YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án Lớp 4 Tuần 34 năm 2016
130
lượt xem 15
download
lượt xem 15
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giáo án Lớp 4 Tuần 34 năm 2016 bao gồm những bài giáo án bám sát theo chương trình học của lớp 4 như: Tập đọc - Tiếng cười là liều thuốc bổ; Chính tả bài - Nói ngược; Mở rộng vốn từ - Lạc quan, yêu đời và một số bài giáo án khác.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Lớp 4 Tuần 34 năm 2016
- TUÂN 34 ̀ Thư hai ngay 25 thang 4 năm 2016 ́ ̀ ́ Môn: Mĩ thuật Tiết 34 (GVBM) ================================= Môn: Tập đọc Tiết 67 BÀI: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. Mục tiêu Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). KNS*: Kiểm sóat cảm xúc. Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. Tư duy sáng tạo: Nhận xét bình luận. II. Đồ dùng dạy học Bản đồ Địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 2 hs đọc bài con chim chiền chiện 2 hs đọc Nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài HS lắng nghe b) Luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc Bài chia làm 3 đoạn HS nối tiếp nhau đọc Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài + Lần 1: Kết hợp luyện phát âm các từ khó trong bài + Lần 2: Giảng các từ khó cuối bài: thống Luyện đọc theo cặp kê, thư giản, sảng khoái, điều trị 1 hs đọc HS luyện đọc theo cặp Lắng nghe Một HS đọc cả bài + Đ1: Tiếng cười là đặc điểm GV đọc diễn cảm cả bài quan trọng, phân biệt con người Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý với các loài động vật khác. chính của từng đoạn văn? + Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ + Đ3: Người có tính hài hước sẽ 1
- sống lâu Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? Vì khi cười,tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki lô – mét một giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho thoả mãn. bệnh nhân để làm gì ? Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý nước đúng nhất ? Ý b: Cần biết sống một cách GV: Qua bài đọc, các em đã thấy :tiếng vui vẻ cười làm cho con người khác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh HS lắng nghe. phúc, sống lâu. Thầy hi vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự hài hước. c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài thơ 3 hs đọc Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài GV treo lên bảng phụ viết sẵn đoạn văn Lắng nghe cần luyện đọc HS luyện đọc GV đọc mẫu Đại diện 2 nhóm thi đọc HS luyện đọc theo nhóm 2 Nhận xét giọng đọc Y/c 2 nhóm thi đọc Nhận xét tuyên dương Tiếng cười mang đến niềm vui 4. Củng cố (Lồng ghép GDKNS) cho cuộc sống , làm cho con 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm người hạnh phúc, sống lâu. hiểu nội dung của bài. 5. Dặn dò, nhận xét Về nhà đọc bài nhiều lần GV nhận xét tiết học. =================================== Môn: Toán Tiết 166 BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP) I. Mục tiêu HS chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.. 2
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. Phát huy tư duy sáng tạo cho HS. *Ghi chú: BT cần làm BT1, BT2, BT4. II. Đồ dùng dạy – học GV: Kế hoạch bài học SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS nêu cách làm BT5 về nhà. Nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài Lắng nghe. b) Thực hành *Bài 1 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc Yêu cầu học sinh nêu đề bài thầm. Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào HS ở lớp làm vào vở. vở. 2 HS làm trên bảng : Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. 1m2 = 10dm2 1km2 = 1000000m2 GV đi giúp đỡ những HS gặp khó 1m2 = 10000 cm2 1dm = 100cm2 khăn Nhận xét bài làm học sinh. * Bài 2 : 2 HS đọc nhắc lại. Y/c HS nhắc lại mối quan hệ giữa các HS thực hiện vào vở, 2HS lên bảng đơn vị đo diện tích trong bảng. thực hiện. Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách 15 m2 = 150 000 cm2 tính vào vở. ... GV gọi HS lên bảng tính. Nhận xét bài bạn. Nhận xét. * Bài 4 : 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc Yêu cầu học sinh nêu đề bài. thầm GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề. Tiếp nối nhau phát biểu. Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện 1 HS lên bảng tính mỗi HS làm tính vào vở một mục GV gọi HS lên bảng tính kết quả. Giải : Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 64 x 25 = 1600 ( m2) Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được : 3
- 1 1600 x = 800 (kg) 2 Nhận xét 800 kg = 8 tạ 4. Củng cố Đáp số: 8 tạ 4 3 Nâng cao: x x = x là ... 7 5 GV củng cố nội dung bài học. GV tổng kết giờ học. 5. Dặn dò, nhận xét Dặn về nhà học bài và làm bài. Nhận xét đánh giá tiết học Buổi chiều THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (3 tiết) I. Mục tiêu Nghe viết đúng đoạn, bài tập đọc đã học trong tuần và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng tốc độ qui định. Làm quen văn miêu tả con vật. II. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài dạy a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe – viết chính tả Yêu cầu HS đọc đoạn văn. 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. Hỏi: Nội dung nói lên điều gì? HS TLCH. * Hướng dẫn viết từ khó Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết chính tả. viết vào vở nháp. * Viết chính tả GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu. Nghe GV đọc và viết bài. * Soát lỗi và nhận xét bài chính tả HS dùng bút chì, đổi chéo vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. c) Làm quen văn miêu tả con vật. Tổ chức cho HS đọc bài văn mẫu, tìm HS làm bài vào vở hiểu cấu tạo của bài văn thể loại miêu HS đọc bài viết trước lớp tả con vật. Trình bày kết quả nhận xét sửa Viết đoạn văn miêu tả con vật nuôi chữa. trong nhà. 4
- Nhận xét, góp ý. 2. Củng cố, dặn dò, nhận xét GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học; Tìm đọc tham khảo một số bài văn mẫu. Nhận xét tiết học. =================================== Môn: Thể dục Tiết 34 (GVBM) =================================== THỰC HÀNH TOÁN (2 tiết) I. Mục tiêu Thực hành, vận dụng các phép tính về phân số. II. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài dạy a) Giới thiệu bài b) Thực hành Bài 1: Dạng 4 phép tính về phân số HS tìm và nêu hướng làm bài. Bài 2: Giải toán có lời văn ( Dạng rút HS làm bài tập vào vở. về tỉ số, dạng tìm hai số khi biết tổng Chữa bài. và hiệu). 2. Củng cố, dặn dò, nhận xét Gọi HS nhắc lại nội dung bài. Dặn HS xem lại cách tìm hai số khi biết tổng, hiệu. Nhận xét tiết học. ====================================== Thư ba, ngay 26 thang 4 năm 2016 ́ ̀ ́ Môn: Chính tả (nghe – viết) Tiết 34 BÀI: NÓI NGƯỢC 5
- I. Mục tiêu Nhớ viết đúng chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát. Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn) II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Hs viết bảng con: rượu, hững hờ, xách Hs viết bảng con bương Nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài HS lắng nghe. b) H/d chính tả Gv đọc bài Cả lớp theo dõi Gv đọc từng khổ thơ, cả lớp đọc thầm Hs rút ra từ khó theo rút ra những từ ngữ dễ viết sai HS phân tích từ khó: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu HD hs phân tích và viết bảng con HS viết bảng con Y/c 1 hs nhắc lại cách trình bày Đây là thể thơ lục bát, câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô Gv đọc bài cho hs viết Viết bài Gv đọc bài HS soát lại bài Gv kiểm tra bài 5 –7 tập 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở Gv nhận xét chung. cho nhau soát lỗi c) Hướng dẫn hs làm BT chính tả Bài 2 a: 1 hs đọc đề bài Gọi 1 hs đọc đề bài, chia lớp thành 3 9 bạn lên bảng chơi trò chơi dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên bảng chơi trò tiếp sức chơi tiếp sức. Nhận xét bổ sung giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị – theo dõi – bộ não – kết quả bộ não – bộ não – không Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc thể 4. Củng cố GV củng cố nội dung bài học. 6
- 5. Dặn dò, nhận xét Về nhà sao lỗi, kể cho người thân nghe câu chuyện vì sao ta cười khi bị người khác cười Nhận xét tiết học =================================== Môn: Luyện từ và câu Tiết 67 BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I. Mục tiêu Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). *ĐC NDCT: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) II. Đồ dùng dạy học Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài Lắng nghe b) Hướng dẫn HS làm BT 1 hs đọc đề bài Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài + Bọn trẻ làm gì ? a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn gì? hoa + Em cảm thấy thế nào ? b. Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm Em cảm thấy rất vui thích thấy thế nào ? + Chú Ba là người thế nào ? c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là Chú Ba là người vui tính./ Chú Ba người thế nào ? rất vui tính . d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình Em cảm thấy thế nào ? Em cảm có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi:Cảm thấy vui vẻ. thấy thế nào ? Là người thế nào ? Chú Ba là người thế nào ? Chú Ba là người vui vẻ. HS thảo luận nhóm HS thảo luận nhóm đôi, sắp xếp các từ 2 nhóm làm việc trên phiếu trình đó theo bốn nhóm, 2 nhóm làm việc trên bày kết quả 7
