intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa hoc 10_Tiết 61+62

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

99
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: HS hiểu: - Khái niệm về tốc độ phản ứng. - Sự ảnh hưởng của các yếu tố (nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt, chất xúc tác) đến tốc độ phản ứng. Kĩ năng: - Nhận biết về sự thay đổi tốc độ phản ứng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa hoc 10_Tiết 61+62

  1. Tiết 61: BàI 36: TốC Độ PHảN ứNG HóA HọC(Tiết 1+2) Mục tiêu: A. HS hiểu: - Khái niệm về tốc độ phản ứng. - Sự ảnh hưởng của các yếu tố (nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt, chất xúc tác) đến tốc độ phản ứng. Kĩ năng: - Nhận biết về sự thay đổi tốc độ phản ứng. - Thay đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt để thay đổi tốc độ phản ứng B. Chuẩn bị - GV: Một số ví dụ và bài tập liên quan đến tốc độ phản ứng - HS: Xem bài trước ở nhà C. Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp 2) Bài mới Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên
  2. I) Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học GV cho HS làm và quan sát thí nghiệm để 1/ Thí nghiệm hình thành khái niệm HS nhận xét hiện tượng thí tốc độ pứ nghiệm: ( SGK ) ( 1 ) : BaCl + 2 H2SO4  BaSO4 + 2HCl kết tủa xuất hiện ngay tức khắc - Gv y/c HS ( thảo luận ) tìm trong t.tế, (2):Na2S2O3+H2SO4  S c.sống những pứ +SO2+H2O+ Na2SO4 sau 1 m.họa cho loại pứ xảy thời gian mới thấy kết tủa ra nhanh, chậm? đục xuất hiện => Pứ ( 1 ) xảy ra nhanh hơn pứ ( 2 ) 2/ Nhận xét - Kết luận : Các pứhh Tốc độ pứ là độ biến thiên khác nhau xảy ra nồg độ của 1 trong các chất nhanh chậm rất khác pứ hoặc s.phẩm pứ trg 1 đ.vị nhau. Để đánh giá mức độ nhanh chậm t. gian của pứhh, người ta Vdụ: ( SGK ) dùng khái niệm tốc độ 3/ Tốc độ trung bình của pứhh phản ứng: \s\up8(((()
  3.  \s\up8(((() V Xét phản ứng: Br2 + NaOH  NaBr + NaBrO+ H2O [Br2] ở thời điểm t1: CM(Br2)  C1 [Br2] ở thời điểm t2: CM(Br2)  C2 (C2 < C1)  \s\up8(((() \s\up8(((() V  (, \s\up6(C1-C2t2-t1(, \s\up6(C1-C2t2-t1 C1-t 2   -C t 21 (, \s\up6(C2-C1t2 - t1(, \s\up6(C2-C1t2 - t1 C2- C1  - t t 2 1  (, \s\up6((C(t(, C \s\up6((C(t t - Gv y/c HS nhận xét về sự thay đổi nồng độ áp dụng : lúc đầu , nồng độ ( h. 7.1 )các chất trong Br2 là 0,012 mol/lit, sau 50 giây nồng độ là 0,0101 pứhh để thấy được mol/lít thì tốc đọ trung bình mối l.hệ giữa tốc độ của phản ứng là pứ với sự biến đổi nồng độ các chất trong
  4. pứ  \s\up8(((() \s\up8(((() V  - Khi 1 pứhh xảy ra, ((((((, \s\up6(0(0120 ( nồng độ các chất pứ 0(010150((((((, và các chất sản phẩm \s\up6(0(0120 ( của pứ biến đổi n.t.n? 0(0101500101 0 0120  0  50 - Kết luận : Như vậy,  3,80.10-5 mol/(lít . có thể dùng độ biến s) thiên nồng độ của 1 chất bất kỳ trong pứ làm thước đo tốc độ pứ - GV b/diễn: Cho vào 2 ống n0, mỗi ống 1 hạt Zn như nhau, rót II) Các yếu tố ảnh hưởng đến vào ( ống 1) 5ml d.d tốc độ phản ứng H2SO4 0,1 M và rót 1/ ảnh hưởng của nồng độ vào ( ống 2) 5ml d.d HS thảo luận viết và nhận xét H2SO4 0,01 M  Q. được: sát bọt khí hidro thoát ra ở 2 ống n0 và rút ra - pứ ở ( cốc a: có nồng độ kết luận? Na2S2O3 cao ), xảy ra nhanh hơn ở ( cốc b: có nồng độ Na2S2O3 thấp ) - Gv y/c HS nhắc lại - Tốc độ giải phóng hidro ở kiến thức : ống n0 thứ 1 > ở ống n0 thứ 2 - ở những pứ có chất Kết luận: Khi tăng nồng độ khí t.gia, khi áp suất
  5. tăng nồng độ chất khí chất pứ, tốc độ pứ tăng tăng theo, nên ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ pứ cũng giống như ảnh hưởng của nồng độ Kết luận?  2/ ảnh hưởng của áp suất - Gv h/d Hs q. sát t.n0 - Đối với chất khí, khi V và đã mô tả trong SGK nhiệt độ không đổi, áp suất tỉ ( hình 7.2 )  Nhận xét lệ với số mol chất ? Kết luận: Đối với pứ có chất - Tại sao nhiệt độ ảnh khí tham gia, khi áp suất hưởng ảnh hưởng đến tăng, tốc độ pứ tăng tốc độ pứ? ( pứ hh xảy Vdụ: SGK ra nhờ sự va chạm của các chất pứ: Tăng t0  chuyển động nhiệt tăng  tần số va chạm 3/ ảnh hưởng của nhiệt độ tăng ) - pứ ở cốc 1 ( a ) xảy ra ở - Tần số va chạm của nhiệt độ thường các chất pứ ph.thuộc vào t0. Tần số va chạm - pứ ở cốc 0 ( b ) xảy ra ở 2 khoảng 50 C có hiệu quả giữa các
  6. * Thời gian thực hiện pứ ở chất pứ tăng nhanh  tốc độ cốc ( 1 ) > cốc pứ tăng => Kết luận? ( 2 ) - Gv h/d Hs thực hiện t.n0 ( hình 7.3 SGK )  Quan sát bọt khí thoát ra và nhận xét ? + Tại sao khí ở cốc ( b ) thoát ra nhiều hơn ở Kết luận: Khi nhiệt độ tăng, cốc ( a ) ? tốc độ pứ tăng + Có thể thay CaCO3 bằng Zn ? => Kết luận 4/ ảnh hưởng của diện tích bề ? mặt - GV h/d HS quan sát thí nghiệm p.hủy H2O2 ( SGK ) và nhận xét ? Kết luận: Đối với pứ có chất + MnO2 là chất gì của rắn tham gia, khi tăng diện pứ ? tích bề mặt, tốc độ pứ tăng. + Đ. Điểm của chất xúc tác? ( không bị 5/ ảnh hưởng của chất xúc tiêu hao trong quá tác trình pứ ) => Kết luận ? HS thảo luận viết và nhận xét
  7. * Ngoài các yếu tố được: trên, môi trường xảy Ban đầu bọt khí thoát ra ra pứ, tốc độ khuấy chậm. Sau khi cho vào d.d 1 trộn, tác dụng của các ít bột MnO2 khí thoát ra tia bức xạ, ... cũng ảnh mạnh hơn hưởng lớn đến tốc độ pứ. Kết luận: Chất xúc tác là chất - Cho biết các yếu tố làm tăng tốc độ pứ ( chất làm ảnh hưởng đến tốc độ giảm tốc độ pứ : chất ức chế pứ được vận dụng pứ ) , nhưng còn lại sau khi trong đời sống và sản pứ kết thúc. xuất? - Tại sao khi nhóm bếp than ban đầu ph.quạt? III) ý nghĩa thực tiễn của tốc - Tại sao viên than tổ độ phản ứng ong phải có nhiều lỗ? - Nhiệt độ của ngọn lửa C H 2 2 cháy trong oxi > so với cháy trong kk, tạo t0 hàn cao hơn. - Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín - Than, củi có k.thước nhỏ sẽ cháy nhanh hơn
  8. 3. Củng cố Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 4. Dặn dò Bài tập về nhà: 1  5 trang 153-154 SGK Chuẩn bị bài thực hành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2