Giáo án Công nghệ 8 - Lê Hoàng Tuấn
lượt xem 3
download
"Giáo án Công nghệ 8 - Lê Hoàng Tuấn" thông tin đến người học một số bài học như bản vẽ các khối hình học; vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản suất và đời sống; hình chiếu của vật thể...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Công nghệ 8 - Lê Hoàng Tuấn
- Lê Hoàng Tuấn Tuần: 01 Ngày soạn: 25/03/2021 Tiết: 01 Ngày dạy: 26/03/2021 Phần 1: VẼ KỸ THUẬT Chương 1: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC Bài 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG SẢN SUẤT VÀ ĐỜI SỐNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Biết được vai trò của bản vẽ KT đối với sản xuất và đời sống 2.Kỹ năng: Biết một số bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật 3.Thái độ: Có nhận thức đúng với việc học tập môn vẽ KT. 4. Năng lực, phẩm chất : Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin . Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng II. PHƯƠNG PHÁPKĨ THUẬT 1. Phương pháp PP dạy học Gợi mở vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP công tác độc lập 2. Kĩ thuật dạy học Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên Tranh vẽ H 1.1 > 1.3 SGK Tranh ảnh hoặc mô hình các sản phẩm cơ khí, tranh vẽ các công trình kiến trúc, sơ đồ điện,… 2.Học sinh: Đọc trước bài 1 IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. Phương pháp dạy học: thông qua kênh hinh băng TVHD.GV ch ̀ ̀ ọn tranh ảnh,
- hoặc 1 đoạn phim phù hợp. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức GV chiếu một số bức tranh GV giao nhiệm vụ : + Học sinh quan sát tranh và cho biết ý nghĩa của những bức tranh đó ? ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ Xung quanh chung ta co biêt bao nhiêu la san phâm do ban tay khôi oc cua con ́ ́ ́ ̀ ngươi sang tao ra, t ̀ ́ ̣ ư chiêc đinh vit đên chiêc ô tô hay con tau vu tru, t ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ừ ngôi nha đên ̀ ́ cac công trinh kiên truc, xây d ́ ̀ ́ ́ ựng.... ̣ Vây nh ưng san phâm đo đ ̃ ̉ ̉ ́ ược lam ra nh ̀ ư thê nao? Trong cuôc sông con ́ ̀ ̣ ́ ngươi diên đat t ̀ ̃ ̣ ư tưởng , tinh cam va truyên đat thông tin cho nhau băng nh ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ững cach ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̃ ̃ ̣ nao? Đo la nôi dung cua bai hoc hôm nay: “ Vai tro cua ban ve ki thuât trong san xuât ̉ ́ ̀ ời sông” va đ ́ HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: Biết được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Biết được vai trò của bản vẽ KT đối với sản xuất và đời sống Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV yêu cầu HS quan sát hình 1.1 hãy cho biết trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những phương tiện gì để trao đổi thông tin với nhau. Như vậy hình vẽ cũng là một phương tiện thông tin và dùng trong lĩnh vực nào? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay. 2
- GV: Dựa vào sơ đồ gợi ý cho HS tìm hiểu : I. Khái niệm về bản vẽ HS: Quan sát sơ đồ: kĩ thuật. BV chi tiết Theo gợi ý kết hợp SGK, BV cơ khí HS lần lượt trả lời các câu BVKT hỏi của GV. BV lắp BV xây dựng GV: BV kĩ thuật là gì? GV: BVKT trình bày HS: Là tài liệu kĩ thuật 1. Khái niệm: những gì? chủ yếu của sản phẩm. Là tài liệu kĩ thuật chủ GV giải thích tỉ lệ: HS: Trình bày các thông yếu của sản phẩm. + Tỉ lệ thu nhỏ 1:2 tin kĩ thuật của sản phẩm + Tỉ lệ phóng to 2:1 dưới dạng các hình vẽ và + Tỉ lệ nguyên hình các kí hiệu theo các qui 1:1 tắc thống nhất và thường GV: Có mấy loại bản vẽ theo tỉ lệ. vẽ? HS: Có 2 lọai chính: GV: BVCK dùng để làm BVCK và BVXD 2. Phân loại: gì? HS: Trả lời > ghi vở. Gồm 2 loại chính: GV: BVXD dùng để làm gì? HS: Trả lời > ghi vở. BVCK: dùng trong thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa . . . các máy móc thiết bị. BVXD: dùng trong thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa . . . các công trình xây ? Thế nào là BVKT? dựng. Yêu cầu HS quan sát H HS trả lời II.Bản vẽ KT đối với 1.1 SGK: cho biết trong Tiếng nói, cử chỉ, chữ sản xuất cuộc sống hàng ngày viết, hình vẽ. 1. Khái niệm BVKT ngưới ta dùng phương Bản vẽ KT trình bày các tiện gì để trao đổi thông thông tin KT của sản tin với nhau? Từ hình d ta biết được phẩm dưới dạng các hình Em hãy cho biết hình d thông tin là: cấm hút thuốc vẽ và các kí hiệu theo các có ý nghĩa gì? lá. quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. Em hãy cho biết ý nghĩa HS nêu các ý nghĩa cũa
- của các hình còn lại? những hình còn lại. HS 2. BVKT đối với sản khác nhận xét, GV kết xuất Bản vẽ diễn tả luận. chính xác hình dạng kết GV kết luận: hình vẽ là cấu của sản phẩm hoăc phương tiện thông tin công trình. Do vậy bản vẽ dùng trong giao tiếp KT là ngôn ngữ dùng Để chế tạo hoặc thi công Diễn tả chính xác hình chung trong KT. 1 sản phấm thì người dạng, kết cấu của Sp, nêu thiết kế cần phải làm gì? đầy đủ kích thước, yêu Các nội dung đó được cầu KĨ THUẬT,… thể hiện ở đâu? Trên bản vẽ KT Người công nhân khi chế tạo sản phẩm và thi công Căn cứ vào bản vẽ KĨ công trình cần căn cứ vào THUẬT. đâu? Yêu cầu HS trả lời câu hỏi H 1.2 SGK? +Bản vẽ được hình thành HS trả lời câu hỏi H 1.2 trong giai đoạn nào? SGK +Trong sản suất bản vẽ Thiết kế sản phẩm. dùng để làm gì? Gv nhấn mạnh tầm quan Lắp ráp, sửa chữa và trọng của bản vẽ KT kiểm tra Sp trong sản suất: bản vẽ HS nhắc lại vai trò của diễn tả chính xác hình bản vẽ kỹ thuật. dạng kết cấu của sản phẩm hoăc công trình. Do vậy bản vẽ KT là ngôn ngữ dùng chung trong KT. Yêu cầu HS quan sát H1.3 HS quan sát Hình 1.3 III.Bản vẽ KT đối với SGK, tranh ảnh các đồ SGK, tranh ảnh các đồ đời sống dùng điện,… dùng điện,… Bản vẽ KT là tài liệu cần +Muốn sử dụng có hiệu +Tuân theo chỉ dẫn bằng thiết kèm theo sản phẩm quả và an toàn các đồ lời hoặc bằng hình vẽ dùng trong trao đổi, sử dùng điện, thiết bị điện (bản vẽ, sơ đồ kèm theo dụng,… chúng ta cần phải làm gì? sản phẩm). +Muốn mắc mạch điện + Căn cứ vào sơ đồ mạch thực như hình a căn cứ vào điện. đâu? GV nhấn mạnh: Bản vẽ 4
