YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án lịch sử 8_Tiết 21
76
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Củng cố những kiến thức cơ bản đã học một cách có hệ thống. - Rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn, chủ yếu là hệ thống hóa, phân tích sự kiện, khái quát, rút ra kết luận, lập bảng thống kê.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lịch sử 8_Tiết 21
- Tiết 21 : Bài 14 ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Củng cố những kiến thức cơ bản đã học một cách có hệ thống. - Rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn, chủ yếu là hệ thống hóa, phân tích sự kiện, khái quát, rút ra kết luận, lập bảng thống kê… II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- - Giáo vbiên chuẩn bị: Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới cận đại; câu hỏi ôn tập, phân công học sinh theo nhóm, tổ. - Học sinh chuẩn bị: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa TK XVI đến 1917). III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới. 3. Hoạt động dạy và học 1/ Hoạt động 1: Những sự I. NHỮNG SỰ KIỆN kiện lịch sử chính LỊCH SỬ CHÍNH: - Mục tiêu: Hệ thống lại toàn bộ các sự kiện lịch sử cơ bản của lịch sử thế giới cận đại
- (từ giữa TK XVI đến 1917). - Nội dung: + Giáo viên: Lập bảng thống kê về những sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại, phân cong HS + Học sinh: Điền hoàn chỉnh bảng thống kê (thời gian, sự kiện, kết quả) theo tổ Thời gian Sự kiện Kết quả Cách mạng Hà Lan Lật đổ ách thống trị của Tháng vương quốc Tây Ban 8/1566 Nha. Cách mạng tư sản Thắng lợi. Giai cấp tư 1640
- sản lên nắm quyền Anh nhưng quyền lợi nhân dân lao động không được đáp ứng. Tuyên ngôn Độc lập Xác định quyền của con 1776 của Hợp chủng quốc người và quyền độc lập Mĩ. của các thuộc địa. Cách mạng tư sản Thắng lợi. Giai cấp tư 1789 sản lên nắm chính Pháp quyền. Vua vẫn còn nhưng không có quyền hành. Tuyên ngôn Đảng Văn kiện quan trọng của 1848 Cộng Sản CNXH khoa học bao gồm những luận điểm cơ
- bản về sự phát triển của xã hội và CMXHCN. Thất bại nhưng công 1848- Phong trào cách mạng ở Pháp-Đức nhân nhận thức hơn về 1849 vai trò giai cấp mình và tinh thần quốc tế. Thực dân Pháp mở Quân Pháp thất bại. 1858 đầu cuộc xâm lược Việt Nam Minh Trị duy tân Thắng lợi tạo điều kiện 1868 cho Nhật thoát khỏi nguy cơ thành thuộc địa, phát triển thành nước tư bản. Chỉ tồn tại 72 ngày 1871 Công xã Pa-ri
- nhưng để lại nhiều bài học quý giá cho sự nghiệp đấu tranh giành quyền lợi, tương lai tốt đẹp cho giai cấp vô sản. Ta ký với Pháp hiệp Nội dung cơ bản giống 1884 ước Pa-tơ-nốp điều ước Hắc-măng, chỉ sửa đổi đôi chút về ranh giới khu vực Trung Kỳ. Khởi nghĩa Yên Thế 1884- Tan rã 1913 Hàm Nghi ra “Chiếu Được ủng hộ, hưởng 1885 Cần Vương” ứng sôi nổi kéo dài đến cuối thế kỷ XIX. Hội duy tân được Không thực hiện được, 1904
- thành lập song những tư tưởng cuối thế kỷ XIX gây được tiếng vang lớn. - Cách mạng Tân Hợi Thắng lợi thành lập 1911 ở Trung Quốc nước cộng h2a nhân dân - Nguyễn Tất Thành Trung Hoa. ra đi tìm đường cứu nước. Chiến tranh thế giới I Gây ra những tai họa 1914- cho nhân loại. Bản đồ 1918 thế giới chia lại: Đức mất hết thuộc địa; Anh, Pháp, Mỹ mở rộng thêm thuộc địa Cách mạng Tháng Thắng lợi hoàn toàn trên 1917
- Mười Nga đất nước Nga rộng lớn. 2. Hoạt động 2: Những nội dung chủ yếu - Mục tiêu: tìm hiểu những nội dung cơ bản của lịch sử thế giới cận đại thông qua hệ thống các câu hỏi nêu trọng tâm - Nội dung: + Giáo viên: nêu các câu hỏi, phân công học sinh theo nhóm, tổ hệ thống, kết luận. + Học sinh: Trình bày nội dung theo sự phân công của giáo viên, giải quyết các nội dung, sưu tầm tranh ảnh theo nội dung đó. * Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất mới TBCN: ? – Sự kiện nào chứng tỏ nền sản xuất mới ra đời trong lòng xã hội phong kiến? ? – Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với tư sản và các tầng lớp nhân dân biểu hiện ở những điểm nào?
- ? – Kết quả của mâu thuẫn này là gì? * Các cuộc cách mạng tư \sản tiêu biểu Lưu ý : Cách mạng tư sản Pháp (tính chất). * Các cuộc : Cách mạng tư sản diễn ra dưới nhiều hình thức khác nhau nhưng cùng chung mục đích (kể tên các nước CNĐQ tiêu biểu) * Thực dân phương Tây đẩy mạnh khi thác thuộc địa ở phương Tây (sử dụng bãn đồ) * Hậu quả của sự thống trị thực dân. * Các cuộc đấu tranh công nhân ở các nước tư bản ngày càng mạnh mẽ. (kể tên các cuộc đấu tranh lớn) * Chiến tranh thế giới I (1914-1918) (nguyên nhân, tính chất, sơ lược diễn biến, kết cục).
- 3. Hoạt động 3: Bài tập thực hành - Mục tiêu: Giúp các em hệ thống lại kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình lịch sử thế giới cận đại. - Nội dung: + Giáo viên: Soạn các câu hỏi trắc nghiệm khách quan. + Học sinh: trả lời, thực hiện ở nhà. II. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU: - Sự xuất hiện của nền sản xuất mới TBCN. - Các cuộc cách mạng tư sản bùng nổ. - Đầu tiên là : Cách mạng tư sản Hà Lan 1566, sau đó lan rộng các nước Anh (1640), Pháp (1789), Mỹ… - Các nước chuyển sang giai đoạn CNĐQ. - Các nước phương Tây đẩy mạnh khai thác thuộc địa phương Đông.
- - Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc tăng cao. - Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời. - * Chiến tranh thế giới I bùng nổ đã để lại nhiều hậu quả nặng nề, thảm khốc cho nhân loại. III. BÀI TẬP THỰC HÀNH: 1. Các cuộc Cách mạng tư sản mà em đã học thì cuộc Cách mạng tư sản ở nước nào là tiêu biểu?
- a. Nước Anh – 1640 b. Nước Pháp – 1789 c. Nước Mỹ- thế kỷ XVIII 2. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân ki bị tư sản bốc lột thể hiện tính chất tự phát: a. Biểu tình b. Đập phá máy móc c. Đoàn kết giai cấp công nhân giữa các nước 3. Em hãy cho biết tên nước thuộc địa khu vực Châu Á thực hiện được cuộc duy tân thành công vào 1868: a. Nước Trung Quốc a. Nước Miến Điện a. Nước Nhật 4. Em hãy cho biết CNTB phát triển đế giai đoạn tột cùng là CNĐQ với hình thức tiêu biểu là gì?
- ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ __________________________________________ 5. Em hãy liệt kê thời gian, sự kiện, kết quả các nước có phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu: ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________________________________ ________________________
- 5. Dặn dò: - Về làm bài tập. - Xem bài tiếp theo: Bài 15 (I); trả lời các câu hỏi. (gạch dưới các nội dung cơ bản theo ý trả lời trong sách).
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn