intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa học 9 HKII

Chia sẻ: Phạm Văn Lợi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:71

382
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền. Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, dd muối, kiềm . Ngoài ra còn bị nhiệt phân. Nắm được ứng dụng của muối cacbonat. Kỹ năng: Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rút ra kết luận. Thái độ: Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa học 9 HKII

  1. Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền. -Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, dd muối, kiềm . Ngoài ra còn bị nhiệt phân. Nắm được ứng dụng của muối cacbonat. 2.Kỹ năng -Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rút ra kết luận. 3.Thái độ -Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ. Gv : Dụng cụ : ống nghiệm, giá TN, cong tơ hut. Hoá chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ:không Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(5’) Axit cacbonic I.Axit cacbonic (H2CO3) G: Y/c hs n/cứu sgk 1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật -Trong tự nhiên H2CO3 được hình lí thành như thế nào? -Hoà tan CO2 với H2O-> H2CO3 -Cho biết t/c hoá học của H2CO3? 2.Tính chất hoá học -Tại sao nói H2CO3 là axit yếu? -H2CO3 là axit yếu: quỳ tím đỏ nhạt Không bền? Viết ptpư? - H2CO3 là axit không bền H: N/cứu sgk trả lời câu hỏi. H2CO3 H2O + CO2 *HĐ2(30’) Muối cacbonat G: Y/c hs đọc nội dung sgk II. Muối cacbonat +Có mấy loại muối cacbonat? 1.Phân loại +Thế nào là muối cacbonat trung -2loại: +cacbonat trung hoà ( CaCO3 ) hoà? + Cacbonâtxit: Ca(HCO3)2 +Thành phần phân tử của chúng 2.Tính chất như thế nào? a.Tính tan H: Đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi -Đa số muối cacbonat không tan trong 1
  2. +Muối cacbonat có t/c hoá học của nước rtừ một số muối cacbonat của muối hay không?-> TN. kim loại kiềm: Na2CO3, K2CO3. G: Hướng dẫn hs làm TN -Hầu hết muối hiđrocacbon tan trong nươc. +TN1: Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 t/ d với dd HCl? b.Tính chất hoá học +Quan sát hịên tượng? +Tác dụng với axit +Giải thích , viết ptpư? NaHCO3 +HCl -> -> Rút ra nhận xét. NaCl+CO2+ H2O -TN2: cho K2CO3 t/d với dd Ca(OH)2 Na2CO3 + 2HCl -> +Quan sát hiện tượng NaCl+CO2+ H2O +Giải thích, viết ptpư =>KL: Muối cacbonat t/d với axit *Chú ý: Muối cacbonat không pư mạnh hơn H2CO3 tạo thành muối mới với kim loại để giải phóng KL trong và giải phóng khí CO2. muối vì không thoả mãn điều kiện +Tác dụng với dd bazơ xảy ra pư. K2CO3 +Ca(OH)2 -> H: làm TN cho Na2CO3 t/d với CaCO3 + 2KOH =>Một số muối cacbonat pư với dd CaCl2. -quan sát hiện tượng, giải thích. bazơ tạo thành muối cacbonat không -Viết ptpư. tan và bazơ mới. G: làm TN hs quan sát hiện tượng. *Chú ý: NaHCO3+ NaOH ->Na2CO3 + H2O +Tác dụng với dd muối tạo thành 2 muối mới. +Muối cacbonat bi nhiệt phân CaCO3 to CaO + CO2 2Na2CO3 to Na2CO3 +H2O+CO2 3.ứng dụng III.Chu trình cacbon trong tự nhiên *HĐ3(5’) Chu trình cacbon G: giới thiệu chu trình C trên tranh SGK vẽ H: quan sát tranh vẽ. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tập 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 1,2 sgk + đọc trước bài 2
  3. Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 38: SILIC . CÔNG NGHIỆP SILICAT A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Hs nắm được: -Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu, Si là chất bán dẫn. -Silicđioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét. -ứng dụng của silic. 2.Kỹ năng : Rèn kn tư duy lô gíc, quan sát tranh ảnh, thu thập thông tin. hoạt động nhóm 3.Thái độ : Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ. Gv : Sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Nêu tính chất hoá học của muối cacbonat? Viết ptpư? Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(7’) Tìm hiểu Silic I.Silic G: Y/c hs n/cứu thông tin sgk, thoả 1.Trạng thái tự nhiên luận trả lời câu hỏi: -Si là nguyên tố phổ biến, chiếm Trong tự nhiên Si tồn tại ở dạng 1/4 khối lượng vỏ trái đất. nào? (chỉ ở dạng hợp chất) -Tồn tai ở dạng hợp chất: đất -Si có những t/c vật lí nào? sét, cát trắng,… -Si có những t/c hoá học nào? -Si có ứng dụng gì? 2.Tính chất H: n/cứu thông tin sgk trả lời câu -Si là chất rắn màu xám, khó hỏi. nóng chảy, có vẻ sáng kim loại, dẫn điện kém. Si tinh khiết là chất bán dẫn -ở nhiệt độ cao Si pư với oxi: *HĐ2(5’) Silicđioxit Si + O2 -> SiO2 G: Si là một phi kim, vậy SiO2 có II.Silicđioxit tính chất gì? -SiO2 là oxit axit. SiO2 có tính chất gì đặc biệt? SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O H: n/cứu sgk thảo luận trả lời câu SiO2 + CaO -> CaSiO3 hỏi. -Si không pư với H2O. 3
  4. H: Rút ra kết luận III. Sơ lược về công nghiệp *HĐ3(20’) Sơ lược về công silicat nghiệp silicat. 1.Sản xuát đồ gốm. G: hỏi: a.Nguyên liệu: -Nguyên liệu sản xuất đồ gốm là đất sét, thạch anh,… b.Các công đoạn chính gì? -Các công đoạn sản xuất chính? -Nhào trộn nguyên liệu, tạo hình -Em kể tên một số cơ sở sản xuất sấy khô. gốm trong nước mà em biết? -Nung ở nhịêt độ cao thích hợp. H: n/cứu sgk trả lời câu hỏi. c.Cơ sở sản xuất G: hỏi: 2.Sản xuất xi măng -Nguyên liệu sẩn xuất xi măng là a.Nguyên liệu chính: đất sét, đá vôi, cát,… gì? -Các công đoạn chính của quá b.Các công đoạn chính trình sản xuất? sgk -ở địa phương em có nhà máy xi c.Cơ sở sản xuất: Hải Dương, măng nào? H: đọc thông tin sgk trả lời câu Thanh Hoá, Hải Phòng,… hỏi. G: giới thiệu quá trình hoạt động 3.Sản xuất thuỷ tinh của lò quay. a.Nguyên liệu: G: + Nguyên liêu để sản xuất b.các công đoạn chính thuỷ tinh là gì? sgk +Sản xuất thuỷ tinh gồm những c.Cơ sở sản xuất: công đoạn nào? Hải Phòng, Bắc Ninh,…. +ở nước ta có những cơ sở sản xuất thuỷ tinh nào? H: đọc thông tin sgk và hiêủ biết của mình trả lời câu hỏi. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tập 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk + đọc trước bài: Sơ lược về bảng HTTH các nguyên tố hoá học. 4
  5. Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 39: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua. 2.Kỹ năng -Tiếp tục rèn luyện về kỹ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực nghiệm hoá học. 3Thái độ Yêu khoa học, ý thức nghiêm túc , cẩn thận,…trong học tập thực hành hoá học. B. CHUẨN BỊ. Gv : Dụng cụ : giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, đèn cồn,giá sắt, ống dẫn khí, ống hút. Hoá chất : CuO, C, dd Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, NaCl, HCl, H2O. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hoá học của C , muối hiđrocacbonat. Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 5
  6. I.Tiến hành thí nghiệm HĐ1: G: Hướng dẫn lắp dụng cụ như hình 3.1 1.Thí nghiệm 1 H: hs các nhóm làm thí nghiệm G: hướng dẫn hs quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghịêm. Sau đó bỏ đèn cồn ra và quan sát kỹ hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm A. H: Quan sát hiện tượng thí nghiệm. G: Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng thí nghiệm, viết ptpư và giải thích. H: nhận xét hiện tượng và viết ptpư. 2.Thí nghiệm 2 G: hướng dẫn hs làm tthí nghiệm 2 H: Tiến hành thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. G: hướng dẫn hs quan sát hiện tượng. H: quan sát hiện tượng và ghi vào vở hoặc bảng nhóm. Đại diện các nhóm trình bầy hiện tượng quan sát được và giải thích. 3.Thí nghiệm3 G: Y/c các nhóm hs trình bày cách phân biệt 3 lọ hoá chất đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCO3, Na2CO3, NaCl. H: Trình bày cách phân biệt vào bảng nhóm. G: Gọi đại diện các nhóm nêu cách làm. G: Y/c hs tiến hành phân biệt 3 lọ hoá chất theo cách trên và ghi lại kết quả. H: tiến hành thí nghiệm G: Gọi các nhóm báo cáo kết quả, GV ghi lại để nhận xét chấm điểm. Gv: kết luận II.Viết tường trình. *HĐ2: G: hướng dẫn hs thu hồi hoá chất, rửa ống nghiệm, thu dọn vệ sinh. G: y/c hs làm tường trình theo mẫu. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: 2. Hướng dẫn về nhà (1’) đọc trước bài: khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. 6
  7. Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 Tiết 40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Hs nắm được -Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. -Cấu tạo của bảng HTTH mới lớp 9 gồm ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm: 2.Kỹ năng : Rèn kn tư duy lô gíc, dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí, biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố , hoạt động nhóm. 3.Thái độ : ý thức học tập . Yêu khoa học B. CHUẨN BỊ. Gv : Bảng HTTH các nguyên tố hoá học Hs: ôn lại kiến thức về nguyên tử ở lớp 8 III. Hoạt động dạy học : C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ:5’ Sản xuất thuỷ tinh như thế nào? Viết các ptpư xảy ra trpong quá trình sản xuất thuỷ tinh? Bài mới : *Gtb : 7
  8. Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(8’) Nguyên tắc sắp xếp các nguyên I.Nguyên tắc sắp xếp các tố nguyên tố trong bảng G: giới thiệu qua về lịch sử bảng HTTH do HTTH nhà bác học người Nga tìm ra. - Các nguyên tố được sắp G: Y/c hs quan sát bảng HTTH và đọc thông xếp theo chiều tăng dần của tin trả lời câu hỏi: Các nguyên tố trong điện tích hạt nhân n.tử. bảng được sắp xếp theo nguyên tắc nào? H: đọc thông tin sgk trả lời *HĐ2(25’) Cấu tạo bảng HTTH II.Cấu tạo bảng tuần hoàn G: Treo bảng HTTH yêu cầu hs quan sat 1.ô nguyên tố: cho biết G: giới thiệu: ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm -Số hiệu nguyên tử, kí hiệu G: Trong bảng HTTH có hơn 100 nguyên hoá học, tên nguyên tố, NTK. tố, mỗi n.tố chiếm 1 ô. -Số hiệu nguyên tử có số trị +Quan sát ô ng.tố thứ 12 cho ta biết những bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số e, trùng với số gì? H: Nêu được: KHHH, số hiệu nguyên tử, thứ tự của ngtố trong bảng. tên ng.tố, NTK. 2.Chu kỳ G: Các ô ng.tố có đặc điểm gì giống nhau? -Là dãy các ngtố mà nguyên +Quan sát ô 11 cho ta biết điều gì? tử của chúng có cùng số lớp e H: Trả lời thông tin về ô số 11 được xếp theo chiều điện G: +Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì? tích hạt nhân tăng dần. G: Cho hs quan sát cấu tạo ng.tử của các -Số thứ tự cuả chu kỳ bằng nguyên tố trong 1 chu kỳ. số lớp e. +Cấu tạo ng.tử của các nguyên tố này có gì 3.Nhóm giống nhau? -Nhóm gồm các ngtố mà ngtử +Chu kỳ 1 có mấy ng.tố? là ng.tố nào? của chúng có số e lớp ngoài +Các ng.tố trong 1 chu kỳ có sự biến thiên cùng bằng nhau avf do đó có về điện tích ntn? tính chất tương tự nhau, xếp +Các ng.tố trong 1 chu kỳ khác nhau ở thành cột theo chiều tăng của điểm nào? điện tích hạt nhân. G: y/c hs quan sát nhóm I, VII trong bảng -Số thứ tự của nhóm bằng số e lớp ngoài cùng. HTTH. G: Y/c vẽ cấu tạo ng.tử một số nguyên tố thuộc nhóm I và nhóm VII. +Cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố trong 1 nhóm có đặc điểm gì giống nhau? Đặc điểm gì khác nhau? H: Quan sát trả lời câu hỏi G: Nhận xét chốt lại kiến thức. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 8
  9. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tập: vẽ cấu tạo nguyên tử của một số ngtố trong chu kỳ 1. 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 1 -> 4 sgk + đọc trước phần III, IV. Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 41: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức - Hs nắm được quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm, áp dụng với các chu kỳ 2, 3và nhómI, VII. -Dựa vào vị trí các nguyên tố (20 nguyên tố đầu), suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại. 2.Kỹ năng -Dự đoán tính chất của nguyên tố khi biết vị tí trong bảng. -Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố -> tính chất của nó. 3.Thái độ : Yêu khoa học, ý thức học tập. B. CHUẨN BỊ. Gv : Bảng HTTH, bảng phụ C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: -Làm bài tập 2 ( 101- SGK) Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 9
  10. *HĐ1: Tìm hiểu về sự biến đổi tính chất III.Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. của các nguyên tố trong G: Treo bảng HTTH chỉ rõ chu kỳ. bảng tuần hoàn. H: Quan sát bảng nhận biết được chu kỳ. 1.Trong một chu kỳ VD: quan sát cụ thể chu kỳ 2, 3. -Số e lớp ngoài cùng của G: Số e lớp ngoài cùng biến đổi thế nào từ nguyên tử tăng dần từ 1->8 Li đến Ne? +Đầu chu kỳ là một kim loạ Sự biến đổi tính chất KL và PK ntn? mạnh cuối chu kỳ là một phi H: đọc thông tin sgk, thảo luận trả lời câu kim mạnh, kết thúc chu kỳ là hỏi. một khí hiếm. G: Tương tự xét chu kỳ 3 nhận xét? +Tính kim loại của các nguyên G: Yêu cầu hs quan sát bảng tuần hoàn rút tố giảm dần, đồng thời tính ra nhận xét phi kim của các nguyên tố tăng +Sự biến đổi số lớp e trong 1nhóm? dần. +Các ngtố trong cùng 1 nhóm có đặc 2.Trong một nhóm điểm gì giống nhau? -Trong một nhóm khi đi từ trên (Tính chất hoá học, số e ngoài cùng, điện xuống dưới (theo chiều tăng tích hạt nhân) dần của điện tích hạt nhân) cấu tạo lớp vỏ nguyên tử của các nguyên tố có đặc điểm như sau: +Số e lớp ngoài cùng bằng nhau. +Số lớp e tăng dần từ 1-> 7 -Tính kim loài tăng dần đồng *HĐ2: ý nghĩa của bảng tuần hoàn thời tính phi kim giảm dần. G: Hướng dẫn hs viết 1 số VD -> ý nghĩa VD: A: có số hiệu ngtử 17 =>ĐTHN 17+, IV.Ý nghĩa của bảng tuần chu kỳ 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo hoàn các nguyên tố hoá học. nguyên tử và tính chất của ngtố A. 1.Biết vị trí của nguyên tố ta (G: chiếu lên màn hình và gọi hs trả lời) có thể suy đoán được cấu tạo H: Trả lời: nguyên tử và tính chất của nguyên tố. -ZA = 17: +ĐTHN = 17+ 2.Biết cấu tạo nguyên tử của +Có 17p, 17e -A ở chu kỳ 3 -> ngtử A có 3 lớp e nguyên tố, ta có thể suy đoán -A thuộc nhóm VII-> lớp ngoài cùng có 7 vị trí và tính chất của nguyên tố đó. electron Vì A ở cuối chu kỳ 3 nên A là phi kim mạnh. G: Đặt vấn đề: nấu biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố, ta có thể biết vị trí của chúng trong bảng HTTH và dự đoán được tính chất của nguyên tố đó (GV chiếu đề mục 2 lên màn hình) 10
  11. G: chiếu VD: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +12, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 2e. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó. H: Vị ttrí của X trong bảng HTTH: -Số thứ tự 12 -Chu kỳ 3 -Nhóm II Tính chất : X là kim loại mạnh III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv gọi 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài, yêu cầu 1 hs giải thích từ “ Tuần hoàn” để hiểu rõ định luật tuần hoàn. Hs ghi nhớ , làm bài tập 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 3 -> 7sgk + đọc trước bài 32 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 - PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Hs nắm được tính chất của phi kim, clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat. -Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn. 2.Kỹ năng - Rèn kn lập sơ đồ dãy chuyển đổi các chất, viết ptpư. - Biết vận dụng bảng tuần hoàn, hoạt động nhóm . 3.Thái độ : Yêu khoa học, ý thức học tập. 11
  12. B. CHUẨN BỊ. Gv : hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn học sinh hoạt động, bảng phụ. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: -Nêu quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn? -ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn? HS2: chữa bài tập 6 sgk. Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(15’) Kiến thức cần nhớ I.Kiến thức cần nhớ G: chiếu sơ đồ sau lên màn hình 1.Tính chất hoá học của phi kim. + Phi kim + (1) (3) (2) (+) G: yêu cầu hs điền các loại chất thích hợp vào ô trống, đồng thời điền các loại chất thích hợp tác dụng với phi kim. H: làm bài tập trên G: chiếu sơ đồ 1 đã hoàn chỉnh lên 2.Tính chất hoá học của một phi kim cụ thể màn hình. G: Chiếu sơ đồ 2 lên màn hình, y/c hs a/Tính chất hoá học của clo. hoàn chỉnh sơ đồ và viết phương trình PT: phản ứng minh hoạ. 1.H2 + Cl2 t 2 HCl 2.Mg + Cl2 t MgCl2 3. Cl2 + 2NaOH NaCl + (4) H2O NaClO + H2O 4.H2O + Cl2 HCl + HClO H2 dd NaOH clo (1) (3) kim loại (2) 12
  13. H: hoàn thành bài tập của mình G: chiếu bài làm của một vài hs lên b.Tính chất hoá học của cacbon màn hình và nhận xét. và hợp chất của cacbon. G: Treo bảng phụ ghi sơ đồ chuyển hoá chưa đầy đủ y/c hs hoàn thành và viết ptpư minh hoạ H: thảo luận nhóm, ghi lại vào vở , giấy trong( hoặc bảng nhóm) G: Chiếu sơ đồ 3 đã được điền đầy đủ lên màn hình. -Chiếu ptpư của các nhóm viết minh hoạ và nhận xét. *HĐ2(25’) bài tập II.Bài tập G: Chiếu đề bài tập 1 lên màn hình -> Bài tập 1: gợi ý để hs làm bài tập 1. -Lần lượt dẫn các khí vào dd Bài tập 1: Trình bày pphh để phân nước vôi trong dư: biệt các chất khí không màu(đựng +Nếu thấy dd nước vôi trong vẩn trong các bình riêng biệt bị mất nhãn) đục là CO2. CO, CO2, H2 Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3+ H2O H: Làm bài tập vào vở. +Nếu dd nước vôi trong không G: gọi hs trình bày bài làm hoặc chiếu vẩn đục là CO, H2. -Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn lên màn hình. sản phẩm vào nước vôi trong dư: +Nếu thấy nước vôi trong vẩn đục thì khí đem đốt là khí CO. 2CO + O2 -> 2CO2 CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O -Còn lại là H2. 2H2 + O2 -> 2H2O G: Y/c hs làm bài tập 2: Bài tập 2: Bài tập 2: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Phương trình: MgO, MgCO3 hoà tan hoàn toàn trong 1)MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O dd HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp 2)MgCO3 + 2HCl -> MgCl2 + H2O thụ hoàn toàn bằng dd Ca(OH)2 dư, + CO2 thấy thu được 10 gam kết tủa. Tính 3) CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Số mol CaCO3 = 0,1 mol ban đầu. Số mol CO2 = Số molMgCO3 = G: Gọi HS làm từng phần sau: 0,1 mol -Viết các ptpư Khối lượng MgCO3 là: -Tính số mol CaCO3 -> số mol CO2 ở 0,1 x 84 = 8,4 gam pư (2). Khối lượng MgO : -Tính khối lượng MgCO3. 10,4 – 8,4 = 2 gam -Tính khối lượng MgO. 13
  14. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (2’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tập 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 4,5,6 sgk + đọc trước bài: Thực hành CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON . NHIÊN LIỆU Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 43: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮ U CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức - Hs nắm được thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học h ữu c ơ. - Phân biệt được các chất hữu cơ thông th ường với các ch ất vô c ơ. - Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ. 2.Kỹ năng : Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghi ệm , quan sát 3.Thái độ : Yêu khoa học, ý thức học tập. B. CHUẨN BỊ. Gv : Dụng cụ : bút, sách, cốc thuỷ tinh, ống nghi ệm, đãu thu ỷ tinh. Hoá chất : bông, nến, nước vôi trong. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: (3’) ? Có mấy loại hợp chất ? Là những loại nào? VD Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 14
  15. HĐ1(18’)khái niệm về hợp chất hữu I.Khái niệm về hợp chất cơ hữu cơ GV:Hướng dẫn hs quan sát mẫu vật là 1.Hợp chất hữu cơ có ở đâu? hợp chất hữu cơ. - Hợp chất hữu cơ có ở HS:Nhận xét vế số lượng và tầm quan xung quanh ta: cơ thể sinh trọng của hợp chất hữu cơ vật, các loại lương thực, thực Hợp chất hữu cơ có ở đâu? phẩm, đồ dùng, cơ thể,… GV: làm TN như SGK 2.Hợp chất hữu cơ là gì? HS: Quan sát làm thí nghiệm ,nhận xét -Hợp chất hữu cơ là hợp chất hiện tượng? Giải thích ? của cacbon (trừ CO, CO 2, Từ kết quả TN gợi ý hợp chất hữu cơ là H2CO3, và các muối cacbonat kim loại) gì? GV: viết 1 số VD về CT của các hợp 3.Các hợp chất hữu cơ được chất hữu cơ: CH4 , C2H2,, C2H6O, phân loại như thé nào? CH3OH -Hiđrocacbon: C2H4, C6H6. -Em có nhận xét gì về thành phần phân -Dẫn xuất của hiđrocacbon: tử của các chất hữu cơ trên? C2H6O, CH3Cl, … -Dựa vào thành phần cấu tạo có thể chia hợp chất hữu cơ làm mấy loại? H: Trả lời II.Khái niệm về hoá học hữu cơ *HĐ2(12’)Khái niệm về hoá học hữu 1.Khái niệm cơ -Hoá học hữu cơ là nghành G: giới thiệu: trong hoá học có nhiều hoá học chuyên nghiên cứu về nghành khác nhau: hoá vô cơ, hoá hữu các hợp chất hữu cơ và những cơ, hoá lý,…mỗi chuyên nghành có một chuyển đổi của chúng. mục đích nghiên cứu khác nhau. 2.Tầm quan trọng củahoá học Vậy theo em thế nào là hoá học hữu hữu cơ cơ? - Có vai trò quan trọng trong H: đọc thông tin trả lời câu hỏi đời sống, sự phát triển kinh tế -Có những nghành hoá học hữu cơ nào? , xã hội của con người. -Các phân nghành đó có vai trò gì trong đời sống? H: đọc thông tin trả lời câu hỏi H: đọc kết luận sgk. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (10’) Gv hệ thống bài G: hướng dẫn làm bài tập 1, 2, 3 sgk 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 4, 5 sgk + đọc tr ước bài: Cấu t ạo phân t ử h ợp ch ất h ữu c ơ. 15
