề trong vi c đào t o, chuy n đ i ngành ngh
70%
60%
60%
50%
40%
28.57%
30%
20%
7.62%
10%
2.86%
0.95%
0%
ấ ầ
ầ
ế R t c n thi t
ế C n thi t
ế Ý ki n khác
Không c n ầ thi tế
ấ R t không ế ầ c n thi t
ủ ế ồ ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS
ờ ố ủ ị Viêc ộ ̉n đ nh đ i s ng c a nông dân trong vùng có KCN sẽ tác đ ngộ l ńơ đ nế
ể ề ế ươ ữ ự s phát tri n b n v ng KCN và kinh t ộ ị xã h i đ a ph ệ ử ụ ng. Do đó vi c s d ng
ồ ị ươ ể ỗ ợ ữ ộ ả ngu n ngân sách đ a ph ng đ h tr nông dân là m t trong nh ng gi i pháp
ế ượ ọ quan tr ng mang tính chi n l c.
ừ ữ ơ ả ượ ệ ử ụ ả T nh ng phân tích này, c b n đánh giá đ c vi c s d ng các gi i pháp chi
ể ể ạ ẫ ờ ngân sách đ phát tri n các KCN t ữ i Vĩnh Phúc trong th i gian qua v n còn nh ng
ả ề ặ ủ ươ ư ệ ể ố ớ ề ả đi m ch a hi u qu . V m t ch tr ng, chính sách đ i v i nhi u gi i pháp đã có
ư ị ươ ư ự ệ ệ ả ẫ ồ ộ ộ ả nh ng đ a ph ng v n ch a th c hi n m t cách đ ng b , hi u qu các gi i pháp
này.
ả ể ề ữ ụ ở 2.2.1.4. Gi i pháp tín d ng phát tri n b n v ng các KCN Vĩnh Phúc
ấ ể ử ụ ụ ế ệ ị S d ng công c lãi su t đ khuy n khích các DN công nghi p và d ch v ụ
ệ ố ổ ứ ụ ộ ự thông qua h th ng các t ch c tín d ng thu c nhà n ướ co ́tác đ ng tr c ti p ế ộ c
ủ ể ệ ề ị ươ ự ệ đ n ế sự phát tri n c a các KCN. Hi n nay nhi u đ a ph ng đã th c hi n thành
ả ố ớ ụ ồ ộ ơ công các gi i pháp tín d ng đ i v i các KCN. C ng đ ng các DN, các c quan
ả ượ ữ ề ế ả qu n lý và các cá nhân đ c kh o sát cũng có nhi u nh ng ý ki n đánh giá khác
ụ ệ ề nhau v chính sách tín d ng hi n nay (Hình 2.12).
́ ượ ổ ề ̉ Khi đ c khao sat́ , các t ch c, ứ DN và cá nhân đánh giá kha tôt ́ v chính
ố ớ ủ ỉ ụ ể ằ sách tín d ng c a t nh Vĩnh Phúc đ i v i phát tri n các KCN ấ (2,86% cho r ng r t
ằ ố ằ ạ ỉ ố t t, 40% cho r ng t t và 47,62% cho r ng t m đ ằ ượ ). Ch có 4,76% cho r ng c
111
ư ố ụ ệ ể ớ chính sách tín d ng v i vi c phát tri n các KCN còn ch a t t.
Không nêu ý ki nế
4.76%
ư ố Ch a t t
4.76%
ạ T m đ
ượ c
47.62%
T tố
40%
R t t tấ ố
2.86%
0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00%
ụ ạ ề Hình 2.12. Đánh giá v chính sách tín d ng t i Vĩnh Phúc
ồ ủ ế
́ ̃ ế ấ ả ả K t qu kh o sát cũng cho th y các ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ư các DN DN trong cac KCN cung nh
́ ̀ ́ ư ơ ư ạ ầ ̉ ̀ đâu t ́ s câp, cac DN đâu t phat triên c s ơ ở h t ng mong mu n có m t h
ố ụ ố ớ ữ ơ ợ th ng tín d ng t
ủ ứ ế ế ằ ổ t v i nh ng chính sách phù h p h n (Xem hình ́ có đ n 82,86% sô ý ki n c a các t ch c và cá nhân cho r ng c n thi ố ộ ệ 2.13). Theo đo,́ ấ ế ầ t và r t
ế ụ ổ ướ ư ầ c n thi t thay đ i chính sách tín d ng theo h ế ng u đãi khuy n khích các DN
ự ế ệ ữ ể ố công nghi p. Trên th c t ợ , nh ng mong mu n và quan đi m này là hoàn toàn h p
̀ ̀ ̀ ả ố ớ ổ ứ ̉ ự ự ậ lý ngay c đ i v i các t
ủ ệ ử ố ớ ụ ổ ươ ̀ đãi tài chính c a nha n ư ch c, DN năm ngoai KCN. Do v y, đê th c s danh u ́ c đ i v i KCN thì vi c s a đ i chính sách tín d ng là
ế ệ ạ ế ứ ầ h t s c c n thi t trong giai đo n hi n nay.
ứ ộ ầ ế ử ổ ụ ạ Hình 2.13. M c đ c n thi t s a đ i chính sách tín d ng t i Vĩnh Phúc
ả ề ế ồ Ngu n: K t qu đi u tra c a
́ ́ ổ ứ ượ ứ ộ ồ ̉ Các t ủ NCS ề ớ i
ụ ươ ̣ ỗ ợ ư ể ̉ ̣ ̣ ch c và cá nhân đ ̀ chính sách tín d ng cua Nha n c khao sat có m c đ quan tâm kha đ ng đ u t ́ c nh môt công cu h tr cho viêc phát tri n các
112
̀ ầ ư ỗ ợ ả ệ ằ ̣ KCN. Theo đó, ho cho r ng chính sách nay hi n c n u tiên h tr gi i phóng
ặ ằ ỗ ợ ỗ ợ ạ ầ ự ệ ự m t b ng (27%), h tr xây d ng h t ng công nghi p (26%), h tr xây d ng
ử ậ ướ ể ả ị và v n hành trung tâm x lý n c th i (26%) và phát tri n các d ch v h tr ụ ỗ ợ
kinh doanh (21%; xem hình 2.14).
ề ệ ự ử ướ ả ế c th i, có đ n 85,71% ậ V vi c xây d ng và v n hành trung tâm x lý n
́ ế ủ ổ ứ ề ị ươ sô ý ki n c a các DN, t ằ ch c và cá nhân cho r ng chính quy n đ a ph
ộ ể ự ể ọ ầ ư ộ ậ ấ ầ ư ả ằ ̣ đ c l p nh m gi m su t đ u t ng nên va taò
tách thành m t ti u d án đ g i đ u t ̀ ́ ủ ầ ư ơ ệ ậ ả ự s thu n ti n cho ch đ u t s câp vao KCN (xem b ng 2.16).
ụ ạ ị ươ ư ế Hình 2.14. Chính sách tín d ng t i đ a ph ng có nên u tiên, khuy n khích
ỗ ợ ả H tr gi i phóng m t ặ b ngằ 27%
ể Phát tri n các ụ ỗ ị d ch v h ợ tr kinh doanh 21%
ạ ầ
ỗ ợ H tr xây ậ ự d ng và v n hành trung tâm x lý ử ướ ả n c th i 26%
ỗ ợ H tr xây ự d ng h t ng công nghi pệ 26%
ố ớ ầ ư ệ ể hi n nay đ i v i trong quá trình đ u t phát tri n các KCN
ủ ế ồ ả ả Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ạ ộ ề ệ ự ả ̉ ử B ng 2.16. Quan điêm v vi c tách ho t đ ng xây d ng trung tâm x lý
ướ ọ ầ ư ộ ậ ể ự ả ậ ̉ n c th i t p trung thành các ti u d án đê kêu g i đ u t đ c l p
T lỷ ệ ể ế ố ổ ứ STT Quan đi m, ý ki n S t ch c, DN & cá nhân
1 2 3 4 90 6 1 8 % 85,71 5,71 0,95 7.62
Nên Không nên ế Ý ki n khác Không nêu ý ki nế ộ ổ T ng c ng
105 ồ ế 100 ủ
́ ư ậ ả ướ ớ ̉ Nh v y, trong các gi i pháp tài chính cua Nhà n ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ̃ ỉ c, Vinh Phuc m i ch
ự ệ ượ ả ư ề ế ả ề th c hi n đ c các gi i pháp u đãi v thu ; các gi i pháp tài chính v chi ngân
̃ ̀ ấ ạ ề ố ả ̉ ế sách vân con r t h n ch . Trong s nhi u các gi ớ i pháp chi ngân sách, Tinh m i
ỉ ự ệ ượ ả ỗ ợ ộ ố ề ệ ch th c hi n đ c gi i pháp chi h tr m t s KCN có đi u ki n khó khăn theo
113
ế ị ủ ướ ủ ố ừ ủ ồ ươ quy t đ nh c a Th t ng Chính ph và ngu n v n t ngân sách trung ng,
ế ị ư ộ ộ ươ ủ ỉ ượ ự ch a có m t quy t đ nh hay m t ch ng trình nào c a t nh đ ệ c th c hi n. Qua
ự ế ữ ậ ộ ệ ộ ồ nh ng phân tích này đã xác nh n m t th c t là tính đ ng b trong vi c ban hành
ự ả ừ ề ơ ệ và th c hi n các gi i pháp tài chính t ẩ các c quan có th m quy n là ch a đ ư ượ c
ả ả th c sự ự đ m b o.
ả ề ữ ủ ể ệ ể 2.2.2. Gi i pháp tài chính c a các doanh nghi p đ phát tri n b n v ng các
̣ khu công nghiêp Vĩnh Phúc
ề ơ ả ả ả ự ề ủ ữ ả ấ ộ ố S b n v ng c a m t KCN ph i đ m b o ba v n đ c b n mang tính c t
ữ ề ề ế ề ữ ữ ề ề ườ lõi đó là: B n v ng v kinh t ộ , b n v ng v xã h i và b n v ng môi tr ng. V ề
ế ạ ự ề ứ ộ ề ủ ể ữ ủ ữ ầ ch th tham gia ki n t o s b n v ng và m c đ b n v ng c a các KCN c n
ủ ể ủ ể ủ ự ề ấ ọ ự có s tham gia c a nhi u ch th , trong đó ba ch th quan tr ng nh t và tr c
ơ ấ ế ồ ướ ự ế ứ ấ ti p bao g m: DN th c p, DN s c p và Nhà n c. Trên th c t , khi quan tâm
ữ ộ ươ ệ ả ườ ỉ ủ ế ự ề đ n s b n v ng c a m t KCN, trên ph ng di n qu n lý th ng ch quan tâm
ề ế ế ặ ộ ế ự ề ữ đ n s b n v ng v kinh t ộ ề ậ mà quên đi ho c ít khi đ c p đ n các góc đ xã h i
ườ ư ậ ứ ế ậ ậ và môi tr ng. Chính vì cách ti p c n và nh n th c nh v y cho nên, các DN và
ỉ ậ ụ ữ ề ề ế ề ấ các KCN ch t p trung vào m c tiêu b n v ng v kinh t , né tránh các v n đ xã
ườ ấ ế ả ộ h i và môi tr ng. Cũng xu t phát t ừ ự ế th c t này, khi bàn đ n các gi i pháp tài
ệ ữ ề ố ể ề ả chính các quan đi m nghiêng nhi u v m i quan h gi a các nhóm gi i pháp tài
ỉ ố ớ chính v i các ch s kinh t ế .
ề ấ ườ ộ ủ ề ế Các v n đ môi tr ng và xã h i c a n n kinh t nói chung và các KCN nói
ồ ự ẻ ế ề ể ả riêng có v không liên quan nhi u đ n các ngu n l c tài chính.Tuy nhiên, đ đ m
ệ ủ ự ề ấ ầ ữ ề ấ ố ế ả b o hai v n đ trên hài hòa trong m i quan h c a s b n v ng r t c n đ n
ồ ự ả ề ngu n l c tài chính, hay nói cách khác các chính sách gi i pháp v tài chính có vai
ử ề ấ ấ ọ ườ ư ả ệ trò r t quan tr ng trong vi c x lý các v n đ môi tr ng cũng nh gi ế i quy t
ộ ủ ứ ề ề ể ấ ấ ộ ơ ự các v n đ xã h i c a m t KCN. Đ làm rõ h n v n đ nghiên c u, NCS đã th c
ệ ẫ ộ ộ ạ ả hi n m t cu c kh o sát ng u nhiên 54 DN trong các KCN t ấ i Vĩnh Phúc. Các v n
ề ậ ế ị ủ ề ả ề đ kh o sát đ u t p trung và xoay quanh các quy t đ nh v tài chính c a DN đ ể
ướ ớ ự ữ ủ ề ể ả h ng t i s phát tri n b n v ng c a chính b n thân các DN. Chính sách và gi ả i
̀ ́ ộ ố ộ ủ ợ ậ ̣ pháp tài chính c a các DN t p trung vào m t s n i dung quan trong nhât phu h p
́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ơ v i điêu kiên cua đia ph ng.
̀ ả ổ ị ấ ̣ ả 2.2.2.1. Đ m b o ngu n v n ́ ồ ố co điêu kiên t ủ i uố ư , n đ nh, chi phí th p, ít r i
ro
ủ ở ữ ố ả ấ ủ ụ ố ồ ố V n s n xu t c a các DN bao g m v n ch s h u và v n vay tín d ng (n ợ
ủ ở ữ ả ả ủ ố ồ ổ ổ ồ ố ph i tr ). V n ch s h u bao g m: V n góp c a các c đông, ngu n b sung t ừ
114
ụ ậ ố ồ ừ ợ l i nhu n không chia. V n vay tín d ng bao g m: Vay t các ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ứ ụ ướ ả m i, t ch c tín d ng trong và ngoài n ế c, phát hành trái phi u và các kho n vay
ứ ề ề ồ khác. Do có nhi u ngu n khác nhau nên các DN cũng có nhi u hình th c huy
ạ ộ ơ ả ố ừ ộ đ ng v n khác nhau. Các DN ho t đ ng trong các KCN c b n là có quy mô v a,
ị ườ ế ượ ươ ố ổ ậ ồ ị có th tr ng và chi n l c t ợ ố ệ ng đ i n đ nh, do v y vi c tìm ngu n tài tr v n
ượ ứ ộ ệ ể ả ấ ầ luôn đ c qua tâm hàng đ u, m c đ an toàn hi u qu cao nh t có th . Trong các
ở ư ị ươ ậ KCN ố Vĩnh Phúc, cũng gi ng nh các đ a ph ứ ấ ng lân c n khác, các DN th c p
ố ớ ầ ư ồ ố ướ bao g m hai nhóm: DN DDI và FDI. Đ i v i các DN v n đ u t trong n c, vì
ế ượ ở ứ ộ ấ ị ủ ồ ộ ọ h có quy mô và chi n l m c đ nh t đ nh nên ngu n huy đ ng c a nhóm c
ườ ộ ộ ậ ủ ề ặ ồ ố các DN này th ng là ngu n v n ch ho c đi u hòa n i b t p đoàn. Ngoài ra,
ộ ừ ị ườ ồ ụ các DN huy đ ng t ụ ngu n tín d ng trên th tr ng, tuy nhiên tín d ng trên th ị
ườ ủ ể ề ấ ườ ộ ừ tr ng có nhi u ch th cung c p, các DN có uy tín th ng huy đ ng t các ch ủ
ứ ể ớ ơ ườ ượ ư th uy tín v i m c chi phí u đãi h n. Các DN FDI th ng đ c các công ty m ẹ
ủ ở ữ ộ ộ ụ ể ặ ố chuy n v n ch s h u, cho vay n i b ho c vay tín d ng n ướ ở ạ c s t i sau đó
ể ệ ủ ụ ề ệ ễ ế ậ ả ơ ơ chuy n sang Vi t Nam vì d ti p c n, th th c đ n gi n h n. V vi c DN s ử
́ ể ồ ưở ự ọ ố ụ d ng ngu n v n nào đ tăng tr ở ộ ng m r ng, 55,6 % sô các DN l a ch n tăng
ể ở ộ ủ ở ữ ả ươ ứ ố v n ch s h u đ m r ng s n xu t., ố ấ 11,1% s các DN đ ọ c nghiên c u ch n
ụ ồ ướ ể ở ộ ấ ượ ơ ngu n vay tín d ng trong n ả c đ m r ng s n xu t. Khi đ ồ ề c g i ý v ngu n
ố ế ỉ ế ợ ố ồ ố ố v n vay qu c t ch có ế 7,4% s DN quan tâm đ n ngu n v n này. Khi g i ý đ n
ế ề ố ồ ố ớ ợ ể ả ngu n v n khác, k t qu là 96% s DN đ u nghĩ t i dùng l i nhu n ầ ậ đ tái đ u
ử ụ ệ ế ề ả ậ ả ồ ư t ơ vì ngu n này gi m chi phí s d ng, đ n gi n trong vi c ti p c n. Có nh u lý
ủ ế ể ự ẫ ọ ồ ử ụ ư do đ l a ch n các ngu n khác nhau nh ng lý do ch y u v n là chi phí s d ng
ế ậ ̉ (27,8%) và kha năng ti p c n v n ( ố 44,4%).
ử ụ ố ệ ả ả ả 2.2.2.2. Qu n lý và s d ng v n và tài s n có hi u qu
ế ượ ụ ể ớ ừ V i quy mô v a và chi n l c c th , các DN trong các KCN luôn đ ượ c
ế ế ớ ộ ệ ố ộ ộ ế ả ả ị ố thi t k v i m t b máy qu n tr và m t h th ng các quy ch bài b n, t ấ t nh t.
ế ả ượ Trong các quy ch đó, qu n lý tài chính đ ế ơ ả c coi là quy ch c b n, mang tính
ự ế ệ ả ả ả ầ ố ả ề ả n n t ng. H u h t các DN qu n lý v n và tài s n khá hi u qu . Năng l c qu n
ả ủ ố ượ ể ệ ơ ả lý v n và tài s n c a các DN đ c th hi n c b n trong các báo cáo tài chính,
ả ả ủ ế ế ấ ả báo cáo k t qu kinh doanh c a các DN. Đánh giá k t qu s n xu t kinh doanh
ơ ơ ướ ấ ả ả ẩ ạ ủ c a các DN DDI đ n gi ản h n, các DN n c ngoài s n xu t s n ph m t i Vi ệ t
ư ơ ườ ợ Nam nh ng tiêu th t ụ ạ ướ i n ể c ngoài khó ki m soát h n, tr ng h p công ty m ẹ
ạ ỗ ủ ạ ướ t i n ể c ngoài bao tiêu thì càng khó ki m soát, cho nên tình tr ng lãi l c a các
ả ử ụ ể ệ ế ố ế ớ DN FDI khó th hi n chính xác. Vì th v i tiêu chí k t qu s d ng v n và tài
115
ả ấ ể ạ ụ ữ ư ề ệ ả ố ẫ ả s n đ đ t m c tiêu b n v ng x y ra tình hu ng DN hi u qu th p nh ng v n
ả ượ ở ộ ạ tăng s n l ng, m r ng quy mô. ễ Tình tr ng này di n ra khá ph bi n ổ ế , gây khó
ả ơ khăn cho các c quan qu n lý .
ế ệ ả ả ộ ị ỗ ố M t ngh ch lý hi n nay đó là k t qu kinh doanh gi m sút, l ư v n nh ng
ở ộ ự ế ế ấ ả ẫ ỗ ố các DN v n m r ng quy mô s n xu t. Trên th c t n u kinh doanh l ề v n nhi u
ẽ ả ể ả ỗ ữ ề ề ế năm s gi ở i th phá s n b i càng làm càng l , thi u tính b n v ng v kinh t ế .
ủ ấ ậ ứ ể ơ ủ Trong quá trình tìm hi u căn nguyên c a b t c p này các c quan ch c năng c a
ệ ứ ụ ể ể ế ủ ư ứ ề ể ậ Vi t Nam ch a có ch ng c c th đ k t lu n v hành vi chuy n giá c a các
DN FDI.
ố ớ ạ ầ ụ ệ ươ Đ i v i các công ty h t ng, hi n đang áp d ng ph ứ ng th c đ u t ầ ư ầ d n
ể ả ủ ượ ạ ả ầ ư ố ầ ư ừ t ng giai đo n đ đ m b o đ l ng v n đ u t . Do đ u t KCN c n l ầ ượ ng
ể ỏ ố ể ự ề ặ ệ ả ệ ự ố ớ v n l n, v m t hi u qu , các DN không th b v n cùng lúc đ th c hi n d án
ườ ể ả ườ ừ ạ ạ ầ ợ mà th ng chia thành t ng giai đo n. K c tr ng h p công ty h t ng đ u t ầ ư
ầ ư ứ ấ ự ế ủ ộ ể ồ đ ng b cũng không th thu hút đ các nhà đ u t th c p ngay, trên th c t quá
ầ ư ọ ệ ả ộ ờ trình kêu g i thu hút đ u t ạ ầ trong m t kho ng th i gian dài. Vi c DN h t ng
ộ ả ự ự ệ ế ề ộ ỷ ệ ấ th c hi n h t và đông b c d án tùy thu c khá nhi u vào t ầ l p đ y cũng l
ư ố ộ ủ ầ ự ệ ề ươ nh t c đ ph đ y KCN. Nhi u KCN đã th c hi n thành công ph ứ ấ ng th c l y
ạ ầ ủ ế ệ ầ ầ ph n thu c a các nhà đ u t ầ ư ệ ạ ể hi n t ằ i đ hoàn thi n ph n h t ng ti p theo nh m
ử ụ ả ấ ố gi m th p chi phí s d ng v n.
ạ ậ ử ụ ỹ ự ủ ấ ả 2.2.2.3. T o l p và s d ng qu d phòng r i ro trong s n xu t kinh doanh
ủ ế ẩ ớ ấ ỳ R i ro trong kinh doanh x y ra v i b t k ngành và DN nào. Vì th các DN
ả ố ữ ủ ử ấ ậ ặ ộ ầ c n ph i đ i m t, ch p nh n nh ng r i ro này và x lý chúng m t cách hài hòa.
ườ ừ ủ ả ấ ậ ỹ Thông th ng các DN trích l p qu phòng ng a r i ro s n xu t kinh doanh. Bên
́ ổ ả ụ ả ể ể ạ ả ̣ ̉ ể ạ c nh đó, ho co thê mua b o hi m các lo i, ví d b o hi m cháy n , b o hi m
ạ ộ ở hàng hóa… Các DN ho t đ ng trong các KCN ơ ả Vĩnh Phúc c b n tham gia các
ạ ả ạ ả ể ắ lo i b o hi m ể có tính b t bu c ớ ộ . Tuy nhiên, chi phí cho các lo i b o hi m khá l n
ề ầ ặ ạ ộ ỏ ấ nên nhi u DN e ng i khi tham gia ho c tham gia m t ph n nh mang tính ch t
ộ ố ạ ả ậ ị ố đ i phó là ch y u ủ ế . Trong đó, có m t s lo i b o hi m ể đ c ượ lu t pháp quy đ nh
ắ là b t bu c ầ ủ ộ nên các DN tham gia đ y đ .
ừ ủ ề ấ ả ỹ ỉ V qu phòng ng a r i ro, qua kh o sát cho th y ch có 20 ,4% số các DN
ự ệ ệ ạ ỹ ươ ứ ậ th c hi n vi c trích l p lo i qu này và t ng ng có 79,6% số các DN không
116
ủ ậ ỹ ự trích l p qu d phòng r i ro.
ạ ả ề ế ể ả ấ ả ạ ộ Các lo i b o hi m liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v kho n
ụ ượ ạ ả ứ m c này 92 ,6% số các DN đ ể c nghiên c u có tham gia mua các lo i b o hi m.
ỉ ị ể ể ả Tuy nhiên ch có 7,4% số các DN xác đ nh t ỷ ệ l ứ doanh thu đ mua b o hi m. M c
ạ ượ ể ả ế ị ỉ phí mua b o hi m các lo i đ c xác d nh theo quy ch tài chính ch có 1 1,1% số
ứ ự ủ ấ ị ị các DN. Căn c xác đ nh cao nh t chính là d a vào các quy đ nh c a Chính ph ủ
ả ố ừ ừ ể đ mua b o hi ểm 48,1% s các DN , v a theo quy ch c a c ế ủ ông ty và v a theo
ứ ứ ể ị quy đ nh c a ủ ủ Chính ph có 7,4% s ố DN theo căn c này đ xác đinh m c phí .
ứ ể ả ị ượ ể ả ậ ớ ỏ Ngoài ra, xác đ nh m c phí b o hi m đ c th a thu n v i DN b o hi m, tùy
̀ ́ ạ ả ư ế ả ả ự ể ấ ừ t ng lo i b o hi m va d a vào các tiêu chi khác nhau nh k t qu s n xu t kinh
ả ủ ụ doanh, danh m c tài s n c a công ty, …
̃ ́ ự ệ ậ ̉ ́ Cách nhìn nh n và th c hi n có khác nhau. Trong mâu khao sat, co t ́ ơ i
́ ể ệ ằ ả ấ ọ ệ 68,5% sô các doanh nghi p cho r ng vi c tham gia b o hi m là r t quan tr ng,
̀ ầ ế ố r t cấ ần thi t, ế 27,8 % cho răng c n thi ỉ t, ch có 3,7% s doanh nghi p ệ cho là
117
ầ ế ̉ không c n thi t (xem bang 2.17).
ứ ộ ọ ầ ế ủ ệ B ngả 2.17. M c đ quan tr ng và c n thi ả t c a vi c tham gia mua b o
ệ ể hi m các lo i c a ạ ủ doanh nghi p trong KCN
ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%)
ế t
ầ ế t
ổ Quan đi mể ầ C n thi ế ấ ầ t R t c n thi Không c n thi ộ T ng c ng 68,5 27,8 3,7 100
37 15 2 54 ế ả ả ủ ồ
ớ ơ ấ ệ So v i các DN Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS ạ ầ công nghi p, các công ty s c p ít quan kinh doanh h t ng
ế ủ ự ế ả ủ ẩ ơ tâm đ n r i ro h n. Trên th c t ặ , s n ph m kinh doanh c a các DN này là m t
ể ặ ủ ữ ệ ể ả ỉ ằ b ng công nghi p, do đó nh ng r i ro có th g p ph i ch có th là chính sách, lãi
ế ừ ữ ấ ặ ộ su t, ho c nh ng tác đ ng gián ti p t ủ ọ khách hàng c a h .
ỹ ả ệ ạ ậ ườ ử ụ 2.2.2.4. T o l p và s d ng qu b o v môi tr ng
̀ ́ ̀ ạ ộ ệ ̣ Cac nha đâu t ́ ́ ư ư th câp ho t đ ng trong KCN ̉ ử chi s dung
ượ ợ ồ ị ̣ ̉ đ c xác đ nh theo h p đ ng ký k t ế . Do v yậ , ph n ầ diên tich ́
́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ngăn cách các DN, đ
́ ươ ồ ̉ ̣ ̣ ̀ ng giao thông, diên tich ̀ ̀ ̀ ng cho toan khu, … la thuôc trach nhiêm cua bao môi tr ấ di n đ t tích thuê chung, khoang trônǵ có cây xanh tao canh quan va đam̀ ạ ầ ̉ công ty h t ng tr ng và
ể ồ ỉ ự ệ ệ ộ ỏ ầ chăm sóc. Các DN ch th c hi n m t ph n nh trong di n tích thuê đ tr ng cây,
ả ườ ụ ề ườ ả ạ t o hình nh c nh quan môi tr ự ng. Ví d , khu v c nhà đi u hành th ng đ ể
ỏ ả ự ế ạ ấ ả ặ ồ i các t
̃ ứ ấ ạ ệ ể ở th m c xanh ho c tr ng các hàng cây l y bóng mát. Qua kh o sát th c t ́ Vinh Phuc ả , di n tích đ các công ty th c p t o c nh ạ ộ KCN đang ho t đ ng
́ ̀ ườ ế ỷ ệ ấ ̃ư ̉ ̣ quan môi tr ỏ trong tông diên tich toan khu . Nh ng doanh
ng chi m t ̀ l ́ r t nh ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ nghiêp th c s danh diên tich đang kê đê trông cây xanh va chi tra kinh phi thich
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ơ ở ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ợ h p đê duy tri, chăm soc diên tich nay m i chi tâp trung
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ i viêc tao lâp va duy tri hinh anh tôt vê viêc bao vê môi tr nh ng doanh nghiêp ̀ ̀ ng va
́ ươ ề ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ l n, quan tâm t ̀ ̀ tao điêu kiên lam viêc tôt cho ng ̀ i lao đông (theo tiêu chuân SA). Đi u này cũng
ả ở ụ ả ề ễ d lý gi i b i vì dù dùng vào m c đích gì thì các ẫ DN v n ph iả tr ti n thuê cũng
ư ạ nh các lo i phí hàng năm.
ể ự ụ ệ ươ ề ườ Đ th c hi n các m c tiêu và ch ề ấ ng trình v v n đ môi tr
ồ ự ẩ ả ị ướ ạ ệ ườ ầ c n ph i chu n b ngu n l c tài chính d ỹ ả i d ng qu b o v môi tr
́ ̀ ượ ử ̉ ầ ư ử ề ườ ơ ̣ c s dung đê đ u t
̀ nay đ ́ ấ x lý các v n đ môi tr ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ́ tac hai đôi v i môi tr ̀ ng, trông va duy tri hê thông hàng rào cây xanh trong va ng, các DN ng. Quỹ ̀ ư ng câp th i và phòng ng a ̀
118
̀ ́ ́ ̃ ứ ậ ượ ứ ự quanh KCN. Các DN trong KCN nh n th c đ ̀ c kha ro s cân thiêt va m c đ ộ
̀ ̀ ế ệ ậ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ầ c n thi ỹ ả t cua vi c trích l p qu b o trì va bao vê môi tr ̀ ̣ ng trên đia ban hoat
̀ ̣ ̉ ̉ đông cua minh (xem bang 2.18).
ứ ộ ầ ả ế ủ ề ệ ậ B ng 2.18. M c đ c n thi t c a công ty v vi c trích l p qu b o v ỹ ả ệ
ườ ố ớ ệ môi tr ng đ i v i các doanh nghi p
ế t
ầ ế t
ổ ộ ầ C n thi ế ấ ầ t R t c n thi Không c n thi Không nêu quan đi mể T ng c ng
26 2 7 19 54 ế 48,1 3,7 13 35,2 100 ả ả ủ ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ấ ậ ậ ả ỹ Tuy nhiên, qua kh o sát có r t ít các DN thành l p và v n hành qu này,
ỹ ả ư ệ ậ ườ ự ế 96% các DN ch a thành l p qu b o v môi tr ng. Th c t ấ này xu t phát t ừ
ạ ộ ộ ố ề ớ ệ m t s nguyên nhân: Các DN công nghi p m i đi vào ho t đ ng, nhi u DN dòng
ầ ư ư ề ề ạ ợ ậ ti n ch a nhi u, đang trong giai đo n đ u t ư , ch a có l ậ ậ i nhu n vì v y trích l p
ự ự ứ ụ ư ộ ỹ ế ớ m t qu tài chính cho m c đích này là ch a th c s b c thi ầ t so v i các nhu c u
chi tiêu tài chính khác.
̃ ́ ươ ̉ ử ề ấ ườ ̉ ̀ ng chi x lý v n đ môi tr ́ ng khi co s
́ ́ ̀ Các DN trong mâu khao sat th ̃ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ cô hoăc khi co nh ng sai pham bi cac đoan kiêm tra, thanh tra cua Nha n ự ́ ́ c phat
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ả ư ư ắ ộ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ể ả ủ ư ệ ế ậ hiên; c b n chi la đap ng nh ng yêu câu tôi thiêu mang tính b t bu c theo quy ̀ ́ i quy t nh ng vân đê nay hâu hêt đêu ị đ nh c a pháp lu t Vi t Nam. Chi phí đ gi
́ ươ ̣ ̣ ̉ ́ lây t ̀ ư kinh phi hoat đông th ̀ ng xuyên cua DN.
̀ ́ ̀ ứ ử ả ướ ả ắ ả ấ ̉ B ng 2.19. Đê xuât vê cách th c x lý n c th i và ch t th i r n cua doanh
̣ nghiêp trong KCN
ố ượ ỷ ệ Cách th cứ S l ng T l (%)
ạ ầ ị ị ạ ầ
ộ 6 2 28 13 5 54 11,1 3,7 51,9 24,1 9,3 100
ả ả ủ ế ồ ự ử T x lý Thuê công ty h t ng Thuê công ty d ch vu ụ Thuê công ty d ch v và công ty h t ng Cách khác ổ T ng c ng Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ề ử ề ấ ướ ả ắ ả ấ V v n đ x lý n c th i và ch t th i r n trong các KCN, các DN th cự
119
ệ ộ hi n khá nghiêm túc theo m t trong các hình th cứ sau:
ự ử ướ ố ớ ướ ả ấ ả ệ ả DN t x lý n c th i và ch t th i. Đ i v i n c th i công nghi p do quá
ả ả ấ ự ự ử ướ ́ ấ trình s n xu t th i ra, DN t xây d ng trung tâm x lý n c th i
́ ủ ấ ớ ệ ố v i h th ng chung c a toàn khu. V c
ề h t th i r n, ̀ ̃ ́ ́ ́ ả sau đo đ u n i ố ̀ doanh nghi p tệ ự ả ắ kha nhiêu ́ ỉ ị ̉ ̉ ̣ ử x lý theo quy đ nh . Tuy nhiên, sô nay cung chi chiêm ty lê kha thâp (ch có 3,7 %
́ ̃ ̃ ̀ ̀ ́ ự ọ ́ ư ̉ ố s DN trong mâu khao sat cho biêt đa l a ch n hinh th c nay);
ụ ề ấ ặ ị ự DN thuê các nhà cung c p d ch v bên trong ho c b n ngoài KCN th c
ệ ử ướ ư ộ ị ụ ỗ ợ ả ắ ấ ả hi n x lý n c th i và ch t th i r n nh m t d ch v h tr kinh doanh theo giá
́ ấ ớ ỷ ệ ổ ế ứ ỏ và phí th a thu n. ậ Hình th c này đang ph bi n nh t v i t l 51,9% sô các DN
ọ ự l a ch n;
ụ ử ạ ầ ứ ấ ị ườ Các công ty h t ng đ ng ra cung c p các d ch v x lý môi tr ng cho
ủ ầ ư ạ ầ ự ộ các DN. Theo mô hình này, ch đ u t ử h t ng xây d ng m t trung tâm x lý
ướ ả ướ ả ừ ổ ề ề ẫ ố n c th i chung, n c th i t các DN đ u đ v đây theo ng d n, trung tâm
ử ớ ườ ả ắ ấ ượ ạ ầ này x lý sau đó m i th aỉ ra môi tr ng. Ch t th i r n đ c công ty h t ng thu
ứ ấ ạ ả ạ ầ gom, phân lo i, x lý ử , sau đó các công ty th c p tr phí cho công ty h t ng.
́ ấ ọ ư ứ ỉ ̣ Hình th c này r t g n nh ng ch có 3,7% các DN ap dung, lý do là các công ty h ạ
ả ắ ủ ự ấ ấ ị ụ ầ t ng không đ năng l c cung c p d ch v thu gom ch t th i r n. Các KCN đang
ứ ữ ạ ầ ử ộ ướ ủ ả ̣ áp dung m t hình th c n a là công ty h t ng x lý n c th i thu phí c a các DN
ụ ườ ấ ả ừ ị còn công ty d ch v môi tr ng thu gom ch t th i và thu phí t ứ các DN; cách th c
ư ự ọ ỹ ườ ̣ ế ợ k t h p này đang có 24,1% các DN l a ch n. Hiên ch a có qu môi tr ̉ ng cua
́ ế ệ ả ườ ượ cac KCN nên các chi phí phát sinh có liên quan đ n b o v môi tr ng đ c trích
ừ ủ ra t doanh thu c a các DN trong khu.
ụ ề ị ườ ệ ạ ị ươ Đánh giá v phí d ch v môi tr ng trong các KCN hi n nay t i đ a ph ng,
ố ượ ứ ằ ả 32% s các DN đ ằ c kh o sát cho r ng m c phí quá cao, 60 % các DN cho r ng
́ ứ ể ợ m c phí phù h p, 8 % sô DN không nêu ra quan đi m.
ề ạ ườ ả ộ ấ Bên c nh v n đ môi tr ng, cây xanh và c nh quan cũng là n i dung phát
ề ữ ể ệ ấ ấ ệ tri n b n v ng mà các DN r t quan tâm, tuy nhiên, vi c DN thuê đ t công nghi p
ạ ả ố ớ ể ồ ề ấ ầ ộ ̣ sau đó dành m t ph n đ tr ng cây xanh, t o c nh quan là v n đ khó đ i v i ho
ế ồ ấ vì liên quan đ n chi phí tài chính thuê đ t và chi phí tr ng và chăm sóc cây xanh.
ỷ ệ ệ ạ ả ồ ả B ng 2.20. T l di n tích tr ng cây xanh t o c nh quan môi tr ườ ng
ệ ấ ổ trong công ty trên t ng di n tích đ t thuê
ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%)
120
ệ ướ ừ Di n tích D i 10% ế T 10 đ n 20 % 19 22 35,2 40,7
ừ
ổ ộ ế T 20 đ n 30 % ấ ồ Không có đ t tr ng cây T ng c ng 9 4 54
16,7 7,4 100 ủ ả ả ế ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
́ ừ ệ ế Sô DN dành t ỷ ệ l cao
ấ ể ồ 1020% di n tích đ t đ tr ng cây xanh chi m t ́ ấ ớ ố ố ừ ̉ ̃ nh t v i 40,7% s các DN trong mâu khao sat, 16,7 % s các DN dành t ế 20 đ n
̀ ̀ ệ ấ ố ướ ấ ̣ 30% di n tích đ t trông cây xanh, 36% s các DN danh d i 10% đ t cho hang
̀ ấ ằ ư ậ ấ ả ̣ muc nay. Nh v y qua b ng phân tích này cho th y r ng, các DN thuê đ t công
̀ ứ ệ ể ầ ộ ỏ ỉ ầ ư nghi p và dành m t ph n đ trông cây xanh ch ng t DN không ch đ u t tài
ề ầ ấ ồ ớ ể ồ chính cho ph n đ t mà còn chi phí đ tr ng cây xanh, đi u này đ ng nghĩa v i
ế ự ề ữ ệ ề ấ ườ ủ ự vi c các DN cũng r t quan tâm đ n s b n v ng v môi tr ng c a khu v c nhà
̉ ệ máy trong KCN cho dù ty l ư là ch a cao.
ầ ườ ố Ph n đ ng gom, l i đi chung
ạ ầ ̣ đ c ượ các công ty h t ng quan tâm va ̀cây xanh trong các KCN cũng ch aư th t sậ ự ́ giai đo nạ ỉ ượ chu trong trong c
̀ ằ ỷ ệ ấ ầ ầ đ u nh m thu hút các DN đâu t nâng cao t ạ l p đ y. Tình tr ng l ng̀ươ ch đ , th ́ ́ ư ư th câp,
ổ ế ạ ấ ủ ụ ạ ố xu ng c p c a các h ng m c chung và cây xanh đi kèm là khá ph bi n t i các
ự ế ệ ườ KCN Vĩnh Phúc hi n nay. Th c t đó làm cho v n ề ấ đ môi tr ng sinh thái nói
ạ ể ả ụ ặ chung t ả i các KCN khó có th đ m b o các m c tiêu đ t ra ban đ u ư ầ nh KCN
ủ ầ ư ể ạ ụ ặ xanh ho c công viên công nghi p ệ . Đ đ t m c tiêu này, các ch đ u t ả ắ ph i b t
ừ ế ạ ươ ụ ể ầ đ u ngay t khâu thi t kê, quy ho ch và ph ừ ng án tài chính c th cho t ng
ụ ạ h ng m c.
ạ ậ ề ấ ỹ ử ụ 2.2.2.5. T o l p và s d ng qu tài chính đ x ề ử lý các v n đ liên quan t í ơ
ườ ̣ ng i lao đông
ả ề ố ớ ế ấ ườ ộ ̣ Gi i quy t các v n đ đ i v i ng ộ ộ i lao đ ng là m t n i dung quan trong
ự ụ ữ ủ ệ ể ề ủ c a quá trình th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng c a các DN trong KCN.
́ ̀ ư ề ̀ ư ̉ ụ Nh trên đã phân tích, các DN trong các KCN đ u có quy mô v a va nho, co m c
̃ ớ ượ ị ươ ươ ố ổ ị tiêu kinh doanh ro ràng v i l ng khách hàng và th tr ̀ ng t ng đ i n đ nh.
ứ ề ẽ ề ả ấ ở ổ ị Đi u này s làm cho dòng ti n tr lên n đ nh khi đi vào s n xu t chính th c. Do
ự ầ ư ề ề ổ ề ế ấ ị ườ có ti m l c đ u t và dòng ti n n đ nh nên các v n đ liên quan đ n ng i lao
ượ ố ả ế ươ ố ố ộ đ ng đ c đa s các DN gi i quy t t ng đ i t t.
̀ ề ươ ả ườ ứ ộ Vê ti n l ng tr cho ng i lao đ ng, các DN tính toán m c ti n l ề ươ ng
ứ ứ ủ ủ ặ ớ ộ ợ ươ t ọ ng x ng v i công s c lao đ ng c a h và phù h p đ c thù c a ngành, lĩnh
ườ ủ ắ ộ ̣ ự v c. Nhìn chung ng ́ i lao đ ng trong các KCN co thu nhâp đ bù đ p chi phí và
121
ộ Ở ộ ố ả ườ ể ộ ấ ứ tái s n xu t s c lao đ ng. m t s DN, ng ộ i lao đ ng có th tích lũy m t
ầ ừ ề ươ ứ ề ươ ấ ở ư ệ ph n t ti n l ỏ ng, dù r t nh . M c ti n l ng ậ các DN công nghi p ch a th t
ộ ố ể ả ự ổ ư ả ẫ ồ ị ự ỏ s th a đáng nh ng m t s DN v n có th đ m b o ngu n nhân l c n đ nh, ít
ề ươ ộ ườ ắ ớ ộ ̉ ̉ ̉ ̉ xáo tr n do ti n l ng đu đê đam bao ng i lao đ ng g n bó lâu dài v i DN.
ộ ạ ̣ ự ượ ấ ượ ộ ồ ự Trong cu c c nh tranh giành giât l c l ng lao đ ng có ch t l ng, ngu n l c tài
ượ ụ ươ ố ữ ệ chính đ c coi là công c t ng đ i h u hi u.
ượ ườ ươ ỉ ượ Khi đ ể ụ c tuy n d ng, ng ộ i lao đ ng th ̀ ớ ng m i ch đ ạ ơ ả c đào t o c b n
̀ ể ắ ự ế ủ ư ế ệ trên lý thuy t, ch a th b t tay vào công vi c theo yêu câu th c t c a DN. Vì
ả ỏ ờ ệ ử ụ ể ạ ầ ọ ậ v y, các DN c n ph i b th i gian và chi phí đ đào t o h . Vi c s d ng các
̀ ể ạ ố ộ ộ ỹ ả qu tài chính đ chi phí cho đao t o lao đ ng cũng là m t trong s các gi i pháp
ằ ướ ớ ự ề ữ ủ ế ầ tài chính nh m h ng t i s b n v ng c a DN. Trong các KCN, h u h t các DN
̀ ạ ườ ứ ể ộ ề đ u đào t o ng ầ ủ i lao đ ng đ đáp ng nhu c u c a mình băng cách thuê các t ổ
̀ ụ ứ ị ủ ự ặ ơ ̣ ạ đào t o. Theo
ặ ch c d ch v đao tao theo đ n đ t hàng ho c nhân viên c a DN t ̃ ́ ́ ́ ả ả ̣ ế k t qu kh o sát năm 2018, 96,3% sô các DN trong cac KCN Vinh Phuc hiên chi
ể ỗ ợ ạ ả ạ ườ ệ ạ ộ tr các lo i phí đ h tr đào t o ng i lao đ ng đang làm vi c t i công ty, 3,7
́ ự ề ệ % sô các DN không th c hi n đi u này.
̀ ̃ ̀ ̃ ư ủ ơ ̉ ̣ ́ Trong th i gian qua, do nh ng lý do ca khách quan lân ch quan ma môt sô
́ ệ ấ ở ộ ườ ợ ̉ lao đ ng cua cac KCN tr thành th t nghi p. Trong tr ự ng h p đó, các DN th c
ụ ủ ệ ả ườ ợ ấ ả ộ ộ hi n nghĩa v c a mình là chi tr cho ng i lao đ ng m t kho n tr c p đ h ể ọ
ệ ố ể ổ ự ị ồ ớ ộ ố có th n đ nh cu c s ng. Th c hi n t ệ t chính sách này cũng đ ng nghĩa v i vi c
ể ợ ụ ử ườ ộ ̣ DN s dung công c tài chính đ tr giúp ng ự ế ộ i lao đ ng, tác đ ng tích c c đ n
ề ậ ứ ệ ề ấ ấ ặ ố ộ ộ m t xã h i khi m i quan h lao đ ng ch m d t. Khi đ c p v n đ công ty có
́ ̃ ỗ ợ ườ ệ ộ ươ ̉ ầ c n h tr ng i lao đ ng thôi vi c hay không, 59,3 % sô ng ̀ i trong mâu khao
́ ỗ ợ ầ ằ ườ ằ ố ộ sat cho r ng c n h tr ng ầ i lao đ ng, 40,7 % s các DN cho r ng không c n
ấ ỷ ệ ự ự ế ả ̉ các DN không th c s quan l
ỗ ợ h tr (xem bang 2.21). K t qu đó cho th y t ̀ ́ ́ ̀ ́ ạ ộ ề ế ấ ơ ơ ̣ ̀ tâm đ n v n đ này con kha l n. Nguyên do là các DN nay m i ho t đ ng hoăc la
ự ạ ỏ ế DN nh , năng l c tài chính h n ch .
̃ ̀ ợ ự ả ườ ộ ệ ấ ̉ B ng 2.21. S hô tr cua công ty danh cho ng i lao đ ng th t nghi p
ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%)
Có 32 59,3
ộ Không ổ T ng c ng
122
22 54 ế 40,7 100 ủ ả ả ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
ự ế ề ệ ể ̉ Trên th c t , các DN không chi có quan đi m khác nhau v vi c h tr ỗ ợ
̀ ̃ ườ ọ ị ấ ̣ ự ệ ệ ộ ̣ ng ̀ i lao đ ng khi h b th t nghi p, ma ho th c hi n viêc nay cung khác nhau:
́ ỹ ỗ ợ ấ ử ụ ự ệ ậ ố ệ 24 % s DN thành l p và s d ng qu h tr th t nghi p, 40% sô DN th c hi n
ự ụ ự ế ừ ế ạ chi theo t ng s v th c t ỳ và h ch toán h t trong k , 36 % các DN không nêu
ề ỗ ợ ụ ể ề ấ ể ườ ệ ộ ư ậ quan đi m c th . Nh v y v v n đ h tr ng ậ ấ i lao đ ng th t nghi p, nh n
ứ ả ậ ự ỏ ủ ư th c và gi ề i pháp c a các DN nhìn chung là ch a th t s th a đáng, tính b n
ử ụ ạ ượ ấ ộ ữ v ng trong s d ng lao đ ng r t khó đ t đ ụ c m c tiêu.
ứ ạ ừ ế ạ Qua nghiên c u t ộ i các KCN Vĩnh Phúc, tình tr ng th a và thi u lao đ ng
ụ ể ạ ổ ế ễ ự ượ ể ộ ờ ụ ộ c c b đang di n ra khá ph bi n. C th , t i m t th i đi m, l c l ộ ng lao đ ng
ạ ị ươ ạ ự ế ế dôi d ư t i đ a ph ng tăng lên, trong khi đó, các DN l ộ i thi u lao đ ng. Th c t này
ồ ừ ệ ườ ự ơ ộ ỉ ệ ệ ắ b t ngu n t vi c ng ộ i lao đ ng t ậ xin ngh vi c tìm c h i vi c làm có thu nh p
ề ệ ẹ ể ậ ạ ơ ề cao h n. Trong đi u ki n h n h p v tài chính, DN không th tăng thu nh p cho
́ ườ ồ ạ ệ ẫ ộ ộ ng i lao đ ng m t cách tùy ti n, khiên mâu thu n này luôn t n t i trong các DN, các
ụ ộ ớ ể ứ ế ể ạ ộ ộ
ứ ộ ề ữ ấ ề ư ể ộ KCN. Tình tr ng thi u lao đ ng c c b , DN luôn tuy n lao đ ng m i đ đáp ng nhu c u làm cho v n đ lao đ ng không th duy trì m c đ b n v ng nh mong muôn.́ ầ
ộ ử ụ ́ươ ẽ ậ ộ ườ D i góc đ s d ng lao đ ng, các DN s tăng thu nh p cho ng i lao
̀ ệ ạ ơ ở ể ả ả ờ ̉ ộ đ ng theo th i gian làm vi c t i c s cua minh, khi đó các kho n b o hi m cũng
̀ ử ụ ể ế ộ tăng đáng k , làm chi phí s d ng lao đ ng tăng. Vì th , nhiêu DN có xu h ́ ươ ng
̃ ̀ ấ ị ỉ ử ộ ộ ơ ̣ ả ồ ả ch s dung môi lao đ ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, sau đó th i h i
ể ằ ớ Ở ả và tuy n m i nh m gi m các chi phí liên quan. các KCN Vĩnh Phúc, các DN
ế ả ặ ờ ộ ử ụ ắ l p ráp, may m c đang có th i gian s d ng lao đ ng kho ng 6 đ n 8 năm. Nh ư
ườ ệ ố ộ ệ ừ ế ậ v y ng i lao đ ng làm vi c t i đa trong DN công nghi p t ả 6 đ n 8 năm là ph i
ỉ ệ ự ế ề ể ặ ổ ồ ớ chuy n đ i ho c cho ngh vi c. Đi u này đ ng nghĩa v i th c t ề là nhi u công
ể ệ ấ ậ ổ ướ ả ộ nhân trên 26 tu i có th đã th t nghi p. Vì v y, d ủ i góc đ qu n lý chi phí c a
̀ ̃ ử ụ ư ộ ộ ̣ ̣ ặ ư các DN s d ng lao đ ng, đăc biêt la nh ng DN thu c các ngành nh may m c,
́ ế ế ữ ề ề ộ ̉ ượ ượ ả ả ̣ ch bi n, tính b n v ng v lao đ ng khó co thê đ c lai, các
̃ ̀ ắ ế ạ ạ ướ ư ư ̣ ̣ i có xu h ng gi c đ m b o. Ng ́ ̃ nh ng lao đông co trinh đô cao, thâm
DN l p ráp, ch t o l ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ơ ở ư ̣ ̉ ệ niên lam viêc lâu, co nhiêu kinh nghi m san xuât tai c s . Trong nh ng tr ̀ ươ ng
̀ ̀ ̀ ́ ư ự ơ ổ ị ̣ ̣ ̉ ợ h p nay, ho đâu t ề nhiêu h n cho viêc xây d ng, cung cô tính n đ nh và b n
ự ế ừ ệ ầ ộ ộ ữ v ng trong quan h lao đ ng. T yêu c u th c t đó, các DN thu c nhóm này s ử
ệ ề ụ ể ể ố ặ ơ ụ d ng các công c tài chính đ duy trì và phát tri n m i quan h b n ch t h n
ươ ưở ợ ố ớ ườ ộ thông qua l ng, th ng và các phúc l i đ i v i ng i lao đ ng.
ữ ể ộ ộ ỹ ử ụ Ngoài các n i dung trên, các DN s d ng m t qu tài chính n a đ phát
123
̃ ề ữ ữ ệ ố ườ ộ tri n, ể duy trì m i quan h lâu dài b n v ng gi a DN và ng i lao đ ng: các quy phúc
ả ứ ạ ạ ộ ổ ị ấ ớ ợ l i các KCN Vĩnh Phúc cho th y, các DN l n, ho t đ ng n đ nh
i. Qua kh o c u t ́ ư ổ ư ầ ớ ỹ ị ̣ ̣ th ̀ ế ươ ng co hình thành qu này, nh ng h u h t các DN m i, hoat đông ch a n đ nh
̀ ́ ́ ỏ ư ự ậ ̃ ư ̣ hoăc găp ̣ kho khăn va nh ng DN co quy mô nh ch a xây d ng và v n hành qu ỹ
này.
ế ế ự ế ợ ề ệ 2.2.2.6. Thi t k chính sách giá và phí phù h p đi u ki n th c t trong môi
ườ ạ tr ng c nh tranh
̀ ́ ̀ ̀ ư ơ ở ạ ầ ̣ ̉ Công cu nay chu yêu danh cho các DN đâu t c s h t ng KCN. Kinh
ặ ằ ớ ấ ộ ạ ặ ộ doanh m t b ng là m t ngành kinh doanh đ c thù v i c p đ c nh tranh ngày
ạ ầ ữ ạ ạ ộ ị ữ ị càng m nh gi a các công ty h t ng t i m t đ a bàn và gi a các đ a bàn. Các công
ế ượ ạ ế ố ấ ủ ậ ụ c và chi n l c c nh tranh c a các DN này t p trung vào các y u t ố m u ch t
̀ ế ố ề ị ứ ộ ầ ủ ủ ả ạ ị la giá c và phí các lo i. Ngoài các y u t v v trí, m c đ đ y đ c a các d ch
ặ ằ ụ ượ ả ầ ấ ụ v thì giá c cho thuê m t b ng là công c đ ế ề c quan tâm nhi u nh t. H u h t
́ ủ ầ ư ạ ầ ạ ự ượ ư các ch đ u t h t ng t ề i Vĩnh Phúc đ u xây d ng đ ặ c m c giá cho thuê m t
́ ứ ạ ợ ơ ớ ở ươ ằ b ng h p lý, có s c c nh tranh tôt h n so v i các KCN ị các đ a ph ng khác.
ặ ằ ệ ả ị ụ B ng 2.22. Giá cho thuê m t b ng công nghi p và phí d ch v
ơ ị Đ n v tính: USD
Giá cho thuê Phí qu nả ử Phí x lý n Giá, phí
ả th i (USD/m ướ c 2) ả Phí b o trì (USD/m2) KCN ặ ằ m t b ng (USD/m2)
ệ ự ầ ư ử 12 Công ty Honda Vi đ u t lý (USD/m2) x lý
Kim Hoa Bá Thi n 1ệ Bá Thi n 2ệ Bình Xuyên Bình Xuyên 2 Khai Quang 5060 5060 5065 5070 5070 0,3 0,35 0,35 0,3 0,35 t Nam t 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
ồ
́ ằ ả ở Ngu n: Ban QL các KCN Vĩnh Phúc ̀ ̃ các KCN Vinh Phuc vao B ng 2.22 cho th y, giá cho thuê m t b ng
ử ị ả ạ ướ ̉ ấ ặ 2/50 năm. Phí d ch v b o trì và x lý n c th i t khoang 50 70 USD/m
ứ ủ ớ ươ ươ ừ KCN t ng đ ng nhau t
0,3 0,35 USD/m ̀ ạ ả ơ ở ắ ụ ả i các 2/năm. So v i m c giá và phí c a các ố i các KCN Vĩnh Phúc đang cao h n (b ng s KCN B c Giang, giá va phí t
2.23).
ỉ
ặ ằ ở ả ắ ỉ B ng 2.23. Giá cho thuê m t b ng các KCN t nh B c Giang
́ ệ ̀
́
́
ệ t Nam ́ ự
ạ ự
ự ho t đông. Vì d án ử
xây d ng trung tâm x
́
̀
̀
ử
ả
12 KCN Kim Hoa co di n tích 50 ha, ch có công ty Honda Vi ̀ ́ ̀ ủ ầ ư ư ớ l n va chi co môt minh la DN duy nhât, nên ch đ u t th câp t ướ c th i đê tiên quan ly theo yêu câu s dung cua minh. lý n
124
̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
ộ
STT Khu công nghi pệ 1 2 3 4 Đình Trám Song Khê N i Hoàng Quang Châu Vân Trung
Giá cho thuê 14.700 VND/m2/ năm 800.000VND/m2/50 năm 50USD/m2/50 năm 50USD/m2/50 năm ồ ả Ghi chú ỉ UBND t nh QĐ ủ ầ ư Ch đ u t ủ ầ ư Ch đ u t ủ ầ ư Ch đ u t ắ ỉ Ngu n: Ban Qu n lý các KCN t nh B c Giang, 2017
ặ ằ ữ ệ ở Giá cho thuê m t b ng công nghi p gi a các KCN ị hai đ a ph
ệ ệ ớ ừ ế ứ có chênh l ch khá l n, m c chênh l ch trung bình t 10 đ n 20 USD/ m ươ ng đang 2/ 50 năm.
́ ằ ả ơ ̉ Các chuyên gia và nhà qu n lý cho r ng, ngay ca khi co giá cho thuê cao h n, các
́ ́ ự ạ ở ẫ ơ ơ ́ KCN Vĩnh Phúc v n có năng l c c nh tranh cao h n so v i Băc Giang b i co s ự
ậ ợ ề ị ộ ề ệ ố ứ ộ ậ ậ ồ ỹ thu n l ệ ạ ầ i v v trí, đ ng b v h th ng h t ng k thu t, và m c đ thu n ti n
ụ ỗ ợ ệ ế ấ ậ ị ặ trong vi c ti p c n các d ch v h tr . Đánh giá đó cho th y chính sách giá m t
ệ ủ ạ ầ ạ ợ ằ b ng công nghi p c a các công ty h t ng t i các KCN Vĩnh Phúc là h p lý, duy
ượ trì đ ự ạ c năng l c c nh tranh.
ả ả ở ắ ỉ B ng 2.24. Phí b o trì các KCN t nh B c Giang
ử Phí x lý n ướ c ủ ể Ch th ra ả STT KCN Phí b o trì /m2 ̣ th i / m3
ộ
1 2 3 4 Đình Trám Song Khê N i Hoàng Quang Châu Vân Trung
4.000 VND/m2 7.600 VND/m2 7.600 VND/m2 7.600 VND/m2 ả ả 6.200 VND 9.000 VND 13.000 VND 9.000 VND ỉ ắ ồ ́ quyêt đinh UBND t nhỉ ủ ầ ư Ch đ u t ủ ầ ư Ch đ u t ủ ầ ư Ch đ u t Ngu n: Ban Qu n lý các KCN t nh B c Giang, 2017
ố ớ ử ấ ả ạ ọ ướ Đ i v i hai lo i phí quan tr ng nh t là phí b o trì và phí x lý n ả c th i công
ệ ướ ủ ầ ư ạ ắ ứ nghi p, các KCN do nhà n c làm ch đ u t
ấ i B c Giang có các m c phí th p ̃ ́ ươ ươ ơ t ́ ơ ụ ể ử ̣ ơ h n, còn lai là t ng đ ng và cao h n so v i Vinh Phuc. C th , phí x lý n ướ c
̃ ́ ả ệ ắ ơ ́ ơ i trên 1.400
ứ ấ ẫ ầ ư ở ứ ở Vĩnh Phúc ộ
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ góc đ ́ ư ẳ ̣ ̉ th i công nghi p các KCN B c Giang đang cao h n Vinh Phuc t VND/m3. M c phí này cho th y m c h p d n các nhà đ u t ấ ̀ ị chi phí. Sô liêu nay kh ng đ nh đanh gia cua cac nha đâu t cho răng cac KCN
̃ ́ ặ ằ ứ ả ươ Vinh Phuc đang có m c giá cho thuê m t b ng và phí b o trì là t ố ợ ng đ i h p lý,
ứ ấ ụ ữ ể ề ả ẫ ̉ ̣ ả ủ ứ ấ đ s c h p d n các DN th c p, đ m b o m c tiêu phát tri n b n v ng cua ho
̀ ́ ́ ̉ ̉ va cua chinh ban thân cac KCN.
ự ử ể ả ướ ả 2.2.2.7. Đ m b o tài chính đ hoàn thành d án trung tâm x lý n ả c th i,
ả ệ ấ ch t th i công nghi p cho toàn khu
̃ ́ ́ ̀ ̣ ượ ư ự ̣ ̀ Đây cung la công cu đ ơ c ap dung v i DN đâu t ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng
̀ ự ử ậ ướ ệ ả KCN, khi ma xây d ng và v n hành trung tâm x lý n c th i công nghi p là
125
̀ ể ắ ộ ộ ở ầ m t yêu câu b t bu c. Trong quá trình phát tri n các KCN ế Vĩnh Phúc h u h t
ủ ề ạ ầ ề ỉ ệ ử
các công ty h t ng tuân th đi u này, ch khác nhau v quy mô và công ngh x ́ ệ ầ ượ ướ ự ệ ả ậ lý. Tuy nhiên xây d ng v n hành h thông n c th i công nghi p c n l ố ng v n
ệ ả ả ồ ờ ớ l n, th i gian thu h i dài, hi u qu tài chính không cao, đây là khó khăn c n tr ở
ầ ư ự ế ự ề ố ớ đ i v i các nhà đ u t . Trên th c t ử nhi u KCN có xây d ng trung tâm x lý
ướ ỏ ơ ự ế ư ầ ả ấ ề ấ n c th i nh ng công su t nh h n nhu c u th c t . Đi u này xu t phát t ừ ộ m t
ố s nguyên nhân:
ầ ư ố ử ướ ấ ớ ạ ầ V n đ u t cho trung tâm x lý n c là r t l n, các doanh h t ng không
ủ ượ ể ệ ự ự ố ừ ầ th có đ l ng v n th c hi n d án ngay t đ u;
ượ ầ ư ề ạ ầ ạ ỉ Do KCN đ c đ u t thành nhi u giai đo n nên giai đo n đ u ch xây
ử ướ ừ ớ ầ ạ ượ ự d ng trung tâm x lý n ư c v a v i nhu c u nh ng khi giai đo n sau đ ể c tri n
ầ ượ ệ ấ ấ ạ khai thì tình tr ng nhu c u v t công su t xu t hi n;
ủ ầ ư ự ề ố Ch đ u t ệ ự khó khăn v tài chính nên c tình chây ì không th c hi n d án
ế ế ậ ể ố ộ ự ớ ơ ớ theo đúng thi ứ t k , v n hành KCN v i m t d án ki u đ i phó v i các c quan ch c
năng.
́ ự ế ệ ố ỉ ở Trên th c t , hi n nay ch có 3 trong s 10 KCN ự Vĩnh Phúc co xây d ng
ử ướ ầ ủ ứ ủ ệ ả trung tâm x lý n ấ c th i công nghi p có công su t đáp ng đ nhu c u c a các
ệ DN đó là các KCN: Thăng Long Vĩnh Phúc, Bình Xuyên 2, Bá Thi n 2. Còn l ạ i
ử ự ề ướ ả ớ ấ ấ các KCN đ u xây d ng các trung tâm x lý n c th i v i công su t th p, không
́ ượ ầ ư ế ầ ứ ấ ế ứ đáp ng đ ủ c h t nhu c u c a các nhà đ u t , khiên các DN th c p đ n sau
ả ự ử ướ ở ố ớ ự ạ ả ph i t x lý n ứ ấ ộ ả c th i. Th c tr ng này là m t c n tr đ i v i các DN th c p
ờ ớ ế đ n các KCN Vĩnh Phúc trong th i gian t i.
́ ̃ ́ ́ ả ắ ̣ ự ư ề ấ ́ V ch t th i r n, các DN th câp trong cac KCN Vinh Phuc hiên t tìm các
ị ườ ụ ấ ơ ế ỏ ậ ợ ị nhà cung c p d ch v trên th tr ng và h p tác theo c ch th a thu n.
ể ả ủ ề ề ả ả ữ V lâu dài, đ đ m b o tính b n v ng c a KCN, b n thân các công ty h ạ
ị ươ ầ ẩ ự ả ầ t ng c n ph i chu n b ph ệ ng án tài chính, nhanh chóng xây d ng và hoàn thi n
ử ướ ứ ủ ủ ể ệ ầ ả ệ ố h th ng x lý n c th i công nghi p đ đáp ng đ nhu c u c a các DN th ứ
c p.ấ
ụ ỗ ợ ộ ố ị ồ ự ả ấ ả ể 2.2.2.8. Đ m b o ngu n l c tài chính đ cung c p m t s d ch v h tr cho
ứ ấ ệ các doanh nghi p th c p
ụ ỗ ợ ộ ị ố ấ ̣ Các d ch v h tr kinh doanh là m t trong các nhân t ẫ quan trong h p d n
ầ ư ứ ấ ạ ầ ạ các nhà đ u t th c p nên công ty h t ng t ấ ỗ ự i các KCN Vĩnh Phúc đã r t n l c
́ ộ ố ụ ệ ấ ị ị trong vi c cung c p m t s các d ch v đo cho các DN. Tuy nhiên, các d ch v h ụ ỗ
́ ̀ ạ ầ ề ạ ợ ̣ tr kinh doanh lai gôm co nhi u lo i khác nhau, trong khi các công ty h t ng ch ỉ
126
ộ ố ị ụ ể ả ấ ấ có th cung c p m t s d ch v mang tính ch t căn b n:
ấ ế ầ ư ộ Cung c p thông tin kinh t xã h i, chính sách thu hút đ u t và t ư ấ ậ v n l p
ầ ư ỏ ỉ ồ ự ầ ư ể ụ ấ ị ự d án đ u t vào các KCN t nh. Ngu n l c đ u t đ cung c p các d ch v này
ề ề ơ ế ể ộ ữ không nhi u, h n n a thông tin v kinh t xã h i và chính sách phát tri n kinh t ế
ươ ầ ư ạ ầ ấ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng các nhà đ u t ắ h t ng n m r t rõ.
ụ ụ ể ệ ấ ộ ị ạ ầ Cung c p d ch v tuy n d ng lao đ ng. Hi n nay, các công ty h t ng
ế ợ ả ớ ợ ệ đang k t h p v i Ban qu n lý các KCN tr ể giúp các doanh nghi p khâu tuy n
ề ị ườ ế ố ứ ộ ớ ụ d ng và thông tin v th tr ng s c lao đ ng v i vai trò k t n i trung gian.
ề ị ụ ở ườ ộ ở ệ V d ch v nhà cho ng i lao đ ng, ề Vĩnh Phúc hi n nay, chính quy n
ươ ầ ư ạ ầ ự ế ở ị đ a ph ng khuy n khích các nhà đ u t h t ng xây d ng nhà cho công nhân
ầ ư ớ ố ế ờ ố ỉ KCN. Tuy nhiên, do v n đ u t l n, th i gian hoàn v n dài nên đ n nay ch có
̀ ̀ ủ ầ ư ộ ủ ầ ư ̣ ch đ u t m t KCN lam viêc nay Công ty Fuchuan, ch đ u t KCN Khai
̃ ́ ệ ộ Quang. M t doanh nghi p khac, Công ty Jahwa ViNa, KCN Bình Xuyên 1, cung
̃ ̀ ấ ư ̉ [6].
đa thuê đ t xây nhà nh ng chi danh cho chuyên gia ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ư ự ợ ̣ ̣ ̉ ́ Sô liêu thông kê cung nh nh ng quan sat th c đia trong cac đ t khao sat
̀ ̀ ́ ̀ ề ấ ở ườ ộ (năm 2018 va 2019) đêu cho thây răng v n đ nhà cho ng i lao đ ng đang tr ở
ố ớ ề ấ ở ấ thành v n đ nóng và c p bách đ i v i các KCN Vĩnh Phúc và trên c n ả ướ c.
ự ế ố ễ ủ ầ ư ớ ự ệ ạ ấ ố Th c t cho th y, g c r c a th c tr ng này chính là v n đ u t l n và hi u qu ả
ở ự ế ữ ả ắ ơ ộ ự d án nhà không cao, h n n a đó không ph i là b t bu c. Trên th c t ệ , hi u
ả ấ ư ạ ự ề ự ữ ế ấ ộ qu th p nh ng nó l i tác đ ng r t tích c c đ n s b n v ng cho các doanh
ứ ấ ơ ấ ệ ầ ả nghi p và KCN, cho nên các DN s c p và th c p c n ph i tính toán, xem xét
ấ ướ ầ ị ề ề ế đ n v n đ này mà b ẩ c đ u tiên là chu n b v tài chính.
Ử Ụ Ả Ệ 2.3. ĐÁNH GIÁ VI C S D NG CÁC GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT
Ệ Ỉ Ữ Ể Ề TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
́ ́ ́ ̀ ́ ộ ố ế ự ư ả ̣ ử ̣ ̉ 2.3.1. M t s k t qu tich c c t ̀ viêc s dung cac giai phap tai chinh
́ ̀ ̀ ́ ̃ ể ự ơ ̉ Trong th i gian qua, nên kinh tê tinh Vĩnh Phúc đa co s chuy n mình theo
ướ ỷ ọ ụ ệ ệ ị h ng t
tr ng công nghi p và d ch v ngày càng tăng, nông nghi p ngày càng ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ả ̉ ̣ ̉ gi m. Chinh sach phat triên công nghiêp va phat triên cac KCN đa có đóng góp to
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ẩ ự ể ệ ằ ố ớ l n vao qua trinh nay. Nh m thúc đ y s phát tri n công nghi p ma nòng c t là
ạ ị ươ ề ượ ề ả các KCN t i đ a ph ng, nhi u chính sách đã đ
c ban hành, nhi u gi ̀ i pháp đã ̃ ượ ự ệ ả ố ớ đ c th c hi n. Trong các gi ự i pháp đ i v i các KCN ma Vĩnh Phúc đa th c
ượ ủ ạ ả ̣ hiên, nhóm các gi ộ ướ có tác đ ng m nh và đ i pháp tài chính c quan c
ự ề ế ạ ấ ộ ̣ c a Nhà n ̃ ́ ạ ộ tâm nhi u nh t. Viêc th c thi chung đa tác đ ng m nh đ n quá trình ho t đ ng
ề ả ạ ộ ự ủ ế ế ộ ủ c a KCN, trong đó có nhi u gi i pháp tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a các
127
ư ủ ầ ư ạ ầ ủ ể ủ ể ứ ấ ế ch th nh ch đ u t h t ng, DN th c p và các ch th liên quan. K t qu ả
ự ủ ả ủ và s thành công c a các gi i pháp tài chính ủ ể ố ớ c a các ch th đ i v i các KCN có
ể ượ ể ệ th đ ủ ể ố ớ ừ c th hi n đ i v i t ng ch th :
ứ ươ ủ ươ ự ệ Th nh t ị ấ , đ a ph ng đã th c hi n theo đúng ch tr ủ ng và chính sách c a
ướ ư ự ệ ờ ỉ nhà n ầ c. Th i gian qua, t nh Vĩnh Phúc đã th c hi n các chính sách u đãi đ u
ủ ươ ủ ủ ̣ ̣ ư t vào các KCN theo đúng ch tr ng c a Chính ph , đăc biêt la: ̀
ị ủ ị ị ủ quy đ nh v ề Ngh đ nh 29/2008/ NĐ CP ngày 14/3/2008 c a Chính ph ,
ế ấ KCN, khu ch xu t, khu kinh t ế.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 43/2009 QĐTTg ngày 19/3/2009 c a Th t ng Chính ph ủ
ế ỗ ợ ố ươ ể ầ ư ơ c ch h tr v n ngân sách trung ng đ đ u t ự xây d ng ề ệ v vi c ban hành
ạ ầ ậ ỹ ạ ươ ề ệ ế ế ấ k t c u h t ng k thu t KCN t ị i các đ a ph ng có đi u ki n kinh t khó khăn .
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 164/2013/NĐCP ngày 11 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph ủ
ổ ị ị ử ổ s a đ i, b sung Ngh đ nh s ố 29/2008/NĐCP;
ị ủ ị Ngh đ nh s ố 114/2015/NĐCP ngày 09 tháng 11 năm 2015 c a Chính ph ủ
ổ ề ố ị ị ử ổ s a đ i, b sung Đi u 21 Ngh đ nh s 29/2008/NĐCP;
ị ủ ủ ị Ngh đ nh 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph , quy
́ ̀ ̉ ề quan ly KCN va khu kinh t ị đ nh v ế;
̀ ế ị ố ủ ướ ủ Quy t đ nh s 351/QĐTTg ngay 29/03/2018 c a Th t ng Chính ph ủ
ệ ươ ầ ư ạ ầ ế ể Phê duy t Ch ụ ng trình m c tiêu đ u t h t ng khu kinh t ven bi n, khu kinh
ụ ệ ệ ệ ẩ ế ử t c a kh u, khu công nghi p, c m công nghi p, khu công ngh cao, khu nông
ệ ứ ụ ạ ệ nghi p ng d ng công ngh cao giai đo n 2016 – 2020 ;
̀ ư ướ ẫ ị H ng d n quy đ nh t ạ i Thông t sô ́ 43/2019/TTBTC nay 12/ 7/ 2019
ề ả ố ị ị ủ Kho n 4 Đi u 24 Ngh đ nh s 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a
ủ ề ệ ả ị Chính ph quy đ nh v qu n lý Khu công nghi p và Khu kinh t ế.
ướ ự ề ệ ệ ạ ẫ ̉ ứ Th hai , h ng d n, t o đi u ki n đê các DN th c hi n theo các chính sách
ữ ư ề ế ế ẩ ấ ậ ậ đã ban hành. Nh ng u đãi v thu thu nh p DN, thu xu t nh p kh u, chính
́ ặ ấ ặ ướ ư ề ầ ư ớ ượ sách u đãi ti n thuê m t đ t, m t n c đôi v i các nhà đ u t ị c đ a
đã đ ̀ ươ ả ơ ướ ủ ụ ệ ẫ ph ng, các c quan qu n lý h ễ ng d n đúng quy trình, th t c. Vê vi c mi n
ạ ự ả ướ ữ ế ả ế ẫ ả ơ gi m thu các lo i d a trên nh ng văn b n h ng d n, c quan qu n lý Thu đã
ệ ự ễ ế ả ố ố ượ ng
ỷ ồ ệ ế ch cụ t đ ng.
ổ th c hi n khá nghiêm túc. Hàng năm t ng s thu mi n gi m cho các đ i t doanh nghi p lên đ n hang̀ ơ ở ạ ầ ượ ể ọ Th baứ , c s h t ng cho phát tri n các KCN đ c quan tâm chú tr ng, so
ị ươ ả ướ ủ ỉ ạ ầ ớ v i các đ a ph ng khác trong vùng và trên c n c thì h t ng c a t nh Vĩnh
128
ề ơ ả ấ ượ ố ả ứ ậ ỉ Phúc v c b n có ch t l ng t t. B n thân chính quy nề t nh cũng nh n th c và
ơ ở ạ ầ ể ệ ự ế ế ị quan tâm đ n công tác xây d ng c s h t ng, th hi n trong các Ngh quy t và
ướ ế ị đ nh h ng phát tri n ể kinh t xã h i ủ ỉ ộ c a t nh.
ệ ể ộ ọ ỉ Th tứ ư, t nh đã coi vi c phát tri n các KCN là m t tr ng tâm chi n l ế ượ c
ể ế ộ ả ủ trong quá trình phát tri n kinh t xã h i, nên các gi i pháp tài chính c a nhà n ướ c
ả ơ ấ ể ồ ồ ộ ứ ấ cho phát tri n KCN cũng khá đ ng b . Các DN (bao g m c s c p và th c p)
ụ ề ả ể ự ử ụ ụ ệ đã áp d ng nhi u gi i pháp có s d ng công c tài chính đ th c hi n quá trình
ấ ạ ủ ở ữ ệ ả ả s n xu t kinh doanh mang l i hi u qu cho các ch s h u. Trong đó các gi ả i
ị ướ ề ữ ả ấ ằ pháp nh m đ nh h ng tính b n v ng trong s n xu t kinh doanh:
ệ ự ể ả ả ậ ọ ọ ố ộ ồ Th n tr ng trong vi c l a ch n ngu n v n đ huy đ ng. Đ m b o chi phí
ễ ế ậ ắ ơ ả ủ ủ ả ấ th p, d ti p c n, ít r i ro, là các nguyên t c c b n trong qu n lý tài chính c a các
DN;
ủ ủ ể ả ị ệ Tham gia mua b o hi m theo quy đ nh c a chính ph Vi t Nam và căn c ứ
ự ế ủ ề ệ theo đi u ki n th c t c a các DN;
ụ ố ớ ự ự ệ ườ ư ộ Tích c c th c hi n các nghĩa v đ i v i ng i lao đ ng trong DN nh đào
ồ ưỡ ỗ ợ ấ ệ ạ t o, b i d ng, h tr th t nghi p;
ệ ố ạ ầ ử ướ ủ ả ị ự DN h t ng xây d ng h th ng x lý n c th i theo quy đ nh c a Chính
ứ ấ ủ ụ ị ườ ướ ả ph , DN th c p mua d ch v môi tr ư ử ng nh x lý n ử c th i, thu gom x lý
ả ắ ủ ấ ị ch t th i r n theo quy đ nh c a các KCN;
ấ ượ ầ ộ ể ồ ỏ Dành m t ph n đ t đ ạ ả c thuê, b thêm chi phí đ tr ng cây xanh t o c nh
ệ ả ườ ự quan, b o v môi t ng t nhiên.
ấ ả ủ ề ế ộ T t c các n i dung trên đ u liên quan đ n chi phí tài chính c a các ch th ủ ể
ướ ủ ể ỏ ể ự ụ ệ ệ nhà n ắ c và DN. Vi c các ch th b ra chi phí đ th c hi n các m c tiêu dù b t
ề ắ ộ ộ ượ ả ủ ề bu c hay không b t bu c đ u đ c coi là các gi i pháp v tài chính c a các ch ủ
ể ể ướ ớ ự ề ữ ạ ị ươ th đ h ng t i s b n v ng cho các KCN t i đ a ph ng.
́ ộ ố ự ể ả ̣ ệ 2.3.2. M t s han chê trong vi c xây d ng và tri n khai các gi i pháp tài
̃ ể ể ̣ ở chính đ phát tri n các khu công nghiêp ́ Vinh Phuc
ả ượ ạ ả ở ữ Bên c nh nh ng thành qu đ c xem xét phân tích c ộ ị góc đ đ nh tính
ượ ủ ả ố ớ ự ủ ữ ể ề ị và đ nh l ng c a các gi i pháp tài chính đ i v i s phát tri n b n v ng c a các
ề ồ ạ ờ ỉ ệ ạ ỉ KCN t nh Vĩnh Phúc th i gian qua còn khá nhi u t n t ế i và h n ch . Vi c ch rõ
ệ ề ơ ở ữ ế ể ấ ạ ả nh ng h n ch này là c s cho vi c đ xu t và tri n khai các gi i pháp tài chính
ố ớ ủ ỉ ế ạ trong giai đo n ti p theo đ i v i các KCN c a t nh.
ứ ả ủ ỉ ụ Th nh t ấ , các gi ả i pháp tài chính c a t nh Vĩnh Phúc áp d ng nguyên b n
ủ ướ ư ạ ượ ự ệ chính sách c a nhà n c mà ch a t o đ c s khác bi ộ ố ị t. Trong khi m t s đ a
129
ươ ề ữ ự ả ph ng khác đã c ủ ộ h đ ng đ xu t ế ấ , ki n ngh ệ ị và th c hi n nh ng gi i pháp sáng
ạ ơ ầ ư ể ầ ư ế ướ ạ t o và linh ho t h n đ thu hút đ u t và khuy n khích đ u t theo h ng có l ợ i
ồ ộ ỉ ạ ư ệ ượ ề cho c ng đ ng DN thì t nh Vĩnh Phúc l ự i ch a th c hi n đ c đi u này. Các
ầ ư ư ư ụ ế ọ ư chính sách u đãi đ u t , các công c tài chính quan tr ng nh thu , phí ch a có
ầ ư ư ể ế ể ấ đi m nh n rõ ràng đ khuy n khích các nhà đ u t ́ ́ th câp.
ả ể ệ ư ượ ứ Th hai , các gi i pháp tài chính còn ít và nghèo nàn, ch a th hi n đ c đ ộ
ệ ử ụ ể ủ ẩ ự ạ ụ đa d ng trong vi c s d ng các công c tài chính thúc đ y s phát tri n c a các
ả ế ẫ ỉ ừ ụ KCN. Các gi i pháp tài chính qua công c thu v n ch d ng l ạ ở i ạ hai lo i thu ế
ủ ế ế ế ể ậ ậ ấ ộ ẩ ế ch y u đ tác đ ng đ n các DN là thu thu nh p DN và thu xu t nh p kh u,
ư ạ ượ ự ấ ố ớ ầ ư ẫ ộ do đó ch a t o đ c đ ng l c h p d n đ i v i các nhà đ u t ư . Hàng năm ch a
ố ớ ả ậ ả ờ ố ư ễ ị k p th i công b công khai các kho n m n gi m đ i v i các KCN, do v y ch a
́ ́ ́ ủ ể ượ ơ ộ ụ ưở co tác đ ng tâm lý đôi v i các ch th đ c th h ng.
ụ ể ử ụ ư ụ ạ ạ Th baứ , ch a m nh d n s d ng công c chi NS, c th các công trình,
ầ ư ằ ồ ị ươ ượ b ng ngu n ngân sách đ a ph ng đã đ ư ọ c chú tr ng nh ng
́ ụ ạ h ng m c đ u t ́ ư ư ượ ầ ặ ọ ỉ còn ch a đap ng đ ơ ở ạ ầ ấ c nhu c u. M c dù t nh đã r t chú tr ng cho c s h t ng
ệ ố ự ư ử ướ ệ ố ế ệ ả nh xây d ng h th ng x lý n c th i công nghi p, h th ng chi u sáng, gi ả i
ặ ằ ườ ể ủ ớ ự phóng m t b ng, đ ng giao thông… song so v i s phát tri n c a các KCN thì
ư ươ ứ ự ở ẫ v n ch a t ả ng x ng. Ngoài ra các kho n chi cho xây d ng nhà cho công nhân,
ụ ỗ ợ ư ượ ể ị ỏ ặ chi phát tri n d ch v h tr KCN ch a đ c quan tâm th a đáng ữ . M c dù nh ng
ỗ ợ ộ ự ủ ể ế ư ộ n i dung này h tr m t cách gián ti p cho s phát tri n c a các KCN nh ng
ạ ấ ớ ữ ế ộ ở ươ chúng l i có nh ng tác đ ng r t l n đ n các KCN ề nhi u ph ng di n ệ liên quan
ể ề ữ . ế ự đ n s phát tri n b n v ng
ươ ỗ ợ ụ ư ệ ầ ả Th t ,ứ ư các ch ế ng trình h tr tín d ng ch a phát huy hi u qu . H u h t
ầ ư ư ế ậ ề ớ ươ ặ các nhà đ u t vào KCN đ u ch a ti p c n v i các ch ng trình này. M c dù các
ư ể ượ ủ ề ả ẩ ị ươ ỉ ụ u đãi tín d ng có th v t kh năng và th m quy n c a đ a ph ng song t nh
ự ư ụ ề ế ể ở ị ơ có th xây d ng đ án và xin c ch riêng cho tín d ng u đãi đ a ph ươ ng
mình.
̃ ́ ́ ố ớ ự ệ ệ ả Đ i v i các DN trong cac KCN Vinh Phuc, vi c th c hi n các gi i pháp tài
ế ạ ữ chính còn có nh ng h n ch sau:
ủ ế ủ ắ ộ ị ̉ ̉ Các chính sách c a DN ch y u do b t bu c phai tuân thu các quy đ nh
ứ ả ự ư ầ ư ệ ử ườ ch không ph i do DN t nguy n nh : đ u t trung tâm x lý môi tr ng KCN,
ườ ể ạ ả thanh toán phí môi tr ng, mua b o hi m các lo i.
ử ụ ủ ộ ự ư ậ ỹ Các DN ch a ch đ ng và tích c c trích l p và s d ng các qu tài chính
130
ế ự ề ạ ộ ủ ữ ư ủ ỹ ả liên quan đ n s b n v ng c a quá trình ho t đ ng c a các KCN nh qu b o
ườ ỹ ỗ ợ ườ ộ ỹ ợ ườ ệ v môi tr ng, qu h tr ng i lao đ ng, các qu phúc l i dành cho ng i lao
ộ đ ng.
ự ự ư ế ấ ẫ ườ ự Các DN v n ch a th c s quan tâm đ n các v n đê môi tr ng t nhiên
ỉ ậ ư ử ụ ế ồ ớ ướ ả nh cây xanh, ti ng n, khói b i mà m i ch t p trung vào x lý n ấ c th i, ch t
ủ ầ ư ạ ầ ả ắ ủ ệ ị ị th i r n theo quy đ nh. Vi c thanh toán theo quy đ nh c a ch đ u t h t ng và
ụ ượ ừ ư ạ ị công ty d ch v đ c các DN coi là chi phí trích ra t doanh thu, ch a h ch toán
ứ ỷ ệ ư ỹ ể ử ụ ụ ạ d ng qu , ch a căn c t l trên doanh thu đ s d ng cho các m c đích này.
ề ế ạ ấ ạ ộ Trong khi đó, các v n đ nêu ra trong h n ch này l ư i chính là nh ng n i dung
ế ạ ủ ự ề ữ c a s b n v ng các KCN trong giai đo n ti p theo.
ạ ầ ế ượ ự ệ ầ ư ầ ủ ế Các DN h t ng ch y u th c hi n chi n l c đ u t ậ ả d n, do v y nh
ưở ế ả ế ế ạ ả ả h ng đ n hình nh và thi ủ t k , quy ho ch chung c a KCN, khó đ m b o tính
ế ế ả ưở ơ ề ữ ự ộ ồ đ ng b theo thi t k , nh h ng t ́ i tính b n v ng theo không tích c c.
ố ớ ề ườ ạ Các chính sách v tài chính đ i v i ng ộ i lao đ ng t i các KCN ch a đ ư ượ c
ự ự ộ ị ự ư ệ ỏ ớ ợ ươ th c hi n th a đáng, ch a th c s phù h p v i m t đ a ph ệ ng có công nghi p
ộ ỗ ợ ụ ể ư ể ườ phát tri n nh Vĩnh Phúc. C th đó là các chính sách đãi ng , h tr ng i lao
ư ượ ứ ộ đ ng, ch a đ c quan tâm đúng m c.
ở ươ ạ ườ ẫ ộ Chính sách nhà và ph ệ ng ti n đi l i cho ng ệ i lao đ ng hi n v n b b ị ỏ
̃ ế ộ ỏ ỉ ở ầ ư ở ườ ng . Đ n 2019 ch có m t KCN ́ Vinh Phuc có đ u t nhà cho ng i lao
ầ ở ộ ỷ ệ ấ ề ươ ệ ể ứ ộ đ ng, đáp ng nhu c u m t t th p. V ph l ng ti n di chuy n, các DN t ạ i
́ ứ ớ ỉ ượ ầ ủ ộ ầ ậ ộ cac KCN Vĩnh Phúc m i ch đáp ng đ c m t ph n nhu c u c a b ph n làm
ả ự ự ệ ế ệ ế ậ ộ ươ ạ vi c gián ti p; b ph n làm vi c tr c ti p ph i t lo ph ệ ng ti n đi l i. V i h ớ ệ
ạ ầ ố ở ươ ệ ệ ườ ộ th ng h t ng giao thông ị các đ a ph ng hi n nay, vi c ng i lao đ ng t ự lo
ươ ạ ẽ ở ộ ố ả ưở ự ph ệ ng ti n đi l i s tr thành m t nhân t nh h ng không tích c c đ n s ế ự
ủ ệ ề ữ b n v ng c a các doanh nghi p và các KCN.
́ ́ ̃ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ 2.3.3. Nguyên nhân cua nh ng han chê trong viêc th c hiên cac giai phap tai
́ ́ ́ ̃ ỉ ̉ ̣ ́ chinh phat triên cac khu công nghiêp t nh Vinh Phuc
ủ ướ ộ ề ể ế 2.3.3.1. Nguyên nhân thu c v th ch và chính sách c a Nhà n c
́ ứ ư ị ề ị ̣ ̀ ̀ ấ , hiên con co nhiêu ề Th nh t quy đ nh ch a rõ ràng . Nhi u quy đ nh v
ủ ề ủ ị ị ̣ ̣ ụ KCN, đăc biêt là Ngh đ nh c a Chính ph v KCN, đã ban hành và áp d ng
ấ ậ ấ ị ự ữ ị ̣ ̣ nh ng quá trình th c thi còn có nh ng b t c p nh t đ nh. Theo Nghi đ nh hiên
ư ̀ ủ ầ ư ạ ầ ả ầ ư ả ử ướ hanh, ch đ u t h t ng KCN ph i đ u t trung tâm x lý n
ị ệ ẽ ở ̉ ừ ạ ạ ̣ đó t o k h cho các ch đ u t
́ i không cu thê, t ố ự ẩ ủ ầ ư
131
ự ế ế ỏ ơ ấ ư nghi p, nh ng quy đ nh l ộ ố ầ t ng. Th c tê đang x y ra m t s tình hu ng: (1) Ch đ u t ớ v i quy mô công su t nh h n v i ầ ớ nhu c u th c t c th i công ủ ầ ư ạ h ư ự có xây d ng nh ng ứ ả , k t qu là không đáp ng
ượ ủ ầ ả ạ ự ụ đ c nhu c u c a c KCN, (2) Ch đ u t
ủ ầ ư ́ ấ ừ ề ầ ư ớ ố nhi u lý do trong đó co lý do là v n đ u t
xu t phát t ự không xây d ng h ng m c này, ủ ầ ư ở ạ ộ ấ ứ ử ượ l n. (3) Ch đ u t ủ c a khu giai
́ ̀ xây d ng trung tâm x lý đáp ng đ ạ ầ ư ế ạ ầ c công su t ho t đ ng ớ ờ ạ ti p giai đo n hai thi ph t l ụ h ng m c này.
đo n đ u, đên khi đ u t ệ ượ ầ ị c quy đ nh c
ủ ầ ư ủ ể ậ Ngoài ra, ph n di n tích cây xanh trong KCN cũng không đ ư có cây xanh nh ng trên th c t th , do v y trong báo cáo c a các ch đ u t ụ ự ế
ấ ặ không có ho c có r t ít.
ề ổ ộ ư ế ề ấ ượ V chi u sáng KCN, đây cũng là v n đ n i c m, ch a đ
ị c quy đ nh cu ầ ầ ể ệ ủ ẽ ượ ủ ế ầ
c chi u sáng đ y đ s góp ph n tích ề ủ ể ệ ả ở
th , ph n di n tích chung c a KCN đ ự ả c c đ m b o an toàn an ninh cho các ch th . Hi n nay, nhi u KCN ả ả ươ ế ạ ả ậ ị Vĩnh Phúc ẩ ng lân c n đang x y ra tình tr ng chi u sáng không đ m b o, x y và các đ a ph
ả ả ạ ộ ố ế ra tình tr ng an ninh không đ m b o, tác đ ng không t t đ n tâm lý các doanh
ệ ườ ộ
nghi p và ng ấ ả i lao đ ng trong KCN. ố ớ ề ấ ủ ầ ư ạ ầ ấ ề ự
T t c các v n đ trên đ i v i ch đ u t ế ừ ủ ầ ư ủ ạ lý do liên quan đ n chi tiêu tài chính c a ch đ u t ấ h t ng th c ch t đ u xu t ầ . Giai đo n đ u
ư ề ầ ố ồ ư ầ ư ồ phát t ư KCN c n nhi u v n nh ng ngu n thu ch a có, viêc đ u t t
ự ữ ế ặ ủ ầ ư ườ ộ đ ng b cũng ẽ ủ ể ng d a vào nh ng đi m thi u ch t ch c a th
́ ấ r t khó khăn, các ch đ u t ể ạ ộ ̣ chính sách đ ho t đ ng “lach luât”.
ủ ầ ư ạ ầ ủ ạ ố ớ ư ế ứ Th hai,
ch tài ch a đ m nh. Đ i v i ch đ u t ị ư ủ ữ ị ị nh phân tích trên, do nh ng quy đ nh c a ngh đ nh và các thông t
ẫ ư ụ ể ề các chính sách liên quan ch a c th rõ ràng, trong nhi u năm qua v n ch a có s
ị ị ổ ể ủ ư ụ ể ế ủ ị ệ h t ng công nghi p, ẫ ư ướ ng d n, h ự ư ướ ng
ự ệ ụ ể ủ ầ ủ ̣
ơ ẽ ị ụ ử ướ ư ế ả ấ ấ ạ
thay đ i đáng k . Ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh ch a c th , n u có h ́ ủ ể ẽ ẫ ẫ d n th c hi n c th thì các ch th s v n tuân th đ y đ . Ví du, tuy cac KCN ̀ ạ c th i nh ng n u công su t th p h n s b ph t ị đêu có xây h ng m c x lý n ế ứ ự ụ ạ ạ ộ ỉ ̣ m c đ nào, n u không xây d ng h ng m c này có b đình ch ho t đông hay
không.
ộ ề ề ị ươ 2.3.3.2. Nguyên nhân thu c v chính quy n đ a ph ng
ứ ươ ủ ộ ư ụ ự ị ấ , đ a ph ư ng ch a ch đ ng xây d ng và áp d ng chính sách u
Th nh t ủ ỉ ệ ỗ ợ ố ớ ư ể ề
ươ ư ự ủ ệ đãi riêng c a t nh đ i v i vi c h tr phát tri n các KCN. Các u đãi v tài chính ủ ề đ u th c hi n đúng theo các ch ng trình và chính sách c a TW mà ch a có ch
ư ự ươ ụ ể ể ể ệ ể ơ
ướ ủ ư c a t nh. Ngoài các chính sách u đãi tài chính c a Nhà n
tr ầ ư ủ ỉ đ u t ươ ẽ ạ ự ạ ơ ộ ng xây d ng chính sách u đãi c th đ th hi n rõ h n quan đi m thu hút ị ế c, n u đ a ầ ư
ng có chính sách riêng s t o ra đ ng l c thu hút m nh h n, các nhà đ u t ọ ơ ộ ầ ư ệ ự ự ph ẽ s có s so sánh trong vi c l a ch n c h i đ u t .
132
ươ ư ự ệ ạ ồ ứ Th hai ị , đ a ph ố ng ch a th c hi n chính sách đa d ng các ngu n v n
ầ ư ỗ ợ ố trong đ u t ế ộ h tr các KCN. Đây cũng là m t trong s các nguyên nhân thi u
ợ ố ự ệ ề ể ồ ngu n tài tr v n cho xây d ng và phát tri n các KCN. Trong đi u ki n ngân sách
ươ ầ ư ự ẹ ệ ạ ồ ố ị đ a ph ng còn eo h p, th c hi n đa d ng các ngu n v n đ u t ấ ầ là r t c n thi ế t
ệ ạ ị ươ ư ộ ờ ả và hi u qu . Tuy nhiên t i đ a ph ng này, trong th i gian qua ch a có m t chính
ượ ể ự ầ ư ứ ệ ạ ồ ố sách nào đ c ban hành đ th c hi n đa d ng các ngu n v n đ u t ẩ th c đ y
ầ ư ư ể quá trình phát tri n các KCN. Trong khi mô hình đ u t t ợ nhân và mô hình h p
ư ụ ỗ ợ ự ạ ộ ố tác công t trong huy đ ng v n xây d ng các công trình, h ng m c h tr KCN
ự ượ ả ở ệ ệ ộ ố ị ề ố đã và đang đ nhi u qu c gia và m t s đ a ph ươ ng
̀ ̀ ́ ̃ ướ c th c hi n có hi u qu ́ ̃ ư ư ư ượ ở ̣ trong n c, nh ng hinh th c nay ch a đ c ap dung ́ Vinh Phuc.
́ ỉ ư ể ộ ộ ỏ Th baứ
ế ổ ể ạ ồ phát tri n các KCN là do ngân sách còn khó khó khăn và ngu n thu h n ch . T ng s
ứ ể ạ ị ươ ượ ố ẩ , T nh ch a chi NS m t cách th a đáng đ phat huy tác đ ng thúc đ y ố ị t m c đ cân đ i thu chi, đ a ạ ng đã đ t và v
thu ngân sách hàng năm t ư ươ ư ẫ i đ a ph ả ể ụ ạ ph
ươ ơ ấ ỗ ợ ể ị ướ ch ng trình h tr các KCN. C c u kinh t
ữ đã có xu h ệ ị ạ ừ ự ụ ị ng nh ng v n ch a có kho n NSĐP nào đ cho các h ng m c, các công trình, ự ế ng chuy n d ch tích c c ế ị đ a
nh ng giá tr t o ra t ủ ế ậ ừ ả ươ ệ ồ ph
ng ch y u t p trung vào công nghi p, kéo theo ngu n thu t ệ ụ ư ệ ậ ẫ ớ ị
ự ế ượ ướ ư ư ề hai khu v c công nghi p và d ch v đã tăng cao, kinh t ấ s n xu t công ỉ ừ nghi p và d ch v khá l n. Tuy v y, NSĐP u tiên cho công nghi p v n ch d ng ệ ạ ở ị c nhi u. NSĐP u tiên cho công nghi p l ng, ch a đi vào th c t đ nh h
ự ỉ đ ế ố ớ i ớ ủ ể m i ch là các lĩnh v c mang tính gián ti p đ i v i các ch th .
ệ ư ư ự ự ế ỉ
ự ầ ư ố ớ ượ ụ ư Th tứ ư, cho đ n nay t nh Vĩnh Phúc v n ch a xây d ng và th c hi n u đãi tín ẫ ủ c vai trò, tác d ng c a vào các KCN (ch a đánh giá đ
ụ d ng đ i v i các d án đ u t ụ ố ớ ẩ ủ ầ ư ơ ấ ố ớ đòn b y tín d ng đ i v i các KCN, các ch đ u t
ầ ư ứ ấ ạ ộ ạ ầ th c p và công ty h t ng, ho t đ ng đ u t
́ ̀ ồ ố ự ứ ấ s c p và th c p). Đ i v i các ầ ượ ầ ư ng vào KCN luôn c n l ố ế ạ ờ
ữ ư ồ ố ụ ề nhà đ u t ố ớ v n l n, trong khi ngu n v n t ụ d ng. Ngu n v n vay tín d ng v i nh ng u đãi v lãi su t s giúp các DN ti
ả ả ệ ấ có h n ch , các DN trông ch rât nhiêu vào v n tín ế ệ ấ ẽ ớ t ki m ụ chi phí, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Do đó, khi các chính sách tín d ng
ư ượ ế ế ợ ộ ở ự ố ớ ẽ ở ế ị ầ ư ủ ch a đ c thi t k h p lý s tr thành m t tr l c đ i v i quy t đ nh đ u t c a các
DN.
ư ủ ứ ậ ị Th nămứ , ch a quan tâm, nh n th c, đánh giá đúng vai trò c a các d ch v
ố ớ ỗ ợ ư ư ị ỗ ợ h tr phi tài chính, ch a có u đãi, h tr tài chính đ i v i các d ch v h tr
ẫ ủ ự ấ ượ ữ ả ộ ụ ụ ỗ ợ c coi là m t trong nh ng nguyên nhân làm gi m s h p d n c a các này. Đây đ
ị ệ ố ụ ỗ ợ ộ ị
ả ạ ộ ủ ữ ể ề ệ ả KCN trên đ a bàn. H th ng các d ch v h tr kinh doanh là m t trong các nhân ố ả t
ở ứ ộ ợ ệ ố ụ ầ ế ị
133
tri n h th ng d ch v c n có chính sách khuy n khích ụ ổ ứ ớ ư ự ấ ị ể đ m b o hi u qu ho t đ ng và phát tri n b n v ng c a các KCN. Đ phát ố ớ ể m c đ h p lý đ i v i ề ể cách là các th c th kinh doanh trong n n ch c cung c p d ch v . V i t các t
ế ệ ấ ầ ượ ụ ị kinh t
ư ấ , các doanh nghi p cung c p d ch v cũng r t c n đ ụ ỗ ợ ế ễ ả ạ ợ
ặ ằ ạ ị ụ ờ chính nh chính sách mi n gi m thu các lo i, h tr tín d ng, tr giá m t s ị d ch v phi kinh doanh, m t b ng kinh doanh. Trong th i gian qua, t
i đ a ph ự ư ư ụ ể ọ ị ư c các u đãi tài ộ ố ươ ng ấ ch aư chú tr ng phát tri n các d ch v này, do đó năng l c cung c p
ch a u đãi, ế ạ h n ch .
ộ ề ệ 2.3.3.3. Nguyên nhân thu c v các doanh nghi p
ộ ụ ứ ứ ấ ế ệ ầ Th nh t
ụ ở ở ướ ủ ẹ s n
ế ượ ề ấ công ty, chi nhánh c a các công ty m có tr ả s n xu t kinh doanh đ u do chi n l
c kinh doanh đ ệ c ch đ o t ệ ủ ự ệ ả ấ , tính ph thu c cao. H u h t các doanh nghi p th c p đ u là các ề ạ ộ ọ c ngoài. M i ho t đ ng ỉ ạ ừ ạ ả ượ đ i b n ụ ạ i các doanh c a chúng. Các nhà qu n lý đang th c hi n công vi c và nhi m v t
ỏ ở ệ ế ị ề ạ ớ Vi ượ ượ c v
ế t Nam không đ ả ự t kh i ranh gi ế ế ệ ặ ấ ặ i quy n h n đó. Các quy t đ nh ế t là các quy t
ề
ồ ạ ế ẫ ỏ ộ
KCN ề ớ l n đ u ph i tr c ti p ho c gián ti p xin ý ki n c p trên, đ c bi ị đ nh v tài chính. ứ Th hai , quy mô nh cũng là m t nguyên do d n đ n các t n t ủ ộ ớ ệ ẳ ạ ỏ ạ i trên. Ho t ộ đ ng v i m t quy mô nh , ch ng h n là các công ty v tinh c a các doanh
ệ ữ ấ ị ệ ớ
ỉ ả ể ư ề ơ ấ ổ ứ ế ượ
ế ự ch c ch a hoàn ch nh, chi n l ủ ệ ặ
́ ư ́ ́ ̃ ̃ ̃ ư ệ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ư ư ụ ̉ ̣ ̣
ộ ́ ̀ ́ ̀ ́ ườ ̣ ̣
ệ ụ ̃ ợ ̀ ̃ ́ ư ư ư ệ ơ ̣ ̉ nghiêp đâu môi; trong tr ̃ ợ l
̀ ̃ ́ ́ ̉ ự ệ ợ ợ ắ ộ
nghi p l n, các doanh nghi p cũng có nh ng khó khăn nh t đ nh. Quy mô không ư ủ ớ c ch a đ l n khó có th bài b n, v c c u t ỏ ữ rõ ràng và năng l c tài chính y u là nh ng đ c tr ng c a các doanh nghi p nh . Môt sô các doanh nghi p trong cac KCN Vinh Phuc đa tao ra nh ng doanh nghiêp ệ v tinh cua minh, nh ng nh ng doanh nghiêp nay ph thu c manh me vao doanh ́ ng h p doanh nghiêp đâu môi co khó khăn, h l y bât ́ ̣ ợ i cho nh ng doanh nghi p nay ch a co công cu hô tr giai quyêt. H n n a, viêc quan tâm ở ư ử ụ ụ ế ạ ồ thiêu hô tr va h p tac b t bu c các doanh nghi p trong KCN phai t ầ ư đ u t các h ng m c khác nh cây xanh, x lý ti ng n, khói b i, nhà
̃ ạ ủ ể ả ư ọ ươ ệ ng ti n đi l i c a h nh ng khó khăn không th gi cho công ộ ế i quy t m t
ề
́ ̀ ớ ệ ạ ộ ́ ơ ̣ nhân và ph ộ ớ s m m t chi u. ứ Th ba,
ớ ở ạ ầ ư giai đo n đ u t trong KCN Vinh Phuc đ u m i
ạ ́ ề ủ ế ở ề ơ ạ ử gian ch y th là ch y u,
ả ự ế ẽ ượ ự ế ệ ả ơ
ộ ố ạ ả ỗ ợ ươ ặ ở các doanh nghi p m i đi vào ho t đ ng. Phân l n cac doanh nghiêp ̃ ờ ệ , các doanh nghi p đang trong th i giai đo n này các doanh nghiêp chi nhi u h n thu. Do đó ụ ế c th c hi n h n. Ví d , các kho n chi ít liên quan đ n k t qu tr c ti p s khó đ ể i, m t s lo i b o hi m đ c thù cho công nhân, ph
̀ ́ ́ ữ ệ ̉ ̉ chi phí h tr nhà ả ẽ ở s tr thành nh ng kho n chi ma doanh nghi p th ạ ệ ng ti n đi l ̀ ̀ ươ ng kho co nguôn đê trang trai.
́ ̀ ứ ủ ệ ệ ầ ,
Th t ể ứ ề ề ỉ
134
ư ̀ ữ ̀ ̀ ́ ́ ự ự ệ ệ ẫ ̣ ̉ ̉ ứ ư ý th c, tinh th n c a doanh nghi p. Co nhiêu doanh nghi p hoàn toàn có th đáp ng v tài chính cho các ch tiêu b n v ng nh ng các doanh ́ ư nghi p v n không th c hi n do nhân th c không đây đu vê s cân thiêt phai đap
̀ ́ ̀ ̀ ơ ư ̃ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ đê “h t vang s a”, đâu t
̃ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ươ ườ ệ ̣ ̉ loai t ̀ ́ ̣ ư cac n
̀ ́ ư ng yêu câu nay hoăc chi đâu t ư ́ c công nghiêp phat triên. Các doanh nghi p này th ả ộ ố ả ể ả ẩ ả
ỗ ợ ườ ắ ộ theo kiêu “ăn non” ̉ nhăm tân dung u đai, tân dung lao đông gia re hoăc tân dung công nghê đa bi thai ọ ng tìm m i ể ỏ cách chây ì các kho n phí b o hi m, b qua m t s s n ph m b o hi m không ộ i lao đ ng
ượ ệ mang tính b t bu c. Các chi phí có liên quan và mang tính h tr ng ộ c các doanh nghi p thu c nhóm này quan tâm. không đ
́ ̃ ́ ệ ứ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ế ế ượ ạ ộ ự ạ vôn trong n c, con ho t đ ng theo d ng t
ế ượ ượ ự Th năm, ́ ươ c, thi u chi n l ệ thân các doanh nghi p không xây d ng đ c chi n l
ủ ế ậ ể ậ ộ ỉ
ữ ệ ặ ậ ả ắ ọ ́ các doanh nghi p, kê ca cac doanh nghiêp FDI lân cac doanh nghiêp co ả ả phát. Không ph i b n ạ ộ ấ ự c mà th c ch t là ho t đ ng ố ợ kinh doanh ki u ch p gi t. Các ch tiêu kinh doanh ch y u t p trung vào doanh s , l i nhu n và tìm m i cách c t gi m các chi phí có liên quan. Đ c bi t có nh ng doanh
ệ ỏ ố ể ạ ộ ̉ ợ ớ ạ ộ ộ ố ợ ườ nghi p b tr n sau m t s năm ho t đ ng đ l i m t khoan n l n. Tr
ể ế ị ượ ưở ng h p khác, ố ớ ầ ư ớ ng nhà x m i. Đ i v i các
ệ doanh nghi p chuy n nh ệ ộ ữ ề ụ
135
̀ ̀ ́ ́ ́ ng, thi t b cho các nhà đ u t ể ́ ượ ̃ ư ̣ ̣ ̉ doanh nghi p thu c nhóm này, các chi phí cho m c tiêu phát tri n b n v ng không ̀ c quan tâm, xem xet, ma con bi tim moi cach đê ne tranh. nh ng không đ
Ế Ể ƯƠ TI U K T CH NG 2
ươ ạ ượ ủ ộ ố ế ứ ả Ch ậ ng 2 c a lu n án đã đ t đ c m t s k t qu nghiên c u:
ề ể ặ ế ộ ủ ỉ ệ + Phân tích rõ đi u ki n và đ c đi m kinh t ặ xã h i c a t nh Vĩnh Phúc, đ c
ệ ữ ể ả ưở ộ ớ ự ủ bi ặ t làm rõ nh ng đ c đi m có nh h ng, tác đ ng t ể i s phát tri n c a các
ị KCN trên đ a bàn.
ể ủ ệ ố ự ị ỉ + Đánh giá s phát tri n c a các KCN trên đ a bàn theo h th ng các ch tiêu
ữ ể ề ề ượ ề ự ữ ể ậ phát tri n b n v ng b n, nêu đ ữ c nh ng nh n xét chung v s phát tri n v ng
ị ủ c a các KCN trên đ a bàn.
ừ ế ứ ấ ệ ả ả ượ ố ệ + T k t qu kh o sát s li u và các tài li u th c p đ ậ c thu th p trong
ứ ươ ự ủ ậ ạ quá trình nghiên c u, ch ng này c a lu n án đã phân tích rõ th c tr ng vi c s ệ ử
ả ề ữ ể ể ạ ụ d ng gi i pháp tài chính đ phát tri n b n v ng các KCN t ạ i Vĩnh Phúc giai đo n
ả ủ ể ậ ượ 20102019. Các gi i pháp tài chính phát tri n các KCN c a lu n án đ ế ậ c ti p c n
ủ ể ồ ướ ạ ầ ệ ớ v i ba ch th bao g m: Nhà n c, công ty h t ng công nghi p và các doanh
ứ ấ ứ ở ệ ươ ơ ộ ể nghi p th c p. Trong nghiên c u ch ng này, có th đánh giá s b là các
ủ ể ủ ế ậ ả ề ữ ể ề ể ch th ch y u t p trung các gi i pháp tài chính đ phát tri n b n v ng v kinh
ư ề ấ ạ ườ ộ ế t mà ch a quan tâm đên các v n đ còn l i đó là môi tr ng và xã h i.
ượ ệ ử ụ ế ủ ữ ạ + Đánh giá đ c nh ng thành công, h n ch c a vi c s d ng các gi ả i
ể ở ị ươ ạ pháp tài chính cho quá trình phát tri n các KCN đ a ph ng này. Bên c nh đó,
ượ ồ ạ ả ị xác đ nh đ c các nguyên nhân t n t ệ ử ụ i trong vi c s d ng các gi i pháp tài chính
ủ ể ủ ừ ữ ể ờ ể đ phát tri n các KCN trong th i gian qua c a t ng nhóm ch th . Nh ng đánh
ẽ ượ ử ụ ứ ể ề ơ ở ế ấ ị giá này s đ c s d ng làm c s và căn c đ đ xu t các ki n ngh & gi ả i
ướ ớ ự ề ể ế pháp tài chính h ng t ữ i s phát tri n b n v ng các KCN đ n 2025 ở ươ ch ng 3
136
ậ ủ c a lu n án.
ƯƠ CH NG 3
Ả Ệ HOÀN THI N GI I PHÁP TÀI CHÍNH
Ệ Ỉ Ữ Ề Ể PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC
ƯỚ Ộ Ể Ị 3.1. Đ NH H Ể Ế NG PHÁT TRI N KINH T XÃ H I VÀ PHÁT TRI N
Ệ Ủ Ạ CÁC KHU CÔNG NGHI P C A VĨNH PHÚC GIAI ĐO N 20212025
́ ̃ ́ ̃ ị ướ ể ̣ ̉ ̉ ̣ 3.1.1. Đ nh h ng phát tri n kinh tê xa hôi cua tinh Vinh Phuc giai đoan
2021 2025
́ ̃ ̃ ́ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
T môt tinh nông nghiêp, trong h n 2 thâp ky qua, Vinh Phuc đa co s ́ ́ ưở ươ ự ̉ ̣ ̣ ́ ́ ng công nghiêp hoa, tao ra s tăng tr ự ́ ng kinh tê rât
̉ ơ chuyên đôi c câu theo h ̀ ư ạ ộ ộ ỉ ệ ả ỳ ̣ cao. Trong giai đoan v a qua, Đ i h i Đ ng b t nh Vĩnh Phúc nhi m k 2015
̀ ́ ́ ́ ế ụ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ 2020 đã xac đinh muc tiêu phat triên kinh tê chung cua Tinh la “ ẩ Ti p t c đ y
ử ụ ự ệ ệ ệ ệ ạ ạ m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa; khai thác và s d ng có hi u qu ả
ồ ự ấ ượ ữ ể ề ể các ngu n l c đ phát tri n nhanh và b n v ng. Nâng cao ch t l ứ ng và s c
ề ế ổ ớ ưở ướ ủ ạ c nh tranh c a n n kinh t ; đ i m i mô hình tăng tr ng theo h ế ợ ng k t h p
ể ề ể ề ệ ả ọ ớ ộ ề hi u qu phát tri n chi u r ng v i chi u sâu, chú tr ng phát tri n chi u sâu.
ấ ưở ế ơ ướ ự ấ Ph n đ u tăng tr ng kinh t cao h n 5 năm tr c, xây d ng Vĩnh Phúc tr ở
ả ướ ữ ủ ệ ộ ị thành m t trong nh ng trung tâm công nghi p, du l ch c a Vùng và c n ậ c; t p
ơ ấ ể ệ ộ ớ ổ ắ trung tái c c u ngành nông nghi p g n v i chuy n đ i lao đ ng nông thôn
́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ” [29]. ́ ươ c
̀ Trong giai đoan 2021 2025, nhiêu biên đông kinh tê xa hôi trong n ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ̀ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ư va quôc tê đa tao ra cho Vinh Phuc nh ng c hôi va thach th c, nh ng thuân
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ l ́ ̉ ơ ự i s phat triên kinh tê xa hôi cua
i va kho khăn m i, tac đông không chi t ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ự Tinh, ma con tr c tiêp tac đông t
̃ ̀ ́ ̃ ư ơ ự i s phat triên bên v ng cua cac KCN trên ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ đia ban cung nh viêc vân dung cac giai phap tai chinh đê thuc đây qua trinh
́ ̃ ́ ̀ ươ ợ ̣ ợ ̉ ̉ ́ ́ ng co l ư i cho Tinh. Trong nh ng kho khăn, thuân l i,
́ ́ ́ ̃ ́ phat triên nay theo h ́ ̀ ́ ư ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
ơ c hôi va thach th c nêu trên, nh ng điêm quan trong nhât đôi v i phat triên ̀ bên v ng cac KCN va th c hiên cac giai phap tai chinh phuc vu muc đich nay la:̀
Cuôc khung hoang kinh tê thê gi
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ i găn v i va băt nguôn t ̀ khung
̀ ̀ ́ ̀ ử ư ự ưở ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̃ ̃ ơ ̉ ̣
năm 2019, kinh tê thê gi ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ự ơ ơ ̣ ́ hoang dâu l a va dich bênh Covid 19. Thay vi tăng tr ng nh d bao cuôi ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ơ i đa suy giam manh me v i quy mô va tôc đô l n ́ ́ h n d bao ban đâu. Thang 4/ 2020, Quy tiên tê thê gi
137
́ i (IMF) d bao kinh tê ̀ ́ ́ ơ ư ơ ̉ ̉ ̉ ́ i thang 6 cung năm, d ự ́ thê gi ́ i năm 2020 chi giam sut khoang 3% nh ng t
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ượ ơ ̉ ̣ c nâng lên t
13. Đôi v i Viêt Nam, ́ơ ́ ̀ ư m c tăng
bao vê m c suy giam nay đa đ ̃ ̃ ̀ ́ ́ i 4,9% ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
khung hoang cung đa lam châm lai tôc đô phat triên kinh tê, t ́ ́ ́ ́ ̃ ưở ̣ ̉ ̣ ̉ ng 6,8% theo kê hoach phat triên kinh tê xa hôi năm 2020 giam xuông tr
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ́ con 2,8 3% theo d bao cua Ngân hang Thê gi ơ 14. Quy Tiên tê thê gi ́ i ́ i thâm
́ ́ ́ ́ ự ưở ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ chi d bao tôc đô tăng tr
́ ́ ́ ư ưở ượ ự ̉ ́ ơ giam đi so v i m c tăng tr ng năm 2020 cua Viêt Nam co thê chi đat 1,8%, 15. Cuôc̣ ̀ c d bao vao thang 6/2020 ng 2,7% đ
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ̃ ́ ́ ự ơ ̣ ươ ưở ̉ ̣ ng tiêu c c t h
́ i thi tr ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ khung hoang nay không chi lam giam tông câu trên quy mô toan câu, anh ́ ̀ ng cua cac doanh nghiêp Vinh Phuc noi chung, cac ̃ doanh nghiêp trong cac KCN Vinh Phuc noi riêng, ma con lam nhiêu chuôi
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ cung ng co s tham gia cua cac doanh nghiêp Vinh Phuc bi gian đoan. Dich
́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ bênh đa lam san xuât cua nhiêu doanh nghiêp trong cac KCN Vinh Phuc bi ̣
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̣
̀ ̀ ̀ ưở ươ ư ̣ ̉ ̉ ̉ doanh nghiêp phai chi tra. T đâu năm 2020, nhiêu n ́ ́ c co anh h
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ̣ ươ ơ ̣ ̉ ́ i thi tr t
̀ ng quôc tê đa đanh gia lai câu truc thi tr ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ gian đoan, không co doanh thu trong khi nhiêu chi phi vân phat sinh buôc ́ ơ ng l n ̀ ̀ ng va triên khai nhiêu ́ ́ ́ hoat đông cu thê nhăm tai câu truc cac chuôi cung ng chu yêu, phân tan
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nguôn cung ng đê tranh s lê thuôc thai qua vao môt hoăc môt sô it quôc gia
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ đ n le. Điêu nay tao c hôi cho Vinh Phuc co thê đây manh xuc tiên đâu t ư ,
́ ̃ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ thu hut nh ng doanh nghiêp muôn chuyên đia điêm san xuât cua minh sang
̣ Viêt Nam.
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ươ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ c l n va tac đông toan câu
S canh tranh đia chinh tri gi a cac n ́ ̣ ơ ự i s phat triên kinh tê xa hôi Viêt ́
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ cung nh tac đông tr c tiêp cua chung t
́ ̃ ́ ̃ ư ư ̉ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ Nam noi chung cung nh cua Vinh Phuc noi riêng. Nh vây, cac doanh nghiêp ̃ Vinh Phuc, trong đo co cac doanh nghiêp trong cac KCN trên đia ban Tinh, se
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ phai thich ng v i s canh tranh không chi cua cac doanh nghiêp, ma con phai
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ́ ơ ự ̣ ̉ ̣
́ ́ ̣ ươ ưở ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ i cac hoat đông kinh doanh trên thi tr ng cua chung t
thich ng v i s canh tranh co tinh quôc gia, phai tinh đên cac quan hê chinh ̀ ̀ ng. Điêu ̀ ̀ tri va anh h ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ươ ươ ư ở ơ ̣ ̉ ̣ ́ lên kho l ̀ ng tr
ế
nay lam cho nh ng biên đông cua thi tr ́ ̀ ̃ ư ơ ở ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ rui ro kinh doanh, rui ro đâu t ̀ ng h n va do vây, ̀ ̃ đây la: ́ se l n h n. C hôi cua Vinh Phuc
85/2019/QH14
̀ ́
́
̃
̀
̀
́ Tông quan tinh hinh kinh tê xa hôi Viêt Nam
́ ngày 11 tháng 11 năm 2019 cua Quôc hôi; Ngân hang thê (câp nhât thang 10.
ố i tai Viêt Nam (2020):
13 IMF (2020), World Economic Outlook Update, June 2020: A Crisis Like No Other, An Uncertain Recovery. ị 14 Ngh quy t s ́ơ gi 2020). 15 IMF (2020), Country data Vietnam at a Glance June 2020 and October 2020.
138
̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ơ ự ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ Nh s ôn đinh vê chinh tri va kinh tê xa hôi, s c hut cua Tinh đôi v i cac
̀ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀ nha đâu t ̃ se đ c cai thiên đang kê.
Xu h ́
̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ươ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ng toan câu hoa tiêp tuc đ c đây manh đa tao điêu kiên thuân
̃ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ư ̣ ̣ l i cho cac doanh nghiêp trong cac KCN Vinh Phuc co nh ng c hôi thuân l ̣ ợ i
̀ ́ ́ ́ ́ ự ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đê đây manh xuât khâu, m rông san xuât. Viêc Viêt Nam ky kêt va th c hiên
̀ ̀ ̀ ̣ ợ ươ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ do cang tao điêu kiên thuân l ́ i cho cac doanh
ng mai t ̀ ươ ươ ̣ ươ ̣ ̉ nghiêp theo h ́ ng gia tăng bao hô th
nhiêu hiêp đinh th ́ ng nay. Tuy nhiên, xu h ̃ ́ ̣ ở ng mai ̃ ̃ ̀ ́ ư ươ ư ̣ ̉ ̣
̀ nhiêu n ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ư ư ư ̉ ̉ Phuc phai nghiên c u ky thi tr
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ươ ươ ư ơ ̉ ̣ ̉ cang khăt khe trên thi tr
̀ ng cac n ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ự ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ c cung đăt ra nh ng thach th c, đoi hoi cac doanh nghiêp Vinh ̀ ̀ ̃ ư đê đap ng nh ng yêu câu ngay ng, đâu t ́ ̀ ́ c, đông th i chuân bi nh ng giai phap ́ ̃ ́ ng pho d phong đê kip th i phat hiên va khăc phuc nh ng rui ro co thê phat
sinh.
́ ́ ̃ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Tiên bô khoa hoc công nghê tiêp tuc diên ra v i quy mô rông l n, tôc ̀
́ ơ ơ i đ i sông kinh tê xa hôi va ́ ̃ ́ ́ ư ơ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ i đâu t t
̃ đô nhanh chong, tac đông đa chiêu va manh me t ́ i cac hoat đông san xuât kinh doanh cua cac doanh ̃ cung nh t ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ nghiêp trong cac KCN Vinh Phuc. Xu h
́ ng phat triên nay đoi hoi cac doanh ́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ đôi m i hê thông san xuât kinh doanh cua
́ nghiêp trong cac KCN phai đâu t ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ưở ơ ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ minh, tao ra nhu câu l n vê vôn, anh h ng t ́ i thi tr
́ ̃ ́ ́ ̀ ng tin dung trong ̃ ươ ưở ở ̉ ̉ n ́ c noi chung,
́ Vinh Phuc noi riêng, anh h ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ự ự ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ự ự ng ca tich c c lân tiêu c c ́ ́ ́ i viêc l a chon cac công cu va th c hiên cac giai phap tai chinh đôi v i cac t
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
ư Tinh. Vê phia Tinh, cac c quan ch c năng trong hê thông quan ly nha ̃ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ ợ ươ ư ở ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ KCN ̀ ́ c cân tao điêu kiên thuân l i h n n a đê thuc đây thi tr ̀ ng vôn đia n
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ự ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ph ng phat triên h n, giup cac doanh nghiêp co nguôn l c bô sung đê nâng
̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ cao năng l c va trinh đô khoa hoc công nghê cua minh.
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c chuyên dich môt cach nhât quan
́ ̀ ́ ̃ C câu kinh tê cua Vinh Phuc đa đ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ
theo h ́ ́ ́ ng công nghiêp hoa, hiên đai hoa va đô thi hoa. S chuyên dich c ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ợ ơ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ng, phu h p v i điêu kiên va tiêm năng cua Tinh. ̃ câu nay to ra đa đung h ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ưở ượ ̣ ̉ Chinh vi thê, Vinh Phuc đa duy tri đ
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ư ̣ ̣ ̉ c tôc đô tăng tr ̀ ́ ơ i nay. Cung nh thê, nên kinh tê ́ ng kinh tê cao va ôn ́
đinh trong suôt th i gian t ̀ ̀ ̀ khi tai lâp tinh t ̃ ́ ́ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̃ ́ ̀ ̃ ơ ở ượ ư ự ư ̉ ̣ cua tinh, đăc biêt la nên công nghiêp, đa tao ra môt năng l c kha l n, tao ́ ơ i. đ
́ c c s kha v ng chăc cho s phat triên bên v ng trong giai đoan t ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ Riêng cac doanh nghiêp trong cac KCN, tuy con kho khăn, nh ng đa thiêt lâp
̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ươ ươ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ng b ́ c đâu ôn đinh, thiêt lâp đ
139
va duy tri đ ́ c môt thi tr ́ ̀ ́ ̀ ̃ c nh ng quan ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ hê hiêp tac ban đâu đê co thê đây manh chuyên môn hoa va hiêp tac hoa, cung
̀ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ́ ượ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ c chuôi cung ng nhăm đây manh san xuât môt cach bên v ng trong
́ cô đ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ư ơ ̣ ̉ nh ng năm săp t ư
́ i. Vân đê đăt ra đôi v i tinh Vinh Phuc la cân thu hut đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ nhiêu h n va triên khai đông bô nhiêu giai phap đê phat triên manh me công ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ trên đia ban, đăc biêt la phat triên san xuât nh ng san phâm nghiêp hô tr
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ trung gian, chi tiêt va phu tung, phu liêu cho cac doanh nghiêp trong cac KCN
̃ ở ́ Vinh Phuc.
Môi tr ̀ ̃
̀ ̃ ́ ươ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ng kinh doanh trên đia ban Tinh đa đ c cai thiên môt cach
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ́ ̀ ượ ươ ươ ̣ ̉ manh me va kha toan diên. Đăc biêt, cac thu tuc hanh chinh va công tac quan ̃ Vinh Phuc đa đ ́ ́ ở c vê kinh tê ́ ơ ng đ n gian ̀ ly nha n
̀ ́ ̀ c hoan thiên theo h ́ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̃ hoa thu tuc va nâng cao hiêu qua cua công tac quan ly; hê thông c s ha tâng ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ượ ươ ơ ơ ̣ ̣ ̣ c hoan thiên va nâng câp môt cach đang kê so v i giai ̀ ́ đoan tr
́ c kêt nôi tôt h n v i hê thông c s ha tâng quôc gia (ma ̀ ̀ ́ ̃ ́ ượ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ cua Vinh Phuc đa đ ̃ ́ c, đa đ ̃ ́ ban thân hê thông nay cung đa đ
́ ́ ̀ ̀ c nâng câp va m rông, cai thiên môt cach ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̉ đang kê). Kêt qua la, viêc nay giup nâng cao đang kê s c hâp dân cua Vinh
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ươ ̉ ́ Phuc đôi v i cac nha đâu t ư ư t ̀ ̀ cac tinh khac va t
́ ̃ ́ ́ ̀ cac n ́ ́ ́ c khac. ́ ̣ ơ ư ́ ư ơ ư ̣ Nh vây, trong giai đoan t ́ ̣ i, tuy co nh ng kho khăn, thach th c l n, đăc
̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ưở ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ biêt la chiu anh h ng t ̀ đai dich COVID 19, Vinh Phuc vân co thê tiêp tuc
̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ c s phat triên cua minh. Nh ng đinh h ́ ng phat triên ma Tinh co ́
̉ ̉ ̀ ượ ự duy tri đ thê theo đuôi la:̀
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Duy tri va tiêp tuc đây manh qua trinh chuyên dich c câu kinh tê theo
́ ̀ ̀ ̀ ươ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ h
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ng tăng ty trong cua công nghiêp va dich vu, đông th i chuyên dich c câu nôi ̀ ̣ ư ươ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ng nâng cao tinh chât san xuât hang hoa, nâng cao ty trong bô t ng nganh theo h
̃ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ gia tri gia tăng cua Vinh Phuc trong gia tri san phâm;
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
ự Nâng cao toan diên trinh đô khoa hoc công nghê, nâng cao năng l c ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ canh tranh cua Tinh, phat huy vai tro va tac đông tich c c cua Tinh đôi v i s ́ ơ ự
́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ư ̉ ̣ ̣ phat triên kinh tê xa hôi cua khu v c; nâng cao vi thê cua Vinh Phuc trong hê ̀ thông san xuât toan quôc cung nh trong cac hê thông chuôi gia tri toan câu
̃ ̀ ́
ma Vinh Phuc tham gia; ̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Cai thiên tinh bên v ng trong phat triên kinh tê xa hôi cua Tinh, đăc biêt la
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ cai thiên cac chi tiêu chu yêu trong Bô tiêu chi phat triên bên v ng quôc gia, đam
́ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ư bao tinh đông bô gi a cac tiêu chi;
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ở
140
̀ Đông bô hoa hê thông kêt câu ha tâng vât chât ky thuât va hê thông c s ̀ ́ ̃ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ha tâng kinh tê xa hôi trên đia ban Tinh, đăc biêt la nâng cao chât l ̣ ng cua hê
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ thông nay, m rông va phat triên co trong điêm hê thông kêt câu ha tâng nhăm đap ̃ ̀ ́ ́ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư ng tôt h n nhu câu phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph ng;
ể ắ ế ớ ự ế ệ ằ ộ ộ G n phát tri n kinh t ẹ v i th c hi n ti n b và công b ng xã h i, thu h p
ề ứ ố ư ữ ữ ầ ả ớ ị ầ d n kho ng cách v m c s ng gi a các t ng l p dân c , gi a đô th và nông
ệ ố ộ ự thôn; th c hi n t t các chính sách an sinh xã h i.
G n phát tri n kinh t ệ
ắ ể ế ớ ử ụ ệ ả ồ v i khai thác, s d ng hi u qu các ngu n tài
ườ ủ ộ ứ ế ớ ổ ả nguyên và b o v môi tr ậ ng sinh thái; ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u;
ể ặ ế ộ ớ ả ố ẽ ữ ế ợ k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t ả xã h i v i b o đ m qu c phòng, an
ữ ữ ổ ậ ự ị ị ộ ninh, gi v ng n đ nh an ninh chính tr và tr t t an toàn xã h i.
̀ ị ướ ư ể ̉ 3.1.2. Quan điêm, đ nh h ̃ ng phát tri n bên v ng các khu công nghiêp ̣ ở
̃ ́ ̣ Vinh Phuc giai đoan 202 1 2025
́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ợ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ng đi phu h p v i điêu kiên
̀ ́ ́ ́ ự ươ ơ ơ ̣ ̀ Phat triên công nghiêp manh me h n la h ́ ́ th c tê va xu h ́ i, khi
́ ́ ̀ ươ ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ́ ng khach quan đôi v i Vinh Phuc trong giai đoan t ́ ng quan
viêc th c hiên công nghiêp hoa đoi hoi Tinh phai co s chuyên h ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ trong va s phat triên co tinh đôt pha. Trong qua trinh nay, Tinh cân quan triêt
́ ́ ̣ ̉ ̉ môt sô quan điêm chu yêu sau:
Môt la, cân bam sat đinh h
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ng phat triên kinh tê xa hôi cua đât n ̃ ́ c cung
́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ nh cua Tinh, bam sat quy hoach phat triên công nghiêp, phat triên cac KCN cua ca ̉
́ ́ ̀ ươ ươ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ n ́ ng, muc tiêu, ph
́ c. Ca đinh h ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ng th c, cac giai phap va huy đông, phân bô ́ ́ cac nguôn l c cung nh tiên đô phat triên công nghiêp noi chung, phat triên cac
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ KCN noi riêng đêu phai bam sat, tuân thu quy hoach va chiên l
c chung cua Nha ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ư ̣ ơ ̉ ̉ ̣ n ́ ơ ở c va cua Tinh. Co nh vây, công nghiêp va cac KCN Vinh Phuc m i co c s ,
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ự ư ́ ơ ự ở ̉ ̣ đia
́ co chô d a v ng chăc va co s phat triên cân đôi, hai hoa v i cac nganh khac ́ ́ ́ ́ ượ ơ ̉ ươ ươ ơ ̣ ̣ ̉ c v i hê thông công nghiêp cua ca n ́ ng, m i kêt nôi đ ph ́ c.
̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣
Hai la, cân u tiên nâng cao năng l c va trinh đô khoa hoc công nghê cua ̉ ự ́ cac DN trong cac KCN. Khoa hoc va công nghê đa tr thanh yêu tô co vai tro quyêt ̀
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ở ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ở ̣ ̣ ́ ơ ự đinh đôi v i s phat triên
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ nh ng không phai la ngoai lê, ma con phai đi đâu quan triêt xu h
̃ ̀ ́ ́ ́ pham vi toan câu va toan quôc ma Vinh Phuc không ́ ́ ng nay. Điêu đo ́ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ co nghia la Vinh Phuc noi chung, công nghiêp va cac KCN Vinh Phuc noi riêng,
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ phai mau chong nâng cao trinh đô khoa hoc công nghê, nâng trinh đô cua minh
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ́ ư ượ ̉ ươ ự ư ̉ ̣ v t lên so v i m c trung binh cua ca n
́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̉
141
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ c va trong khu v c. Cân nhân th c răng ́ ́ chinh khoa hoc công nghê va viêc ng dung thanh công chung se giup giai quyêt ́ hang loat vân đê vê duy tri va phat triên san xuât kinh doanh, vê giai quyêt cac vân
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ươ ư ́ ơ ̣ ̣ ̃ đê kinh tê xa hôi va môi tr
́ ̀ ́ ̀ ư ng. Co nh vây, cac KCN Vinh Phuc m i co s c ̀ ́ ̃ ượ ượ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ canh tranh v ̀ t trôi, co thê tao ra va duy tri đ ̀ c s phat triên bên v ng cua minh.
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ở ̉ ̣ ̣ ́ Ba la, cân phat triên va m rông quan hê liên kêt gi a cac DN trong cac
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ơ ̉ ̣ ́ KCN cua Vinh Phuc v i nhau va v i cac DN khac trong pham vi toan quôc, đông
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ th i cung cô vi thê cua cac DN trong cac KCN cua Vinh Phuc trong cac chuôi cung
̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ở ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ư ng toan câu. Chi khi tao d ng va m rông đ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ư c quan hê liên kêt, co vi tri v ng ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ́ chăc trong cac chuôi cung ng toan quôc va toan câu, cac DN trong KCN Vinh
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ở ̉ ̣ ̉ Phuc m i co thê yên tâm đâu t
̀ ́ ́ ̃ ư m rông san xuât, chuyên môn hoa vao nh ng ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ̃ ư ̣ ̉ ̉ khâu minh co thê manh, t ̀ ư đo co thê phat triên nhanh va bên v ng đ c.
̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Bôn la, không ng ng nâng cao hiêu qua va kha năng canh tranh cua cac
́ ̃ ́ ́ ư ươ ̉ ̉ ̉ KCN cung nh cac DN trong cac KCN cua Tinh. Tr
́ c khi phat triên nhanh, DN ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ cân duy tri hoat đông cua minh môt cach bên v ng. Điêu nay chi co thê đat đ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ c ̀
khi DN co năng l c canh tranh tôt. Tât nhiên khoa hoc công nghê la công cu va ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̣
nhân tô quan trong nhât đê tao ra điêu nay, nh ng co nhiêu ph ̀ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ng an, cach ́ th c, con đ
̀ ng đê nâng cao trinh đô khoa hoc công nghê cua DN. Trong qua ́ ́ ̀ ́ ̉ ượ ư ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ng an cu thê, tiêu chi hiêu qua phai đ trinh l a chon cac ph c u tiên coi
́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ trong, xem xet b i đam bao hiêu qua kinh tê, lam sao đê DN co ty suât l ợ i
́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ nhuân cao h n ty suât l ̀ i nhuân binh quân chinh la yêu câu c ban nhât đê duy
̀ ́ ̣ ̣ tri cac hoat đông kinh doanh.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ́ ̉ ư ơ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ợ ̣ ̉
́ ̀ Năm la, cân nghiên c u đôi m i, hoan thiên mô hinh tô ch c va quan ly cac ̃ ̀ ̉ ư KCN. Bên canh cac KCN tông h p, bao gôm nhiêu nganh nghê (bao gôm ca nh ng ́ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ượ ượ ư ợ ̣ ̉ ̉
c coi la “mui nhon” đ ̀ ̀ nganh đ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ượ ̃ ư ợ ơ c Tinh u tiên hô tr ), cân phat triên cac KCN ̀ ơ v i nh ng DN l n lam trung tâm va nhiêu DN hô tr . Mô hinh nay cân đ
̃ ̣ c đăc ̀ ̀ ư ơ ử ́ ư ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ biêt nghiên c u, th nghiêm va triên khai
́ nh ng KCN m i cua Tinh. Mô hinh ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ở ̉ ̉ c tham khao,
Băc Ninh va Thai Nguyên cân đ ̃ ̀ ́ ́ phat triên cac KCN Samsung ́ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ đanh gia va rut ra bai hoc cho Vinh Phuc. ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ́ ư ng c ban đê phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban Tinh ́ Môt sô đinh h
̣ ơ ̉ trong giai đoan 2021 2025 la:̀
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ Nhanh chong nâng cao ty lê lâp đây cac KCN hiên đa hoat đông va đ a cac ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ c chi tiêu ma
KCN m i vao khai thac. Muc tiêu cân đat la đam bao hoan thanh đ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Tinh đa đăt ra la ty lê lâp đây binh quân cua cac KCN toan Tinh phai đat m c 80
̀ 90% vao năm 2025;
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
142
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Hoan thiên hê thông c s ha tâng vât chât ky thuât trong va xung quanh cac ̃ ́ ́ ư ng đông bô hoa, hiên đai hoa, đam bao co s kêt nôi thuân tiên gi a KCN theo h
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ươ ơ ươ ̣ cac DN trong cac KCN Vinh Phuc v i thi tr ̀ ng trong n ́ c va quôc tê. Muc tiêu
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ cân đat la đam bao s ôn đinh cua hê thông điên, n ́ c; giam th i gian binh quân
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ư ượ ̣ ơ ̣ , hang hoa t ̀ ̀ ́ i Ha Nôi va c lai t
đê l u thông vât t ́ ́ ̀ ̃ ư cac KCN Vinh Phuc va ng ̀ ̀ ̀ ̣ ơ ở ̉ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ cac cang biên l n cua Viêt Nam khoang 10 15%; đông th i cai thiên c s ha tâng
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ở kinh tê xa hôi phuc vu cac KCN trên đia ban Tinh, it nhât la vê a) chô ̣ , b) dich vu
́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ượ ́ ư ̉ ̣ ̣ chăm soc s c khoe va c) văn hoa tinh thân cho l c l ng lao đông lam viêc trong
́ cac KCN.
Găn viêc phat triên bên v ng cac KCN v i viêc bao vê môi tr
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ng, nâng
́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cao trach nhiêm cua cac KCN trong viêc bao vê môi tr ̀ ng va cai thiên môi
́ ́ ươ ươ ở ̉ ̉ ̣ tr ̃ Vinh
̀ ng bên trong cac KCN, kê ca môi tr ́ ̀ ̀ ng trong DN thuôc cac KCN ̀ ́ ̃ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Phuc. Muc tiêu cân đat la t ́ i năm 2025, x ly triêt đê tinh trang ô nhiêm môi
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ở ử ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ tr ̀ ng ́ ́ cac KCN, đam bao tât ca cac KCN đêu co hê thông x ly n
̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ử ươ ̉ ̉ ̣ ̉ trung va n ́ c thai sau x ly cua cac KCN đêu đat tiêu chuân do Nha n ́ c thai tâp ́ c quy
́ ́ ́ ́ ̉ ư ượ ử ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ đinh; đam bao 100% cac chât thai răn đ
́ ́ ́ ̃ ươ ươ ̣ ̉ ̉ khai cac biên phap đê tăng c ́ ̀ ở ng không khi
̀ ng kiêm soat ô nhiêm môi tr ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ c thu gom đê đ a đi x ly tâp trung; triên ́ cac ́ KCN; đông th i nâng cao hê sô cây xanh che phu trong nôi bô cac DN thuôc cac
KCN.
́ ̀ ̃ ́ ̀ ư ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ đê phat triên công nghiêp hô tr ́ cho cac nganh
Đây manh thu hut đâu t ́ ượ ư
̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ư c u tiên phat triên trong cac KCN Vinh Phuc, đăc biêt la nh ng
̀ công nghiêp đ ̃ ợ ậ ệ ệ ớ ọ nganh hô tr cho công nghiêp ̣ v t li u m i, công ngh sinh h c, công ngh thông ệ
́ ượ ệ ẩ ả ̣ ̉ ́ ́ tin, công nghiêp chê biên nông san chât l ng cao, các s n ph m công nghi p có hàm
ứ ớ ị ượ l ng tri th c cao, giá tr gia tăng l n.
̃ ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
Cai thiên manh me c s ha tâng, đây manh cac ch ́ ̀ ́ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ng trinh xuc tiên đâu ́ ́ c khac trong khu v c khi cac ư t
́ đê thu hut dong vôn FDI chuyên dich t ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư cac n ̀ ́ ượ ̣ ́ ư chuôi cung ng toan câu đ ̀ ự ươ ng năng l c
c tai câu truc nhăm muc đich 1) tăng c ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ san xuât cua hê thông công nghiêp nhăm đây nhanh h n n a qua trinh chuyên dich
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ c câu kinh tê cua tinh; 2) nâng cao hiêu qua hoat đông cua cac doanh nghiêp trên
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
đia ban, đăc biêt la trong cac KCN va 3) tăng c ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ơ ̣ ̣ ̉ doanh trên đia ban v i thi tr
̃ ́ ́ ́ ̃ ở ̣ ̣ ̣ ̣
doanh nghiêp Vinh Phuc, đăc biêt cac doanh nghiêp trong cac KCN ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ng kêt nôi hê thông san xuât kinh ́ ́ ̀ ng quôc gia va quôc tê, nâng cao vi thê cua cac ́ Vinh Phuc ̀ ̀ ́ ư ̉ ơ ̣ trong cac chuôi cung ng toan câu, t ́ ̀ ư đo tham gia sâu va co hiêu qua h n vao qua ́
143
̀ ̀ ́ ̀ trinh toan câu hoa.
ử ụ ụ ả ể ự 3.1.3. M c tiêu xây d ng và s d ng các gi i pháp tài chính phát tri n các
ướ KCN theo h ề ữ ng b n v ng
ấ ừ ệ ử ụ ả ủ ụ ệ ả Xu t phát t vai trò, hi u qu c a vi c s d ng các công c và gi i pháp tài
̀ ố ớ ệ ể ỉ ị ̣ ̣ ệ chính đ i v i vi c phát tri n công nghi p, đăc biêt la các KCN trên đ a bàn, T nh
̀ ụ ụ ả ư đê ra m c tiêu áp d ng các gi i pháp tài chính nh sau:
ứ ể ự ụ ứ ề ể ầ ậ ệ ấ , c n nh n th c rõ đ th c hi n các m c tiêu v phát tri n kinh Th nh t
ầ ử ụ ữ ề ề ể ế t nói chung và phát tri n b n v ng các KCN nói riêng c n s d ng nhi u các
ả ờ ớ ỉ ự ầ gi i pháp tài chính khác nhau. Trong th i gian t ệ i, t nh Vĩnh Phúc c n th c hi n
ộ ả ồ ả ạ m t lo t các gi ộ i pháp mang tính đ ng b , trong đó nhóm các gi i pháp tài chính
ượ ầ ọ ượ ự ữ ệ ẽ đ c coi là quan tr ng hàng đ u, khi đ ộ c th c hi n s có nh ng tác đ ng
ụ ề ệ ạ ả ế ừ nhanh, m nh và hi u qu đ n t ng m c tiêu đã đ ra.
ự ả ả ượ ắ ầ ệ , Th c hi n các gi i pháp tài chính c n ph i đ ớ ừ c g n v i t ng ch ủ Th haiứ
ố ớ ữ ự ể ệ ế ể ề ế th có liên quan tr c ti p và gián ti p đ i v i vi c phát tri n b n v ng các KCN.
ủ ể ầ ử ụ ụ ả ề Các ch th c n s d ng công c gi ị ồ i pháp tài chính bao g m: Chính quy n đ a
̀ ươ ủ ầ ư ạ ầ ấ ư ứ ấ ả ph ng các c p, các ch đ u t h t ng KCN, các nhà đâu t th c p. Gi i pháp
ủ ể ư ụ ủ ề ỗ ướ tài chính c a m i ch th có vai trò tác d ng khác nhau nh ng đ u h ng t ớ i
ề ữ ủ ả ủ ể ụ ả m c tiêu b n v ng c a b n thân các ch th đó và c KCN.
́ ́ ụ ề ả ơ ̉ v các công c và gi i pháp tài chính, cac c quan quan ly Nha ̀ Th ba,ứ
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ầ ạ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ n ̀ ́ c cua Tinh c n nhanh chong (va duy tri môt cach đinh ky) rà soát l i môt cach
̀ ả ứ ộ ợ ̣ toan diên các chính sách và gi ủ i pháp tài chính, đánh giá m c đ thích h p c a
ể ụ ố ớ ướ ừ ữ ề chúng đ i v i m c tiêu phát tri n các KCN theo h
̀ ́ ́ ̀ ể ụ ể ư ươ ̃ ư ơ ̉ ̣
đi m c th , t ̀ ̀ ́ ̀ đo đê xuât v i Nha n ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ợ ợ ơ ̉ ̣
ờ ng b n v ng trong t ng th i ̀ ́ c điêu chinh nh ng quy đinh không con ́ ơ phu h p va đê xuât cho Vinh Phuc thi điêm th c hiên nh ng c chê thich h p v i ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ biên đông trong bôi canh phat triên kinh tê xa hôi m i cua đât n ́ ươ c va cua vung.
ớ ậ ả ờ ướ ử ng: S a Th t ,ứ ư trong th i gian t i t p trung vào các gi i pháp tài chính theo h
ạ ự ệ ệ ả ằ ợ ổ ệ ố đ i h th ng các chính sách và gi i pháp hi n hành nh m t o s phù h p và hi u qu ả
ổ ả ằ ố ớ ỉ
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ̃ ư ự ụ ̉ ể ̣ ơ h n, b sung thêm các chính sách và gi i pháp m i nh m tăng t c các ch tiêu đ đat ́ ́ m c tiêu. Th c tê la, co nhiêu chinh sach co nh ng điêm không phu h p v i Vinh Phuc
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ ́ ươ ng thiên vê cac DN
̃ ư (đăc biêt la nh ng chinh sach đ ́ ̀ ́ ̃ ở ̀ ́ ơ l n ma hâu hêt cac DN c ap dung chung, nh ng co xu h ́ ́ ư ươ ơ n t i). Vinh Phuc ch a v
ệ ử ổ ỉ ậ ề ỉ ̉ ổ Tuy nhiên, vi c s a đ i, đi u ch nh, b sung không thê ch t p trung vào các
ả ề ủ ề ạ ẩ ộ ị ươ gi i pháp, chính sách thu c ph m vi th m quy n c a chính quy n đ a ph ng, do
ươ ố ớ ủ ệ ả ị đ a ph ng ban hành. Đ i v i các gi
144
̀ ́ ị ươ ắ ả ̣ ̣ ̣ hành, đ a ph i pháp tài chính hi n hành do Chính ph ban ́ ̀ ng ph i tính toán cân nh c, phân tich điêu kiên vân dung va tac
́ ́ ự ứ ộ ể ợ ̣ ̉ ́ đông th c tê cua chung, t ̀ ợ ư đo xem xét m c đ phù h p và không phù h p đ trình
̀ ủ ử ể ệ ế ổ ổ ơ ́ Chính ph cho s a đ i, b sung. Đ tiên hanh hoàn thi n c ch chính sách tài
́ ủ ị ươ ủ ộ ề ự ế ̉ chính c a đ a ph ng, tính ch đ ng và quy n t ̃ quy t cua Vinh Phuc ch đ ỉ ượ c
ệ ự ớ ả ố ớ ủ ỉ ủ ỉ i pháp c a t nh. Đ i v i các chính sách c a T nh,
th c hi n v i các chính sách, gi ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ớ ̣ ̣ ́ nhiêu quy đinh đa phat huy tac dung tôt nh ng không còn phù h p v i th c t ự ế
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ủ ộ ử ổ ệ ơ ̣ ̣ ̀ hi n nay, cân ra soat, đanh gia đê ch đ ng s a đ i môt cach kip th i.
Ộ Ố Ả Ơ Ủ Ả 3.2. M T S GI I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC C QUAN QU N LÝ
ƯỚ ƯƠ Ữ Ể NHÀ N Ị C Đ A PH Ề NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU
Ầ Ạ Ệ CÔNG NGHI P VĨNH PHÚC GIAI ĐO N 20212025, T M NHÌN
Ế Đ N 2030
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ Đê tiêp tuc thuc đây va cung cô s phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban,
́ ́ ớ ơ ươ ̃ư ̉ ờ trong th i gian t ̀ i, cac c quan quan ly nha n ả i
ầ có nh ng gi ́ ̀ ́ ́ ươ ự ợ ế ̣ ̉ ̣ ̉ pháp tài chính thi ́ c Vĩnh Phúc c n ́ ́ ̀ ̉ t th c va h p ly. D i đây la môt sô giai phap cu thê co thê
́ ượ ự ̉ ̉ ̣ đ c xem xet đê triên khai th c hiên.
̀ ộ ố ư ̉ 3.2.1. Đ xu t ̀ ế ̉ điêu chinh m t s chính sách u đãi thu va ́ ươ c đê
́ ́ ợ ớ ề ệ ủ ị ươ ̣ ̣ ̀ ́ ơ ề ấ v i Nha n ́ ap dung chung môt cach phù h p v i đi u ki n c a đ a ph ng
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ở ơ ̉ ̃ Nh đa phân tich trên, thuê la yêu tô rât c ban ma bât ky DN nao cung
́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ươ ng
ư ự cung nh l a chon ph ́ ̃ ở ợ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ i nhuân, t
phai cân nhăc khi nghiên c u va ra quyêt đinh đâu t ̃ ́ ́ ́ an kinh doanh b i no se tac đông manh me t ̀ ́ ̀ ̃ ư ở ư ̉ ̣ ̣ ̣ hôi vôn, kha năng đâu t
́ ̃ ̃ ́ ưở ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ự ng tr c tiêp t
thuât công nghê cua doanh nghiêp. Nh ng tac đông trên se anh h ́ ́ ̃ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ i kha năng thu i ty suât l ̃ ́ ̀ m rông hoăc nâng cao trinh đô kinh tê cung nh ky ́ ơ i ̀ ́ i vi thê cua doanh nghiêp ca trong ngăn han lân trong dai năng l c canh tranh, t
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣
han. Thông qua tac đông trên, yêu tô thuê se tac đông t ́ ́ ự i đông l c đâu t ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ va kinh ́ doanh cua doanh nghiêp. Chinh vi ly do trên, trong sô cac chinh sach va giai phap
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ư ̀ ư ự ̉ phat triên kinh tê noi chung, trong phat triên t ng nganh, t ng linh v c noi riêng,
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ượ ̉ ̉ c noi t ́ ̣ i đâu tiên. Đôi v i viêc
điêu chinh chinh sach thuê luôn la giai phap đ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ̃ ư ở ̉ ̣ ́ Vinh Phuc cung vây.
phat triên bên v ng cac KCN ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ DN không chi xem xet môt hoăc môt vai săc thuê, ma th
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ng phai xem xet ́ th c trang cung nh triên vong thay đôi/ điêu chinh đôi v i toan bô cac săc thuê,
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ượ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ thuê suât va điêu kiên đ ́ ̉ i hoat đông cua
̃ ́ ̀ ́ c miên giam t ng săc thuê liên quan t ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ự ơ ̉ ̣ ̣ ban thân ho cung nh đôi v i cac nganh, cac linh v c khac trong nên kinh tê, viêc
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ th c hiên chinh sach thuê cua cac đôi t ng khac, đăc biêt la cac đôi t
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ư ̃ ư ơ ư ̣ tranh v i ho. Nêu nh nh ng u đai vê thuê co y nghia thu hut đâu t ng canh ̀ ̀ ban đâu thi
145
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ toan bô chinh sach thuê se liên quan t ́ ươ ơ i toan bô chu ky kinh doanh cua DN. Đ ng
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ̣ ̉ ̀ vao
̀ ơ nhiên, nêu cac chinh sach thuê tai th i điêm thu hut đa gop phân thu hut đâu t ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ môt KCN thi môt khi đa tiên hanh đâu t , DN se không dê dang chuyên dich đia
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̃ ̀ ̀ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ chuyên h
̉ điêm sang môt đia điêm khac (trong hoăc ngoai KCN), nh ng ho hoan toan co thê ̀ ̀ ́ ng kinh doanh, thay đôi nganh nghê va linh v c hoat đông. Điêu nay ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ơ ̣ ̣
́ ơ ự i s thay đôi c câu trong KCN (qua đo tac đông t ́ ̃ dân t ̀ ́ ̃ ươ ợ ̣ ̣ ̣ ́ i cac quan hê phân công ̀ đia ph
va h p tac trong nôi bô KCN), dân t ̀ ́ ́ ́ ở ̉ ơ ơ ự i s thay đôi c câu kinh tê ́ ́ ̃ ư ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ nh ng thay đôi nay lai tac đông tr lai t
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ự ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ng va ́ ̀ ̣ ơ ự i s phat triên cua cac KCN. Lô gic nay ̀ ́ i đêu cho thây s cân
cung nh th c tê hoat đông cua cac KCN Viêt Nam va thê gi ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ử ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ thiêt phai s dung đông bô cac công cu, chinh sach nhăm duy tri s phat triên ôn
̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ đinh va bên v ng cua cac ND trong KCN. ̃ ư ̉ ự ̉ ̉ ̉
Muôn đam bao s phat triên bên v ng cua cac DN noi chung va cac DN trong ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ư
cac KCN noi riêng thi phai đam bao tinh hâp dân cua toan bô chinh sach thuê, ch ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̃ ̃ ư ư ơ ̉ ̉ ̉ ươ không phai chi co nh ng u đai thuê. Đ ng nhiên, đôi v i Vinh Phuc, ca chinh
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ượ ư
sach thuê noi chung lân chinh sach u đai thuê đêu cân phai đ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ở c quan tâm b i ̀ ́ ư đê nâng cao ty lê lâp đây cac KCN, v a Tinh phai v a đây manh thu hut đâu t
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ̃ ư ượ ̉ ̉ ̣ ̉ c
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ phai hô tr đê cac DN trong cac KCN tôn tai va phat triên bên v ng, phat huy đ ́ ơ ự tac đông dây chuyên cua chung đôi v i s phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph ươ ng
̃ ́ ̀ ư ̉ ươ ự
́ ơ cung nh đôi v i khu v c va ca n ́ ́ ́ c. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c măt, Tinh cân đê xuât v i Trung Tr ̉ ng điêu chinh môt sô nôi dung cua
́ ̀ ơ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ thuê thu nhâp doanh nghiêp, đăc biêt la nh ng quy đinh liên quan t ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ̣ miên thuê, th i gian giam thuê va thuê suât. Đây la vân đê phai đ
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ự ự ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ tiên b i no rât nhay cam, tac đông tr c tiêp vao đông l c cua chu đâu t
̀ ́ ơ i th i gian ̀ c đê câp đâu ̀ va t ́ ́ ̉ i kha ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ự ̀ ư ự ở ̣ ̉ ̉ ̉ năng t
̉ tich luy nhăm m rông san xuât cua DN. T th c tê cua Vinh Phuc, co thê ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ươ ư ̉ ̣ ̀ ơ ng an điêu chinh thuê suât va th i gian u đai cho cac DN ap dung
̃ ượ ượ ư xem xet ph ́ ́ cho cac đôi t ng đ
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ́ c u đai, trong đo: ́ Điêu chinh m c thuê suât t ̃ ̀ ́ ư ư 10% hiên nay xuông m c 8%, th i gian u đai
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̃ ̀ ượ ư ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̀ ư khi DN
̀ ́ ̀ hoc công nghê (tinh t ́ c u đai ban đâu hoăc t ̀ hêt han đ ́ ́ ự la 15 năm, ap dung v i cac DN công nghê cao, DN nghiên c u va ng dung khoa ̀ ̀ khi hoan ́ ượ ̣ ơ ư ̉ thanh d an, băt đâu đ a công nghê m i vao san xuât kinh doanh) . Đôi t
̃ ́ ́ ́ ượ ư ư ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ đ
ng ́ c u đai nên m rông, ap dung ca cho cac tô ch c chuyên giao công nghê (it ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
nhât cung nên cho phep ho tach riêng phân dich vu chuyên giao công nghê đê đ ́ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ưở ượ ̣ ư ư ở ơ ̣ ̣ h
ng u đai nay). Viêc m rông chê đô u đai v i đôi t ́ ̉ ượ c ̀ ́ ̀ ng nay la cân thiêt vi ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ho co vai tro rât quan trong trong thuc đây đôi m i ky thuât va công nghê, nâng cao
146
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ trinh đô va năng l c quan ly công nghê cua DN. Măt khac, cân cu thê hoa va m ở
́ ̃ ́ ượ ượ ưở ư ̣ ơ ̣ ̣ ̉ rông đôi t c h ́ i han quy mô đê DN đ
ng đ ̃ ̀ ng u đai băng cach ha gi ̀ ́ ̀ ́ ưở ư ư ̣ ̣ ̉ h ng u đai. Theo quy đinh hiên hanh, nêu DN đâu t co quy mô 6.000 ty va ượ c ̀
́ ̃ ́ ̃ ́ ơ ượ ưở ư ̉ ̣ ̉
̀ doanh thu tôi thiêu đat 10.000 ty thi đ ̀ ́ ư ng u đai. V i nh ng DN co quy mô ̀ ̀ ́ ượ ư ơ ư ự ̣ ̀ không l n, yêu câu nh trên vê l
́ ́ c h ́ ng vôn đâu t ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̀ va doanh thu la kho th c hiên. ́ ơ ự ơ ̣ ̣
́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ợ ơ ̉ ở ượ ự ̉ ̣ Tuy nhiên, chinh đôi t ̀ phat triên kinh tê va cung chinh ho cân đ c hô tr
̀ ng nay m i co vai tro quan trong đôi v i s phuc hôi va ̀ h n ca (b i co tiêm l c tai ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ư ̉ ̉ quy mô vôn đâu t chinh han chê h n so v i cac DN l n). M c han chê nay co thê điêu chinh thanh ́ c giai ngân trong vong 3 năm liên tiêp
4.000 ty va phai đ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ (chinh văn ban hiên hanh co lô hông la không quy đinh ro vê th i gian giai ngân) va ̀ doanh thu hang năm la 6.000 ty đông. Đông th i, cân bai bo yêu câu vê sô lao đông
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ượ ử ̉ ưở ư ̣ ̣ ̣ ̣ đ c s dung lam điêu kiên đê h
̃ ̀ ́ ̀ ự ̉ ượ ư ̣ ử ư ̉ ̣ ̣ chi đ
́ ́ ́ ̉ ươ ơ ử ̣ ̣ ̣ ng u đai. Quy đinh hiên hanh yêu câu cac DN ̀ cua ho s dung trên 3.000 lao đông. Điêu nay ́ ng khuyên khich s dung công nghê tiên tiên, công nghê co
́ ́ ́ ́ ượ ươ ử ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ham l
c u đai khi d an đâu t ́ ̃ mâu thuân v i chu tr ́ ng chât xam cao (th ̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ̣ ự ư ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ượ ưở ư ệ ệ ấ yêu câu nay, các doanh nghi p thuôc di n đ c h
̀ ̣ ơ ng it s dung lao đông h n so v i cac công nghê lac ́ ́ ơ hâu, công nghê d a trên nên tang c khi hoa thuôc cac thê hê cu). H n n a, v i ̀ ng u đãi này r t ít, do hâu ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̉
vao cac KCN đêu co quy mô nho va v a. Nêu coi ́ hêt cac doanh nghiêp đâu t ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ trong vân đê tao viêc lam, lây đo lam môt tiêu chi khuyên khich DN thi cân tach
́ ̀ ̀ ́ ượ ượ ưở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ riêng cac DN thuôc nhom nay thanh môt đôi t ng đ c h ̃ ng u đai đôc lâp,
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ượ ư ̀ ơ ự ự ư ̣ ́ ơ không găn v i nhom DN đ c u đai nh th c hiên cac d an đâu t .
Điêu chinh thuê suât thuê thu nhâp doanh nghiêp t ́ ́
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ư 20% xuông con 18% đôi
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ơ v i cac DN thuôc cac nganh đ ́ c u tiên (bao gôm cac nganh san suât va lăp rap
́ ̣ ử ấ ấ ả ẩ ế ệ ̉ ̉ san phâm điên t ̃ / ban dân, san ̉ xu t thép cao c p; s n ph m ti t ki m năng
ả ấ ế ị ụ ụ ư ả ượ l ng; s n xu t máy móc, thi ệ ấ t b ph c v cho s n xu t nông, lâm, ng nghi p;
ả ấ ấ ế ứ ầ ả s n xu t thi
ế ị ướ t b t ́ ̀ ́ ề ề ố ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ́ ư ̣ ̉ ̣ ủ ả i tiêu; s n xu t, tinh ch th c ăn gia súc, gia c m, th y s n; ̀ ̀ san phâm cua cac ngành ngh thu công truy n th ng, đăc biêt la tai cac lang nghê. ́ ̀ ư ngay DN hêt c ap dung ôn đinh trong 10 năm tinh t
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ư ư ư ư ơ ơ ̣ ̀ vao d ự
M c thuê suât nay nên đ ́ ̃ c u đai ban đâu (v i nh ng DN m i đâu t ̀ vao KCN) hoăc khi đâu t ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ở ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ đ ̀ ́ an m rông san xuât hoan thanh va đi vao hoat đông (v i nh ng DN đa hoat đông
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ư ở ư ̉ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ trong KCN nh ng đâu t m rông san xuât hoăc đâu t đôi m i/ hiên đai hoa công
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̉ nghê va trang thiêt bi, h p ly hoa san xuât).
́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ở ̣ ̉ trong KCN
147
nh ng nganh khac không thuôc cac nhom nganh kê trên t ̀ ̀ ư 22% ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ Giam m c thuê suât thuê thu nhâp doanh nghiêp cho cac doanh nghiêp năm hiêṇ ́ ̀ ̀ ư ngay DN băt đâu đi vao san xuât ̀ ́ nay xuông con 20% va ap dung trong 10 năm ́ tinh t
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ự ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ hoăc khi đâu t
́ ơ vao d an m rông san xuât hoan thanh va đi vao hoat đông. Đôi v i ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ nh ng DN thuôc nhom nganh nay, cân đinh ky ra soat, phân tich san phâm va quan hê
̀ ́ ́ ́ ự ượ ̃ ư ̉ ̉ thi tr ̀ c xêp vao nhom đ
̀ ̣ ươ ng đê co s điêu chinh. Nh ng DN tuy không đ ́ ượ ư c u ́ ̀ ư ̉ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ tiên (nh kê trên) nh ng tr c tiêp cung câp linh kiên, phu tung, phu liêu cho cac DN ̀ c u tiên (t c la san phâm cua chung thuôc nhom nganh công nghiêp hô tr ) cân ượ ư đ
́ ́ ́ ̀ ươ ự ư ́ ơ ượ ư ̣ ̣ ượ ư đ c u tiên t ng t nh đôi v i cac DN hoat đông trong cac nganh đ
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ c u tiên. ́ ́ ư ự ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ự Đê thich ng v i th c tê la cac DN th ̀ ̀ ươ ng hoat đông trên nhiêu linh v c, co thê tach
̀ ̀ ́ ợ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ợ l
́ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ i nhuân riêng re ́ ̀ ̣ ư nhom san phâm thuôc cac i nhuân tông h p cua cac doanh nghiêp kinh doanh đa nganh thanh l ́ ̀ ư t cac nhom san phâm khac nhau, trong đo co l
i nhuân t ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ượ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ nganh u tiên hoăc san phâm/ dich vu đ
́ ̀ ̀ ượ ư ợ ̉ ̣ ̣ ượ ưở c h
i nhuân nay đ ́ ̀ cac nganh đ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ c u tiên đê quyêt đinh cho phân l ́ ̀ ơ ư ư ̣ ̉ ̃ ̉ c xêp vao nhom hô tr cho san phâm cua ̃ ̀ ư ng u đai ́ ư thuê nh đôi v i cac nganh u tiên. Viêc nay đoi hoi nganh thuê tôn nhiêu công s c
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ở ơ ́ ̣ ư ̣
̣ ơ h n, nh ng se giup chinh sach thuê tr nên nhât quan h n. Viêc ng dung công nghê ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ợ ̉ ̉ ̣ ́ thông tin se giup triên khai chinh sach va giai phap trên môt cach thuân l ̃ i, dê dang
h n.ơ
Mi n thu thu nh p doanh nghi p t ậ ả
́ ̀ ễ ệ ừ ế ế ư 2 đ n 5 năm tinh t ́ ̀ khi băt đâu kinh
ả ộ ừ ế ố ế doanh trong KCN và gi m 50% s thu TNDN ph i n p t ế 5 đ n 10 năm ti p
́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ theo. Giai phap nay giup doanh nghiêp co điêu kiên thuân l
̀ ́ ở ự ươ ợ ̉ ̣
́ ̀ ́ i h n trong giai đoan ̀ ́ ̀ ơ ng l n ma l ́ i nhuân ́ ̣ ươ ượ ơ ̣ ̣ ́ kh i s kinh doanh trong cac KCN, khi ma chi phi bo ra th ́ ̀ ng m i đang đ con kha khiêm tôn do thi tr
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ở c doanh nghiêp thiêt lâp. Vân đê ̀ ̀ ư khi băt đâu đây la: Chinh sach chi quy đinh chung vê th i điêm ap dung la “tinh t
̀ ́ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ kinh doanh” nh ng khi vân dung, viêc xac đinh th i điêm “băt đâu kinh doanh” co ́
́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ng, th i điêm nay co thê la khi băt đâu nhân
thê se co nh ng khac biêt. Thông th ̀ ́ ́ ̣ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ nguyên vât liêu vê đê san xuât, khi co san phâm đ a ra tiêu thu trên thi tr
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ng, khi ́ ự ự ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ băt đâu co doanh thu th c tê, … Tuy nhiên, trên th c tê, khi doanh nghiêp co doanh ́ ̣ ơ thu phat sinh, thâm chi la co doanh thu l n, co thê vân găp kho khăn l n trong viêc
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ̃ ư ̣ ̣ thanh toan cac nghia vu tai chinh, trong đo co nghia vu thuê. Ly do la gi a doanh
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̣ thu va dong tiên vao con co thê co khac biêt do doanh nghiêp phai ap dung chê đô ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ươ ợ ̣ ̉ ́ ban chiu đê thu hut khach hang, chiêm linh thi tr
̀ ̣ ng h p nay, viêc ̀ ́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ng. Trong tr ̃ ư ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ở ơ ̉ ̉ ̉ ̀ ượ c xem xet cho dan tiên đô nôp thuê la cân thiêt. Nh ng nôi dung nay cung cân đ ̀ ́ ư ng co thê nghiên c u va đê xuât đê cac c quan quan ly chuyên nganh trung
̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ điêu chinh chinh sach môt cach kip th i.
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̉ ̣
148
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ươ ̉ ́ Đôi v i cac DN không năm trong cac KCN nh ng san xuât linh kiên, phu ̣ ̀ ̃ ́ c cung cân ̀ , hang hoa đê cung câp cho cac DN trong cac KCN, Nha n tung, vât t
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ợ ̣ ự ư ̃ ư ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̣ ư ươ n
danh cho ho s hô tr cân thiêt, đăc biêt la khi cac KCN ch a co nh ng DN đam ́ nhân vai tro nh vây. Biên phap nay không chi cân thiêt cho viêc phat triên cac ́ ̀ ̀ vao cac , đăc biêt la cac nha đâu t ́ ́ KCN, thu hut cac nha đâu t ̃ ̀ ́ c ngoai, đâu t ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ KCN cua Vinh Phuc noi riêng, cua Viêt Nam noi chung, ma con la biên phap cu thê
̀ ́ ̣ ợ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ nhăm phat triên công nghiêp phu tr
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ở ươ ̣ ̣ ̣ ̉ nghiêp Viêt Nam vao cac c s n cua Viêt Nam, giam s lê thuôc cua công ́ ́ c ngoai. Môt sô chinh sach va giai phap cu ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ̉ ̣
̀ c đê xuât đê ap dung đôi v i nhom nay la: ̀ ̀ ́ ́ thê co thê đ ́ ơ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ + V i nh ng DN san xuât va cung câp toan bô san phâm, dich vu cua ho cho
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉
́ cac KCN (không chi cho cac DN trong cac KCN Vinh Phuc, ma cho cac DN trong ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ư ở ̣ ̣ ̉ Viêt Nam), cân ap dung đây đu chê đô u đai vê thuê thu cac KCN noi chung
́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ nhâp doanh nghiêp nh đôi v i cac DN hoat đông trong cac KCN. Trên quan điêm
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ự ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ư rông h n (đê thuc đây s phat triên cua công nghiêp hô tr va phat triên bên v ng
̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ công nghiêp Viêt Nam môt cach tông thê cung nh đê nâng cao tinh đôc lâp cua
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ nên công nghiêp quôc gia) thi cac DN cung câp san phâm cho tât ca cac DN trên
̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ư ư ư ̣ ̉ ̣ ng nh ng u đai nh vây).
lanh thô Viêt Nam đêu cân đ ́ ́ ượ ưở c h ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ư ̣ ̣ ̃ cac DN trong cac KCN, chê đô u đai vê thuê thu nhâp doanh nghiêp cân đ
́ ́ + V i cac DN chi san xuât va cung câp môt phân san phâm va dich vu cho cac ́ c ap ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ dung nh u đai cac DN trong KCN đôi v i phân hang hoa, dich vu ma ho ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ợ ̃ ̀ ng h p đo, nh ng DN nay cân tô ̉
cung câp cho DN trong cac KCN. Trong tr ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ư ư ư ư ươ ̣ ̣ ̣ ́ c quy đinh
ng th c va nh ng đinh m c do Nha n ́ ̀ ̃ ̃ ́ ́ ượ ươ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ch c hach toan theo ph ́ c châp nhân) đê xac đinh ro gia tri cung nh l c Nha n i nhuân
(hoăc đ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ượ ư c t ̀
ma ho thu đ ́ ̀ viêc san xuât kinh doanh nh ng hang hoa va dich vu ma ́ ̣
́ ̀ ̀ ́ KCN. ho cung câp cho cac DN trong cac ̃ ư ạ ư ự ̣ ̉ ̉
ệ Bên c nh viêc đê xuât nh ng thay đôi nh trên, cân triên khai th c hi n ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ợ ồ ộ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
môt cach đ ng b nh ng giai phap kiêm tra, giam sat đê tranh viêc DN l ́ ̀ ́ ́ ươ ự ự ợ ̉ ̣ i dung ́ ̀ ́ ́ c măt ma không nghiêm tuc th c hiên d an va cac i tr
̀ ́ ̀ ́ chinh sach đê thu l ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ng trinh phat triên bên v ng nh ng hoat đông san xuât kinh doanh cua minh ch
̃ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ượ ươ ưở ư ̉ ̉ nh đa đê xuât đê xin đ ̀ c Nha n ́ c cho h ̉ ng u đai. Đây co thê va cân phai
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ xem la môt trong nh ng nhiêm vu trong tâm cua nganh thuê noi chung, cua nganh
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ự ở ̣ ̣
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ thuê Vinh Phuc noi riêng b i nêu không giam sat chăt che, không th c hiên đung ́ chinh sach miên giam thuê, tac đông kich thich cua chinh sach va nh ng giai phap
́ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nay co thê bi giam sut nghiêm trong, thâm chi bi triêt tiêu. H n n a, no se châm
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
149
̉ khăc phuc tinh trang trôn thuê, lam cac khoan thu ngân sach giam đi, han chê kha ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ́ năng triên khai th c hiên cac giai phap tai chinh khac.
́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Môt giai phap khac liên quan t ́ i thuê thuu nhâp doanh nghiêp cung cân đ
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ́ ư ̀ ư ̃ ư ̣ ư ự ượ c ́ ơ nghiên c u la chê đô u đai vê thuê đôi v i nh ng doanh nghiêp l n v a tr c tiêp
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ đâu t
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ vao cac KCN, v a thu hut, thâm chi tao điêu kiên đê thu hut nhiêu doanh ́ vao cac KCN trên đia ban Tinh, đăc biêt la khi ho thu hut ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̣ Vinh Phuc, t
́ nghiêp khac cung đâu t ́ nhiêu doanh nghiêp co liên quan vao môt KCN ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ơ ̉ ợ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ư đo hinh thanh môt ̀ ̃ hoăc môt sô tô h p công nghiêp l n trên đia ban. Vinh Phuc đa co nh ng vi du vê
́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ơ ư ̣ viêc đâu t
́ ́ ̀ ự ở ̉ ̣ ̉ ̉ cua cac doanh nghiêp l n nh Công ty Honda, Công ty Toyota, co thê ́ Băc Ninh va Thai
̀ tham khao thêm kinh nghiêm va th c tê cua Công ty Samsung ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̉ ̉ Nguyên nhăm tông kêt th c tiên đê đê xuât chinh sach chung vê nh ng tr ̀ ợ ươ ng h p
́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̣ ư ̣ nh vây, t ̀ ư đo m rông vân dung cho chinh minh.
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ́ ư ư ̀ cac DN co thanh tich thu hut đ
̀ c đâu t ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Môt giai phap cung co thê ap dung la giam thuê thu nhâp co th i han khich lê ́ vao cac KCN. Theo hinh th c nay, nêu ̃ ư vao KCN theo nh ng điêu kiên ma Nha ́ c vôn đâu t ̀
̀ ́ ́ môt DN co thê thu hut đ ́ ̀ ươ ̉ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ n
́ ́ c mong muôn thi co thê đ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ c giam thuê thu nhâp trong môt khoang th i gian ́ ̀ ư 3 5 năm). Nh ng điêu kiên co thê dung lam căn c xet nhât đinh (khoang t
́ ́ ưở ư ̉ “th ̀ ng” nh thê co thê la:
M c vôn đâu t ́
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ượ ưở ̣ ̉ ma DN thu hut đ c. Viêc “th ́ ́ ng” băng cach giam thuê
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ cho DN co “thanh tich” thu hut đâu t chi nên đ ̀ ơ c ap dung khi trong môt th i
̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ượ ượ ̣ ̣ ̉ gian nhât đinh (cho môt th i ky khoang 2 3 năm), DN đo thu hut đ
c môt l ̀ ́ ́ ̀ ượ ươ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ vôn v t môt gi ́ i han nhât đinh do Nha n
́ c quy đinh. M c gi ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đ
́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ng ̀ ́ i han nay cân ̃ ư c quy đinh môt cach tâp trung trên pham vi toan quôc nh ng co phân biêt gi a ́ ̀ ng (nhom tinh) theo trinh đô phat triên công nghiêp va chiên
́ ̀ ́ ́ cac nhom đia ph ́ ̣ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ượ l ́ i, Nha n ́ c co thê quy đinh
́ ́ ́ c phat triên kinh tê quôc dân. Trong giai đoan t ̃ ́ ư ưở ́ ư ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ́ môt sô m c “th c huy đông ở
́ ̃ ư ơ ̉ ̣ ng” khac nhau, ap dung cho nh ng m c vôn đ ́ i han” khac nhau. nh ng “khoang gi
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̃ ư ượ ̉ ̉ Nh ng nganh nghê đ
̀ ơ c phat triên nh cac khoan đâu t ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ma DN thu hut/ ́ ́ ơ ng ma quyêt đinh chi ap dung khuyên khich v i
̀ ́ c (tuy thuôc đia ph ̃ ́ ̀ ̀ ự ươ vân đông đ ̃ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ vao cac linh v c ma đia ph ́ ng mong muôn hoăc ap dung
nh ng khoan đâu t ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ự ̃ ư ươ ̣ chê đô khuyên khich khac nhau cho nh ng nganh/ linh v c thông th ̃ ̀ ̀ ư ng va nh ng
̃ ̀ ự ư nganh/ linh v c u tiên).
Nh ng công nghê/ nhom công nghê/ trinh đô công nghê đ
́ ̀ ̣ ượ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ c chuyên giao
́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ư ̃ ư ượ ̉ ̣ ̣ nh cac khoan đâu t ma DN huy đông đ
150
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ượ ơ ̣ ̉ nao năm trong danh muc công nghê đ ̣ c. Nh ng công nghê/ nhom công nghê ̀ c xem xet se do cac c quan quan ly Nha
̀ ̃ ́ ́ ươ ươ ượ ̣ ̣ ̣ n ́ c trung ̀ ́ ng quyêt đinh va đ ́ ư c xac đinh ro ngay trong cac quy đinh vê m c
́ ̀ ́ ̉ ̀ giam thuê theo đê xuât nay.
́ ượ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ng/ ty lê lao đông đia ph ng đ ̀ ̀ c thu hut ban đâu (giai đoan đâu
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ Sô l ̀ ử ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ư t ) va s dung lâu dai/ ôn đinh (khi hoan tât đâu t va đi vao khai thac ôn đinh) cho
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ượ ượ ̉ ̣ ự cac d an đ ̀ c đâu t
́ ́ ́ ̀ ́ ́ c. Tiêu chi nay cung ́ ̀ ượ ươ ự ợ ự ̉ ̣ ̣ co thê ap dung cho tr ̀ ư ư t cac khoan vôn ma DN huy đông đ ́ ̀ ng h p cac d an đ c thu hut vao KCN tr c tiêp vao viêc
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ở ươ ̣ ̣ đao tao nhân l c trinh đô cao cho KCN (tr ́ ̣ c hêt la cho cac DN khac cung hoat
̀ ̃ ̀ ươ ̣ ̣ đông trong KCN) va đia ph
́ ́ ́ ́ ư ng cung nh nên kinh tê. ́ ́ ́ ̀ ́ ự ượ ́ ơ ự ̉ ̉ Đong gop cua cac d an đ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ đinh cua chinh ban thân cac KCN cung nh kinh tê đia ph ̉ c DN thu hut vao KCN đôi v i s phat triên ôn ́ ng va toan bô nên kinh tê.
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ượ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣
M c giam thuê co thê đ ̀ ́ ́ ́ ng nên ̀ c quy đinh theo thang bâc va t ng đia ph ̃ ́ ư ư ươ ợ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ đ ̀ ng h p cu thê va công
c giao quyên quyêt đinh m c giam đôi v i nh ng tr ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̣ bô ro rang, công khai v i công đông doanh nghiêp/ công đông cac nha đâu t
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ , đông ́ ơ ợ ươ ́ ư ở ̣
th i bao cao ro (bao cao ch không cân xin phep b i đây la tr ́ ̀ ̀ ng h p ap dung ̀ ̃ ̀ ́ ơ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ c) v i c quan quan ly nha n ́ ́ ươ c co thâm
quy đinh đa ban hanh cua Nha n quyên.̀
̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ Vê phia Tinh, cân linh hoat vân dung cac quy đinh cua Nha n ́ ươ ng
́ ̀ ́ c theo h ́ ̃ ư ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ i đê DN đ ượ ưở c h ng u đai tôi đa trong
nghiêm tuc nh ng tao điêu kiên thuân l ̀ ́ ́ ̀ ưở ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ ư ng nh ng
̀ pham vi phap luât cho phep. Đông th i, cân đam bao đê DN đ ̀ c h ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ u đai nay môt cach kip th i, tao điêu kiên cho ho cân đôi dong tiên phuc vu kip
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
th i cho san xuât kinh doanh. Môt trong nh ng biên phap cu thê ma cac c quan ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ợ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ quan ly nha n ́ ươ ở c đia ph
̀ ́ ̃ ́ ợ ượ ư ư ̣ ̣ ̣ ́ i nhuân thuôc đôi t ng u đai, t ượ ưở c h
phân doanh thu, l ̃ ̃ ng đ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ tri u đai đê miên giam, đam bao quyên l ̃ ư ơ ng co thê lam la phôi h p v i cac DN boc tach nh ng ́ ̀ đo xac đinh gia ̃
́ i cho DN. Môt sô giai phap co tinh ky ́ ̀ ̀ ̀ ượ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ thuât cung cân đ
̃ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c nghiên c u va đê xuât hoăc triên khai th c hiên theo thâm ́ quyên nh viêc cho gian tiên đô, cho châm nôp thuê khi doanh nghiêp găp kho
̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ khăn. Vi du, trong th i gian dich bênh Covid 19 lan rông, nhiêu doanh nghiêp găp
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ kho khăn trong viêc cân đôi dong tiên, cac c quan quan ly nha n ́ ̉ ươ c co thê chu
̀ ươ ̣ ̣ ̣
̀ đông đê nghi Nha n ́ ́ ́ ́ ̃ ́ c cho hoan nôp thuê. ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ư ̣ ̉ Đôi v i thuê xuâtnhâp khâu đanh vao vât t
́ ̀ ́ ́ , hang hoa do cac DN trong cac ̃ ́ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
KCN xuât khâu hoăc nhâp khâu, Nha n ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư c không cân co u đai đăc biêt, nh ng ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ơ kip th i vât t
151
cân đ n gian hoa cac thu tuc hanh chinh co liên quan đê cac DN co thê tiêp nhân ́ ́ , thiêt bi phuc vu nhu câu san xuât hoăc kip th i cung câp hang hoa, ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ươ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ c ngoai. Đôi v i cac DN cân nhâp khâu vât t san phâm cho cac đôi tac n cho san
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ xuât hoăc trang thiêt bi đê đâu t ́ ư , cân ap dung môt cach phô biên h n hinh th c
̣ thông quan tai DN.
́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ng mai
́ Trong bôi canh Viêt Nam đa ky kêt nhiêu thoa thuân va hiêp đinh th ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ do, đông th i dong vôn FDI quôc tê đang đ c tai phân bô do tac đông cua canh ự t
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
tranh đia chinh tri toan câu, nhiêu tâp đoan l n trên thê gi ́ ́ i đang xem xet va triên ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̣ khai kê hoach tai phân bô cac c s san xuât cua minh, Vinh Phuc noi riêng, Viêt
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ ư ư ươ n t
́ ́ Nam noi chung, đang co c hôi tiêp nhân thêm vôn đâu t ́ ́ ́ ̣ ơ c ngoai. Viêc đ n ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ trang thiêt bi va vât t phuc vu đâu t
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ gian hoa cac thu tuc đôi v i thuê xuât nhâp khâu noi chung, v i viêc nhâp khâu ́ ơ , thâm chi xem xet giam b t thuê suât đôi v i ̀ ́ ́ môt sô thuê nhâp khâu ap dung cho cac d an đâu t ́ m i, … se giup Viêt Nam va
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ư ơ ̃ ư ự ̣ ̣ ́ Vinh Phuc thu hut đ ự c nhiêu d an đâu t ̀ h n, đăc biêt la nh ng d an đâu t ư
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ găn v i công nghê cao va san xuât nh ng san phâm co ham l ng gia tri gia tăng
cao.
ồ ố ầ ư ể ạ ể ệ 3.2.2. Đa d ng hóa các ngu n v n đ u t đ phát tri n các khu công nghi p
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ự ́ ơ ư Nhu câu vôn đâu t tr c tiêp vao cac KCN đa l n, nhu câu vôn đâu t
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ vao ̀ cac hang muc co liên quan con l n h n nhiêu, đăc biêt la cac công trinh bên ngoai
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ơ ươ ể ạ ề ́ KCN, kêt nôi cac KCN v i thi tr ̀ ng trong n ́ ́ c va quôc tê. ệ Đ t o đi u ki n
̀ ự ự ể ỉ cho s phát tri n các KCN, trong nhiêu năm, t nh Vĩnh Phúc đã xây d ng c s h
́ ́ ́ ́ ̀ ế ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ầ t ng đ n hàng rào KCN môt cach co hê thông và tao điêu kiên đê cac chu đâu t ơ ở ạ ́ ̀ ư co
ấ ở ứ ụ ủ ấ ấ ị ̉ thê áp d ng giá thuê đ t m c th p nh t trong khung quy đ nh c a Nhà n ướ c.
̃ ́ ̀ ̀ ươ ự ư ư ̣ ̉ nhân
́ Hiên Vinh Phuc co ca mô hinh Nha n ̀ ́ ́ ̀ ́ c đâu t ́ ư ươ ự ư ư ự ̀ ́ xây d ng cac KCN va t ̀ xây d ng cac KCN, trong đo hinh th c Nha n ̀ đâu t
̃ ̉ xây d ng KCN chi ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ự ư ơ ượ ơ ̣ ̣ đ ́ c th c hiên v i nh ng KCN đ
́ ̀ ̀ ́ c đâu t ̀ c hinh thanh s m, con lai đêu la cac KCN do ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ư ư t nhân xây d ng va kinh doanh. Hiên nay, hâu hêt cac KCN
cac chu đâu t ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ượ ư ự ự ư Vinh Phuc đêu đ ̀ c đâu t ở ́ ̀ nhân. Mô hinh nay se tiêp
́ ở xây d ng b i khu v c t ̀ ượ ơ ử ̣ ̣ ̣ tuc đ ́ i.
c ap dung trong th i gian t ́ ̃ ̃ ̀ ̀ ́ ờ ư ơ ế ầ ớ ̣ ̉ th i gian t ơ Tuy nhiên, do nguyên nhân lich s , trong ́ s câp
i Vinh Phuc vân c n huy đông va khuy n khích cac chu đâu t ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ể ể ộ ̣ ̣ ́ ơ phát tri n m i va tiêp tuc m ở tiêp tuc huy đ ng v n t
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ố ư nhiêu nguôn đ đâu t ̀ ơ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ rông các KCN trên đia ban, đông th i tiêp tuc bô sung, nâng câp c s ha tâng bên
̀ ́ ngoai cac KCN.
́ ̃ ̉ ượ ồ ố ể ể ở ̣ Các ngu n v n co thê đ c huy đông đ phát tri n các KCN ́ Vinh Phuc
bao g m:ồ
̃ ̀ ư ồ ố ̣ ́ ướ : T phân tich lôgic cung nh t ̀ ự ư ư kinh nghiêm th c c
152
́ Ngu n v n Nhà n ̀ ̃ ́ ầ ư ồ ố ị ự tê, Vinh Phuc cân xác đ nh đây là ngu n v n đ u t ể xây d ng các KCN theo ki u
ệ ệ ệ ầ ư ồ đ u t m i nh ư KCN (KCN) Bá Thi n, huy n Bình Xuyên có di n tích 327 ha,
ấ ồ ườ ả ệ trong đó đ t công nghi p là 207 ha, đã b i th ng, gi ặ ằ i phóng m t b ng xong t ừ
ạ ầ ể ả 3/2010; Công ty TNHH Qu n lý và phát tri n h t ng Compal Đài Loan (CDM),
ượ ấ ừ ầ ư ự ệ ự đ c giao đ t t ể ự ngày 09/01/2008 đ th c hi n d án đ u t xây d ng và kinh
ơ ả ạ ầ ề ậ ộ ỹ ầ doanh h t ng k thu t. CDM đã c b n san n n xong, thi công toàn b ph n
ườ ệ ố ướ ướ ả ạ móng đ ng giao thông, h th ng thoát n ư c m a, n c th i theo quy ho ch,
ự ử ướ ộ ố ạ ứ ụ ấ ả ạ xây d ng tr m x lý n c th i modul th nh t và m t s h ng m c công trình
ệ ố ệ ấ ị ơ ệ ướ ượ c đã đ
khác. H th ng cung c p đi n, n ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ươ ư ̣ ̀ , trong đo phân l n la cac doanh nghiêp nha n ướ c c các đ n v kinh doanh đi n, n ́ ̀ ̃ ́ c nh ng cung băt đâu co
́ ự ư ầ ư đ u t ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ng doanh nghiêp thuôc khu v c t nhân triên khai cac hoat đông kinh doanh
̃ ự ̀ trong linh v c nay.
ế ị ự ự ệ ế ậ ộ ỉ ồ Do CDM th c hi n d án ch m ti n đ , UBND T nh đã quy t đ nh thu h i
ộ ệ ả ấ ồ ờ ủ ầ toàn b di n tích đ t 327 ha, đ ng th i giao Ban Qu n lý các KCN làm ch đ u
́ ́ ́ ạ ầ ệ ợ ơ ỉ ̣ ư ̉ t đê hoàn thi n h t ng đ t 1 v i diên tich 54,02 ha. Tiêp theo, UBND T nh đã
́ ́ ộ ồ ệ ấ ấ ậ ơ ạ ề thành l p H i đ ng đ u giá quy n thuê đ t đôi v i di n tích còn l i (247,66 ha),
ồ ơ ư ệ ấ ầ ộ ấ nh ng qua 02 l n đ u giá không có doanh nghi p nào h p h s đăng ký đ u
ầ ề ậ ấ ấ ầ ả
̃ ̀ ự ệ ệ ấ ấ ̉ ̣ th u. Theo Kho n 3 đi u 118 Lu t Đ t đai năm 2013, sau hai l n đ u giá không ̀ thành, Tinh đa th c hi n vi c giao đ t không thông qua đ u giá. Viêc nay lam
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ th i gian triên khai d an châm lai đang kê, gop phân lam ty lê lâp đây cac KCN
ượ ư ̉ ̉ cua Tinh không đ
ự c nh mong muôn.́ ạ ầ ỹ ấ ạ ầ ư ể ẵ Đ có qu đ t s ch đã có h t ng s n sàng thu hút đ u t ự ầ , góp ph n th c
ụ ệ ưở ế ộ ồ ỉ hi n m c tiêu tăng tr ng kinh t , H i đ ng nhân dân T nh đã ban hành Ngh ị
ề ộ ố ệ ế ố ặ quy t s 57/2016/NQHĐND ngày 12/12/2016 v m t s bi n pháp đ c thù thu
ầ ư ỗ ợ ể ỉ hút đ u t ị và h tr phát tri n DN trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, trong đó có n iộ
ồ ố ứ ệ ạ ầ ệ ằ ỉ dung hoàn thi n h t ng KCN Bá Thi n b ng ngu n v n ng tr ướ ừ c t
ngân sách t nh ́ ̀ ệ ự ậ ủ ấ ủ ướ ủ ̣ ̃ ng Chính ph ). Biên phap nay đa
́ ̀ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣ ế (th c hi n sau khi có ý ki n ch p thu n c a Th t ̀ cho KCN nay ́ đem lai kêt qua tich c c, viêc đâu t ượ đ
́ ̃ ̃ ́ ̀ ̣ c coi là khá thành công ma môt ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ỷ ệ ấ ầ ấ ̉ ̣ trong nh ng biêu hiên ro nhât la no đa đat t l p đ y r t cao sau it năm hoan thanh l
̀ ́ ̀ ư ́ ư ̣ ̣ ̀ đâu t va chinh th c đi vao hoat đông.
ớ ươ ầ ố ồ ờ Trong th i gian t ị i, đ a ph ự ng c n xem xét, b trí ngu n NSĐP xây d ng
ừ ộ ế ữ ổ ạ ộ ủ ứ thêm t m t đ n hai KCN n a, t ch c ho t đ ng theo mô hình c a KCN Bá
́ ̀ ệ ầ ư ủ ầ ư ượ ể ỉ . Nêu lam đ c
Thi n, do Công ty đ u t ́ ̀ ̃ ̀ ượ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ng va ty rong ư ở
153
ủ phát tri n KCN c a T nh là ch đ u t ́ ̀ Tinh se tăng ca vê sô l viêc nay, cac KCN do Nha n ́ ̀ ́ c đâu t ́ ́ ̃ ề ạ ỉ ̉ ̉ trong tông sô cac KCN cua Vinh Phuc. Bên c nh đó, hàng năm chính quy n T nh
ự ự ể ế ạ ố ộ ợ ầ c n xây d ng k ho ch và b trí ngân sách m t cách h p lý đ xây d ng các
ỗ ợ ư ườ ườ ố ớ ế ỉ ụ ạ h ng m c h tr các KCN nh đ ng gom, đ ng l i v i các tuy n t nh l ộ ,
ố ộ ỗ ợ ả ở qu c l
, h tr gi ̀ ́ ặ ằ i phóng m t b ng, xây nhà ́ cho công nhân KCN… ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ử ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ Vân đê đăt ra đôi v i viêc s dung vôn ngân sach đê đâu t
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ́ phat triên cac ́ ̀ KCN la chung phu thuôc rât nhiêu vao tinh hinh phat triên kinh tê ươ ng
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ đia ph ́ vao cac KCN
(nêu kinh tê găp kho khăn, thu NS giam thi nh ng hang muc đâu t ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng th
̀ ng bi căt giam hoăc hoan th c hiên đâu tiên) va thu tuc hanh chinh th ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ự ́ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ự ư phê duyêt d an, phê duyêt đinh m c, đâu thâu th c ́ ph c tap, mât th i gian (t
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ hiên, thu tuc giai ngân, … cho t ́ i công tac thanh tra, kiêm tra va chê đô bao cao).
̀ ̀ ́ ́ ̀ ố ư ư ̉ ̣ ̣ ́ Nguôn vôn nay co u điêm la hoat đông theo cac ồ Ngu n v n t
nhân: ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ượ ̣ ̣ ̉ nguyên tăc kinh tê môt cach triêt đê, t c la bam sat nhu câu, đ c triên khai nhanh,
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ̃ ư ượ ̣ tiêt kiêm (th ́ ̀ ng suât đâu t
thâp va nh ng chi phi it liên quan th ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ng đ ́ ̣ c loai ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ươ ̃ ư ư ư ợ ơ ̉ ̉ ̉ . H n n a, trong nhiêu tr
bo môt cach triêt đê), nh ng lai co han chê la dê tâp trung môt cach thai qua vao l ́ ich kinh tê cua chu đâu t ̀ ́ ̀ ng h p, cac chu đâu t ́ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ợ i ́ co ́
̀ ̀ ́ ́ ượ ươ ự ở ̣ ̣ ́ nhiêu d an
̀ nhiêu đia ph ́ ng khiên l ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ năng l c tai chinh co han (ban thân năng l c cua ho co han hoăc vôn bi rai ra qua ̀ ́ ng vôn danh cho cac KCN trên đia ban ́ ́ ̀ ợ ư ư ng h p cac d t điêm, đăc biêt la trong tr
Vinh Phuc bi dan trai, kho co thê đâu t ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ự ư ơ ơ ơ ơ ̉ ̣ chu đâu t
lâp d an v i muc đich u tiên la xin đât ch th i c ). ̀ ầ ư ổ ợ ộ ồ ố ươ ̉ ̀ ngoai Nha n ̀ ́ c nhăm phát
Đê huy đ ng t ng h p các ngu n v n đ u t ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ̃ ư ự ể ̉ ̣ ̉ ̉ tri n phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban, ngoai nh ng nô l c cua Tinh, Vinh
̀ ́ ị ớ ế ươ ơ ề ự Phuc cân ki n ngh v i Trung
ồ ố ầ ư ươ ̣ ̉ ồ ngu n thu ể đ tăng thêm ngu n v n cho đ u t ể ủ phát tri n c a đia ph
ườ ạ ổ ể ế ệ ộ ế ng v xây d ng c ch , chính sách huy đ ng ng. Tinh cung̃ ầ ư ổ n ng đ u t ầ c n hoàn thi n khuôn kh th ch , pháp lý, nhanh chóng t o môi tr
ồ ố ầ ư ừ ể ệ ị đ nh, thông thoáng đ thu hút các ngu n v n đ u t t ư ạ doanh nghi p và dân c ; t o
ườ ố ớ ầ ư ẳ ướ ướ ư ữ môi tr ng bình đ ng đ i v i đ u t trong n c và ngoài n c cũng nh gi a các
ự ư ệ ướ ệ ề khu v c t nhân và doanh nghi p nhà n ỏ ự c, xóa b s khác bi ấ t v chính sách đ t
́ ̀ ầ ư ướ ụ ấ ẩ ậ ố đai, tín d ng, xu t nh p kh u. Cac nguôn v n đ u t n ư c ngoài nh FDI, ODA,
̀ ̀ ́ ườ ệ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ươ ng ma Tinh cân tăng c ng các bi n pháp đê thu hút môt cach kip
̀ ơ ̣ ̀ NGO la môt h ́ ̉. th i, co hiêu qua
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ư
Tinh cân thi điêm ap dung đê rut kinh nghiêm m rông viêc thu hut vôn t ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ươ ́ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ i cac hinh th c BT, BOT, đăc biêt la hinh th c “đôi đât lây c s ha tâng”
nhân d ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ̣ ma nhiêu n i va chinh Vinh Phuc cung đa ap dung kha thanh công. Cac công trinh
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ nay co thê bao gôm ca hê thông đ
154
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đ ̀ ng quôc lô hoăc cac cang sông trên đia ban, cac công trinh câp điên, n ́ ̀ ̣ ươ ng giao thông kêt nôi cac KCN v i cac truc ́ ́ ̀ c, cac
̀ ́ ́ ử ươ ư ử ươ ̉ ̉ ́ ̀ công trinh x ly n ́ ̀ ́ c thai va rac thai bên ngoai cac KCN nh ng x ly n
́ ̉ c thai ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ va rac thai phat sinh t ́ c thai dân sinh). Đăc biêt, hinh
́ ̀ ̀ ư cac KCN (va ca rac thai, n ́ ́ ́ ư ̉ ượ ́ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ở c nghiên c u, ap dung đê xây d ng cac khu đô thi hoăc nha
̀ th c nay co thê đ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉
̀ ở xa hôi, nha ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ danh cho công nhân, nhân viên va ng ̀ Đê lam viêc nay, cac c quan quan ly nha n ́ ̀ i lao đông khac cua cac KCN. ̀ ́ c cac câp cua Vinh Phuc cân
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ triên khai môt sô giai phap cu thê sau: ́ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̣
̀ Nghiên c u, d bao nhu câu phat triên kinh tê xa hôi cua Tinh, nhu câu va ̀ ng an phat triên công nghiêp cung nh cac KCN trên đia ban, nhu câu vê ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ cac ph ́ ử ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ̃ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ cac công trinh kêt câu ha tâng, nhu câu vê x ly n ̀ ́ ở ng (bao gôm ca cua cac KCN), nhu câu vê nha va dich vu xa hôi cho ng
̀ ̀ ́ ̀ ph ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ co thu nhâp thâp va lao đông t
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ươ ư ́ ư ̉ ̃ ư ơ ̉ ́ ́ ̣ ươ c thai va rac thai cua đia ̀ ̀ ươ i ̀ , đông ̀ ng an kha thi nhăm th i cung la nh ng căn c đê cac nha đâu t
̀ ư cac KCN. Đây la căn c đê kêu goi đâu t ́ ́ tinh toan cac ph ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ự l a chon va triên khai cac d an phu h p v i muc đich cua đia ph ̃ ng cung nh ư
̣ ̉ ̉ ̣
muc tiêu cua ban thân ho. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ Ra soat, điêu chinh va công bô rông rai quy hoach tông thê phat triên kinh tê
̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ xa hôi cua Tinh cung nh quy hoach chuyên nganh va cac thông tin co liên quan ̃ ư ươ ơ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ng t ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉
khac môt cach co chu đich, h ́ ư tac quang ba, kêu goi đâu t ̀ ́ ̀ ́ ư ự i nh ng nha đâu t tiêm năng, th c hiên công ́ ́ ̃ ư vao nh ng công trinh noi trên nh quang ba, thu hut ̀ ̀ ́ ̃ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ đâu t ự s nghiên c u, tim hiêu đê xac đinh nh ng chu đâu t
́ ́ ư ̀ ́ ự ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ơ vao cac KCN. Đê lam viêc nay, cac c quan h u quan cua Vinh Phuc cân có ́ ơ tiêm năng, s bô đanh gia ̀ ̣ ̣ ươ năng l c va m c đô quan tâm cua ho, môi quan hê cua ho v i thi tr ng (đăc biêt ́ ́ ́ ư ư ưở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ư ̀ la v i công đông cac nha đâu t
th câp) va anh h ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ợ ơ ̣ ̣ ̣ ơ ng cua ho đôi v i xa hôi cung ́ ́ ́ ̀ ̣ ư đo l a chon cach tiêp cân thich h p. Vê măt
ư ̀ ́ ́ ̀ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ nay, cac c quan quan ly nha n ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ nh đôi v i công đông kinh doanh, t ́ c đia ph ́ ơ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣
đông cac chu đâu t ̀ ơ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ự ư ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
ơ ươ ng cân chu đông h n trong viêc vân ́ ́ ̀ tiêm năng, giup đ ho tim kiêm c hôi, đanh gia ph ng an ự ̀ ̀ đâu t ́ ự ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ư ự ̣ va hô tr ho th c hiên cac thu tuc xây d ng, hoan tât va triên khai th c hiên ̣ ự , đ a cac KCN va cac công trinh do cac d an tao ra đi vao hoat cac d an đâu t
́ ̀ ̀ ̀ ơ ̃ ư ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư đông môt cach kip th i va bên v ng. ́ Đây manh cai cach hanh chinh, h p ly hoa cac thu tuc đâu t ư ̉ ̉ ̉ ̉ chu đâu t
ự c nh ng d an đâu t ̀ co thê xây d ng đ ̃ ư ợ ́ ượ ́ ự ̀ ̀ ̃ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ng an đâu t
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ph
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ươ ̣ ̣ ̉ ́ đê giup cac ̃ h p ly va kha thi ca vê ky ư ươ thuât công nghê lân vê kinh tê xa hôi, l a chon va quyêt đinh ph , ̀ ́ ng an kinh doanh môt cach nhanh chong, chinh xac va tiêt kiêm. Tinh cân ́ ̀ ́ c, ra soat nâng cao chât l
ng cac hoat đông hanh chinh trong quan ly nha n ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nh ng hoat đông cua cac c quan công quyên đê chuyên b t môt sô dich vu thanh
155
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ́ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ươ c phai th c hiên miên phi đê ́ cac hoat đông hanh chinh ma cac c quan nha n
́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ự ơ ̣ ̉ ̣ ̀ tiêt kiêm ca chi phi th c tê lân chi phi c hôi khi tiên hanh đâu
̀ ̀ ́ ư giup cac nha đâu t ́ ư t va chinh th c đi vao kinh doanh.
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ồ ố ̣ ̉ .
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ Ngu n v n qu c t ́ ở ư ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣
́ ́ ơ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ươ KCN co thê liên kêt chăt che h n v i công đông kinh doanh trong n ́ ư ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣
ượ toan câu, đông th i co thê giup doanh nghiêp vay vôn tiêp cân đ ̀ ơ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̣
giup cac DN đâu t ơ ́ công nghê tiên tiên. Trong môt sô tr ̃ ̀ ư nguôn quôc tê đ ̃ ̀ ng h p, vôn vay t ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ kiêm soat chăt che, giup giam thiêu nguy c thât thoat, lang phi, nâng cao đ
ơ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ố ế Nguôn vôn nay co y nghia quan trong không chi vê ̀ ̀ ̀ vao chô chung co thê la câu nôi giup cac nha đâu t măt thu hut vôn, ma con ́ ́ ́ ̃ c va quôc tê, ̀ ́ ́ ư ư th câp tiêp cân va tham gia cac chuôi cung ng toan quôc va ̃ ́ ̀ ư c v i nh ng ́ ượ c ượ c ̃ ư hiêu qua s dung vôn. Vinh Phuc co thê tiêp cân cac nguôn vôn nay theo nh ng
ươ ́ ư ph ng th c sau đây:
́ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ́ ư ̣ ̉ ở ư ̀ ng đ
tiêp đâu t ́ ́ ̀ ̃ ̀ vao cac KCN. Hinh th c nay th ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣
ự xây d ng c ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ơ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̣ ự Vinh Phuc kêu goi va đai diên hoăc chu s h u nh ng nguôn vôn nay tr c ̀ ươ c ap dung khi nguôn vôn nay ́ ư ơ ́ s câp). T mây năm gân đây,
thuôc cac DN va cac tô ch c kinh doanh bât đông san. Ho se đâu t ở s ha tâng đê cho thuê lai (v i vai tro la nha đâu t ́ ̀ ̃ ́ ́ ự ̉ ̉ linh v c kinh doanh nay đang co xu h
ươ ̃ ́ ng “nong” lên. Tuy nhiên, đê co thê khai ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ư ̉ ́ c nguôn vôn nay, điêu côt loi vân la phai thu hut đ xây
ượ ́ ́ ́ c vôn đâu t ̀ ̀ ơ ơ ̣ ̉
́ thac đ ̣ ươ ự d ng cac doanh nghiêp trong cac khu công nghiêp t ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
ng lai, đông th i đ n gian ́ ́ hoa cac thu tuc hanh chinh, nâng cao hiêu qua va rut ngăn th i gian giai quyêt vân ́ ơ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ đê thu hôi đât, giai phong măt băng đê cac nha đâu t s câp co thê nhanh chong
̀ư ̀ đâu t va kinh doanh.
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ở ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Đai diên hoăc chu s h u cua cac nguôn vôn nay đâu t vao môt sô công
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ trinh trong hoăc ngoai KCN đê cung câp san phâm/ dich vu cho KCN hoăc cac DN ́ ́ ư riêng re trong KCN. Ho co thê ap dung cac hinh th c BOT, BT hoăc cac hinh th c
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ươ t ng t , kê ca hinh th c PPP. Đê lam viêc nay, ngoai viêc ra soat, điêu chinh quy
̃ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ơ ơ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ hoach nh đa nêu trên, Vinh Phuc cân chuân bi môt sô hô s c ban, xây d ng c ơ
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ ở ư ̣ s d liêu cân thiêt đê cung câp cho cac nha đâu t
̀ ́ ́ ̀ ̣ khi ho tim hiêu, đanh gia c hôi ́ ̀ ư ơ ở ̣ ̣ ̣ vao cac KCN hoăc cac công trinh c s ha tâng quanh cac KCN trên đia
̀ đâu t ban.̀
́ ́ ̃ ́ ̀ ượ ử ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ Cac nguôn vôn trên đ
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ́ ư ư ̃ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ Phuc, chu đâu t s câp hoăc chu đâu t c s dung nh môt nguôn tin dung đê cho Vinh ̀ th câp cua cac KCN vay v i nh ng điêu
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ́ ư ̣ ̉ kiên khac nhau. Nhin chung, nêu cac DN đâu t s câp va th câp cua cac KCN
́ ̃ ̀ ự ự ̣ ơ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ tr c tiêp vay, s bao lanh cua Tinh hoăc môt c quan Nha n ́ c trung
156
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ượ ̣ ̣ ̉ ươ ng ́ c yêu câu. Tuy theo tinh chât cua cac th ̃ ̀ ư ng la môt trong nh ng điêu kiên hay đ
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ hang muc đâu t
́ s dung vôn vay, tuy thuôc ban chât va tinh chât cua nguôn vôn ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ư ơ ̣ ̣
ma lai suât cho cac khoan vay co thê rât khac nhau. ́ ́ Môt trong nh ng vân đê cân l u y la tuy noi t ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ i môt nguôn vôn la “vôn quôc ̀ ̀ ́ ̀ ự ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̣ tê” nh ng th c ra “vôn quôc tê” lai la môt pham tru tâp h p nhiêu nguôn vôn cu ́ thê khac nhau, co đăc điêm khac nhau, co tôn chi va muc đich khac nhau, hoat đông ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ́ ư ̃ ư ơ ̉
̃ ư theo nh ng ph ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ử ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
ng th c khac nhau, co nh ng đoi hoi khac nhau đôi v i Vinh ́ ̀ Phuc noi chung va v i nh ng chu thê cu thê tiêp cân va s dung nh ng nguôn vôn nay.̀
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ơ ơ ́ ư ơ ̣ ̉ Muôn vây, trong th i gian t ́ i, cac c quan ch c năng cua Vinh Phuc cân khai
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ thac cac kênh thông tin khac nhau đê tim kiêm, sau đo đây manh công tac phân tich,
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ự ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ́ đanh gia cac nha đâu t ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ cac ch
tiêm năng đê xây d ng va triên khai môt cach co hê thông ́ ng trinh xuc tiên, kêu goi đâu t ̃ ̣ , chuân bi thông tin đê cung câp cho ho, ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ươ ̃ ơ ự ự ự ợ ̣ ̣ ơ h
̀ ́ ng dân va tr c tiêp giup đ , hô tr ho xây d ng cac d an va hoan thiên hô s ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ đê nhanh chong hoan tât thu tuc đâu t
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ vao cac KCN va vao cac công trinh ha tâng ́ ́ ́ ơ phuc vu cac KCN trên đia ban, kê ca cac công trinh kêt nôi cac KCN Vinh Phuc v i
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ thi tr ̃ ́ c va quôc tê. Viêc cung câp miên phi môt sô dich vu công liên
̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ quan t ̀ ng trong n ́ ́ ̣ i cac thu tuc nay, theo kinh nghiêm cua chinh Vinh Phuc va nhiêu đia
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ph ́ ng khac, chi tôn it kinh phi nh ng đem lai kêt qua va tac đông l n.
̀ ̃ ́ ̃ ̃ ự ̃ ư ượ ư ̣ ̉ Th c ra, nh ng viêc nay đa đ
́ c Vinh Phuc đa triên khai nh ng trong bôi ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ươ ́ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ng bât đông san thi ngoai ph
́ ̀ ́ ượ ở canh hiên nay, khi măt băng cac KCN tr thanh môt măt hang co s c hâp dân trên ̀ ng th c truyên thông, nh ng hoat đông nay ́ ư ́ ơ ử ̃ ư ̃ ư ́ ư ̣ ̣ ươ ng
̀ c tiêp cân theo nh ng cach th c va hinh th c m i, s dung nh ng ph ́ thi tr ̀ cân đ ́ ̃ ́ ư ở ơ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣
̣ quy mô rông h n v i nh ng muc tiêu đa dang h n. Môt ̀ ̀ ̀ ̀ ́ phap m i, triên khai ̃ ư ự ư ươ ̃ ư ̣ ̣
́ ́ ng cân danh s u tiên thich đang la nh ng tâp đoan công nghiêp ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ trong nh ng h ̃ ư ̃ ư ử ơ ̣ ̣ ̣ ́ ơ va nh ng tâp đoan kinh doanh quôc tê l n. H n n a, Vinh Phuc cân s dung dich
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ự ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ vu cua nh ng tô ch c quôc tê chuyên nghiêp co kinh nghiêm va năng l c trong
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ viêc quang ba, xuc tiên va thu hut đâu t ̣ ̉ ử thay vi chu yêu chi s dung nguôn l c nôi
̀ ́ ̀ ự ̣ bô va cac nguôn l c trong n ́ ́ ươ c khac.
ồ ể ậ ạ ườ ả 3.2.3. Đa d ng hóa và t p trung các ngu n thu đ tăng c ng kh năng cho
ươ ầ ả ằ ả ̣ ́ ngân sach đia ph ng nh m đ m b o nhu c u chi ngân sách
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Giai phap nay th c ra không phai la giai phap tai chinh tr c tiêp phuc vu cho
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ở ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ viêc phat triên bên v ng cac KCN
́ ̀ ̀ Vinh Phuc, nh ng lai la tiên đê cho viêc tao ́ ́ ̀ ́ ́ ự ư ự ̣ ̣ nguôn thu nhăm tr c tiêp chi cho cac hang muc đâu t
157
̀ tr c tiêp va gian tiêp cho ̃ ́ ́ ̃ ́ ư ̉ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ cac KCN cua Tinh cung nh đê chi tra cho cac khoan hô tr cho cac hoat đông liên
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ quan t
́ ơ ự i s phat triên bên v ng cua cac KCN trên đia ban. Môt khi cac nguôn thu ́ ́ ́ ́ ượ ượ ươ ̣ ̉ c tăng c c nâng
̀ ng, gia tri cac khoan thu cho ngân sach đ ̀ ́ ̀ ́ cho ngân sach đ ̃ ́ ́ ơ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ lên, Vinh Phuc không chi co tiên đê chi cho phat triên c s ha tâng cua cac KCN,
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ươ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ đê hô tr công tac giai phong măt băng cho cac KCN, bu gia cho cac ph ́ ́ ́ ̃ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̉
̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ợ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ng tiên ́ ̀ ươ c giao thông công công hoăc hô tr cho viêc thu gom, x ly chât thai răn va n ̀ ́ ́ thai, hô tr lai suât đê cac DN trong cac KCN co thê vay tin dung v i lai suât va
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̣ điêu kiên u đai, ma con co thê manh dan miên, giam thuê, phi va lê phi cac loai ̀ cho ca cac DN trong cac KCN lân cac DN co liên quan ngoai KCN nh đa trinh bay
ở trên.
̀ ́ ̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Đê đa dang hoa va s dung tâp trung cac nguôn thu cho ngân sach đia
̃ ̀ ́ ươ ươ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ph ́ ng, Vinh Phuc cân triên khai môt sô h ́ ng cu thê nh sau:
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ Nâng cao hiêu qua cua công tac thuê, giam thiêu tinh trang thât thu thuê, phi ̀ ng vi pham phap luât vê thuê, phi va ̀ ư va lê phi, phong ng a, ngăn chăn cac hiên t
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ lê phi; quan triêt sâu săc quan điêm nuôi d ̃ ng nguôn thu nh ng không đê thât thu
̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ cho ngân sach. Theo h
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ng nay, môt sô biên phap cu thê cân triên khai la: ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Môt là ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ự ự ̣ ̣ ̣ , ra soat, đanh gia môt cach toan diên hê thông chinh sach thuê hiên ́ ̀ ̀ hanh, đôi chiêu cu thê v i điêu kiên th c tê va tinh hinh th c hiên chinh sach thuê
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ trên đia ban Vinh Phuc. Viêc nay cân đ ́ c th c hiên môt cach đinh ky, 6 thang
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ở ợ ự ơ ̣ ̉ ̉ môt lân, do c quan thuê chu tri, co s phôi h p va tham gia cua cac s chuyên
́ ̀ ́ ươ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ươ ở c
đia ph ̀ ́ ̀ ư ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ng, ́ ́ th câp.
̀ nganh, Ban quan ly cac KCN cua Tinh, c quan thanh tra nha n ̀ s câp va chu đâu t ́ Hiêp hôi doanh nghiêp Tinh, đai diên cua chu đâu t ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Muc đich cua viêc nay la phat hiên nh ng bât câp trong chinh sach thuê hiên hanh,
̀ ́ ̀ ̃ ư ̃ư ́ ợ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
nh ng quy ̀ đinh tai nh ng văn ban cu thê không con thich h p v i điêu kiên cua Tinh ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ̃ ư ̃ ư ơ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ va đê xuât nh ng giai phap, nh ng điêu chinh cân thiêt. Trên c s nay, c quan thuê ̀ ̀ ơ ơ ng chuân bi hô s , văn ban đê trinh c quan chuyên môn câp trên, đông th i đia ph
̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ chuân bi hô s , văn ban đê Uy ban nhân dân Tinh trinh Hôi đông nhân dân Tinh hoăc
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ Chinh phu, đê nghi điêu chinh, bô sung, thay đôi nh ng nôi dung cân thiêt. Nh ng đê
̀ ́ ́ ́ ̀ ủ ươ ̀ xuât nay cân bam sat ph ng châm “thu đúng, thu đ , nuôi d
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̉ quy đinh trong cac văn ban phap quy vê thuê cân đ c th
́ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ươ ng nâng cao m c phat cac tr ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣
158
̀ … d ́ ư ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ ̃ ư ươ ng nguôn thu”. Nh ng ̀ ̀ ̀ ươ ng xuyên ra soat va hoan ̀ ̀ ́ ươ thiên theo h ng h p vi pham cac quy đinh cua Nha ́ ́ ́ ́ ươ c vê thuê, kê ca đôi v i cac hanh vi cua cac doanh nghiêp (trôn thuê, gian lân thuê, n ́ ́ ươ i moi hinh th c), ma ca v i nh ng sai pham cua chinh cac can bô nganh thuê. ̀ ́ ̉ ư M c phat nh hiên nay th c ra không đu s c răn đe, không phai la công cu đê duy tri
́ ̃ ̀ ́ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ng châm “phat nhe đê c s ̉ ơ ở
ky luât thuê. Trong linh v c nay, không thê ap dung ph ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ở ̣ ̣ ̣ ự ự co điêu kiên s a sai” b i thai đô đo th c s co tac dung “dung tung cac sai pham”.
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ự ư ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ thuê cua cac DN va cac đôi t
̀ Hai là, ra soat va kiêm kê cac nguôn thu cung nh viêc th c hiên nghia vu ̣ ̀ ́ ng chiu thuê khac trên đia ban Tinh. Viêc nay cân ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ơ ự ơ ở ượ ươ ơ ̣ ̣ ̣ đ ng v i ky han môi thang
c th c hiên trên hô s b i cac c quan thuê đia ph ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ môt lân theo ph
̃ ̃ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ môi năm, môi doanh nghiêp đ
ng phap kiêm tra chon mâu, it nhât la 3 thang môt lân; đam bao ̀ ̀ ́ c kiêm tra it nhât môt lân. Muc đich cua viêc nay ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
la năm chăc nguôn thu, th c trang hoat đông cua cac đôi t ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ̃ ư ̣ ̉ ́ cac săc thuê, t
́ ̉ tât ca ́ ̀ ng va đôi ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ư ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ượ t
ng nôp thuê ch a đây đu, nh ng tiêu c c dân t ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ở ng chiu thuê ̀ ́ ư đo phat hiên nh ng lô hông trong cac săc thuê, sô l ́ ́ ́ i tinh trang thât thu, trôn, lâu ́ ̀ thuê va nguyên nhân cua chung đê co biên phap phong ng a, ngăn chăn va khăc
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ phuc. Muôn vây, cân xây d ng va th
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ơ ở ơ ở ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ thuê ́ ̀ tinh, đông th i kiên nghi Nha n ́ ̀ ́ ự ử ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ thuê, đam bao s kêt nôi trên pham vi toan quôc đê phat hiên kip th i, x ly
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̉
́ ̀ nghiêm tuc va chinh xac cac tr ́ ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ môt danh sach cu thê cac đôi t
́ ́ ́ ́ ưở ượ ươ ̣ ̉ ̣ ng va môt danh sach cac đôi t nghi biêu d ng, khen th
́ ́ ́ ̀ ́ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ơ ở ư ng xuyên câp nhât c s d liêu cua nganh ̀ ́ ́ ươ c hoan thiên hê thông c s d liêu vê ́ ̀ ̀ ́ ươ ng h p trôn, lâu thuê. Kêt qua cua qua trinh nay la ̀ ng nôp thuê đa th c hiên tôt nghia vu thuê đê đê ́ ́ ̀ ợ ng trôn, n thuê, co ́ ́ ư đanh gia, phân loai theo cac tiêu th c khac nhau (đăc biêt la lich s vi pham, m c ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ợ ưở ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ đô vi pham, anh h
́ i công tac thuê trên đia ban, m c đô h p tac v i c quan ́ ̀ ́ ̃ ́ ng t ̃ ư ử ử ươ ̣ ̣ ̣ ́ c đây).
́ thuê va lich s s a ch a, khăc phuc cac vi pham đa măc tr ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ Ba là, đây manh công tac tuyên truyên, giao duc vê công tac thuê nhăm nâng
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ cao nhân th c, thay đôi thai đô va hanh vi cua công đông, đăc biêt la công đông
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ kinh doanh vê công tac thuê. Công tac nay cân đ
́ ̃ ượ ́ ̉ ư ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ thông, đ ́ ̀ ́ c tô ch c môt cach chăt che va đ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̃ ư ̉ ượ ượ ̀ ư ư ơ ̉ quan v i nh ng kêt qua co thê l ng hoa đ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ượ ́ ư ̣ ̣ nâng cao nhân th c vê thuê, tuyên truyên giao duc vê thuê không thê đ
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ trach nhiêm cua riêng nganh thuê, ma la nhiêm vu ma cac c quan nha n
́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ c th c hiên liên tuc, co hê ́ c triên khai th c hiên môt cach nhât ̀ ̣ c cho t ng th i ky, t ng nganh. Viêc ̀ ́ c coi la ́ ̀ ́ c đêu co ́ ́ ư trach nhiêm tham gia trong pham vi ch c năng cua minh. Cac c quan tuyên giao
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ự ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
va giao duc cua Tinh cân đong vai tro chu tri trong viêc xây d ng cac kê hoach ́ ́ ̉ ư tuyên truyên, giao duc va tô ch c s phôi h p hoat đông cua cac c quan, tô ch c ̀ ́ liên quan. C quan thuê cân đam nhân trach nhiêm chuân bi nôi dung tuyên truyên, ́ ư giao duc. Hê thông giao duc, cac tô ch c chinh tri xa hôi va cac tô ch c xa hôi ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ở ̣ ̣ ̉ ́ ơ nghê nghiêp cung nh cac c quan chinh quyên cac câp ̀ ng cân đam đia ph
159
̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ nhiêm vai tro la đâu môi th c hiên.
́ ́ ́ ́ ươ ử ợ ợ ́ ̀ ̀ ng h p n thuê va x ly nghiêm tuc
̃ ́ ươ ng chê cac tr ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀, đôn đôc, c Bôn lá ̀ ́ ̀ ươ ng h p vi pham phap luât vê thuê, phi va lê phi. Trên c s kêt qua ra
̃ ư nh ng tr ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ́ ươ c cua cac đôi t ng
́ ̀ ự soat va đanh gia tinh hinh th c hiên nghia vu đôi v i nha n ́ ̀ ̀ ươ ́ ư ở ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ đia ph
chiu thuê, Tinh cân chi đao cac c quan ch c năng ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̃ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ợ ợ ̣ ̣ ự ự ng xây d ng va th c ̀ ng trinh, kê hoach phôi h p hoat đông đê phong ng a, ngăn chăn va ̀ ̣ ng h p trôn, n thuê va cac vi pham khac. Cac quy đinh vê m c đô
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ hiên cac ch ́ ử x ly cac tr ́ ̀ ư ử ượ ở ́ ư ́ ư ̣ ̣ ̣ ̃ ư va hinh th c x ly nh ng sai pham nay cân đ
́ ́ ́ c vân dung ́ ́ ́ ́ ư ̉ ơ ơ ượ ̉ ̣ ng vi pham, ma ̣ hinh th c va m c đô ̀ ́
sao cho chung co s c răn đe đu l n không chi đôi v i cac đôi t ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ư ự ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ca đôi v i công đông. Ngoai vân đê thuê, môt trong nh ng linh v c co thê đem lai
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ́ nguôn thu cho ngân sach ma Tinh cân tăng c ́ ̀ ̣ ng kiêm tra, giam sat la cac hoat
́ ́ ́ ̀ ơ ượ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ i chuyên nh ̀ ng quyên s dung đât va cac giao dich bât đông san
đông liên quan t khac.́
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̉ quyêt đinh trong pham vi thâm
̀ Tinh cung cân kiên nghi v i nganh thuê va t ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ở quyên cua minh vê viêc lây kêt qua th c hiên kê hoach cai thiên công tac thuê ̣ đia
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ư ơ ̉ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ph ng lam môt căn c c ban đê đanh gia, đê bat can bô va xem xet khen th
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ng, ̃ ky luât đôi v i can bô nganh thuê. Trong viêc x ly cac sai pham, cân quan triêt ro
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ Ư ̣ ợ ượ ̣ ̣ quan điêm: u đai va tao thuân l ng nôp thuê phai đ
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ở ́ ư i cho DN va cac đôi t ́ ́ ư ự ̉ ở ̉ ̣ thê hiên chinh sach va cach th c th c hiên chinh sach ch không phai ̉ ượ c ̃ chô
́ ươ ươ ợ ̣ ợ ươ ̣ ̣ ̣ n ng nhe cho cac tr
̀ ̀ ng h p vi pham; môt môi tr ́ ̀ ng kinh doanh thuân l ̀ ̀ ̉ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ DN không phai la môi tr i cho ́ ng vê thuê biêu hiên cho chu quyên quôc ̀ ̀ ng ma ky c
ươ ̣ gia bi coi th
́ ́ ặ ướ ̉ ng.̀ ̀ ươ ng khai thác cac khoan thu t Tăng c ̀ ặ ấ ư thuê m t đ t, m t n ơ
̀ ̀ ̀ c va cac c ́ ́ ấ ừ ấ ị ̣ ̣ ở s ha tâng trên đia ban, t
̃ ́ ́ ́ ́ ư ấ ư ử ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ điêm tai đinh c / dan dân, chuyên đôi muc đich s dung đ t t
̀ ́ ̃ ụ ị ự ở ợ ̣ ̣ ́ ́ sang lam đât d ch v , đât ̀ ở ư , đăc biêt la
́ ́ ấ ươ ươ ̣ ̣ ̀ khu đ t năm canh đ ́ nh ng khu v c co l ̀ ̀ ng giao thông, gân cac trung tâm th
̃ ́ ́ ̀ ườ ế ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ự đ u giá các đ t khi xây d ng cac khu đô th , cac khu/ ́ ̀ cac muc đich khac ́ i thê kinh doanh (cac ̀ ợ ng mai, gân cac ch , ̀ ng. Đê lam ́ bên bai tâp kêt trên bô va canh cac cang sông, …). ven các tuy n đ
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
viêc nay, Vinh Phuc cân triên khai môt sô biên phap cu thê sau đây: ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ử ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Môt là ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ , ra soat, câp nhât cac sô liêu thông kê vê th c trang s dung đât, trong ̃ đo co phân loai chi tiêt cac nhom đât theo muc đich s dung, ra soat kê hoach dan
́ ̀ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ dân, xây d ng va phat triên cac khu đô thi, cac trung tâm th ng mai, cac điêm/
̀ ́ ́ ́ ợ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ự khu v c co l
̀ ́ ơ ở ̣ ơ ợ ̉ ̣ ̉ ̉
160
́ ̀ ự ng bât đông i thê vê măt kinh doanh, d bao biên đông cua thi tr ́ ̀ ̀ ơ san trên đia ban. Trên c s nay, Tinh cân chi đao c quan chuyên môn kêt h p v i ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ươ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng xây d ng kê hoach cu thê, trong đo xac đinh ro th i gian, diên tich cac đia ph
̃ ́ ̀ ử ử ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀
se chuyên đôi muc đich s dung/ quyên s dung, tông thu t ́ ́ ̀ ̀ ươ ươ ̃ ư ử ợ ̣ ̉ ̀ ư ự s chuyên đôi trên va ̀ ́ ́ ̀ ng h p cân thiêt, nêu phai co nh ng điêu ng an s dung nguôn thu. Trong tr ph
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ chinh nhât đinh đôi v i cac quy hoach cua đia ph
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ng, cân tiên hanh điêu chinh ̀ chung môt cach thân trong, co xem xet môi quan hê gi a cac loai quy hoach va ́ ơ đanh gia toan diên tac đông cua môi điêu chinh trong t ng quy hoach đôi v i
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ư nh ng nôi dung khac cua chinh quy hoach đo cung nh đôi v i cac quy hoach khac.́
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Hai là, kiên toan công tac đâu gia quyên s dung đât trên đia ban, đam bao
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ư ́ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́ viêc đâu gia tuân thu đung phap luât va đem lai l
́ ̃ ́ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ng, đam bao tăng thu cho ngân sach đia ph i ich tôi u đôi v i s phat triên ́ ng. Muôn
kinh tê xa hôi cua đia ph ̀ ́ ́ ̀ ươ ự ơ ̣ ̣ ̉ ́ vây cac đia ph
̉ ng va cac c quan chuyên môn cân nâng cao năng l c đê co thê ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ượ ử ̉ ̣ ̣ ̣ kiêm soat đ ng
́ c hoat đông đâu thâu/ đâu gia quyên s dung đât, tranh hiên t ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ thông thâu va cac sai pham khac trong qua trinh đâu thâu/ đâu gia quyên s dung
́ở ươ ̣ ́ đât cac đia ph ng.
ỗ ợ ừ ủ ồ ươ ỗ ợ ừ ố ồ Tranh th ngu n h tr t trung ng. Ngu n v n h tr t NSTW luôn
ố ớ ọ ị ươ ả có vai trò quan tr ng đ i v i các đ a ph ồ ng trong đó bao g m c Vĩnh Phúc.
ỗ ợ ừ ồ ụ ặ ạ ỉ ̣ ̉ Ngu n h tr t ở NSTW ch dành cho các h ng m c đ c biêt cua Vĩnh Phúc b i
̃ ̀ ̀ ̀ ị ươ ự ố ượ ớ ơ ̉ ̣ Tinh là đ a ph ̃ ng đa t cân đ i NS va đa lam đ
ộ ố ị c viêc nay s m h n m t s đ a ̀ ươ ầ ự ỗ ợ ừ ẫ ậ ̉ ̣ ̣ ph ng trong vùng. Tuy v y, Tinh v n c n s h tr t ̀ TW va cân tân dung s ự
̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ự ợ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ hô tr nay môt cach tôi u cho s phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph ̣ ng, đăc
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉
biêt la đôi v i s phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban tinh. ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ươ ́ ư ̣ ̣ ̉ tr c nguôn vôn nay, Muôn tân dung đ
́ ́ ự c hêt , Tinh cân nghiên c u, l a ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ở ự ự ự ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̃ ́ ́ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ chon môt sô d an, đăc biêt la cac d an xây d ng va m rông/ nâng câp c s ha ̀ ́ c hêt la trong linh v c giao thông) đê chung không chi phuc vu nhu câu tâng (tr
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
quôc gia. Viêc nay không chi giup huy đông thêm đ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ư t
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ở ơ ơ ̉ ̣ trong nôi bô Tinh, ma phai kêt nôi, phuc vu viêc nâng câp hê thông c s ha tâng ̀ c vôn phuc vu nhu câu đâu ́ ́ cua Tinh, ma con giup Vinh Phuc noi chung, cac KCN trên đia ban Tinh noi ̀ đây la:
̃ chung, co thê kêt nôi tôt h n v i toan quôc. Vân đê cân nhân th c ro ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ Không phai Vinh Phuc cân tiên, ma la cân tiên đê đâu t
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ phat triên kinh tê xa hôi, trong đo co cac KCN. Do vây, viêc Nha n
̃ ́ ư ̃ ư ư ươ ươ ươ ơ ̣ ̣ ̀ đâu t ̀ cho nh ng công trinh nh vây cung t ng đ ̣ cho cac công trinh phuc vu ́ ́ ự c tr c tiêp ́ ́ ̀ c câp ng v i viêc Nha n
́ ̉
thêm kinh phi cho Tinh. ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̀ Ngoai ra, đê co thêm vôn do Nha n ́ ươ c xây
161
̃ ̀ ́ ̀ ́ c câp (hoăc công trinh do Nha n ́ ̀ ự ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ự d ng), Vinh Phuc cân nâng cao năng l c cua minh môt cach t ̀ ng ng, đăc biêt la
́ ́ ̃ ́ ́ ợ ự ự ự ự ́ ư ̉ ̉ ̣ 1) năng l c đam bao vôn đôi ng; 2) năng l c hô tr th c hiên cac d an đ ượ c
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̣ ư ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ triên khai trên đia ban (vi du giai phong măt băng, khai thac va cung câp nhân l c, ́ phuc vu triên khai d an, …); 3) năng l c quan ly hoăc tham gia quan ly cac vât t
̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̉ ́ ự d an đ ự c xây d ng trên đia ban va 4) năng l c quan ly, khai thac công trinh sau
́ ự ́ ́ khi d an kêt thuc.
́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ợ ươ ̉
̀ Tranh thu cac nguôn vôn hô tr quôc tê, tr ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ́ ư ̉ ̉ ̀ ́ c hêt la vôn ODA va cac nguôn ̀ ư
̃ tai tr t ́ ̀ ợ ư cac tô ch c phi chinh phu. Nguôn vôn ODA th c chât la nguôn vôn t ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ́ ư ̀ ơ ̉ ̉ ́ Chinh phu, sô l
̉ ng cung không nhiêu va đoi hoi co vôn đôi ng, đông th i phai ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ợ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
tuân thu nh ng điêu kiên nhât đinh cua nha tai tr . Hiên trong môt sô KCN ̀ ́ ́ ̉ ử ươ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ Phuc đang co nh ng DN n ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ự ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̃ Vinh ̀ ́ c ngoai đang hoat đông, Tinh co thê s dung ho lam ́ ̀ câu nôi đê tim kiêm nguôn va xây d ng d an đê nghi Chinh phu cho phep tiêp ̀ ̀ ư nh ng nguôn nay ̀ ư cac nguôn đo. Đ ng nhiên, viêc huy đông vôn t nhân ODA t
̃ ́ ́ ́ ̃ ượ ự ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ cân đ
̀ c cân nhăc ky đê đam bao hiêu qua cung nh tac đông cua cac d án nay. ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ́ ư ̉ ̉ ̀ ợ ư cac tô ch c phi chinh phu (NGO) th ́ ̀ ng không nhiêu vê sô ̀ Vôn tai tr t
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̃ ư ̣ ̉ ượ l
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ượ ự ̣ ̣ ̣ ng va không tr c tiêp danh cho viêc phat triên bên v ng cac KCN. Tuy nhiên, ̀ c nguôn vôn nay đê th c hiên cac d an dân sinh trên đia ban,
nêu huy đông đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ơ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ Tinh co thê đ ̉ ng, co thê
̀ ự c giam b t môt phân ap l c đôi v i ngân sach đia ph ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ danh môt phân kinh phi le ra phai danh đê giai quyêt nh ng vân đê trên, chuyên ́ ̀ ́ ơ ự i s phat triên bên
̉ sang giai quyêt cac vân đê tr c tiêp hoăc gian tiêp co liên quan t ̃ư v ng cua KCN.
̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ử ̉ ̣ 3.2.4. Hoan thiên c chê phân bô ngân sach va s dung ngân sach
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ươ ̉ Nh trên đa trinh bay, cac khoan chi t ́ c co vai tro quan
̀ ̀ ́ ư ngân sach nha n ̀ ́ ́ ̃ ̀ ươ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ trong, không chi co y nghia đinh h
́ ̀ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ng, không chi la nh ng khoan “đâu t ́ ́ ̀ không chi thê hiên quyêt tâm cua Nha n
̀ môi”, ̃ ́ ́ ư c, ma con co thê giup giai quyêt nh ng ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ở ư vân đê cu thê phuc vu cho s phat triên bên v ng KCN noi chung va
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ư ư t t ng tinh ̀ ngân sach
̀ ở noi riêng, đăc biêt la ́ Vinh Phuc. Viêc th c hiên cac khoan đâu t ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣
́ i viêc hinh thanh va cai thiên môi tr ́ ́ con co tac dung tr c tiêp t ̀ ̃ ư ở ư ươ ư ̣ ̣ ̉ noi chung cung nh ng. Kinh nghiêm thu hut đâu t t ng đia ph ̀ ng kinh doanh ̀ ̀ cua nhiêu
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ươ ươ ở ̣ ̣ Viêt Nam cho thây rât ro: Nha n
̀ quôc gia va nhiêu đia ph ̀ ng ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ c cang quan ́ ượ ư ư ượ tâm, cang danh nhiêu ngân sach đâu t thu hut đ
́ ̀ ̀ ́ ̀ thi sô l ́ ́ ng vôn đâu t ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ợ ơ ̣ ̉ nhiêu va chât l ̀ c cang ̃ ́ ươ c cung
̀ ng vôn cang phu h p v i muc đich, yêu câu cua Nha n ̀ ư ̉ ư ơ ̉ ́ nh cua cac chu đâu t
̀ ́ ́ ̣ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ c hiêu qua
162
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ư ư ngân sach chi co thê đat đ t ̀ ́ s câp. ̃ ư Tuy nhiên, đê nh ng khoan đâu t ́ ư ̉ ượ ̣ ̣ ̃ ư mong muôn va đap ng tôt nh ng yêu câu đa đăt ra, chung phai đ c “đăt đung
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ự ̀ chô” va “đung liêu”, t c la phai đ
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ̃ ư ̀ ̃ ư ̉ ượ c danh cho đung nh ng d an, nh ng công ́ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ trinh co vai tro thiêt yêu va đ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ́ c câp đu đê giai quyêt tron ven vân đê đa đ ̃ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ự ́ đinh va thông nhât th c hiên ca ̀ chon đê giai quyêt. Hiên nay, nh ng nguyên tăc va yêu câu nh vây đêu đ ́ ươ câp đô quôc gia lân câp đô đia ph ̃ ́ ợ ơ ̣ Vinh Phuc. Nhiêu bât câp liên quan t
̀ ́ i đâu t ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ự ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ̀ Vinh Phuc chu yêu xuât phat t ử ̉ ̣ ̣
c ́ c xac ̉ ng, kê ca ̀ ̀ ̣ ư ư ngân sach nhăm hô tr cho viêc t ̀ ̀ ́ ́ ư ơ phat triên cac KCN c chê th c hiên, đăc biêt la ̀ ̃ ́ ̀ ư ơ c chê phân bô va s dung vôn ngân sach danh cho viêc nay. Nh ng phân tich vê ̃ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ngân sach
̉ ử ́ ́ ̃ ̃ ̃ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̣ cua chinh Vinh Phuc nh đa mô ta
ự ợ ư th c trang phân bô, s dung va th c trang giai ngân cac khoan hô tr t ̀ ̉ ở trên cung khăng đinh ro điêu nay. ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ Trong giai đoan t
́ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ i, giai phap hoan thiên c chê phân bô ngân sach, kiêm ́ cac ̀ ́ ư NSĐP cua Vinh Phuc danh cho viêc hô tr ́ soat va quan ly cac khoan chi t
́ ̉
ầ ậ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
ộ ố ộ KCN c n t p trung vào m t s n i dung chu yêu sau đây: ́ ươ Môt la, ra soat lai c câu chi ngân sach cua đia ph ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ng, loai bo nh ng khoan ́ ̀ ́ ử ợ ơ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ chi va c chê s dung ngân sach bât h p ly, găn cac khoan chi v i kêt qua va hiêu
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ử ̣ ở ̣ ̉ ̉ ̣ qua s dung ngân sach va đong gop cua no vao s phat triên kinh tê xa hôi
́ ́ ́ ự ̀ ́ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ph
̀ ̀ ́ đia ́ ̀ ́ ơ ự i s phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban. ng, trong đo co tac đông t ́ ̀ ư ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ư ợ ơ ̣ ̣
ươ ượ c ph Viêc nay đoi hoi phai nghiên c u, tim hiêu đê l a chon đ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư c xây d ng đ đo t ng b ̀ ́ ́ ́ ng, t ́ ợ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ng phap đanh ượ gia h p ly va phu h p v i điêu kiên đia ph c ơ ̉ c chê va c s d liêu cân thiêt phuc vu công tac đanh gia kêt qua va tac đông cua ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
cac khoan chi t ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ơ ở ư ̣ ̀ ư ngân sach trên đia ban đê lam căn c cho viêc phân bô ngân sach. ́ ơ Tinh cung cân đ n gian hoa cac thu tuc, nh ng yêu câu vê măt hanh chinh ma cac
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ doanh nghiêp hoăc ban quan ly cac KCN phai đap ng khi đê nghi hô tr . Đăc biêt,
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ cân co c chê tam ng/ tam câp kinh phi hô tr theo tiên đô th c hiên cac hang ̀ ̣ ự ̀ ợ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ hoan thanh công trinh
̀ ́ ́ muc công trinh, không nhât thiêt phai đoi hoi cac chu đâu t ̀ ̃ ́ ̀ ́ ơ ợ ợ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ̣ ̣ ̣
̃ ơ ư ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ươ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ng voi chu
̃ m i câp tiên hô tr . Ly do la nhu câu hô tr vôn cua doanh nghiêp trong giai đoan ̀ ự th c hiên câp bach h n la khi đa hoan thanh công trinh. H n n a, viêc câp vôn tam ́ ́ ̉ ư ng/ tam câp cho d an la đông tac thê hiên s cam kêt cua đia ph ̀ ư . đâu t
ầ ư ̀ ậ ầ ư ệ ế ậ Hai la, t p trung đ u t thêm t
và hoàn thi n ti p 8 KCN, t p trung đ u t ự ế ừ ượ ơ ở ạ c quy ho ch. Th c t v a qua cho th y ừ ấ Vĩnh Phúc
ủ ướ ể c Th t đ
ế ̃ ệ ̀ ́ ̃ ̉ 23 KCN trên c s KCN đ ủ ượ ́ KCN, quy mô 5.540 ha. Sô l
ượ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ụ ng Chính ph phê duy t danh m c phát tri n đ n năm 2020 là 19 ́ ượ ng va quy mô cua cac KCN Vinh Phuc đa đ c ́ ̀ ượ ng KCN tăng lên ma vôn
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ điêu chinh tăng qua cac lân ra soat. Tuy nhiên, do sô l ́ ư ươ ơ ̣
163
̀ đâu t ́ ư không tăng t ̃ ̀ ́ ̀ ư ư ượ ươ ̣ ̣ ̉ hut đâu t cung ch a đ ượ ng ng, đông th i cac KCN đ ́ ́ ng tôt, viêc giam sat đâu t c bô tri phân tan, viêc thu ́ ư ư ượ ch a đ c đinh h c triên
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ khai chăt che, co xu h nên chung đ
ươ ́ ̀ ́ ̀ ́ ng “chiêu” nha đâu t ́ ử ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
dan trai, ty lê khai thac, s dung đât trong môt sô KCN đat thâp va châm đ ấ ượ ừ ế ậ ớ ̣ thiên. T năm 1998 đ n nay m i có 11 KCN đ
́ c khai thac môt cach ́ ̉ c cai ứ ấ c thành l p và c p Gi y ch ng ụ ể ư ầ ư ổ ậ ệ ạ nh n đ u t
, t ng di n quy ho ch là 2.338,52 ha, c th nh sau: ố ượ ự ậ ấ c thành l p/c p GCNĐT, có
ạ ầ Trong s 12 d án h t ng trong 11 KCN đ ủ ầ ư ạ ầ ự ệ ướ
xây d ng kinh doanh h t ng là doanh nghi p trong n ầ ư ướ ự ố 08 ch đ u t ủ ầ ư c; 02 ệ c ngoài (d án KCN Bá Thi n
ệ là doanh nghi p có v n đ u t ả n ả ự ch đ u t ồ đã thu h i và giao Ban Qu n lý các KCN qu n lý, d án KCN Phúc Yên đã thu
ồ ạ ả ổ ố
ỷ ồ ể h i và t m giao cho UBND TP Phúc Yên qu n lý). T ng v n đăng ký là ổ ừ Công ty TNHH Vina CPK đã chuy n đ i t ệ và 95,1 tri u USD ( đ ng
8.304,28 t ầ ư ầ ư FDI thành DN đ u t ).
DN đ u t ế DDI ấ ả ạ ộ ứ ớ
ầ ư ầ ầ ầ ỉ K t qu nghiên c u cho th y, trong 11 KCN đang ho t đ ng m i có 2 KCN ệ , hi n ữ l p đ y g n 100%, đây là nh ng KCN đ u tiên do t nh đ u t ạ ỷ ệ ấ đ t t l
ạ ộ ươ ệ ả ố đang ho t đ ng t ng đ i hi u qu tuy nhiên quy mô khá nh . ỏ Th t ng Chính
́ ủ ướ ́ ủ ế ị ạ ậ ơ ̣
ệ ệ ạ ấ i 100% di n tích đ t công nghi p t 50 ha. Công ty Honda Vi
t Nam đã thuê l ậ ế ị ỉ ph quy t đ nh thành l p KCN Kim Hoa – giai đo n 1 (năm 1998) v i diên tich ệ ừ ệ năm 2007. UBND t nh quy t đ nh thành l p KCN Khai Quang (Năm 2006): di n
ệ ệ ệ ệ ấ
ỷ ệ ấ ệ ầ l
tích hi n nay là 216,24 ha, di n tích đ t công nghi p 162,29 ha. di n tích đã cho ệ ệ l p đ y trên di n tích đã GPMB hi n nay là 97,9%, hi n ả thuê là 144,68 ha, t ư ặ ằ ấ còn 4,27 ha đ t ch a gi i phóng m t b ng.
ấ ệ ệ
ệ ệ ệ ấ C p GCNĐT KCN Bình Xuyên, (Năm 2007): di n tích hi n nay là 287,7 ha, ỷ ệ ấ l p
l ặ ằ ệ ệ ế ả ấ di n tích đ t công nghi p 209,83 ha; di n tích đã cho thuê 122,18 ha, t ầ đ y hi n nay là 75,25%, n u tính trên di n tích đ t đã gi
ư ệ ả ặ ằ i phóng m t b ng là ấ 87,9%; di n tích ch a gi i phóng m t b ng 101,17 ha. Năm 2015: c p GCNĐT
ấ ư ơ
ệ di n tích
ệ ệ ạ ấ trong đó đ t công nghi p theo quy ho ch 1.664,8 ha. T ng di n tích
ườ ệ ấ KCN Ch n H ng (129,75ha), KCN S n Lôi (264,52ha) và KCN Thăng Long Vĩnh các KCN đã c p ấ GCNĐT là 2.338,52 ha, Phúc (213ha). Đ nế nay t ng ổ đã b iồ ổ ượ c ệ đ t công nghi p đã GPMB, đ di n tích th
ng, GPMB là 1.412 ha, trong đó ự ạ ầ ấ ệ ệ i n tích
xây d ng h t ng: 723,9 ha. D ỷ ệ ấ ệ đ t công nghi p đã cho thuê, đăng ký thuê: ầ ư ạ ầ ự ấ ồ 529,96 ha; t l đ t đã thu h i, đ u t
ầ l p đ y theo ầ ấ di n tích ư xây d ng h t ng: ợ ệ ề
73,29%, nhi u KCN đã l p đ y nh KCN Kim Hoa, KCN Bá Thi n – đ t 1,... ỉ ặ ằ ỹ ấ ệ ả ỉ ̉
Hi n nay, qu đ t đã gi ệ ấ ồ ị 193,94 ha, g m: KCN Bá Thi n (136 ha – không tính ph n đ t kinh doanh d ch v i phóng m t b ng trong các KCN cua T nh ch còn ụ ầ
ể ấ ệ ệ ả ả tính di n tích đ đ u giá – kho ng 10 ha), Bá Thi n II (kho ng 38 ha), Bình
164
ệ ả ả ộ Xuyên (kho ng 16,82 ha), Khai Quang (kho ng 3,12 ha). Di n tích thu c KCN Bá
ư ủ ề ạ ầ ệ ệ ệ ư Thi n ch a đ đi u ki n cho thuê do ch a hoàn thi n h t ng; KCN Thăng Long
ả ự ế ủ ầ ư ặ ằ ấ i phóng m t b ng xong và giao đ t cho ch đ u t
Vĩnh Phúc d ki n gi ể ư ự ấ ả ả ấ
ầ ư ự ớ .
vào ứ 30/4/2017, nh ng đ có đ t cho thuê ph i m t kho ng 12 tháng xây d ng, t c ế đ n quý III năm 2018 m i có d án vào đ u t ơ ể ể ố ớ ươ ư ự Đ i v i KCN S n Lôi, Tam D ng II – khu B ch a th tri n khai xây d ng
ư ồ ườ ư ấ ồ ườ ng, GPMB theo
ạ ầ h t ng do ch a b i th ỗ ể ậ ng, GPMB; KCN Ch n H ng b i th ự ạ ầ ư ể ớ
ầ ư ạ ầ ư ự ượ ọ h t ng KCN; các KCN Bình
ki u “xôi đ ” do v y cũng ch a th xây d ng h t ng. KCN Phúc Yên m i thu ồ h i GCNĐT, ch a l a ch n đ ệ c nhà đ u t ệ ắ ề ả ướ ươ Xuyên, Bá Thi n II, Tam D ng II – khu A hi n đang v ng m c v gi i phóng
ặ ằ ỹ ấ ư ể
m t b ng, do đó ch a có qu đ t có th cho thuê. ấ ể ể ế ệ ờ ệ Tính đ n th i đi m hi n nay, di n tích đ t có th cho thuê ngay đ
ệ ệ ả ỉ ị ượ ạ i c t ấ các KCN trên đ a bàn hi n nay ch còn kho ng 57,94 ha (di n tích đ t công
ệ ế ệ ộ nghi p thu c khu 54,02ha KCN Bá Thi n đã cho thuê h t).
ư ạ ầ ỹ ấ ự ữ ̣
ộ ệ ự ủ ộ Nh vây, qu đ t có h t ng d tr ự ớ ẽ ế nên khó ch đ ng và s là m t áp l c l n khi th c hi n k ho ch thu hút đ u t
ế ữ ạ ầ ệ ấ
ệ ề ự trong các KCN th c ra không nhi u, ầ ư ạ ủ ề ự ế năm 2020 và nh ng năm ti p theo. D ki n, di n tích đ t có h t ng đ đi u ệ ỉ ủ ệ ề ả
ắ ề ặ ằ ườ ự ế ậ ộ ki n cho thuê ch đ thu hút kho ng 250300 tri u USD. Nhi u KCN hi n còn ạ ầ ướ ng xuyên ch m ti n đ xây d ng h t ng ng m c v m t b ng kéo dài, th
ệ
ệ ượ ộ ố ươ v ồ g m: Khai Quang (còn 4,27 ha), Bình Xuyên (còn 101,17 ha), Bá Thi n II (còn ồ ng b i
123 ha), Tam D ng II – khu A (còn 70 ha); M t s KCN có hi n t ấ ườ ươ ư ư ể ỗ ng ki u “xôi đ ” nh KCN Ch n H ng, Bình Xuyên, Tam D ng II – khu A th
ệ
ủ ệ ề ậ ớ ầ ư ệ hoàn thi n
ỉ ́ ̀ ̀ V i đi u ki n c a Vĩnh Phúc, T nh nên s m t p trung đ u t ơ ở ầ ư ư ̣ ̣
và Bá Thi n II. ớ ̀ 1 2 KCN. Viêc nay cho phep các nhà đ u t ̀ thêm t ́ ̀ ́ ư ệ ượ ̉ ơ đon đâu và đúc rút đ c kinh nghi m đ u t
̀ cho c s ha tâng KCN ́ ̀ ầ ư vao cac Kim Hoa, KCN Khai Quang, KCN Bá Thi nệ .
̃ ́ ̀ co đu th i gian đâu t ̀ KCN co ́nhiêu thanh công nh KCN ươ ầ ư ́ ư ầ ư ̉ ố ố ộ ố ̉ ng an đê b trí v n đ u t thêm m t s khu
Tinh cung c n nghiên c u ph ơ ồ ớ ệ ị ạ ẹ
ớ ể ừ ầ ư ệ ạ 2 giai đo n đ u t . Vi c đ u t
ự ệ ủ ỉ ầ
ầ ư ế ạ ự ụ ạ ộ khác, đ t m c tiêu s l
, t o đ ng l c cho các nhà đ u t ị ế ạ ộ ộ ỉ ệ ệ ả ỳ KCN trong ngh quy t đ i h i Đ ng b t nh nhi m k 20152020. Vi c đ u t
ơ ở ự ủ ệ ả ớ ớ v i quy mô l n h n KCN Bá Thi n (327 ha), vì ngu n NSĐP b h n h p nên ầ ư ố v n KCN m i này cũng có th chia ra thành t ẩ ẩ ớ ẽ xây d ng KCN m i s góp ph n thúc đ y ngành công nghi p c a t nh, thúc đ y ố ượ ơ ấ ng c c u kinh t ầ ư ầ ư ,
165
ệ ờ xây d ng KCN m i ph i trên c s đúc rút kinh nghi m c a quá trình đ u t ậ v n hành KCN Bá Thi n th i gian qua.
́ ́ ở ộ ệ ệ ươ ầ ư ợ ̉ ́ ng đ u t thich h p,
̀ Xem xét vi c m r ng KCN Bá Thi n đê co h ứ ạ ộ ủ ế ả ờ
ầ ư ở ộ ể ằ ớ ớ căn c trên k t qu ho t đ ng c a KCN nay trong th i gian qua. Chi phí cho ố ả m r ng KCN không l n b ng phát tri n KCN m i, trong b i c nh đ u t
ệ ở ộ ướ ượ ợ NSĐP còn khó khăn, vi c m r ng đ c coi là h
ấ ề ệ ự ẽ ề ệ ấ ạ ở ng i là di n tích đ t và đi u ki n t
ướ ứ tr
đ xu t này s có tr ế ầ ́ ả ̀ ả ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ng thích h p. Tuy nhiên, ế nhiên. Vì th , ở ộ ơ ộ c h t c n kh o sát, nghiên c u đánh giá kh năng và c h i m r ng ̃ ́ ư ng an kha thi va nhu câu tai chinh cung nh
̃ KCN, sau đo se xac đinh cac ph ́ ươ ́ ́ ́ ̀ ươ ế ị ướ ư ̣ ph ư c khi chinh th c quy t đ nh.
́ ư ầ ở ị các khu nhà
́ ́ ư ng th c huy đông vôn đap ng nhu câu tr ́ Th báư ư ́ ụ ́ ́ ̃ ng an đ u t ư ̣ ̣ ̉ ươ , nghiên c u ph và d ch v cho ̀ ̀ ́ ươ c hêt la nh ng KCN co đông lao đông ngoai tinh đên lam
ề ấ ạ ơ ở
ư ư ạ công nhân KCN, tr ế ̣ Đ n nay viêc. ạ ở Vĩnh Phúc có r t nhi u n i đang có tình tr ng đã có quy ự ự công nhân nh ng ch a xây d ng; Đã có quy ho ch và th c ho ch khu nhà
ệ ờ ố ườ ư ự ậ ợ ớ
ươ ự ộ ị hi n xây d ng nh ng không phù h p v i đ i s ng, thu nh p ng i công ế ẫ ấ ở ủ ng cung c p d n đ n c a nhân dân đ a ph nhân, nên lao đ ng t thuê nhà
ạ ổ ị ượ tình tr ng công nhân không n đ nh đ ờ ố c đ i s ng.
ề ầ ư
ề ệ
ự
ể Hình 3.1. Quan đi m v vi c chính quy n đ u t ngân ệ ở ở sách xây d ng nhà
cho công nhân khu công nghi p
Vĩnh Phúc
4.76%
40.95%
54.29%
Rất cần thiết
Cần thiết
Không cần thiết
ả ề ứ ủ ế ồ Ngu n: K t qu đi u tra c a nghiên c u sinh
̃ ́ ả ề ấ ầ ế ế ằ ế ̉ Theo k t qu đi u tra, có đ n 54,29% mâu khao sat cho r ng r t c n thi t và
́ ́ ượ ượ ằ ầ ế ề ị ươ ̉ ́ 40,95% sô đôi t ng đ c khao sat cho r ng c n thi t chính quy n đ a ph ng đ u t ầ ư
ự ở ủ ỉ ậ ngân sách cho xây d ng nhà cho công nhân trong các KCN c a t nh. Do v y, trong
ờ ớ ẽ ể ạ ề ỉ ạ ộ th i gian t i chính quy n t nh nên có tác đ ng m nh m đ t ơ ậ i các n i t p trung
ơ ế ỗ ợ ể ề ầ ệ ướ nhi u công nhân c n có c ch h tr đ các nhà doanh nghi p có h ố ầ ng mu n đ u
ở ể ự ệ ượ ớ ố ư t ự xây d ng nhà cho công nhân s m có th th c hi n đ c mong mu n, đ ng ể ườ i
ộ ở ớ ả ợ ổ ị ượ ờ ố ớ lao đ ng s m có nhà v i giá c h p lý, n đ nh đ ấ c đ i s ng , nâng cao ch t
166
ộ ố ế ượ ố ạ ề ả ề ơ ượ l ng cu c s ng và c ng hi n đ ả c nhi u h n cho DN trong KCN t o n n t ng đ m
ể ề ữ ủ ề ả ổ ị b o n đ nh và phát tri n b n v ng cho các KCN. Qua đi u tra c a tác gi ố ệ ả s li u lao ,
ạ ể ệ ơ ậ ề ả ộ đ ng t i các n i t p trung nhi u công nhân th hi n qua b ng 3.1.
ộ ả ạ ơ ậ ề ố ệ B ng 3.1. S li u lao đ ng t i các n i t p trung nhi u công nhân
STT Tên KCN Ghi chú
T ngổ s CNố i)ườ (ng S CNố thuê nhà i)ườ (ng
ạ ệ ự
ở
ớ ờ ố
ườ i công nhân 1 Khai Quang 37.985 6.539 ự
ệ ỉ
ở cho công nhân, giao S
ự Đã có quy ho ch và th c hi n xây d ng khu nhà công nhân KCN Khai Quang ợ ư nh ng không phù h p v i đ i s ng, thu ậ nh p ng ộ ị ủ thuê nhà c a dân đ a Lao đ ng t ị ươ ng UBND t nh đã phê duy t đ a ph ở ể đi m xây nhà ậ ự Xây d ng l p QHCT.
ụ công nhân xã
ư 2 9.122 7.845 ở ự ở ủ thuê nhà ị c a nhân dân đ a
ạ Đã có quy ho ch khu nhà ư ế Bá Hi n nh ng ch a xây d ng; ự ộ Lao đ ng t ngươ ph C m các KCN Bình Xuyên, Bá ệ Thi n, Bá ệ Thi n II, Bình Xuyên II
ộ ổ T ng c ng: 55.588 14.384
ả ộ ồ Ngu n: Phòng Qu n lý lao đ ng, BQL các KCN VP [3]
ủ ộ ị ạ ế ạ ạ
ậ Vì v y, khi ị ế ụ ụ ở ộ
ủ ụ ư ế ế ấ ự ệ NSĐP b h n ch , bên c nh vi c ch đ ng quy ho ch xây d ng ự ầ ầ và d ch v cho công nhân KCN, c n ti p t c xã h i hóa lĩnh v c đ u ể ề này v i các khuy n khích u đãi rõ ràng v thu , lãi su t, th t c liên quan đ khu nhà ớ ư t
ọ ầ ư ư ư ề ấ ở ̣ t trên. Hiên nay đã có 8 doanh
ầ ư ướ ở ả kêu g i các nhà đ u t ố ng mu n đ u t ệ nghi p có h nhân nh đã đ xu t ự xây d ng nhà cho công nhân (xem B ng 3.2).
ầ ư ệ ả ầ ở B ng 3.2. Doanh nghi p có nhu c u đ u t ự xây d ng nhà cho công nhân
ầ ủ
Thông tin nhu c u c a doanh nghi pệ
ị STT Tên DN ỉ Đ a ch
ể ị Đ a đi m xin giao đ tấ
T ngổ DT (m2) Dự ki nế v nố đ uầ (tư ỷ t đ ng)ồ Số iườ ng dở ự ki nế Th iờ đi mể dự ki nế b tắ đ uầ XD Số phòn g ở dự ki nế Số t ngầ dự ki nế XD
1 5000 500 2.000 100 5 Công ty TNHH Partron Vina Năm 2018 KCN Khai Quang
2 3000 200 200 10 5
167
Công ty TNHH CN Lâm Vi n ễ KCN Khai Năm 2018 BK 5km quanh KCN Khai Quang ầ G n KCN Khai
Quang Vĩnh Phúc Quang
3 2.000 95 95 5 4,75 Năm 2018
4 3.000 100 150 7 7,5 Năm 2018 KCN Khai Quang KCN Khai Quang ầ G n KCN Khai Quang ầ G n KCN Khai Quang
5 1.500 250 1.000 4 50 Năm 2017 KCN Bình Xuyên 2 Bá Hi n,ế Bình Xuyên
6 5.000 500 45 2.000 100 KCN Bá Thi nệ tệ Năm 2017 Bá Hi n,ế Bình Xuyên
7 3.000 125 45 500 25 KCN Bá Thi nệ Năm 2017 Bá Hi n,ế Bình Xuyên
8 100 5.000 2.000 KCN Bá Thi n IIệ
ộ Công ty TNHH CN Strongway Vĩnh Phúc Công ty TNHH Công ngh ệ Cosmos CT TNHH Yingtong Electronic Technology (VN) Công ty CP Bang Joo Electronics Vi Nam Công ty TNHH ệ ử In đi n t Minh Đ cứ Công ty s n ả ấ xu t hàng may ệ ặ t Nam m c Vi (TAL) ổ T ng c ng 27.500 1.770 397,25
̃ 7.945 ồ ́ Ngu n: BQL các KCN Vinh Phuc [3]
́ ầ ư ệ Trong 8 doanh nghi p noi trên, có 3 nhà đ u t
ự ự ẽ có năng l c s xây d ng ́ ở ớ ứ ượ ườ ộ ̣ đ c ượ quy mô nhà l n đáp ng đ ề c nhi u ng i lao đ ng, vi du Công ty
ệ Partron Vina (KCN Khai Quang), Công ty Bang Joo Electronics Vi t Nam
ả ặ ấ ệ (KCN Bá Thi n),ệ Công ty s n xu t hàng may m c Vi ệ t Nam TAL (Bá Thi n
ở ậ ừ ừ ế ẫ ả II). Tuy nhiên kho ng cách t t p trung đ n KCN v n là t 35 km
ư ứ ề ặ ầ ẫ ơ ộ ̉ ̉ khu nhà ́ ho c nhi u h n, nên v n c n tô ch c giao thông công c ng đê đáp ng nhu
ộ ệ ạ ầ c u ng làm vi c t
i lao đ ng ́ ́ ở ươ ỗ ợ ợ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ườ Bôn lá i các KCN. ̀ ̀, tiêp tuc triên khai va m rông ph ng an th c hiên chi h tr tr giá
ụ ụ ệ ạ
́ ̀ ́ ́ ượ ở ươ ươ ̣ xe Bus ph c v công nhân làm vi c t ́ c xem xet i các KCN. ̃ ́ ư c hêt la nh ng tuyên đ đây tr ́ ̀ ng ngăn,
Hê thông xe bus đ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ̃ ư ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ượ ươ ̣ ̉ ̀ ở trong cac KCN chon thuê nha ̀ ̉ ng chi
̣ ư kêt nôi cac KCN v i nh ng điêm dân c lân cân, n i co đông công nhân lam viêc ́ . Giai phap nay nêu đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̣ c quan tâm thi th ̀ i lao đông trong cac KCN c nhin nhân nh môt giai phap tai chinh giup ng đ
168
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ tiêt kiêm chi phi. Tuy nhiên, tac đông cua no l n h n vân đê chi phi nhiêu: Môt
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ng.
măt, đây la giai phap đê tô ch c công tac giao thông cuc bô va co tinh đia ph ̀ ̀ ̃ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ c hô tr chi la công nhân lam viêc trong cac KCN thi viêc ̀ ươ ượ i đ
̀ ́ ̃ ̀ Ngay ca khi ng ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ vân chuyên sô đông băng xe bus se cho phep giam mât đô va l u l ng giao thông
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ươ ̉ ̉ ̉
vao nh ng luc cao điêm trong ngay (khoang 30 45’’ tr ̀ ̀ ́ ́ ̣ c va sau khi đôi ca). Viêc ́ ́ ̃ ư ơ ư ̣ ̉ ̉ ̉ giam un tăc giao thông vao nh ng gi
́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ơ ̣ ư ư ̣ ̉ ̀ cao điêm nh vây không chi giup cac doanh ́ , hang hoa, nhân s tôt h n, ma con co anh nghiêp trong KCN l u thông vât t
́ ́ ́ ́ ̀ ưở ư ơ ư ở ̉ h ng tich c c t
̃ ́ ự ơ ự i s phat triên kinh tê cung nh đ i sông dân c ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̣ cac đia ̀ ươ ̉ ượ ̣ ̣ ph ng lân cân cac KCN. Điêu nay co thê đ
c thây rât ro khi quan sat tinh trang ̀ ́ ̃ ́ ơ ự giao thông quanh khu v c KCN Khai Quang (thanh phô Vinh Yên, n i không co hê ̣
́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thông xe bus phuc vu ng ̀ i lao đông KCN môt cach thuân tiên) va quanh cac KCN
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Ba Thiên, Binh Xuyên (nh ng n i co hê thông xe bus công công va hê thông xe
́ ̀ ̣ ư ươ ơ ̣ ̣ ̣ bus chuyên dung phuc vu đ a đon công nhân lam viêc KCN tr ̀ ́ c va sau gi ̀ ̉ đôi
ca).
ạ ộ ượ ổ ứ ư ạ Đây là ho t đ ng ít đ c các t ch c và cá nhân quan tâm nh ng l i có tác
ờ ố ấ ớ ủ ế ườ ộ ộ ố ủ ự ộ đ ng r t l n đ n đ i s ng c a ng i lao đ ng m t nhân t ể c a s phát tri n
ữ ả ạ ầ ề b n v ng. Theo kh o sát t ́ i các KCN Vĩnh Phúc (thang 3/ 2017), nhu c u đi l ạ i
ơ ả ự ử ụ ươ ệ ủ c a công nhân KCN c b n do công nhân t s d ng ph ng ti n cá nhân
̣ ử ụ ươ ế ủ ề ệ ạ (69,2%). Viêc s d ng ph ố ớ ng ti n cá nhân có nhi u h n ch , r i ro đ i v i
ự ỗ ợ ế ả ả ớ ư công nhân. S h tr vé xe bus đ n các KCN không ph i là kho n chi l n nh ng
ẽ ỗ ợ ự ề ấ ấ ộ ỉ tác đ ng r t tích c c. Theo đ xu t này, NS t nh s h tr các công ty xe bus theo
ự ế ề ừ ế ượ ễ phát sinh th c t . Công nhân đ n và v t các KCN đ ố c mi n vé xe bus, các đ i
ố ớ ề ả ẫ ị ượ t ng khác đi xe bus v n thu ti n vé theo quy đ nh, đ i v i công nhân ph i có th ẻ
ủ ượ ấ ủ ạ ầ ụ công nhân, nhân viên c a các công ty, đ c ch p d u c a Công ty h t ng công
ớ ượ ệ ể ậ ể ạ ả ở ề ệ ễ ầ nghi p đ xác nh n m i đ c mi n ti n vé. Đ đ t hi u qu s GTVT c n rà
ạ ự ế ạ ừ ở soát l i, xây d ng các b n xe bus, tr m đón khách t khu nhà ư ế , khu dân c đ n
các KCN.
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ự ơ ượ ự ̣ ̣ ̣ ợ Viêc hô tr nay nên đ c th c hiên v i 2 đôi t ng tr c tiêp cung câp dich
̣ ̣ ̉ vu vân tai:
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ượ ượ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Cac doanh nghiêp xe bus trên đia ban co tham gia va đam nhân nhiêm vu vân ̃ ̀ c hô chuyên ng
́ ̀ i lao đông gi a KCN va đia ban ma ho sinh sông. Đôi t ̀ ng đ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̣ ̣ tr nay chi nên la cac tuyên xe chay qua cac KCN va cac đia ban co đông công
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ợ ̣ ̣ nhân va ng ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ i lao đông tai cac KCN sinh sông va không hô tr toan tuyên, ma chi ̃ ̀ ư danh cho nh ng chăng kê nôi hai nhom đia điêm trên (cac KCN va nh ng đia ban
169
́ ̀ ́ ́ ̃ ợ ượ ́ ư ̣ ̣ ̣ co đông lao đông lam viêc trong cac KCN sinh sông). M c hô tr đ ́ c xac đinh
̃ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ơ ở trên c s sô ng ̀ ươ ượ i đ
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ nhân ng
́ c hô tr (tinh theo đăng ky cua cac doanh nghiêp hoăc ca ̃ ̀ i lao đông co xac nhân cua cac doanh nghiêp n i ho lam viêc) va m c hô ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̀ ̣ ươ i (tuy theo kha năng tai chinh cho phep va muc tiêu ma đia tr ư cho t ng ng
̀ ươ ̀ ư ơ ̉ ph ̀ ng theo đuôi trong t ng th i ky).
́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ i lao
Cac doanh nghiêp trong KCN đam nhân nhiêm vu vân chuyên ng ơ
̀ ́ ̃ ́ ượ ươ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ i lam viêc tai KCN. M c hô tr cua ngân sach đia ph ng đ đông t
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ở ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ trên c s đê an cua doanh nghiêp va kha năng tai chinh cua đia ph ́ c quyêt đinh ́
́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng. Tinh co ̀ thê xem xet kha năng môt doanh nghiêp đam nhân viêc đ a đon công nhân lam
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ viêc trong môt sô doanh nghiêp trên cung đia ban.
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Ngoai ra, cac doanh nghiêp vân tai xe bus công công trên đia ban cung co thê
̃ ́ ̀ ́ ̀ ợ ượ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đ
c hô tr khi ho vân chuyên ng ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ở ươ ̃ ư ư ượ ư ợ ̣ ̣ nh ng đia ph ̀ i lao đông lam viêc tai cac KCN va sinh sông ̀ ̃ ươ i ng hanh khach la ng ng lân cân. M c hô tr căn c vao l
̀ ́ ́ ́ ở ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ lao đông lam viêc trong KCN sinh sông
́ ̀ ̀ ̀ cac đia ph ̃ ̃ ̀ ợ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ khao sat va kha năng tai chinh danh đê hô tr ), quang đ
̃ ̃ ̀ ̀ ng lân cân (xac đinh qua ̀ ̀ ơ ng vân chuyên va th i ̀ ượ ư ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ gian đ
́ ̀ ̀ ̀ ưở ̉ ơ ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ơ c hô tr (tâp trung cho nh ng th i điêm ma nhu câu đi lai cua ng ́ i tinh hinh giao thông trên đia ban, th ́ ng đang kê t ́ đông đu l n đê co anh h
̀ ̀ ́ ươ ơ ở ̉ ̉ ̉ ̣ la khoang 30 45’ tr ̀ ́ c va sau th i điêm đôi ca ̀ i lao ̀ ươ ng ́ cac doanh nghiêp trong cac
KCN).
̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ợ Môt khoan chi hô tr quan trong khac t ́ ươ ở c ươ ng
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ngân sach nha n ́ ́ ́ đia ph ̀ ơ ượ ợ ươ ̣ ̣ ̉ ̀ cân đ ng ̀ i dân bi mât đât do đât bi thu hôi đê xây
̃ ́ ̃ ̃ ươ ̉ ươ ̉ ́ ́ c đa co chu tr ̣
c quan tâm h n la hô tr ̀ ́ ự d ng cac KCN. Nha n ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ươ ̉ ượ ̣ ̀ quyêt vê vân đê nay. H n n a, ng ́ ̀ i dân bi mât đât co thê đ ̃ c hô tr t
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ̣ ̉ kênh ngân sach thuôc nhiêu ch ng chung, HĐND Tinh cung đa co nghi ̀ ̀ ợ ư nhiêu ́ ng trinh khuyên ́ ươ c (ch ng trinh cua Nha n
́ ́ ̃ ư ươ ợ ở ̣ nông, khuyên công, khuyên ng , ch
̀ ̃ ̀ ng trinh hô tr ̀ thanh niên kh i nghiêp, ̀ ̀ ̀ ươ ợ ươ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ng trinh hô tr doanh nghiêp nho va v a, ch ng trinh đao tao nghê, …). Đây
́ ̀ ch ̀ ượ ở ơ ườ ấ ̣ ̉ ̣ ́ la biên phap rât cân đ ̃ c triên khai manh me h n b i sau khi nh
́ ́ ng đ t cho các ̀ ́ ả ươ ề ̣ ̣ KCN, ng
́ ̀ i dân b n đia không có hoăc rât kho kiêm ngh khac (ngoai nông ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ử ể ư ̣ ̣ ̣ ́ nghiêp) đ m u sinh. Sô tiên đên bu nhanh chong đ
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̃ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c s dung cho muc đich tiêu ́ dung, trang thai ngheo kho se s m xuât hiên, gây ra nh ng tê nan xa hôi. Viêc bô
̃ ́ ợ ề ể ự ươ ướ ệ ng trình h
́ ạ tri ngân sách đ hô tr đào t o ngh và th c hi n các ch ̀ ệ ng nghi p ̀ ́ ̀ ́ ̀ ặ ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cho ng
́ ̀ ̀ ̃ ưở ư ơ ̉ ̣ ́ ng rât manh t
́ ̀ ơ ươ i dân bi mât đât tao ra tác đ ng rât l n vê nhiêu m t, đăc biêt la vê măt xã ̃ ̃ ́ ́ ̀ ộ ư h i, t i các KCN. Nh trên đa trinh bay, Vinh Phuc đa đo anh h ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ượ ư ̣ ̉ ̉ ́ ng kinh phi đ
170
bô tri ngân sach cho viêc nay nh ng l ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ c giai ngân chi chiêm môt ̃ ́ ty lê thâp. Đê thuc đây va nâng cao hiêu qua, phat huy tac đông cua hinh th c hô
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ợ ̃ ư ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̉ tr nay, Tinh cân co nghiên c u ky nhu câu hoc tâp cua nh ng ng
̀ ́ ̀ ơ ở ự ̃ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ chon nh ng c s đao tao co năng l c, yêu câu ho chuân bi ch
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ i mât đât, tim ̀ ̀ ng trinh, điêu ̀ ư ợ ượ ươ ̣ ̉ ̉ kiên thich h p đê đap ng đ ̀ ̣ i dân. Ngoai ra, cân săp xêp lai
́ ̀ ̀ ̀ ̀ c nhu câu cua ng ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ hê thông đao tao nghê trên đia ban tinh theo thâm quyên, đam bao tâp trung đê nâng
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ự ́ ư ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ cao năng l c đao tao cua cac c s nay lên m c co thê đap ng nhu câu đao tao
ươ ̉ ̣ cua đia ph
ng. ̃ ̀ ̀ ́ ́ ự ́ ư ̃ ư ̉ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Tinh cung cân nghiên c u đê xây d ng đê an phat triên nh ng trung tâm cung ́ câp dich vu tông h p cho cac KCN trên đia ban tinh. Nh ng trung tâm nay cân co ̀ đu năng l c đê cung câp môt cach đây đu nhât co thê nh ng dich vu phô biên ma
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ cac doanh nghiêp trong KCN cân đên. Trên đia ban Vinh Phuc, co thê hinh thanh 3
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ 4 trung tâm nh vây, trong đo môt trung tâm co thê la chinh thanh phô Vinh Yên,
̀ ́ ́ ̀ ở ̃ ư ở ̣ ̣ ́ môt trung tâm khac Thanh phô Phuc Yên va 1 2 trung tâm
̀ ́ ̀ ̃ ̃ ươ ư ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nhiêu KCN tâp trung. Tinh co thê hô tr nh ng hoat đông nay theo 2 h
́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ợ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nh ng huyên co ́ ̣ ng: Môt ́ ng hô tr cho môt hoăc môt sô đ n vi nong côt la, Tinh trich ngân sach đia ph
́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ự ̉ ̣ ử
́ ở ư lam hat nhân thu hut cac c s cung câp dich vu khac triên khai hoat đông nh ng ̀ ̀ ơ ở xây d ng c s ha tâng va s ́ trung tâm nay. Hai la, Tinh trich ngân sach đâu t ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ dung cac công cu tai chinh cung nh phi tai chinh đê khuyên khich cac chu đâu t
́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̃ ư ̣ (doanh nghiêp t
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣ ̣ ưở t
́ ̃ ́ ươ ợ ở ̣ ̣ ư ̀ ́ ̀ ̣ ư ơ n i khac, nh ng chuyên gia, nh ng ca nhân co điêu kiên va y ́ ơ ở ng, …) xây d ng, vân hanh nh ng c s cung câp cac dich vu cân thiêt cho cac ́ Vinh Phuc. Trong tr ̃ ̀ ng h p Vinh Phuc chon
́ ̀ doanh nghiêp trong cac KCN ̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ môi”, cac công ty, trung tâm phat triên ha tâng công nghiêp cua ph
́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ng an “đâu t ̀ Tinh co thê la đâu môi th c hiên.
ố ớ ự ụ ệ ư 3.2.5. Nhanh chóng th c hi n chính sách u đãi tín d ng đ i v i các ch th ủ ể
ệ ế ể có liên quan đ n quá trình phát tri n các khu công nghi p
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̉
Viêc u đai tin dung cho cac chu thê liên quan t ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̉ ự ư ̣ KCN trên đia ban Vinh Phuc co thê th c hiên d ́ ́ i qua trinh phat triên cac ́ ̃ ̃ ́ ư i nhiêu hinh th c (lai suât u đai,
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ợ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ th i gian vay phu h p, han m c tin dung đu đê triên khai d an, cac điêu kiên cho
̀ ́ ươ ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ i vay va thu tuc tiêp cân, thu tuc giai ngân đ
vay thuân tiên cho ng ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ươ i vay (it tai san thê châp, trinh đô cua ng c đ n gian ̀ ươ i
́ hoa, phu h p v i điêu kiên cua ng ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ vay han chê, kho hoăc không co kha năng xây d ng cac hô s vay tin dung theo
̀ ́ ́ ́ ự ầ ̉ ̉ ̉ ̉ ầ chuân m c cua ngân hang, …). Kêt qua khao sat năm 2019 cho thây nhu c u đ u
ủ ầ ư ấ ớ ể ự ợ ằ ư ạ t t i các KCN r t l n, các ch đ u t không th t tài tr b ng toàn b v n s ộ ố ở
̃ ́ ́ ́ ́ ư ộ ̉ ả ữ h u mà ph i huy đ ng t ừ ị ườ th tr
171
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ự ự ̣ ̉ ̉ ̣ ng. Ly thuyêt kinh tê phat triên cung nh kinh ́ ́ nghiêm th c tê vê phat triên kinh tê cua Viêt Nam đêu cho thây rât ro răng s phat
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ng tin dung la môt trong nh ng nhân tô tac đông cung chiêu manh
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ me t
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ phai co nhiêu vôn ca trong giai đoan đâu t ̀ ng đoi hoi cac nha đâu t ự v c th
triên cua thi tr ́ ơ ự i s phat triên kinh tê noi chung, đăc biêt la đôi v i công nghiêp, môt linh ̃ ́ lân ̃ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ trong giai đoan khai thac cac công trinh do giai đoan đâu t tao ra. Do đó, Vinh
́ ̀ ụ ố ể ẩ ợ ̉ Phuc cân có chính sách tín d ng t t, h p lý đê thúc đ y các KCN phát tri n nhanh
́ ̃ ́ ̀ ́ ư ư ự ư ả ị ̣ ị ơ h n. Tuy nhiên, qua kh o sát th c đ a cung nh nghiên c u tai liêu th câp, đ a
ươ ư ụ ư ự ệ ẫ ̉ ph ng v n ch a ban hành, th c hi n chính sách tín d ng u đãi nào cua riêng
ố ớ ự ể ế ặ ̉ Tinh đ i v i các KCN ho c các d án có liên quan đ n quá trình phát tri n các
́ ị ạ ự ả ả ế KCN. Trong khi đo, theo k t qu kh o sát th c đ a t ấ i Vĩnh Phúc cho th y
ố ượ ổ ứ ệ ơ ượ ả 79,05% s l ng các t ch c, c quan, doanh nghi p đ ằ c kh o sát cho r ng
̀ ụ ố ớ ế ử ổ ầ c n thi
t s a đ i chính sách tín d ng đ i v i KCN (xem hinh 3.2). ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̣
̀ Khac v i viêc chi ngân sach do cac c quan quan ly nha n ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ̀ ự ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ th c hiên, cac c quan quan ly nha n
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ợ ơ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ươ c quyêt đinh, cac giai ̀ ́ phap tin dung lai do hê thông ngân hang va cac tô ch c tin dung trên đia ban quyêt đinh va ́ ́ ươ c không thê ap đăt hoăc lam thay. Do vây, cân co ̀ ự s phôi h p chăt che, co hiêu qua gi a cac c quan quan ly nha n ́ ́ ươ ơ c v i cac ngân hang
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ươ ̃ ư ư ́ ̉ ư ự ợ ̣ ̣ ̣ ̉ th
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ng mai, cac tô ch c tin dung trên đia ban. S phôi h p cung nh nh ng giai phap cu ́ ̉ ự ươ c va cac tô ch c cung câp tin dung) phai d a
̀ ơ thê cua môi bên (cac c quan quan ly nha n ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ư trên cac quy đinh phap ly cung nh cac quy luât cua nên kinh tê thi tr ̀ ̣ ươ ng.
ế ử ổ
ứ ộ ầ
ụ
Hình 3 .2. M c đ c n thi t s a đ i chính sách tín d ng
3.81%
17.14%
79.05%
Cần thiết
Không cần thiết
Không nêu ý kiến
ủ ế ồ
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
172
̀ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ ả ề Ngu n: K t qu đi u tra c a NCS ́ ́ Huy đông vôn la trach nhiêm cua chinh ban than cac doanh nghiêp, kê ca cac ́ doanh nghiêp hoat đông trong cac KCN. Tuy nhiên, trong môt ch ng m c nhât
́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ đinh, ca cac c quan quan ly nha n ́ ươ ở c đia ph ng cung nh cac chu đâu t ư ơ s
́ ̃ ̃ ợ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ơ ươ ̉ ̉ ́ câp cung co thê hô tr ho. ̀ ́ ́ i, nh ng giai phap ma cac c quan quan ly nha n ơ Trong th i gian t ́ ̣ c đia
́ ̀ ươ ̉ ự ̣ ph ng co thê th c hiên bao gôm:
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ́ ươ ở c trung ng vê viêc điêu chinh
̀ Đê xuât v i cac c quan quan ly nha n ơ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ chinh sach tin dung va cac chinh sach co liên quan khac đê cac ngân hang, cac tô ́ ch c tin dung co thê huy đông vôn va cho vay đôi v i cac doanh nghiêp trong cac
̃ ̀ ̣ ́ KCN môt cach dê dang.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ i vê măt băng, thu tuc hanh chinh đê cac ngân hang
Tao điêu kiên thuân l ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ th ̉ ở ng mai va cac tô ch c tin dung co thê m chi nhanh, phong giao dich cua ho ̣ ở
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
̣ ̣ ̣ trong hoăc gân cac KCN, đam bao an ninh, an toan cho ho trong qua trinh hoat đông trên đia ban.̀
Lam viêc v i cac hôi s chinh cua cac ngân hang th
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ở ươ ̣ ̉ ́ ̣ ơ ở ng mai l n
̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̣ Viêt ̀ ̀ ng hiên diên va quy mô hoat đông trên đia ban, kê ca viêc điêu ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ Nam đê ho tăng c ́ ̀ ở ̉ ̉ ̣ chuyên dong vôn vê cac chi nhanh, điêm giao dich Vinh Phuc khi cac doanh
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ nghiêp trong cac KCN cua Tinh co nhu câu l n. Hiên nay, Vinh Phuc la môt tinh co
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ơ ̃ ư ợ ̉ ̣ ́ tiêm năng phat triên công nghiêp l n nên nh ng đê nghi nay hoan toan la h p ly.
́ ́ ̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ng xuyên cung câp thông tin kinh tê xa hôi trên đia ban, đăc biêt la
Th ̀ nhu câu đâu t
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ va nhu câu vôn kinh doanh cua cac doanh nghiêp trong cac KCN
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ trên đia ban, đê cac ngân hang th ́ ng mai, cac tô ch c tin dung co thê điêu chinh
́ ́ ̀ ́ ươ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ kê hoach hoat đông cua ho môt cach thich h p. Đ ng nhiên, cac ngân hang phai
́ ́ ̀ ̀ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ư chu đông tim hiêu, đanh gia nh ng thông tin nay, nh ng viêc đia ph ng chu đông
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ̣ ̣ ̣ cung câp thông tin cho ho v a giup ho co thêm môt kênh thông tin đang tin cây,
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ự ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ư v a thê hiên nhiêt tinh va s cam kêt cua Tinh đôi v i hoat đông cua nh ng ngân ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣
́ ̀ hang/ tô ch c tin dung nay trên đia ban Vinh Phuc. ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Đây manh cai cach hanh chinh, đ n gian hoa cac thu tuc hanh chinh, rut
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ngăn th i gian th c hiên cac thu tuc nay đê giup ca doanh nghiêp co nhu câu vay
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ơ ở ́ ̉ ư ̣ ́ vôn lân cac ngân hang, cac tô ch c tin dung co đu c s hanh chinh phap ly
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ươ ơ ̣ ̣ ̣
̉ ư Phôi h p chăt che v i cac tô ch c tin dung, cac ngân hang th ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ư ợ ̣ ̉ ng mai trong ́ ́ co nhu câu vay vôn, hô tr cac tô ch c tin
́ viêc tim hiêu va đanh gia cac nha đâu t ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ dung, cac ngân hang th ́ ng mai trong viêc đanh gia, thâm đinh cac d an đâu t ư ,
́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ́ cac ph
́ ng an kinh doanh ma doanh nghiêp đê trinh đê vay vôn. ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ợ ̉ ̉ ̣ ̣
173
̃ ́ ́ ̀ ̣ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Hô tr va thuc đây s hinh thanh va phat triên cua hê thông cung câp dich vu ́ vân hô tr kinh doanh cho cac doanh nghiêp trong cac KCN, đăc biêt la dich vu t
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
̀ đâu t ̀ ư ư , t ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ự ự ̣ ̉ ̣ vân kinh doanh. Tuy hâu hêt cac doanh nghiêp hoat đông trong cac KCN ̀ ́ ̃ ự ư c xac d an đâu đêu la nh ng doanh nghiêp co đu năng l c co thê t minh lâp đ
̀ ́ ́ ươ ̣ ử ư ̉ ̣ ư t ́ , cac ph
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ng dich vu t
̀ ng an kinh doanh đê trinh ngân hang, xin vay vôn, nh ng viêc s dung ̀ ơ vân nay co thê giup ho tiêt kiêm th i gian va chi phi, đông th i ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ươ ự ơ ̉ nâng cao đ c tinh khach quan cua cac d an, ph ng an nh vây (hô s do bên
̀ ̀ ̃ ́ ơ ượ ́ ư ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ th 3 lâp) va đô tin cây (hô s đ ̉ ư c lâp b i nh ng tô ch c chuyên nghiêp).
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ợ ự ượ ̣
̀ ́ ́ ́ ̉ ợ ư ự ơ ̃ ̀ ư Đê xuât, tham vân v i cac ngân hang va cac tô ch c tin dung vê nh ng ̃ ̀ ́ ư nhom doanh nghiêp, nh ng nganh hang cân/ nên đ c hô tr (d a vao đanh gia vê ́ ̀ ́ ́ / kinh doanh, năng l c tra n , chinh sach c câu va chinh sach phat
ươ ̉ ̉ ̣ ̀ nhu câu đâu t ́ triên kinh tê cua đia ph
́ ́ ́ ́ ̃ ươ ợ ̣ ̉ ̣ Trong giai đoan tr doanh nghiêp
̃ ́ ̃ ́ ự ượ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ́ ́ i ca đôi t
trong linh v c tin dung cua Vinh Phuc nên h ̀ ́ ̀ ́ ng: ̀ ư ơ ơ ở ự ̉ ̣ ̣ Cac chu đâu t
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ư ư ̉ ̣ ̣ ng). ́ ́ c măt, cac giai phap chinh sach hô tr ́ ng t ̀ s câp (xây d ng va vân hanh c s ha tâng trong KCN); ́ th câp (xây d ng va vân hanh cac nha may, xi nghiêp trong KCN);
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ Cac chu đâu t ̀ ́ ư ự ̉ ̣ Cac chu đâu t
ơ ở xây d ng cac công trinh c s ha tâng năm ngoai cac KCN ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ự ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
nh ng tr c tiêp phuc vu cac KCN (đăc biêt la đâu t ̃ ́ ̀ ́ ơ ở ư ̣ ̣ ̣ ̀ ở thông, hê thông ha tâng xa hôi nh nha xây d ng hê thông giao ́ ́ cho công nhân, cac c s văn hoa giao
̣ duc, …);
́ ̀ ́ ư ự ơ ở ̉ ̣ ̣
Cac chu đâu t ́ ́ ́ xây d ng cac c s cung câp dich vu kinh doanh cho cac ̀ ̀ ̀ ̀ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ , nh ng đăc biêt quan trong la trong toan bô qua KCN (ca trong qua trinh đâu t
̀ ́ ̉ ̣ trinh kinh doanh cua cac doanh nghiêp trong KCN).
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ Ngoai vai tro cua cac c quan quan ly nha n ng, cac chu đâu t ư
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ c đia ph ̃ ợ ̉ ̉ ̣ ̣
ơ s câp cung co thê phat huy vai tro cua minh trong viêc hô tr cac doanh nghiêp ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ơ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ s câp hoat đông trong KCN do minh đâu t ̉ . Nh ng biên phap ma ho co thê
ự ̣ ̀ đâu t th c hiên bao gôm:̀
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ Cung câp va xac nhân thông tin cho cac doanh nghiêp co nhu câu vay vôn
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ́ ̉ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̣ c đê nghi cho vay
́ (đê lâp hô s vay vôn) va cho ngân hang/ tô ch c tin dung đ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣
̃ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̣ ợ
́ vôn (đê thâm đinh, đanh gia hô s vay vôn); ̀ Hô tr cac doanh nghiêp co nhu câu vay vôn lâp hô s vay vôn va hô tr ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ c đê nghi cho vay vôn trong viêc thâm đinh, đanh ́ ̉ ư ngân hang/ tô ch c tin dung đ
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̀ gia hô s vay vôn (co thê thu phi hoăc miên phi, tuy theo tinh chât, quy mô va
174
̃ ự ợ ̣ ̣ ̣ ̣ pham vi th c hiên hoat đông hô tr );
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ̉ ̣ ̀ ư va
Bao lanh cho cac doanh nghiêp đâu t ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ th câp trong KCN do minh đâu t ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ ̉ KCN va đanh gia vê d an vay
vân hanh, tuy thuôc vao chinh sach cua chu đâu t ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ơ ̣ ̣ ̉ ́ ́ vôn (va đô tin cây đôi v i chu cua d an đo).
Ệ Ể Ủ Ả 3.3. GI I PHÁP TÀI CHÍNH C A CÁC DOANH NGHI P Đ PHÁT
Ệ Ạ Ữ Ề Ể TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P T I VĨNH PHÚC
̉ ạ ự ự ề ữ ủ ệ ả
ề ả ả ầ Đê t o d ng s b n v ng c a các KCN, b n thân các doanh nghi p cũng c n i pháp tài chính i pháp khác nhau, trong đó các gi
ử ụ s d ng nhi u các chính sách và gi ạ ọ ủ ự ệ ộ ấ ế có vai trò quan tr ng, tác đ ng m nh nh t đ n m c tiêu này c a các doanh nghi p.
ủ ở ữ ụ ố ồ ọ ố ố ư ự 3.3.1. Tăng v n ch s h u, l a ch n ngu n v n tín d ng t
ộ ầ ủ ạ ụ ế ả ả đ m b o đúng ti n đ , đ y đ h ng m c và quy mô đ u t ằ i u nh m ầ ư ủ ự c a d
án ụ ợ ấ ạ ệ ủ ậ ừ i nhu n t M c tiêu c a các doanh nghi p là t o ra l
ể ụ ả ả ủ ể ầ ̉ ạ ượ ả ủ ố
ấ ề ệ ạ ộ
ấ ừ ế ế ặ doanh. Đê đ t đ ự ạ ộ đ ng. Th c tr ng t ặ ề ộ ớ t k ho c ho t đ ng v i m t dây chuy n thi
ạ ủ ạ ộ ể ế ệ ố
ẹ ặ ư ế ệ ề
ườ ặ ổ ợ ệ ng h p doanh nghi p thay đ i chi n l
ổ ứ ụ ặ ớ ị ụ ch c tài chính b tr c tr c, cũng có tr
ầ ư ư ấ ầ ố khác nhau: doanh nghi p thi u do công ty m g p khó khăn ch a đi u chuy n đ ố v n cho công ty con ho c chi nhánh. Có tr ệ kinh doanh, quan h tín d ng v i các t ợ h p khi đ u t
ả quá trình s n xu t kinh ạ c m c tiêu này, các ch th c n ph i đ m b o đ v n đ ho t ầ ạ i các KCN cho th y, nhi u các doanh nghi p đang ho t đ ng c m ế ạ ộ ế t ch ng ho c không h t công su t thi ị b . Nguyên do c a tình tr ng này là các doanh nghi p thi u v n d ho t đ ng cũng ể ượ c ế ượ c ườ ng ch a tính toán chính xác nhua c u v n… Dù xu t phát nguyên nhân ế ưở ệ ế ệ ấ ả ả
ố ả nào thì vi c thi u v n s n xu t cũng nh h ề ề ữ ế ị ưở ị ả ề ở ọ b đe d a và b nh h
̀ nhi u khâu, tính b n v ng v kinh t ế ớ ứ ố ầ gây lãng phí ạ ộ ả ả đ m b o quá trinh ho t đ ng v i m c v n c n thi ệ ng đ n doanh nghi p, hi u qu kém, ể ng. Đ ủ ộ t, các doanh nghiêp nên ch đ ng
ồ ợ ố ợ
̀ ̀ tìm các ngu n tài tr v n phù h p. ộ ủ ở ữ ố ả i pháp đâu tiên ma các DN có th
ố ả ả ợ ằ Tăng v n ch s h u là m t trong các gi ồ ư ể
ố ử ụ ữ ố ỉ
ể ự ự ệ ề ặ ổ ớ
ườ ủ ể ế ợ ổ ỏ ố
ệ ấ ạ ả
ớ ề ượ ế ệ ả ấ ể ủ ộ xem xét. Đ m b o v n và tài tr b ng ngu n này có u đi m là tính ch đ ng ệ cao, không t n kém chi phí s d ng v n. Tuy nhiên, ch có nh ng doanh nghi p ủ ạ tăng đ m nh ho c doanh nghi p có các c đông ti m l c manh m i có th t ả ệ ố ng h p phát hành c phi u đ tăng v n đòi h i doanh nghi p ph i v n ch . Tr ả ạ ộ ho t đ ng có hi u qu , minh b ch báo cáo s n xu t kinh doanh và báo cáo tài ự c kh o sát l a
chính. Trùng v i đ xu t này, có đ n 55,6% các doanh nghi p đ ch n.ọ
175
ể ổ ị ồ ố ở ộ ả ấ ộ Hình 3.3. Ngu n v n công ty huy đ ng đ n đ nh và m r ng s n xu t
ố
ả
(3.7%)
ả
C vay tín d ng trong n
(5.6%)
ố
ả
(13%)
(3.7%)
(7.4%)
ừ
(11.1%)
(55.6%)
ụ T vay tín d ng trong n ố
ừ
ủ ở ữ … C tăng v n ch s h u và vay tín ướ … ụ c và ủ ở ữ … C tăng v n ch s h u và vay tín ậ ừ ợ T l i nhu n hàng năm ụ ừ ố ế T vay tín d ng qu c t ướ c ủ ở ữ T tăng v n ch s h u
0
5
10
15
20
25
30
35
ế
́ ủ ở ữ ố ả ả ươ ồ ấ ượ ố Tăng v n ch s h u đ ủ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS ở ộ ng án m r ng t nh t cho các ph c coi là cach t
ủ ộ ư ủ ấ ̉ ử ụ san xu t kinh doanh c a các DN vì tính ch đ ng cũng nh chi phí s d ng
ể ế ậ ạ ồ ồ ngu n này. Bên c nh đó, các DN có th ti p c n các ngu n khác:
̀ ố ế ủ ế ệ ồ ụ Vay tín d ng qu c t . Ngu n nay ch y u dành cho các doanh nghi p có
ế ớ ươ ị ườ ệ ể ế ậ quy mô l n, có danh ti ng và th ng hi u trên th tr ồ ng. Đ ti p c n ngu n
́ ̀ ệ ườ ự ả ủ ủ ố v n này, doanh nghi p th ả ng cân co s b o lãnh c a Chính ph nên không ph i
ệ ể ộ ượ ấ ỳ b t k doanh nghi p nào cũng có th huy đ ng đ
c. ̀ ̀ ủ ế ể ợ Vay Ngân hàng Phát tri n (VDB). Ngân hang nay ch y u tài tr cho các
́ ươ ư ộ ạ ộ ấ ư ự ch ụ ủ ng trình, d án có tính ch t u tiên. No ho t đ ng nh m t công c c a
̀ ủ ể ề ế ế ồ ố ủ Chính ph đ đi u ti t kinh t ự
. Ngu n v n c a ngân hàng này danh cho các d ̀ ̀ ể ọ ố ế ậ ệ ố án, các ngành tr ng đi m qu c gia. Mu n ti p c n nguôn nay, doanh nghi p trong
̀ ̀ ướ ế ả ượ ư ụ ư ụ ạ c h t ph i đ ư
KCN tr ́ c đ a vao danh m c u tiên. Trong các h ng m c đâu t ̃ ̀ ̀ ̀ ư ơ ủ ệ ̉ ̣ ̣ phat triên va hoat đông kinh doanh công nghi p c a các nha đâu t ́ s câp cung
́ ở ử ự ướ ệ ả ̣ ́ ́ ư ư nh th câp ỉ cac KCN, hiên ch có d án x lý n c th i do doanh nghi p Vi ệ t
ể ế ậ ở ữ ớ ồ Nam s h u m i có th ti p c n ngu n này.
ườ ủ ươ ụ Vay tín d ng thông th ng. Vay c a các ngân hàng th ạ ng m i và t ổ
ổ ế ụ ứ ứ ứ ấ ố ồ ch c tín d ng là cách th c ph bi n nh t. Ngu n v n này đáp ng đ ượ ả ố c c v n
ụ ệ ắ ạ ạ ố dài h n và ng n h n cho các doanh nghi p. Tuy nhiên, v n tín d ng thông
ườ ự ầ ắ ả ơ th ọ ng có chi phí lãi vay cao h n nên các doanh c n ph i cân nh c và l a ch n
ặ ổ ụ ứ ề ẩ ả ợ ngân hàng ho c t ch c tín d ng phù h p v quy mô, s n ph m và chi phí s ử
ế ậ ử ữ ệ ố ố ồ ̣ ụ d ng v n. Tuy có nh ng khó khăn trong vi c ti p c n và s dung ngu n v n này
ư ụ ố ọ ượ ệ ự nh ng 11,1% s các doanh nghi p l a ch n. Khi chính sách tín d ng đ ề c đi u
ỉ ướ ̣ ợ ệ ề ấ ợ ơ ch nh theo h ̀ ng thích h p h n, lãi su t va các đi u ki n đi kèm thuân l i, các
́ ́ ́ ủ ụ ơ ẽ ả ơ ồ ̣ ố ớ quy trình và th t c đ n gi n h n thì ngu n này s phat huy tac dung tôt đ i v i
176
ệ ươ ạ ả c doanh nhi p và các ngân hàng th ng m i.
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ơ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ng đăt ra đôi v i doanh nghiêp khi vay
́ ́ ̀ ́ ươ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Yêu câu c ban ma cac tô ch c th ́ ̀ vôn la 1) co ph ng an kinh doanh kha thi, co hiêu qua đê ch ng to răng doanh
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ự ̉ ̣ ̣
nghiêp co thê hoan tra cac khoan vay cua ho va 2) co tai san thê châp cho cac khoan ́ vay. Tuy nhiên, vê th c chât, ban thân cac tô ch c tin dung cung co nhu câu, chiu ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ươ ượ ự ̉ ̣ ́ ư s c ep phai cho vay nên vê th c chât, cac doanh nghiêp cung co thê th ng l ng
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ ơ v i cac tô ch c tin dung vê nh ng yêu câu trên.
ớ ế ụ ự ệ ệ ằ ố ộ Bi n pháp tăng v n nh m th c hi n các m c tiêu kinh doanh v i ti n đ đã
́ ế ượ ự ệ ấ ả ạ ộ ạ ặ đ t ra, th c hi n chi n l ủ c ph song t t c các ho t đ ng và h ng m c c a d ụ ủ ự
ữ ệ ơ ượ ợ ủ ẽ ả ự án. H n n a, khi doanh nghi p đ c tài tr ả đ năng l c tài chính s đ m b o
ượ ự ề ủ ữ ữ ụ ề ộ đ c các m c tiêu m t cách b n v ng. S b n v ng c a các doanh nghi p t ệ ấ t
ụ ơ ả ế ộ ườ ế y u xoay quanh ba tr c c b n: Kinh t , xã h i và môi tr ng. Trong quá trình
ấ ướ ự ề ữ ế ế ệ ế ả s n xu t, tr c h t các doanh nghi p quan tâm đ n s b n v ng kinh t , đó
ủ ố ạ ộ ợ ữ ậ ộ ể chính là đ v n đ ho t đ ng có l ề i nhu n m t cách b n v ng. Khi doanh
ệ ổ ị ợ ậ ưở ề ấ ộ ạ ộ nghi p ho t đ ng n đ nh l i nhu n tăng tr ng thì khi đó các v n đ xã h i và
ườ ẽ ượ ề ơ môi tr ng s đ c quan tâm nhi u h n.
ạ ộ ợ ố ở ộ ự ả ấ ọ ồ Lý do l a ch n các ngu n tài tr v n cho ho t đ ng m r ng s n xu t kinh
ủ ệ ư ậ ấ doanh c a các doanh nghi p cũn g r t khác nhau nh ng t p trung vào các lý do
̃ ấ ế ư ủ ể ệ ớ ặ ậ ố
ượ ụ ệ ề ậ ấ c các doanh nghi p quan tâm nhi u nh t
ẵ nh chi phí th p, dê ti p c n ho c có s n các m i quan h v i các ch th tín d ng.ụ Tiêu chí d ti p c n tín d ng đ ễ ế ́ ử ụ ớ ố au đó là chi phí s d ng v n th p ̀ ệ đông y); s ấ (đ cượ
ự ả
ọ ). ́ ́ ́ ́ ́ (v i 44,4 % các doanh nghi p 27, 8% các doanh nghi p ệ trong mâũ kh o sát l a ch n ượ ́ ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ Đê co thê khai thac đ ́ c vôn t
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư cac tô ch c tin dung, cac doanh nghiêp trong ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ cac KCN Vinh Phuc cân triên khai nh ng biên phap cu thê sau: ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Cung cô va phat triên quan hê tin dung v i cac tô ch c tin dung trong khu
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ở ư ̣ ̣ ự v c va ca
nh ng đia ban khac ma doanh nghiêp co kinh doanh. ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Hoan thiên va nâng cao hiêu qua cua công tac quan hê công chung, chia xe ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ thông tin gi a cac doanh nghiêp v i cac tô ch c tin dung. Doanh nghiêp đâu t ư ơ s
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ươ ̉ ̉ ̉ ̀ câp vao cac KCN co thê lam câu nôi đê tô ch c va khuyêch tr ̃ ̣ ư ng nh ng hoat
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ đông loai nay cua cac doanh nghiêp kinh doanh trên đia ban cua minh.
́ ́ ́ ́ ự ự ̀ ư ́ ̉ ư ̣ Không ng ng nâng cao năng l c th c tê, t ̀ ́ ư đo thuyêt phuc cac tô ch c tin
̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̉ ơ ượ ự ̉ ̉ ̣ năng l c san xuât kinh doanh cua doanh nghiêp cân đ
ư dung vê đô tin cây cua doanh nghiêp. Nh ng thông tin vê viêc nâng cao/ cai thiên ́ ́ ̉ ư c chia xe v i cac tô ch c ́ ́ ́ ́ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ tin dung ngay ca khi gi a hai bên ch a phat sinh quan hê tin dung. Quan hê ca nhân
177
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ co vai tro rât quan trong trong kinh doanh, kê ca trong quan hê tin dung. Do vây,
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ư ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ngoai viêc xây d ng quan hê tôt gi a doanh nghiêp v i cac tô ch c tin dung ma ̀ doanh nghiêp la khach hang tiêm năng, cân phat triên quan hê ca nhân chăt che, tin
́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̃ ư ̉ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ư cây gi a can bô lanh đao cua doanh nghiêp v i tô ch c tin dung cung nh nh ng ́ ̉ ư nhân viên tac nghiêp chinh cua cac tô ch c nay. Điêu nay không chi giup tao ra s ự
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ tin cây gi a cac tô ch c va cac ca nhân, ma con tao điêu kiên cac bên đôi tac co thê
̃ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̃ ư ơ ̀ giup đ lân nhau, chia xe v i nhau nh ng thông tin ma cac bên cân.
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ự ̉ chuôi kinh doanh ́ ́ ̀ ̀ ̀ 3.3.2. Chia se nguôn l c tai chinh v i cac đôi tac trong ươ ̀ ̃ ư ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ ng th c rât quan trong đê chia xe nguôn l c tai chinh
Môt trong nh ng ph ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̉ ̣
̃ ́ ́ ượ ươ ư ̣ ̣ ̉ cua cac đôi tac la xây d ng va phat triên cac quan hê liên kêt v i cac đôi tac trong ́ c xem nh giai phap phat ́ chuôi kinh doanh. Thiêt lâp quan hê liên kêt th
́ ́ ̀ ng đ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ triên hê thông kinh doanh cua môt doanh nghiêp, la cach đê doanh nghiêp đo thâm
̀ ̃ ̀ ́ ́ ơ ́ ư ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̉ ự ự ̉ ̣ ̉ ̉
nhâp sâu h n vao chuôi cung ng, la giai phap tô ch c đê doanh nghiêp co thê tăng ́ ư minh phat triên đên m c ̀ quy mô khi năng l c cua doanh nghiêp không đu đê t ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ươ ượ ̀ ư ư ̣ ̉ ̀ ng yêu câu. No cung t ng đ
nh thi tr ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ c xem la môt “giai phap tinh huông” đê ́ ́ giup doanh nghiêp khăc phuc kho khăn ngăn han, tam th i. Giai phap nay co y
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nghia rât th c tê trong viêc giup doanh nghiêp giai quyêt môt phân nh ng kho khăn
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
vê tai chinh. Măc du vây, nhiêu ng ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ i lai không coi trong hoăc không đanh gia ́ ́ ư ̉ ̉ ̀ đung m c y nghia tai chinh cua giai phap nay.
̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Trong bôi canh thi tr
̀ ́ ̃ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ng va điêu kiên phat triên kinh tê hiên nay, liên kêt ́ ̀ ́ ́ trong hê thông kinh doanh không chi co y nghia tam th i, không chi co vai tro ngăn ́ han, không chi cân đê khăc phuc kho khăn, ma con la công cu va biên phap chiên
́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ l ́ c đê đây manh phân công lao đông. Đôi v i nhiêu doanh nghiêp trong cac KCN
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Vinh Phuc hiên nay, liên kêt kinh tê co thê phat huy ca vai tro ngăn han lân dai han.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉ ̣ ự Đê thuc đây qua trinh nay, cac doanh nghiêp trong cac KCN Vinh Phuc cân th c
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ hiên môt sô biên phap cu thê sau đây:
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ Nâng cao nhân th c vê phat triên liên kêt kinh tê. Muc đich cua biên phap ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nay la đam bao cho đôi ngu can bô quan ly va ng
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣
̀ i lao đông trong doanh nghiêp ́ co nhân th c đung vê y nghia nhiêu măt va tâm quan trong cua cac quan hê liên kêt ̃ kinh tê, năm v ng nôi dung kinh tê ky thuât cua quan hê liên kêt gi a doanh ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nghiêp v i cac đôi tac khac, t
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ liên quan t
́ ̀ ́ ̃ ư ơ ượ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ̣ ư đo co thai đô đung đăn khi th c hiên cac nhiêm vu ́ ́ i viêc xây d ng, duy tri va phat triên cac quan hê liên kêt (đam bao tiên ́ ́ ng cung nh c câu đô cung câp san phâm va dich vu, đam bao sô l ́ ̀ ng, chât l ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̣
178
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ san phâm va dich vu cân cung câp cho đôi tac, săn sang hô tr khi đôi tac cân, …). ́ Điêu nay đoi hoi doanh nghiêp không chi phai coi trong công tac tuyên truyên, giao
́ ̀ ́ ̃ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ duc ma phai chuyên hoa đ ̀ ̀ c nh ng nôi dung, yêu câu cua quan hê liên kêt vao
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̃ ̉ cac nhiêm vu, cac nôi quy, quy chê cung nh cac tiêu chi đanh gia nhân s cua
doanh nghiêp.̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ Tô ch c lai hê thông san xuât đê co thê tiên hanh chuyên môn hoa, chia xe
́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ở ̣ ̣ ̉ ́ môt sô giai đoan san xuât cho cac c s khac trong va ngoai KCN. Trên c s ơ ở
́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣
́ ̉ ư nay, cân đanh gia ro nhu câu tô ch c quan hê liên kêt. Nhu câu nay cân đ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ xet trên cac măt kinh doanh, công nghê ky thuât, tai chinh va tô ch c. Y nghia xa c xem ̃ ̃
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ hôi cua môi quan hê nay cung cân đ ́ c xem xet môt cach thâu đao.
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ự ự ̣ ̉ ̣ ́ Tich c c tim kiêm, đanh gia năng l c va kha năng liên kêt cua cac đôi tac, ự ̀ ơ ở ng an liên kêt san xuât ngăn han va
trên c s đo xây d ng va th c hiên cac ph ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ợ ơ ươ ̣ ̣ ́ dai han v i nh ng đôi tac co tiêm năng phu h p. Tr ́ c hêt, doanh nghiêp cân xây
̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ở ư ̣ ư ̣ ̣ ́ ự d ng c s d liêu vê nh ng đôi tac/ khach hang hiên tai va khach hang tiêm năng
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ va th ̃ ̀ ng xuyên câp nhât thông tin vê nh ng đôi tac nay. Măt khac, dooanh nghiêp ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̃ ư cung cân xây d ng nh ng tiêu chi đanh gia đôi tac/ khach hang, trong đo co nh ng
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ở ̣ ợ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ tiêu chi đanh gia vê m c đô trung thanh, vê tinh bên v ng va hiêu qua cua quan hê ́ ̉ liên kêt, vê m c đô h p tac cua cac đôi tac, … Nh ng đanh gia nay se la c s đê
́ ́ ́ ̃ ̣ ự ự ̀ ư ̣ ̣ ̉ doanh nghiêp l a chon đôi tac liên kêt cu thê cho t ng linh v c.
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ư ̣ ợ ̉
Danh s u tiên thich đang cho cac quan hê h p tac truyên thông cua doanh ượ ợ i c l
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣
́ nghiêp trong viêc đam bao cac điêu kiên kinh doanh, đam bao cho ho co đ ́ ich gia tăng khi duy tri va phat triên quan hê liên kêt v i doanh nghiêp. ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣
Hiên Viêt Nam noi chung, Vinh Phuc noi riêng đang con thiêu nh ng doanh ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ nghiêp co kha năng đong vai tro kêt nôi, thiêt kê va găn kêt cac doanh nghiêp trong
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ n
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ưở ưở ̉ ̣ ̉ ̀ chi đong vai tro lam bên gia công h ng t
̀ ̃ ̃ ́ ́ ́ ng gia tri gia tăng thâp, it co anh h ̃ ư ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ươ ơ c v i cac chuôi cung ng toan câu, trong đo cac doanh nghiêp Viêt Nam không ́ ơ i ́ toan chuôi. Do vây, Vinh Phuc nên khuyên khich nh ng doanh nghiêp trong cac ́ KCN co kha năng đam nhân vai tro nay, coi đo nh môt đon bây quan trong đê thuc
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ đây hê thông công nghiêp trên đia ban tinh phat triên nhanh, bên v ng va co hiêu
ơ ̉ qua cao h n.
ừ ủ ủ ệ ậ ỹ 3.3.3. Trích l p qu phòng ng a r i ro c a doanh nghi p
ệ ậ ỹ ạ ệ ượ ự Vi c trích l p các qu tài chính t i doanh nghi p đang đ ấ ệ c th c hi n xu t
ừ ủ ị ướ ệ ự ủ ộ ấ phát t (1) Quy đ nh c a Nhà n c, (2) doanh nghi p t ầ ch đ ng khi th y c n
ế ướ ủ ề ệ ệ ệ ộ ỹ thi t và có đi u ki n. D i góc đ trách nhi m c a doanh nghi p, các qu tài
́ ́ ế ứ ầ ọ ế ự ụ ệ ơ ̣ chính là h t s c quan tr ng và c n thi ề t đôi v i viêc th c hi n m c tiêu b n
179
ặ ộ ườ ể ề ề ế ữ v ng m t xã h i và môi tr ữ ng. Đ b n v ng v kinh t ấ ỗ ự ả , ngoài n l c s n xu t
ế ứ ệ ạ ề ấ ọ ừ ủ kinh doanh, v n đ phòng ng a r i ro h t s c quan tr ng. Hi n t i các doanh
ự ự ư ế ế ệ ấ ả ấ ề nghi p ch a th c s quan tâm đ n v n đ này. N u trong quá trình s n xu t kinh
ừ ượ ố ủ ữ ụ ế ả ả doanh không phòng ng a đ ẽ c nh ng bi n c r i ro s khó đ m b o m c tiêu
ữ ệ ề ế ả ủ lâu dài và b n v ng. Theo kh o sát c a NCS (11/2018) hi n có đ n 96 % các
ừ ủ ư ậ ệ ỹ doanh nghi p ch a l p qu phòng ng a r i ro.
ỹ ự ủ ự ạ ậ Hình 3.4. Th c tr ng trích l p các qu d phòng r i ro
́ ệ ̣ ủ c a các doanh nghi p trong cac khu công nghiêp
ả ả ủ ế ồ
ể ề ệ ằ ả ạ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS ụ Nhi u doanh nghi p cho r ng khi đã tham gia b o hi m cho các h ng m c
ầ ấ ộ ế ừ ủ ỹ ấ ắ ả s n xu t mang tính ch t b t bu c thì không c n thi t qu phòng ng a r i ro.
ở ẽ ứ ậ ợ ủ ỹ ̉ ấ Nh n th c này là r t không h p lý, b i l khi r i ro xay ra, các qu và các nhà
ỉ ả ế ượ ấ ủ ệ ầ ổ ộ ể ả b o hi m ch gi i quy t đ ơ ữ c m t ph n các t n th t c a doanh nghi p. H n n a
̀ ủ ế ả ụ ủ ủ ữ ư ể ̉ ̣ có nh ng r i ro mà ch a có ch th b o hi m nao đam nhân (ví d r i ro chính
ỹ ủ ụ ủ ấ sách), khi đó vai trò và tác d ng c a qu r i ro là r t có ý nghĩa.
ừ ủ ủ ệ ả ậ ỹ ệ Vi c thành l p và qu n lý qu phòng ng a r i ro c a các doanh nghi p
ộ ủ ủ ị ấ ắ không có trong các quy đ nh mang tính b t bu c c a Chính ph . Tuy nhiên, xu t
ừ ự ầ ế ủ ệ ầ ế ậ ụ ớ ỹ phát t s c n thi t c a nó các doanh nghi p c n thi t l p qu này v i m c tiêu
ữ ề ạ ả ả ấ ả an toàn s n xu t kinh doanh, đ m b o tính b n v ng và dài h n. Các doanh
̀ ́ ̀ ́ ̃ ể ậ ư ệ ỹ ự ự ư ̣ nghi p có th l p qu theo nh ng tiêu chi do minh t ̣ l a chon căn c vao loai
̀ ̀ ấ ủ ơ ̉ ố ̉ ̀ hinh kinh doanh va nguy c rui ro cua minh (theo quy mô v n, tính ch t c a ngành
ặ ố ỉ kinh doanh, ho c theo ch tiêu doanh s hàng năm, …).
ử ụ ệ ệ ầ ả ự ỹ ủ Trong vi c qu n lý và s d ng qu r i ro, các doanh nghi p c n xây d ng
ế ợ ụ ế ườ ợ và áp d ng quy ch h p lý. Trong quy ch nêu rõ tr ng h p và m c đ đ s ứ ộ ể ử
ự ữ ệ ẽ ấ ồ ỹ ố ớ ề ụ d ng ngu n qu này. Th c hi n theo đ xu t này s có nh ng khó khăn đ i v i
180
ả ưở ế ợ ậ ệ doanh nghi p đó là nh h ng đ n chi phí và l ủ ỳ i nhu n trong k kinh doanh c a
ự ế ệ ừ ủ ẽ ượ ầ ậ ỹ doanh nghi p. Trên th c t , ph n trích l p qu phòng ng a r i ro s đ ễ c mi n
ệ ế ậ thu thu nh p doanh nghi p.
ủ ệ ấ ả ả ấ ̣ ̣ ̀ Trong s n xu t kinh doanh, đăc biêt la s n xu t công nghi p, r i ro là hoàn
ể ẩ ế ệ ắ ắ ẩ ớ ̉ toàn có th x y đ n v i doanh nghi p. Khi rui ro x y ra, ch c ch n mang l ạ ổ i t n
ừ ủ ệ ấ ấ ọ ỹ th t cho doanh nghi p, khi đó qu phòng ng a r i ro có vai trò r t quan tr ng đ ể
ở ạ ư ệ ầ ườ ể ạ góp ph n đ a doanh nghi p tr l i bình th ụ ng. Đ đ t các m c tiêu kinh doanh
̀ ệ ườ ươ ậ ủ ấ ̣ ̉ va nâng cao hiêu qua, các doanh nghi p th ́ ng co xu h ́ ng ch p nh n r i ro,
́ ủ ệ ả ̣ ̉ nghĩa là doanh nghi p không l ng tránh r i ro mà hy vong chung không xay ra;
̀ ̀ ́ ̀ ậ ặ ấ ố ử ̉ con khi rui ro phat sinh thi ch p nh n đ i m t va x lý chúng.
̀ ỹ ả ệ ạ ậ ử ụ ệ ả ườ 3.3.4. T o l p va s d ng có hi u qu qu b o v môi tr ng
ể ự ự ệ ệ ế ộ ổ Các doanh nghi p công nghi p là các th c th tr c ti p tác đ ng và làm t n
ườ ử ệ ậ ườ ị ạ ế h i đ n môi tr ng, do v y ngoài trách nhi m x lý môi tr ng theo quy đ nh
ướ ệ ầ ả ế ả ̣ ấ c th i, ch t th i r n ả ắ , các doanh nghi p c n thi t ph i có hoăc tham
ư ử nh x lý n ́ ệ ườ ỹ ả gia cac qu b o v môi tr ng.
ệ ử ệ ả ấ ẩ Trong s n xu t công nghi p, vi c x lý môi tr ườ dù theo tiêu chu n công ng
ể ệ ể ệ ự ộ ́ ữ ngh nào cũng v n ẫ không th tri tác đ ng tích c c tr l ở ạ i
t đ , do v y ̀ ậ co nh ng ́ ự ồ ̣ ̉ môi tr ngườ . Doanh nghiêp không chi cân tich c c ả tham gia tr ng cây xanh, th m
ạ ầ ườ ặ ỏ c góp ph n tái t o môi tr ả ự cho các d án c i
ng xanh ho c đóng góp tài chính ̀ ̀ ́ ự ầ ườ ng sinh thái trong và khu v c g n KCN ự ma cân tham gia tich c c
̀ ́ ệ ạ t o h môi tr ̀ ̃ ư ử ươ ở ̣ ̣ ̣ ́ ơ h n vao viêc x ly nh ng vân đê môi tr ̀ ng pham vi rông h n ể ơ . Đ làm viêc̣
181
ỹ ả ệ ệ ả ườ này, các doanh nghi p ph i có qu b o v môi tr ng.
ứ ộ ầ ế ủ ệ ề ệ ậ Hình 3.5. M c đ c n thi t c a các doanh nghi p v vi c trích l p qu ỹ
30
(35.2%)
20
(13%)
(3.7%)
10
0
ầ
ế C n thi t
ấ ầ R t c n thi tế
Không c n ầ thi tế
Không nêu quan đi mể
ả ệ ườ b o v môi tr ng
ả ả ủ ế ồ Ngu n: K t qu kh o sát c a NCS
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ứ ượ ệ ậ ̣ ̣
Hâu hêt cac doanh nghi p trong cac KCN đêu nh n th c đ ̀ ̀ ́ ́ c viêc thanh lâp ̀ ́ ư ể ả ườ ệ ầ ỹ ̉ ̣ ́ ng là c n thiêt, vân đê chi la m c đô va tiêu chi
qu tài chính đ b o v môi tr ̀ ̀ ́ ̃ ể ượ ỷ ̣ ̣ trich nôp. Nhin chung, quy nay có th đ ậ c trích l p theo t ặ lê doanh thu ho c
ể ổ theo t ỷ ệ l trên t ng chi phí kinh doanh. Tuy nhiên cũng có th trích l p t ậ ừ ợ i l
ậ ủ ể ỹ nhu n c a doanh nghiêp đ hình thành qu này.
ộ ậ ả ậ ớ ỹ ỹ ̣ Viêc v n hành qu n lý qu này đ c l p v i các qu khác trong doanh
̀ ̃ ạ ộ ệ ố ử ụ ự ệ ả ̉ ấ nghi p, tuy t đ i không s d ng nguôn l c cua quy cho các ho t đ ng s n xu t
̃ ể ử ụ ể ầ ư ệ ằ kinh doanh. Doanh nghi p có th s d ng quy đ đ u t
ụ tài nh m m c đích sinh ̃ ặ ử ươ ạ ượ ̣ ờ l i ho c g i trong các ngân hàng th ̃ ầ ử ng m i. Khi c n s dung, Quy se đ c rút
̀ ự ế ầ ườ ừ t ng ph n theo nhu câu th c t ụ cho các m c tiêu môi tr ng.
́ ̃ ̀ ả ượ ự ế ả ̣ ̣ ̣ ử ụ Viêc qu n lý s d ng cac quy cân đ ̃ c th c hiên chăt che. Quy ch qu n lý
ỹ ầ ả ườ ể ử ụ ợ ỹ ử ụ s d ng qu c n ph i nêu rõ các tr ng h p có th s d ng qu này (phát sinh
ườ ợ ậ ệ ể ả ầ ộ ́ ự s cô môi tr ng ngoài t m ki m soát, tham gia các đ t v n đ ng b o v môi
̃ ườ ố ớ ộ ố ư ệ ế tr ỹ
ng liên quan đ n KCN, …). Đ i v i nh ng doanh nghi p đã có m t s qu ̀ ̀ ̀ ượ ̃ ư ̣ tài chính khác, nh ng quy đinh nay cang cân đ c quan tâm.
ạ ộ ề ấ ề ắ ắ ặ ộ ộ Các ho t đ ng mang tính b t bu c ho c không b t bu c v v n đ môi
ườ ạ ộ ế ứ ự ủ ệ ế ộ ỗ tr ng có tác đ ng h t s c tích c c đ n ho t đ ng c a m i doanh nghi p. Khi
ứ ầ ự ầ ề ệ ậ ế ủ ủ các doanh nghi p nh n th c đ y đ và chính xác v ý nghĩa, s c n thi t c a nó
ự ế ủ ủ ệ ề ầ ợ và tuân th phù h p trong đi u ki n th c t ệ ẽ c a doanh nghi p s góp ph n tích
182
ề ữ ự ể ự ạ c c t o ra s phát tri n b n v ng.
Ậ Ế K T LU N
ộ ỉ ọ ị Vĩnh Phúc là m t t nh trung du, ằ ở ị n m v trí đ a lý quan tr ng, ơ ấ c c u kinh
ị ướ ự ỷ ọ ụ ị ế t ng tích c c, t ệ tr ng công nghi p và d ch v đang
ượ ậ ợ ề ề ệ ệ ̉ ể đang chuy n d ch theo h c nâng cao. Tinh có đ nhi u đi u ki n thu n l i cho vi c thu hút đ u t ầ ư ặ , đ c
ệ ế ể ệ ự ự ộ bi t là các d án thu c lĩnh v c công nghi p. ệ Vì th , vi c phát tri n các KCN là
ủ ươ ộ ắ ủ ị ươ m t ch tr ng đúng đ n c a đ a ph ng.
ủ ỉ ệ ệ ể ả Tuy nhiên, vi c phát tri n các KCN c a t nh Vĩnh Phúc hi n nay đang ph i
ặ ớ ấ ị ữ ầ ả ả ự ế ằ ố đ i m t v i nh ng khó khăn nh t đ nh c n gi ả i quy t nh m đ m b o s phát
ể ả ữ ự ủ ữ ề ề ể ể ả ờ tri n b n v ng. Đ đ m b o s phát tri n b n v ng c a các KCN trong th i
ớ ự ụ ạ ầ ả ả ế ỹ gian t i, c n ph i xây d ng và áp d ng hàng lo t các gi i pháp kinh t ậ k thu t
ộ ồ ả ấ mang tính đ ng b , trong đó nhóm các gi i pháp tài chính có vai trò r t quan
ể ệ ị ố ụ ứ ữ ề ọ ị tr ng. Xác đ nh rõ m c tiêu nghiên c u, đ tài đã th hi n nh ng giá tr c t lõi
ứ ữ ư ể ề ả ề nghiên c u v KCN, phát tri n b n v ng các KCN cũng nh các gi i pháp tài
ế ố ữ ể ề ằ ữ chính nh m phát tri n b n v ng các KCN... nh ng y u t trên có ý nghĩa quan
ữ ề ế ể ệ ộ ọ ướ ắ tr ng tác đ ng đ n vi c phát tri n b n v ng các KCN tr c m t và lâu dài.
̃ ́ ́ ả ượ ự ờ ̣ ̃ i pháp tài chính đa đ c th c hiên trong th i gian qua, đa đong gop quan
̀ Nhiêu gi ̀ ữ ể ỉ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ̀ ồ ạ ̃ ư ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ị trong vao viêc phát tri n các KCN trên đ a bàn T nh. Bên canh nh ng thành công, ̀ ̃ i do nhiêu ̀ viêc th c hiên nh ng giai phap nay cung co nh ng han chê va t n t
̃ ừ ị ướ ể ế ể nguyên nhân, t đ nh h ng phát tri n kinh t , phát tri n các KCN cung nh ư
̀ ́ ự ́ ̉ ư ộ ố ̣ ơ ự ̣ ̣ ̣ trong tô ch c th c hiên. Trong giai đoan t
́ ả ể ị ̉ ̣ gi
́ ượ ế ể ả ậ ầ ộ ỹ ồ c tri n khai đ ng b các gi k thu t khác i pháp kinh t
́ i, cân tiêp tuc th c hiên m t s nhóm ̀ i pháp tài chính đê phát tri n các KCN trên đ a bàn Vĩnh Phúc môt cach bên ̃ ư v ng. Chung c n đ ́ ́ ̃ ươ ươ ừ ế ả ị ̉ ng đ n đ a ph ng và ngay i pháp t Trung ư gi
kèm theo, trong đo co ca nh ng ̀ ̣ ư ụ ể ệ ậ ố ả c chính tai t ng doanh nghi p trong KCN. Phát tri n nhanh, t n d ng t
́ ữ t nh ng ́ ư ế ạ ặ ự ể ệ ề ầ ̉ u th mà KCN mang l i là đi u ki n c n; đ t s phát tri n đo cua cac KCN
ế ượ ấ ướ ữ ủ ể ể ề ạ trong chi n l c phát tri n dài h n, phát tri n b n v ng c a đ t n ớ c m i là
183
ề ệ ủ đi u ki n đ .
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ệ Tài li u trong n ướ c
ầ ư ủ ế ơ c a các thành [1] Lê Xuân Bá (2007), C ch , chính sách thu hút đ u t
ầ ế ự ự ở ạ ph n kinh t vào lĩnh v c xây d ng nhà cho công nhân t i các KCN, KCX . Đề
ầ ư ấ ạ ộ ộ ̉ ộ ế tài c p B do B K ho ch và đ u t ́ quan ly. Hà N i.
ễ ắ ề ể ữ Các tiêu chí đánh giá phát tri n b n v ng ả [2] Nguy n H i B c (2010), “
ị ươ ạ ố ệ công nghi p đ a ph ng”, ệ T p chí Công nghi p, s tháng 3/2010.
ả ỉ Báo cáo tình hình thu hút [3] Ban qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc (2015),
ầ ư đ u t vào các KCN, 20102015, Vĩnh Phúc.
ả ỉ ế ị ố Quy t đ nh S : 317/BC [4] Ban qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc (2017),
ầ ư ạ ự BQLKCN, ngày 15 tháng 3 năm 2017, Tình hình quy ho ch và đ u t xây d ng,
ệ ể ị ươ ầ ư ự phát tri n các khu công nghi p trên đ a bàn; ph ng án đ u t ạ ầ xây d ng h t ng
ệ khu công nghi p Bá Thi n, ệ Vĩnh Phúc.
ả ỉ Báo cáo tình hình th cự [5] Ban Qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc (2015),
ụ ể ệ ệ ế ầ ộ ươ hi n nhi m v phát tri n kinh t xã h i 6 tháng đ u năm và ph ng h ướ ng
ả ự ự ụ ệ ệ ế ệ ế ạ ố th c hi n nhi m v 6 tháng cu i năm 2015; k t qu th c hi n K ho ch s ố
ủ ự ể ề ệ ỉ 09/KHUBND ngày 21/01/2 015 c a UBND t nh v tri n khai th c hi n Ngh ị
ế ố ủ ủ Vĩnh Phúc.
Quy t s 01/NQCP ngày 03/01/2015 c a Chính ph , ́ ́ ̀ ̀ ả ỉ ̣ ̣ Sô liêu thông kê tinh hinh hoat [6] Ban Qu n lý các KCN t nh Vĩnh Phúc:
̣ ́ đông cac năm t ̀ ư 2010 2018 .
ậ ả ộ ắ ạ Báo cáo tóm t ể t Quy ho ch phát tri n [7] B Giao thông v n t i (2005),
ậ ả ế ọ ụ ộ ệ ắ giao thông v n t i Vùng kinh t ể tr ng đi m B c B , ụ ộ Tài li u ph c v H i ngh ị
ổ ứ ỉ ạ ề ố ế ọ ể ắ ộ Ban Ch đ o T ch c đi u ph i Vùng kinh t tr ng đi m B c B , ngày 16 tháng
5 năm 2005, Hà N i.ộ
ộ ế ầ ư ể ạ ổ ể Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế ạ [8] B K ho ch và Đ u t (2006),
ế ằ ộ ồ ồ xã h i vùng đ ng b ng sông H ng đ n năm 2020 , Hà N i.ộ
ộ ế ầ ư ễ ườ Ô nhi m môi tr ng các KCN” ạ [9] B K ho ch và Đ u t (2009), “ , Kỷ
ầ ư ộ ắ ắ ị ế y u H i ngh Thu hút đ u t vào các KCN, KKT và KCX phía B c, B c Ninh.
ộ ế ầ ư ạ ự [10] B K ho ch và đ u t (2011), ể Báo cáo 20 năm xây d ng và phát tri n
ệ ệ các khu công nghi p Vi t Nam , Hà N i.ộ
ộ ư ố Thông t s 96/2011/TTBTC ngày 04/07/2011 [11] B Tài chính (2011),
184
ướ ệ ề ẫ ộ ị ự ủ c a B Tài chính v “H ng d n th c hi n chính sách tài chính quy đ nh t ạ i
ế ị ủ ướ ủ ố ủ ề Quy t đ nh s 12/QĐTTg ngày 24/02/2011 c a Th t ng Chính ph v chính
ộ ố ể ”, Hà N i. ộ
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ sách phát tri n m t s ngành CNHT Quy chê KCŃ ̀ ̀ [12] Nghi đinh sô 192/ CP ngay 28/ 12/ 1994 cua Chinh phu vê .
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 29/2008/ NĐ CP [13] Chính ph (2008), , ngày 14/3/2008 Quy
ế ấ ề ị đ nh v KCN, khu ch xu t và khu kinh t ế, Hà N i.ộ
ủ ị ị ủ Ngh đ nh 87/2010/NĐCP ngày 13/8/2010 c a [14] Chính ph (2010),
ủ ề ị ế ộ ố ề ế ậ ấ Chính ph v Quy đ nh chi ti ẩ ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u,
ế ậ thu nh p kh u ẩ , Hà N i.ộ
ủ ị ị ủ Ngh đ nh 218/2013/NĐCP ngày 26/12/2013 c a [15] Chính ph (2013),
ủ ề ị ế ướ ế ẫ ậ ậ Chính ph v Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t thu thu nh p doanh
nghi p,ệ Hà N i. ộ
ủ ị ị Ngh đ nh 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm [16] Chính ph (2018),
ủ ệ ề ả ị 2018 c a Chính ph Q ủ uy đ nh v qu n lý khu công nghi p và khu kinh t ế, Hà
N i.ộ
ứ ử ụ ự ạ ả Th c tr ng s d ng các gi ề [17] Chuyên đ nghiên c u “
̀ ̀ ́ i pháp tài chính ́ ̃ ể ỉ ́ ư ̉ phát tri n các KCN t nh Vĩnh Phúc”. Đê tai nghiên c u câp tinh. Vinh Phuc, 2018.
ử ữ ệ ể ệ Nh ng bi n pháp phát tri n và hoàn thi n công ể [18] Lê Tuy n C (2003),
ả ướ ố ớ ậ ế tác qu n lý nhà n c đ i v i KCN ở ệ Vi t Nam, ế Lu n án ti n sĩ kinh t , Tr ườ ng
ế ạ ọ ộ ạ ọ đ i h c Kinh t ố , Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ụ ả ệ ườ ộ ườ Báo cáo [19] C c b o v môi tr ng, B Tài nguyên và Môi tr ng (2005),
ệ ể ạ ế ề ấ ộ ườ đánh giá hi n tr ng phát tri n kinh t xã h i và các v n đ môi tr ằ ng nh m
ả ệ ự ề ườ ế ọ ắ xây d ng đ án b o v môi tr ng vùng kinh t ể tr ng đi m B c B ộ, Hà N i.ộ
ụ ố ỉ ố Niên giám th ng kê năm 2015, 2016, [20] C c th ng kê t nh Vĩnh Phúc,
2017, 2018, 2019.
ụ ễ ộ ổ ợ ả T ng h p tình hình thu n p và mi n gi m ế ỉ [21] C c thu t nh Vĩnh Phúc,
ế thu các năm 2010 2014, 2015, 2016, 2017, 2018.
ễ ấ ạ
ưở ử ắ ạ ỉ ị [22] Nguy n Đình Cung, Ph m Anh Tu n, Bùi Văn, David Dapice (2004), ơ ng nhanh h n, L ch s hay chính sách, T i sao các t nh phía B c không tăng tr
ứ ệ ươ ủ ể ợ ố Tài li u nghiên c u do Ch ng trình Phát tri n c a Liên H p qu c tài tr , ợ Hà
N i.ộ
ễ ễ ề ọ ơ ả Gi ủ i pháp tài chính c a [23] Nguy n Tr ng C , Nguy n Xuân Đi n (2018),
ướ ệ ỉ ữ ể ề ể c đ phát tri n b n v ng các khu công nghi p t nh Vĩnh Phúc , Đ tàiề
185
ọ ấ ỉ ̉ ̉ Nhà n khoa h c c p t nh do UBND tinh Vĩnh Phúc quan ly.́
ự ể ề ố [24] Dickvan Beers (2009), Phát tri n đi u ph i khu v c trong KCN
ạ ọ ệ Kiwnana 20042009, Đ i h c Công ngh Curtin Australia
ấ ầ ư ệ ạ ị Hoàn thi n ho ch đ nh chính sách đ u t phát [25] Lê Tu n Dũng (2010),
ể ở ệ ệ ậ ỹ ế tri n các KCN Vi ạ t Nam giai đo n hi n nay, ế Lu n án ti n s kinh t ệ . Vi n
Kinh t ế ế ớ th gi i.
ễ ể ệ ồ Phát tri n các khu công nghi p đ ng b ộ ọ [26] Nguy n Ng c Dũng (2011), “
́ ̃ ́ ́ ́ ị ̣ ̣ ̣ trên đ a bàn Hà N i
́ ́ ́ ́ ư ự ợ ̉ ̉ ộ ”. Luân an tiên si. Đai hoc Kinh tê quôc dân. ́ [27] D an AKIZ (2014), Bao cao tông h p kêt qua nghiên c u. Ch ươ ng
̀ ́ ́ ệ ử ể ợ ̣ ư Phát tri n công ngh x lý n ướ c ́ ư trinh h p tac nghiên c u Viêt Nam CHLB Đ c “
ơ ở ệ ố ệ ả ỗ ớ th i trong các khu công nghi p trên c s h th ng t ổ ợ ươ h p t ng h v i các gi ả i
ớ ườ ể ể ướ ả ả ấ ượ ệ pháp thân thi n v i môi tr ng đ ki m soát n c th i, s n xu t năng l ng,
ầ ồ ướ thu h i các thành ph n có ích cho các n ể c đang phát tri n trong vùng nhi ệ ớ t đ i
̀ ễ ạ ệ ầ ̣ qua mô hình trình di n t i khu công nghi p Trà Nóc, C n Th ơ”. Ha Nôi.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Bao cao chinh tri cua [28] Đai hôi đai biêu Đang bô Vinh Phuc lân th XVI:
̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ BCH Tinh Đang bô lân th XVI.
̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ Nghi quyêt Đai hôi đai [29] Đai hôi đai biêu đang bô tinh Vinh Phuc (2015),
̃ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ biêu đang bô tinh Vinh Phuc lân th XVI, nhiêm ky 2015 2020 .
ế ượ ổ ị ể ̉ ̣ ̉ ̣ [30] Đang Công san Viêt Nam (1991),
Chi n l ̀ c n đ nh và phát tri n kinh ́ ̀ ộ ế ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ế t xã h i đ n năm 2000 do Đai hôi đai biêu toan quôc lân th VII thông qua.
ả ả ộ ệ ế ượ ế [31] Đ ng C ng s n Vi t Nam (1996), Chi n l ể c phát tri n kinh t xã
ệ ậ ả ố ộ ị ộ h i 1996– 2000. Văn ki n Đ ng toàn t p, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i 2015,
ậ t p 55, tr. 427.
́ ́ ́ ả ả ộ ệ ̣ ̉ Bao cao chinh tri cua BCH TW tr ́ ươ c [32] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2016),
̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Đai hôi đai biêu toan quôc cua Đang . Văn kiên Đai hôi đai biêu lân th XII. NXB
̀ ́ ́ ̣ ̣ Chinh tri quôc gia. Ha Nôi, 2016.
̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ [33] Đia chi Vinh Phuc ̃ . NXB Khoa hoc xa hôi. Ha Nôi, 2012.
ễ ề ệ ụ ỗ ợ ị [34] Nguy n Xuân Đi n (2008), “
ở ộ ố ố ố doanh cho các KCN m t s qu c gia ể Kinh nghi m phát tri n d ch v h tr kinh Nghiên c ́ưu TC KT, s 4 (27), ạ ”, T p chí
2008.
ề ễ ế ợ ị ữ “Mô hình k t h p KCN khu đô th , nh ng [35] Nguy n Xuân Đi n (2009),
́ ư ể ả ạ ế ể u đi m và gi i pháp phát tri n ể ”. T p chí Kinh t ỳ & Phát tri n, k II, sô ra tháng
186
7/2009.
ề ễ ố ớ ứ ụ ị Đáp ng d ch v tài chính đ i v i các [36] Nguy n Xuân Đi n (2011), “
ệ ạ ở ồ ứ ằ ạ doanh nghi p t i các KCN đ ng b ng sông H ng ồ ”, T p chí Nghiên c u Tài
ế ố chính k toán, s 1(100), 2011.
ễ ề ể ị ụ ỗ ợ Phát tri n d ch v h tr kinh doanh cho [37] Nguy n Xuân Đi n (2012),
ệ ở ồ ậ ằ ọ doanh nghi p trong các KCN đ ng b ng sông H ng ệ ồ . Lu n án ti n sĩ. H c vi n ế
Tài chính.
ụ ỗ ợ ể ễ ị ề 2013), Phát tri n D ch v h tr kinh doanh cho [38] Nguy n Xuân Đi n (
ệ ằ ồ ố ồ , NXB Th ng kê, Hà
doanh nghi p trong các KCN vùng đ ng b ng sông H ng N iộ .
ế ớ ề ữ ệ ố ể “H th ng đánh giá phát tri n b n v ng các khu [39] Lê Th Gi i (2008),
ệ ệ ệ ẵ ạ ố ọ công nghi p Vi t Nam” , T p chí Khoa h c công ngh Đà N ng s 4, 108/2008.
ế ố ị ỉ
́ ộ ồ ộ ố ủ ̉ [40] HĐND t nh Vĩnh Phúc (2011), Ngh quy t s 37/2011/NQHĐND ngaỳ ̃ ỗ ợ ề m t s chính sách h tr 19/12/2011 c a H i đ ng nhân dân tinh Vinh Phuc v
ề ả ế ệ ả ạ ạ d y ngh , gi i quy t vi c làm và gi m nghèo giai đo n 2012 – 2015 .
ỉ ế ị ố Quy t đ nh s 47/2012/QĐUBND h ỗ [41] HĐND t nh Vĩnh Phúc (2012),
ấ ả ự ệ ệ ệ ả ẩ ợ ự tr cho các doanh nghi p th c hi n d án s n xu t s n ph m công nghi p h ỗ
ầ ư ợ ụ ị ỉ tr khi đ u t ệ vào các khu, c m công nghi p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, Vĩnh
Phúc.
ế ị ố ỉ [42] HĐND t nh Vĩnh Phúc (2012), Quy t đ nh s 19/2012/QĐUBND ngày
ủ ỉ ả ị ổ ứ ự ệ ề quy đ nh v qu n lý, t ệ ch c th c hi n vi c 18/7/2012 c a UBND t nh ban hành
ề ổ ề ề ấ ẳ ộ ạ d y ngh trình đ cao đ ng, trung c p ngh ; b túc văn hóa+ ngh theo Ngh ị
ế ố ̉ ̉ quy t s 37/2011/NQHĐND ngày 19/12/2011 cua HĐND tinh.
ỉ ế ố ị Ngh quy t s 57/2016/NQHĐND ngày [43] HĐND t nh Vĩnh Phúc (2016),
ề ộ ố ệ ầ ư ặ ỗ ợ 12/12/2016 v m t s bi n pháp đ c thù thu hút đ u t ể và h tr phát tri n
ệ ỉ ị doanh nghi p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc.
ưở ắ ộ ố ả M t s gi i pháp ợ [44] Hoàng Hà, Ngô Th ng L i, Vũ Thành H ng (2009),
ả ế ở ả ờ ố ả ườ ả ộ gi ệ i quy t vi c làm, nhà , đ m b o đ i s ng cho ng ả i lao đ ng và đ m b o
ủ ỉ ư ể ằ ệ an ninh nh m phát tri n các KCN c a t nh H ng Yên trong quá trình công nghi p
ệ ạ ộ hoá, hi n đ i hoá ộ , Nxb Lao đ ng, Hà N i.
[45] Hi pệ h iộ Môi trường đô thị và KCN Việt Nam (2009), Thực trạng
công tác xử lý môi trư ngờ t iạ các KCN, KCX và m tộ số gi iả pháp, Kỷ y uế H iộ
ị ngh Thu hút đ uầ t vư ào các KCN, KKT và KCX phía B c,ắ B cắ Ninh.
ị ươ ủ ộ ệ Tác đ ng c a các khu công nghi p ễ [46] Nguy n Th Ph ng Hoa (2012),
187
ề ữ ể ở ỉ ế đ n phát tri n b n v ng nông thôn t nh Vĩnh Phúc .
ễ ể ề ữ Phát tri n b n v ng các vùng [47] Lê Thu Hoa, Nguy n Văn Nam (2009), “
ướ ệ ố ớ ệ ạ ể c và quan đi m đ i v i Vi t Nam” , T p chí Kinh t ế
KTTĐ: Kinh nghi m các n ́ ể ộ ́ phát tri n, sô ra thang 5/ 2009. Hà N i.
ầ ị ầ ư ể [48] Tr n Th Mai Hoa
(2018), Đ u t ́ ́ ế ọ ắ ệ phát tri n các khu công nghi p ̃ ạ ọ ế vùng kinh t ể tr ng đi m B c B . ộ Luận an tiên si. Đ i h c Kinh t ố Qu c dân
ư ầ ứ ề ế ấ ơ ), Nghiên c u đ xu t c ch , chính sách và ọ [49] Tr n Ng c H ng (2006
ộ ố ả ỗ ợ ằ ự ệ ố ả ậ ướ ử m t s gi i pháp nh m h tr xây d ng h th ng x lý n
ộ ế ề ấ ạ ộ ờ i các KCN, KCX trong th i gian t c th i t p trung t ớ , Đ tài c p B do B K ho ch và Đ u t ạ i ầ ư
ộ ̉ ́ quan ly. Hà N i.
ưở ệ ể ), Phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t ế [50] Vũ Thành H ng (2010
ể ộ ọ ướ ế ỹ ậ ế ườ ắ tr ng đi m b c b theo h ng b n v ng ề ữ , Lu n án ti n s kinh t , Tr ạ ng Đ i
ế ố ộ ọ h c Kinh t Qu c dân, Hà N i.
ố ụ [51] Vũ Đình Khoa (2015), Các nhân t
́ ệ ử ể ạ ế ọ ắ ̣ đi n t ứ Nghiên c u đi n hình t i Vùng kinh t ể tr ng đi m B c B . ệ hình thành c m ngành công nghi p ́ ộ Luân an tiên
̃ ườ ạ ọ ế ố si. Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân.
ễ ể ề ả ữ i pháp tài chính phát tri n b n v ng [52] Nguy n Trung Kiên (2016),
ắ ỉ ệ ậ Gi ế ỹ ọ các KCN t nh B c Giang. Lu n án ti n s . H c vi n Tài chính.
́ ́ ̀ ậ ố ư ̣ ̣ . Lu t s : 67/2014/QH13 do Quôc hôi khoa 13 thông qua
[53] Luât Đâu t ngay ̀ 26 tháng 11 năm 2014.
ườ ệ Hoàn thi n chi n l ế ượ c ng (2005),
[54] Kennichi Ohno & Nguy nễ Văn Th ậ ệ ể ệ ộ ị phát tri n công nghi p Vi
́ t Nam, Nxb Lý lu n chính tr , Hà N i. ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ Chia se kinh nghiêm phat triên [55] Kim Sang Tae, Bui Tât Thăng (2012),
́ ̀ ̃ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ cua Han Quôc v i Viêt Nam
. NXB Khoa hoc xa hôi. Ha Nôi. ưở ứ ươ ắ ợ
[56] Ngô Th ng L i, Bùi Đ c Tuân, Vũ Thành H ng, Vũ C ng (2006), ưở ủ ể ớ Ả ng c a chính sách phát tri n các KCN t i PTBV ở ệ Vi t Nam , NXB Lao
nh h ộ ộ đ ng Xã h i, Hà N i.
ộ ̀ ́ ́ ư ậ ố ̣ ̣ [57a] Luât Đâu t 2014. Lu t s : 67/2014/QH13 do Quôc hôi khoa 13 ban
hanh
̀ ngày 26 tháng 11 năm 2014. ậ ố ủ ố ộ c a Qu c h i khoá
[57] Lu t s 71/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 ử ổ ậ ề
ế XIII s a đ i các Lu t v thu . ấ ế ậ ế ậ ẩ ẩ ố [58] Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u s 107/2016/QH13
ố ộ ngày 06/04/2016 do Qu c h i khoá XIII ban hành.
ị ủ ị ị ủ quy đ nh v ề [59] Ngh đ nh 29/2008/ NĐCP ngày 14/3/2008 c a Chính ph ,
188
ế ấ KCN, khu ch xu t, khu kinh t ế.
ủ ị ị ủ ề Quy
[59b] Ngh đ nh 87/2010/NĐCP ngày 13/8/2010 c a Chính ph v ậ ộ ố ề ủ ế ấ ế ế ậ ẩ ẩ t thi hành m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ị đ nh chi ti
ị ị ủ ố
ị ị [60] Ngh đ nh s 164/2013/NĐCP ngày 11 tháng 12 năm 2013 c a Chính ố 29/2008/NĐCP. ử ổ
́ ph ủ s a đ i, b sung Ngh đ nh s ổ ị ị ̉ ngày 26 tháng 12 năm 2013 cua Chinh phu ̉
ế ẫ ậ ế [61] Ngh đ nh 218/2013/ NĐCP ướ ị Quy đ nh chi ti ng d n thi hành
t và h ị ệ . ậ Lu t thu thu nh p doanh nghi p ủ ị ố 114/2015/NĐCP ngày 09 tháng 11 năm 2015 c a Chính
[62] Ngh đ nh s ử ổ ổ ề ố ị ị Đi u 21 Ngh đ nh s 29/2008/NĐCP. ph ủ s a đ i, b sung
́ ̣ ̣ ̉ [63] Nghi đinh
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ 134/2016/NĐCP ngày 01 tháng 09 năm 2016 cua Chinh phu
́ Quy đinh chi tiêt môt sô điêu va biên phap thu hanh Luât thuê xuât khâu, thuê nhâp khâu.̉
ị ị ủ ủ 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph ,
̀ ̉ ề quan ly KCN va khu kinh t [64] Ngh đ nh ́ ị quy đ nh v ế.
́ ị ị ̉ ̉ [64b] Ngh đ nh 57/2019/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2019 cua Chinh phu quy
́ ́ ̃ ̃ ̉ ự ̉ ư ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Biêu thuê xuât khâu u đai, biêu thuê nhâp khâu u đai đăc biêt đê th c hiên
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ờ ố ự ủ ệ ạ ậ đinḥ Hiêp đinh đôi tac toan diên va tiên bô xuyên Thai Binh D ng giai đoan 2019 2022. ườ i [65] Lê Du Phong (2006), Th c tr ng thu nh p, đ i s ng, vi c làm c a ng
ồ ể ế ấ ấ ị ạ ầ ự ự ị có đ t b thu h i đ xây d ng các KCN, khu đô th , xây d ng k t c u h t ng kinh
ộ ộ ợ ố ộ ậ ề ấ ầ ế t xã h i, nhu c u công c ng và l i ích qu c gia , Đ tài đ c l p c p Nhà n ướ c,
Hà N i.ộ
̃ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ Công nghiêp Viêt Nam Th c trang va giai [66] Nguyên Văn Phuc (2017)
́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ phap phat triên trong giai đoan t ́ i ̣ ơ . NXB Chinh tri quôc gia S Thât.
ầ ả ế ộ ệ Nâng cao hi u qu kinh t xã h i các KCN [67] Tr n Văn Phùng (2007),
ệ ế ỹ ọ ệ ậ ố ộ ị Vi t Nam . Lu n án ti n s . H c vi n Chính tr qu c gia, Hà N i.
ố ộ ầ ư ố ậ Lu t Đ u t , s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 [68] Qu c h i (2005), , Hà
N i.ộ
ố ộ ầ ư ố ậ Lu t Đ u t , s 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, [69] Qu c h i (2014), Hà
N i.ộ
́ ́ ́ ̀ ̉ ươ ̣ ̉ ̉ [70] Quyêt đinh sô 519/ TTg ngay 06/ 8/ 1996 cua Thu t ́ ng Chinh phu phê
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ duyêt ̣ Quy hoach tông thê phat triên KCN va kêt câu ha tâng th i ky 1996 2010 .
ế ị ủ ướ ủ ố [71] Quy t đ nh s 43/2009 QĐTTg ngày 19/3/2009 c a Th t ng chính
ủ ề ệ ế ỗ ợ ố ươ ể ầ ư ơ c ch h tr v n ngân sách trung ng đ đ u t xây ph v vi c ban hành
ế ấ ạ ầ ậ ỹ ạ ươ ề ệ ế ự d ng k t c u h t ng k thu t KCN t ị i các đ a ph ng có đi u ki n kinh t khó
189
khăn
̀ ế ị ủ ướ ủ ố [71b] Quy t đ nh s 622/QĐTTg ngay 10/05/2017 c a Th t ng Chính
ủ ự ệ ế ạ ộ ố ươ K ho ch hành đ ng qu c gia th c hi n Ch ng trình ngh s ị ự ph ban hành
ề ữ ự ể 2030 vì s phát tri n b n v ng
̀ ế ị ố ủ ướ ủ [72] Quy t đ nh s 351/QĐTTg ngay 29/03/2018 c a Th t ng Chính ph ủ
ệ ươ ầ ư ạ ầ ế ể Phê duy t Ch ụ ng trình m c tiêu đ u t h t ng khu kinh t ven bi n, khu kinh
ụ ệ ệ ệ ẩ ế ử t c a kh u, khu công nghi p, c m công nghi p, khu công ngh cao, khu nông
ệ ứ ụ ạ ệ nghi p ng d ng công ngh cao giai đo n 2016 – 2020 .
̀ ướ ẫ ị H ng d n quy đ nh t ạ i [73] Thông t sô ́ư 43/2019/TTBTC nay 12/ 7/ 2019
ề ả ố ị ị ủ Kho n 4 Đi u 24 Ngh đ nh s 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a
ủ ề ệ ả ị Chính ph quy đ nh v qu n lý Khu công nghi p và Khu kinh t ế.
ữ ứ ả ể i pháp phát tri n các [74] Võ Thanh Thu (2005), Nghiên c u nh ng gi
ở ệ ệ ệ ề ấ ọ ướ KCN Vi ề t Nam trong đi u ki n hi n nay , Đ tài khoa h c c p nhà n c, Hà
N i.ộ
ủ ướ ủ ế ị ố Quy t đ nh s 43/2009/ QĐ TTg ngày [75] Th t ng Chính ph (2009),
ế ỗ ợ ố ề ệ ơ ươ 19/3/2009 v vi c ban hành c ch h tr v n ngân sách trung ng đ đ u t ể ầ ư
ế ấ ạ ầ ệ ạ ự ậ ỹ ươ xây d ng k t c u h t ng k thu t khu công nghi p t ị i các đ a ph ề ng có đi u
ệ ế ộ ki n kinh t xã h i khó khăn , Hà N i.ộ
ủ ỉ ụ ụ ạ ộ ộ ỉ ệ ệ ả Tài li u ph c v đ i h i Đ ng b t nh nhi m k ỳ [76] T nh y Vĩnh Phúc,
20152020.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ [77] Lê Xuân Trinh (2006), Tiêp tuc hoan thiên va nâng cao chinh sach, phap
̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ luât vê khu công nghiêp . Hôi thao ̀ “15 năm xây d ng va phat triên cac KCN, khu
́ ở ̣ ́ chê xuât Viêt Nam”. Long An, 2006.
ễ ơ ươ ể Phát tri n các [78] Nguy n Ch n Trung & Tr ng Giang Long (2004),
ộ ố ị KCN, KCX trong quá trình CNH, HĐH, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i.
ứ ể ậ ệ Tình hình thành l p và phát tri n khu công nghi p, [79] Đ c Trung 2017),
ế khu kinh t 6 tháng năm 2017.
ự ế ộ Khu công [80] Trung tâm Thông tin và D báo kinh t xã h i (2006),
ố ớ ệ ệ ộ ỏ ệ ệ ộ nghi p và tác đ ng lan t a đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam ả . Tài li u h i th o
ự ệ ế ọ ể khoa h c “15 năm xây d ng và phát tri n các khu công nghi p, khu ch xu t ấ ở
ệ ạ Vi t Nam” t i Long An.
̃ ́ ỉ ế ị ố
́ ̀ ́ ̉ ư ủ ự ỉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̃ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ [81] UBND t nh Vinh Phuc (2012), Quy t đ nh s 24/2012/QĐUBND ngay ́ 30/ 7/ 2012 c a UBND t nh ban hanh quy đinh Quan ly, tô ch c th c hiên môt sô ́ giai quyêt viêc lam giai đoan 2012 2015 theo Nghi quyêt sô ́ chinh sach hô tr
190
̀ ̃ ̉ ̉ ́ 37/2011/ NQHĐND ngay 19/12/ 2011 cua HĐND tinh Vinh Phuc.
ỉ ơ ộ ầ ư ề Ti m năng và c h i đ u t ệ . Tài li u [82] UBND t nh Vĩnh Phúc ( 2016),
ớ ệ gi i thi u các KCN.
ỉ ả ố Văn b n s 142/UBNDTH1 ngày [83] UBND t nh Vĩnh Phúc (2017),
ầ ư ự ể ệ ị ̀ề 10/3/2017 v tinh hình đ u t xây d ng, phát tri n các khu công nghi p trên đ a
ươ ầ ư ạ ầ ự bàn và ph ng án đ u t xây d ng h t ng khu công nghi p ệ , Vĩnh Phúc.
ỉ ế ị ố [84] UBND t nh Vĩnh Phúc (2017), Q uy t đ nh s 29/2017/ QĐ UBND ngày
̀ ồ ơ ề ấ ự ỗ ợ ự ệ ậ ̣ th c hi n h tr chi phí l p h s đ xu t d án đ u t ầ ư ự tr c 28/08/2017 vê viêc
ầ ư ự ế ế ộ ỉ ị ị ti p thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t trên đ a bàn t nh theo Ngh quy t s ế ố
57/2016/NQHĐND. ̀ ̃ ̃ ́ ́ ́ ư ử ̣ ̣ [85] Đăng Hung Vo, Đô Đ c Đôi (2006), S dung đât trong cac khu công
́ ́ ̀ ̣ ở ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ “15 năm xây d ng va phat triên cac KCN, khu chê Viêt Nam. Hôi thao
nghiêp ́ ở ̣ xuât Viêt Nam”. Long An, 2006.
Ủ ườ ế ớ ể Báo cáo [86] y ban Môi tr ng và phát tri n th gi i WCED (1987),
Brundtland (Báo cáo Our Common Future).
́ ̀ ̀ ư ươ ơ ̣ ̣ ̣ Viêt Nam h ́ ng t ́ i 2010 (2001), . NXB
[87] UNDP Bô Kê hoach va Đâu t ̀ ́ ̣ ̣ ́ Chinh tri quôc gia. Ha Nôi.
ạ ộ ộ ỉ ệ ệ ả ỳ [88] Văn ki n Đ i h i Đ ng b t nh Vĩnh Phúc nhi m k 2015 – 2020.
ế ượ ầ ư ể ạ Các vùng, ệ [89] Vi n chi n l ộ ế c phát tri n B K ho ch và Đ u t (2009),
ộ ươ ể ọ ế ề ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng: Ti m năng và tri n v ng đ n năm 2020 ,
ố ộ ị
NXB Chính tr qu c gia, Hà N i. ́ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̣ [90] Viên Nghiên c u Chiên l
́ ́ c, chinh sach phat triên công nghiêp (2001), ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Quy hoach tông thê phat triên cac nganh công nghiêp Viêt Nam theo cac vung lanh
́ ̉ ̣ thô đên năm 2010 ̀ . Ha Nôi.
ệ ệ ộ ươ ế ượ [91] Vi n chính sách công nghi p B Công Th ng và Chi n l c và
ộ ỗ ợ ể Chính sách tài chính h tr phát tri n Chính sách tài chính (B Tài chính) (2011),
ỗ ợ ệ ệ ả ộ ộ ệ công nghi p h tr Vi t Nam , Tài li u H i th o, Hà N i.
ị cượ và quy ho chạ phát tri nể [92] Ngô Doãn V nh (2003), Nghiên c uứ chi nế l
ế ộ ở ệ ố ọ ị kinh t xã h i Vi ỏ t Nam – H c h i và sáng t o, ạ Nxb Chính tr qu c gia, Hà
N iộ .
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Danh sach́ [93] Vu Quan ly cac khu kinh tê (Bô Kê hoach va Đâu t , 6.2017),
́ ̣ ̣ cac khu công nghiêp Viêt Nam. http://viipip.com/homevn/?module=listip
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ Môt sô mô hinh công nghiêp hoa trên thê [94] Mai Thi Thanh Xuân (2011),
191
̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ gi ́ i va Viêt Nam ́ . NXB Đai hoc quôc gia Ha Nôi. Ha Nôi.
ế ệ ổ ứ Hoàn thi n chính sách và mô hình t ả ch c qu n [95] Lê Hoàng Y n (2007), “
ướ ố ớ ệ ể ệ ự ễ lý nhà n c đ i v i vi c phát tri n KCN Vi t Nam thông qua th c ti n các KCN
ề ắ ế ậ ườ ươ ạ mi n B c”, Lu n án ti n sĩ. Tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng m i.
Ệ ƯỚ TÀI LI U N C NGOÀI
[96] Balance, R., J. Ansari, and H. Singer (1982). The International Economy
and Industrial Development: Trade and Investment in the Third World. Brighton:
Wheatsheaf.
[97] Edgardo Bastida Ruiz, Maria Laura Franco Garcia, Isabel Kreisner
(2013), Analysis of indicators to evaluate the industrial parks contribution to
sustainable development: Mexican case. Management Research review. Volume 36.
Issue 12, 2013.
[98] Dick van Beers, Alessandro Flammini, Frédéric David Meylan and
Jérôme Stucki (2019), Lessons Learned from the Application of the UNIDO Eco
Industrial Park Toolbox in Viet Nam and Other Countries. United Nations
Industrial Development Organization, Department of Environment, Industrial
Resource Efficiency Division, Vienna International Centre, Vienna, Austria.
[99] Belussi, F., & Sammarra, A. (Eds.). (2009). Business networks in clusters
and industrial districts: the governance of the global value chain. Routledge.
[100] CohenRosenthal, E., McGalliard, T., & Bell, M. (1997). Designing eco
industrial parks.
[101] B. H. Roberts Elsevier (2004), The application of industrialecology
principles and planning guidelines for the development to feco industrial parks: an
Australian casestudy”, Journal of cleaner production.
[102] Falcke, C. O. (1999). Industrial Parks Principles and Practice. Journal
of Economic Cooperation Among Islamic Countries, 20(1), 110.
[103] Farole, T., and G. Akinci, eds. (2011), Special Economic Zones: Progress,
Emerging Challenges, and Future Directions. Washington, DC: World Bank.
[104] Ding Fei (2018), Work, Employment, and Training Through Africa
China Cooperation Zones: Evidence from the Eastern Industrial Zone in Ethiopia.
China Africa Research Initiative, School of Advanced International Studies, Johns
Hopkins University, Washington, DC.
[105] Jesus Felipe (2015), Development and Modern Industrial Policy in
Practice Issues and Country Experiences. ADB and EDWARD ELGAR
192
Publishing.
[106] Fleig, AJ. (2000). ECOIndustrial Parks A Strategy towards Industrial
Ecology in Developing and Newly Industrialised Countries. GTZ.
[107] Peter Gakunu et al (2015), Comparative Study on Special Economic
Zones in Africa and China. Working Paper series No. 6. 2015.
[108] D. Gibbs &P. Deutz, NXBEl sevier (2005), Implementing industrial
ecology? Planning for ecoindustrial parks in the USA.
[109] R. Hodler, (2009). ‘Industrial Policy in an Imperfect World’, Journal of
Development Economics, No. 90/ p. 85–93.
[110] Kechichian, E. and M.H. Jeong (2016), Mainstreaming EcoIndustrial
Parks: Conclusions from the EcoIndustrial Park 2015 Event in Seoul. Washington,
D.C.: World Bank.
[111] Dzmitry Kolkin (2018), Belarus: Comparative Research on Industrial
Parks and Special Economic Zones.
[112] S. Lall, and R. Narula (2006), ‘Foreign Direct Investment and its Role
in Economic Development: Do We Need A New Agenda?’. In R. Narula and S. Lall
(eds), Under standing FDIAssisted Economic Development. Milton Park:
Routledge.
[113] Naudé, W. A., and L. Alcorta (2010). ‘Industrial and Environmental
Sustainability: The Challenge after COP15’. WIDER Angle. Available at:
www.wider.unu.edu/publica tions/newsletter/articles2010/en_GB/012010wider
angle/
[114] Sonyel Oflazoğlu (2016), Organized Industrial Zones and their Effects
on Regional Development. IntechOpen.
[115] Andre’s Rodriguez Pose, Daniel Hardy (2014), Technology and
industrial parks in emerging countries: Panacea or pipedream? Springer Cham
Heidelberg New York.
[116] Yannick Saleman, Luke Jordan (2014), The Implementation of
Industrial Parks Some Lessons Learned in India. Policy Research Working Paper
6799. Financial and Private Sector Development; Competitive Industries Global Practice Unit. The World Bank.
[117] D. Sakr, L. Baas, S. ElHaggar, D. Huisingh (2011), Critical success and
limiting factors for ecoindustrial parks: global trends and Egyptian context. Journal
193
of Cleaner Production.
[118] Adam Szirmai, Wim Naudé, and Ludovico Alcorta (2013),
Pathways to Industrialization in the TwentyFirst Century New Challenges and
Emerging Paradigms. Oxford University Press.
[119] UN Department of Economical and social Affairs (2007), Industrial
Development for the 21st Century: Sustainable Development Perspectives.
[120] UNIDO (2015), Economic zones in the ASEAN Industrial parks,
special economic zones ecoindustrial parks, innovation districts as strategies for
industrial competitiveness.
[121] UNIDO (2016), Global assessment of eco industrial parks in
developing and emerging countries. Achievements, Good Practices and Lessons
Learned from ThirtyThree Industrial Parks in Twelve Selected Emerging and
Developing Countries. Vienna, Austria.
[122] UNIDO (2016), EcoIndustrial Park Initiative for Sustainable Industrial
Zones in Viet Nam. Project Brochure. Vienna, Austria.
[123] UNIDO. Proceedings of the second Expert Group Meeting:
Implementation of EcoIndustrial Parks in Viet Nam: Opportunities, Challenges
and Barriers. Vienna, Austria.
[124] UNIDO (2019), EcoIndustrial parks: Achievements and Key Insights
from the Global RECP Programme 2012–2018. Vienna, Austria.
[125] UNTAD (2019), World Investment report 2019; chapter IV Special
Economic Zones.
[126] Susan M. Walcott (2003), Chinese Science and Technology Industrial
Parks.
[127] Wolman, H. (2014). 14. Economic competitiveness, clusters, and
clusterbased development. Urban Competitiveness and Innovation, 229.
[128] Douglas Zhihua Zeng (2016), Special Economic Zones: Lessons from
the Global Experience.
[129] Xiaobo Zhang (2016), Building effective clusters and industrial parks.
194
International Food Policy Research institute (IFPRI). Discussion paper 01590.
̣ ̣ PHU LUC 1
̀ ̃ Ơ ̣ ̉ GI ́ ́ I THIÊU CHUNG VÊ TINH VINH PHUC
ằ ộ ồ ỉ ồ Vĩnh Phúc là t nh thu c Vùng đ ng b ng sông H ng, Vùng kinh t ế ọ tr ng
ắ ộ ủ ể ữ ế ể ồ đi m B c b và Vùng Th đô, là ớ vùng chuy n ti p gi a vùng gò đ i trung du v i
ở ậ ầ ừ ấ ằ ổ ồ ị ồ vùng đ ng b ng Châu th Sông H ng. B i v y, đ a hình th p d n t ắ Tây B c
ằ ố ồ xu ng Đông Nam và chia làm 3 vùng sinh thái: đ ng b ng, trung du và vùng núi.
ề ầ ổ ị ớ ứ ỉ ượ Sau nhi u l n thay đ i đ a gi i hành chính, t nh Vĩnh Phúc chính th c đ c tái
ậ l p vào năm 1997.
́ ổ ự ủ ỉ ệ T ng di n tích t nhiên c a t nh là 123.513 ệ ha, trong đo vùng núi có di n
ự ế ế ạ ừ tích t nhiên 65.500 ha; Vùng trung du k ti p vùng núi, ch y dài t ắ Tây B c
ệ ố ự ằ ả ồ xu ng Đông – Nam có di n tích t nhiên kho ng 25.100ha; Vùng đ ng b ng có
ệ ậ ằ ệ ớ di n tích 33.500ha. Vĩnh Phúc n m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, nóng
ẩ ệ ộ ượ ư m. Nhi t đ trung bình năm 23,20 C– 250 C, l ng m a 1.500 – 1.700 mm; đ ộ
ẩ ố ờ ắ ờ ướ m trung bình 84 – 85%, s gi n ng trong năm 1.400 – 1.800 gi . H ng gió
ị ướ ổ ừ ế th nh hành là h ng Đông – Nam th i t ắ tháng 4 đ n tháng 9, gió Đông – B c
ớ ươ ố ổ ừ i tháng 3 năm sau, kèm theo s ng mu i. Riêng vùng núi Tam th i t
̀ tháng 10 t ̀ ̣ ợ ả ạ ộ ể ̣ ̉ ̉ ậ Đ o có điêu kiên khí h u va canh quan thuân l i đê phát tri n các ho t đ ng du
ơ ả ỉ ị l ch, ngh ng i, gi i trí.
̀ ệ ế ấ ấ ̉ ̉ ̣ Đ t nông nghi p cua tinh hiên la 92.920 ha chi m 75,23%; đ t phi nông
ệ ư ử ụ ế ề ế nghi p 29.311 ấ ha chi m 23,73%; đ t ch a s d ng 1.282 ha chi m 1,04%. V tài
ừ ế ả ấ ỉ nguyên r ng, tính đ n năm 2015 t nh Vĩnh Phúc có kho ng 32,12 nghìn ha đ t lâm
ừ ừ ệ ấ ả ộ nghi p, trong đó r ng s n xu t là 14,12 nghìn ha, r ng phòng h là 2,95 nghìn ha
ặ ụ ả ồ ừ ệ ồ ừ và r ng đ c d ng là 15,05 nghìn ha. R ng Vĩnh Phúc ngoài vi c b o t n ngu n
ự ậ ề ộ ồ ướ ể ậ gen đ ng, th c v t còn có vai trò đi u hoà ngu n n ụ c, khí h u và có th ph c
ụ ể ị ị ụ v cho phát tri n các d ch v thăm quan, du l ch.
ướ ặ ủ ỉ ờ ồ ồ Ngu n n c m t c a t nh khá phong phú nh hai sông H ng và Sông Lô
ệ ố ư ỏ ồ cùng h th ng các sông nh nh : sông Phó Đáy, sông Phan, sông Cà L và hàng
ạ ồ ứ ạ ươ ạ ả ự ữ ụ ầ ạ lo t h ch a (Đ i L i, X H ng, Vân Tr c, Đ m V c, ...) d tr kh i l ố ượ ng
ướ ủ ể ụ ụ ạ ủ ồ ướ ấ ả n c đ đ ph c v cho s n xu t và sinh ho t c a nhân dân. Ngu n n ầ c ng m
ữ ượ ệ ả ạ ớ có tr l ng không l n, đ t kho ng 1 tri u m3/ngàyđêm [33].
̀ ỉ ườ ố T nh Vĩnh Phúc có dân s trung bình la 1.154.836 ng i (năm 2019), trong
̀ ườ ữ ế ườ ế ̀ đó nam la 575.460 ng i, chi m 49,83%, n la 579.376 ng i chi m 50,17%. T ỷ
ố ự ộ ổ ố ộ ừ ổ ệ l tăng dân s t nhiên là 11,3%. Dân s trong đ tu i lao đ ng (t 15 tu i tr ở
ườ ế ế ạ ộ lên) là 647.421 ng i chi m 56%, t ỷ ệ l lao đ ng đã qua đào t o chi m 25,1%, t ỷ
ự ệ ố ướ ế ệ ệ l dân s làm vi c trong khu v c nhà n c chi m 5,9%, làm vi c ngoài nhà n ướ c
ầ ư ướ ự ế ệ ố chi m 75,87%, làm vi c trong khu v c có v n đ u t n ế c ngoài chi m 18,23%.
ạ ỗ ỉ ộ ổ ộ M i năm t nh có trên 1 v n ng ườ ướ i b c vào đ tu i lao đ ng [20].
ế ỉ ườ ơ ở ụ ọ Tính đ n năm 2019, toàn t nh có 546 tr ạ ng h c và c s giáo d c, đào t o,
ọ ị ỉ ơ ở ạ ề ớ v i trên 363.601 h c sinh, sinh viên. Trên đ a bàn t nh có 41 c s d y ngh ; giai
ạ ạ ượ ườ ả đo n 20112015 đào t o đ c 140.801 ng i, hàng năm có kho ng 27.000 ng ườ i
̀ ệ ề ệ ạ ả ạ ồ ơ ̉ ố t ứ t nghi p (g m c đào t o ngh và đào t o chuyên nghi p), vê c ban đáp ng
̀ ́ ̀ ̀ ượ ầ ộ ế ạ ỉ ̣ ̉ đ c nhu c u đao tao lao đ ng cho cac nganh cua nên kinh t . Bên c nh đó, t nh
ộ ố ơ ỗ ợ ế ệ ề ạ đã có m t s c ch chính sách h tr cho các doanh nghi p đào t o ngh cung
ứ ng cho các doanh nghi p ệ [20].
̃ ́ ́ ̀ ề ệ ố ạ ầ ̣ ợ ̣ ̉ ̀ i ca vê
V h th ng h t ng giao thông, Vinh Phuc co điêu kiên thuân l ̀ ̀ ệ ố ̣ ươ ươ ươ ươ ̉ ̀ ng hang không. H th ng giao thông ̀ ng thuy, đ ̀ ng bô, đ đ
́ ̀ ng săt va đ ́ ườ ộ ồ ế ố ộ ̣ đ ng b g m các tuy n quôc lô (Cao t c N i Bài – Lào Cai, QL2, QL2B, QL2C,
ườ ườ ườ QL23), đ ỉ ng t nh; đ ng chính các KCN và vành đai; đ ệ ng huy n và xã.
ườ ạ ố ộ ố Đ ng cao t c N i Bài – Lào Cai dài 245km (đo n qua Vĩnh Phúc dài 40km) n i
ườ ộ ợ ố v iớ đ ng cao t c Côn Minh – Hà Kh u ầ ẩ c aủ Trung Qu cố và là m t h p ph n
ơ ở ạ ầ ự ể ế trong d án phát tri n c s h t ng giao thông c a ủ Hành lang kinh t Côn Minh
ụ ụ ầ ả ộ ộ ỉ ế – Hà N i – H i Phòng. T nh có các tuy n xe bus công c ng ph c v nhu c u đi
ườ ớ ấ ả ệ ề ị ỉ ạ ủ l i c a ng i dân t i t t c các huy n, thành, th và các KCN trong t nh. V giao
ườ ế ườ ắ ị ỉ ắ ạ ộ thông đ ng s t, trên đ a bàn t nh có tuy n đ ng s t Hà N i – Lào Cai ch y qua
ệ ơ ồ ị ị 5/9 đ n v hành chính (bao g m th xã Phúc Yên, huy n Bình Xuyên, thành ph ố
ươ ệ ườ ớ Vĩnh Yên, các huy n Tam D ng và Vĩnh T ng) v i 35 km và 5 nhà ga, trong
ế ườ ắ ố ủ đó, có 2 ga chính là Phúc Yên và Vĩnh Yên. Đây là tuy n đ ng s t n i th đô Hà
ộ ớ ề ắ ớ ỉ N i qua Vĩnh Phúc t ố i các t nh trung du và mi n núi phía B c và v i Trung Qu c.
ề ườ ủ ế ấ ỉ V giao thông đ ng th y, t nh có hai tuy n sông chính c p II do Trung ươ ng
ả ồ ỉ ượ qu n lý là sông H ng (41km) và sông Lô (34km). Hai sông này ch thông đ c các
ươ ậ ả ệ ả ế ấ ị ph ng ti n v n t ọ i có tr ng t i không quá 500 t n. Các tuy n sông đ a ph ươ ng
ụ ụ ồ là sông Cà L (27km), sông Phó Đáy (32km) và sông Phan (93km),… ph c v các
ươ ậ ả ệ ệ ố ứ ệ ấ ả ở ph ng ti n v n t ả i có s c ch không quá 50 t n. H th ng c ng hi n có 2 c ng
ụ ả ạ ồ ị ư là Vĩnh Th nh trên sông H ng, c ng Nh Th y trên Sông Lô. Ngoài ba lo i hình
ố ế ầ ả ỉ giao thông trên t nh Vĩnh Phúc còn g n c ng hàng không qu c t , cách sân bay
̀ ộ ợ ế ề ị ị ế ̣ ̉ N i Bài 25km. ữ Nh ng l i th v v trí đ a lý kinh t ư va giao thông vân tai đã đ a
ở ộ ộ ủ ể ậ ấ ỉ t nh Vĩnh Phúc tr thành m t b ph n c u thành c a vành đai phát tri n công
ệ ắ ỉ ệ nghi p các t nh phía B c Vi t Nam [20, 33].
ướ ấ ữ ệ ằ ỉ ề ạ V m ng l ộ i c p đi n, Vĩnh Phúc là m t trong nh ng t nh n m trong
ậ ợ ề ệ ừ ướ ấ ệ ệ ố ệ ớ ố vùng thu n l i v cung c p đi n t l ề i đi n qu c gia, v i vi c h th ng truy n
ố ượ ầ ư ồ ộ ả ậ ợ ạ ả ả t i và phân ph i đ c quy ho ch và đ u t đ ng b đ m b o thu n l i, cung
ể ầ ế ấ ủ c p đ nhu c u cho phát tri n kinh t ộ ủ ỉ xã h i c a t nh.
ề ệ ố ấ ướ ấ ướ ử ạ ả V h th ng c p, thoát n c và x lý rác th i, theo quy ho ch c p n c đô
ế ế ấ ầ ổ ị th Vĩnh Phúc đ n năm 2030 và t m nhìn đ n năm 2050, t ng công su t các nhà
ướ ỉ ị máy n c trên đ a bàn t nh là 310.000 m3/ngày vào năm 2020. Các ngu n n ồ ướ ử c s
ồ ướ ầ ướ ặ ừ ồ ụ d ng g m n c ng m và n c m t t sông Lô, sông H ng và sông Phó Đáy. H ệ
ố ướ ướ ạ ượ ả ử th ng thoát n ả c th i, n c th i sinh ho t đ ứ c thu gom, x lý theo hình th c
ố ớ ố ớ ự ự ự ị ậ t p trung đ i v i khu v c đô th và khu v c đông dân, đ i v i khu v c nông thôn
ử ứ ị ướ ệ ả và xa đô th thu gom, x lý theo hình th c phân tán; n c th i công nghi p có các
ạ ướ ả ở ấ ượ ướ ả ạ ử tr m x lý n c th i riêng các KCN, ch t l ng n ử c th i sau x lý đ t tiêu
ế ậ ẩ ạ ồ ướ ả ệ ệ ượ ử ả chu n lo i A sau đó x ra ngu n ti p nh n; n c th i b nh vi n đ ạ c x lý lo i
ấ ộ ễ ạ ạ ướ ệ ố ả ố ỏ b các t p ch t đ c h i, gây ô nhi m tr ủ c khi x ra h th ng c ng chung c a
ự ử ủ ệ ệ ả ệ ệ khu v c. Vi c x lý rác th i công nghi p là trách nhi m c a các doanh nghi p,
ộ ượ ả ớ ượ ử ụ ệ trong đó m t l ấ ng l n ch t th i này đ c tái s d ng làm nguyên li u, nhiên
ệ ầ ộ ượ ử ằ ả ơ ươ li u cho các ngành khác, m t ph n đ c x lý đ n gi n b ng ph ng pháp thiêu
ặ ố đ t ho c chôn [28, 82].
ướ ư ễ ụ ụ ư ệ ạ ề ạ V m ng l i b u chính vi n thông: M ng ph c v b u chính hi n nay đã
ượ ể ộ ụ ư ứ ắ ỉ ị đ ạ c phát tri n r ng kh p trong toàn t nh, đáp ng các d ch v b u chính. M ng
ệ ệ ạ ươ ể ễ ạ ớ ươ vi n thông phát tri n m nh v i các công ngh hi n đ i t ng đ ng các n ướ c
ấ ả ự ế ề ẫ ề trong khu v c. T t c các xã đ u có truy n d n quang. Có 3 tuy n cáp quang liên
ủ ướ ộ ệ ỉ t nh c a VNPT, Viettel và EVN Telecom h ng Hà N i – Vĩnh Phúc – Vi t Trì.
ủ ệ ệ ạ ạ ầ ộ ỉ ướ Trong t nh có đ y đ các m ng đi n tho i di đ ng hi n có trong n ư c nh :
ấ ả ệ ề ỉ Mobifone, Vinaphone, Viettel Mobile, …. T t c các huy n trong t nh đ u có
ạ ạ ở ử ụ ườ tr m phát sóng. M ng Internet và VoIP Vĩnh Phúc s d ng đ ề ng truy n cáp
ố ộ ộ quang, băng thông r ng, t c đ cao [20, 82].
ề ị ụ ế ơ ở ế ế ỉ V d ch v y t ữ ệ , tính đ n h t 2019 toàn t nh có 463 c s khám ch a b nh
ườ ệ ạ ế ườ ớ ớ v i 4.605 gi ng b nh; ngoài ra còn có 139 tr m y t xã ph ng v i 1.370
ườ ệ ạ ế ủ ơ gi ng b nh; 04 tr m y t c a c quan xí nghi p ệ [20, 82].
Ụ Ụ PH L C 2
Ả Ẫ Ứ MÔ T M U NGHIÊN C U
ạ ộ ớ ạ ỉ ệ V i 234 doanh nghi p đang ho t đ ng t ị i các KCN trên đ a bàn t nh (2018)
ố ẫ ố ẫ ứ ầ ổ ổ ể ử ụ đây là t ng s m u c n nghiên c u, t ng s m u này > 200 nên có th s d ng
ố ẫ ủ ứ ề ể ầ ả ơ ọ công th c đ n gi n c a Yamane (1986) đ tính ra s m u c n ch n đi u tra
nghiên c u. ứ
ứ
Công th c Yamane: n = N/ 1+ N (e)2
ố ượ ẫ ầ ứ Trong đó: n: S l ị ng m u c n xác đ nh cho nghiên c u
ổ ố ẫ N: T ng s m u
ố ố ứ ộ e: M c đ sai s mong mu n
ầ ị ướ ớ ộ ề ẫ Theo đó, ta có N = 234 c n xác đ nh kích th ậ c m u đi u tra v i đ tin c y
ố 90% (sai s 0,1), theo công th c trên ta có:
ứ n =234/ 1+ 234(0,1)2 = 70
ư ậ ố ượ ệ ổ ứ ầ ả Nh v y s l ng doanh nghi p, t ấ ch c và cá nhân c n kh o sát th p
ể ạ ộ ậ ấ ơ ớ ị nh t là 70 đ n v và cá nhân m i có th đ t đ tin c y 90%.
ế ựơ ử ế ạ ộ ề Phi u đi u tra đã đ
ủ ỉ ạ ầ ơ KCN c a t nh, 06 công ty h t ng, 9 c quan ban ngành
ế ố ử ề ượ ố ơ c quan có liên quan. S phi u đ ệ c g i đ n 100 doanh nghi p ho t đ ng trong các 16, 15 cá nhân trong các ế ế c g i v là 125 phi u, trong đó s phi u
ể ử ụ ệ ề ạ ầ ỏ ứ ế đ t yêu c u có th s d ng là 105 phi u (> 70 th a mãn đi u ki n công th c
ớ ộ ạ ỷ ệ ủ ậ ẫ ớ ổ tính m u c a Yamane v i đ tin c y 90%), đ t t l 80,7% so v i t ng s ố
ế ươ ớ ả ử ế ề ỏ ử phi u g i đi. Ph ng pháp g i phi u đi u tra v i b ng câu h i và các ph ươ ng
ế ế ẵ ỏ ề ế ộ án tr ả ờ ượ i đ l c thi t k s n, n i dung các câu h i đ u có liên quan đ n các
ỗ ợ ệ ẩ ả chính sách và gi
i pháp tài chính h tr thúc đ y các khu công nghi p. ̀ ̉ ế ́ ư ử ệ ạ ọ ̉ Bên c nh hinh th c g i ban hoi đ n các doanh nghi p, NCS ch n các t ổ
́
ở
ở
ở
ứ ể ả ị ỉ ch c, cá nhân đang công tác trên đ a bàn t nh đ kh o sát.
ở ̃
̀
́
Ủ
ỉ
ệ
ở 16 Ban quan ly các KCN, S TC, S KH & ĐT, S NN & PT NT, S Tài nguyên MT, S ộ LĐ, H i Nông dân, y ban nhân dân T nh, UBND Thanh phô Vinh Yên, UBND các huy n có KCN.
̉
Ụ Ụ PH L C 3
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ Ư Ơ ̉ ̣ ̣ PHIÊU KHAO SAT DOANH NGHIÊP ĐÂU T S CÂP VA CAN BÔ
S ……ố
̀ ́ ̉ QUAN LY NHA N ́ ƯƠ C
ế ố Mã s phi u
̀ Ư Ả Ế ̣ PHI U KH O SÁT CÁC DOANH NGHIÊP ĐÂU T KHU CÔNG
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ NGHIÊP VA CAC NHA QUAN LY (VĨNH PHÚC)
̃ ̀ ́ ể ề ể ấ ả ằ ư ̉ Đ có th đ xu t các gi i pháp nh m phat triên bên v ng cho các
ổ ứ ệ ả ộ ộ ̣ ̉
̀ khu công nghi p trên đia ban tinh Vĩnh Phúc, chúng tôi t ́ ̃ ̃ ̀ ưở ư ự ư ể ằ ̣ ̉ ̉ ́ nh m tìm hi u th c trang phat triên va nh ng nhân tô anh h ch c m t cu c kh o sát ́ ng cung nh cac
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ́ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ chinh sach cua Nha n ̃ ́ ư c đôi v i s phat triên bên v ng cua cac khu công nghiêp.
ế ượ ế ế ữ ậ ằ ằ ả Phi u kh o sát này đ
t k nh m thu th p nh ng thông tin nh m làm rõ ̀ ́ ̃ ́ ự ạ ươ ươ ư ̣ ̉ ̉ th c tr ng trên và đinh h c thi ́ ng phat triên theo h ́ ng bên v ng cua cac khu công
̀ ̣ ở ơ ơ ̉ nghiêp tinh trong th i gian t ́ i.
ạ ộ ậ ầ ơ ổ ộ ọ Đây đ n thu n là m t ho t đ ng h c thu t trong khuôn kh các ch ươ ng
ủ ữ ứ ạ ọ ậ ệ trình đào t o và nghiên c u c a H c vi n Tài Chính. Nh ng thông tin thu th p
ượ ỉ ượ ử ụ ộ ượ ổ ̣ đ ả c trong cu c kh o sát này ch đ c s d ng sau khi đ ̣ ợ c t ng h p phuc vu
ủ ẽ ́ư ượ cho nghiên c u. Các thông tin cá nhân c a Ông/ Bà s không đ c công b d ố ướ i
ứ ấ ỳ b t k hình th c nào.
ọ ượ ự ỗ ợ ủ ộ ấ Chúng tôi r t hy v ng có đ c s h tr và c ng tác c a Ông/ Bà và mong
ữ ự ế ậ ẳ ậ ấ ắ Ông/ Bà cung c p nh ng thông tin trung th c, c p nh t và các ý ki n th ng th n
ả ộ ượ ế ả ể đ giúp cu c kh o sát có đ c k t qu khách quan, chính xác.
ế ặ ầ ữ ế ặ ế ầ N u c n bi ị ổ t thêm thông tin ho c c n trao đ i, ho c có nh ng khuy n ngh ,
ạ ớ ấ ề đ xu t khác, xin Ông/ Bà hãy liên l c v i:
ữ Bùi H u Phú
ụ ể ả ả ộ ̣ ̉ Đia chi : C c Qu n lý giám sát B o hi m B Tài chính
Mobile: 0904146262
Mail:
I. Thông tin chung
̣ ơ 1. Tên công ty đ u tầ ư KCN (hoăc c quan) :……………………………….
ấ ỏ ứ 2. Tên ng ườ ượ i đ c ph ng v n:…………… .......................Ch c danh:………
ị ỉ ườ 3. Đ a ch : ………………..Khu CN…………….. Xã/ph ng………………..
ệ ậ ỉ Qu n/huy n…………………….. T nh……………………. ệ Đi n
ạ tho i…………….
́ ̣ ̣ 4. Diên tich khu công nghiêp:
ố ượ ệ ệ 4. S l ng doanh nghi p trong khu công nghi p……………………………
ố ượ ệ ộ S l ng lao đ ng trong khu công nghi p………………………….
ỷ ệ ấ ệ ầ T l l p đ y hi n nay: %
̀ ệ ề ạ ố 5. Phân lo i doanh nghi p theo ngành ngh và qu c gia đ u t ( ầ ư câu nay chi ̉
̀ ̀ ̀ ư ́ danh cho cac nha đâu t KCN)
Số Doanh Doanh S ngượ l ệ Ngành nghề nghi p n ệ ướ c nghi p trong TT doanh ngoài n cướ nghi pệ
̀ ̣ ̉ ́ II. Phân nôi dung khao sat
̃ ́ ́ ư ủ
́ 1 Theo đánh giá c a Ông/ Bà, khung chính sách u đai, khuyên khich phat ̀ ́ ̃ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ấ triên cac khu công nghiêp trong tinh đa đây đu va thoa đang ch a? (xin đánh d u
̉
̉
̉
ư ̉
́ ́ vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng) Hoàn toàn thoa đanǵ V c b n là thoa đanǵ ề ơ ả Thoa đanǵ Ch a thoa đanǵ ư ̉ Rât ch a thoa đang
́ ủ ệ ̣ ̣ Theo đánh giá c a Ông/ Bà, chính sách thuê hi n nay tai đia ph ươ ng
́ ́ 2 ́ ư ấ ợ ơ ̣ đôi v i cac khu công nghiêp đã h p lý ch a (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho
là đúng)
ấ ợ R t h p lý
ề ơ ả ợ V c b n là h p lý
ượ ạ T m đ c
ấ ợ B t h p lý
ấ ấ ợ R t b t h p lý
́ ́ ́ ữ ị ̣ 3 Theo ông/ Bà, nh ng chính sách/ quy đ nh nào cac loai thuê co liên
̀ ́ ̀ ư ̣ ầ ư ử ổ ̉ ́ quan đên cac nha đâu t khu công nghiêp c n u tiên b sung, s a đôi (xin ghi th ứ
ươ ứ ế ề ằ ầ ự ư t u tiên vào các ô t ng ng n u Ông/ Bà cho r ng có nhi u chính sách c n b ổ
sung, hoàn thi n)?ệ
́ ̣ ̣
Chính sách thuê thu nhâp doanh nghiêp ́ ̀ ́ ́ Chinh sach Thuê tai nguyên
́ ̣ ̉
́ Chính sách thuê xuât nhâp khâu ́ ́ ́ ̀ươ
ng ́ ề ị ̣ Chinh sach thuê môi tr ́ Các quy đ nh v thuê gia tri gia tăng
Chính sách khác (xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̉
4- Theo Ông/ Ba chinh quyên đia ph ̀ ự
̀ ́ ́ ng( câp tinh) ́ co nên đâu t ́ ̃ ̉ ngân sach đê ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ xây d ng khu công nghiêp va phat triên hê thông dich vu hô tr sau đo thanh lâp doanh
̀ ̃ ̉ ở ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ nghiêp đê vân hanh hoăc chuyên đôi s h u cho t nhân không?
ấ ́ ̀ R t cân thiêt
̀ ́ Cân thiêt
Không câǹ
́ ̀ Rât không cân
́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉
5 Theo Ông/ Bà, chinh quyên đia ph ̀ ̀ ̃ ng co nên dung ngân sach tinh đê hô ́ ̀ ́ ́ ́ ư ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ tr nha đâu t ́ môt phân trong chi phi giai phong măt băng đôi v i cac khu công
ấ ̣ ̉ nghiêp trong tinh không? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng)
̃ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Nên hô tr môt ty lê nhât đinh cho tât ca cac khu công nghiêp
̃ ́ ̀ ́ ậ ợ ̣ ̣ Nên t p trung hô tr cac khu công nghiêp thuôc vung kho khăn
̀ ̃ ợ Không cân hô tr
ế Ý ki n khác (xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ Theo ông/ba Chinh quyên đia ph ử ng co cân thiêt s dung ngân sach
6 ̃ ươ ́ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ đê hô tr thêm cho ng ̀ i nông dân nh ̀ ng đât đê xây dung khu công nghiêp trong
̀ ̀ ́ ợ ̀ ấ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ viêc đao tao, chuyên đôi nganh nghê, ôn đinh cuôc sông không? (xin đánh d u vào
ô mà Ông/ Bà cho là đúng)
́ ́
̀ Rât cân thiêt ̀ ̀ ́ V c b n la cân thiêt
ề ơ ả ̀ ́ Không cân thiêt
̀ ́ ́ Rât không cân thiêt
́ ́ ̃ Y kiên khac ( xin ghi ro)………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
.
7-
̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Theo ông/ba tai đia ph ́ ng co cân thiêt phai th c hiên viêc khuyên
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ự ́ ́ g cac chinh sach tin dung, hô tr vôn
̀ khich phat triên cac khu công nghiêp băn ấ không? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng)
́ ́
̀ ̀ Rât cân thiêt ́ Cân thiêt
̀ ́ Không cân thiêt
́ ̀ ́ Rât không cân thiêt
́ ́ ̃ Y kiên khac (xin ghi ro)………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
́ ́ ̃ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ́ 8 Theo Ông (Bà), chinh sach tin dung tai đia ph ự c th c
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ng đa va đang đ ấ ơ ư ̣ ̣ ̣ hiên nh thê nao đôi v i viêc phat triên cac khu công nghiêp (xin đánh d u vào ô
mà Ông/ Bà cho là đúng)
ấ R t tôt ́
c
Tôt́ ượ ạ T m đ Ch a tôt́ ư ấ ấ ợ R t b t h p lý
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣
9 ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ Theo Ông (Bà), chinh sach tin dung tai đia ph ̃ ư khuyên khich hiên nay đôi v i nh ng nôi dung nao trong qua trinh đâu t ư ng nên u tiên, ́ ̀ phat triên
́ ̣ ấ cac khu công nghiêp? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng)
́ ̃ ̀ ợ ̉ ̣ Hô tr giai phong măt băng
̀ ̃ ự ợ ̣ ̣ Hô tr xây d ng ha tâng công nghiêp
̀ ̃ ̀ ử ự ợ ươ ̣ ̉ ́ Hô tr xây d ng va vân hanh trung tâm x ly n ́ c thai
́ ́ ̃ ợ ̉ ̣ ̣ Phat triên cac dich vu hô tr kinh doanh
́ ́ ̉ ̣ Tât ca cac nôi dung trên
10-
̀ ́ ự ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ền v ng cac khu công
Theo ông /ba đê đam bao cho s phat triên b ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
nghiêp trên đia ban tinh, chinh quyên đia ph ́ ̃ ́ ử ng cân tâp trung s a đôi va ban hanh ̃ ̀ ́ ̣ ư ̃ ư ự ấ ̀ nh ng quy đinh u đai, khuyên khich vê cac linh v c nao? (xin đánh d u vào ô mà
̀ ́ ́ ́ ́ ́ Ông/ Bà cho là đúng) ̃ ư ̣ Nh ng quy đinh vê cac chinh sach thuê co liên quan
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ́ Nh ng quy đinh vê cac chinh sach tin dung co liên quan
̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ́ Nh ng quy đinh vê phi va lê phi co liên quan
ế Ý ki n khác (xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………...
11-
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀ ở Viêc đap ng nhu câu nha
̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ đia ban hiên nay đang đ ́ c th c hiên nh thê n cho công nhân cac khu công nghiêp trên ́ ̀ ư ao la hinh th c phô biên? (xin đánh
ấ d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng):
ự ̣ ́ xung quanh cac khu công nghiêp
̀ ở T đi thuê nha ̀ ̀ Ở ̣ ̣ tai gia đinh gân khu công nghiêp
́ ̀ ́ Ở ̣ ̣ ̣
trong cac khu dich vu năm trong cac khu công nghiêp
́ ̀ Ở ự ư ́ trong cac khu nha do cac DN t ̀ đâu t ̀ bên ngoai KCN
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ư ̣ ̉ ́ Theo ông / ba chinh quyên đia ph
ươ ̣ ̣ ̀ ở ự xây d ng nha ng co cân thiêt phai đâu t ́ i dang cho thuê, thuê mua va ̉ ngân sach đê ̀
́ ở ươ ấ ̣ ̀ nha cho ng cho công nhân khu công nghiêp d ̀ i thu nhâp thâp không? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là
đúng)
́ ́ ̀ Rât cân thiêt
̀ ́ Cân thiêt
̀ ́ Không cân thiêt
́ ́ ̀
́ ̀ ́ Rât không cân thiêt 12- ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Viêc đap ng nhu câu di chuyên, đi lai cua công nhân cac khu công ̀ ́ ap dung hinh thuc nao la nhiêu ̀ ư ơ ở n i
ấ nghiêp (t đên n i lam viêc) hiên nay đang nhât́? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng):
̀ ́ ự ươ ̉ T di chuyên băng ph ng tiên ca nhân
̀ ươ ̉ ̣ ̣ Di chuyên băng ph ng tiên công công
̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ Di chuyên băng ph ́ ng tiên cua cac doanh nghiêp
́ ươ ử ̣ ̣ ́ ng tiên khac
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ S dung cac ph 13- ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ) Ông / Ba đanh gia nh thê nao vê viêc đap ng nhu câu đi lai cua
̣ ̣ công nhân khu công nghiêp hiên nay?
́ ́
́ ượ ́ ́ ư Đap ng rât tôt ́ ư Đap ng đ ̀ c nhu câu
ư ́ ư ượ ̉ ̀ c đu nhu câu
́ Ch a đap ng đ ́ ́ Rât kho khăn
̀ ́ ́ ́ ̀ ủ ươ ̣ ̉ chinh quyên đia ph ̃ ng co cân thiêt phai hô
15.Theo đánh giá c a Ông/ Bà, ̀ ̃ ́ ươ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ng tiên công công ́ cac ph tr đâu t ( xe bus) phuc vu miên phi cho công nhân
́ ́ ấ ̣ ̉ đên cac khu công nghiêp trong tinh không? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là
đúng)
̀ ́ ̀ R t ấ cân thiêt ́ Cân thiêt
̀ ́ Không cân thiêt
̀ ́ Rât không cân thiêt ́
́ ́ ̃ ́ Y kiên khac ( xin ghi ro) ..............................................................................
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ 16). Đôi v i vân đê kinh phi đao tao nghê cho công nhân va cung câp thông
́ ̀ ượ ư ự ̣ ̣ ̣ ̃ ́ tin lao đông cho cac doanh nghiêp đa đ c th c hiên nh thê nao ?
́ ́ ́ ́ ư ượ Rât tôt, đap ng đ
́ ̀ c nhu câu ̀ ượ ́ ư Đap ng đ ơ ̉ c nhu câu c ban
́ ư ư ượ ́ Ch a đap ng đ ̀ c nhu câu
̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ́ C quan nao chiu cac khoan chi phi nay?
́ ̀ ̣ Chinh quyên đia ph ươ ng
̀ ́ ́ ̣ ̣ Cac nha cung câp dich vu
́ ̣ ̣ ̣ ử Cac doanh nghiêp s dung lao đông
́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ va ph ng tiên đi lai cua công nhân lam viêc trong
̀ ́ ở ơ 17). Đôi v i vân đê nha ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ươ ̉ ươ ̣ ̣ khu công nghiêp chinh quyên đia ph ng cac câp đa co chu tr ng, chinh sach cu ̣
̉ ư thê ch a? ̃
ư
́ Đa co Ch a co ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ươ ̀ Nêu đa co, xin ông (ba) cho biêt y kiên vê chu tr ng va chinh sach nay nh ư
̉ thê naò
̀ ́ ̀ ́ ư ợ ượ ̉ Phu h p, đap ng đ
̀ c đu nhu câu ́ ́ ư ư ợ ượ ư Phu h p nh ng ch a đap ng đ ̀ c nhu câu
̀ ợ ư
Ch a phu h p ̀ ợ Rât ́ không phu h p
̀ ́ ự ử ươ ̣ ̉ ̣ ́ 18. Vê viêc xây d ng cac trung tâm x ly n
̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nghiêp, theo ông/ ba co nên tach thanh môt tiêu d an đê goi đâu t ́ c thai tâp trung trong khu công ̀ ́ đôc lâp nhăm
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ giam suât đâu t ̉ khu công nghiêp va tranh thu
̀ ́ , thuân tiên quan ly cho chu đâu t ̃ ấ ư nguôn vôn u đai không? (xin đánh d u vào ô mà Ông/ Bà cho là đúng)
Nên
Không nên ́ ́ ́ ̃
Y kiên khac: Xi nêu ro……………..................................................... ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ươ ́ ư ̃ ư ơ ̉ ̉ ̀ ́ 19. Theo ông ba, đê phat triên tôt cac khu công nghiêp cac câp chinh quyên, ́ (s câp va th câp) cân co nh ng giai phap
̀ cac c quan Nha n ̀ ̀ ́ ́ c, cac chu đâu t ̃ ̣ ̉ tai chinh cu thê gi? (xin ghi ro)………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
̉ ơ Xin cam n Ông/ Ba!̀
Ụ Ụ PH L C 4
́ ̀ ́ Ư ̣ ́ PHIÊU ĐIÊU TRA DOANH NGHIÊP TH CÂP
ế ố Mã s phi u S ……ố
Ế Ả Ệ
́ Ứ Ấ PHI U KH O SÁT CÁC CAC DOANH NGHI P TH C P ̃ ́ ̀ ể ề ư ể ấ ằ ả ̉ i pháp nh m phat triên bên v ng cho các Đ có th đ xu t các gi
ổ ứ ệ ả ộ ộ ̣ ̉
̀ khu công nghi p trên đia ban tinh Vĩnh Phúc, chúng tôi t ́ ̀ ̃ ̃ ưở ư ự ư ể ằ ̣ ̉ ̉ ́ nh m tìm hi u th c trang phat triên va nh ng nhân tô anh h ch c m t cu c kh o sát ́ ng cung nh cac
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ́ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ chinh sach cua Nha n ̃ ́ ư c đôi v i s phat triên bên v ng cua cac khu công nghiêp.
ế ượ ế ế ằ ữ ằ ậ ả Phi u kh o sát này đ c thi
́ ̀ ự ạ ươ t k nh m thu th p nh ng thông tin nh m làm rõ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ th c tr ng và đinh h ́ ́ ng bên v ng cua cac khu công nghiêp
̀ ở ơ ơ ̉ tinh trong th i gian t ́ ng phat triên theo h ́ i.
ạ ộ ậ ầ ơ ọ ổ ộ Đây đ n thu n là m t ho t đ ng h c thu t trong khuôn kh các
ươ ứ ủ ữ ệ ạ ch ọ ng trình đào t o và nghiên c u c a H c vi n Tài Chính. Nh ng thông tin thu
ậ ượ ỉ ượ ử ụ ộ ượ ổ th p đ ả c trong cu c kh o sát này ch đ c s d ng sau khi đ ̣ ợ c t ng h p phuc
ủ ẽ ́ ư ượ ̣ vu cho nghiên c u. Các thông tin cá nhân c a Ông/ Bà s không đ c công b ố
ướ ấ ỳ ứ d i b t k hình th c nào.
ọ ượ ự ỗ ợ ủ ộ ấ Chúng tôi r t hy v ng có đ c s h tr và c ng tác c a Ông/ Bà và mong
ữ ự ế ậ ẳ ậ ấ ắ Ông/ Bà cung c p nh ng thông tin trung th c, c p nh t và các ý ki n th ng th n
ả ộ ượ ế ả ể đ giúp cu c kh o sát có đ c k t qu khách quan, chính xác.
ế ặ ầ ữ ế ặ ế ầ N u c n bi ị ổ t thêm thông tin ho c c n trao đ i, ho c có nh ng khuy n ngh ,
ạ ớ ấ ề đ xu t khác, xin Ông/ Bà hãy liên l c v i:
ữ Bùi H u Phú
̉ ụ ể ả ả ộ ̣ Đia chi: C c Qu n lý giám sát B o hi m B Tài chính
Mobile: 0904146262
Mail:
1 Tên công ty (hoăc ̣ KCN):……………………………….
ườ ượ ấ ỏ ứ 2 Tên ng i đ c ph ng v n:………………… ...................Ch c danh:
………
ỉ ị ườ Đ a ch : ……………..Khu CN…………….. Xã/ph ng………………..
ố ừ ệ ộ ồ 3. Công ty Ông/ bà đang làm vi c huy đ ng v n t các ngu n nào sau đây
ở ộ ấ ả ị ể ố đ n đ nh và m r ng s n xu t?
ủ ở ữ ố 1. Tăng v n ch s h u
2
ướ ụ Vay tín d ng trong n c
ố ế ụ 3. Vay tín d ng qu c t
ồ 4. Ng n khác (xin ghi rõ) ………………………………………………
ạ ạ ệ ạ ể ợ ố ọ 2. T i sao công ty Ông /bà l ồ i ch n ngu n v n hi n t ạ i đ tài tr ho t
ấ ả ộ đ ng s n xu t?
ấ 1. Vì chi phí th p
ễ ế ậ ộ ễ 2. Vì d ti p c n và d huy đ ng
ệ ệ ố ớ 3. Vì có m i quan h lâu dài v i doanh nghi p
4. Lý do khác (xin ghi rõ) ………………………………………………
ạ ộ ủ ậ 3. Trong quá trình ho t đ ng công ty c a Ông /bà có trích l p các qu d ỹ ự
ủ phòng r i ro không?
1. Có
2. Không
ạ ả ủ ể ế 4; Công ty c a Ông/ bà có tham gia mua các lo i b o hi m liên quan đ n
ạ ộ ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh không?
1. Có
2. Không
ứ ế ể ả ượ ư ế ị N u có thì m c phí mua b o hi m SXKD đ c xác đ nh nh th nào?
ự ố 1. D a trên doanh s hàng năm
ủ ế 2. Theo quy ch tài chính c a công ty
ủ ị ủ 3. Theo quy đ nh c a chính ph VN
ứ ị 4. Cách th c xác đ nh khác (xin ghi rõ) ……………………………………...
ể ệ ạ ọ ầ ả 5. Theo Ông /bà, vi c tham gia mua b o hi m các lo i có quan tr ng và c n
ế thi t không?
ế ầ 1. C n thi t
ế ấ ầ 2. R t c n thi t
ầ 3. Không c n thi ế t
ể 4. Không nêu quan đi m
ỹ ả ệ ệ ậ ườ 6. Theo Ông /bà vi c doanh nghiêp trích l p các qu b o v môi tr ng có
ế ầ c n thi t không?
ế ầ 1. C n thi t
ế ấ ầ 2. R t c n thi t
ầ 3. Không c n thi ế t
ể 4. Không nêu quan đi m
ỹ ả ủ ệ ậ ườ 7. Công ty c a Ông/ bà có trích l p các qu b o v môi tr ng không?
1. Có
2. không
ề ử ấ ướ ả ắ ạ ả ủ 8. V n đ x lý n ấ c th i và ch t th i r n t i công ty c a Ông/ Bà đang
ượ ư ế ự ệ đ c th c hi n nh th nào?
ự ử ướ ấ ả 1. Công ty t x lý n ả c th i và ch t th i
ụ ự ệ ị 2. Thuê các công ty d ch v th c hi n
ạ ầ ệ 3. Thuê công ty h t ng công nghi p
4. Cách khác (xin ghi rõ) ………………………………………………
…………………………………………………………………………….
ử ướ ả ắ ụ ấ ả 9. Theo Ông/ Bà chi phí x lý n c th i và ch t th i r n đang áp d ng trong
ư ế ệ KCN hi n nay nh th nào
1. Chi phí quá cao
ợ 2. Chi phí phù h p
ấ 3. Chi phí th p
ế 4. Ý ki n khác (xin ghi rõ) ………………………………………………
ệ ể ả ạ ườ 10. Di n tích đ trông cây xanh, t o c nh quan môi tr ng trong công ty
ế ấ ượ ệ ổ Ông / Bà chi m t ỷ ệ l bao nhiêu/ t ng di n tích đ t đ c thuê?
ướ 1. D i 10 %
ừ ế 2. T 10 đ n 20%
ừ ế 3. T 20 đ n 30 %
ệ ầ 4. Không có ph n di n tích này
ả ể ỗ ợ ạ ườ 11. Công ty có chi tr các lo i chi phí đ h tr ạ đào t o ng ộ i lao đ ng
ệ đang làm vi c cho công ty không?
1. Có
2. Không
ả ỗ ợ ầ ườ 12. Theo Ông/ bà công ty có c n ph i h tr cho ng ấ ộ i lao đ ng th t
ệ nghi p không?
1. Có
2. Không
ế ậ ỹ
ự ế N u có, theo Ông bà nên trích l p thành qu hay chi theo phát sinh th c t ? 1 ậ ỹ Trích l p qu
ự ụ 2. Chi theo s v
ố ủ ứ ả ộ 13: M c tăng doanh s c a công ty Ông/ bà trung bình m t năm kho ng bao
1
nhiêu %?
2
10%
3
ừ T 10 20%
Trên 20%
ư ế ủ ế ả 14. K t qu kinh doanh c a công ty Ông /bà trong năm qua nh th nào?
ạ ợ ậ 1. Đ t l i nhu n cao
ậ ợ 2. L i nh n trung bình
ợ ậ 3. Không có l ố i nhu n (hòa v n)
ỗ ố 4. L v n
ấ ủ ở ộ ụ ớ ̉ 15. M c tiêu m r ng san xu t c a công ty ông / Bà trong thòi gian t i là?
1. 10 %
ừ ế 2. T 10 đ n 20%
ừ ế 3. T 20 đ n 30 %
4. Trên 30 %
ả ơ Xin c m n ông/ Ba!̀