- KT là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm dùng trong trao đổi, sử dụng,… HS nêu thêm VD VD: khi mua một chiếc máy thường có bản chỉ dẫn kèm theo bằng hình vẽ hoăc bằng lời. Yêu cầu HS quan sát H HS quan sát H 1.4 SGK: IV.Bản vẽ KT dùng 1.4 SGK: bản vẽ dùng bản vẽ dùng trong cơ khí, trong các lĩnh vực KT trong các lĩnh vực kĩ thuật NN, xây dựng,… Sơ đồ SGK nào? Kể ra? Trong các lĩnh vực đó, Cơ khí: thiết kế máy bản vẽ được dùng để làm công cụ, nhà xuởng. gì? + Giao thông: thiết kế phương tiện GT, đường GT, cầu cống,… + NN: thiết kế máy nông nghiệp, công trình thủy lợi, cơ sở chế biến,… GV KL: các lĩnh vực KT đều gắn liền với bản vẽ kĩ thuật, mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có bản vẽ riêng Được vẽ bằng tay , bằng của mình. dụng cụ vẽ hoặc bằng Bản vẽ được vẽ bằng máy tính điện tử. dụng cụ gì? Học bản vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào sản xuất, Học vẽ kĩ thuật để làm đời sống và tạo điều kiện gì? học tốt các môn khoa học kĩ thuật khác HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Giao bài tập Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập Câu 1: Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng chung trong kĩ thuật? Câu 2: Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kĩ thuật? Câu 3: Ban ve k ̉ ̃ ỹ thuât co vai tro nh ̣ ́ ̀ ư thê nao đôi v ́ ̀ ́ ới san xuât va đ ̉ ́ ̀ ời sông? ́
- HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: dạy học nêu và giải quyết vấn đềĐịnh hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, tư duy sáng tạo Hay chia se v ̃ ̉ ơi cha me va moi ng ́ ̣ ̀ ̣ ươi trong gia đinh nh ̀ ̀ ững hiêu biêt cua em vê ban ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ve ky thuât. ̃ ̃ ̣ Tim hiê ̀ ̉u tai liêu h ̀ ̣ ương dân s ́ ̃ ử dung môt sô thiêt bi trong gia đinh ( Tên thiêt bi, cac ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̉ hinh ve va y nghia cua chung). ́ HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ Định hướng phát triển năng lực: tự chủtự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết vấn đề ̉ Tim hiêu cac ph ̀ ́ ương phap xây d ́ ựng ban ve xây d ̉ ̃ ựng trong thực tiên cuôc ̃ ̣ sông. ́ 4. Hướng dẫn về nhà: Đọc ghi nhớ SGK Trả lời câu hỏi 1,2,3. Dặn dò HS đọc trước bài 2. “hình chiếu” Mỗi nhóm chuẩn bị một mô hình ba mặt phẳng chiếu 6
- Tuần: 02 Ngày soạn: 01/09/2019 Tiết: 02 Ngày dạy: 04/09/2019 Bài HÌNH CHIẾU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là hình chiếu? 2.Kỹ năng: Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ KT. 3. Thái độ: Ham học hỏi để tìm hiểu kiến thức mới 4. Năng lực, phẩm chất : Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin . Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng
- II. PHƯƠNG PHÁPKĨ THUẬT 1. Phương pháp PP dạy học Gợi mở vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP công tác độc lập 2. Kĩ thuật dạy học Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên Tranh vẽ H 2.1 > 2.5 SGK Vật mẫu: bao diêm, bao thuốc lá,… Bìa cứng gấp thành 3 mặt phẳng chiếu. 2. Học sinh: Đọc trước bài 2 và mỗi nhóm chuẩn bị bìa cứng gấp thành mô hình ba mặt phẳng chiếu IV. Tiến trình giờ dạygiáo dục: 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1: Bản vẽ KT có vai Câu 1.Bản vẽ KT đối với sản xuất 4đ trò như thế nào trong sản Bản vẽ diễn tả chính xác hình dạng kết cấu suất và đời sống? của sản phẩm hoăc công trình. Do vậy bản vẽ KT là ngôn ngữ dùng chung trong KT. .Bản vẽ KT đối với đời sống 4đ Bản vẽ KT là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm dùng trong trao đổi, sử dụng,… Câu 2: Học vẽ kỹ thuật để Câu 2: Học bản vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào 2đ làm gì? sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt các môn khoa học kĩ thuật khác 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức GV giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời câu hỏi: + Trong cuộc sống, người kĩ sư thể hiện được các đối tượng kĩ thuật lên trên bản vẽ bằng cách nào? Học sinh thực hiện nhiệm vụ được giao Học sinh trả lời kết quả làm việc của mình. GV hướng dẫn cả lớp cùng bình luận, đánh giá. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 8
- Mục tiêu: Hiểu được thế nào là hình chiếu? Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV nêu hiện tượng tự HS nắm khái niệm hình I.Khái niệm hình chiếu nhiên ánh sáng chiếu đồ chiếu. Khi chiếu vật thể lên măt vật lên mặt đất, mặt phẳng, hình nhận được tường tạo thành bóng các trên mặt phẳng đó là hình đồ vật bóng đó làhình chiếu của vật thể chiếu. Quan sát H 2.1 SGK, nắm Yêu cầu HS quan sát H khái niệm tia chiếu, mặt 2.1 SGK, GV giới thiệu tia phẳng chiếu. chiếu, mặt phẳng chiếu. HS chú ý quan sát cách Nêu cách vẽ hình chiếu vẽ. của một điểm? Vẽ hình chiếu của các Cách vẽ hình chiếu của điểm thuộc vật thể đó. vật thể? Yêu cầu HS quan sát H HS quan sát H 2.2: II.Các phép chiếu: 2.2 và trả lời câu hỏi. Do đặc điểm các tia chiếu Xác định các tia chiếu, HS dựa vào hình trả lời khác nhau cho ta các phép mặt phẳng chiếu, hình câu hỏi. chiếu khác nhau: (H2.2) chiếu? Phép chiếu xuyên tâm Nhận xét đặc điểm các Hình a: các tia chiếu xuất (Ha) tia chiếu trong các hình a, phát tại cùng 1 điểm, hình Phép chiếu song song b, c? b các tia chiếu song song (Hb) GV KL: do đặc điểm các với nhau, hình c các tia Phép chiếu vuông góc: tia chiếu khác nhau cho ta chiếu song song với nhau (Hc) phép chiếu khác nhau: và vuông góc với mặt +Phép chiếu xuyên tâm: phẳng chiếu. các tia chiếu đồng quy tại 1 điểm. +Phép chiếu song: các tia chiếu song song với nhau +Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. Tia chiếu các tia sáng của Yêu cầu HS cho VD về 1 ngọn đèn. Tia chiếu của các phép chiếu này trong ngọn đèn pha. Tia sáng tự nhiên? của mặt trời ở xa vô tận. GV nhấn mạnh: trong KT
- thường dùng phép chiếu vuông góc. Yêu cầu HS quan sát H III.Các HC vuông góc 2.3, 2.4 SGK: nêu rõ vị trí HS quan sát H 2.3, 2.4 1/ Các MP chiếu của các mặt phẳng chiếu, SGK. Mặt chính diện là Mp nêu tên gọi của chúng và chiếu đứng tên gọi các hình chiếu Mặt nằm ngang là Mp tương ứng? chiếu bằng +Nêu vị trí của các mặt Mp chiếu bằng ở dưới Mặt cạnh bên phải là Mp phẳng chiếu đối với vật vật thể, Mp chiếu đứng ở chiếu cạnh thể? sau vật thể, Mp chiếu 2/ Các hình chiếu cạnh ở bên phải vật thể. HC đứng có hướng chiếu Mp chiếu đứng: có từ trước hướng chiếu từ trước HC bằng có hướng chiếu +Các mặt phẳng chiếu HC đứng; Mp chiếu bằng từ trên xuống được đặt như thế nào đối có hướng chiếu từ trên HC cạnh có hướng chiếu với người quan sát? xuống HC bằng; Mp từ trái sang. chiếu cạnh có hướng IV.Vị trí các HC *Gv cho HS quan sát mô chiếu từ trái sang HC HC bằng ở dưới HC hình 3 Mp chiếu và cách cạnh. đứng. mở các Mp chiếu để minh HS quan sát H 2.5,nêu vị HC cạnh ở bên phải HC họa vị trí các hình chiếu. trí sắp xếp các HC trên đứng. +Tên gọi các hình chiếu bản vẽ: HC bằng ở dưới (Vẽ H 2.5 SGK) tương ứng với các hướng HC đứng, HC cạnh bên chiếu? phải HC đứng. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK, rút ra KL: mặt chính diện là Mp chiếu đứng HC đứng; mặt nằm ngang là Mp chiếu bằng HC bằng; mặt cạnh bên phải là Mp chiếu cạnh HC cạnh. *Vị trí các hình chiếu trên Vẽ hình 2.5 và nắm chính bản vẽ? (như H2.5) xác cách vẽ. GV nói rõ vì sao phải mở các Mp chiếu? (vì HC được vẽ trên cùng bản vẽ) Hướng dẫn HS vẽ và lưu ý những quy định khi vẽ HC trên bản vẽ như SGK. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') 10
- Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Giao bài tập Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. Hoan thiên bai tâp SGK/11 ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ Hay nôi nôi dung ở côt 1 v ̣ ới côt 2 sao cho phu h ̣ ̀ ợp Côt 1̣ Côt nôi ̣ ́ Côt 2 ̣ ́ ứng Hinh chiêu đ ̀ ̣ ̣ Thuôc măt phăng hinh ̉ ̀ chiêu băng ́ ̀ Hinh chiêu băng ̀ ́ ̀ ̣ ̣ Thuôc măt phăng hinh ̉ ̀ ́ ̣ chiêu canh ́ ̣ Hinh chiêu canh ̀ Thược măt phăng hinh ̣ ̉ ̀ ́ ứng chiêu đ HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: dạy học nêu và giải quyết vấn đềĐịnh hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, tư duy sáng tạo Hay chia se v ̃ ̉ ơi cha me va moi ng ́ ̣ ̀ ̣ ươi trong gia đinh vê y nghia cua hinh chiêu ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ́ HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ Định hướng phát triển năng lực: tự chủtự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết vấn đề Sưu tâm môt sô ban ve ki thuât va tim hiêu cac thông tin nh ̀ ̣ ́ ̉ ̃ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ư ban ve tên gi? Cac hinh ̉ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ biêu diên trên ban ve đ ̃ ̃ ược xây dựng băng ph ̀ ương phap nao? ́ ̀ 4. Hướng dẫn về nhà: Đọc ghi nhớ SGK Trả lời câu hỏi 1,2,3 và làm BT vận dụng. Đọc “có thể em chưa biết”, học bài cũ Chuẩn bị bài “bản vẽ khối đa diện”.
- Tuần: 03 Ngày soạn: 08/09/2019 Tiết: 03 Ngày dạy: 09/09/2019 Bài 3: Bài tập thực hành: HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hiểu được sự liên quan giữa hướng vẽ và hình chiếu. 2. Kĩ năng : Biết cách bố trí các hình chiếu trên bản vẽ. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, trí tưởng tượng không gian. 4. Năng lực, phẩm chất : Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin . Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng II. PHƯƠNG PHÁPKĨ THUẬT 1. Phương pháp PP dạy học Gợi mở vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP công tác độc lập 2. Kĩ thuật dạy học Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ III. CHUẨN BỊ 1Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo Bảng 31 SGK: Hướng chiếu A B C Hình chiếu 1 2 3 2Học sinh: SGK; Vở ghi, vở bài tập. Dụng cụ vẽ,bút chì… IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1 Ổn định tổ chức: 2Kiểm tra bài cũ:(5 phút) Thế nào là hìng chiếu của vật thể? Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ ? 12
- 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. Phương pháp dạy học: thông qua kênh hinh băng TVHD.GV ch ̀ ̀ ọn tranh ảnh, hoặc 1 đoạn phim phù hợp. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức GV giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời câu hỏi: + Vì sao bản vẽ kĩ thuật phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất chung? + Một bản vẽ kĩ thuật có những tiêu chuẩn chung nào? Học sinh thực hiện nhiệm vụ được giao Học sinh trả lời kết quả làm việc của mình. GV hướng dẫn cả lớp cùng bình luận, đánh giá. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: Sự liên quan giữa hướng vẽ và hình chiếu. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt đông 1 (6’) Tìm hiểu cách trình bày bài làm (Báo cáo thực hành) GV: Nêu cách trình bày bài HS: Theo dõi, quan sát. I. Chuẩn bị: làm trên khổ giấy A4. Vẽ Dụng cụ: thước, êke, sơ đồ bố trí phần hình và compa, bút chì, tẩy... phần chữ, khung tên lên Vật liệu: Giấy vẽ khổ bảng: A4 SGK, vở bài tập, giấy nháp. Khung tên
- Hoạt đông 2 (24’) Tổ chưc thực hành II. Nội dung GV: Yêu cầu HS đọc kĩ HS: Làm bài cá nhân theo Cho vật thể hình cái nêm nội dung để hiểu đầu bài sự chỉ dẫn của GV. với ba hướng chiếu A, B, (SGK). C Yêu cầu HS đọc phần HS: Trả lời câu hỏi . và các hình chiếu 1, 2, 3 nội dung thực hành SGK như hình 3.1 SGK 13. (13) Hãy đánh dấu (x) vào Xem các hình chiếu 1,2,3 Hình 3.1 hình chiếu 1 bảng 3.1 và vẽ hình chiếu là hình chiếu nào? nó có biểu diễn vật thể theo 1, 2, 3 theo đúng vị trí quy được tương ứng với hướng chiếu B Tưc là định. hướng chiếu nào? A hay B hình chiếu bằng hay C? hoàn thành bảng Hình 3. 2 biểu diễn vật 3.1 SGK (14). thể theo hướng chiếu C tức là hình chiếu cạnh. Hình 3.3 biểu diễn vật thể theo hướng chiếu A tức nó là hình chiếu đứng. Hướn A B C g chiếu Hình chiếu 1 x 2 x GV: Yêu cầu HS thực hiện thực hành theo các III. Các bước tiến hành bước SGK 3 Bước 1: Đọc kĩ nội dung bài thực hành Bước 2: Làm bài trên giấy HS thực hiện A4, vở bài tập. Bước 3: Kể bảng 3.1 Bước 4: Vẽ lại 3 hình chiếu cho đúng như trên GV: Nêu chú ý khi vẽ: bản vẽ kĩ thuật. Cách vẽ chia làm 2 bước: Bước vẽ mờ và bước tô đậm. Các kích thước của hình lấy theo các hình đã cho, 14
- có thể lấy theo tỉ lệ gấp Lắng nghe và làm bài tập đôi; cần bố trí cân đối các hình trên bản vẽ. Bài tập thực hành được hoàn thành tại lớp. Hoạt động 3 (6’) Tổng kết và đánh giá bài thực hành GV: Nhận xét giờ làm HS: Nghe nhận xét của IV. Nhận xét đánh giá bài thực hành: GV và nộp báo cáo thực Sự chuẩn bị. hành. Thái độ làm bài. Quy trình tiến hành. Hướng dẫn HS tự đánh gia bài làm của mình theo mục tiêu bài học. Thu bài về chấm. Tích hợp môi trường: Thu dọn dụng cụ và vật Giáo viên yêu cầu HS thu liệu thực hành dọn dụng cụ và vật liệu thực hành, không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ. 4. Hướng dẫn về nhà HS tự đánh giá bài làm của mình. GV nhận xét giờ thực hành. Hoàn thành bài thực hành Chuẩn bị trước Bài 4 : BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… o0o
- Tuần: 04 Ngày soạn: 15/09/2019 Tiết: 04 Ngày dạy: 16/09/2019 Bài 4 BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 2. Kỹ năng :Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 3. Thái độ :Rèn luyện kĩ năng vẽ các khối đa diện và các hình chiếu của nó. 4. Năng lực, phẩm chất : Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin . 16
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng II. PHƯƠNG PHÁPKĨ THUẬT 1. Phương pháp PP dạy học Gợi mở vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP công tác độc lập 2. Kĩ thuật dạy học Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ III. CHUẨN BỊ 1. GV Mô hình các khối đa diện: hình HCN, hình LTĐ, hình chóp đều. Mẫu vật: bao diêm, bút chì 6 cạnh,… 2. HS: đọc trước bài mới ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1:Khái niệm hình Câu 1 chiếu? Các phép chiếu, đặc .Khái niệm hình chiếu;Khi chiếu vật thể lên 4đ điểm các phép chiếu? măt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó là hình chiếu của vật thể Các phép chiếu 6đ Phép chiếu xuyên tâm Phép chiếu song song Phép chiếu vuông góc: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. Phương pháp dạy học: thông qua kênh hinh băng TVHD.GV ch ̀ ̀ ọn tranh ảnh, hoặc 1 đoạn phim phù hợp. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức
- Cho Hs quan sát hình ảnh một số khối đa diện Khối đa diện là một khối được bao bởi các hình đa giác phẳng, các khối đa diện thường gặp là hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều,… vậy những khối đa diện này được thể hiện trên mặt phẳng như thế nào, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về hình chiếu của các khối này. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: các khối đa diện thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Yêu cầu HS quan sát H4.1 HS quan sát H4.1 SGK I.Khối đa diện SGK: Khối đa diện được bao +Các khối hình học đó + Hình tam giác, chữ nhật. bởi các hình đa giác được bao bởi các hình gì? phẳng. GVKL: khối đa diện VD: bao thuốc lá, bút chì 6 được bao bởi các hình đa cạnh, kim tự tháp,… giác phẳng. Bao diêm (HHCN) Đai + Kể 1 số vật thể có dạng ốc 6 cạnh (lăng trụ) Kim khối đa diện mà em biết? tự tháp (chóp đều). 18
- Cho HS quan sát H 4.2 + II.Hình hộp chữ nhật mô hình HHCN: 1/ KN: Hình hộp chữ nhật + Hình HCN được bao bởi Các hình chữ nhật được bao bởi 6 hình chữ các hình gì? nhật. Yêu cầu HS chỉ ra các h: chiều cao 2/ Hình chiếu của hình kích thước của hình HCN? a: chiều dài HCN b: chiều rộng. GV đặt vật mẫu hình HS quan sát, trả lời HCN (VD: hộp phấn) trong mô hình 3 Mp chiếu: + Khi chiếu lên mặt Hình CN phẳng chiếu đứng thì HC đứng là hình gì? + Hình chiếu đó phản ánh Mặt trước của HHCN Bảng 4.1: mặt nào của hình HCN? + Kích thước phản ánh Chiều dài và chiều cao. Hình Hình Kíc kích thước nào của hình chiế dạng h HCN? u thư Gv giảng tương tự cho HS vẽ các hình chiếu vào ớc hai hình chiếu còn lại. tập cho đúng vị trí, kích Đứn HCN a x Gv vẽ các hình chiếu lên thước. g h bảng (như H 4.3): Hoàn thành bảng 4.1 Yêu cầu HS thực hiện Bằn HCN a x bài tập điền vào bảng 4.1. g b + Các hình 1,2,3 là các + Đứng, bằng, cạnh. hình chiếu gì? Cạn HCN b x + Chúng có hình dạng như + Hình chữ nhật h h thế nào? +Thể hiện các kích thước Dài, rộng, cao. nào của hình HCN?
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. 2 nhóm thảo luận hình lăng trụ đều, 2 nhóm hình chóp đều 1/ Hình lăng trụ đều HS quan sát mô hình hình III.Hình lăng trụ đều Cho HS quan sát mô hình lăng trụ đều: Hai mặt đáy 1/KN: Hai mặt đáy là hai hình LTĐ: khối đa điện là hai hình đa giác đều hình đa giác đều bằng này được bao bởi các hình bằng nhau, các mặt bên là nhau. gì? các hình chữ nhật bằng Các mặt bên là các hình GVKL: 2 mặt đáy là hai nhau. chữ nhật bằng nhau. hình đa giác đều bằng 2/ Hình chiếu của hình HS quan sát các hình lăng trụ đều. nhau, các mặt bên là các hình CN bằng nhau. chiếu của hình lăng trụ Tương tư, GV yêu cầu đều (h 4.5) HS quan sát các hình chiếu H1: Đứng: CN; chiều cao lăng trụ. của hình lăng trụ đều (h 4.5): các hình 1,2,3 là các H2: bằng: tam giác; chiều hình chiếu gì? Chúng có dài và chiều cao cạnh đáy. hình dạng như thế nào? H3: cạnh: CN Thể hiện kích thước nào? HS vẽ hình 4.5 và hoàn Bảng 4.2: Yêu cầu HS vẽ H 4.5 và thành bảng 4.2 hoàn thành bảng 4.2 SGK. Hình Hình Kích chiế dạng thướ u c Đứn HCN a x h g HS quan sát hình chóp 2/Hình chóp đều đều (h 4.6): Mặt đáy là Bằn T. a x b Yêu cầu HS quan sát H4.6 một hình đa giác đều; mặt g giác SGK + mô hình: khối đa bên là các hình tam giác diện này được tạo bởi các cân bằng nhau có chung Cạn HCN b x h hình gì? đỉnh. h HS quan sát H 4.7: các Tương tư, GV yêu cầu IV.Hình chóp đều hình chiếu của hình chóp HS quan sát các hình chiếu đều: 1/ KN: Mặt đáy là một của hình chóp đều (h 4.7): Đứng: tam giác hình đa giác đều; mặt bên các hình 1,2,3 là các hình Bằng: vuông là các hình tam giác cân chiếu gì? Chúng có hình Cạnh: tam giác bằng nhau có chung đỉnh. dạng như thế nào? Thể HS vẽ hình 4.7 và hoàn 2/ HC của hình chóp đều: hiện kích thước nào? thành bảng 4.3 Yêu cầu HS vẽ H 4.7 và HS đọc chú ý SGK hoàn thành bảng 4.3 SGK. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Công nghệ 8 theo Công văn 5512
255 p | 65 | 7
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Dự án 1: Thiết kế và lắp ráp mô hình cánh tay rô bốt thủy lực (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 29 | 3
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 8: An toàn điện (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 8 | 3
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 6: Truyền và biến đổi chuyển động (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 3
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Dự án 2: Thiết kế và lắp ráp mô hình bồn rửa tay tự động (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 39 | 3
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 8 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 14: Quy trình thiết kế kỹ thuật (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 11 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 13: Đại cương về thiết kế kỹ thuật (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 6 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 12: Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kỹ thuật điện (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 13 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 11: Thực hành Lắp mạch điện điều khiển đơn giản (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 10: Mạch điện điều khiển (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 13 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 9: Mạch điện (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 9 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 2: Hình chiếu vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
16 p | 15 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 7: Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 8 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 3: Bản vẽ kỹ thuật (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 19 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 5: Gia công cơ khí (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 12 | 2
-
Giáo án Công nghệ lớp 8 - Bài 4: Vật liệu cơ khí (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn