intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án địa lý 7 - Bài 7: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

586
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Học sinh nắm sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông. - Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gió mùa (nhiệt độ, lượng mưa, thay đổi gió mùa, thời tiết diễn biến thất thường) - Hiểu được môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc ở đới nóng. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc bản đồ, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa, ảnh địa lý và nhận biết khí hậu nhiệt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án địa lý 7 - Bài 7: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA

  1. Bài 7: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh nắm sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông. - Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gió mùa (nhiệt độ, lượng mưa, thay đổi gió mùa, thời tiết diễn biến thất thường) - Hiểu được môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc ở đới nóng. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc bản đồ, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa, ảnh địa lý và nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ. c. Thái độ: Liên hệ thực tế với khí hậu VN. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án + Tập bản đồ + lược đồ môi trường địa lý + Sgk b. Học sinh: Sgk + Tập bản đồ + chuẩn bị câu hỏi trong sách giáo khoa 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan - Hoạt động nhóm 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 4.2. KTBC: (4’). + Trình bày đặc điểm khí hậu môi trườngnhiệt đới ?
  2. - Khí hậu nhiệt đới nóng, lượng mưa tập trung vào 1 mùa. - Càng gần 2 chí tuyến thời kỳ khô hạn càng kéo dài và biên độ dao động nhiệt trong năm lớn. + Chọn ý đúng: Diện tích xavan và ½ HM ngày càng mở rộng do: Do con người tàn phá là nương rẫy, lấy củi; lượng mưa. @. đúng. b. sai. 4. 3. Bài mới: (33’). HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: 1. Khí hậu: ** Trực quan . ** Hoạt động nhóm. - Giáo viên cho học sinh lên bảng xác định lại môi trường nhiệt đới gió mùa trên lược đồ các môi trường địa lý. + Phạm vi của môi trường nhiệt đới gió mùa như thế nào? TL: - Nam A và Đông Nam A - Đây là lọai khí hậu đặc sắc của đới nóng là khu vực điển hình của
  3. môi trường nhiệt đới gió - Giáo viên hướng dẫn cách đọc lược đồ H7.1; mùa 7.2 (gió mùa hạ, gió mùa mùa đông ở NÁ và ĐNÁ ) và hình biểu đồ 7.3; 7.4, biểu đồ nhiệt độ lượng mưa Hà Nội và Mumbai - Giáo viên cho học sinh họat động nhóm, đaị diện nhóm trình bày bổ sung. Giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Nhận xét hướng gió thổi vào mùa hạ và mùa đông ở H 7.1 và H 7.2? TL: # Giáo viên: - H 7.1 hướng từ biển vào đất liền. ( mùa hạ). - H 7.2 hướng từ đất liền ra biển. ( mùa đông) ( Vào mùa hạ gió này thực chất là tín phong bán cầu Nam vượt qua xích đạo thành TNĐB trước khi vào ½ nửa cầu kia). * Nhóm 2: Tại sao lượng mưa ở các khu vực này có sự chênh lệch lớn giữa mùa đông và
  4. mùa hạ? TL: # Giáo viên: - Mùa hạ gió từ AĐD và TBD đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn. - Mùa đông gió thổi từ lục địa châu á ra. ( Châu Á rộng lớn và cao áp cận chí tuyến) nên đem theo không khí khô và lạnh nên mưa ít. - Giáo viên: Càng gần gió ấm dần lên, gió mùa mùa đông thổi từng đợt khi gió về vùng gần chí tuyến trời trở lạnh trong vài ngày hoăc hàng tuần. VD: HNội mùa đông T0 có thể xuống tới < 100c vài ngày. * Nhóm 3: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của MumBai và Hà Nội. Nhận xét diễn biến nhiệt độ 2 khu vực trên? TL: # Giáo viên: Hà Nội. Mum Bai.
  5. - Mùa nóng: 300c . < 300c. - Mùa lạnh: < 180c. > 200c. - Biên độ nhiệt 120c. nhỏ. Kết luận: Hà Nội có mùa đông lạnh. Mum Bai nóng quanh năm. * Nhóm 4: Quan sát H 7.3; 7.4 nhận xét diễn biến lượng mưa của Hà Nội và Mm Bai? - Khí hậu nhiệt đới gió TL: mùa có hai đặc điểm nổi # Giáo viên: Cả hai khu vực đều có lượng mưa bật nhiệt độ, lượng mưa lớn ( HN 1722 mm. MumBai 1784 mm), mưa thay đổi theo mùa gió và theo mùa lượng mưa phân bố vào mùa đông ở thời tiết thất thường. Hà Nội lớn hơn ở MumBai. * Nhóm 5:Nhận xét về khí hậu nhiệt đới gió mùa? TL: - Đây là dạng môi trường
  6. - Giáo viên: + Khí hậu nhiệt đới không có mùa đa dạng phong phú, gió khô kéo dài nhưng có thới kì khô hạn ít mưa. mùa ảnh hưởng tới cảnh + Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa sắc thiên nhiên. khô nhưng không có thời kì khô hạn. * Nhóm 6: Nêu những thất thường của khí hậu gió mùa? TL: - Có năm mưa sớm có năm mưa trễ tuy nhiều nhưng không đều giữa các năm. - Gío mùa mùa đông năm đến trễ năm 2. các đặc điểm khác của đến sớm, năm rét nhiều năm rét ít ảnh hường môi trường: đến thiên nhiên và con người. + Liên hệ Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu nào? TL: Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Chuyển ý. Hoạt động 2: ** Trực quan . - Giáo viên cho học sinh quan sát H 7.5; H 7.6( rừng cao su..) - Môi trường nhiệt đới
  7. + Sự biến đổi cảnh sắc thiên nhiên theo mùa thích hợp trồng cây công như thế nào? nghiệp, cây lương thực và TL: - Mùa mưa rừng xanh tốt. tập trung đông dân. - Mùa khô rừng rụng lá, lá khô vàng. + Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo không gian như thế nào? TL: - Khác nhau giữa nơi mưa nhiều và nơi mưa ít. VD: MB và MN của VN. - Giáo viên: tùy vào sự phân bố lượng mưa và thảm thực vật khác nhau (Mưa nhiểu phát triển rừng rậm,mưa ít đồng cỏ cao) + Rừng ngập măn xuất hiện ở đâu ? TL: Vùng cửa sông ven biển do phù xa bồi đắp ( Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp với cây lương thực và cây công nghiệp phát triển và là nơi tập trung đông dân) 4.4. Củng cố và luỵên tập: (4’) - Hướng dẫn làm tập bản đồ
  8. + Chọn ý đúng: Môi trường nhiệt đới gió mùa có : a. nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa gió . b. thời tiết that thường @. Cả hai đều đúng. + Sự đa dạng của môi trường nhiệt đới như thế nào? - Môi trường đa dạng và phong phú. - Gió mùa ảnh hưởng đến thiên nhiên và công nghiệp người. - Thích hợp trồng cây công nghiệp, lương thực, nơi tập trung đông dân 5. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3’) - Học bài xem lại khí môi trường nhiệt đới gió mùa - Chuẩn bị bài mới: Vị trí giới hạn, diện tích và bản đồ Tây Ninh theo nội câu hỏi sách giáo khoa 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………
  9. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2