- phiếu trình bày kết quả Nhận xét sửa chữa a) vui chơi, góp vui, mua vui Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài b) vui thích, vui mừng, vui sướng, nối tiếp nhau đọc kết quả vui lòng, vui thú, vui vui Nhận xét sửa chữa c. vui tính,vui nhộn,vui tươi d. vui vẻ 1 hs đọc đề bài Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài hs tự làm bài nối tiếp nhau đọc GV:Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười kết quả tả âm thanh (không tìm các từ miêu tả nụ VD: Cảm ơn các bạn đã đến góp cười như: cười ruồi, cười rượi, cười vui với bọn mình. tươi,…) 1 hs đọc Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều Lắng nghe từ miêu tả tiếng cười, y/c hs nối tiếp Nối tiếp nhau trả lời nhau phát biểu ý kiến mỗi em nêu một VD: cười ha hả từ, đồng thời đặt câu với từ đó. Gv ghi Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái nhanh những từ ngữ đúng, bổ sung chí cười hì hì. những từ ngữ mới. Cu cậu gãi đầu cười hì hì,vẻ xoa dịu 4. Củng cố Lắng nghe và ghi nhớ GV củng cố nội dung bài học. 5. Dặn dò, nhận xét Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học =================================== Môn: Toán Tiết 167 BÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Mục tiêu HS nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.. Củng cố kĩ năng vẽ có kích thước cho trước và tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. BT cần làm BT1, BT3, BT4. II. Đồ dùng dạy học GV: Kế hoạch bài học SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 8
- 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài HS lắng nghe. b) Hướng dẫn ôn tập HS làm bài Bài 1 Hình thang ABCD có: Cạnh AB và Y/c HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh DC song song với nhau.Cạnh BA cạnh song song với nhau, các cạnh và cạnh AD vuông góc với nhau. vuông góc với nhau trong các hình vẽ. Bài 2 Một HS nêu trước lớp, HS cả lớp HS nêu y/c BT theo dõi và nhận xét cách vẽ: Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm. vuông ABCD có cạnh dài 3 cm. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A và vuông góc với AB tại B. Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy Yêu cầu HS vẽ hình, sau đó tính đoạn thẳng AD=3 cm; BC=3cm. chu vi và diện tích hình vuông. Nối C với D ta được hình vuông ABCD có cạnh 3 cm cần vẽ. HS làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở Bài 3 để kiểm tra bài của nhau. Yêu cầu HS quan sát HV, HCN, sau HS làm bài và nêu kết quả. đó tính chu vi và diện tích của hai Vậy: a). Sai b). Sai hình này rồi mới nhận xét xem các c). Sai d). Đúng câu trong bài câu nào đúng, câu nào sai Yêu cầu HS chữa bài trước lớp. GV nhận xét. Bài 4 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước cả lớp đọc thầm trong SGK. lớp. HS tóm tắt. Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. HS làm bài vào vở. + Bài toán hỏi gì ? + Để tính được số viên gạch cần để lát nền phòng học chúng ta phải Bài giải biết được những Diện tích của một viên gạch là: gì ? 20 20 = 400 (cm2) Yêu cầu HS làm bài. Diện tích của lớp học là: 5 8 = 40 (m2) 40 m2 = 400000 cm2 9
- Số viên gạch cần để lát nền lớp học là: 400000 : 400 = 1000 (viên gạch) Đáp số: 1000 viên gạch HS cả lớp. 4. Củng cố GV củng cố nội dung bài học. 5. Dặn dò, nhận xét GV nhận xét giờ học. Dặn HS ôn lại cách tính dt hình thoi, hình bình hành. =================================== Môn: Kể chuyện Tiết 34 BÀI: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể rõ ràng về những sự việc minh họa cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp viết sẵn đề bài. Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể) Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn hs kể chuyện * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài Đọc. Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng. Đọc gợi ý. Yêu cầu 3 hs nối tiếp đọc các gợi ý. Nhắc HS: + Nhân vật trong câu chuyện của em là một người vui tính mà em 10
- biết trong cuộc sống hàng ngày. + Có thể kể theo hai hướng: * Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó( kể không thành chuyện). Khi nhân vật là người thật, quen nê kể theo hướng này.. * Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một người vui tính( kể Giới thiệu nhân vật muốn kể. thành chuyện). Nên kể hướng này khi nhân vật là người em biết không nhiều. Yêu cầu HS nói giới thiệu nhân vật muốn kể. Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu * Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện. chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện HS thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi Cho HS kể chuyện theo cặp và cho bạn trả lời. trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Cho HS thi kể trước lớp. Cho HS bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. 4. Củng cố GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác. 5. Dặn dò, nhận xét Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết =================================== Buổi chiều Môn: Kỹ thuật; Tiết 34 LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (3 tiết ) I. Mục tiêu Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn mang tính sáng tạo. 11
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật , đúng quy trình. Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình. II. Đồ dùng dạy học Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật . III. Hoạt động dạy học Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. Chuẩn bị đồ dùng 3. Dạy bài mới học tập a) Giới thiệu bài: Lắp ghép mô hình tự chọn. b) Hướng dẫn cách làm: Hoạt động 3: HS thực hành lắp ráp mô hình đã chọn GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình đã chọn. + Lắp từng bộ phận. HS lắp ráp mô hình. + Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. 4. Nhận xét dặn dò Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập cũng như kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mô hình tự chọn của HS. ============================= THỰC HÀNH TOÁN (2 tiết) I. Mục tiêu Thực hành, vận dụng các phép tính về phân số. II. Các hoạt động dạy học Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài dạy a) Giới thiệu bài b) Thực hành Bài 1: Dạng 4 phép tính về phân số HS tìm và nêu hướng làm bài. Bài 2: Giải toán có lời văn ( Dạng rút HS làm bài tập vào vở. về tỉ số, dạng tìm hai số khi biết tổng Chữa bài. và hiệu). 12
- 2. Củng cố, dặn dò, nhận xét Gọi HS nhắc lại nội dung bài. Dặn HS xem lại cách tìm hai số khi biết tổng, hiệu. Nhận xét tiết học. =============================== Môn: Thể dục Tiết 68 (GVBM) ============================== Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2016 Môn: Tâp đoc ̣ ̣ Tiết 68 BÀI: ĂN “MẦM ĐÁ” I. Mục tiêu Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn câu chuyện. Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Đồ dùng dạy học Bảng ghi đoạn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 2 hs thực hiện theo yc Gọi 2 hs đọc bài Tiếng cười là liều Nhận xét thuốc bổ,trả lời câu hỏi về nội dung bài. Nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài HS lắng nghe b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc HS luyện đọc nối tiếp. Bài chia làm 4 đoạn Hs phát âm từ khó. Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của bài + Lần 1: kết hợp sửa lỗi phát âm: Trạng Hs đọc chú giải và tìm từ khó. Quỳnh, chúa Trịnh, giấu + Lần 2: giảng từ cuối bài: tương truyền, Luyện đọc theo cặp Thời vua Lêchúa Trịnh, túc trực, dã vị 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm HS luyện đọc theo cặp Lắng nghe Một HS đọc cả bài 13
- GV đọc cả bài *Tìm hiểu bài Vì chúa ăn gì cũng không thấy Gọi 1 hs đọc to đoạn 1 , 2 ngon miệng, thấy “mầm đá”là món lạ thí muốn ăn Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món’mầm đá”? Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì chuẩn bị một Trạng quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa lọ tương đề bên ngoài hai chữ như thế nào? “đại phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm. 1 hs đọc ,cả lớp đọc thầm Gọi 1 hs đọc to đoạn 3 Chúa không được ăn món”mầm Cuối cùng chúa có ăn mầm đá không? Vì đá”vì thật ra không hề có món đó. sao? Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon 1 hs đọc cả bài miệng? Gọi 1 hs đọc cả bài, cả lớp cùng thảo Trạng Quỳnh rất thông minh luận theo cặp trả lời câu hỏi sau: + Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh? Hs thảo luận nhóm 3 c) Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm Gv chia lớp thành nhóm 3, thảo luận nhóm phân vai người dẫn chuyện, Trạng 3 nhóm thi đọc Quỳnh, chúa Trịnh Y/c 3 nhóm lên bảng thi đọc theo phân vai. 4 hs đọc Nhận xét tuyên dương HS nhận xét giọng đọc Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài GV treo lên bảng đoạn “Thấy chiếc lọ… Lắng nghe đâu ạ” HS luyện đọc GV đọc mẫu Đại diện 2 nhóm thi đọc HS luyện đọc theo nhóm 2 1 tốp thi đọc HS thực hiện. Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung của bài 5. Dặn dò, nhận xét Về nhà đọc bài nhiều lần Ôn thi HKII. 14
- Nhận xét tiết học =================================== Môn: Tập làm văn Tiết 67 BÀI: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục tiêu Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục r, dng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. KNS: Tìm và xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu. Đảm nhận trách nhiệm. Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. II. Đồ dùng dạy học GV: Kế hoạch bài học SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài HS đọc yêu cầu của đề và thực hiện như nội dung yêu b) các hoạt động cầu. Hoạt động 1 : Nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp. Viết đề lên bảng Nhận xét : Ưu điểm và những thiếu sót HS chữa bài tự viết vào phiếu của bài làm. các lỗi sai và đổi phiếu cho bạn Trả bài. để soát lại. Hoạt động 2 : HD chữa bài 12 HS lên bảng chữa lần lượt HD từng HS chữa bài tự viết vào phiếu các từng lỗi lỗi sai và đổi phiếu cho bạn để soát lại. Chú ý nghe. Cho 12 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗ i Cùng cả lớp nhận xét. Hoạt động 3: HD đọc những đoạn văn, bài văn hay: Cho HS đọc và thảo luận để HS tự rút kinh nghiệm. Lắng nghe và ghi nhớ 15
- 4. Củng cố GV củng cố nội dung bài học. 5. Dặn dò, nhận xét Nhận xét tiết học. Chuần bị bài sau Ôn tập cuối HK II. =================================== Môn: Toan ́ Tiết 168 BÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( tt ) I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc. Tính được diện tích hình bình hành ; bài tập cần làm (bài 1 ; 2 ; 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD). Ham mê học toán . II. Đồ dùng dạy học GV: Kế hoạch bài học SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ a. Tính chu vi, diện tích hình vuông 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS biết cạnh 4cm dưới lớp làm vào nháp và nhận xét bài b. Tính diện tích hình chữ nhật biết làm của bạn. chiều dài 4cm, chiều rộng 3m GV nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn ôn tập Bài 1:HS nêu yêu cầu BT Quan sát hình và trả lời câu hỏi của GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS GV. quan sát, sau đó đặt câu hỏi cho HS a. Đoạn thẳng DE song song với đoạn trả lời: thẳng AB. + Đoạn thẳng nào song song với đoạn b. Đoạn thẳng CD vuông góc với thẳng AB ? đoạn thẳng BC. + Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC ? GV nhận xét câu trả lời của HS. 16
- Bài 2: 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. HS nêu yêu cầu BT GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề bài toán. GV hướng dẫn: + Biết diện tích của hình chữ nhật, + Để biết được số đo chiều dài hình sau đó lấy diện tích chia cho chiều chữ nhật chúng ta phải biết được gì ? rộng để tìm chiều dài. + Diện tích của hình chữ nhật bằng + Làm thế nào để tính được diện tích diện tích của hình vuông nên ta có thể của hình chữ nhật? tính diện tích của hình vuông, sau đó suy ra diện tích của hình chữ nhật. 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở : GV yêu cầu HS thực hiện tính để Bài giải tìm chiều dài hình chữ nhật. Diện tích của hình vuông hay hình chữ nhật là: 8 x 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) Chọn đáp án c. Vậy chọn đáp án nào? HS đọc trước lớp. Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình hành ABCD. Bài 4: HS nêu: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước * Tính diện tích hình bình hành lớp. ABCD. GV yêu cầu HS quan sát hình H và 1 HS nêu trước lớp. hỏi: Diện tích hình H là tổng diện tích của các hình nào? HS làm bài vào vở bài tập. 1HS lên GV : Vậy ta có thể tính diện tích của bảng giải. hình H như thế nào? Bài giải GV yêu cầu HS nêu cách tính diện Diện tích hình bình hành ABCD tích hình bình hành. 4 x 3 = 12 ( cm2) GV yêu cầu HS làm bài. Đáp số : 12 (cm2 ) GV yêu cầu HS chữa bài trước lớp. 4. Củng cố HS cả lớp. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành ? 5. Dặn dò, nhận xét Về nhà làm các bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau Ôn tập về tìm số trung bình cộng. Nhận xét tiết học . 17
- =================================== Môn: Khoa học Tiết 67 BÀI: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu * Giúp HS: Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua thức ăn. Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. Hiểu con người cũng như mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tó con người trong chuỗi thức ăn. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ / 134, 135, 136, 137 SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ + GV gọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực bằng chữ và mũi tên một chuỗi thức hiện. ăn, sau đó giải thích chuỗi thức ăn đó. + Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: HS trả lời. H: Thế nào là chuỗi thức ăn? + GV nhận xét câu trả lời của HS. 3. Bài mới + HS nhắc lại. a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS ôn tập * HĐ1: Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật + HS quan sát các hình minh hoạ và sống hoang dã trả lời. + Lần lượt HS phát biểu: + GV yêu cầu HS quan sát hình minh Cây lúa: Thức ăn của cây lúa là hoạ 134, 135 SGK và nói những hiểu biết của em về những cây trồng, con nước, không khí, ánh sáng, các chất vật đó. khoáng hoà tan. Hạt lúa là thức ăn của + Yêu cầu HS lần lượt phát biểu, mỗi chuột, gà, chim. em chỉ nói về một tranh. Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngô, khoai và nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại bàng, mèo, gà. Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà, chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khác. Cú mèo: thức ăn là chuột. 18
- Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhái. Rắn cũng là thức ăn của con người. Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ, côn trùng, cây rau non và gà cũng là * GV: Các sinh vật mà các em vừa nêu thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang, đều có mối quan hệ với nhau bằng thức ăn của người. quan hệ thức ăn. * Mối quan hệ của các sinh vật trên * Tiếp tục tổ chức cho HS hoạt động bắt đầu từ cây lúa. nhóm. + Yêu cầu dùng mũi tên và chữ để thể HS hoạt động theo nhóm. hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây Nhóm trưởng điều khiển các thành lúa và các con vật trong hình, sau đó viên giải thích sơ đồ. giải thích sơ đồ. Đại diện các nhóm dán phiếu lên + GV đi hướng dẫn giúp đỡ từng bảng. nhóm. HS lắng nghe. * GV nhận xét về sơ đồ, cách giải HS quan sát và trả lời. thích sơ đồ của từng nhóm. Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật + GV dán lên bảng 1 trong các sơ đồ hoang dã gồm nhiều sinh vật với HS vẽ ở tiết trước và hỏi: nhiều chuỗi thức ăn hơn. H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ 1 HS lên giải thích sơ đồ đã hoàn thức ăn của nhóm vật nuôi, cây trồng, thành. động vật hoang dã với chuỗi thức ăn này? * Sơ đồ: Đại bàng + Yêu cầu HS giải thích chuỗi sơ đồ Gà thức ăn. * GV: Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã, ta thấy Cây lúa Rắn hổ mang có nhiều mắt xích hơn. Mỗi loài sinh vật không phải chỉ liên hệ với một chuỗi thức ăn mà có thể với nhiều Chuột đồng chuỗi thức ăn. Cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khác + HS lắng nghe. Cú nhau cùng là thức ăn của một số loài mèo vật khác. 4. Củng cố H : Chuỗi thức ăn là gì? 5. Dặn dò, nhận xét 19
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau 2 HS trả lời. ôn tập. HS lắng nghe và thực hiện. =================================== Buổi chiều Môn: Đạo đức Tiết 34 ĐỊA PHƯƠNG BÀI: ẨM THỰC BẠC LIÊU I. Mục tiêu Giúp học sinh biết được một số món ăn đặc trưng ở địa phương mình. Giữ gìn, quản bá, bảo tồn ẩm thực lịch Bạc Liêu. II. Đồ dùng dạy học GV: Tài liệu về ẩm thực Bạc Liêu giáo án HS: bài cũ – bài mới. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới a) Giới thiệu bài “Thực hiện…”. GV ghi đề. b) Tìm hiểu bài HĐ1: Cá nhân Tổ chức cho HS nêu những món ăn đặc HS nêu theo hiểu biết. trưng ở Bạc Liêu mà em biết. HĐ2: Nhóm GV giới thiệu một số món ăn nổi tiếng ở Bạc Liêu (thông qua tranh ảnh) GV cho HS hoạt động theo nhóm. HS làm việv theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển nhóm trả lời câu hỏi. Kể tên một số món ăn nổi tiếng Bạc HS ... Liêu GV nhận xét, chốt lại các món ăn nổi tiếng ở Bạc Liêu ... HĐ2: Cả lớp ... Nêu những việc làm giữ gìn, quản bá, bảo tồn ẩm thực Bạc Liêu. GV chốt ý chính. 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn