intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 23 năm 2017

Chia sẻ: Mạc Thị Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

269
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 2 tuần 23 năm 2017 giới thiệu tới các bạn về những bài giáo án trong tuần 2 của lớp 2 về các môn Toán, tiếng Việt, Đạo đức, Kể chuyện, Tự nhiên và xã hội,... Đây là tài liệu hữu ích dành cho các giáo viên tiểu học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 23 năm 2017

  1. TUẦN 23 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017   SINH HOẠT TẬP THỂ ……………………………………………. Môn: TẬP ĐỌC Tiết 67+68     Bài: BÁC SĨ SÓI I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. ­Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để  ăn thịt, không ngờ  bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.(trả lời được CH1,2,3,5). ­ HS khá giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (câu hỏi 4).  ­ KNS: Ra quyết định; Ứng phó với căng thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Tranh minh họa bài tập đọc  III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức    ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả  lời câu hỏi bài tập đọc   Cò và  Cuốc. ­ GV nhận xét, tuyên dương. *.Giới thiệu bài: ­ Cho HS xem tranh minh họa chủ điểm Muông thú (SGK, tr 40). ­ Tiếp tục Chủ điểm Chim chóc, trong tuần 23, 24, các em sẽ  học chủ  điểm   Muông thú nói về thế giới các loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện Bác sĩ Sói   (HS quan sát tranh minh họa truyện, SGK, tr 41). Xem tranh minh họa, các em   đã đoán được phần nào kết cục câu chuyện. Sói có thực là một bác sĩ nhân từ  không ? Vì sai Ngựa đá Sói ? Đọc truyện các em sẽ rõ. HĐ 2. Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ. ­GV đọc mẫu.  ­Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: ­ HD luyện đọc từng câu. ­ HD luyện đọc từ khó. ­ HDHS chia đoạn. ­ HD luyện đọc từng đoạn. ­ GV treo bảng  phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu  dài và cách đọc với giọng thích hợp. ­ Giải nghĩa từ mới:  ­ Luyện đọc trong nhóm.  ­ Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. 1
  2. ­ Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài. Tiết 2 HĐ 3.  HD tìm hiểu bài. ­ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn, bài. Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: + Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? + Vì thèm rỏ dãi mà Sói quyết tâm lừa Ngựa để ăn thịt, Sói đã lừa Ngựa bằng  cách nào? + Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? + Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em  hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.  ­ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS, sau đó yêu cầu HS thảo  luận với nhau để  chọn tên gọi khác cho câu chuyện và giải thích vì sao lại  chọn tên gọi đó. HĐ 4. HDHS luyện đọc lại. ­ GV đọc mẫu toàn bài. ­ Gợi ý HS nêu cách đọc toàn bài. ­ Gợi ý HS nêu cách đọc từng đoạn. ­ Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. ­ Tổ chức cho HS thi đọc cá nhân, đồng thanh. ­ Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt. ­ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.  HĐ 5: Hoạt động nối tiếp  ­Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? ­ Về nhà đọc lại bài nhiều lần.  Chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. .................................................................... Môn: TOÁN Tiết 111    Bài: SỐ BỊ CHIA ­ SỐ CHIA ­ THƯƠNG I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­ Nhận biết được số bị chia ­số chia­thương. ­ Biết cách tìm kết quả của phép chia. ­ Bài tập cần làm BT1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC        ­ GV: Bộ thực hành Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ 1 HS lên bảng giải bài tập. ­Lớp làm bảng con: 12:2 =     18:2 = ­ GV nhận xét, đánh giá.  2
  3. *. Giới thiệu bài:  ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2.Giới thiệu tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. a. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia. ­ GV nêu phép chia 6 : 2 ­ HS tìm kết quả của phép chia ? ­ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm các thành phần và két quả  của phép  chia.  ­ GV nêu thuật ngữ “thương” ­ Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương. ­ GV ghi lên bảng: Số bị chia       Số chia             Thương     6         :             2       =       3 ­ GV nhận xét  HĐ 3.  Thực hành Bài 1: Rèn kn nhớ được số bị chia ­số chia­thương. ­ GV nhận xét sửa sai Bài 2: Rèn kn tìm được kết quả của phép chia. ­ GV nhận xét, đánh giá.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ GV yêu cầu HS nhắc lại các thành phần của phép chia. ­ Về nhà có thể làm các bài tập còn lại trong bài. Chuẩn bị bài sau.  ­ Nhận xét tiết học. ..................................................................... Môn: ĐẠO ĐỨC Tiết 23          Bài: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI    (Tiết 1) I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại:Biết chào  hỏi và tự giới thiệu;nói năng rõ ràng,lễ  phép,ngắn gọn,nhấc và gọi điện thoại   nhẹ nhàng. ­ KNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Kịch bản Điện thoại cho HS chuẩn bị trước. Phiếu thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không đồng tình.  + Với bạn bè người thân chúng ta không cần nói lời đề  nghị, yêu cầu vì như  thế là khách sáo.  + Nói lời đề nghị, yêu cầu làm ta mất thời gian. 3
  4.   + Khi nào cần nhờ  người khác một việc quan trọng thì mới cần nói lời đề  nghị yêu cầu.  + Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự là tự trọng và tôn trọng người khác. ­ GV nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu:  ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Quan sát mẫu hành vi ­ Yêu cầu HS đóng vai diễn lại kịch bản có mẫu hành vi đã chuẩn bị. ­ Yêu cầu HS nhận xét về đoạn hội thoại qua điện thoại vừa xem:   + Khi gặp bố Hùng, bạn Minh đã nói như thế nào? Có lễ phép không?  + Hai bạn Hùng và Minh nói chuyện với nhau ra sao?   + Cách hai bạn đặt máy nghe khi kết thúc cuộc gọi thế  nào, có nhẹ  nhàng   không?  * Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần có thái độ  lịch sự, nói  năng từ tốn, rõ ràng HĐ 3. Thảo luận nhóm  ­ Phát phiếu thảo luận và yêu cầu HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 em.  + Hãy nêu những  việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại.  + Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện điều gì? ­ GV nhận xét, đánh giá.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Học bài và chuẩn bị tiết sau. ­ Nhận xét tiết học. ........................................................................... Môn: KỂ CHUYỆN Tiết 23     Bài: BÁC SĨ SÓI I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. ­ HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (bài tập 2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­4 tranh minh hoạ trong SGK phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC   HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ 2 HS lên bảng yêu cầu nối tiếp nhau kể  lại câu chuyện   Một trí khôn hơn   trăm trí khôn. ­ GV nhận xét HS. * Giới thiệu bài:   + Trong giờ tập đọc đầu tuần, các con đã được học bài tập đọc nào?  + Câu chuyện khuyên các con điều gì? 4
  5.  + Trong giờ  kể  chuyện này, các con sẽ  cùng nhau kể  lại câu chuyện Bác sĩ   Sói. HĐ 2. Hướng dẫn kể từng đoạn truyện  ­ GV treo tranh 1 và hỏi: Bức tranh minh hoạ điều gì?  + Hãy quan sát bức tranh 2 và cho biết Sói lúc này ăn mặc như thế nào? + Bức tranh 3 vẽ cảnh gì? + Bức tranh 4 minh hoạ điều gì? ­ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu các em thực hiện kể  lại từng đoạn truyện trong nhóm của mình. ­ Yêu cầu HS kể lại từng đoạn truyện trước lớp. ­ GV nhận xét HS. HĐ 3. Phân vai dựng lại câu chuyện. (HSG)    + Để  dựng lại câu chuyện này chúng ta cần mấy vai diễn, đó là những vai   nào?   + Khi nhập vào các vai, chúng ta cần thể hiện giọng ntn? ­ Chia nhóm và yêu cầu HS cùng nhau dựng lại câu chuyện trong nhóm theo   hình thức phân vai. HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau. ­ GV nhận xét tiết học.  ...................................................................... THỰC HÀNH TOÁN TUẦN 23 ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: HS củng cố:       ­ Tên gọi các thành phần của phép chia.     ­  Nhớ và vận dụng được bảng chia 3. ­ Giải 1 bài toán có phép chia trong bảng chia 3. II.  ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.      ­ Bảng phụ  III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:      ­ 2 HS lên bảng làm: bài 13, 14 của tiết học trước.     ­ GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2:  Hướng dẫn HS chữa bài tập.  Bài 1 : Rèn KN kể tên được các thành phần của phép chia. ­ HS đọc yêu cầu đề bài. HS dưới lớp làm vào vở. Sau đó 1 HS lên bảng  chữa bài. GV nhận xét bài và tuyên dương 5
  6. Bài 2, 3: Rèn KN nêu tên gọi các thành phần của phép chia.  ­ HS nêu yêu cầu đề bài. 2 HS lên bảng chữ bài. GV nhận xét và chốt đáp  án. Bài 4 : Rèn KN nhớ bảng chia 3. ­ Cả lớp làm vào vở. 1 HS trả lời miệng. GV nhận xét và tuyên dương Bài 5 : Rèn KN giải bài toán có phép chia trong bảng chia 3. ­  HS tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 ý. HS nhận  xét bài . GV chốt đáp án. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp       ­ GV củng cố bài, nhận xét , đánh giá tiết học. ............................................................... Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2017   Môn: TOÁN Tiết 112    Bài: BẢNG CHIA 3 I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­ Lập được bảng chia 3. ­ Nhớ được bảng chia 3. ­ Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) ­ Bài tập cần làm BT1,2  II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng.                   2 x 4 = 8                   4 x 3 = 12 ­ GV nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài:  ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD lập bảng chia 3. a.Giới thiệu  phép chia 3 ­ Ôn tập phép nhân 3. ­ GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn.    ­ Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?  * Hình thành phép chia 3. ­ Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm? 6
  7. * Nhận xét: ­ Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta lập được phép chia 3 là 12 : 3 = 4. ­ Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 b. Lập bảng chia 3 ­ GV yêu cầu HS lập bảng chia 3: cô mời cả  lớp dựa vào bảng nhân 3 lập   bảng chia 3. ­ Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. HĐ 3. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm. MT: HS nhớ bảng chia 3. ­ 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài 2: Giải bài toán. MT: HS rèn KN giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) ­ HS đọc đề, phân tích đề. ­ 1 HS lên bảng. ­ Cả lớp làm vở bài tập. Nhận xét bài bạn  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà có thể làm thêm các bài tập còn lại trong bài. Xem trước bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ............................................................................ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe ­ viết) Tiết 45      Bài: BÁC SĨ SÓI I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­ Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. ­ Làm được BT(2)a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC   HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Gọi 3 HS lên bảng sau đó đọc cho HS viết các từ  sau:  ngã rẽ, mở  cửa, thịt  mỡ, củ cải, cửa cũ. ­ Nhận xét HS. * Giới thiệu bài: ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Hướng dẫn viết chính tả  a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép ­ GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần chép một lượt sau đó yêu cầu HS đọc  lại. ­ Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc nào? 7
  8. + Nội dung của câu chuyện đó thế nào? b. Hướng dẫn trình bày + Đoạn văn có mấy câu? + Chữ đầu đoạn văn ta viết như thế nào? + Lời của Sói nói với Ngựa được viết sau các dấu câu nào? + Trong bài còn có các dấu câu nào nữa? +Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa? c. Hướng dẫn viết từ khó ­ Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng viết. ­ Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai. d. Viết chính tả ­ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nhìn bảng chép. e. Soát lỗi ­ GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. g. Chấm bài ­ Thu và chấm một số bài.  ­ Nhận xét, sửa sai. HĐ 3. HD làm bài tập Bài 2a:  ­ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. ­ Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ­ Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. Bài 3b: Tìm nhanh các từ. ­ Phát cho mỗi nhóm 1 tờ  giấy, 1 bút dạ  màu và yêu cầu HS thảo luận cùng   nhau tìm từ  theo yêu cầu. Sau 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ  hơn là đội   thắng cuộc.Tổng kết cuộc thi và tuyên dương nhóm thắng cuộc.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà viết lại những tiếng đã viết sai. ­ Chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ............................................................................. Môn: TỰ NHIÊN VÀ XàHỘI Tiết 23     Bài:  ÔN TẬP: XàHỘI I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người   dân nơi em sống. ­ So sánh về  cảnh quan thiên nhiên, nghề  nghiệp, cách sinh hoạt của  người dân vùng nông thôn và thành thị.  8
  9. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Các câu hỏi chuẩn bị trước có nội dung về Xã hội.  ­ Cây cảnh treo các câu hỏi. Phần thưởng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC   HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Kể tên một số ngành nghề ở thành phố mà em biết? ­ Người dân nơi bạn sống thường làm nghề gì?  ­ GV nhận xét, đánh giá. *. Giới thiệu bài: ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Thi hùng biện về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh. ­ Yêu cầu: Bằng những tranh,  ảnh đã sưu tầm được, kết hợp với việc nghiên  cứu SGK và huy động vốn kiến thức đã được học, các nhóm hãy thảo luận để  nói về các nội dung đã được học. ­ Nhóm 1 ­ Nói về gia đình. ­ Nhóm 2 ­ Nói về nhà trường. ­ Nhóm 3 ­ Nói về cuộc sống xung quanh. * Cách tính điểm: + Nói đủ, đúng kiến thức: 10 ngôi sao + Nói sinh động: 5 điểm + Nói thêm tranh ảnh minh họa: 5 ngôi sao Đội nào được nhiều ngôi sao nhất, sẽ là đội thắng cuộc. ­ GV nhận xét các đội chơi. HĐ 3. Làm phiếu bài tập ­ GV phát phiếu bài tập và yêu cầu cả lớp HS làm. ­ GV thu phiếu để chấm điểm.                  PHIẾU HỌC TẬP 1. Đánh dấu x vào ô trống trước các câu em cho là đúng:      a. Chỉ cần giữ gìn môi trường ở nhà.      b. Thầy hiệu trưởng có nhiệm vụ đánh trống báo hết giờ.      c. Không nên chạy nhảy ở trường, để giữ gìn an toàn cho mình và các bạn.        d. Chúng ta có thể ngắt hoa ở trong vườn trường để tặng các thầy cô nhân  ngày Nhà giáo Việt Nam: 20 – 11.       e. Đường sắt dành cho tàu hỏa đi lại.       g. Bác nông dân làm việc trong các nhà máy.      h. Không nên ăn các thức ăn ôi thiu để đề phòng bị ngộ độc.      i. Thuốc tây cần phải để tránh xa tầm tay của trẻ em. 2. Nối các câu ở cột A với câu tương ứng ở cột B. 3. Hãy kể tên: + Hai ngành nghề ở vùng nông thôn: +Hai ngành nghề ở thành phố: +Ngành nghề ở địa phương bạn: 9
  10.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ....................................................................              THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT               TUẦN 23 ( TIẾT 1) I.  MỤC TIÊU:   Rèn kĩ năng viết chữ:       ­ Ôn lại chữ hoa T theo cỡ vừa và nhỏ.       ­ Biết viết ứng dụng cụm từ  cỡ vừa và nhỏ; chữ viết đúng mẫu,đều nét  và nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.     GV­  Mẫu chữ hoa  (như SGK) III.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ  1 : Hướng dẫn  viết chữ hoa :  (8’) *  HD HS quan sát và nhận xét(GV)  ­ Nêu cấu tạo chữ hoa cỡ vừa  cao 5 li, gồm …. nét...... ­Cách viết: ­GV vừa viết mẫu chữ  hoa lên bảng vừa nói lại cách viết * HD HS viết trên bảng con. ­ HS tập viết 2, 3 lượt(GV giúp đỡ HS Y) HĐ 2:  Hướng dẫn viết từ ứng dụng : (8’) a/ GT cụm từ ứng dụng(GV)­1 HS đọc cụm từ ứng dụng ­Nêu cách hiểu  cụm từ ­ đa ra lời khuyên  b/HS q/s cụm từ ứng dụng , nêu nhận xét.  c/HD HS viết các chữ hoa vào bảng con  ­HS cả lớp viết 2 lượt (GV giúp đỡ HS Y) HĐ  3:  Hướng dẫn HS viết vào vở TV.(20’) ­ GV nêu yêu cầu  viết đối với các đối tượng HS   d/  Chấm, chữa bài   ­ GV chấm 10 bài, nêu nhận xét. HĐ 4: Hoạt động nối tiếp ( 2’) ­  GV nhận xét chung tiết học. ……………………………………………… Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017   Môn: TOÁN Tiết 113      Bài: MỘT PHẦN BA I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: 10
  11. 1 ­ Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan),“Một phần ba”, biết đọc, viết    3 ­ Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. ­ Bài tập cần làm BT 1,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC   HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ 2 HS đọc bảng chia 3. ­ GV nhận xét, đánh giá. *. Giới thiệu bài: ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Giới thiệu “Một phần ba” ­ HS quan sát hình vuông và nhận thấy: ­ Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau, trong đó có mấyphần   được tô màu?  ­ Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông. 1 ­ Hướng dẫn HS viết:  ; đọc: Một phần ba. 3   * Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô   1 màu) đuợc  hình vuông. 3 HĐ 3. Thực hành Bài 1:Rèn KN nhận biết được một phần ba. HS thảo luận nhóm, Đại diện nhóm trả lời. ­ Lớp nhận xét. Bài 3: Rèn KN chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­   HS trả lời. Bạn nhận xét. ­ GV nhận xét, đánh giá.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp   ­ Học thuộc bảng chia 3. Xem trước bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ......................................................................... Môn: TẬP ĐỌC Tiết 69    Bài: NỘI QUY ĐẢO KHỈ I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­  Biết nghỉ  hơi đúng chỗ  ;đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong   bảng nội quy. ­Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy (trả lời được CH1,2). 11
  12. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Tranh minh họa bài tập đọc . ­ Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.  III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Bác sĩ Sói. ­ GV nhận xét hs. * Giới thiệu bài:   + Khi đến trường, các con đã được học bản nội quy nào?  + Vậy con hiểu thế nào là nội quy?  + Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ được học bài  Nội quy Đảo Khỉ, qua đây  chúng ta sẽ thêm hiểu về một bản nội quy. HĐ 2. HD luyện đọc. ­ GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt nội dung. ­ Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: ­ HD luyện đọc từng câu ­ HD luyện đọc từ khó. ­ HDHS chia đoạn. ­ HD luyện đọc từng đoạn.  ­ GV treo bảng  phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu  dài và cách đọc với giọng thích hợp. ­ Giải nghĩa từ mới:  ­ Luyện đọc trong nhóm.  ­ Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. ­ Đọc đồng thanh. ­ Yêu cầu 1 HS đọc bài. HĐ 3. Tìm hiểu bài. ­ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn, bài. Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:  + Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?  + Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào? ­ Nhận xét và tổng kết ý kiến của HS. + Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí? HĐ 4. Luyện đọc lại ­ GV đọc mẫu toàn bài. ­ Gợi ý HS nêu cách đọc toàn bài. ­ Gợi ý HS nêu cách đọc từng phần. ­ Cho HS đọc theo nhóm. ­ Cho HS thi đọc cá nhân, nhóm. ­ Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt. ­ Lớp đọc đồng thanh.  HĐ 5: Hoạt động nối tiếp   ­ Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. 12
  13.  ­ Nhận xét tiết học.    ................................................................... Môn: TẬP VIẾT  Tiết 23  Bài:  Chữ hoa  T I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Viêt đung ch ́ ́ ữ hoa  T   (1dòng cỡ  vừa, 1 dòng cỡ  nhỏ); chữ  và câu  ứng  dụng:  Thẳng  (1 dòng cỡ  vừa, 1 dòng cỡ  nhỏ),   Thẳng như  ruột ngựa. (3  lần). ­ Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp giữ vở sạch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Mẫu chữ T hoa trong khung chữ ­ Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thúc  ­ 2 HS lên bảng viết: S  ­  Sóc. ­ Nhận xét, sửa sai. * Giới thiệu bài : ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu. ­ Con có nhận xét gì về độ cao các nét ? b. Hướng dẫn cách viết: ­ Hướng dẫn HS trên chữ mẫu. ­Yêu cầu viết bảng con. HĐ 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:  ­ 1 HS đọc câu ứng dụng + Con hiểu cụm từ này như thế nào? + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng dẫn viết chữ : Thẳng  ­ Hướng dẫn viết: giới thiệu trên mẫu, sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. HĐ 4. Hướng dẫn viết vở tập viết: ­ HD cách viết. ­ Yêu cầu viết vào vở tập viết . 4. Chấm­  chữa bài: ­ Thu 10 vở để chấm. ­ Trả vở­ nhận xét HĐ 5: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. ­ Nhận xét chung tiết học. 13
  14. .................................................................. HOAT ̣  ĐÔNG NGOAI GI ̣ ̀ Ờ LÊN LỚP THÁNG 2:   HAT VÊ QUÊ H ́ ̀ ƯƠNG ĐÂT N ́ ƯỚC. I.  MỤC TIÊU           ­HS biêt s ́ ưu tâm va hat cac bai hat ca ng ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ợi ve đep cua quê h ̉ ̣ ̉ ương đât  ́ nươc,ca ng ́ ợi Đang ,Bac Hô kinh yêu. ̉ ́ ̀ ́          ­Hat đung tiêt tâu ,giai điêu cua bai hat ,kêt h ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ợp với môt sô đông tac mua  ̣ ́ ̣ ́ ́ phư hoa.  ̣          ­ Tự hao vê quê h̀ ̀ ương ,đât n ́ ước tin tưởng vao s ̀ ự lanh đao cua Đang.  ̃ ̣ ̉ ̉ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  .        – Sưu tâm môt sô bai hat ca ng ̀ ̣ ́ ̀ ́ ợi ve đep cua quê h ̉ ̣ ̉ ương ,đât n ́ ước va con  ̀ ngươi Viêt Nam. ̀ ̣ III.  CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC  Hoạt động 1: Trinh diên cac tiêt muc. ̀ ̃ ́ ́ ̣ ­Ôn đinh tô ch ̣ ̉ ưc. ́ ­Ngươi dân ch ̀ ̃ ương trinh ,tuyên nbô li do. ̀ ́ ́ ̣ ̣ ­Đai diên hôi thi t ̣ ự giơi thiêu vê đôi minh. ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ­Cac đôi tiên hanh biêu diên ́ ̀ ̉ ̃  cac bai hat theo nôi dung đa đăng ki ,l ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ựa chon va  ̣ ̀ bôc thăm. ́ ­Ban giam khao nhân xét công b ́ ̉ ̣ ố đội thắng. Hoat đông  ̣ ̣ 2: Hoạt động nối tiếp  ̣ ­GV nhân xet thai đô va s ́ ́ ̣ ̀ ự chuân bi cua ca l ̉ ̣ ̉ ̉ ớp ,ca nhân, tô, nhom. ́ ̉ ́ ­GV tuyên dương cac ca nhân, tô, nhom co phân biêu diên văn nghê xuât săc. ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ́ chơi dân gian bô ich. ̉ ́ ..................................................................... Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2017   Môn: TOÁN  Tiết 114    Bài: LUYỆN TẬP I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­ Thuộc bảng chia 3. ­ Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). ­Biết thực hiện phép tính chia có đính kèm đơn vị  đo.(chia cho 3,chia cho   2). ­ Bài tập cần làm BT1, 2, 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­  Bộ thực hành Toán. 14
  15. III. Các hoạt động dạy ­ học:   HĐ 1: Củng cố kiến thức  1 ­ HS trả lời đúng đã tô màu   hình nào? 3 ­  GV nhận xét, đánh giá. *. Giới thiệu bài: ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HDHS học thuộc lòng bảng chia 3. Bài 1: Tính nhẩm Rèn KN thuộc bảng chia 3. ­ HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Chẳng hạn: 6 : 3 = 2 ­GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: Tính nhẩm Rèn KN nhớ bảng chia 3 ­ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. ­ Cho HS làm trên bảng con. ­ GV nhận xét, đánh giá.                                Bài 3: Rèn KN tính phép chia có kèm theo đơn vị. ­ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. ­ GV hướng dẫn mẫu. ­ HS tính và viết theo mẫu: 8cm : 2 = 4cm ­ GV nhận xét, đánh giá. HĐ 3. Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học ­ HS hoàn thành tốt bài tập. Bài 4: Rèn KN giải bài toán có 1 phép chia trong bảng chia 3. ­ GV hỏi:Bài toán cho biết gì? ­ Bài toán hỏi gì? ­ GV yêu cầu HS làm bài vào vở. (Chú ý: Trong lời giải toán có lời văn không viết 15kg : 3 = 5kg)  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà có thể làm thêm các bài tập còn lại trong bài. Chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. .................................................................... Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 23      Bài: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: 15
  16. ­Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). ­Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2,3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­  Mẫu câu bài tập 3. Kẻ sẵn bảng để điền từ bài tập 1 trên bảng lớp: III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Gọi 2 HS lên bảng làm BT2/36. ­ GV nhận xét,  đánh giá.  * Giới thiệu: ­ Trong giờ  học Luyện từ  và câu tuần này, các con sẽ  được hệ  thống hoá và  mở rộng vốn từ về muông thú. Sau đó sẽ thực hành hỏi và đặt câu hỏi về đặc   điểm của con vật, đồ vật,… có sử dụng cụm từ “… như thế nào?”  HĐ 2. Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1 ­ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1. ­ Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt với nhau nhờ đặc điểm gì? ­ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. ­ Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng của bạn, sau đó đưa ra kết luận. Bài 2 ­ Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì? ­ Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp, sau đó gọi một số  cặp trình bày   trước lớp. ­ Nhận xét, đánh giá.  ­ Yêu cầu HS đọc lại các câu hỏi trong bài một lượt và hỏi: Các câu hỏi có  điểm gì chung? HĐ 3. HDHS tự đặt câu hỏi. Bài 3 ­Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ­Viết lên bảng: Trâu cày rất khoẻ. ­Trong câu văn trên, từ ngữ nào được in đậm. ­Để đặt câu hỏi cho bộ phận này, SGK đã dùng câu hỏi nào? ­Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn bên cạnh. 1 HS đặt câu hỏi, em kia trả  lời. Gọi 1 số HS phát biểu ý kiến, sau đó nhận xét.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà học và làm bài. Xem trước bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ........................................................ 16
  17. Môn: CHÍNH TẢ (Nghe ­ viết) Tiết 46    Bài: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­ Nghe –viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày  hội đua voi ở Tây Nguyên. ­Làm được BT(2)a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC   HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau cho HS viết:  + ước mong, trầy xước, ngược, ướt át, lướt ván. ­  Nhận xét, đánh giá.  *. Giới thiệu:  ­ Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2.  Hướng dẫn viết chính tả  a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết ­ GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một lượt sau đó yêu cầu HS đọc   lại.   +  Đoạn văn nói về nội dung gì?   + Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào?   + Những con voi được miêu tả như thế nào?   + Bà con các dân tộc đi xem hội như thế nào? b. Hướng dẫn trình bày   + Đoạn văn có mấy câu?   + Trong bài có các dấu câu nào?   + Chữ đầu đoạn văn viết thế nào?   + Các chữ đầu câu viết thế nào? c. Hướng dẫn viết từ khó ­ Hướng dẫn HS viết tên các dân tộc Ê­đê, Mơ­nông. ­ Yêu cầu HS nêu các từ  dễ  lẫn , khó viết; viết vào bảng con, gọi 2 HS lên   bảng viết. ­ Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai. d. Viết chính tả. ­ Lưu ý HS về tư thế ngồi viết, quy tắc viết hoa, cách trình bày. ­ GV đọc bài cho HS viết.  e. Soát lỗi ­ GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. g. Chấm bài 17
  18. ­ Thu và chấm 8 bài. ­ Nhận xét bài viết của HS. HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2:  ­ Yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 2a * Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b của bài. ­ Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy to và một chiếc bút   dạ . ­ Yêu cầu các em trong nhóm truyền tay nhau tờ bìa và chiếc bút để ghi lại các   tiếng theo yêu cầu của bài. Sau 3 phút, các nhóm dán tờ  bìa có kết quả  của  mình lên bảng để  GV cùng cả  lớp kiểm tra. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng  đúng nhất là nhóm thắng cuộc. ­ Tuyên dương nhóm thắng cuộc.   HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Về nhà viết lại những tiếng đã viết sai. Chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. ................................................................... Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2017   Môn: TẬP LÀM VĂN Tiết 23      Bài: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH ­ VIẾT NỘI QUY I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước(BT1,BT2). ­Đọc và chép lại được 2­3 điều trong nội quy của trường.(BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Tranh minh họa bài tập 1.  ­ Bản nội quy của trường. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức   ­ Gọi 2 HS lên bảng thực hành theo tình huống GV nêu. ­ Nhận xét, đánh giá.. * Giới thiệu bài: Trong tiết học TLV hôm nay các em sẽ học cách đáp lại lời  khẳng định của người khác. Sau đó viết 1 vài điều trong nội quy của nhà   trường. HĐ 2. Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1: ­ Treo tranh minh họa và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, quan sát bức tranh vẽ  cảnh gì? đọc lời của các nhân vật trong tranh.   + Các bạn nhỏ hỏi cô bán vé điều gì?   + Cô bán vé trả lời thế nào? 18
  19.   + Lúc đó, bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào?   + Khi đáp lời cô bán vé bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào? ­ Cho một số HS đóng lại tình huống trên. ­ Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp lại của bạn HS. Bài 2:  ­ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. ­ Yêu cầu  HS thảo luận nhóm 4. ­ Gọi 1 HS cặp HS đóng lại tình huống 1. ­ Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác. ­ Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. HĐ 3. HDHS ghi nhớ và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của   trường. Bài 3: ­ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc Nội quy trường học. ­ Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều trong bản nội quy. ­ Nhận xét, đánh giá.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­ Tiết tập làm văn này các em học bài gì?  ­ Khi đáp lời khẳng định của người khác các em thể hiện thái độ như thế nào?  ­ Nhận xét tiết học. .................................................................. Môn: TOÁN Tiết 115     Bài: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: ­Nhận biết được thừa số,tích,tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho   thừa số kia. ­Biết tìm thừa số  x trong các bài tập dạng: X x a =b, a x X =b(với a,b là   các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia ttrong phạm vị bảng tính đã học). ­Biết giải bài toán bằng một phép tính chia (trong bảng chia 2). ­Bài tập cần làm (BT1,2,4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  ­ Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG  DẠY HỌC    HĐ 1: Củng cố kiến thức  ­ Gọi 2 HS lên bảng chia 3. ­ GV nhận xét, đánh giá. *. Giới thiệu bài:  ­ Nêu yêu cầu tiets học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. a.Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 19
  20. ­ Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? ­ GV viết lên bảng như sau:     2        x 3   = 6 Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai        Tích ­ Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng: ­ 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3) ­ 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ  nhất (2) * Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. b. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết. ­ Có phép nhân x x 2 = 8 ­ GV yêu cầu HS nêu các thành phần và kết quả của phép nhân?  ­ Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm   thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2”. ­ GV hướng dẫn HS viết và tính: x = 8 : 2 ­ GV giải thích: x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8. ­ GV nêu lại cách trình bày. ­  GV nêu: 3 x x = 15 ­  Muốn tìm thừa số x ta làm thế nào? ­  x = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15. ­ GV nêu lại cách trình bày. * Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.  HĐ 3. Thực hành Bài 1: Rèn KN tính chia dựa vào phép nhân. HS tính nhẩm theo từng cột.       ­ HS làm bài vào vở, nêu miệng. Bài 2: Rèn KN tìm một thừa số trong 1 tích. ­ HS cách tìm x ­ HS làm bài vào vở, HS trình bày trên bảng. ­ GV, lớp nhận xét.  Bài 4: Rèn KN giải bài toán bằng 1 phép tính chia.  ­  HS làm bài vào vở. ­ GV nhận xét.  HĐ 4: Hoạt động nối tiếp  ­Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?  ­ Về nhà có thể làm thêm các bài tập còn lại trong bài. Chuẩn bị bài sau. ­ Nhận xét tiết học. .............................................................. Môn: THỦ CÔNG Tiết 23            Bài: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP  GẤP, CẮT, DÁN (Tiết  1) I.  MỤC TIÊU  Ở tiết học này, HS: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2