Giáo án Công nghệ lớp 7 - GV. Vũ Mạnh Hùng
lượt xem 18
download
Giáo án "Công nghệ lớp 7" cung cấp cho các bạn các kiến thức về mục tiêu, yêu cầu, nội dung tóm tắt các bài: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt, quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt,... Với các bạn chuyên ngành Sư phạm thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Công nghệ lớp 7 - GV. Vũ Mạnh Hùng
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Ngày soạn:19/8/2012 Ngày dạy:7a:21/8/2012 7b:21/8/2012 PHẦN 1: TRỒNG TRỌT CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT Tiết1: VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được vai trò,nhiệm vụ của trồng trọt trong nền kinh tế của nước ta. Xác định được những biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt. 2.Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng Hiểu được đất trồng là gì. Hiểu được vai trò của đất trồng đối với cây trồng. Biết được các thành phần của đất trồng. Quan sát và nhìn nhận vấn đề. Vận dụng kiến thức vào đời sống thực tiễn. 3.Thái độ: Coi trọng việc sản xuất trồng trọt.Có trách nhiệm áp dụng các biện pháp kỹ thuật để tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt.Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên môi trường đất. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Hình 1 SGK phóng to trang 5. Bảng phụ lục về nhiệm vụ và biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt. Chuẩn bị phiếu học tập cho học sinh. 2. Học sinh: Xem trước bài 1. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp : (1 phút) 7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ : (không có) 3. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Vai trò của trồng _ Giáo viên giới thiệu hình 1 SGK và _ Học sinh lắng nghe và trả trọt: nêu câu hỏi: lời: Trồng trọt cung + Trồng trọt có vai trò gì trong nền Vai trò của trồng trọt là: cấp lương thực, thực kinh tế? Nhìn vào hình 1 hãy chỉ rõ: _ Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, hình nào là cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.(hình a) thức ăn cho chăn phẩm…? _ Cung cấp thức ăn cho nuôi, nguyên liệu cho _ Giáo viên giải thích hình để học sinh ngành chăn nuôi.(hình b) công nghiệp và nông rõ thêm về từng vai trò của trồng trọt. _ Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất khẩu. _ Giáo viên giảng giải cho Học sinh các ngành công nghiệp. (hình + Cây lương thực là cây trồng cho chất c) bột như: lúa, ngô, khoai, sắn,… _ Cung cấp nông sản xuất + Cây thực phẩm như rau, quả,… khẩu. (hình d) + Cây công nghiệp là những cây cho _ Học sinh lắng nghe. sản phẩm làm nguyên liệu trong công nghiệp chế biến như: mía, bông, cà phê, chè,… _ Học sinh lắng nghe. _ Giáo viên yêu cầu học sinh hãy kể Học sinh cho ví dụ. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 1
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong một số loại cây lương thực, thực Học sinh ghi bài. phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa phương. _ Giáo viên nhận xét, ghi bảng. 2. Nhiệm vụ của _ Yêu cầu học sinh chia nhóm và Học sinh chia nhóm, thảo luận và trồng trọt: tiến hành thảo luận để xác định trả lời: Nhiệm vụ của nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của Đó là các nhiệm vụ 1,2,4,6. trồng trọt là đảm trồng trọt? Vì trong trồng trọt không cung bảo lương thực, + Tại sao nhiệm vụ 3,5 không cấp được những sản phẩm đó: thực phẩm cho tiêu phải là nhiệm vụ trồng trọt? + Nhiệm vụ 3: Thuộc lĩnh vực chăn dùng trong nước và nuôi. xuất khẩu. _ Giáo viên giảng rõ thêm về + Nhiệm vụ 5: Thuộc lĩnh vực lâm từng nhiệm vụ của trồng trọt. nghiệp. _ Tiểu kết, ghi bảng _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh ghi bài. 3.Để thực hiện _ Giáo viên yêu cầu học sinh _ Học sinh thảo luận nhóm và hoàn nhiệm vụ của theo nhóm cũ, quan sát bảng và thành bảng. trồng trọt, cần sử hoàn thành bảng. _ Đại diện nhóm trình bày, nhóm dụng những biện _ Khai hoang, lấn biển. khác bổ sung pháp gì? _ Tăng vụ trên đơn vị diện tích. _ Yêu cầu nêu được: Các biện pháp để _ Áp dụng đúng biện pháp kĩ + Khai hoang, lấn biển: tăng diện thực hiện nhiệm vụ thuật trồng trọ_ Giáo viên tích đất canh tác. của trồng trọt là nhận xét. + Tăng vụ trên đơn vị diện tích: tăng khai hoang, lấn + Sử dụng các biện pháp trên sản lượng nông sản. biển, tăng vụ trên có ý nghĩa gì? + Áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật đơn vị diện tích và + Có phải ở bất kỳ vùng nào ta trồng trọt: tăng năng suất cây trồng. áp dụng các biện cũng sử dụng các biện pháp đó Học sinh lắng nghe. pháp kĩ thuật tiên không? Vì sao? Có ý nghĩa là sản xuất ra nhiều tiến _ Giáo viên chốt lại kiến thức, nông sản cung cấp cho tiêu dùng. ghi bảng. Không phải vùng nào ta cũng sử dụng được 3 biện pháp đó vì mỗi vùng có điều kiện khác nhau. _ Học sinh ghi bài 4. Khái niệm về _ Yêu cầu học sinh đọc _ Học sinh đọc thông tin và trả lời: đất trồng: thông tin mục I SGK và trả 1. Đất trồng là gì? lời các câu hỏi: Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất trồng là lớp + Đất trồng là gì? Đất trên đó thực vật có khả năng sinh bề mặt tơi xốp của + Theo em lớp than đá tơi sống và tạo ra sản phẩm. vỏ Trái Đất, trên đó xốp có phải là đất trồng hay Lớp than đá không phải là đất trồng thực vật có thể sinh không? Tại sao? vì thực vật không thể sống trên lớp sống và tạo ra sản than đá được. phẩm. + Đất trồng do đá biến đổi Đất trồng khác với đá ở chổ đất 2. Vai trò của đất thành. Vậy đất trồng và đá trồng có độ phì nhiêu. trồng: có khác nhau không? Nếu _ Học sinh thảo luận nhóm và cử đại Đất có vai trò đặc khác thì khác ở chổ nào? diện trả lời: biệt đối với đời _ Yêu cầu học sinh chia + Giống nhau: đều có oxi, nước, dinh sống cây trồng vì nhóm quan sát hình 2 và dưỡng. đất là môi trường thảo luận xem 2 hình có + Khác nhau: cây ở chậu (a) không có cung cấp nước, chất điểm nào giống và khác giá đỡ nhưng vẫn đứng vững còn chậu dinh dưỡng, oxi cho nhau?_ Giáo viên nhận xét, (b) nhờ có giá đỡ nên mới đứng vững. cây và giữ cho cây bổ sung. _ Học sinh lắng nghe. đứng thẳng. + Qua đó cho biết đất có Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 2
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong tầm quan trọng như thế nào Đất cung cấp nước, chất dinh đối với cây trồng. dưỡng, oxi cho cây và giúp cho cây + Nhìn vào 2 hình trên và đứng vững. cho biết trong 2 cây đó thì Cây ở chậu (a) sẽ phát triển nhanh cây nào sẽ lớn nhanh hơn, hơn, khỏe mạnh hơn cây ở chậu (b). vì khỏe mạnh hơn? Tại sao? cây (a) có đất cung cấp nhiều chất dinh _ Giáo viên chốt lại kiến dưỡng hơn. thức, ghi bảng. _ Học sinh ghi bài. 5. Thành phần của _ Giáo viên giới thiệu cho _ Học sinh quan sát sơ đồ 1 và trả lời: đất trồng: học sinh sơ đồ 1 về thành Gồm 3 phần: phần phần của đất trồng và hỏi: Đất trồng bao gồm: phần khí, phần rắn, phần khí, phần + Đất trồng gồm những lỏng và phần rắn (chất hữu cơ và chất lỏng. thành phần gì? Kể ra. vô cơ). _ Phần khí cung cấp Như: oxi, khí cacbonic, khí nitơ và oxi cho cây. + Hãy cho biết trong không một số khí khác. _ Phần rắn cung cấp khí có những chất khí nào? Oxi cần cho quá trình hô hấp của chất dinh dưỡng cho + Oxi có vai trò gì trong cây. cây. đời sống cây trồng? Có chứa những chất như: chất _ Phần lỏng: cung cấp + Cho biết phần rắn có khoáng, chất mùn. nước cho cây. chứa những chất gì? Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. + Chất khoáng và chất Phần lỏng chính là nước trong đất. mùn có vai trò gì đối với cây trồng? Có tác dụng hòa tan các chất dinh + Phần lỏng có những dưỡng giúp cây dễ hấp thu. chất gì? _ Học sinh thảo luận nhóm và hoàn + Nước có vai trò gì đối thành bảng. với đời sống cây trồng? _ Đại diện nhóm trả lời và nhóm khác bổ sung. _ Theo nhóm cũ thảo luận _ Yêu cầu nêu được: và điền vào bảng thành + Phần khí: cung cấp oxi cho cây hô phần của đất trồng: hấp. + Phần rắn: cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. + Phần lỏng cung cấp nước cho cây. Học sinh đọc phần ghi nhớ. 4.Củng cố: (3 phút) Hãy cho biết thế nào là đất trồng? Đất trồng có vai trò gì? Đất trồng có những thành phần nào? 1. Chọn câu trả lời đúng: Đất trồng là môi trường: a. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi. b. Giúp cây đứng vững. c. Chất dinh dưỡng, oxi, nước. d. Cả 2 câu b, c. 2. Em hãy xếp các nhóm từ trong các cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương đương. Các thành phần của đất trồng (1) Vai trò đối với cây trồng (2) 1. Chất khí. a) Cung cấp chất dinh dưỡng. 2. Chất rắn. b) Cung cấp oxi cho hô hấp và CO2 cho 3. Chất lỏng. quang hợp. c) Cung cấp nước, giúp vận chuyển các chất trong cây. Trả lời: (1):………… (2): …………………… (3): ……………………… Đáp án: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 3
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong 1.d 2. (1) – b, (2) – a, (3) c 5. Dặn dò: (2 phút) Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 3. IV. Rút kinh ngiệm: Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày dạy:7a:28/8/2012 7b:28/8/2012 Tiết 2: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA ĐẤT TRỒNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được thành phần cơ giới của đất trồng. Hiểu được thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính. Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất trồng. Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất. 2. Kỹ năng : Có khả năng phân biệt được các loại đất. Có các biện pháp canh tác thích hợp. Rèn luyện kĩ năng phân tích và hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đất, bảng con. Phiếu học tập cho học sinh. Học sinh: Xem trước bài 3. Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp tìm tòi, trao đổi nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Ổn định tố chức lớp : (1 phút)7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) _ Đất trồng có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? _ Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng ra sao? 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài mới: (2 phút) Đất trồng là môi trường sống của cây. Do đó ta cần biết đất có những tính chất chính nào để từ đó ta có biện pháp sử dụng và cải tạo hợp lí. Đây là nội dung của bài học hôm nay. b. Vào bài mới: * Hoạt động 1: Thành phần cơ giới của đất là gì? Yêu cầu: Biết được các thành phần cơ giới của đất. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Thành phần cơ _ Yêu cầu học sinh đọc thông _ Học sinh đọc thông tin và trả lời: giới của đất là gì? tin mục I SGK và hỏi: Bao gồm thành phần vô cơ và Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 4
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Thành phần cơ giới + Phần rắn của đất bao gồm thành phần hữu cơ. của đất là tỉ lệ phần những thành phần nào? Gồm có các cấp hạt: hạt cát (0,05 trăm các loại hạt cát, + Phần vô cơ gồm có mấy cấp – 2mm), limon ( bột, bụi) (0,002 – limon, sét có trong đất. hạt? 0,05 mm) và sét (
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong _ Giáo viên nhận xét và hỏi: _ Học sinh lắng nghe và trả + Nhờ đâu mà đất có khả năng giữ lời: nước và chất dinh dưỡng? Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ + Sau khi hoàn thành bảng các em có được nước và chất dinh nhận xét gì về đất? dưỡng. _ Giáo viên giảng thêm: Đất chứa nhiều hạt có Để giúp tăng khả năng giữ nước và kích thước bé, đất càng chất dinh dưỡng người ta bón phân chứa nhiều mùn thì khả nhưng tốt nhất là bón nhiều phân năng giữ nước và chất dinh hữu cơ. dưỡng càng tốt. _ Tiểu kết, ghi bảng. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh ghi bài. No äi dun g Hoaït ño ä n g cu û a gia ù o Hoaït ño ä n g cu û a hoïc vie â n sin h IV. Ñoä phì _ Yeâu caàu học sinh ñoïc _ Học sinh ñoïc thoâng nhi e â u cuû a ña á t thoâng tin muïc IV. SGK vaø tin vaø traû lôøi: laø gì? hoûi: Ñoä phì nhieâu + Theo em ñoä phì nhieâu Ñoä phì nhieâu cuûa cuûa ñaát laø khaû cuûa ñaát laø gì? ñaát laø khaû naêng naêng cuûa ñaát Ngoaøi ñoä phì nhieâu coøn cuûa ñaát cung caáp cung caáp ñuû coù yeáu toá naøo khaùc ñuû nöôùc, oxi, chaát nöôùc, oxi, chaát quyeát ñònh naêng suaát dinh döôõng cho caây dinh döôõng cho caây troàng khoâng? troàng baûo ñaûm ñöôïc caây troàng baûo _ Giaùo vieân giaûng theâm naêng suaát cao, ñoàng ñaûm ñöôïc naêng cho học sinh: thôøi khoâng chöùa caùc suaát cao, ñoàng Muoán naâng cao ñoä phì chaát ñoäc haïi cho thôøi khoâng chöùa nhieâu cuûa ñaát caàn caây. caùc chaát ñoäc phaûi: laøm ñaát ñuùng kyõ Coøn caàn caùc yeáu haïi cho caây. thuaät, caûi taïo vaø söû toá khaùc nhö: gioáng Tuy nhieân duïng ñaát hôïp lí, thöïc toát, chaêm soùc toát muoán coù naêng hieän cheá ñoä canh taùc vaø thôøi tieát thuaän suaát cao thì tieân tieán. lôïi. ngoaøi ñoä phì _ Giaùo vieân choát laïi kieán _ Học sinh laéng nghe. nhieâu coøn caàn thöùc, ghi baûng. _ Học sinh ghi baøi. phaûi chuù yù ñeán caùc yeáu toá khaùc nhö: Thôøi tieát thuaän lôïi, gioáng toát vaø chaêm soùc toát. Học sinh đọc phần ghi nhớ. 4. Củng cố : ( 3 phút) Thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính? Nhờ đâu mà đất giữ được nước và chất dinh dưỡng? Độ phì nhiêu của đất là gì? Hãy chọn và đánh dấu vào các câu trả lời đúng ở các câu sau: 1. Người ta chia đất ra làm nhiều loại nhằm: a. Xác định độ pH của từng loại đất. b. Cải tạo đất và có kế hoạch sử dụng đất hợp lí. c. Xác định tỉ lệ đạm trong đất. d. Cả 3 câu a, b, c. 2. Muốn cây đạt năng suất cao phải đạt những yêu cầu nào sau đây: a. Giống tốt. b. Độ phì nhiêu. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 6
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong c. Thời tiết thuận lợi, chăm sóc tốt. d. Cả 3 câu a,b,c. 3. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ: a. Hạt cát, sét. b. Hạt cát, limon. c. Hạt cát, sét, limon. d. Hạt cát, sét, limon và chất mùn. Đáp án: 1.b 2.d 3. d 5. Dặn dò : ( 2 phút) Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 4. .IV. Rút kinh ngiệm: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 7
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Ngày soạn:10/9/2012 Ngày giảng:7a:11/9/2012 7b:11/9/2012 Tiết 3 BÀI 4: Thực hành XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN ( vê tay) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách xác định được thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay). 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hành, hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Có ý thức trong việc làm thực hành, cẩn thận trong khi làm thực hành và phải bảo đảm an toàn lao động. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Mẫu đất, thước đo, 1 lọ nhỏ đựng nước. Bảng chuẩn phân cấp đất. 2. Học sinh : Xem trước bài thực hành. Chuẩn bị 3 mẫu đất: đất cát, đất sét, đất thịt. III. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, thực hành và thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Ổn định tổ chức lớp : (1 phút)7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phút) Độ phì nhiêu của đất là gì? Thành phần cơ giới của đất hình thành qua những cấp hạt nào? Từ các cấp hạt đó chia đất thành mấy loại đất chính? 3.Bài mới: * Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ cần thiết Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Vật liệu và dụng cụ _ Yêu cầu học sinh đọc to _ Học sinh đọc to. cần thiết: ph ầ n I SGK trang 10. _ Lấy 3 mẫu đất đựng _ Sau đó giáo viên hướng _ Học sinh lắng nghe và tiến trong túi nilông hoặc dùng d ẫ n h ọ c sinh đ ặ t m ẫ u đ ấ t hành ghi ngoài giấy. giấy sạch gói lại, bên ngoài vào giấy gói lại và ghi phía có ghi : Mẫu đất số…, bên ngoài: Ngày lấy mẫu…, Nơi lấy + Mẫu đất số. mẫu…, Người lấy mẫu… + Ngày lấy mẫu _ 1 lọ nhỏ đựng nước và 1 + Nơi lấy mẫu ống hút lấy nước. + Người lấy mẫu _ Thước đo. _ Yêu cầu học sinh chia _ Học sinh làm theo lời giáo nhóm để thực hành. viên. * Hoạt động 2: Quy trình thực hành. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II. Quy trình thực hành: _ Giáo viên yêu cầu học sinh _ Học sinh tiến hành làm theo. _ Bước 1: lấy một ít đất đem đất đã chuẩn bị đặt lên bằng viên bi cho vào lòng bàn. bàn tay. _ Giáo viên hướng dẫn làm _ Học sinh quan sát . 1 học sinh _ Bước 2: Nhỏ vài giọt nước thực hành. Sau đó gọi 1 học đọc và 1 học sinh làm thực hành. cho đủ ẩm (khi cảm thấy sinh đọc to và 1 học sinh làm mát tay, nặn thấy dẻo là theo lời bạn đọc để cho các được). bạn khác xem. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 8
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong _ Bước 3: Dùng 2 bàn tay vê _ Yêu cầu học sinh xem đất thành thỏi có đường kính bảng 1: Chuẩn phân cấp đất _ Các học sinh xem bảng 1 và khoảng 3mm. (SGK trang 11) và từ đó hãy quan sát học sinh đang làm thực _ Bước 4: Uốn thỏi đất xác định loại đất mà mình vê hành xác định loại đất. thành vòng tròn có đường được là loại đất gì. kính khoảng 3cm. Sau đó quan sát đối chiếu với chuẩn phân cấp ở bảng 1. * Hoạt động 3: Thực hành. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III. Thực hành: _ Yêu cầu học sinh thảo _ Học sinh tiến hành thảo luận luận nhóm và xác định mẫu và xác định. của nhóm mình đem theo. _ Sau đó yêu cầu từng nhóm _ Đại diện từng nhóm báo cáo, báo cáo kết quả của nhóm nhóm khác bổ sung. mình. _ Yêu cầu học sinh nộp _ Học sinh nộp bảng thu hoạch bảng mẫu thu hoạch. cho giáo viên. Mẫu Trạng thái đất sau khi vê Loại đất xác định đất Số 1 …………………………………… ……………………………………………… Số 2 …………………………………… ……………………………………………… Số 3 …………………………………… ……………………………………………… 3. Củng cố và đánh giá giờ thực hành : ( 2 phút) Giáo viên đánh giá các mẫu đất mà học sinh thực hành. 4. Nhận xét và dặn dò : (2 phút) Nhận xét về sự chuẩn bị mẫu và thái độ học tập của học sinh. Dặn dò: Về nhà xem lại bài, giờ sau các em tiếp tục đem đất. IV . Rút kinh nghiệm: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 9
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Ngày soạn:16/9/2012 Ngày dạy:7a:18/9/2012 7b:18/9/2012 Tiết:4 BÀI 5: Thực hành XÁC ĐỊNH ĐỘ pH CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách xác định pH của đất bằng phương pháp so màu. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành và thảo luận nhóm. 3. Thái độ : Có ý thức cẩn thận, bảo đảm an toàn trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : 2 mẫu đất, một thìa nhỏ. Một thang màu pH chuẩn, một lọ chất chỉ thị màu tổng hợp. 2. Học sinh : Các mẫu đất và xem trước bài thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1phút)7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ : ( không có) 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài mới : ( 2 phút) pH dao động từ 0 đến 14. Căn cứ vào độ pH người ta xác định đất chua, đất kiềm và đất trung tính. Hôm nay ta sẽ xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu. b. Vào bài mới : * Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ cần thiết. Yêu cầu: Nắm vững các vật liệu và dụng cụ cần thiết để thực hành. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Vật liệu và dụng cụ cần _ Yêu cầu 1 học sinh đọc to _ 1 học sinh đọc to. thiết: phần I SGK trang 12. _ Lấy 2 mẫu đất. Mẫu đất _ Giáo viên yêu cầu học sinh _ Học sinh đem mẫu ra và trả được đựng trong túi nilong đem mẫu ra và hỏi: lời: hoặc dùng giấy sạch gói lại. + Sau khi l ấ y m ẫu các em đ ể Mẫu đất được đựng trong túi _ Một muỗng nhỏ. m ẫ u ở đâu? nilông hoặc dùng giấy sạch gói _ Một thang màu pH chuẩn, lại. một lọ chất chỉ thị màu. + Ở bên ngoài các em ph ả i ghi Bên ngoài có ghi: Mẫu đất gì? số…, Ngày lấy mẫu…, Nơi lấy _ Yêu cầu học sinh ghi vào mẫu…, Người lấy mẫu….. tập. _ Học sinh ghi vào tập. * Hoạt động 2: Quy trình thực hành. Yêu cầu: Nắm rõ các bước trong quy trình thực hành. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II. Quy trình thực hành: _ Yêu cầu 1 học sinh đọc 3 _ 1 học sinh đọc 3 bước thực _ Bước 1: lấy một lượng đất bước thực hành SGK trang 12, hành. bằng hạt ngô cho vào thìa. 13. _ Bước 2: Nhỏ từ từ chất chỉ _ Giáo viên thực hành mẫu cho _ Học sinh quan sát. thị màu tổng hợp vào mẫu đất học sinh xem. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 10
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong cho đến khi dư thừa 1 giọt. _ Yêu cầu 1 học sinh làm lại _ Các học sinh khác quan sát bạn _ Bước 3: Sau 1 phút, nghiêng cho các bạn khác xem. làm thực hành. thìa cho chất chỉ màu chảy ra _ Yêu cầu học sinh viết vào. học sinh viết vào vở. và so màu với thang màu pH _ Giáo viên giảng thêm: chuẩn. Nếu trùng màu nào thì So màu với thang màu pH _ Học sinh lắng nghe. đất có độ pH tương đương chuẩn, chúng ta phải làm 3 lần với độ pH của màu đó. như vậy. Lần 1 để chất chỉ thị vào, sau đó so màu lần 1, 1 lát sau tiếp tục để chất chỉ thị màu vào và so màu lần 2, tương tự so màu lần 3, mỗi lần so màu phải có ghi lại rồi lấy pH của 3 lần so màu công lại, lấy trung bình cộng làm pH chuẩn, sau đó xác định loại đất. * Hoạt động 3: Thực hành. Yêu cầu: Tiến hành thực hành để hoàn thành bảng. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III. Thực hành: _ Yêu cầu học sinh chia nhóm và _ Học sinh chia nhóm và tiến tiến hành thực hành. hành thực hành. _ Yêu cầu học sinh của các nhóm trình bày cách thực hiện và _ Học sinh trả lời xác định loại đất mà học sinh đã thực hành. (Có thể cho điểm học sinh) _ Sau đó yêu cầu học sinh nộp bảng thu hoạch. _ Học sinh nộp bài thu hoạch. Mẫu đất Độ pH Đất chua, kiềm, trung tính Mẫu số 1. ………………………………… ………………………………… _ So màu lần 1 ……………………………….. ……………………………….. _ So màu lần 2 ……………………………….. ……………………………….. _ So màu lần 3 ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… Trung bình ………………………………… ………………………………… Mẫu số 2. ………………………………… ………………………………… _ So màu lần 1 ………………………………… ………………………………… _ So màu lần 2 ………………………………… ………………………………… _ So màu lần 3 ………………………………… ………………………………… Trung bình ………………………………… ………………………………… 4. Củng cố và đánh giá giờ thực hành : ( 2 phút) Các học sinh còn lại tự đánh giá mẫu đất của mình. 5. Nhận xét dặn dò : ( 2 phút) Nhận xét về sự chuẩn bị mẫu và thái độ thực hành của học sinh. Dặn dò: Về nhà xem lại bài, xem trước bài 6. IV. Rút kinh nghiệm Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 11
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Tiết 5 Ngày soạn:24/9/2012 Ngày dạy:7a:25/9/2012 7b:2/10/2012 BÀI 6: BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, BẢO VỆ VÀ CẢI TẠO ĐẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:_ Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí._ Biết được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất. 2. Kỹ năng: _ Biết sử dụng các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất phù hợp.Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm. Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích. 3. Thái độ : Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: _ Hình 3,4,5 SGK trang 14 phóng to. _ Bảng phụ, phiếu học tập cho Học sinh. 2. Học sinh: Xem trước bài 6. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1phút)7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ: ( không có) 3. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Vì sao phải sử dụng đất _ Yêu cầu học sinh xem phần _ Học sinh đọc thông tin và hợp lí? thông tin m ụ c I SGK và h ỏ i: trả lời: Do dân số tăng nhanh dẫn + Vì sao phải sử dụng đất hợp đến nhu cầu lương thực, thực lí? Do dân số tăng nhanh phẩm tăng theo, trong khi đó dẫn đến nhu cầu lương diện tích đất trồng trọt có hạn , _ Chia nhóm, yêu c ầ u th ả o thực, thực phẩm tăng theo vì vậy phải sử dụng đất hợp lí. luận và hoàn thành bảng mẫu: trong khi đó diện tích đất _ Giáo viên treo bảng phụ lên trồng có hạn, bảng. _ Học sinh chia nhóm, thảo _ Giáo viên tổng hợp ý kiến luận. đưa ra đáp án. _ Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung Biện pháp sử dụng đất Mục đích Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 12
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong _ Thâm canh tăng vụ. _ Tăng năng suất, sản lượng. _ Không bỏ đất hoang. _ Chống xói mòn. _ Chọn cây trồng phù hợp với _ Tạo điều kiện cho cây đất. phát triển mạnh. _ Vừa sử dụng, vừa cải tạo. _ Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho cây. _ Giáo viên giảng giải thêm: _ Học sinh lắng nghe. Biện pháp vừa sử dụng, vừa cải tạo thường áp dụng đối với những vùng đất mới khai hoang hoặc mới lấn ra biển. Đối với những vùng đất này, không nên chờ đến khi cải tạo xong mới sử dụng mà phải sử dụng ngay để sớm thu hoạch. _ Tiểu kết, ghi bảng. _ Học sinh ghi bài. * Hoaït ñoäng 2: Bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát. Yeâu caàu: Naém ñöôïc caùc bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát. No äi dun g Hoaït ño ä n g cu û a Hoaït ño ä n g cuû a gia ù o vie â n hoïc sin h II. Bie ä n pha ù p ca ûi _ Giaùo vieân hoûi: _ Học sinh traû lôøi: taï o va ø ba û o ve ä + Taïi sao ta phaûi caûi Vì coù nhöõng nôi ña á t : taïo ñaát? ñaát coù nhöõng tính Nhöõng bieän phaùp chaát xaáu nhö: chua, thöôøng duøng ñeå caûi maën, baïc maøu… taïo vaø baûo veä ñaát neân caàn phaûi caûi laø canh taùc, thuyû lôïi _ Giaùo vieân giôùi thieäu taïo môùi söû duïng vaø boùn phaân. cho Học sinh moät soá coù hieäu quaû ñöôïc. loaïi ñaát caàn caûi taïo _ Học sinh laéng nghe. ôû nöôùc ta: + Ñaát xaùm baïc maøu: ngheøo dinh döôõng, taàng ñaát maët raát moûng, ñaát thöôøng chua. + Ñaát maën: coù noàng ñoä muoái töông ñoái cao, caây troàng khoâng _ Nhoùm thaûo luaän soáng ñöôïc tröø caùc vaø hoaøn thaønh caây chòu maën (ñöôùc, baûng. suù, veït, coùi,..) _ Cöû ñaïi dieän + Ñaát pheøn: Ñaát raát nhoùm trình baøy vaø chua chöùa nhieàu muoái nhoùm khaùc boå pheøn gaây ñoäc haïi cho sung. caây troàng. _ Học sinh ghi baøi _ Yeâu caàu theo nhoùm vaøo vôû. cuõ thaûo luaän theo baûng vaø keàt hôïp quan saùt hình 3,4,5. Toång hôïp caùc yù kieán vaø ñöa ra ñaùp aùn. Áp dụng cho loại đất Biện pháp cải tạo đất Mục đích _ Đất xám bạc màu. _ Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu _ Tăng bề dày lớp đất canh _ Đất dốc (đồi, núi). cơ. tác. _ Đất dốc đồi núi. _ Làm ruộng bậc thang. _ Hạn chế dòng chảy, xói mòn, rửa trôi. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 13
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong _ Trồng xen cây nông nghiệp _ Tăng độ che phủ đất, hạn _ Đất phèn. giữa các cây phân xanh. chế xói mòn rửa trôi. _ Cày sâu, bừa sục, giữ nước _ Tháo chua, rửa mặn. liên tục, thay nước thường _ Đất phèn. xuyên. _ Bổ sung chất dinh dưỡng _ Bón vôi. cho đất. _ Giáo viên hỏi: _ Học sinh trả lời: + Qua đó thì cho biết những Các biện pháp thường biện pháp nào thường dùng để dùng: canh tác, thuỷ lợi, cải tạo và bảo vệ đất? bón phân. _ Giáo viên giải thích hình _ Học sinh lắng nghe Học thêm. sinh ghi bài. _ Tiểu kết, ghi bảng. 4. Củng cố: (5 phút) _ Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? a. Cho năng suất cao. b. Làm tăng diện tích đất canh tác. c. Tăng độ phì nhiêu. d. Câu a và c. Đáp án: Câu 1: Đúng: b,c. Câu 2: d 5.Dặn dò(3 phút) : Về nhà xem lại bài, xem trước bài 7. IV . Rút kinh nghiệm:. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 14
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Ngày soạn:1/10/2012 Ngày dạy:7a 2/10/2012 7b:2/10/2012 Tiết 6 BÀI 7: TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là phân bón, các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón. 2. Kỹ năng: _ Phân biệt được các loại phân bón và biết cách sử dụng từng loại phân bón phù hợp với từng loại đất và từng loại cây. _ Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và thảo luận nhóm. 3. Thái độ: Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ như thân, cành, lá và cây hoang dại để làm phân bón. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Hình 6 trang 17 SGK phóng to. Bảng phụ, phiếu học tập. 2. HS: Xem trước bài 7. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) _ Vì sao phải cải tạo đất? _ Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất? 3. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Phân bón là gì? _ Yêu cầu học sinh đọc mục I và _ Học sinh đọc mục I và trả lời: Phân bón là thức ăn do con trả lời các câu hỏi: Phân bón là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng. + Phân bón là gì? người bổ sung cho cây trồng. Có 3 nhóm phân bón là phân + Vì sao người ta bón phân cho hữu cơ, phân hóa học và cây? Vì phân bón có chứa các chất phân vi sinh. + Các chất dinh dưỡng chính dinh dưỡng cần thiết cho cây trong cây là những chất nào? trồng. + Giáo viên giải thích thêm ngoài Đó là đạm, lân, kali. các chất trên , còn có nhóm các _ Học sinh lắng nghe. nguyên tốt vi lượng như: Cu, Fe, Zn,… Phân bón chia làm 3 nhóm + Người ta chia phân bón ra làm chính: phân hữu cơ, phân hóa học mấy nhóm chính? và phân vi sinh. + Phân hữu cơ gồm những loại Gồm: phân chuồng, phân bắc, nào? phân rác, phân xanh, than bùn và + Phân hóa học gồm những loại khô dầu. nào? Gồm: phân lân, phân đạm, + Phân vi sinh gồm những loại phân kali, phân đa lượng, phân vi nào? lượng. _ Yêu cầu học sinh chia nhóm và thảo luận để hoàn thành bảng. Gồm: phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa đồng, vi sinh vật chuyển hóa lân. _ Học sinh thảo luận nhóm và hoàn thành bảng. _ Giáo viên nhận xét. _ Đại diện nhóm trả lời, nhóm _ Tiểu kết, ghi bảng khác bổ sung. _ Yêu cầu nêu được: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 15
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong + Phân hữu cơ: a, b, e, g, k, l, m. + Phân hóa học: c, d, h, n. + Phân vi sinh: l _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh ghi bài. * Hoạt động 2: Tác dụng của phân bón. Yêu cầu: Hiểu được tác dụng của phân bón. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II. Tác dụng của phân _ Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 _ Học sinh quan sát hình và trả bón: SGK và trả lời câu hỏi: lời: Phân bón làm tăng độ + Phân bón có ảnh hưởng thế nào phì nhiều của đất, tăng đến đất, năng suất cây trồng và Phân bón làm tăng độ phì nhiêu năng suất cây trồng và chất lượng nông sản? của đất, tăng năng suất và chất tăng chất lượng nông sản. _ Giáo viên nhận xét. lượng nông sản. _ Giáo viên giải thích thêm thông qua hình 6 : Nhờ phân bón mà có _ Học sinh lắng nghe. nhiều chất dinh dưỡng hơn nên cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, đạt năng suất cao và chất lượng nông sản cũng cao hơn. + Vậy bón phân cho đất càng nhiều càng tốt phải không? Vì Không, vì khi bón phân quá sao? liều lượng, sai chủng loại, không cân đối giữa các loại phân nhất là phân hóa học thì năng suất cây trồng không những không tăng mà _ Tiểu kết, ghi bảng. có khi còn giảm. _ Học sinh ghi bài. Học sinh đọc phần ghi nhớ và mục em có thể chưa biết. 4. Củng cố : (3 phút) _ Thế nào là phân bón? Có mấy nhóm chính? Kể ra. _ Phân bón có tác dụng như thế nào? Chọn câu trả lời đúng: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 16
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong 1) Phân bón có 3 loại: a. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. b. Phân đạm, phân lân, phân kali. c. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh. d. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. 2) Phân bón có tác dụng: a. Tăng sản lượng và chất lượng nông sản. b. Tăng các vụ gieo trồng trong năm. c. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng độ phì nhiêu của đất. d. Cả 3 câu trên. Đáp án: 1.d 2.c 5. Nhận xét – dặn dò : ( 2 phút) _ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. _ Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 8. IV. Rút kinh nghiệm Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 17
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong Ngày soạn : 8/10/2012 Ngày dạy:7a:9/10/2012 7b: 9/10/2012 Tiết 7 BÀI 9: CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được cách bón phân._ Biết được cách sử dụng các loại phân bón thông thường. _ Biết được cách bảo quản các loại phân bón thông thường. 2. Kỹ năng:_ Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích._ Hoạt động nhóm. 3. Thái độ:Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường khi sử dụng phân bón. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:_ Hình 7,8,9,10 SGK phóng to._ Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh:Xem trước bài 9. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút) 7a: 7b: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Em hãy cho biết tên và đặc điểm của một số phân bón thông thường hiện nay. 3. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Cách bón phân: _ Yêu cầu học sinh đọc thông tin _ Học sinh đọc và trả lời: Phân bón có thể được bón mục I SGK và hỏi: Người ta chia làm 2 cách bón: trước khi gieo trồng (bón lót) + Căn cứ vào thời điểm bón bón lót và bón thúc. hoặc trong thời gian sinh phân người ta chia ra mấy cách Bón lót là bón phân vào đất trưởng của cây (bón thúc). bón phân? trước khi gieo trồng. Bón lót Có nhiều cách bón: Có thể + Thế nào là bón lót? Bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng bón vãi, bón theo hàng, bón theo nhằm mục đích gì? cho cây con ngay khi nó mới bén hốc hoặc phun trên lá. rễ. Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây. + Thế nào là bón thúc? Chia thành các cách bón: bón vãi, bón theo hàng, bón theo hốc hoặc phun trên lá. + Căn cứ vào hình thức bón phân _ Học sinh chia nhóm, thảo luận. người ta chia ra mấy cách bón _ Đại diện nhóm trình bày, nhóm phân? Là những cách nào? khác bổ sung. _ Yêu cầu học sinh chia nhóm, * Theo hàng ( hình 7) thảo luận và hoàn thành các hình + Ưu: 1 và 9 trên bảng. + Nhược: 3 _ Yêu cầu nêu lên các ưu, nhược * Theo hốc ( hình 8) điểm của từng cách bón phân. + Ưu: 1 và 9 + Nhược: 3 * Bón vãi: ( hình9) + Ưu: 6 và 9. + Nhược : 4 _ Giáo viên nhận xét và ghi * Phun trên lá: ( hình 10) bảng. + Ưu: 1,2,5. + Nhược: 8. _ Học sinh lắng nghe và ghi bài. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 18
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong II. Cách sử dụng các loại _ Yêu cầu học sinh thảo luận _ Học sinh thảo luận nhóm và phân bón thông thường: nhóm và hoàn thành bảng. hoàn thành bảng. Khi sử dụng phân bón phải _ Đại diện nhóm trình bày, các chú ý tới các đặc điểm của nhóm còn lại bổ sung. từng nhóm. _ Yêu cầu nêu được: _ Phân hữu cơ: bón lót. + Phân hữu cơ: bón lót. _ Phân vô cơ: bón thúc. + Phân N,P,K : bón thúc _ Phân lân:bón lót hoặc bón + Phân lân: bón lót, bón thúc. thúc _ Học sinh lắng nghe. Cần chú ý đến đặc điểm của từng loại phân mà có cách sử dụng phù hợp. _ Học sinh ghi bài. Loại phân bón Cách sử dụng Phân hữu cơ Phân N,P,K Phân lân _ Giáo viên nhận xét. + Vậy cho biết khi sử dụng phân bón cần chú ý đến điều gì? _ Tiểu kết, ghi bảng. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III.Bảo quản các loại phân _ Yêu cầu học sinh đọc mục III _ Học sinh đọc và trả lời: bón thông thường: và trả lời các câu hỏi: Đối với phân hóa học có các Khi chưa sử dụng để đảm + Đối với phân hóa học ta phải biện pháp sau: bảo chất lượng phân bón cần bảo quản như thế nào? + Đựng trong chum, vại, sành đậy phải có biện pháp bảo quản + Vì sao không để lẫn lộn các kín hoặc bọc kín bằng bao nilông. chu đáo như: loại phân bón với nhau? + Để ở nơi khô ráo, thoáng mát. + Đựng trong chum, vại, sành + Đối với phân chuồng ta phải + Không để lẫn lộn các loại phân đậy kín hoặc bọc kín bằng bao bảo quản như thế nào? bón với nhau. nilông. Vì sẽ xảy ra phản ứng làm + Để ở nơi khô ráo, thoáng + Tại sao lại dùng bùn ao để giảm chất lượng phân. mát. trét kín đóng phân ủ? Có thể bảo quản tại chuồng + Không để lẫn lộn các loại nuôi hoặc lấy ra ủ thành đóng, phân bón với nhau. _ Giáo viên giảng thêm: Qua đó dùng bùn ao trét kín bên ngoài. ta thấy rằng tùy vào từng loại Tạo điều kiện cho vi sinh vật phân mà có cách bảo quản cho phân giải phân hoạt động, hạn thích hợp. chế đạm bay đi và giữ vệ sinh môi _ Tiểu kết, ghi bảng. trường. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh ghi bài. Học sinh đọc phần ghi nhớ. 4. Củng cố: (3 phút) _ Có mấy cách bón phân? Thế nào là bón lót, bón thúc? _ Hãy cho biết các cách sử dụng phân bón thông thường. _ Người ta bảo quản các loại phân bón thông thường bằng cách nào? 1. Hãy chọn câu trả lời đúng: Để bảo quản tốt phân hóa học cần thực hiện biện pháp nào sau đây: a. Để ở nơi thoáng mát, khô ráo. b. Gói trong bao nilông, đựng trong chai lọ. c. Không nên để các loại phân bón lẫn lộn với nhau. d. Cả 3 câu a,b,c. Đáp án: Câu 1: d. Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 19
- Vũ Mạnh Hùng THCS Tr ưng V ưong 5. Nhận xét dặn dò: (2 phút) _ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. _ Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 10. IV. Rút kinh nghiệm: Giáo án công nghệ lớp7 Năm học 20122013 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 9
9 p | 24 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 6
8 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 5
11 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 1
11 p | 51 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 6
6 p | 36 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 7
5 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài ôn tập chương 1 và 2
11 p | 19 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 13
7 p | 10 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 12
10 p | 15 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 11
8 p | 14 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 10
19 p | 12 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 9
11 p | 18 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 8
10 p | 14 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7
19 p | 9 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 4
9 p | 31 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 3
15 p | 11 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 2
10 p | 9 | 2
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
10 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn