intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN: Bài 33 AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT (tiếp theo)

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

110
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hs biết: - Vai trò của H2SO4 trong nền kinh tế quốc dân - Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp - Tính chất của muối sunfat nhận biết ion sunfat b) Hs hiểu: 2. Kĩ năng: - Viết ptpư - Nhận biết ion sunfat - Giải toán liên quan II. CHUẨN BỊ : - Phim sản xuất axit sunfuric (nếu có), sơ đồ sx H2SO4

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN: Bài 33 AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT (tiếp theo)

  1. Tiết 55 §. Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT(tiếp theo) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: a) Hs biết: - Vai trò của H2SO4 trong nền kinh tế quốc dân - Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp - Tính chất của muối sunfat nhận biết ion sunfat b) Hs hiểu: 2. Kĩ năng: - Viết ptpư - Nhận biết ion sunfat - Giải toán liên quan II. CHUẨN BỊ : - Phim sản xuất axit sunfuric (nếu có), sơ đồ sx H2SO4 III. PHƯƠNG PHÁP: - Gv đặt vấn đề - Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
  2. - Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức. IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 55 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: BT 4/SGK/trang 143 Hs2: BT 5a/SGK/trang 143 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO GHI BẢNG VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: I. Axit sunfuric Gv: axit sunfuric có rất nhiều ứng 3. Ứng dụng : (sgk) dụng trong sản xuất, hãy cho biết đó là những dụng nào? Hs: đọc sgk Hoạt động 2: 4. Sản xuất axit sunfuric a) Sản xuất SO2: từ S hoặc quặng pirit - Gv: axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương sắt FeSt2C … 0
  3. S + O2  SO2 pháp tiếp xúc, pp này có 3 công đoạn chính: sx SO2, sx SO3, hấp thụ SO3 bằng H2SO4 t0C 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 - Gv: hãy cho biết SO2 có thể được điều chế từ những nguyên b) Sản xuất SO3: 450-500 0C liệu nào? Viết ptpư? V2O5 2SO2 + O2 2SO3 - Hs: viết ptpư c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4: - Gv: từ SO2, hãy viết ptpư điều H2SO4 + nSO3  H2SO4. nSO3 chế SO3? (oleum) - Hs: viết ptpư H2SO4.nSO3 + nH2O  (n+1)H2SO4 Tóm tắt: - Gv: sau đó dùng axit sunfuric đặc (98%) để hấp thụ SO3 tạo S thành oleum. Hoà tan oleum với lượng nước thích hợp sẽ thu được SO2SO3H2SO4.nSO3H2SO4 H2SO4 đặc. Hãy viết các ptpư FeS2 - Hs: viết ptpư - Gv: giới thiệu sơ đồ, phim sx H2SO4
  4. Hoạt động 3: II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 1. Muối sunfat: Có 2 loại: - Gv: axit sunfuric có thể tạo - Muối trung hoà (muối sunfat) chứa ion SO42 :phần lớn đều tan trừ BaSO4, thành 2 muối: muối axit và muối trung hoà. Hãy viết ptpư H2SO4 SrSO4, PbSO4… tác dụng với NaOH tạo thành 2 - Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa muối ion HSO4- - Hs: viết ptpư, đọc tên muối tạo H2SO4 + NaOH  NaHSO4 + H2O thành Natri hiđrosunfat H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O Natri sunfat 2. Nhận biết ion sunfat: Gv: làm thí nghiệm BaCl2 tác - dụng Na2SO4 và H2SO4 Dùng dung dịch chứa ion Ba2+ (muối bari, Ba(OH)2): Hs: nhận xét hiện tượng, viết - ptpư 2+  BaSO4↓trắng SO4  + Ba 2 Gv: rút ra kết luận - (không tan trong axit)
  5. Ví dụ: BaCl2 + H2SO4  BaSO4 ↓+ 2HCl Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 ↓+ 2NaOH 4. Dặn dò: - BTVN: + ôn tập phần lý thuyết + làm BT luyện tập trong SGK/ trang 146, 147 VI. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2