  16. Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2011 9B : . ... /..../ 2011 TIẾT 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Hs nắm được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị, C có hoá trị IV, O hoá trị II, H có hoá trị I. -Hiểu được mỗi chất hữu cơ có 1 công thức cấu tạo ứng với một trật tự liên kết xác định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon. 2.Kỹ năng : Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ đơưn giản, phân biệt được các hợp chất khác nhau qâu công thức cấu tạo. 3.Thái độ : Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ. Gv : + Bộ lắp ghép mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ + Tranh vẽ. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Thế nào là hợp chất hữu cơ? VD? Phân loại? Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1(20’) I/Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp GV:Yêu cầu HS tính hoá trị của C, H, chất hữu cơ. O trong các công thức CO2, H2O. 1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên Trong các hchcơ các nguyên tố cũng tử có hoá trị như vậy -> biểu diễn như Trong các hợp chất hữu cơ C luôn có thế nào? hoá trị IV, hiđrô có hoá trị I, oxi có GV: Thực hiện trên mô hình. hoá trị II -> HS rút ra kết luận về liên kết các nguyên tử VD: GV: Chỉ ra những chỗ sai trong CT H H sau và viết lại cho đúng . H – C – H H– C– O – H H H H H Các nguyên tử liên kết với nhau theo H – C – O H – C – C – Cl 16
  17. đúng hoá trị của chúng. HH HH HS: Sửa lại đúng và giải thích. 2.Mạch cacbon . GV: yêu cầu hs tính hoá trị của C KN: những nguyên tử C trong hợp trong phân tử C2H6 , C3H8 . chất có thể liên kết trực tiếp với nhau Em có nhận xét gì về hoá trị của các tạo thành mạch cacbon. Phân loại: 3 loại mạch C ? Viết CT có thể có của C4H10. +Mạch thẳng: - C – C- HS:Viết các công thức của C4H10. +Mạch nhánh: GV:Có mấy loại mạch cacbon? -C–C–C- C +Mạch vòng: C–C C–C 3.Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. -Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự GV:Viết CTCT của ptử C2H6O. liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. Em có nhận xét gì về CTCT của phân HH tử C2H6.? H–C–C–O–H HS:trật tự liên kết giữa các nguyên tử HH khác nhau ->tính chất khác nhau. H H H–C–O–C–H H H II. Công thức cấu tạo 1.Khái niệm *Hoạt động 2(15’) VD: Mê tan, rượu etylic GV: Ghi CTPT C2H6O lên bảng. ->đó -Công thức biểu diễn đầy đủ các liên là chất gì? (Rượu hoặc đimêtylête ) kết giữa các nguyên tử trong phân tử Khi nào là rượu ? khi nào là gọi là CTCT. đimêtylête . 2.ý nghĩa Nhìn vào CTCT cho ta biết điều gì? -CTCT cho ta biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các CTCT biểu diễn cái gì ? nguyên tử trong phân tử. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 17
  18. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ làm bài tập : Viết CTCT của các chất có CTPT sau: CH3Br, CH4O, C2H6, C2H5Cl. 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập1, 3, 4, 5 sgk + đọc trước bài: Mê tan. Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 45 : MÊ TAN A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Hs nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lí của mê tan. -Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế, biết được trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mê tan. 2.Kỹ năng - Rèn kn tư duy lôgic , làm thí nghiệm , quan sát, viết ptpư thế và phản ứng cháy của mê tan. 3.Thái độ -Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. II. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ : ống vuốt, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, bật lửa. Hoá chất : khí mê tan, dd nước vôi trong. Mô hình phân tử khí mê tan. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: Viết CTCT của các hợp chất có công thức phân tử sau: CH3Br, C4H10, C2H6. HS2: làm bài tập 1 sgk Bài mới : *Gtb : 18
  19. Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1: (5’) I.Trạng thái tự nhiên – G: Đưa ra các tình huống khác nhau Tính chất vật lí. về trạng thái của mê tan: trạng thái 1.Trạng thái tự nhiên tự nhiên, mầu sắc? -Mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, H: lựa chọn phương án đúng -> Rút bùn ao, khí biogaz. ra tính chất vật lí của khí mê tan. 2.Tính chất vật lý. *HĐ2(8’) Cấu tạo phân tử II.Cấu tạo phân tử G: y/c hs dựa vào hoá trị của các - nguyên tố lắp mô hình phân tử mê CH4 tan. H -Viết công thức cấu tạo của phân tử H–C–H mê tan. H -Nêu số liên kết đơn? -Giữa nguyên tử C và H chỉ ->Em có nhận xét gì về CTPT của mê có một liên kết gọi là liên kết đơn. tan? H: Dựa vào mô hình trả lời câu hỏi. -Trong phân tử mê tan có 4 G: Dùng mô hình để nhận xét->kết liên kết đơn. III.Tính chất hoá học luân. *HĐ3(15’) Tính chất hoá học 1.Tác dụng với oxi G: Làm TN đốt cháy mê tan, hướng CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O dẫn hs quan sát nhận xét. k k k -Tại sao nước vôi trong vẩn đục? h H: Viêt ptpư cháy của mê tan. G: y/c hs quan sát hình vẽ biểu 2.Tác dụng với Clo diễnTN H 4.6 sgk CH4 + Cl2 a/s CH3Cl + HCl +Nhìn vào hình vẽ mô tả lại TN? Mêtylclorua +Nhận xét gì về thành phần phân tử các chất trước và sau phản ứng? *HĐ4(5’) ứng dụng IV. ứng dụng G: Từ các tính chất trên của mê tan -> -Làm nhiên liệu trong đời mê tan có những ứng dụng gì? sống sản xuất. H: Trả lời câu hỏi -> rút ra ứng dụng -Là nguyên liệu đ/c H của mê tan. CH4 + 2H2O xt, to CO2+ 4H2 -Điều chế bột than. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ làm bài tập 1,2 sgk 2. Hướng dẫn về nhà (1’) Làm bài tập 3,4 sgk, đọc trước bài : Etilen. 19
  20. Ngày dạy :28/2/08 Tiết46 : ETILEN A MỤC TIÊU. 1.Kiến thức -Hs nắm được CTCT, tính chất vật lí, tính chất hoá học của etilen. -Nắm được khái niệm liên kết đôi, phân biệt liên kết đôi và liên kết đơn. -Hiểu được pư cộng và phản ứng trùng hợp là pư đặc trưng của các hiđrôcacbon có liên kết đôi, nắm được ứng dung quan trong của etilen. 2.Kỹ năng -Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát . -Viết ptpư cộng, pư trùng hợp, phân biệt etilen với mê tan bằng pư với dd brôm. 3.Thái độ -Yêu khoa học , lòng yêu thích bộ môn. II. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ : Mô hình phân tử etilen, ống nghiệm, ống thuỷ tinh. Hoá chất : khí etilen, dd brôm loãng C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hoá học của mê tan? Viết ptpư minh hoạ? Bài mới : *Gtb : Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(5’) Tính chất vật lí I.Tính chất vật lí G: y/c hs đọc thông tin sgk, nêu tính -Etilen là chất khí không chất vật lí của etilen? màu, mùi, ít tan trong nước H: đọc thông tin trả lời nhẹ hơn không khí. *HĐ2(7’) Cấu tạo phân tử II.Cấu tạo phân tử G: Hướng dẫn học sinh lắp mô hình H H phan tử etilen. C=C hay C2H4 -Viết CTCT của etilen? H H -Nhận xét số liên kết giữa hai nguyên -Nhận xét: Giữa hai nguyên 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2