intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học 8_Tiết: 56

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

94
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU: 1. HS hiểu được muối là gì ? cách phân loại và gọi tên các muối. 2. Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết công thức hoá học và ngược lại, viết công thức hoá học khi biết tên của hợp chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học 8_Tiết: 56

  1. Tiết: 56 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt ) I. MỤC TIÊU: 1. HS hiểu được muối là gì ? cách phân loại và gọi tên các muối. 2. Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết công thức hoá học và ngược lại, viết công thức hoá học khi biết tên của hợp chất. 3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học II.CHUẨN BỊ: -Một số công thức hoá học của hợp chất (muối). -Ôn tập công thức hoá học, tên gọi: oxit, axit, bazơ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 1.Ổn định lớp
  2. GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bi củ ? Viết công thức chung của oxit, axit, bazơ. ? Yêu cầu HS lên làm bài tập 2 và 4 SGK/130. Đáp án: -Ct chung oxit: RxOy -Ct chung axit: HnA -Ct chung bazơ: M(OH)n Tên gọi axit HCl a. clohidric a. sunfurơ H2SO3 H2SO4 a. sunfuric H2CO3 a. cacbonic H3PO4 a. photphoric a. sunfuhiđric H 2S HBr a. bromhidric HNO3 a. nitric
  3. Tên gọi Bazơ Natrihiđroxit NaOH Litihiđroxit LiOH Fe(OH)3 Sắt(III) hiđroxit Barihiđroxit Ba(OH)2 Đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2 Al(OH)3 Nhôm hiđrôxit 3.Vào bài mới Chúng ta đã làm quen với một hợp chất vô cơ có tên là oxít. Trong các hợp chất vô cơ còn có các loại hợp chất khác: Axít, bazơ, muối.Chúng là những chất như thế nào?, có công thức hoá học, tên gọi ra sao?. Được phân loại như thế nào?. Tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
  4. viên sinh Hoạt động 5: Tìm hiểu muối ? Yêu cầu HS viết lại HS : NaCL; ZnCl2; III.MUỐI công thức một số Al2(SO4)3; 1.Khái niệm: muối mà HS biết. Fe(NO3)3 Phân tử muối ? Em có nhận xét gì về Thành phần: gồm có một hay thành phần của các nhiều nguyên tử -Kim loại: Na, Zn, muối trên. kim loại liên Al, Fe. kết một hay ? Hãy so sánh với -Gốc axit:  Cl; = nhiều gốc axít. bazơ và axit  tìm SO4;  NO3 đặc điểm giống và Giống: khác nhau giữa muối  axit muối và các loại hợp chất Có gốc axit trên.  bazơ  muối  Yêu cầu HS rút ra định nghĩa về muối. Có kim loại  phân tử muối
  5. gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc ? Gốc axit kí hiệu như axit. thế nào. 2.Công thức -Kí hiệu: -gốc ? Bazơ: kim loại kí hoá học của x axit: A hiệu … muối: -kim loại: MxAy .Trong đó  Vậy công thức của y M muối được viết dưới -M: là nguyên  công thức chung dạng như thế nào. tố kim loại. của muối -x:là chỉ số của MxAy . M. -A:Là gốc axít -y:Là chỉ số của gốc axít. 3.Cách đọc tên
  6. ? Các muối này sẽ muối: được gọi tên như thế Tên muối = tên nào  hãy gọi muối kim loại ( kèm -Gọi tên. natriclorua. (NaCl) hoá trị kim loại -Kẻm clorua.  Sửa chữa  đưa ra có nhiều hoá -Nhôm sunfat. cách gọi tên chung: trị) + tên gốc -Sắt (III) nitrat. axít. Tên muối = Tên kl + -Kalihiđrocacbonat. tên gốc axit. 4.Phân loại -Natrihiđrosunfat. muối: ? Yêu cầu HS đọc các -Muối KHCO3 có muối còn lại. a.Muối trung nguyên tử hidro còn hoà: Là muối (chú ý: kim loại nhiều K2CO3 không có. mà trong gốc hoá trị phải đọc tên axít không có -Có 2 loại. kèm theo hoá trị của (Muối trung hoà và nguyên tử “ H” kim loại ). có thể thay thế muối axit). Hướng dẫn HS cách bằng nguyên tử gọi tên muối axit và HS 1: kim loại. yêu cầu HS đọc tên 2 M’axit: NaH2PO4, VD:ZnSO4;
  7. muối: Na2HPO4 . Cu(NO3)2… b.Muối axít: Là KHCO3 và K2CO3 muối mà trong ? Vậy muối được chia đó gốc axít còn thành mấy loại. nguyên tử “H” Bài tập: trong các chưa được thay muối sau muối nào là thế bằng muối axit, muối nào là nguyên tử kim muối trung hoà: loại. NaH2PO4, BaCO3, VD: NaHCO3; Na2SO4, Na2HPO4, Ca(HCO3)2… K2SO4, Fe(NO3)3 Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1: lập công thức hoá Ca(NO3)2 , MgCl2 , Al(NO3)3 , học của các chất sau: BaSO4 , Ca3(PO4)2 , Fe2(SO4)3 . Canxinitrat, Magieclorua, Nhôm nitrat, Barisunfat, Canxiphotphat, Sắt (III)
  8. sunfat. Bài tập 6 SGK/130  Sửa chữa chấm điểm. Bài tập 3: Điền từ vào ô trống. Bazơ Muối (kl của bazơ và Oxit Oxit Axit bazơ tương tương gốc axit) axit ứng ứng K 2O KOH N 2O 5 HNO3 KNO3 CaO Ca(OH)2 SO2 H2SO3 CaSO3 Al2O3 AL(OH)3 SO3 H2SO4 AL2(SO4)3 BaO Ba(OH)2 P2O5 H3PO4 BA3(PO4)2 IV. CỦNG CỐ -GV cho học sinh đọc phần ghi nhớ -HS làm bài tập 6 trang 130 SGK. V.DẶN DÒ
  9. -HS về nhà học thuộc bài -Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7. VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2