YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án hóa học 8_Tiết: 50
98
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
I. MỤC TIÊU . 1.Kiến thức: Học sinh biết: -Cách điều chế H2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. -Hiểu khái niệm phản ứng thế. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh: -Kĩ năng quan sát thí nghiệm, viết phương trình hóa học. -Kĩ năng hoạt động nhóm.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học 8_Tiết: 50
- Tiết: 50 Bài 33: ĐIỀU CHẾ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ I. MỤC TIÊU . 1.Kiến thức: Học sinh biết: -Cách điều chế H2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. -Hiểu khái niệm phản ứng thế. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh: -Kĩ năng quan sát thí nghiệm, viết phương trình hóa học. -Kĩ năng hoạt động nhóm. -Kĩ năng giải bài tập tính theo phương trình hóa học. 3.Thái độ: -Tạo hứng thú say mê môn họccho học sinh.
- -Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Hóa chất Dụng cụ -Giá thí nghiệm, ống nghiệm -Axit : HCl , diêm, đèn cồn. H2SO4 (l) -Kim loại: Zn, -Chậu thuỷ tinh, ống dẫn, ống vuốt nhọn. Fe, Al 2. Học sinh: -Đọc SGK / 114, 115 -Ôn lại cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
- 2.Kiểm tra bài cũ Phản ứng oxi hoá- khử là gì?, ? cho các phản ứng sau: a. 2Fe(OH)3 Fe2O3+ 3H2O b. CaO + H2O Ca(OH)2 2MgO + C Phản ứng nào là phản c. CO2 + 2Mg ứng oxi hóa – khử ? Vì sao ? 3.Vào bài mới Qua bài hiđro các em đã học xong về tính chất của hiđro.Như vậy hiđro điều chế bằng cách nào?, hiđro tham gia vào phản ứng thế ra sao?. Tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu cách điều chế khí H2 -Nghe và ghi *Điều chế H2 trong phòng thí I. ĐIỀU
- nhớ nguyên nghiệm: CH Ế H 2 liệu để điều -Giới thiệu: Nguyên liệu thường 1. Trong chế H2 trong được dùng để điều chế H2 trong phòng thí phòng thí phòng thí nghiệm là axit HCl và nghiệm: kim loại Zn.Vậy chúng ta điều chế nghiệm. -Khí H2 H2 bằng cách nào ? được điều -Biểu diễn thí nghiệm: chế bằng cách: cho +Giới thiệu dụng cụ làm thí -Quan sát thí axit (HCl, nghiệm. nghiệm biểu H2SO4(l)) diễn của GV +Hãy quan sát hiện tượng xảy ra tác dụng với nêu nhận khi cho viên kẽm vào dung dịch kim loại xét. axit HCl Nêu nhận xét ? (Zn, Al, Fe, +Khí thoát ra là khí gì ? Hãy …) nêu hiện tượng xảy ra khi đưa que +Khi cho viên -Phương đóm còn tàn than hồng vào đầu kẽm vào dung trình hóa ống dẫn khí ? dịch axit HCl học: dung dịch +Yêu cầu HS quan sát màu sắc Zn + 2HCl
- ZnCl2+H2 ngọn lửa của khí thoát ra khi đốt sôi lên và có trên đầu ống dẫn khí rút ra khí thoát ra, -Nhận biết nhận xét ? viên kẽm tan khí H2 bằng +Sau khi phản ứng kết thúc, lấy 1- dần. que đóm 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm +Khí thoát ra đang cháy. đem cô cạn Yêu cầu HS quan không làm cho -Thu khí H2 sát hiện tượng và rút ra nhận xét ? que đóm bùng bằng cách: cháy khí đó Chất rắn màu trắng là muối +Đẩy nước. không phải là kẽm Clorua có công thức là: +Đẩy không ZnCl2. Hãy viết phương trình phản khí oxi. khí. ứng xảy ra ? +Khí thoát ra cháy với ngọn -Yêu cầu HS chạm tay vào đáy lửa màu xanh ống nghiệm vừa tiến hành thí nhạt đó là khí nghiệm Nhận xét ? H 2. -Để điều chế H2 trong phòng thí +Sau khi phản nghiệm người ta có thể thay dung ứng kết thúc, dịch axit HCl bằng H2SO4 loãng lấy 1-2 giọt
- và thay Zn bằng Fe, Al, … dung dịch trong ống -Hãy nhắc lại tính chất vật lý của hiđrô ? Dựa vào tính chất vậy lý của nghiệm đem cô cạn thu hiđrô, theo em ta có thể thu H2 theo mấy cách ? được chất rắn màu trắng. -Khi thu O2 bằng cách đẩy không khí người ta phải chú ý điều gì ? -Phương trình hóa học: Vì sao ? Zn + 2HCl ZnCl2 + Vậy khi thu H2 bằng cách đẩy H2 không khí ta phải thu như thế nào -Ống nghiệm ? vừa tiến hành -Yêu cầu 1 HS tiến hành thu khí thí nghiệm oxi theo 2 cách. 2. Trong nóng lên rất -Hãy so sánh cách thu khí H2 với công nhiều chứng tỏ cách thu khí O2 ? nghiệp.
- *Điều chế H2 trong công nghiệp: phản ứng xảy (SGK/ 115) ra là phản ứng Phương -Yêu cầu HS đọc SGK/ 115 toả nhiệt. trình hóa -Nguồn nguyên liệu để sản xuất học: -Khí H2 ít tan H2 trong công nghiệp là gì ? trong nước và -Giới thiệu dụng cụ điều chế H2 nhẹ hơn không bằng cách điện phân. khí nên ta có H 2O -Hướng dẫn HS viết phương trình 2 thể thu H2 theo điện phân nước. H2 + O 2 2 cách : +Đẩy nước. +Đẩy không khí. -Khi thu O2 bằng cách đẩy không khí người ta phải chú ý để miệng bình
- hướng lên trên, vì O2 nặng hơn không khí. Vậy khi thu H2 bằng cách đẩy không khí ta phải hướng miệng ống nghiệm xuống dưới vì khí H2 nhẹ hơn không khí. -HS theo dõi cách thu khí H2 và nhận xét. -Đọc SGK/
- 115 để ghi nhớ nguồn nguyên liệu để sản xuất H2 trong công nghiệp: nước, than, khí thiên nhiên, Điện phân dầu mỏ, … Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng thế -Yêu cầu HS quan sát phản ứng: -HS quan sát II. PHẢN phương trình ỨNG THẾ. 2HCl ZnCl2 + Zn + phản ứng và Phản ứng H2 nhận xét: thế là phản (đ.chất) (h.chất) (h.chất) ứng hóa học +Zn và H2 là (đ.chất) đơn chất. giữa đơn Nhận xét: phân loại các chất +ZnCl2 và HCl chất và hợp tham gia và sản phẩm tạo thành chất, trong là hợp chất. trong phản ứng ?
- +Nguyên tử Zn đã thay thấy đó nguyên +HS so sánh nguyên tử nào trong axit HCl để chất tham gia tử của đơn tạo thành muối ZnCl2 ? và sản phẩm chất thay thế để trả lời: nguyên tử -Dùng phấn màu để biểu diễn: nguyên tử Zn của 1 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 đã thay thế nguyên tố Phản ứng này được gọi là phản nguyên tử H trong hợp ứng thế. trong hợp chất chất. -Yêu cầu HS nhận xét phản ứng: HCl. Ví dụ: Fe 3H2SO4 2Al + Al2(SO4)3 -Nhận xét: + 2 HCl +3H2 Nguyên tử Al (đ.chất) (h.chất) (h.chất) đã thay thế FeCl2 + (đ.chất) nguyên tử H H2 Yêu cầu HS rút ra định nghĩa trong hợp chất phản ứng thế ? H2SO4. Bài tập 1: Trong những phản Kết luận: Phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế là ứng thế ? Hãy giải thích sự lựa phản ứng hóa
- học giữa đơn chọn đó ? chất và hợp a. 2Mg + O2 2MgO chất, trong đó b.KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 nguyên tử của c. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất. -Trao đổi nhóm (2’). Phản ứng thế là: c ; e ; g vì các nguyên tử của đơn chất (Fe , H2 , Cu) đã thay thế nguyên tử của
- 1 nguyên tố trong hợp chất (CuCl2 ; Fe2O3 ; AgNO3). d. Mg(OH)2 MgO + H2O e. Fe2O3 + H2 Fe + H2O f. Cu + AgNO3 Ag + Cu(NO3)2 Đáp án: -Đáp án bài tập 1 IV.CỦNG CỐ V.DẶN DÒ -Yêu cầu HS làm SGK/ 117:a,c. -Học bài. -Btập 5 nFe = 22,4 =0.4 bài tập 1 SGK/ -Làm bài tập 56 117. 1,2,3,4 SGK/ 117 (mol) -Yêu cầu HS đọc -Ôn tập những 24,5 n H 2 SO4 0,25(mol ) 98 và tóm tắt đề bài kiến thức đã học a/ Fe + H2SO4 FeSO4 + tập 5 SGK/ 117 ở chương 5 và H2 làm bài tập SGK ta có tỉ số:
- 0. 4 0.25 119 sắt dư. > 1 1 (Phần còn lại của bài tập về VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU nhà làm) TIẾT DẠY:
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn